wangdong
Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 1
MỤC LỤC
Số Đếm ........................................................................................................ 2
Ngày / Thứ .................................................................................................. 2
Trái Cây ...................................................................................................... 2
Xe Cộ - Giao Thông ................................................................................... 4
Lời chúc ...................................................................................................... 4
Màu sắc ...................................................................................................... 5
Phương Hướng .......................................................................................... 5
Món ăn ....................................................................................................... 6
Bệnh tật ....................................................................................................... 6
Thời tiết ...................................................................................................... 7
A .................................................................................................................. 9
B .................................................................................................................. 10
C .................................................................................................................. 14
D .................................................................................................................. 20
Đ .................................................................................................................. 21
E .................................................................................................................. 25
G .................................................................................................................. 25
H .................................................................................................................. 27
K .................................................................................................................. 30
L .................................................................................................................. 32
M ................................................................................................................. 34
N .................................................................................................................. 37
O .................................................................................................................. 41
P .................................................................................................................. 42
Q .................................................................................................................. 43
S ................................................................................................................... 45
T .................................................................................................................. 47
U .................................................................................................................. 55
V .................................................................................................................. 55
X .................................................................................................................. 57
Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 2
Tra Nhanh Một Số Nhóm Từ Thông Dụng :
Số Đếm :
0 Lìng
1 Dách
2 Dì
3 Xám
4 Xi
5 ngm.
6 Lục
7 Tsách
8 Bạt
9 Cẩu
10 Xập
100 Dách bạk
1.000 Dách txiên
10000 Dách màl
100000 Xập màl
1.000.000 Dách bak màl
10.000.000 Dách txiến màl
100.000.000 Dách dít
1.000.000.000 Xập dít
Ngày / Thứ :
Cách 1 Cách 2
Thứ Hai Xíng khì dách Lậy pai Dách
Thứ Ba Xíng khì Dì Lậy pai Dì
Thứ Tư Xíng khì Xám Lậy pai Xám
Thứ Năm Xíng khì Xi Lậy pai Xi
Thứ Sáu Xíng khì ngm. Lậy pai ngm.
Thứ Bảy Xíng khì Lục Lậy pai Lục
Chủ Nhật Xíng khì dạch Lậy pai dạch .
Trái Cây
Trái cây sáng cỏ
Chuối Chíu
Xoài Món cỏ
Khế Sám ním = doèn thủ
Chùm ruột dầu cấm chĩa
Bưởi Wò lúc = lúc chẩy
Cam Txảng
Chanh Nìng múng
Quít Cách
Tắc Si quây cách
Nho Pù thầy chỉa Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 3
Đào Thù
Anh đào díng thù
Lê Suyết lì = Lỉ
Sầu riêng Lầu liềng
Chôm Chôm Hùng mù tál
Ổi Cấy sỉa cỏ
Mít bó lò mít
Dừa xiêm Diì txíng
Dừa Dè chỉa
Vú sửa Ngầu nại cỏ
Sa bô chê Dành sấm cỏ
Dâu tây txủ mù
Thanh long Txíng lùng cỏ
Vải Lầy chía
Nhản Lùng ngạn
Dâu vàng Wòn pỉ
Dâu tằm Són sầm
Lựu Sẹt lầu
Mẵng cầu Síc cái cỏ
Dưa hấu Sấy quá
Măng cục Sán chúc
Bơ Ngầu dầu cỏ
Táo đỏ Hùng chủ
Táo tây pìng cỏ
Kiwi Khì dìa cỏ
Lê ki ma cấy tàl cỏ
Dưa lưới Mọn quá
Dưa gang cấm quá
Hồng Txịa
Mía Che
Mận pù thủ
Me suyến chĩa
Táo đen hắc chủ = Wúa chủ
Táo mật Mạch chủ
Sống Xáng
Chín Sục
Hạt sen Liềng chỉa
Hoa sen Liềng Phá
Ngó sen Ngầu Thằn
Củ sen Liềng ngậu
Tim sen Liềng chĩa sấm
Lá sen Liềng dịp
Cóc Suyến cỏ cấm txuyền mó = cóc
Trái sung mù phá cỏ
Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 4
Xe Cộ - Giao Thông :
Xe mô tô Mó thott txé
Xe ôm Mó tíc
Cảnh sát Kỉng txatt
Công an Cúng ón
Xe ba gác Sám lúc txé
Máy bay Phí kí
Thuyền Suyền
Taxi Tíc sĩa
Xe tải Pho txé
Xe rác Lạp sạp txé
Rác Lạp sạp
Xe cấp cứu Câu shoéng txé
Xe cứu hỏa Câu phỏ txé
Tàu điện ngầm Tì thiêtt
Xe hơi Hi tsé
Ô tô Hi tsé
Xe đạp Tán tsé
Xe đạp điện Tìn tán tsé
Điện Tìn
Xe gắn máy Kí tùng tsé
Xe du lịch Luộy dầu tsé
Xe buýt Bbá sĩa
Xe lửa Phỏ txé
Cây số ( khi chạy xe Chíu bài
Thời gian Sìa cal
Tốc độ Txúc tù
Lộ trình Lù txìng
Lời chúc :
Sinh nhật vui vẻ Sáng dạch fai loọc
Phước Như Đông Hải , Thọ Tựa Nam Sơn Fúc duỳa túng hỏi , sầu bỉ nàm sán
Năm nào cũng có ngày nào Nìn nìn dậu cấm dạch , xuyi xuyi dậu cấm chíu
Trăm năm hạnh phúc Bạc nìn hủ hập
Vững kết đồng tâm Wịng kit thùng xấm
Lương duyên mỹ mãn Mị mụn loèng duỳn
Đầu bạc răng long Bạc thầu cái lụ
Mừng sinh con trai Hing wọoc lùn dìa
Mừng sinh con gái Hing wọoc txín cấm
Kim ngọc mãn đường Cấm dục mụn thong
Kim bích huy hoàng Cấm bíc fáy woòng
Cung hỉ phát tài Cúng hỉ fat xòi
Muốn gì được nấy Xấm xoẻng xìa xìng
Vạn sự như ý Màn xìa duỳa dia
Sức khỏe dồi dào Sánh choong lịc kìn Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 5
Thượng lộ bình an Dách lù pìng ón
Thuận buồm xuôi gió Dách fàn fúng xuỳnh
Làm ăn phát tài Sáng dia híng lùng
Không ngừng phát triển Tài chỉn hung thù
Hàng chạy bán đắt Fo duỳa lùn chuỷa
Mã đáo thành công Mạ tu sing cúng
Đông thành tây toại Túng sing sấy chầu
Ngày lễ vui vẻ Chit dạch fai loọc
Cuối tuần vui vẽ Chấu mụt duỳa fai
Trung thu trăng tròn gia đình xum họp Chúng txấu duỵt duỳn dành thuỳn duỳn
Giáng sinh vui vẻ Xing tan chit fai loọc
Năm mới tiến bộ Xánh nìn chuynh bù
Học tập tiến bộ Hoọc dịp chuyn bù
Không ngừng đi lên Bù bù cú xíng
Màu sắc :
Màu sắc Ngàn xíc
Màu đỏ Hùng xíc
Màu vàng Woòng xíc
Màu xanh dương Làm xíc
Màu xanh lá Lục xíc
Màu xám tro Fúi xíc
Màu nâu Chuýa cú líc xíc
Màu xanh da trời Thín làm xíc
Màu kem Mậy wòng xíc
Màu tím Chỉa xíc
Màu cam Tsảng xíc
Phương Hướng :
Phía trước Tsìn bìn
Phía sau Hầu bìn
Phía trên Soèng bìn
Phía dưới Hà bìn
Bên trái Chỏ bín
Bên phải Dầu bín
Bên ngoài Tsúch bìn
Phía trong Dập bìn
Kế bên Cac lì
Sát bên hông Chắc bín
Chính giữa Chúng cán
Xung quanh Chấu wầy
Trong góc Cooc loóc thẩu
Đối diện Tuyi mìn Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 6
Phiá đông Túng bìn
Phía tây Sấy bìn
Phía nam Nàm bìn
Phía bắc Bắc bìn
Món ăn :
Phở bò Ngầu dục fảnh
Xôi Nò mậy fàn
Xôi gà Nò mậy cấy
Hủ tiếu nam vang Cấm bín fảnh thìu
Bánh ướt Chuýa txuyểng cú
Bột chiên Chín cú
Bún càri Ca lí múng
Hủ tiếu Fảnh
Hủ tiếu sa tế dê Doèng dục sa té fảnh
Hủ tiếu mì Fảnh mìn
Cháo huyết Chúa hùng chúc
Bánh bao Tài báo
Nui Thùng xấm fảnh
Điểm tâm Tỉm xấm
Há cảo Hác cảo
Xíu mại Xíu mải
Xíu mại ướt Xấp mãi
Bánh bao xá xíu Tsá xíu báo
Bánh khoai môn Wù thẩu cú
Bánh củ cải Lò bạc cú
Bệnh tật :
Sốt lạnh Fat lạng
Sổ mũi Xoéng fúng
Ói Ẩu
Chảy nước mũi Lầu bì thây
Hắt xì Tả hách txía
Đàm Thàm
Nghẹt mũi Bì xắc
Buồn nôn Chọt mùn
Không muốn ăn Mụ wầy hẩu
Không tiêu Ngm' xíu fa
Đau bụng Thụ thung
Tiêu chảy Thụ ó
Trúng gió Chung fúng
Khó thở Fúa khắp khoanh nàn
Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 7
Thời tiết :
Ấm Nuỵn
Nắng Xai
Ấm áp Wánh nuỵn
Mát Loèng
Mát mẽ Loèng soỏng
Mây đen Hắc wành
Sương mù Mỳ
Động đất Tì chanh
Sóng thần Hỏi xiu
Hạn hán Họn chói
Lũ lụt Sủyi chói
Lốc xoáy Lùng cuỷn ffúng
Bảo Tả fúng
Lạnh Tung
Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 8
0 Lìng
1 Dách
2 Dì
3 Xám
4 Xi
5 ngm.
6 Lục
7 Tsách
8 Bạt
9 Cẩu
10 Xập
100 Dách bạk
1.000 Dách txiên
10000 Dách màl
100000 Xập màl
1.000.000 Dách bak màl
10.000.000 Dách txiến màl
100.000.000 Dách dít
1.000.000.000 Xập dít
. . . . . . . . Đồng ý không ? . . .. . . . . . . + Hủ ma
. . . . . . . . Được không ? . . . . . . .. . . + tắc ngm' tắc ?
. . . . . . . . Nào ? Bín . + .(lượng từ ) . . . ?
1 Bộ ( đồ) Dách thu
1 cái áo Dách kìm xám
1 cái nón Dách tẻng mủ
1 Cm Dách phánh
1 Đôi Dách tuyi
1 Đồng Dách mánh
1 Gem Dách sía
1 Giờ đồng hồ Dách co chúng thầu
1 km Dách chíu bài = Dách cúng lị
1 m Dách mạ
1 mm Dách lì
1 tấc Dách txuyến
1 Tuần Dách co lậy pai
1 Tháng Dách co duỵt
12 Con giáp Xập dìa xắng xíu
24 vị Dà si mĩ Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 9
3 ngày sau Xám dạch hầu
3 ngày trước Xám dạch txìn
A
Á phiện Á piên
Ai Bín co
Ai ai Co co
Ái ngại Cam cai
An toàn Ón txuỳn
An ủi Ón wây
Anh Có
Anh chị em Hìng tầy chĩa muồi
Anh đào díng thù
Ảnh hưởng Dĩng hoẽng
Anh rể Chẻ phúa
Anh trai A có
Áo bông Fá xám
Áo dài Tsoèng xám
Áo đầm Xám khoành
Áo khoác Kìm lấu
Áo lót Tẩy xám
Áo ngủ Xuyi' yía
Áo sơ mi Xuých xám
Áo sơ mi tay dài Xoèng chầu xuých xám
Áo sơ mi tay ngắn Tuỷn chầu xuých xám
Áo thun Bó xúc
Áo vét Tài fản
Australia U Tài Lì A
Ăn Sịt
Ăn chiều Xịt mạn tsán
Ăn khuya Xíu dẽ
Ăn khuya Xíu dẹ
Ăn sáng Xịt chủ tsán
Ăn sống Xáng xịc
Ăn trưa Xịt ựng tsán
Ăn uống Dẩm xịc
Ấm Nuỵn
Ấm áp Wánh nuỵn
Âm dương Dấm Doèng Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 10
Âm hồn Dấm wành
Âm lịch Nùng lịc
Âm nhạc Dấm ngọt
Ấn Độ Danh Tù
B
Ba Bà bá
Bà Pò = Thai thải
Ba chồng Cá cúng
Bà chủ Lụ xây pò = Lụ bảll noèng = Sìa thẩu pò
Bà nội A mà
Bà ngoại A pò
Ba vợ Ngọt phùa
Bác A bbạtt
Bác gái Bbạtt noèng
Bác sĩ Día xắng
Bạch Kim Bạc cấm
Bách Khoa Bạc fo
Bạch phiến Bbạc miền = bbạc phảnh
Bạch quả Bbạc cỏ
Bãi biển Hỏi thán
Bải giử xe
Ki txé txuya
Ki txé ke tì phón
Bán Mài
Bàn Thỏi
Bàn bạc Chip hấp
Bạn bè Bằng dậu
Ban công Khè lẫu
Bàn chuyện làm ăn
Chấm
Khíng sáng dia
Bản đồ Tì thù
Bán hết Mài sai
Bạn học Thùng học
Bản kê khai các loại tiền sáo dành suynh lùyi bỉu
Bạn nữ khác giới nuộy bằng dậu
Bạn thân Hủ bằng dậu
Bạn thường Pủ thúng bằng dậu
Bàn ủi Tiềl thon tẩu
Bàn uống trà Tsà kí Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 11
Bảng báo giá Bu ca bỉu
Bảng đen Hắc bbảl
Bảng giá
Ca mục bỉu
Ca tsìn bỉu
Bảng hiệu Chíu pài
Banh bó
Bánh bao xá xíu Tsá xíu báo
Bánh bò Bạc thòn cú
Bánh củ cải Lò bạc cú
Bánh in Wánh piên
Bánh kẹo bẻng thỏn
Bánh khoai môn Wù thẩu cú
Bánh mì Mìn báo
Bánh mì kẹp thịt Mìn báo kẹp dục
Bánh tiêu Hàm chiếu bẻn
Bánh trung thu Chúng txấu duyệt bẽn = Duyệt bẽn
Bánh ướt Chuýa txuyểng cú
Bánh xe Txé lúc
Bao Báo
Bão Tả fúng
Bào ( Động từ ) Pào
Bao bì Báo choóng
Báo chí Bu chỉa
Bảo đảm Tám bủ
Bao gồm Báo khuột
Báo giá Bu ca
Bao giờ ? Kỉ xìa ?
Bảo hiểm Bbủ hiểm
Bao lâu ? Kỉ nòi ?
Bào ngư Bbáo duỳa
Bao nhiêu năm ? Kỉ tó nìn ?
Bao nhiêu tháng ? Kỉ tó co duyệt ?
Bảo vệ ( danh từ ) Bbủ wầy
Bảo vệ ( động từ ) Bbủ wùa
Bay Phí
Bắc Bbắc
Bằng Tẳng duya
Bằng cách nào ? Tỉm duyểng ?
Băng caset Lục dấm tai Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 12
Băng Cốc Màl Cúc
Băng thu âm Lục dấm tai
Bắt đầu Hói txĩa
Bây giờ Dìa cá
Bể Làn
Bền Khấm = Nòi dùng
Bến cảng Mạ thầu
Bến cảng bạch đằng Bạc thằng mạ thầu
Bên cạnh Fùa cành
Bên kia Cỏ bỉn
Bên này Nía bỉn
Bên ngoài
Tsuých bìn
Ngòi bìn
Bến nhà rồng Ngà lùng coỏng
Bên Phải Dầu ( sẩu ) cánh
Bến thượng hải Shoèng hỏi thán
Bên trái Chỏ (sẩu) bìn
Bên trong
Dập bìn
Lụyi bìn
Lụyi thầu
Bến xe chợ lớn Xánh cái xịa tsé chàm
Bến xe miền tây Xấy khuýi sé chàm
Bệnh Bèng
Bênh nhận Sấu cuyi
Bệnh viện Día duyễn
Bị quê Hủ duỹa
Bí thư Xuýa ki
Bia Bbé Chẩu
Biển cả Tài hỏi
Biển cấm Câm bài
Biên lai Tán cuyi
Biếng ăn Mụ Wầy hẩu
Biết Xíc = Chía
Bình bông Phá chuống
Bình Dương Pìng Duyềng
Bình đẳng Bìn tẳng
Bình hoa Chuấng phá
Bình thường Pủ thúng
Bo bo Dia mậy Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 13
Bóc vỏ Moóc pì
Bong bóng cá Duỳa thu
Bồ Đào Nha Pù Thù Ngà
Bộ máy tính Bù tìn nụ
Bộ phim Thu hi
Bổ ra Txit hói
Bôi thuốc Tsà duỵec cú
Bốn mùa Xi quây
Bỗng dưng Mù tuýn tuỳn
Bột chiên Chín cú
Bột giặt Cảl phảnh
Bột giặt Cảl phảnh
Bột mì Miềl phảnh
Bột năng Xáng phảnh
Bột ngọt Mì chíng
Bơ Ngầu dầu cỏ
Bở vì Dánh wầy
Bớt Cảm xỉu
Braxin Bbá sấy
Bún cà ri Ca lí múng
Bún gạo Mậy phãnh
Bún tàu Phảnh sía
Bùng binh Wàn tủ
Buổi chiều Hà châu = An châu
Buổi sáng Chíu chủ = Xoèng châu
Buổi tối Dè mạl
Buổi trưa Chúng ngm
Buồn Muồn
Buồn nôn Chot mùn
Buồn ngủ Hấp ngạn phanh
Bút Bách
Bút bi Doèng chỉa bbách
Bút màu Ngàn xíc bách
Bút máy Con bbách
Bửa ăn Tsán
Bức ( bức tranh bức thư ) Phúc
Bức tranh Phúc wả
Bưởi Wò lúc = lúc chẩy
Bưu điện Dầu ching cục Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 14
C
Cà chua Phát khẻ
Cá hộp Kuôn thẩu duỹa
Ca nhạc Txuyeng kó
Cà phê Ca phé
Cà phê đá Suyệt phé
Cà phê sửa Phé nại
Ca rô Cạc chẩy
Cà vạt Lẹng tai = Lẹng thái
Cả vốn lẫn lãi Lỉn bủn tai lì
Các vị Coọc wẩy
Cacao Cúc phủa
Cách ( khoảng cách ) Lì
Cách thức trả tiền Fùa fủn foóng xíc
Cái Co
Cái bánh Bbẻn
Cai nghiện Cai
Cam Txảng
Cám ơn Tó chè
Cảm thấy Cott tấc
Campuchia Cảl Pủ Chài
Cạn Tsỉn
Cán bộ Con bù
Cản trở Chỏ
Canada Cá Nà Tài
Càng . . . . Càng . . . . Duyệt . . . . . Duyền . . . . .
Càng ngày càng Duyệt lì duyệt
Canh đậu phọng đuôi heo Fá xánh chúng mị thón
Canh ngói sen Lìn ngậu thón
Canh rong biển Hỏi txủ thón
Cảnh sát Kỉng txatt
Cánh tay Sẩu
Cạnh tranh Kìng chắng
Cạo Quạtt
Cao Cú
Cao li Cúa lì
Cao nguyên Cú duỳn
Cao ốc văn phòng Bàn cúng tài lầu Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 15
Cao trung Cú chúng
Cay (vị cay ) Lạt
Cắm Cách
Căn Cál
Cặp sách Xuýa báo
Cắt Txit
Cấm hút thuốc Câm chỉa khấp dín
Cấm Câm
Cầm ( động từ ) Txá
Cấm hoa Txapp phá
Cầm tinh Sục
Cân Tsing
Cần Diu
Cận thị Kành sìa
Cất vào Xấu
Cầu Khìu
Cậu Khậu phủa
Câu chuyện Cua xìa
Cầu thang Lầu tháy
Cầu vòng Txỏi hùng
Cầu vượt Thín khìu
Cây ( dạng thanh dài ) Chía
Cây dù Ché
Cây dừa Dè suỳa
Cây đàn Khầm
Cây ngã Xuỳa lâm
Cây quạt Bả tiêu siên
Cây số ( khi chạy xe ) Chíl pài
Cỏ Txủ
Có Dậu
Co ca co la Hỏ lọt
Có dáng Dậu dìng
Có được Dậu tắc
Có ghi rõ Dậu chuyi mìng
Có khi Dậu xìa
Có lẽ Hỏ nằng
Có sâu Dậu tsùng
Có tài năng Dậu txòi col
Có thể (làm được ) Hỏ dịa Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 16
Có thể ( có khả năng ) Hỏ nằng
Có việc Dậu xìa
Cóc Suyến cỏ cấm txuyền mó = cóc
Còn Chùng dậu
Còn (mà) Chùng dậu
Con dao Bả tú
Con dê Doèng
Con gái Nủyi
Con giáp Xắng xíu
Còn lấy Chùng diu
Còn muốn Chùng diu
Con nít Xây lù chẩy
Còn phải Chùng diu
Con trai Chẩy
Cọp Lụ phủa
Cô Cúa ché
Cô ( chị của ba) Cúa má
Cô đơn Chịt mọt
Cố gắng Nụ lịc
Cố gắng sớm hơn Chuỳnh chủ
Cộng Cá
Công an Cúng ón
Công cộng Cúng cùng
Công chứng Cúng ching
Công nhân Cúng dành
Công nhân Viên Cúng mù duỳn
Công tác Txuất txái
Công ty Cúng xía
Công việc Cúng chọt
Công viên Cúng duỳn
Công viên đầm sen Lìn Thàm Cúng Duỳn
Công xưởng Cúng tsoỏng
Cột ( động từ ) Bbỏn
Cờ đỏ sao vàng cấm síng hùng khì
Cơ hội Kí wùi
Cơ khí Kí hi
Cởi áo Thuyệt xám
Cơm tối Ngạn fàn
Cũ Cầu Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 17
Củ cải Lò bạc
Củ hành tây Doèn txúng thầu
Củ hành tím Txúng chẩy thầu
Củ sen Liềng ngậu
Cụ thể Xây chíc
Của Ke
Cục Cầu
Cung cấp Cúng ding
Cũng tạm được Co tắc huyi
Cung ứng Cúng ding
Cuộc sống Sắng wụt
Cuối tuần Chấu mụt
Cuối tháng sau Hà co duỵt mị
Cuốn ( tập sách ) Bủn
Cúp máy Khấp kí
Cư ngụ Chuỳa hẩy
Cửa Mùn
Cửa hàng shoéng tim
Cửa sắt Thiệtt chạp
Cửa sổ Txoéng hẩu
Cười Siu
Cưỡi ( ngựa ) Khè
Cưởng hiếp Thòn cál
Cứu Câu
Cứu mạng với Câu mèng a
Cha Lụ tầu
Chai Chía
Chải Só
Chàng trai trẻ Hầu xáng chẩy
Chanh Nìng múng
Chanh muối Hàm nìng múng
Chao ( gia vị chấm ) Phùa duỵa
Chào buổi sáng chủ sành
Chào buổi tối mạl ón
Chào buổi trưa Ngm ón
Chào hỏi Tả chíu phúa
Cháo huyết Chuýa hùng chúc
Chát Kịp
Chát Kịpp Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 18
Cháu ( con của anh em trai) Chạch
Cháu ( con của con ) Suyến
Cháu ( con của chị em gái ) Ngòi xắng
Chảy nước mũi Lầu bì thầy
Chắc Cảnh hầy
Chăm chỉ Khành lịc
Chậm Màn
Chấm ( xì dầu ) Tỉm ( Xìa dầu )
Châm cứu Chấm câu
Chất bảo quản Bủ chuỳn phảnh
Chất liệu vải Bu chách
Chất lượng Chách loèng
Chậu ( chậu hoa ) Pùn
Châu Đốc Chúc Tú
Chè Thòn suổy
Che dù Tám ché
Chén (xây) Wủl
Chén đĩa Wủn tịp
Chéo bên kia Tsè tuyi mìn
Chèo thuyền Pà suỳn
Chết Xỉ
Chi Chía
Chí Chìa
Chỉ ( chỉ dẩn _ Chỉa
Chỉ có Chỉa dậu
Chị dâu A sủ
Chị dâu cả Tài sủ
Chỉ đường Chỉa lu
Chị gái Cá ché
Chi phiếu Chía piu
Chỉ số Tạp
Chi tiết Xây chịt
Chia Phánh
Chiên ( chiên ngập dầu ) Chao
Chiên ( chiên vừa đủ dầu ) Chiến
Chiến tranh Chiêng chắng
Chín Sục
Chính giữa Chúng cán
Cho Bỉ Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 19
Chó Cẩu
Cho dù Súy dìn
Cho nên Xỏ dịa
Cho rằng Dìng wẩy
Chôm Chôm Hùng mù tál
Chồng Lụ cúng = choèng fú
Chợ Cái xịa
Chợ An Đông Ón Túng Cái Xịa
Chợ Kim Biên Cấm Bín xịa tsuềng
Chơ lớn Thầy ngòn
Chợ nổi Hò soèng xịa chạp
Chơi Wản
Chơi game Wản tìn chỉa dầu hi
Chơi rất vui Wảl tắc hủ hói sấm
Chú A súc
Chủ nhật Xíng khì dạch
Chủ nhiệm Chuỷa dầm
Chủ yếu Chuỷa diu
Chua Xuýn
Chùa Mỉu
Chùa bà Pò mỉu
Chùa bà Châu Đốc Chúc Tú Bò mỉu
Chùa miếu Chìa mỉu
Chùa một cột Tục tsuỵa chìa
Chuẩn bị Chuẩng bbì
Chúc Hò
Chúc sinh nhật Hò sáng dạch
Chùm ruột dầu cấm chĩa
Chung cư Cúng duỳa
Chuối Chíu
Chuối già Huyếng chíu
Chuột Lụ
Chụp (hình) Dỉng
Chụp hình Dỉn suyêng
Chụp X quang Chiu keng
Chuyện cười Siu wả
Chuyển khoảng Chuỷn chuyêng = Wùi fủn
Chưa Mì
Chức vụ Chíc wẩy Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 20
D
Dài Txoèng
Dàn âm thanh Thu dấm hoẻng
Danh lam thắng cảnh Mìng sing của chitt
Danh thiếp Khát pỉn = Mìng piên
Dao Tuú
Dao lam Tú pin
Dạo này Ní pài
Dạo này Cành lòi
Dày Hậu
Dắt ( trong nghĩa là dẫn dắt ) Tai
Dấm Txu
Dẫn ( trong nghĩa là dẫn dắt ) Tai
Dân tộc Mành chục
Dân tộc thiểu số Tây Nguyên Sấy Duỳn xỉu xu mành chục
Dầu Dầu
Dầu ăn Xịt dầu
Dầu đậu phọng Phá xắng dầu
Dầu hào Hù dầu
Dầu hôi Phỏ suổy
Dầu mè Mà dầu
Dầu ô liu Cam lãm dầu
Dâu tằm Són sầm
Dâu tây txủ mù
Dâu vàng Wòn pỉ
Dây chuyền Kẻng lỉn
Dây giày Hài tai
Dây nịch
Pì tai
Fua thầu tai
Dậy sớm Chủ hỉ
DĐường cao tốc Cú tsúc cúng lù
Dép Thó hài
Dép Thoó hài
Dép nhựa Cáo hài
Dê Doèn
Dễ Dùng dìa
Dể sợ Xấy lì
Dể thương Tắc dia Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 21
Dì ( chị của má ) Tài dìa
Dì ( em của má ) A día
Dinh độc lập Tục lập fủa
Dinh thự Fủa
Dỏm Pha họt
Dọn hàng Sấu toong
Dột Úc lầu
Dở Suổy pì
Du lịch Dầu lịch
Dũng cảm Dũng cẩm
Dư lại Chìng fán
Dừa Dè chỉa
Dựa Ái
Dưa gang cấm quá
Dưa hấu Sấy quá
Dưa lưới Mọn quá
Dừa xiêm Diì txíng
Dược sĩ Doẹt sía
Dưới Haà
Dượng ( chồng của cô ) Cúa choèng
Dượng ( chồng của dì ) Dìa choẽng
Dương lịch Xấy lịc
Dứt khoát Xoỏng fai
Đ
Đã Chỏ ( đứng sau động từ )
Đá Sẹc
Đã ăn cơm Xịt chỏ fàl
Đá chanh Nìng múng suổy
Đã đi làm Fán chỏ cúng
Đã đi rồi Huyi chỏ
Đã được Dịa kíng
Đã mua Mại chỏ
Đại hạ giá Tài cảm ca
Đãi ngộ Tòi duỳa
Đài tệ ( Đài loan ) Thòi bầy
Đàm ( bị ho có đàm ) Thàm
Đám cưới Kit fánh
Đàn piano Coong khầm Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 22
Đang Cảnh ( đứng sau động từ )
Đang . . . ( động từ ) . . + cảnh
Đáng yêu Hỏ oi
Đánh Tả
Đánh bài Tả pải
Đào Thù
Đào thải Thù thai
Đạt được Tắc tủ
Đau bụng Thụ thung
Đặc biệt Tặc pịtt
Đặc khu hành chính Hồng Kong Hoéng Coỏng Hằng Chíng Tặc Khuối
Đắng Phủa
Đăng kí Tắng ki
Đăng kí tour du lịch Tắng ki lụyi hằng thuỳn
Đâm Cách
Đậm Xấm
Đầm Sen Lìn Thàm
Đất Tì
Đất đai Tì tsản
Đậu đen Hắc tẩu
Đậu đỏ Hùng tẩu
Đậu nành Mì tẩu
Đầu tháng sau Hà co duỵt thầu
Đậu trắng Bbạc tẩu
Đậu xanh Lục tẩu
Đèn Tắng
Đèn cầy Doèn chúc = Lạp chúc
Đèn giao thông Hùng lục tắng
Đèn Neon Tiềl kuổn
Đeo ( động từ ) Tai
Đeo bông Duỵa wản
Đeo dây nịch Txuyn pì tai
Để Lì
Để cho Lì
Để dành Tsuỵa tsúc
Để dành tiền Tsụ txỉn
Để mà Tẳng
Để ở ( đặt cái gì ) Tấy hẩy
Đề ra Thầy tsuých Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 23
Để ý Lầu diu
Đến Lì
Đến trễ Chìa tu
Đi Huyi
Đi bộ Hàng lù
Đi công tác Tsuých tsái
Đi học
Fál hoọc
Xuyệng Fo
Fán hoọc
Đi học về Fon hoọc
Đi làm
Xuyệng bán
Fán cúng
Hói cúng
Đi làm về Fon cúng
Đi nửa Choi hàng
Đi thẳng
Hằng chịtt
Cánh chuỳa
Đi trễ Chìa tu
Đi về Fán txẻ
Đi xe buýt Tạp bá xỉa
Đi xe đạp Tsải tán tsé
Đi xe gắn máy Chẩu kí tùng tsé
Đi xe hơi Chá hi tsé
Đi xe taxi Tsọ tíc sỉa
Địa chỉ email Tìn xuynh tì chỉa
Địa chỉ trang web Mọong chỉa
Địa đạo Tì tù
Địa đạo Củ chi Của chía tì tù
Địa ngục Tì dục
Địa phương Tì foóng
Điểm tâm Tỉm sấm
Điện Tìn
Điện Biên Phủ Tìn Bín Phủa
Điện gia dụng Cá dùng tìn hi
Điện tử Tìn chỉa
Điện thoại Sẩu kí
Điện thoaị di đông Sẩu thầy tìn wả
Điều dưỡng Thiều doẹng
Đó Cỏ Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 24
Đo đạc Loèng = tọt
Đo huyết áp Tọt huyt at
Đóa ( đóa hoa ) Tỏ
Đoàn tụ Thuyềl chuồy
Đoạn văn Tỉm mảnh
Đọc Tục
Đón Sung
đóng cửa Sám mùn
Đóng cửa tiệm Sấu toong
Đóng gói Báo choóng
Đồ cạo râu Xú pảo
Đồ cổ Củ tủng
Đồ chơi Dầu hi
Đồ dỏm Pha họt dẹ = xĩ cấy
Đồ hộp Kuôn thẩu
Đồ tây Sấy choóng
Độc lập Tục lập
Đổi Wùn
Đội ( đội nó ,) Tai
Đối diện Tuyi mìn
Đôi găng tay Dách tuyi sẩu thu
Đôi giày Tuyi hài
Đổi tiền Wùn txỉn
Đối với Tuyi duýa
Đông Túng
Động ( động đậy rung động ) Tùy
Đồng bảng Anh Díng boòng
Đồng bằng sông Cửu Long Cẩu Lùng Coóng pìng duỳn
Động đất Tì chanh
Đồng hồ Chúng
Đồng hồ đeo tay Sẩu bbíu
Đồng Mác ( Đức ) Mạ hắc
Đồng Nai Thùng Nòi
Đồng nghiệp Thùng xìa
Đồng Phơ răng ( tiền Pháp ) Fạt loọng
Đồng ruộng Thìn dẹ
Đồng rúp ( Nga) Lù bu
Đồng ý Chan xìng
Đồng Yên ( Nhật ) Dạch duỳn Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 25
Đốt ( đốt cái gì đó cháy ) Xíu
Đốt nhang Choóng hoéng
Đơn độc Cúa tál
Đơn giản Cảl tál
Đơn giản Cảl tál
Đơn thuốc Duỵec tán
Đợt Thoong
Đu đủ Mục quá
Đủ rồi Câu la
Đủa Fai chĩa
Đúng Ngám
Đụng Choòng
Đưa Tầy
Đưa ( đưa đón ) Chịp
Đưa đón Chịp sung
Đức ( nước Đức ) Tắc Cọt
Đứng Khệi
Đừng khóc Mủ ham
Được Tủ
Đườg hoa Nguyễn Huệ Dủyn wầy fá cài
Đường Cái = Lù
Đường 1 chiều Tán tsìu lù
Đường 2 chiều Xuyếng tsìu lù
Đường ăn Thòn
Đường bao xung quanh Chấu bín
Đường núi Sán lù
E
Em dâu Tầy phụa
Em rể Mùi phúa
Em gái A mủi
Em trai Xây lũ
Ếch ( còn sống ) Txíng wá
Ếch ( đã chết ) Thiền cấy
G
Gà Cấy
Gác máy Khấp kí
Gái Nuộy Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 26
Gạo Mậy
Gắng sức Chuỳnh lịc
Găng tay Sẩu thu
Gặp
Choòng
Dìa
Gắp ( đồ ăn ) Cap ( xung )
Gặp được Dìa tủ
Gần Cành = Khạnh
Gần đây Fùa cành
Gân heo Chánh kánh
Gấp Wách
Gấp vào Wánh dập
Gây cho Chủng tu
Ghét Chắng
Ghế ( Không có chổ dựa) Tăng
Ghế dựa Dĩa
Ghê gớm Xấy lì
Ghiêm Cách
Ghiền Shoẹng dạnh
Góc (cạnh) Cọoc
Gọi Kiu
Gọi lộn số Tã tso hù su = Hù mạ
Gọn gàng Khị lì
Gọt Pí = Pấy
Gửi Ki
Gửi email Ki tìn xuynh
Gửi tiền Txuỳn fủn
Giá cả Ca txiền
Gia dụng Cá dùng
Gia đình Cá thìng
Giá sách Suýa Ca
Giá trị Ca chịtt
Giá vàng cấm ca
Gia vị Thìu mì
Giải phóng Cải foong
Giải quyết Cải khuyết
Giải trí Duỳa lọt
Giảm Lọt
Giảm cân Cảm phì Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 27
Giám đốc Kíng lị
Giảm giá Cảm ca = Tịt ca
Giao Xung
Giao dịch Cáo dịc
Giao hàng Cáo fo = Sung fo
Giao lưu Cáo lầu
Giao tiếp Cáo chây
Giao thông Cáo thúng
Giày Hài
Giày cao gót Cú cháng hài
Giày da Pì hài
Giày thể thao Bó hài
Giặt Xẩy
Giặt áo Xẩy xám
Giặt quần áo Xẩy xám phua
Giấm ăn Tsu
Giây Mịu chúng
Giấy Chỉa
Giỏi Léc
Giờ ( chỉ giờ ) Tỉm
Giở thẳng Xánh chịtt
Giới thiệu Thúi chin
Giúp Bbón
Giúp đở lẫn nhau Wùa shoéng bbón chò
Giường Tsoòng
H
Hạ (Mùa hạ ) Hà
Há cảo Há cảo
Hạ giá Tịt ca
Hà Lan Hò Lan
Hà Nội Hò Nòl
Hải Nam Hỏi Nàm
Hải sâm Hỏi sấm
Hạn hán Hỏn chói
Hàn Quốc Hòn Cooc
Hạn sử dụng Bủ dùng dạch khì
Hàng hóa Pho mạch
Hàng mới Sánh xuyệng xịa Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 28
Hàng nội địa Bủn tì fo
Hang núi Sán tùng
Hàng ngoại Ngòi cooc fo
Hào phóng Fut lủ
Hạp Ngám
Hạt sen Liềng chỉa
Hay là Wạc chẽ
Hay là (câu hỏi ) Ah
Hắt hơi Tả hách txìa
Hấp dẫn Khấp dạnh
Hẻm Hoỏng
Hẹn gặp lại Choi kin
Hẹn trước Doẹt tìng = Siến
Heo Chuýa
Heo đất Txìn ngáng
Hết bệnh Hủ chỏ
Hết hàng Mụ fo
Hết thẩy Hầm bà lằng
Hi vọng Hí mòong
Hiểu Mìng Bạc
Hiệu trưởng Hào choẻng
Họ Khụyi
Hoa Phá
Hóa đơn Phatt piu = fo tál
Hóa đơn đỏ Hùng síc phatt piu
Hoa kì Phá khì
Hoa sen Liềng Phá
Họa sĩ Wả cá
Hoan nghênh Fún dìng
Hoàn tất Duyền chuyền
Hoàng thành Huế Suỳnh Fa Woòng Sìng
Học
Tục = Họt
Tục xuýa
Học bổng Chuyểng học cấm
Học hỏi Hoọc
Học sinh Học sáng
Hỏi Mành
Hỏi đường Mành lu
Hỏi nửa Choi mành Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 29
Hỏi thăm Mành hầu
Họp Hói wủi
Hồ Tsìa
Hồ Chí Minh Wùa Chia Mìng
Hồ Hoàn Kiếm Wàn Kim Wù
Hồ nước Tsìa
Hồ phun nước Sài Gòn Xấy ung panh xủyi tsìa
Hôi ( thối ) Txâu
Hội An Wùi Ôn
Hội chợ giao dịch hàng hóa Xuyếng bảnh cáo dịc wủi
Hồi nãy Thầu xín
Hồi nãy Thầu xín
Hồi trước Dịa txìn
Hôm nay Cấm dạch
Hôm qua Khầm dạch
Hôn (hun) Sẹc
Hồng Txịa
Hộp Hập
Hộp thư email Tìn chỉa xuynh xuyếng
Hột soàn Chuyn xẹc
Hợp Ngám
Hủ tiếu Phảnh
Hủ tiếu Nam Vang Cánh bín fảnh thìu
Hủ tiếu sa tế dê Doèng dục sa té fảnh
Hủ tiếu xào Txảo phảnh
Huyện Duyền
Huyết áp Huyt at
Hư Wài
Hư rồi Wài chỏ
Hưng phấn Hing phạnh
Hướng Hoeng
Hướng dẫn viên du lịch Tù dầu
I
Ỉa chảy Thụ ó
Indonesia Danh Tù Mạ Lòi Sấy A
Italia Dia Tài Lì A
Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 30
K
Kem Suyệt cú
Kém Txá
Keo kiệt Cúa hòn
Kẹp Kẹp
Két sắt Cap màn
Két sắt Cạp màn
Kẹt tiền Sẩu cảnh
Kẹt xe Sắc tsé
Kẹt xe Sắc txé
Kế bên Cac lì
Kế hoạch Cây wạc
Kế toán Wùi cây
Kế toán trưởng Wùi cây Choẻng
Kết hôn Kit fánh
Kết quả là Tẳng duýa
Kí lô Kí
Kĩ sư Kì xía
Kịch hài Xiu khẹc
Kịch nói Wả khẹc
Kiểm tra ( danh từ ) Txắc dìm
Kiểm tra (động từ ) Kỉm txà
Kiến trúc sư Cúng txìng xía
Kiểu dáng Fủn
Kính cận thị Cành xìa keng
Kinh doanh Kíng dìng
Kinh doanh Xíu xầu
Kính lảo Lụ phá keng
Kính lão đắc thọ King lụ tắc sầu
Kính mát Thai doèng ngạn keng
Kính râm Thai doèng ngạn keng
Kinh tế Kíng chây
Kính viễn thị Duyện xìa keng
Kiwi Khì dìa cỏ
Ký tên
Txím chìa
Txím mẻng
Ký túc xá Xúc sẹ
Kỹ thuật Kì suật Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 31
Khác nhau Ngm' thùng
Khách sạn Lụyi tim
Khách sạn Luộy tim
Khám bác sĩ Thẩy día sắng
Khánh bệnh Thẩy día sắng
Khát Họt
Khắc khổ Hắc phủa
Khăn Cánh
Khăn lau bảng Mạtt hắc bảll cánh
Khăn mùi soa Sẩu cánh chẩy
Khăn tay Sẩu cánh
Khế Sám ním = doèn thủ
Khỉ Mạ lấu
Khi nào Kỉ xìa
Khi. .. . . . . . . . . . Ke sìa hầu
Khó Nàn
Khó khăn Khoanh nàn
Khó thở Fúa khắp khoanh nàn
Khoa Fo
Khoa học Fó họt
Khoa học kỹ thuật Fó họt kì suật = Fó kì
Khoai môn Wùa thẩu
Khoảng Tài khôi = Chùng dậu = Chỏ dầu
Khoảng cách Cạc
Khoảng chừng (số lượng từ ) + Tủ
Khóc Ham
Khỏi bệnh Hủ chỏ
Khô bò Ngầu dục cól
Khô mực Dầu duỳa
Khô nai Lục dục cól
Khôn Chéng
Không Mụ
Không cần khách sáo Ngm' xẩy hac hi
Không muốn ăn Mụ Wầy hẩu
Không tệ ngm' txo
Không tiêu Ngm' xíu fa
Khu giải trí Duỳa lọt txoèng tsỏ
Khuấy Cảo
Khuấy ( khuấy nước ) Khấu Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 32
Khuôn Mũ
Khuyến mãi Huyên mài
L
Là Hầy
Lá cờ Chía khì
La hán quả Lò hon cỏ
Lá sen Liềng dịp
Lạc đường Tòng xách lù
Lại Phán
Lãi xuất
Lì luỵch
Lì xíc
Làm Chù
Làm bài Chù cúng pho
Làm cho Sỉa tu
Làm lại lần nửa Choi chù co
Làm sao ? Tỉm duyểng ?
Làm xong Cảo tìm
Lãng phí
Sái txỉn
Loòng fây
Lãnh Lịng
Lạnh Tung
Lanh lợi Hẩu txỉa lìng lì
Lãnh vực Lịng wịc
Lào Lìu Cọt
Lạt Thạm
Lau Mạtt
Lắc đeo tay Sẩu lỉn
Lần Txia
Lần Txia
Lần này Cấm txia
Lần nửa Choi . . . ( động từ ). . . co
Lần thứ nhất Tầy dách chia
Lập nên Kin lập
Lập tức Chíc hắc
Lấy Lỏ
Lấy Diu
Lấy thẻ Lỏ tsẩu
Leo núi Pà sán Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 33
Lê Suyết lì = Lỉ
Lê ki ma cấy tàl cỏ
Lễ quốc khánh cọtt hing dạch
Lên mạng Xuyệng moọng
Lì xì Lầy sìa
Lịch sự Xía mành
Lịch sự
Sía mánh
Tài fóng
Lịch tây Xấy lịc
Liên hệ Chip hấp
Liên hoan Liềng phuốn
Liên lạc Lìn lọt
Liên lạc không được Tả ngm' thúng
Loa ( loa nghe nhạc) La bá
Loại Chủng
Loại này nía chủng
Long Lùng
Lổ ( thua lổ ) Suỵt bủn
Lộ trình Lù txìng
Lốc xoáy Lùng cuỷn dúng
Lộn sộn Luỳn sai lùng
Lồng đèn Phá tằng
Lồng đèn ( dùng khi có người chết ) Tắng lùng
Lời chúc Chúc hò txìa
Lợi tức
Lì luỵch
Lì xíc
Lớn Tài
Lớn hơn Tài co
Lớp ba
Xám nìn bán
Xám nìn khấp
Lớp học Bán
lớp trưởng bán choẻng
Lũ lụt Suỷi chói
Luân Đôn Luồng Tuấl
Luật sư Luỵch xía
Lúc Toóng
Lúc Tón
Lúc đó Toóng xìa
Lúc nào ? Kỉ xìa ? Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 34
Lúc nào cũng được Kỉ xìa tú tắc
Lùn Ẩy
Lừa gạt Ngắc
Lưng quần Fua thầu
Lười biếng Lạng tò
Lượt Txia
Lựu Sẹt lầu
Lưu manh Lầu mành
Ly Búi
M
Má chồng Cá pỏ
Ma quỷ Wẩy
Má vợ Ngọt mũ
Mãi mãi Wuỵnh duỵn
Malaixya Mã Lồi Xấy A
Mát Loèng
Mát mẻ Loèng shỏng
Màu cam Tsảng xíc
Màu đỏ Hùng xíc
Màu kem
Mậy òng xíc
Nại dầu xíc
Màu nâu Chuýa cúa líc xíc
Màu sắc Ngàn xíc
Màu tím Chỉa xíc
Màu vàng Woòng xíc
Màu xám tro Fúi xíc
Màu xanh da trời Thín làm xíc
Màu xanh dương Làm xíc
Màu xanh lá Lục xíc
Máy bay Fí kí
Máy bay to Tài dìng kí
Máy chụp hình Dĩng shoeng kí
Máy đang bận Chim cảnh sin
Máy giặt Xẩy dìa kí
Máy lạnh Lạng hi kí
Máy lọc nước nóng lạnh Lạng duỵt co lù suổy
May mắn Tsỏi
Máy móc Kí hi Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 35
Máy phụ Fánh kí
Máy quay phim Lục dỉng kí
Máy rút tiền Quầy duỳn kí
Máy sấy tóc Txúy fạt thủng
Máy tính Tìn ụ
Mắc ói Chot mùn
Mặn Hàm
Mẵng cầu Síc cái cỏ
Măng cục Sán chúc
Mặt hàng Fo bảnh
Mặt trời Thai doèn
Mặt trời lặn Dạch lọt
Mặt trời mọc Dạch txuất
Mận pù thủ
Mập Phì
Mẫu giáo Dâu chìa duỹn
Mẫu thân Mụ txánh
Mây Wành
Mấy kỉ
Mây đen Hắc wành
Mấy năm ? kỉ nìn ?
Mấy ngày ? Kỉ dạch ?
Mấy tuần Kỉ co lậy pai = kỉ co xíng khì
Mấy tháng ? Kỉ co duyệt ?
Me suyến chĩa
Mẹ Lụ mủ
Mèo Máo
Mì Miềl
Mì ăn Chít sịt miềl
Mía Che
Mía lau Chúc che suổy
Miễn phí Mịn phây
Miếng Fai
Miếu Mĩu
Mít bó lò mít
Mọc lên Síng hỉ
Mọi người Tài cá
Mỏng Boọc
Môi trường Wàn kỉng Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 36
Một chỉ (vàng) Dách txìn
Một chút Dách chành
Một lượng (vàng) Dách loẻng
Một ly trà đá Dách búi suyệtt tsà
Một ngày Dách dạch
Một tiếng đồng hồ Dách co chúng thầu
Mở Tả hói
Mợ Khậm mụ
Mở cửa Hói mùn
Mở cửa hàng Hói toong
Mở quạt Hói phúng siên
Mở tiệm Hói toong
Mời tsẻng
Mới ( mới đi sẽ xãy ra trong tương lai ) Síng chia
Mới ( tính từ ) Sánh
Mới vừa mới ( đã xãy ra ) Ngám ngám
Mua Mại
Mua Khâu mại
Mùa Quây
Mua bán Mại mài
Mua đồ Mại dẹ
Mùa đông Túng quây
Mùa Hạ Hà quây
Mùa Thu Txấu quây
Mùa trái cây Sáng cỏ chù
Mua vé Mại fí
Mùa xuân Txuấn thiến = Txuấn quây
Múc (canh) Bách ( thong)
Mùng một Txó dách
Muối Dìm
Muối ớt Lạt chíu dìm
Muối tiêu Wùa chiếu dìm
Muối tôm Há dìm
Muốn Shoẻng
Muổng Cắng
Mưa Lọt duỵa
Mưa đá Loọc bíng obọc
Mưa lớn Lọt tài duỵa
Mười Sập Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 37
Mười ngàn Màn
Mười triệu Txín màn
Mượn Che
N
Nam Nàm
Nam bộ Nàm bù
Nát Làn
Này Nía
Năm nìn
Nằm Phanh
Nắm bắt Bbả ách
Năm nào ? Bín nìn ?
Năm nào cũng có ngày này
Nìn nìn dậu cấm dạch
Xuyi xuyi dậu cấm chíu
Năm nay Cấm nìn
Năm rồi Cầu nỉn
Năm tới Mìng nỉn = Txuých nỉn
Nằm xuống Phanh tấy
Nặn ( kem ) Chít
Nấm đông cô Túng cúa
Nấm mèo Mục dịa
Nấm rơm Txủ cúa
Nấm tuyết Suyệt dịa
Nấu Chuỷa = Pú
Nấu cơm Chuỷa fàn
Nên Díng cói
Nên ( cho nên ) sỏ dịa
Nên ( phải nên ) díng cói
Nếp ( gạo nếp ) Nò mậy
Nếu như Duỳa cỏ
Nĩa Tsá
Nói Cỏng
Nói dối Coỏng tài wàn
Nói lại lần nửa Choi cỏng co
Nón Mủ
Nón bảo hiểm Ón txuỳn mủ
Nóng Diệtt
Nội Nòi Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 38
Nồi cơm điện Tiềl phàl bú
Nổi gió Tả fúng
Nổi mụn Hỉ âm txó
Nổi tiếng Txuất mẻng
Nội trợ Chù cá mù
Nội trợ Cá mù
Nông trường Nùng tsuyền
Nui ( đồ ăn ) Thùng xấm fảnh
Núi cao Cú sán
Nữ Nuộy
Nữa Choi + ( động từ )
Nửa ngày Bbuôn dạch
Nước Anh Díng Cọt
Nước cam Txảng chấp
Nước dừa xiêm Dè tséng suổy
Nước đá Suyệtt
Nước đắng Wòn lu cách
Nước Đức Tắc Cọt
Nước ép trái cây Suần cỏ chấp
Nước hoa Hoéng suổy
Nước Khoáng Khon txuyền suổy
Nước mát Loèng tsà
Nước mắm Duỳa suổy
Nước mắm Duỳa lù
Nước Mĩ Mị Cooc
Nước mía Che suổy
Nước mía lau Chúc che suổy
Nước ngoài Ngòi cọt
Nước ngọt Hi suổy
Nước Pháp Fat Cooc
Nước tương Xáng txấu
Nước tương Xáng chấu
Nước xã Lạng sẩy chíng
Ngã ba Sám tsá lù
Ngã sáu Luục ngá lù
Ngã tư
Xi ngá lù
Sập chìa lù hẩu
Ngại Cam cai
Ngàn Txín Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 39
Ngày Dạch
Ngày có ngày Không Dậu dạch
Ngày kia Txìn dạch
Ngày mai Thíng dạch
Ngày mấy ? Kỉ hù
Ngày mốt Hầu dạch
Ngày nào ? Bín dạch ?
Ngày quốc tế phụ nữ Cọt chây Phụa nụyi chiêtt
Ngày rần Sập ngm.
Ngày thường Phình xì
Ngắn Tuỷn
Ngân hàng Ngành hòn
Ngẫu nhiên Ngậu dìn
Nghe Théng
Nghe điện thoại Chip tìn wả
Nghe nói Théng wùa
Nghẹt mũi Bì xắc
Nghẹt ống cống Sắc háng khùyi
Nghề nhựa Xooc Cáo
Nghĩ Dấu
Nghỉ ( suy nghĩ ) Nẫm
Nghĩ hưu Sia Chung
Nghĩ ngơi Dấu xíc
Nghìn Txín
Ngó sen Ngầu Thằn
Ngoại Ngòi
Ngoài . . . . Ra Txuồy chỏ . . . . (chía ngòi )
Ngoại vi Chấu bín
Ngọt Thìm
Ngồi Txọ
Ngồi tù Txọ cám
Ngồi xuống Txọ tấy
Ngôn ngữ Duỵn dìn
Ngủ Phanh cao
Ngủ Phanh cao
Ngủ ngon Chủ thẩu
Ngủ sớm Chủ phanh
Nguyên chất Duyền chách
Nguyên nhân Duỳn dánh Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 40
Nguyên vật liệu Txòi lĩu
Ngựa Mạ
Người Dành
Người Hải Nam Hỏi Nàm Dành
Người Hẹ Hac cá Dành
Người Hoa Wà Dành = Thòng Dành
Người kể chuyện Cỏng của chẩy
Người mù Màng dành
Người Phúc Kiến Fúc Kin Dành
Người Quãng Đông Coỏng Phủ Dành = Coỏng Túng Dành
Người ta Dành tì
Người ta Dành cá
Người Tiều Châu Txìu Chấu Dành
Người Việt Gốc Hoa Duyệt Nàm Wà Dành
Ngưỡng mộ Doẹn mù
Nhà Úc khỉ
Nhà bếp Txuỳa foỏng
Nhà hàng Chẩu lầu = Chẩu tim = tsán théng
Nhà hàng Thuận Kiều Xuỳnh Khìu Chẩu Tim
Nhà mặt tiền Huêng cái úc
Nhà sách Xuýa cục
Nhà thơ Cáo thoòng
Nhà trẻ Thott dìa sỏ
Nhà vệ sinh Txia sỏ = Sẩy sẩu cál
Nhản Lùng ngạn
Nhãn hiệu Mắc thầu
Nhang ( nhang cúng ) Hoéng
Nhanh Fai
Nhanh chóng Xoỏng fai
Nhạt Tsỉn
Nhảy Thiu
Nhảy lầu tự tử Thiu lẩu
Nhảy sông tự tử Thiu hò
Nhân Xìng
Nhân dịp Txanh
Nhận ra Dìn tắc
Nhân sâm Dành xấm
Nhận thơ Xấu xuân
Nhân viên Chíc duỳn Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 41
Nhân viên tổng đài Chip xin sáng
Nhất Chuyi
Nhật Bản Dạch Bủn
Nhất định Dách tìng
Nhẹ nhỏm Hing súng
Nhiệm vụ Dầm mụ
Nhiệt độ Hi hầu
Nhiều Tó
Nho Pù thầy chỉa
Nhỏ Xây
Nhỏ hơn Xây co
Nhỏ nước mắt Tịc ngạn duỵc
Nhớ Ki tắcc
Nhớ nhung ( ai đó ) Qua chuỳa
Nhu cầu cần thiết Xúyi khầu
Như thế nào ? Tỉm duyểng ?
Như vậy Cẩm chầu
Như vậy Hầy cẩm
Nhựa Cáo
Nhưng Tàn Hầy
Nhưng mà Tàn hầy = bách co
O
Oan ức Duyến wỏn
Ói Ẩu
Ô nhiểm Wùa dịm
Ô tô Hi tsé
Ổi Cấy sỉa cỏ
Ốm Txấu
Ổn định Wảnh tìng
Ôn tập Wánh chạp
Ông Xín sáng
Ông chủ Lụ xây = Lụ bảll = Sìa thẩu
Ống heo Txìn ngáng
Ông nội A dè
Ông ngoại A cúng
Hẩy
đâu Bín tù
tù Txọ cám Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 42
P
Pa ri Bbá lầy
Picnic Dẹ tsán
Pin Tìn sấm = Tìn txìa
Phà Tù luỳnh
Pha ( pha chế ) Khấu
Pha trà txúng tsà
Phải Diu
Phải Dầu
Phai màu Lách xíc
Pháo Pao choẻng
Pháo bông Diến phá
Pháp luật Phạt luỵch
Phát triển Phatt chiểng
Phân biệt Phánh bbiệt
Phấn đấu Phạnh tâu
Phấn viết Phảnh bbách
Phí vận chuyển Tsé cạo phây
Phía Bìn
Phía Bắc Bắc Bìn
Phía dưới Hà bìn
Phía Đông Túng bìn
Phía Nam Nàm bìn
Phía sau Hầu bìn
Phía Tây Sấy Bìn
Phía trên Soèng bìn
Phía trong
Dập bìn
Lụyi bìn
Lụyi thầu
Phía trước Tsìn bìn
Phiên dịch Phán dịc
Phim hoạt hình
Con bách wả
Khá thúng piên
Phó Phua
Phó giám đốc Phua kíng lị
Phòng (căn phòng ) Phoỏng
Phong cảnh Phúng kỉng
Phòng học Fo sách Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 43
Phòng kế hoạch Cây wạc bù
Phòng kinh doanh Kíng dìng bù
Phòng khách Hác théng
Phòng làm việc Bàn cúng sách
Phong thủy Phúng suổy
Phóng viên Ki chẻ
Phổ biến Pủ piên
Phố cổ Hội An Wùi Ôn của cái
Phố hoa Nguyễn Huệ Dủyn wầy fá cài
Phổ tai Hỏi tai
Phối hợp Pui hập
Phở bò Ngầu dục fảnh
Phù hợp Ngám
Phụ nữ Phụa nụyi
Phụ nữ Phụa nụyi
Phụ thân Phùa txánh
Phúc đáp Tap fúc
Phúc Kiến Fúc Kin
Phút Phánh chúng
Phước như đông hải
Thọ tỉ nam sơn
Fúc duỳa Túng hỏi
Sầu bỉ Nàm sán
Phường Foòng
Phương hướng Foóng huyêng
Q
Qua đây Co lì
Quà Lậy mạch
Quá đắt Co khì
Quản lý Cuổn lị
Quản lý Sản xuất Sắng củn
Quản lý kho Tsoóng củn
Quan tâm Quán sấm
Quan trọng Chùng diu
Quãng Đông Coỏng Phủ = Coỏng Túng
Quạt (động từ ) Búa
Quạt máy Phúng siên
Quạt trần Bả tiêu siên
Quân Quánh
Quận Quành Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 44
Quần áo Xám phua
Quân đội Quành tuổy
Quần jean Ngầu chẩy fua
Quần lót Tẩy pua
Quân sư Quánh sía
Quần tây Xấy choóng fua
Quậy Cảo
Quen Xục
Quen biết Dìng xíc
Quẹo Chuyêl
Quẹo trái Chuyêl chỏ
Quét nhà Xu úc
Quê Cua hoéng = Cá hoéng
Quên Ngm' ki tắc
Quì xuống Quầy tấy
Quít Cách
Quốc gia Cọt cá
Quốc tế Cọtt chây
Quốc tế Cọt chây
Quy định Khuấy tìng
Quyển Bủn
R
Ra Txuých
Ra ngoài Txuých huyi
Ra ngoài rồi Txuých chỏ huyi
Ra về Fán chẽ
Rác Lạp sạp
Rách Làn
Rãnh rổi Tắc hàl
Rạp chiếu phim Hi duyễn
Rau má Bbắng tài wuỗn
Rắc Xẩm
Rắc rối Mà Phàn
Rắn Sè
Rầm Sập ngm.
Rất Fí soèng
Rất may Hủ tsỏi
Rất tố Hủ hủ Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 45
Rất vui được gặp bạn Hủ cú hing dìng xíc nị
Rõ ràng Txíng tsỏ
Rong biển Hỏi txủ
Rồi . . . ( động từ ) . . + chỏ
Rồng Lùng
Rộng Fuụt
Rộng rãi Fut lủ
Rớt giá Tit ca = loọc ca
Rung ( rung động ) Chanh
Rung động Chanh tùy
Ruột thừa Màn txờng
Rút tiền
Thầy fủn
Lỏ tsỉn
Rút tiền bằng thẻ tín dụng Lúc khát
Rừng Sấm lầm
Rượu Chẩu
S
Sa bô chê Dành sấm cỏ
Sa mạc Sá moọc
Sa tế Sa té
Sách Suýa
Sạch sẽ Coón chèng
Sai Txo
Sài Gòn Xấy cung
Sản phẩm Txảng bbảnh
Sản xuất Sắng txẳng
Sảng khoái Lờn xỏong
Sáng sớm Chíu chủ
Sang trọng Tài fóng
Sapa Sá Bá
Sát bên hông Chắc bín
Sau Hầu
Sau đó Dìn hầu
Sau đó Hầu lòi
Sau đó Dì hầu
Sau khi . . . . . . Chía hầu
Sau này Dịa hầu
Sắp xếp Ón pài Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 46
Sấm Tả lùyi
Sâm Xấm
Sâu Tsùng
Sâu (chiều sâu) Xấm
Sầu riêng Lầu liềng
Sẽ Wuôi ( đứng sau chủ từ )
Sét Xỉm tìn
Siêu thị Txíu sịa
Singapo Xánh Ca Bó
Sinh ( đẻ ra ) Sáng
Sinh nhật vui vẻ Sáng dạch fai loọc
Sinh ra Txuých xây
Sinh tố Cỏ chấp
Sinh Viên Tài học sáng
Sọc đứng Chịc lậu
Sọc ngang Wàng lậu
Sóng thần Hỏi xiu
Sóng yếu Xuynh hù duyệc
Số Hù
Sô cô la Txía cúa líc
Số dư Duỳn ngặc
Sổ mũi Xuyếng fùng
Số nhà Muồn pài
Sổ tay Sẩu txạt
Sổ tiết kiệm Tsuỳn chip
Sống Xáng
Sông nước Nam Bộ Nàm bù sủyi huyếng
Sông ngòi Hò lầu
Sốt lạnh Fat lạng
Sờ mó
Sợ Pa = Kéng
Sở thích Oi hu
Sở thú Tùng mạch duỳn
Sơ trung Txớ chúng
Sớm nhất Chuỳnh chủ
Suối nhỏ Xỉu khấy
Suy nghỉ Nẩm
Sự nghiệp Sìa dịp
Sửa Nại Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 47
Sửa bột Nại phảnh
Sửa chua Suyến nại
Sửa chửa Xấu tsỉng
Sửa đậu nành Tầu chíng
Sửa ông thọ Sầu síng cúng nại
Sửa tươi Siến nại
Sức khoe Sánh thẩy
Sương mù Mù
T
Tài khoản
Wùa hẩu
Chuyêng wùa
Tài năng Txòi col
Tài sản Txòi txỏng
Tại sao Tỉm cải
Tan ca
Hà bán
Loọc bán
Foong cúng
Sấu cúng
Tan học
Hà fo
Foong hoọc
Tàn nhẫn Txàng dạnh
Tán thành Chan xìng
Táo đen
hắc chủ
Wúa chủ
Táo đỏ Hùng chủ
Táo mật Mạch chủ
Táo tây pìng cỏ
Tạp hóa Chạp fo
Tàu điện ngầm Tì thiêtt
Tàu hủ ki Phùa chúc
Taxi Tíc sĩa
Tay Sẩu
Tay áo Xám chầu
Tắc Si quây cách
Tắm Tsúng lờng
Tăng Síng
Tặng Xung
Tăng giá Hỉ ca Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 48
Tăng lên Tả xuyệng
Tắt máy Sám kí
Tắt quạt Síc phúng siên
Tấm biển Bài
Tấm hình Choéng shoeng
Tâm trạng Xấm txình
Tầng Hầm Tì hà txằng
Tập Bủ
Tây Sấy
Tây Ban Nha Sấy Bbál Ngà
Tây Nguyên Sấy Duỳn
Té Tiịt
Tệ Txo
Tên đường Cái mẽng
Tết Xánh niền
Tỉ Sập díc
Tiền Lúi = Txĩn
Tiền Anh Díng boòng
Tiền cắc Ngảnh
Tiến cử Thúi chin
Tiền chẳn Tài chỉa
Tiền chẵn Tài chỉa
Tiền Đài loan Thòi bầy
Tiền Đức Mạ hắc
Tiền Euro Ấu Duỳn
Tiền gửi đến Wùi fủn
Tiền gửi đi Wùi fủn
Tiền gửi thấp nhất Chuyi tấy tsuỳn fủn ngặc
Tiền giả Cả ngành chỉa
Tiền giấy
Ngành chỉa
Tsáo piu
Tiền Hong Kong Coỏng chỉa
Tiền Hongkong Coỏng bầy
Tiền lẻ Sản chỉa
Tiện lợi Fóng bìn
Tiền lương Sánh sủyi
Tiền mệnh giá nhỏ Xây chỉa
Tiền Nga Lù bu
Tiền Nhật Dạch duỳn Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 49
Tiền Pháp Fạt loọng
Tiền rách Làn ngành chỉa
Tiên tiến Xín chuynh
Tiền thất nghiệp Xách dịp cấm
Tiền Trung Quốc Dành Mành Bầy
Tiền xu
Hù chỉa
Ngảnh chẩy
Tiếng Cỏng
Tiếng anh Díng Mãnh
Tiếng Đức Tắc mãnh
Tiếng Hoa Thòng Wả = Wà Duỵt
Tiếng nhật Dạch mãnh
Tiếng Pháp Fat mãnh
Tiếng Phổ Thông Pủ Thúngw ả
Tiếng Việt Duyệt Mãnh
Tiếng Việt Duỵt nàm wả
Tiếp tân Dìng bbánh
Tiết kiệm
Tsuỵa tsúc
Chịt kìm
Tiết kiệm tiền Hán txỉn
Tiết mục Chịt mục
Tiêu Wùa chiếu
Tiêu chảy Thụ ó
Tiều Châu Txìu Chấu
Tiểu học Sỉu họt
Tìm Wảnh
Tim sen Liềng chĩa sấm
Tìm việc làm Wảnh dẹ chù
Tin nhắn Fat tuỷn xuynh
Tin tức Xíu xíc
Tỉnh Sảng
Tivi tiềl sìa
Tòa lầu Chò lẩu
Tỏi ( gia vị ) Suyện thầu
Toilet Txia sỏ = Sẩy sẩu cál
Tokyo Túng Kíng
Tô (Tài ) Wủl
Tổ Chủng
Tổ yến Diên wó Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 50
Tốc độ Txúc tù
Tôi cũng vậy Ngọ tú hầy
Tối nay Cấm mạl
Tội nghiệp Hỏ liềng
Tội nghiệp Dấm cúng
Tôm Há
Tôm khô Há mậy
Tổng Chủng
Tổng cộng Chủng cùng
Tổng đài Chủng thòi
Tổng giám đốc Chủng kíng lị
Tổng vệ sinh Tài xu chỉ
Tốt hơn rồi Hủ tí la
Tốt nghiệp Pắc dịp
Tờ giấy Chuyếng chỉa
TP HCM Wùa Chia Mìng Sịa
Tủ sắt Thiệtt quầy
Tuần lễ Lậy bai = Xíng khì
Tụng kinh Chúng Kình
Tuổi Xuôy
Tuy rằng Xuấy duỳn
Từ . . . . . Đến . . .. . . . Dầu . . . . . . . Tu . . . . . . .
Từ điển Txìa tỉn
Từ khi Chìa txùng
Tư liệu Chía liểu
Tự nhiên Chía dìn
Tức khắc Chíc hắc
Tươi Sánh xín
Tương ( gia vị chấm ) Choeng
Tương đen Hắc choeng
Tương đối Pỉ cao
Tương hột Miềul sịa
Tương hột Txấu xìa
Tương lai Chuyếng lòi
Tương ớt Lạt chíu choeng
Tương xí muội Suyến mùi choeng
Tỷ giá hối đối Tuôy wuồn luậc
Thành phố Hồ Chí Minh Wù Chía Mìng xịa
Thạch nhủ Chúng duỵa xẹc Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 51
Thái Lan Thai Cott
Tham quan Tsám cún
Than Than
Tháng Duỵt
Tháng 1 Dách duỵt
Tháng chạp Lạp duyệt
Tháng đủ Duyệt tài
Tháng giêng Chíng duyệt
Thang máy Tìn tháy
Tháng nào ? Kỉ duyệt ?
Tháng nào ? Bín duyệt ?
Tháng này Nía co duỵt
Tháng nhuần Duần duyệt'
Tháng sau Hà co duỵt
Tháng thiếu Duyệt sỉu
Tháng trước Xoèng co duỵt
Thành công Xìng cúng
Thanh long Txíng lùng cỏ
Thành Phố Sìng sịa
Thành phố Xịa
Thảo luận Thủ luần
Tháp Thap
Tháp Chàm Chím Pò thap
Thăm người thân Tham tsánh
Thẳng Chịtt
Thắng Dèn
Thắt cà vạt Tả lẹng tai
Thân thể Sánh thẩy
Thật Chánh
Thất bại Txách bài
Thất nghiệp Xách dịp
Thẻ tín dụng Xuynh dùng khát
Theo Cánh
Thêm Thím = Cá táo
Thêm nửa Choi cá
Thêm nửa không Thím mụ
Thì ( vậy thì ) Chầu
Thì ra Duỳn lòi
Thị trường Sịa txoèng Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 52
Thị xã Xịa
Thìa Cắng
Thích Chúng dia
Thiên đường Thiến thòn
Thiên sứ Thín sĩa
Thiệp mời Txẻng thip
Thiết lập Kin lập
Thiểu số Xỉu xu
Thím A sẩm
Thịnh Híng
Thỉnh thoãng Ngậu dìn
Thịt Dục
Thịt bò Ngầu dục
Thịt dê Doèng dục
Thịt gà Cấy dục
Thịt heo Chuýa dục
Thịt hộp Kuôn thẩu dục
Thỏ Thu
Thỏa thuận Chip hấp
Thoải mái Xuýa phục
Thoải mái Xuýa xíc
Thói quen Chạp qual
Thối (Hôi) Txâu
Thối lại Chục fán
Thối tiền Chục
Thông minh Txúng mìng
Thông tin cá nhân Co dành suynh xíc
Thông thường Khíng xoèng
Thời gian Xì cal
Thời tiết Thiến hi
Thời tiết Thín hi
Thơm Hoéng
Thu ( thu vào ) Sấu
Thu (Mùa thu ) Txấu
Thu dọn ( thu dọn nhà cửa ) Xấu xập
Thủ đô Xẩu tú
Thu được Sấu tủ
Thu hút Khấp dạnh
Thu nhập Sấu xập Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 53
Thủ qũy Txuých nạp
Thu tiền Xấu lúi
Thu thập Sấu xập
Thua Xuýa
Thuận kiều Xuỳnh Khìu
Thuê Chú
Thuế VAT Chắng chịc xuyi
Thuê xe Chú tsé
Thuốc hút Díng
Thuốc tây Xất dợt
Thụy Sĩ Suồy sìa
Thuyền Suyền
Thuyền Xuỳn
Thử ( thử đồ ) Xia xám
Thử Xoèng xia
Thứ ba Xíng khì dìa
Thứ bảy Xíng khì lục
Thứ hai Xíng khì dách
Thư ký Bi xuýa
Thử lại
Choi xia
Xia Fál
Thứ mấy ? Lậy pai kỉ = xíng khì kỉ ?
Thứ năm Xíng khì xi
Thứ sáu Xíng khì ngm.
Thư tín dụng Suynh dùng chòong
Thứ tư Xíng khì xám
Thứ tự Txia chuyì
Thư viện Thù suýa kuổn
Thức dậy Hỉ xánh
Thực sự Chánh hầy
Thực tập Sạch chạp
Thương Sẹc
Thương lượng Shoéng loèng
Thương mại Shoéng dịp
Thương mại Sớn dịp
Thường thường Xìa xìa
Trà Tsà
Tra (Tra cứu) Txá
Trả giá Wàn ca = bỉ ca Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 54
Trà hoa cúc Cúc phá tsà
Trả lời Tạp
Trả lời Tap fúc
Trà sửa trân châu Chánh chuýa nại tsà
Trai Nàm
Trái Chỏ
Trái ( trái cây ) Co
Trái cam Tsảng
Trái cây sáng cỏ
Trái cây Xáng cỏ
Trái lê Xuyt lì = lỉ
Trái nhãn Lùng ngạn
Trái sầu riêng Lầu lìn
Trái sung mù phá cỏ
Trái thơm Bó lò
Trạm xe lửa Fỏ tsé chàm
Trang Dịp
Trang web Mọong dịp
Tránh Bì
Tránh ra Bì hói
Trăm Bạc
Trăm ngàn Sập màn
Trăm Triệu Díc
Trân châu Chánh chuýa
Trần nhà Thiến phá bảl
Trâu Ngầu
Trẻ Hầu sáng
Trẻ em Sây lù có
Trể txìa
Trễ Chìa tu
Trên Soèng
Trên lầu Lầu shoèng
Tri thức Txia xíc
Triệu Bạc màn
Trong góc Cooc coóc thẩu
Trong hẻm Hoỏng lụyi thầu
Trộn Cảo
Trở lại lần nửa Choi lì co
Trợ lý Txò lẩu Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 55
Trời Thiến
Trời âm u Dấm thiến
Trời mưa Lọt duỵa
Trời nắng đẹp Txìng thiến
Trời sáng Thín coóng
Trú mưa Bì duỵa
Trúng gió Chung Phúng
Trung Quốc Chúng Cọt
Trung Văn Chúng Mãnh
Truyện tranh Cúy chẩy xuýa
Trừ Cảm
Trực tiếp Chịtt chịp
Trước Txìn
Trước cửa Mùn hẩu
Trước khi . . . . . . Chía txiền
Trưởng Choẻng
Trường học Họoc hào
Trường hợp Choèng hập
Trưởng phòng Bù chuyểng
U
Úc U Tài Lì A
Ủi ( ủi quần áo ) Thon
Uống Dẩm
Uống một ly Dẩm fán búi
Ủy nhiệm Wẩy thooc
Ủy nhiệm chi Wẩy thooc chía
Ủy nhiệm thu Wẩy thooc sấu
V
Và thùng mài
Vạch người đi bộ Bán mạ xi
Vải Lầy chía
Vải thun Choòng cánh thu
Vạn sự khởi đầu nan Màn xìa hỉ thầu nàn
Vàng Woòng cấm
Vàng 18K Sấy cấm
Vàng 24K Chúc cấm
Vàng tây Sấy cấm Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 56
Vàng trắng Bạc cấm
Vàng Y Chúc cấm
Vào Dập
Váy Tàn khoành
Vay tiền
Thai fủn
Che tsỉn
Văn kiện Mành kỉn
Văn phòng Mành phòn
Văn phòng đại diện Tòi bàl txuya
Vấn đề Mành thấy
Vận động Wành tùng
Vận động viên Quành tùng duỳn
Vật tư Txòi lĩu
Vậy thì Cẩm chầu
Vé số Txỏi piu
Về rồi Fán chỏ lì
Vì Dánh wầy
Ví Hò báo
Vi cá Duỳa txà
Vĩ đại Wậy tài
Vĩ đại Wậy tài
Vi tính Tiềl nụ
Vị trí Wầy chia
Viên (cục nhỏ ) Nấp
Viễn thị Duỵn sìa
Viết Xẻ
Viết Xẽ
Viết chữ Xẽ chìa
Viết lại lần nửa Choi xẻ co
Việt Nam Duyêệt nàm
Vịnh Hạ Long Hà Lùng Wán
Vinh hạnh Wìng hằng
Vitamin Wầy thá mình
Vòng cẩm thach Dục ạc
Vô cớ Mù tuýn tuỳn
Vô cùng Fí soèng
Vô hiệu Mụ hào
Vốn nước ngoài Ngòi chía
Vợ Lụ pò = Thai thải Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 57
Vớ Mạch
Vú sửa Ngầu nại cỏ
Vui Hói xấm
Vũng Tàu Thầu tuầl
vừa ( động từ ) vừa (động từ ) dách bìn (động từ) dách bìn ( động từ )
Vừa ( tính từ ) Vừa ( tính từ ) dầu (tính từ ) dầu (tính từ )
Vừa mình ( mặc vừa ) Ngám xánh
Vừa mới Ngám ngám
Vừa ý Mụn dia
Vượt qua Co quán
X
Xa Duỵn
Xã Xẹ
Xà bông Huếng cản
Xã hội Sẹ wuỗi
Xa lộ Cúng lù
Xã thân ( vào công việc ) Bbọc
Xào ( nấu ăn ) Tsảo
Xăng Tiềll dầu = Hi dầu = Tìn dầu
Xây dựng Kin lập
Xây nhà Hỉ úc
Xe Tsé
Xe ba gác Sám lúc txé
Xe buýt Bbá sĩa
Xe cấp cứu Câu shoéng txé
Xe cứu hỏa Câu phỏ txé
Xe du lịch Luộy dầu tsé
Xe đạp Tán tsé
Xe đạp điện Tìn tán tsé
Xe điện ngầm Tì thit
Xe gắn máy Kí tùng tsé
Xe hơi Hi tsé
Xe lửa Phỏ txé
Xe mô tô Mó thott txé
Xe ôm Mó tíc
Xe ôm Lảm tíc
Xe rác Lạp sạp txé
Xe tải Pho txé Tư Điển Phiên Âm Tiếng Việt Tiếng Quãng Đông V.2
Henry Khuu - [email protected] Trang 58
Xem Thẩy
Xem phim Thẩy Hi
Xem ra Thẩy hỉ lì
Xét nghiệm máu Dìm huyt
Xế chiều Ái mạn
Xí muội Suyến mùi
Xin chỉ giáo Txẻng tó tó chỉa cao
Xin nghĩ phép Tsẻng ca
Xịt ( nước) Chít
Xíu mại Xíu mãi
Xíu mại ướt Xấp mãi
Xoài Món cỏ
Xôi Nò mậy fàn
Xôi gà Nò mậy cấy
Xuân Txuấn
Xuất khẩu Txuých hẩu
Xung quanh Chấu wầy
Xuống giá Tit ca = loọc ca
Xử lý Txuỵa lị
Y
Dia Tài Lì A
Y tá Wùa xìa
Yêu Oi
Yêu cầu Díu khầu
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro