vlkt
1. Để gia công cắt thép CD130: Thường hóa
2. Lớp thấm N độ cứng: 65 – 70 HRC
3. Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội: 40Cr9Si2
4. Thép bản chất hạt lớn, nhiệt độ thấm: 830 – 860
5. Thép 15Cr25Ti: chỉ có 1 pha (ferit)
6. 15Cr18Ni9 là: thép ko gỉ 1 pha
7. Thùng chứa axit: 12Cr18Ni9
8. Đập hóa bền sâu khoảng: 35mm
9. Vật liệu làm bánh răng: 50CrNiMo
10. Làm dụng cụ cắt mà ko cần nhiệt luyện: 80W18Cr4Vmo
11. 40CrNi2Mo dùng làm: chi tiết trung bình, hình dáng phức tạp
12. 38CrMoA dùng làm: chi tiết trung bình, hình dáng phức tạp
13. Thép chịu mài mòn tốt nhất: CD130
14. C45 làm chi tiết: nhỏ, hình dáng đơn giản
15. Số ngtu trong ô cơ bản của Cu và Feα là: 4 và 2
16. Kích thước hạt: KKL < KC
17. Chi tiết tôi nhỏ khi tôi cao tần: tần số cao, công suất nhỏ
18. WCCo25: làm dao cắt
19. Vật liệu khuôn rèn: 50CrNiMo
20. Giòn nhất: Le + Xe1
21. Khuôn dập kt lớn: 160Cr12Mo
22. 90CrSi: làm dao cắt năng suất thấp
23. Bánh răng bị động tốc độ thấp: GX28-48
24. Thép chất lượng tốt nhất: OL100Cr2
25. CuZn3: lục giác xếp chặt
26. WC: dd rắn xen kẽ
27. Dẻo nhất, cứng nhất, giòn nhất: Feα, Fe3C, Le
28. CT31: thép chất lượng thường
29. Mức độ khử P và S chia làm: 4 loại
30. CuZn: pha điện tử
31. Lệch là dạng khuyết tật: đường
32. CD80: Dao cắt năng suất thấp
33. Thép C 0,2%: ủ hoàn toàn
34. 12Cr17 chống ăn mòn tốt do: chỉ có 1 pha
35. Nâng cao độ bền, cứng, chống mài mòn, mỏi thường thấm: Cr, Ni
36. Thép thấm C có hàm lượng C: =< 0,25%
37. Lò xo sau uốn nguội: ủ hoàn toàn
38. Tôi thép C = 0,8%: nước lạnh
39. Vật liệu làm thân máy: GX28-48
40. Thép tôi cảm ứng có %C = 0,35 – 0,55
41. Khi nung nóng thép đã tôi qt chuyển biến xảy ra 4 GĐ
42. GX18-36: tải trọng nhẹ, chịu mòn ít
43. 2 loại dd rắn
44. Điều chỉnh lớp sâu nung nóng: chọn tần số phù hợp
45. Phun bi ko áp dụng cho khuôn dập nguội
46. Biến dạng dẻo và đàn hồi xảy ra song song
47. c = 1,15a, r = a căn ¾: 59%
48. AlCu4,5Mg1,5Mn0,5: có thể nhiệt luyện
49. Thành phần hợp kim cứng 1 cacbit gồm: WC và Co
50. Khuôn dập nguội sau khi tôi phải ram thấp
51. Khuôn dập nguội y/c ít quan trọng nhất là: tính chịu nhiệt độ cao
52. Mác thép ko dùng để thấm C là 20CrMn
53. C= 0,4% để cắt gọt cần: ủ ko hoàn toàn
54. Lập phương tâm mặt: Feγ, Cu, Al, Cr
55. Thép làm lò xo sau khi tôi phải ram cao
56. Xementit là pha xen kẽ của Fe và C
57. Nhiệt độ ram thép CD80 làm khuôn dập: 200-250
58. Thấm thể khí ở 900,chiều sâu 1mm. Tốc độ thấm = 0.15mm/h
59. Ferit: dd rắn xen kẽ của C trong Feα
60. Các pp tôi # nhau ở: nhiệt độ tôi
61. Ram cao áp dụng cho: lò xo, nhíp
62. 12CrMo dùng làm: nồi hơi
63. Đa tinh thể: nhiều đơn tinh thể cùng kiểu mạng và thông số mạng lk với nhau qua vùng ranh giới
64. C20 là: thép kết cấu
65. Thép lặng là thép khử oxy bằng F Si và F Al
66. 65Mn là thép đàn hồi
67. Khuôn dập nguội kích thước lớn 160Cr12Mo
68. Nhiệt độ tôi tới hạn cho CD100: 760-780
69. Thép gió cứng: 600-650
70. 30Cr13: thép ko gỉ 2 pha
71. Thấm C ở thể lỏng nhanh nhất
72. C8s khử oxy bằng Fero Mn
73. Chế tạo gang cầu: hợp kim hóa bằng Mn và Ni
74. Ko dùng thấm C: C35
75. Nung nóng và làm nguội liên tục khi tôi cao tần: trục dài, băng máy
76. Thép chống ăn mòn tốt nhất: 12Cr18Ni9
77. TiC là pha xen kẽ
78. C45 tấm đệm, trục trơn
79. Yếu tố ko ả/h tới độ bền thép: độ thấm tôi
80. Ti trong thép 18CrMnTi có tác dụng giữ nhỏ hạt khi thấm C
81. Để tăng hàm lượng C lk trong gang phải ủ ở nhiệt độ: 850-870
82. Số ngtu ô cơ bản của Mg và Feα là: 6 và 2
83. Vật liệu thấm C tốt nhất 18CrMnTi
84. 12Cr18Ni9 dùng làm thiết bị hóa học
85. Giản đồ 2 nguyên luôn có dd rắn
86. Cr hòa tan vào Fe dưới dạng dd rắn thay thế
87. Thép gió, lượng dư γ khoảng 30%
88. 20Cr2Ni4A dùng làm chi tiết kích thước lớn, hình dáng phức tạp
89. Graphit hóa phụ thuộc vào C và Si
90. Chuyển biến M: chỉ xảy ra ở nhiệt độ Mf
91. Lăn ép có chiều sâu hóa bền: 15mm
92. Độ dẻo giảm dần: γ – δ – α
93. BcuSn10: làm ổ trượt
94. Bánh răng: xoocbit
95. Thép nửa lặng: khử bằng Fero Mn và Fero Al
96.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro