So - Such
1. So, therefore + Result ( abc...vậy nên...xyz..)
Ex : I Studied hard so i passed the exam. - Tôi học hành chăm chỉ vậy nên tôi đậu kì thi.
- Adrian was very annoyed. He had lost his bus ticket -> Adrian had lost his bus ticket so he was annoyed.
2. So + adj/adv + that + s + v (...quá đến nỗi...sau So là 1 tính từ, động từ).
Ex : It was so dark that we couldn't move - Trời tối quá đến nỗi chúng tôi không thể di chuyển.
- She had to wait for half an hour because the bus was late -> The bus was so late that she had to wait for half an hour.
3.Such + noun phrase + that +s + v ( cũng là ..Quá đến nỗi...nhưng sau such là 1 cụm, mệnh đề).
Ex : She's such a beautiful girl that every body has to look at -> cô ấy là một cô gái đẹp đến nỗi mọi người đều phải nhìn cô.
* Khi đổi từ So qua Such :
- Số ít dùng IT + was : The city was so big that we often got lost. -> It was such a big city that we often got lost.
- Số nhiều dùng THEY + was : The books were so heavy that i counld't lift them -> They was such heavy books that i coundn't lift them.
- Có tên người thì dùng tên người : Name + Was.
*** Sau So là 1 tính từ hoặc động từ. Sau Such là 1 cụm từ.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro