28/8
やんわり :nhẹ nhàng /êm dịu.
入歯の針金ガチ斤れている:(いればのはりがねがちきんれている)dây kẽm của răng giả bị hỏng.
一度充した :(いちどみつるした)thống nhất 1 lần.
覗く(のぞく):nhìn trộm.
安否 (あんぴ):an nguy.
記載する (きさいする):mô tả/ ghi chép.
さつま芋きんとん (さつまいもきんとん): khoai lang ngọt.
蒸しなし (むしなし):cà tím hấp.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro