nói gì khi chia tay 利用者さん
うまくいくといいね :(umakuiku to ii ne ) chúc may mắn.
全てがうまくいく。あなたはそれを行うことが出来ます。:(subete ga umaku iku. a nata ha sore wo okonaukoto ga dekimasu.) mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi . Bạn có thể làm được.
気をつけてね。(ki ưo tsukete ne. ) :Chúc bạn lên đường bình an.
~てくれて、ありがとうございます。:Cảm ơn về hành động cụ thể mà ai đó đã giúp mình.
本当に助かりました。(hontouni tatsukarimashita.) :Thực sự tôi đã được anh chị giúp đỡ rất nhiều.
Cảm ơn bạn đã mời tôi:
Bình thường: 誘ってくれて (sasottekurete) ありがとう
Trang trọng: 誘っていただき (sasotteitadaki) ありがとうございます
2. Cảm ơn vì đã giúp tôi
Bình thường: 手伝ってくれて (tetsudattekurete) ありがとう
Trang trọng: お手伝いいただき (otetsudai itadaki) ありがとうございます
私はいつもあなたのことを覚えています: tôi lúc nào cũng sẽ nhớ đến bạn.
忙しい時にはいつも私を理解して、本当に助かりました。:Những lúc bận rộn bạn luôn hiểu cho tôi, thật sự cảm ơn rất nhiều.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro