사무실의 일상적인 업무 (công việc thường ngày ở văn phòng)
사무실의일상적인업무 (công việc thường ngày ở văn phòng)
Anh có thể làm ơn giúp tôi ?
좀도와주시겠습니까?
Anh có thể giúp tôi một tay được chứ ?
좀도와주실수있겠죠?
Anh có thể đi đến ngân hàng hộ tôi được không ?
은행에좀가주실수있겠어요?
Anh có thể tới văn phòng tôi bây giờ được chứ ?
지금사무실로올수있습니까?
Anh có thể làm vài bản sao cho báo cáo này được không ?
이보고서를복사해주겠어요?
Anh có đang vội không ?
지금바쁩니까?
Cái này cần gấp chứ ?
급합니까?
Anh cần cái này sớm nhất vào lúc nào ?
언제까지해드리면되겠습니까?
Anh nghĩ khi nào chúng ta có đợt tăng lương mới ?
다음임금인상은언제입니까?
Khi nào hết hạn ?
언제가마감입니까?
Cái này có thể đợi đến ngày mai được không ?
내일까지해도되겠습니까?
Điều đó không thể được.
그건할수없습니다.
Tôi đang rất bận , không thể làm ngay bây giờ được.
지금은너무바빠서할수없습니다.
Tôi đang chìm trong quá nhiều công việc.
할일이산더미처럼많은데요.
Có một khối công việc quá tải phải làm.
할일이산더미처럼많은데요.
Tôi có một đống việc phải làm.
할일이산더미처럼많은데요.
Tôi rất tiếc, bây giờ tôi đang bận.
죄송하지만지금바빠서요.
Tôi rất tiếc, tôi không thể làm ngay bây giờ được.
죄송하나지금당장은할수없습니다.
Thông tin về sản phẩm để ở đâu ?
제품의홍보자료는어디에있습니까?
Anh có biết báo cáo hằng tháng để ở đâu không ?
월간보고서가어디에있는지아세요?
Tôi đang tìm cái hóa đơn.
송장(Invoice)을찾고있는데요.
Tôi có thể xin chấp thuận của anh về bản hợp đồng này không ?
이계약을허락받을수있을까요?
Anh sẽ ký ở đây chứ ?
여기사인좀해주시지요?
Tôi rất hoan nghênh nếu có được nó vào ngày mai.
내일까지해주시면감사하겠습니다.
Tôi muốn biết liệu anh có thể tăng lương cho tôi ?
급료인상이가능할까요?
Có một chuyện khẩn cấp.
급한일이일어났는데요.
Có một chuyện trọng đại.
중대한일이일어났는데요.
Tình hình thương mại gần đây đang lên cao.
매출이최근에신장됐습니다.
Tôi có nhận vài tin nhắn khi ông đi khỏi .
외출하신동안몇가지전달사항을받아두었습니다.
Ông Tiến gọi cho ông cách đây hai giờ.
2시간전에띠엔씨로부터전화가있었습니다.
Có một bản tin nhắn ở trên bàn của ông.
책상위에메모가있습니다.
Một cái fax của công ty Woo In vừa mới tới.
우인회사로부터방금팩스가들어왔습니다.
Một bản fax cho anh vừa mới đến.
당신앞으로팩스가방금들어왔습니다.
Máy copy không hoạt động.
복사기가작동을안하는데요.
Máy fax hư rồi.
팩스기가고장났습니다.
Máy in hư rồi.
프리터가막고장났습니다.
Anh sẽ làm việc ngoài giờ hôm nay chứ ?
오늘초과근무를하셔야겠네요?
Tôi có được trả lương cho việc ấy không ?
그것에대한수당은있습니까?
Ông sẽ trả gấp đôi chứ ?
두배로주시는거죠?(긍정의답기대)
Ông sẽ trả gấp đôi không ?
두배로주시겠습니까?(의사타진)
Công ty của anh có thưởng không ?
당신회사는보너스가있습니까?
Tôi sẽ được thưởng bao nhiêu ?
보너스는얼마나받게되나요?
Khi nào chúng tôi được nhận tiền thưởng ?
보너스는언제나옵니까?
Khi nào anh cần các hồ sơ của tôi?
언제서류가필요합니까?
Ông có thể tăng lương cho tôi không ?
급료를올려줄수있습니까?
Có phải anh đến đây cho chức vụ đã đăng quảng cáo trên báo hôm nay ?
오늘신문에난구인광고를보고오신겁니까?
Chúng tôi sẽ liên hệ với anh để phỏng vấn vào giữa tháng tới.
다음달중순까지면접일을연락하겠습니다.
Tôi rất tiếc nhưng vị trí đó không còn trống nữa. Nó đã có người hôm qua rồi.
유감이지만그자리가비지않았습니다. 어제충원이끝났어요.
Tôi muốn thôi việc vào tháng tới.
다음달에그만두고싶은데요.
Tôi muốn từ nhiệm.
직장을그만두고싶어요
Người cấp trên
상사
Nhân viên (thuộc cấp)
부하
Người mới vào làm
신입사원
Hồ sơ
서류
Biên nhận
영수증
Báo cáo cước đoán
견책서
Đề xuất
기획서
Ngày lãnh lương
급료일
Trả lương hàng tháng
월급
Tăng lương
임금인상
Lương khởi điểm
초임봉
Tiền thôi việc
퇴직금
Nghỉ hè được thanh toán
유급휴가
Quán nước dành cho nhân viên
사원식당
Đi công tác cho cơ quan
사원연수여행
Làm việc suốt đêm
야근
회사방문과설명 (thuyết minh và thăm công ty)
Tôi là Kim của công ty Woo In.
우인(회사)의미스터김입니다.
Tôi có cuộc hẹn với ông ấy lúc 6 giờ.
6시에그와약속이있습니다.
Phòng xuất khẩu ở đâu ?
수출영업부가어디에있습니까?
Tôi có thể gặp người phụ trách được chứ ?
책임자를만날수있을까요?
Chào mừng đã đến với công ty chúng tôi.
여기저희회사에오신것을환영합니다.
Chào mừng (anh) đã đến công ty trung ương của chúng tôi.
저희본사방문을환영합니다.
Ông có thể cho tôi xin danh thiếp của ông ?
명함을주시겠습니까?
Để tôi gửi ông danh thiếp của tôi.
명함한장드리겠습니다.
Đây là danh thiếp của tôi.
여기제명함입니다.
Ông ấy phụ trách phòng khuyến mãi kinh doanh.
그는판촉담당입니다.
Ông Khanh phụ trách phần việc đó.
카인씨가그일을담당하고있습니다.
Ông ta biết rõ thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay.
그는베트남주식시장에대해서잘알고있습니다.
Tôi có đúng người anh cần.
당신이찾는적임자가있습니다.
Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm trong lãnh vực này.
그는이분야에서풍부한경험이있습니다.
Anh ấy ở trong phòng phát triển sản phẩm.
그는상품개발부에있습니다
Lối này ạ.
이쪽으로오시지요.
Mời ông đi lối này.
이쪽으로오시지요.
Xin đi cùng tôi.
저와함께가시지요.
Để tôi đưa anh đi một vòng.
안내해드리겠습니다.
Chúng tôi sẽ cho ông xem nhà máy lắp ráp của chúng tôi.
조립공장으로안내하겠습니다.
Nếu ông đi thẳng xuống hành lang, nó ở bên phải.
이복도로곧장가면오른쪽에있습니다.
Anh sẽ tìm thấy nó ở cuối hành lang.
복도끝에있습니다.
Nó ở ngay đấy.
바로저쪽에있습니다.
Công ty này thành lập khi nào ?
이회사는언제창립되었죠?
Công ty chúng tôi thành lập năm 1947.
저희회사는 1947년에설립되었습니다.
Công ty chúng tôi được thành lập cách đây 50 năm.
우리회사는 50년전에설립되었습니다.
Ai là người sáng lập ?
창립자가누구입니까?
Nó được sáng lập bởi gia đình Chung.
정씨가문이창설했습니다.
Anh có bao nhiêu chi nhánh trên thế giới?
지점은전세계몇개나됩니까?
Công ty của anh có nhiều chi nhánh không ?
귀사는많은지점이있습니까?
Chúng tôi có 150 chi nhánh .
150개의지점이있습니다.
Chúng tôi có tổng cộng 50 đại lý.
대리점은전부 50개입니다.
Chúng tôi có 52 nhà máy ở khắp Hàn Quốc.
한국전역에 52개의공장이있습니다.
Công ty chúng tôi là công ty đóng tàu biển lớn nhất trên thế giới.
우리회사는세계에서가장큰조선회사입니다.
Công ty trung ương ở đâu ?
본사가어디에있습니까?
Nó ở trung tâm T.P Hồ Chí Minh.
호찌민시중심부에있습니다.
Văn phòng chi nhánh lớn nhất của anh ở đâu ?
가장큰지점은어디에있습니까?
Nó ở Seoul
서울에있습니다.
Các chi nhánh được đặt ở đâu ?
지점은어디어디에있습니까?
Anh có văn phòng ở những quốc gia nào ?
어느나라들에귀사의지점들이있습니까?
Chúng tôi có chi nhánh ở Mỹ, Nga, Trung Quốc và Hàn Quốc.
미국, 러시아, 중국과한국에지점이있습니다
Những sản phẩm chính của anh là gì ?
주요상품들은무엇입니까?
Anh kinh doanh loại sản phẩm nào ?
어떤제품들을취급하고있습니까?
Công ty của anh chuyên môn về ngành nào ?
귀사의전문분야는무엇입니까?
Chúng tôi chuyên môn về đồ điện tử.
당사는전자제품이전문입니다.
Chúng tôi kinh doanh trang thiết bị văn phòng.
사무기기를취급합니다.
Chúng tôi đang sản xuất hàng tiêu dùng điện tử.
가전제품을생산하고있습니다.
Mức sản xuất hiện nay của anh như thế nào ?
현재의생산율은어떻습니까?
Sản lượng hàng năm của anh ra sao ?
연간생산고는얼마나되나요?
Xuất xưởng hàng năm khoảng 10 triệu tấn.
연간생산고는약 1,000만톤입니다.
Sản lượng ngày là 100,000 đơn vị.
하루에100,000개생산합니다
Công ty của anh được công chúng hóa khi nào ?
귀사는언제공개했습니까?
Chúng tôi được công chúng hóa đến năm 1999.
1999년에주식을공개했습니다.
Cổ phần của công ty anh có được bán ra thị trường hải ngoại ?
귀사의주식은해외에상장되어있습니까?
Nó được đưa vào danh sách của thị trường chứng khoán Luân Đôn.
런던증권거래소에상장되어있습니다.
Những ai là cổ đông lớn nhất trong công ty anh ?
귀사의대주주들은누구입니까?
Các nhà đầu tư định chế là các cổ đông chính.
기관투자가가주요한주주입니다.
Trị giá các cổ phần gần đây có tăng lên không ?
최근에주가가상승하고있습니까?
Không, nó khá là ổn định.
아니오. 약한보합세입니다.
Lãi hàng năm của anh là bao nhiêu ?
연배당금은얼마나되나요?
Chúng tôi cho lãi tiền mặt mỗi năm là 10%.
매년 10%의현금배당을하고있습니다.
Lợi nhuận năm ngoái của công ty anh là bao nhiêu ?
지난해귀사의수익은얼마였습니까?
Năm ngoái anh làm ăn thế nào so với năm trước ?
전년도에비해작년은 (수익이) 어떠했습니까?
Lợi nhuận của chúng tôi là hơn 1 tỉ đồng.
당사의수익은 10억동을초과했습니다.
Lợi nhuận trên phần mãi vụ là bao nhiêu ?
판매수익은얼마였습니까?
Nó là 12%.
12퍼센트였습니다
Anh có bao nhiêu công nhân ?
종업원은몇명입니까?
Lực lượng nhân sự tổng cộng của anh là bao nhiêu ?
총종업원은몇명입니까?
Công ty của anh có (thuê) bao nhiêu người ?
귀사의종업원은몇명입니까?
Chúng tôi có tất cả 1,000 người.
전부 1,000명입니다.
Số người làm việc của chúng tôi khoảng 250,000.
종업원수는약250,000명입니다.
Tỉ lệ nữ công nhân trong công ty anh là bao nhiêu ?
귀사의종업원중에서여성은몇퍼센트입니까?
Phụ nữ chiếm khoảng một nửa lao động.
여성은종업원의약반을차지하고있습니다
상담과계약(đàm phán và hợp đồng)
Chúng tôi quan tâm tới sản phẩm của anh.
귀사제품에관심이있습니다.
Chúng tôi muốn thảo luận với anh về một hợp đồng đại lý.
대리점계약건으로얘기를하고싶은데요.
Chúng ta sẽ đi vào công việc kinh doanh chứ ?
그럼본론으로들어갈까요?
Chúng ta bắt đầu nhé ?
시작할까요?
Chúng ta nên bắt đầu như thế nào ?
어떻게시작할까요?
Chúng ta nên bắt đầu từ đâu ?
어디부터시작할까요?
Xin cho tôi xem sản phẩm mới của anh.
신제품을보여주세요.
Đây là sản phẩm mới nhất của chúng tôi.
이것이우리의최신제품입니다.
Kiểu này chưa xuất hiện trên thị trường đâu.
이모델은아직시장에나오지않았습니다.
Anh có muốn xem sách mẫu của chúng tôi không ?
카탈로그를보시겠습니까?
Đây là các tờ bướm của chúng tôi .
팸플릿여기있습니다.
Đây là sách mẫu mới nhất.
이것이우리의최신카탈로그입니다
Xin cho tôi xem một vài hàng mẫu.
견본을조금보여주세요.
Anh có muốn tôi sẽ gửi một mẫu cho anh sau không ?
나중에견본을보내드릴까요?
Xin gửi một mẫu ngay cho.
즉시견본을보내주세요.
Chúng tôi sẽ đặt hàng sau khi xem mẫu.
견본을본후에주문하겠습니다.
Trang thiết bị của chúng tôi có chất lượng tuyệt hảo.
저희회사기계는품질이우수합니다.
Chúng tôi hãnh diện về chất lượng sản phẩm của mình.
제품의품질에는자신있습니다.
Chúng tôi luôn luôn cố gắng hết sức.
저희는언제나최선을다합니다.
Chúng tôi đảm bảo về chất lượng của nó.
그제품의품질은보증합니다.
Nhãn hiệu này nổi tiếng.
이브랜드는잘알려져있습니다.
Chúng tôi giới thiệu sản phẩm này với hảo ý của mình.
자신있게이제품을권합니다.
Hãy gửi cho chúng tôi sách mẫu hàng và bảng giá.
카탈로그와가격표를보내주세요.
Giá là bao nhiêu ?
가격은얼마입니까?
Yêu cầu cho giá máy.
기계의가격을정해주세요.
Giá tùy thuộc vào số lượng.
가격은수량에따라달라집니다.
Giá được liệt kê là $2,500 một đơn vị.
정가는 1대에 2,500달러입니다.
Giá $1,200 một tấn.
가격은톤당 1,200달러입니다.
Giá cao quá.
너무비싸군요.
Anh có thể chào giá ưu đãi không ?
우대할인이가능합니까?
Anh có giảm giá nếu mua một khối lượng lớn ?
대량주문할인이가능합니까?
Anh có giảm giá được không ?
가격인하가가능합니까?
Chúng tôi sẽ giảm giá 7%.
7% 할인해드리겠습니다.
5% là có thể được.
5%는가능할겁니다.
Vậy là chúng tôi sẽ tính giá $15.
그럼, 15달러로합시다.
Chúng tôi có thể giảm xuống còn $250 một đơn vị.
대당 250달러까지깎아드릴수있습니다.
Đây có lẽ là giá thấp nhất.
이것은가능한최저가격입니다.
Giá rất là hợp lý.
이가격은아주적절합니다.
Giảm 10% thì công ty chúng tôi sẽ không có lãi (lời).
10%는저희회사의채산에안맞습니다.
Chúng tôi không thể giảm hơn nữa.
더이상의가격인하는할수없습니다
Anh có thể cho tôi biết cách thanh toán ?
지불조건을알려주시죠?
Các hình thức thanh toán như thế nào ?
지불조건은어떻게됩니까?
Anh sẽ mở tín dụng thư cho đơn hàng đầu tiên ?
맨처음주문의신용장(L/C)을개설해주시겠습니까?
Khi nào chúng tôi được thanh toán ?
지불은언제됩니까?
Xin thanh toán cho chúng tôi trong vòng 45 ngày kể từ ngày xuất hoá đơn.
송장(Invoice) 날짜로부터 45일이내에지불해주십시오.
Chúng tôi muốn anh thanh toán 20% khi đặt hàng.
주문할때 20%를지불해주십시오.
Anh có thể trả chậm trong 6 tháng.
6개월분할지불이가능합니다.
Chúng tôi muốn được đặt cọc 20%.
계약금으로 20%를지불해주십시오.
Anh có thể trả chậm phần còn lại trong 10 tháng.
나머지는 10개월분할지불하시면됩니다
Để tôi nói qua với ông sếp của tôi trước đã.
먼저저의상사와의논해보겠습니다.
Để tôi xin ý kiến trước đã.
먼저허락을받겠습니다.
Tôi rất vui là cuộc nói chuyện của chúng ta đưa đến thành công.
이번거래가성공적으로끝나서기쁩니다.
Cám ơn về sự hợp tác và nỗ lực của anh.
협조와노고에감사드립니다.
Bảo đảm trong bao lâu?
보증기간은얼마나되나요?
Chúng tôi bảo đảm 2 năm cho sản phẩm này.
이제품은 2년간보증하겠어요.
Trong thời gian bảo hành, tất cả sửa chữa đều miễn phí.
보증기간중의수리는모두무료입니다.
회의 (hội nghị)
Cuộc họp vào lúc nào ?
회의는언제있습니까?
Chúng tôi có một buổi họp vào 9 giờ sáng mai.
회의가내일오전 9시에있습니다.
Buổi họp dài bao lâu ?
회의는얼마나오래걸릴까요?
Có lẽ phiên họp sẽ kết thúc lúc 11 giờ.
회의는아마 11시에끝날겁니다.
Xin lưu ý !
주목해주십시오!
Tôi muốn mọi việc được bắt đầu.
회의를시작하고자합니다.
Chúng ta đi vào công việc vậy.
의제로들어갑시다.
Tôi phải đi vào việc chính đây.
본의제로들어갑시다.
Hãy trở lại với công việc chính.
본론으로되돌아갑시다.
Hãy tiếp tục với vấn đề kế tiếp.
다음주제로넘어갑시다.
Xin giơ tay lên nếu bạn có ý kiến.
질문이있으시면손들어주세요.
Tôi muốn hỏi anh một chút.
질문이좀있는데요.
Xin có câu hỏi.
질문있습니다.
Tôi xin hỏi .
질문있습니다.
Tôi có thể hỏi được chứ ?
질문해도될까요?
Anh có thể nói rõ hơn ?
좀더상세히설명해주시죠?
Ý kiến của anh thế nào ?
당신생각은어떻습니까?
Anh nghĩ thế nào về đề nghị của ông ấy ?
그의제안을어떻게생각하세요?
Quan điểm của anh về chuyện đó như thế nào ?
그것에대한당신의견해는요?
Tôi muốn nghe ý kiến của anh về vấn đề này.
이것에대해서당신생각을듣고싶습니다.
Anh có đề nghị gì về việc này không ?
이건에대해뭔가제안이있습니까?
Anh có tán thành đề án này không ?
그프로젝트에찬성입니까?
Anh phản đối kế hoạch này không?
이계획에반대합니까?
Cách mà tôi nhìn vào vấn đề đó là như thế này.
제견해는이렇습니다.
Đây là điều tôi nghĩ.
저는이렇게생각합니다.
Ý kiến của tôi như sau.
제의견은다음과같습니다.
Tôi có một ý kiến về chuyện ấy.
그것에대해제의견이있어요.
Tôi phải nói với anh điều này.
이점은말씀드려야하겠습니다.
Tôi có một ý kiến khác.
제게다른의견이있습니다.
Tôi có một đề nghị.
제안이있습니다.
Tại sao chúng ta không nhìn vào chuyện ấy ?
그것에대해검토해보시지요?
Hãy chấp nhận đề xuất của họ.
그들의제의를받아들입시다.
Hãy bỏ phiếu cho chuyện này.
그것에대해투표를합시다.
Ý kiến đa số sẽ cho quyết định sau cùng.
이일에대한최종결정은다수결로정하겠습니다.
Ai thích, xin mời giơ tay.
찬성하시는분은손을들어주십시오.
Ai phản đối, xin mời giơ tay.
반대하시는분은손을들어주십시오
Tôi đồng ý với kế hoạch của anh .
당신의견에동의합니다.
Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.
전적으로동의합니다.
Tôi nhất trí hoàn toàn với ý kiến đó.
그의견에전적으로찬성합니다.
Tôi ủng hộ quan điểm của anh ấy.
그의의견을지지합니다.
Tôi ủng hộ điều đó.
그것을지지합니다.(재청합니다.)
Cơ bản , tôi đồng ý với điều anh đã nói.
근본적으로당신의말에동의합니다.
Tôi đồng ý với anh về điểm ấy.
그점에대해서는당신에게동의합니다.
Tôi đồng ý với anh ấy vô điều kiện.
그의의견에무조건찬성합니다.
Đó là một điểm hay. Tôi đồng ý.
좋은지적입니다. 찬성합니다.
Về phía cá nhân, tôi đồng ý với đề nghị đó.
개인적으로그제안에찬성해요.
Tôi đứng về phía kế hoạch đó.
그계획엔찬성입니다.
Tôi cũng nghĩ như vậy.
저역시그렇게생각합니다.
Phản đối.
반대합니다.
Tôi phản đối kế hoạch đó.
그계획에반대합니다.
Tôi phản đối điều anh nói.
당신의말에반대합니다.
Tôi không đồng ý với điều anh đang nói.
당신의말에반대합니다.
Tôi không thể ủng hộ ý kiến của anh .
당신의의견을지지할수없어요.
Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó.
그점은뜻을같이할수없습니다.
Tôi không thấy được gì theo cách ấy.
제견해는좀다릅니다.
Nó không đơn giản như vậy.
그건그렇게간단하지않아요.
Điều đó tuyệt đối không thể.
그건절대무리입니다!
Cá nhân tôi, tôi nghĩ kế hoạch là không hiện thực.
개인적으로그계획은비현실적이라고생각합니다.
Buổi họp hôm nay đến đây là kết thúc.
오늘회의는이것으로마칩니다.
Thời gian dành cho hôm nay như vậy là hết rồi.
오늘은이것으로끝냅니다.
Xin nghĩ về chuyện này trước khi vào phiên họp tới.
다음회의때까지이건에대해검토해주십시오
팩스 (fax)
Anh có máy fax không ?
팩스를가지고있습니까?
Anh có biết số của công ty Woo In không ?
우인회사의팩스번호를알고계세요?
Xin cho tôi số fax của anh được không ?
팩스번호는몇번입니까?
Vâng, tôi sẽ cho anh.
네, 번호를알려드리겠습니다.
Mời sử dụng fax
팩스이용을권하다
Anh có muốn fax văn bản của anh không ?
팩스로전언을보내시겠습니까?
Anh có thể fax bản của anh rồi chứ ?
팩스로전언을보내시죠?
Khi muốn gửi fax
팩스송신을원할때
Tôi muốn fax đi thông tin đó.
그정보를팩스로보내겠어요.
Tôi sẽ tiếp tục và fax văn bản đó cho anh.
그리알고팩스로보내겠어요.
Tôi sẽ chuyển fax đó cho anh bây giờ.
지금팩스로보내겠습니다.
Tôi muốn chuyển fax. Xin đổi qua máy dùm tôi.
전화기를팩스로돌려주세요.
Bản fax cuả anh không được rõ.
보낸팩스가불완전합니다.
Tôi e rằng fax của anh không chạy được thông suốt.
보낸팩스가선명하지않았습니다.
Thật là khó xem.
읽기가어려워요.
Nó không thấy được rõ.
읽을수가없어요.
Trang fax của anh thật khó đọc. Nhờ anh gửi lại được chứ ?
보낸팩스가읽기어렵네요.다시보내주세요?
Bản fax không đến
팩스가도착하지않았을때
Chúng tôi chỉ nhận được một phần trang fax của anh.
팩스는일부만받았습니다.
Fax của anh không đi qua hết vì một lý do nào đó.
왠지팩스가도착하지않았군요.
Chúng tôi đã không nhận được fax của anh.
당신의팩스는받지못했습니다.
Tôi rất tiếc. Anh thiếu mất trang nào ?
미안합니다. 어느페이지가빠져있습니까?
Ồ, tôi rất tiếc. Tôi nghĩ là máy của chúng tôi hư rồi.
미안합니다. 이쪽기계가고장난모양입니다.
Giải thích về nội dung fax
팩스내용에대해설명할때
Tôi đang thắc mắc không biết anh có nhận được fax của tôi không ?
제가보낸팩스를받으셨는지요?
Tôi cần giải thích vài điều về trang fax.
팩스에대해설명해두고싶은것이있는데요.
Tôi muốn nói về trang fax mà tôi đã gửi cho anh.
보낸팩스에대해이야기하고싶은데요.
Tôi có vài điều cần thảo luận liên quan đến fax đã gửi.
보내드린팩스에대해의논하고싶은것이있어서요.
Tôi quên không thay đổi giá một mặt hàng trong danh sách đã fax cho anh.
팩스로보낸목록중한품목의값을변경하는것을잊었어요.
Được rồi. Tôi có nó ở đây, vậy cứ nói đi.
좋아요. 지금여기갖고있으니까말씀하세요
약속전화 (gọi điện thoại hẹn)
Hỏi cách liên lạc
연락방법을물을때
Tôi có thể liên lạc với anh bằng cách nào?
어떻게하면당신과연락할수있어요?
Có cách nào để tôi liên lạc được với anh?
어떻게하면당신과연락할수있어요?
Làm sao tôi liên lạc được với anh?
어떻게하면당신과연락할수있어요?
Anh có điện thoại di động không?
휴대전화를갖고있습니까?
Anh có máy nhắn tin không?
무선호출기를갖고있습니까?
Hỏi số điện thoại
전화번호를물을때
Anh có thể cho số điện thoại của anh chứ ?
전화번호를가르쳐주시겠어요?
Tôi có thể biết số điện thoại của anh ?
전화번호를가르쳐주시겠어요?
Tên tôi có trong danh bạ điện thoại.
제이름은전화번호부에있습니다.
Số của tôi là 3445-6477.
제전화번호는 3445-6477입니다.
Đây là số của tôi.
이것이제전화번호입니다.
Xin phép gọi điện
전화해도되는지를묻을때
Tôi có thể gọi cho anh được chứ ?
전화해도됩니까?
Gọi về nhà anh có trở ngại chi không ?
집에전화해도괜찮습니까?
Tôi gọi về văn phòng cho anh được chứ ?
회사에전화해도괜찮습니까?
Yêu cầu gọi điện
통화를부탁할때
Chắc chắn sẽ gọi cho tôi ngày mai nhé!
내일꼭전화해주세요.
Xin nhớ gọi cho Tâm.
잊지말고떰에게전화하세요.
Đừng quên gọi cho Tâm.
잊지말고떰에게전화하세요.
Anh gọi cho tôi được chứ ?
전화를좀해주시겠습니까?
Anh có thể gọi cho tôi lúc rảnh được chứ ?
한가할때전화하시죠?
Xin để lại lời nhắn trong máy trả lời nếu tôi không có ở nhà.
외출중이면자동응답기에메시지를남겨주세요.
Nói về giờ gọi điện thoại
통화시간을물을때
Anh muốn tôi gọi lúc nào?
언제전화드리면좋을까요?
Ngày mai mấy giờ anh có mặt ở nhà?
내일은몇시쯤집에있어요?
Tôi sẽ gọi cho anh lúc 5 giờ ngày mai.
내일 5시에전화하겠습니다.
Bất cứ lúc nào trong khoảng từ 3 đến 5 giờ.
3시부터 5시사이라면언제든지괜찮습니다.
Bất cứ giờ nào trong buổi chiều.
오후에는아무때나좋습니다.
Gọi cho tôi trong khoảng 2 đến 6 giờ chiều.
오후2시에서 6시사이에전화하세요.
Gọi cho tôi khi nào anh rảnh.
한가한시간에전화하십시오.
Điện thoại không thực hiện được
통화가되지않을때
Sao không gọi cho tôi?
왜전화안했어요?
Đường dây của anh bận thật lâu.
당신전화가오래통화중이었어요.
Tôi gọi cho anh hôm qua nhưng không có ai trả lời.
어제당신한테전화했는데, 아무도안받더군요.
Tôi đã gọi cho anh cả ngày.
당신에게온종일전화를걸었어요.
Thời gian và nơi hẹn
약속시간과장소를말할때
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc nào và ở đâu ?
언제어디서만날까요?
Hôm nay tôi rảnh lúc 5 giờ chiều.
오늘오후 5시라면시간이비어요.
Tôi có thể gặp anh lúc 3 giờ chiều ngày thứ 6 được chứ ?
금요일오후 3시는어떨까요?
Sao chúng ta không gặp nhau trong nhà hàng của khách sạn OMNI vào 9 giờ?
내일 9시에옴니호텔레스토랑에서만날까요?
Liệu có tiện cho anh để gặp tôi lúc 10 giờ sáng mai không ?
내일아침 10시에만나는게좋겠습니까?
Tôi muốn gặp anh lúc 5 giờ chiều nếu có thể được
가능하면오늘오후 5시에뵙고싶은데요.
Ấn định cuộc hẹn
약속을정할때
Tôi sẽ gặp anh lúc 11 giờ.
11시에뵙겠습니다.
Với tôi giờ đó thì được.
그시간이저에겐좋습니다.
Tôi sẽ gặp anh lúc 12 giờ trưa mai ở văn phòng anh.
내일 12시에당신사무실에서뵙겠습니다.
Tôi sẽ có mặt ở đấy vào giờ đó.
그때거기에서뵙겠습니다.
Tôi e rằng tôi sẽ phải thay đổi cuộc hẹn của chúng ta.
죄송하지만우리약속을변경해야되겠습니다.
Tôi muốn chuyển cuộc hẹn của chúng ta trễ hơn 1 giờ.
시간을 1시간늦췄으면하는데요.
Tôi muốn dời cái hẹn của chúng ta từ thứ tư sang thứ sáu.
날짜를수요일에서금요일로바꿨으면합니다.
Liệu có thể dời cái hẹn của chúng ta từ 3 giờ chiều sang 11 giờ sáng được không?
시간을오후3시에서오전11시로바꿀수있나요?
Tôi vừa ra khỏi phòng họp, vì vậy tôi có thể có mặt ở đó 30 phút sau.
막회의가끝나서, 도착은 30분후가되겠습니다
주문 (đặt hàng)
Chúng tôi muốn đặt hàng các sản phẩm của anh.
귀사제품을주문하고싶습니다.
Chúng tôi quyết định đặt hàng của anh.
귀사제품을주문하기로결정하였습니다.
Chúng tôi chưa nhận được đơn đặt hàng của anh. Khi nào anh mới quyết định ?
아직주문을못받았습니다. 언제결정하시겠습니까?
Anh đã thảo luận xem liệu có đặt hàng của chúng tôi chưa ?
주문에대해서검토해보셨습니까?
Anh có mã hàng HD-20 trong kho không ?
HD-20의재고는있습니까?
Chúng tôi muốn đặt hàng HD-30. Anh có sẵn trong tay chứ ?
HD-30을주문하려는데재고는있습니까?
Chúng tôi sẽ có thông tin đó vào ngày mai.
내일까지알아보겠습니다.
Anh có thể đợi một chút trong khi tôi xem lại trong kho không ?
재고를알아보겠으니기다려주시겠어요?
Tôi rất tiếc nhưng chúng tôi hết hàng loại đó rồi.
죄송하지만그물건은품절입니다.
Chúng tôi chỉ có 5 chiếc thôi trong kho.
그상품은재고가 5대밖에없습니다.
Chúng tôi có một khối lượng hàng lớn.
그상품은재고가많습니다.
Tôi e rằng chúng tôi không còn sản xuất loại đó nữa.
죄송하지만그물건은이제생산하지않습니다.
Chúng tôi đã đổi mẫu rồi.
모델을바꿨습니다
Khi nào anh có đợt cung cấp mới ?
언제새로입하합니까?
Xin cho chúng tôi biết ngay lập tức khi anh có đợt cung cấp hàng mới nhé.
언제우리가새로공급받을수있는지를즉시알려주시요.
Chúng tôi dự đoán nó sẽ tới nơi khoảng ngày 10 tháng 8.
8월 10일경에입하할것으로기대합니다.
Khi nào anh có thể giao hàng ?
언제인도할수있습니까?
Hàng sẽ giao 2 tháng sau khi có đơn đặt.
상품인도는주문후 2개월이걸립니다.
Chúng tôi có thể giao hàng trong 1 tuần.
1주일이면인도할수있어요.
Chúng tôi muốn anh giao hàng ngày 10 tháng 6.
6월 10일까지인도해주십시오.
Anh có thể xác nhận ngày giao hàng được không ?
납기를확인해주시겠어오?
Đơn hàng của anh số mấy ?
주문서변호가몇번입니까?
Chúng đã được đưa lên tàu ngày 10 tháng 6.
6월 10일에선적되었습니다.
Chúng được giao hẹn tới cảng Sài Gòn ngày 10
8월 10일에사이곤에도착할예정입니다.
Hàng nên giao đến cảng Sài Gòn ngày 10 tháng 8.
8월 11일에사이곤에도착할예정입니다.
Chúng sẽ được gửi vào tuần tới.
발송은다음주예정입니다.
Chúng sẽ được gửi ngày 1 tháng 8.
발송은 8월 1일예정입니다.
Tôi muốn thay đổi đơn hàng của mình.
주문을변경하고싶습니다.
Tôi có thể thay đổi trên đơn hàng số 1212 ?
주문서 No.1212를변경할수있겠습니까?
Tôi e rằng chúng đã được gửi rồi.
벌써발송했는데요.
Anh định thay đổi cái gì thế ?
어떻게변경하실생각이십니까?
Chúng tôi đã làm theo yêu cầu của anh về việc thay đổi trong đơn hàng.
귀하의주문변경요청을받아들이겠습니다
Thời gian làm việc ở công ty anh như thế nào ?
귀사의근무시간은어떻게됩니까?
Giờ làm việc ở công ty tôi là 9 giờ đến 5 giờ ngày thường và 9 giờ đến trưa vào những ngày thứ bảy
평일은 9시부터 5시까지, 토요일은 9시부터정오까지예요.
Công ty anh có làm việc 5 ngày một tuần không ?
귀사는주 5일제근무입니까?
Không , nhưng nhân viên chúng tôi được nghỉ cách tuần vào thứ bảy.
아닙니다. 우리종업원들은격주로토요일은쉽니다.
Bao lâu một lần anh phải làm việc ngoài giờ ?
얼마나자주잔업을합니까?
Ở công ty anh công việc ngoài giờ có thường xuyên không ?
귀사에서는잔업이자주있습니까?
Tôi thường làm thêm ngoài giờ 2 hay 3 giờ mỗi tuần.
보통 1주에 2, 3일정도잔업을합니다.
Tôi là nhân viên chính thức.
저는정식사원으로일합니다.
Tôi làm bán thời gian.
저는시간급으로일합니다.
Vị trí của anh trong công ty như thế nào ?
회사에서당신의지위는무엇입니까?
Chức vụ của anh trong công ty là gì ?
당신의직함은무엇입니까?
Có bao nhiêu người làm việc dưới quyền anh ?
부하직원은몇명입니까?
Tôi là trưởng phòng kinh doanh.
나는판매부장입니다.
Anh được lên chức này từ khi nào ?
당신은현재의직위에언제취임했습니까?
Anh ở cương vị này được bao lâu rồi ?
현재의직위에얼마나있었습니까?
Tôi giữ chức vụ này được 4 năm rồi.
나는현재의지위에오른지4년이됩니다.
Anh vào làm ở công ty khi nào ?
언제회사에입사했습니까?
Tôi vào cách đây 12 năm.
12년전에입사했습니다.
Anh gia nhập công ty này được bao lâu rồi ?
이회사에서얼마동안일해왔습니까?
Anh làm ở đó được bao lâu rồi ?
거기서일한지얼마나됐습니까?
Tôi làm ở đó được 7 năm.
거기서일한지 7년이됐습니까
Anh có nghĩ là anh sẽ được thăng tiến ?
승진할것같습니까?
Tôi hy vọng tôi sẽ được đề bạt vào năm tới.
내년에승진하게되기를희망하고있습니다.
Tôi sẽ được chuyển qua phòng kinh doanh.
판매부로옮겨질것입니다.
Có lẽ tôi sẽ được hoán chuyển vào tháng 3 tới.
내년 3월에전근될지모릅니다.
Có lẽ tôi sẽ được chuyển sang chi nhánh T.P HCM.
호찌민지점으로전근될지모릅니다.
Tôi mong được làm trưởng phòng một ngày nào đó .
언젠가부장이되고싶어요.
Tôi sẽ được chuyển sang văn phòng Hà Nội vào tháng tới.
다음달에나는하노이로전근될겁니다.
Anh được bao nhiêu ngày nghỉ phép ?
휴가는며칠이나됩니까?
Anh có bao nhiêu ngày nghỉ bệnh ?
병가는얼마나됩니까?
Mỗi năm anh được bao nhiêu ngày nghỉ có lương ?
유급휴가는연간며칠입니까?
Tôi được 10 ngày một năm.
연간 10일입니다.
Anh có sử dụng hết thời gian nghỉ phép không ?
당신은휴가기간을모두쉽니까?
Tôi thường chỉ nghỉ 5 hay 7 ngày.
보통그기간의 5일이나 7일만쉽니다.
Chế độ nghỉ sinh con ở công ty anh là bao lâu ?
출산휴가는회사에서얼마동안받을수있습니까?
Tuổi về hưu ở công ty của anh là bao nhiêu ?
당신회사에서정년은몇살입니까?
Tuổi nghỉ hưu bắt buộc là bao nhiêu ?
정년은몇살입니까?
Giáo viên nghỉ hưu lúc 62 tuổi.
교사의정년은 62세입니다.
Tôi đến hạn nghỉ hưu vào năm nay.
저는금년으로정년입니다.
Ai là cấp trên của anh ?
당신의상사는누구입니까?
Anh làm dưới quyền người nào ?
누구밑에서일합니까?
Tôi làm dưới quyền giám đốc kinh doanh.
판매부장밑에서일합니다.
Mức độ hòa hợp của anh đối với chủ như thế nào ?
상사와의관계는어떻습니까?
Tôi làm việc rất ăn ý với người lãnh đạo trực tiếp của mình.
직속상사와사이가원만해요.
Sếp ghét tôi.
상사에게미움을받고있죠.
Tôi sợ sếp.
저는상사를두려워합니다.
Ông ấy luôn luôn lắng nghe những yêu cầu của chúng tôi.
그는언제나우리들의요청에귀기울여줍니다.
Ông ấy rất là thông cảm.
그는아주이해심이많습니다.
Ông ấy luôn luôn giúp đỡ những gì chúng tôi cần.
그는언제나우리가필요할때도와줍니다.
Tôi kính trọng sếp của mình.
저는제상사를존경합니다.
Ông ta thật xấu tính.
그는심술맞아요.
Ông ta hay kiểm soát.
그는강압적이에요.
Anh ấy luôn làm theo ý mình.
그는자기멋대로예요.
Ông ấy tỉ mỉ đến từng lỗi nhỏ.
조그만실수에도까다로워요.
Hình như ông ta có vấn đề về cá tính.
그는인격적으로문제가있는것.같아요
Lương khởi điểm của anh là bao nhiêu ?
당신의초봉은얼마였습니까?
Tôi có thể biết lương hiện tại của anh được không ?
당신의현재의급료를물어봐도될까요?
Năm ngoái anh thu nhập được bao nhiêu ?
작년수입은얼마였습니까?
Tôi kiếm được 50 ngàn đô la một năm.
내연봉은 5만달러입니다.
Một năm tôi kiếm được 500 ngàn đô la.
1년에 50만달러를법니다.
Tôi được trả 1 triệu đô la một năm.
1년에 100만달러를받습니다.
Chúng tôi được trả lương một lần một tháng .
한달에한번급료를받습니다.
Tôi lãnh lương theo giờ.
시간급으로받고있습니다.
Tôi lãnh 10 đô la một giờ.
시간당 10달러를받습니다.
Công ty thanh toán tiền xe đi làm cho chúng tôi.
우리회사에서는통근수당을지급해줍니다.
Anh có lãnh thưởng 10 lần một năm không ?
연간열번보너스를받아요?
Công ty thưởng một năm mười lần cho công nhân.
모든종업원에게연 10회보너스를지급합니다.
Tôi sẽ được tăng lương 10% vào tháng 3 sắp tới.
내년 3월에 10퍼센트의봉급인상이있을것입니다.
Anh lãnh lương vào ngày nào ?
언제가봉급날입니까?
Vào ngày 15 mỗi tháng .
매월 15일입니다.
Anh có hài lòng với mức lương của mình không ?
급료에대해만족하십니까?
Nó cũng hợp lý. Tôi không thể phàn nàn gì .
적당해요. 불평할수없습니다.
Mức lương của tôi là khá cao.
제급료는많습니다.
Lương của tôi trên trung bình.
제급료는평균보다많습니다.
Tôi nhận một mức lương cao.
상당한급료를받습니다.
Lương của tôi không đủ.
제급료는충분지않습니다.
Tôi không hài lòng với mức lương của mình .
저는급료에불만입니다.
Anh ấy lãnh khoảng gấp hai lần lương tôi.
그사람은제급료의약 2배를받습니다
거주지통근 (nơi cư trú. đi lại làm việc)
Địa chỉ của anh ở đâu ?
당신의주소지는어디입니까?
Tôi có thể biết địa chỉ của anh không ạ ?
당신의주소를알수있을까요?
Địa chỉ thường trú của anh ở đâu ?
본적지는어디지요?
Anh sống ở đâu ?
어디에사십니까?
Tôi có thể hỏi nơi anh sống được chứ ?
어디사시는지여쭤봐도될까요?
Bây giờ anh đang sống ở đâu ?
지금어디사세요?
Anh có ở gần đây không ?
이근처에사십니까?
Anh có thể cho biết anh đang sống ở đâu ?
어디사는지말해주시겠어요?
Anh có ở xa đây không ?
여기서먼곳에사십니까?
Anh sống ở biệt thự chứ ?
별장에서살고계세요?
Tôi ở bên cạnh nhà anh.
저는당신의옆집에살아요.
Tôi ở trong một căn hộ.
아파트에서살아요.
Tôi sống trong một căn hộ nhỏ.
작은아파트에서살고있어요.
Căn hộ của tôi ở tầng 2.
우리집은아파트 2층입니다.
Tôi sống ở ngoại ô Hà Nội.
하노이교외에살고있어요.
Tôi sống ở Cần Thơ.
껀터에살고있어요.
Tôi đang sống ở Đà Lạt.
현재다랏에서살고있습니다.
Thời gian cư trú
거주기간을물을때
Anh ở đây được bao lâu rồi ?
이곳에서얼마나사셨습니까?
Anh sống ở T.P HCM bao lâu rồi ?
호찌민시에서얼마나사셨습니까?
Tôi sống ở đây được năm (5) năm.
여기서 5년동안살아왔어요
Anh đi làm bằng gì ?
어떻게직장까지갑니까?
Anh đi làm bằng xe điện ngầm ?
지하철로통근하십니까?
Tôi đi bằng xe buýt.
버스를탑니다.
Tôi tự lái xe.
제차를운전해서갑니다.
Tôi thích đi xe điện ngầm hơn xe buýt.
버스보다전철을택합니다.
Xe điện ngầm có đông lắm không ?
지하철은만원입니까?
Xe điện ngầm luôn luôn đông người.
지하철은언제나붐빕니다.
Xe điện ngầm luôn luôn chật cứng.
지하철은언제나콩나물시루같습니다.
Tôi thường không kiếm được chỗ ngồi.
못않는경우도자주있습니다.
Tôi có thể đọc báo khi tìm được chỗ ngồi.
자리에않으면책을읽을수있어요.
Anh làm gì trên xe điện ngầm ?
지하철안에서는무엇을합니까?
Trên xe điện ngầm, tôi đọc báo.
지히철안에서신문을읽어요.
Anh đi mất bao lâu ?
통근하는데얼마나걸립니까?
Anh mất bao lâu mới đến sở ?
직장까지얼마나걸립니까?
Tôi mất khoảng hai giờ di chuyển.
통근하는데 2시간걸립니다.
Chỉ mất 10 phút đi bộ từ văn phòng của tôi đến nhà ga.
우리사무실에서역까지는걸어서 10분입니다.
Mấy giờ anh phải có mặt để làm việc ?
아침몇시까지출근해야됩니까?
Vào buổi sáng anh thường rời khỏi nhà lúc mấy giờ ?
보통아침몇시에집에서나갑니까?
정보의전달 (truyền đạt tin tức)
Anh có nghe tin gì chưa ?
그소식들었습니까?
Anh có nghe về cuộc biểu tình ở chỗ này không ?
이곳에서데모가일어났다는소식을들으셨어요?
Anh có nghe chuyện động đất thật lớn ở Nhật chưa ?
일본에서큰지진이일어났다는소식을들었습니까?
Anh có nghe có công việc nào (cần người) không ?
취직자리가있다는소리를들으신적이있습니까?
Sao anh biết đưọc ?
어떻게알아요?
Ai nói với anh vậy ?
누구한테그런소릴들었어요?
Anh nghe chuyện ấy từ đâu vậy ?
어디서그런소릴들었어요?
Tôi nghe chuyện ấy trực tiếp từ anh ta.
그건그로부터직접들었어요.
Đó là điều tôi được nghe.
그렇게들었는데요.
Tôi có một tin tốt lành cho anh đây.
당신에게좋은소식이있어요.
Tôi nghe chuyện ấy qua lời đồn đãi.
그것을소문으로들었어요.
Tôi nghe những chuyện thật kỳ lạ về anh ấy.
그에대해이상한소리를들었어요.
Tôi nghe rằng anh ấy đã hứa hôn cùng Mai.
마이와약혼하셨다면서요.
Tôi đọc báo (thấy) là hai ngôi sao điện ảnh đã cưới nhau tháng trước.
두스타가지난달에결혼했다고신문에났더군요.
Tôi nghe rằng một cơn mưa lớn đã làm cho sông Hán bị dâng cao.
호우로한강물이넘쳤다고들었습니다.
Người ta báo cáo rằng xe hơi hãng Hyundai của Hàn Quốc đã tiến sâu vào thị trường Việt Nam.
한국의현대차가베트남에진출했다고하더군요.
Anh đừng nói !
설마!
Không thể được !
그럴리가없어!
Đừng đùa chứ !
농담하지마!
Đừng xí gạt tôi !
놀리지마!
Anh đang đùa với tôi đó hả ?
저를놀리시는거예요?
Anh nghĩ là tôi tin sao ?
그걸믿을거라고생각하세요?
Tôi không hiểu anh muốn nói gì.
당신의말을이해할수없군요.
Tin đồn không làm tôi vui chút nào .
그소문은조금도즐겁지않았어요.
Anh có chắc không ?
정말이니?
Không. Thật không ?
아니, 정말이니?
Chính xác ! Thật đấy !
정말이에요! 진짜라구요!
Anh có thấy cái bảng của sân bay Nội Bài chưa ?
이제는노이바이공항간판을보셨겠지요?
파티(tiệc)
Tôi muốn mời anh dự tiệc
파티에초대하고싶은데요.
Tôi có một buổi tiệc tối nay.
오늘밤파티를열예정입니다.
Chúng tôi sắp có một buổi tiệc vào thứ bảy tuần tới.
다음주토요일에파티를열예정입니다.
Tôi muốn mời anh dự tiệc sinh nhật của tôi vào cuối tuần này
이번주말제생일파티에당신을초대하고싶습니다.
Xin hãy đến dự tiệc sinh nhật của tôi.
제생일파티에오세요.
Chúng tôi muốn tổ chức một buổi tiệc chia tay (chào mừng) anh.
당신을위해서고별(환영) 파티를열고싶은데요.
Tôi sẽ có một buổi tiệc ngọt ngày mai từ 5 đến 8 giờ.
내일 5시부터 8시까지칵테일파티를열겁니다.
Tôi có thể đưa bạn của tôi đến không ?
파트너를데려올수있나요?
Đưa cả bạn của anh đến nhé !
친구도함께오세요.
Nhớ mời cả vợ anh nữa.
부인도함께오세요.
Khi nào anh mở tiệc ?
파티는언제시작합니까?
Khi nào anh bắt đầu buổi tiệc ?
파티는몇시에시작합니까?
Mấy giờ tiệc kết thúc ?
파티는몇시에끝나나요?
Buổi tiệc tối kết thúc lúc mấy giờ ?
디너파티는몇시에끝나나요?
Chúng tôi nên ăn mặc thế nào trong buổi tiệc này ?
이번파티에는어떤복장으로갈까요?
Tôi nên mặc cái gì ?
무슨옷을입어야될까요?
Tôi có nên chưng diện trong buổi tiệc này không ?
파티에정장을해야합니까?
Xin mặc trang trọng.
정장을하고오십시오.
Mặc bất cứ cái gì bạn cảm thấy thoải mái.
무엇이든편한옷으로입으세요.
Ăn mặc đơn giản thôi.
가벼운차림으로입으세요.
Ăn mặc kiểu dạ hội.
가장무도회복장으로하세요.
Anh đến được chứ ?
오실수있어요?
Xin cho biết nếu anh có thể dự được.
올지안올지알려주세요.
Còn ai có mặt ở đó nữa ?
또누가거기에오십니까?
Những ai sẽ đến dự tiệc ?
또누가 (파티에) 오세요?
Anh chờ tôi suy nghĩ thêm được không ?
생각할시간을주시겠어요?
Cho tôi nghĩ thêm đã.
생각해보죠.
Tôi chưa quyết định ngay được.
아직결정하지않았어요.
Tôi vẫn còn đang suy nghĩ.
아직도생각중이에요.
Tôi sẽ cho anh biết sau.
나중에알려드리죠.
Xin chào.
안녕하십니까?
A, chào. Mời vào.
어서오십시오. 들어오세요.
Xin mời vào.
어서오세요.
Chào. Vào đi !
어서들어오세요.
Cảm ơn đã mời tôi.
초대해주셔서감사합니다.
Ồ, tôi rất vui vì anh đến.
자, 당신이와주셔서기쁩니다.
Tôi vui sướng vì anh có thể đến được.
와주셔서매우기쁩니다.
Vài người khách đã đến rồi.
벌써손님이몇분와계십니다
명령과금지 (ra lệnh và cấm)
Dừng lại đi.
그만해!
Chậm lại một chút.
좀천천히해!
Tắt máy thu thanh đi, nó làm tôi khó chịu.
라디오좀끄세요. 짜증납니다.
Nhớ viết cho tôi ngay khi anh đến đó.
그곳에도착하는대로꼭편지를써라.
Xin giữ yên lặng.
조용히하십시오.
Hãy cư xử tử tế với người già.
노인들에게친절히하시오.
Thôi đừng than phiền nữa.
불평그만하십시오.
Hãy cho biết địa chỉ của anh.
당신주소를가르쳐주십시오.
Hãy làm việc này ngay lập tức.
즉시이일을하십시오.
Anh nên giữ yên lặng hơn một chút.
좀조용히하는게좋을거야.
Anh không nên đôi co với anh ta.
그에게는말대꾸하지않는것이좋을거야
Hãy cẩn thận.
조심하세요.
Chú ý trông chừng xe hơi.
차조심하세오.
Coi chừng sơn còn ướt.
페인트주의하십시오.
Để ý tới đèn báo giao thông.
교통신호에주의하시오.
Đừng nói như vậy.
그런말하지마세요.
Đừng hút thuốc khi đang làm nhiệm vụ.
근무중에담배피우지마세요.
Đừng xen vào việc của tôi.
내일에참견마세요.
Đừng dính vào bọn ấy.
불량배들과어울리지마라.
Tôi không thể để anh đi một mình được.
당신혼자보낼수는없어요.
Tôi không cho phép chuyện này xảy ra trong nhà tôi.
내집에서이런일은허락할수없어요
Coi chừng chó dữ.
개조심
Sơn còn ướt.
페인트주의
Xin nhẹ tay.
취급주의
Không hút thuốc.
금연
Cấm vào.
출입금지
Cấm trẻ em.
미성년자출입금지
Đừng dẫm lên cỏ.
잔디밭에들어가지마시오.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro