Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

病気に関する言葉

Bài 1: Bộ phận cơ thể từ phía ngoài
1)頭:あたま:đầu
2)毛(髪の毛):け(かみのけ):lông(tóc)
3)髪:かみ:tóc
4)顔:かお:khuôn mặt,mặt
5) 額:ひたい:trán,vầng trán
6)眉毛(眉):まゆげ(まゆ):lông mày
7)目(眼):め(まなこ):mắt
8)鼻:はな:mũi
9)頬:ほほ:má
10)口:くち:miệng
11)顎:あご:cằm
12) 歯:は:răng
13)舌:した:lưỡi
14)耳:みみ:tai
15)鼓膜:こまく:mang nhĩ
16)首:くび:cổ
17)喉:のど:cổ họng
18)肩:かた:vai
19) 胸:むね:ngực
20)乳房(乳):にゅうぼう(ちち):vú
21)腕:うで:cánh tay
22)肘:ひじ:khuỷu tay
23)手首:てくび:cổ tay
24)手:て:tay
25)指:ゆび:ngón tay
26)爪:つめ:móng tay
27)背中:せなか:lưng
28)脇(腋):わき:nách,phần dưới cánh tay
29)腹:はら:bụng
30)臍:へそ:rốn
31) 腰:こし:thắt lưng
32) 尻。臀部:しり。でんぶ:mông, vùng mông
33)腿:もも:đùi
34)膝:ひざ:đầu gối
35)ふくらはぎ:bắp chân
36)足首:あしくび:cổ chân
37)くるぶし:mắt cá chân
38)足:あし:chân ,bàn chân
39)爪先:つまさき:mũi chân
40)踵:かかと:gót chân
41)上半身:じょうはんしん:nửa trên cơ thể
42) 下半身:かはんしん:nửa dưới cơ thể
43)全身:ぜんしん:toàn thân,toàn bộ cơ thể
Hôm nay sẽ là Bài 2: các bộ phận cơ thể liên quan đến nội tạng
1)脳:のう:não
2)甲状腺:こうじょうせん:tuyến giáp
3)気管:きかん:khí quản
4)食道:しょくどう:thực quản
5)肺:はい:phổi
6)心臓:しんぞう:tim
7)肝臓:かんぞう:gan
8)脾臓:ひぞう:lá lách
9)胆のう:たんのう:túi mật,mật
10)胃:い:dạ dày
11) 腎臓:じんぞう:thận
12) 膵臓:すいぞう:tuyến tuỵ
13)卵巣:らんそう:buồng trứng
14)子宮:しきゅう:tử cung
15)大腸:だいちょう:đại tràng
16) 小腸:しょうちょう:ruột non
17)盲腸:もうちょう:ruột thừa
18)膀胱:ぼうこう:bóng đái
19) 肛門:こうもん:hậu môn
20)前立腺:ぜんりつせん:tuyến tiền liệt
21)内臓:ないぞう:nội tạng
22)直腸:ちょくちょう:ruột thẳng,trực tràng
Bài 3: Tên các bộ phận cơ thể:xương, khớp ,cơ bắp, gân.,..,
1) 肌:はだ:da
2)頭蓋骨:ずがいこつ:hộp sọ,xương sọ
3) 頚椎:けいつい:(các) đốt sống cổ
4) 鎖骨:さこつ:xương đòn
5) 胸骨:きょうこつ:xương ức
6)肋骨:ろっこつ:xương sườn
7)脊椎:せきつい:cột sống
8)仙骨:せんこつ:xương cùng
9)尾骨:びこつ:xương cụt
10) 恥骨:ちこつ:xương mu
11) 大腿骨:だいたいこつ:xương đùi
12) 股関節:こかんせつ:khớp háng
13)筋肉:きんにく:cơ bắp
14)アキレス腱:アキレスけん:gân gót chân
15)動脈:どうみゃく:động mạch
16)静脈:じょうみゃく:tĩnh mạch
17)血管:けっかん:mạch máu
18)呼吸器:こきゅうき:hệ hô hấp
19)循環器:じゅんかんき:hệ tuần hoàn
20) 消化器:しょうかき:hệ tiêu hoá
21)泌尿器:ひにょうき:hệ tiết niệu
22)関節:かんせつ:khớp xương
23)内側:ないそく:phía trong
24)外側:がいそく:phía ngoài
25)伸側:しんそく:duỗi ra
26)屈側:くっそく:co lại
Bài 4: Liên quan tới các triệu chứng và một số bệnh
1) 症状:しょうじょう: triệu chứng
2) 安定:あんてい:ổn định
3)症状があんていする:しょうじょうがあんていする:triệu chứng đã ổn định
4) 頭痛:ずつう:đau đầu
5)胸痛:きょうつう:đau ngực
6)腹痛:ふくつう:đau bụng
7)腰痛:ようつう:đau thắt lưng,đau lưng
8)激痛:げきつう:げきつう: đau quặn thắt
9) 鎮痛:ちんつう:đau âm ỉ
10)風邪気味:かぜぎみ:có triệu chứng cảm lạnh
11) くしゃみ:hắt hơi
12) 鼻水:はなみず:xổ mũi
13)鼻づまり:はなづまり:ngạt mũi,mũi bị tắc
14)痒い:かゆい:ngứa,ngứa ngáy
15) 高血圧:こうけつあつ:cao huyết áp
16)低血圧:ていけつあつ:huyết áp thấp ,hạ huyết áp
17)低血糖:ていけっとう:hạ đường huyết
18)血糖値:けっとうち:chỉ số đường huyết
19) 貧血:ひんけつ: thiếu máu
20) 鼻血:はなぢ:chảy máu cam,chảy máu mũi
21)血便:けつべん:nói về tình trạng phân có dinh máu,trong phân có máu.
22) 血尿:けつにょう:tình trạng nước tiểu có máu(tiểu ra máu)
23)感染症:かんせんしょう:bệnh truyền nhiễm
24) 肥満症:ひまんしょう:bệnh béo phì
25) 蕁麻疹:じんましん:chứng phát ban
26)みみずばれ: nổi mề đay( do dị ứng)
27)拘縮:こうしゅく:chứng co cứng(do bị liệt sau một thời gian năm bất liệt trên giường,không mấy cử động các cơ sẽ bị co cứng lại)
28) 振戦:しんせん:run rẩy, tình trạng run
rẩy
29) 味覚障害:みかくしょうがい: rối loạn vị giác
30)障害:しょうがい: rối loạn,khuyết tật,khiếm khuyết

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: