Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

vinh 06x7-tap 1

Cu 1: ưu nhược điểm, phạm vi ỏp dụng của kết cấu gạch đỏ:

a. ưu điểm:

-vl gạch đỏ rẻ

-bền chắc, thời gian sử dụng lu di

-ko phải tốn tiền, cụng di tu bảo dưng

-độ cứng lớn khả năng chịu nộn tốt, tận dụng vật liệu địa phương

-khả năng cỏch õm cỏch nhiệt tốt

b.nhược điểm

-khả năng chịu uốn, cắt kộm, chịu kộo km

-dung trọng bản thn lớn

rất khú cơ giới hoỏ trong quỏ trỡnh thi cơng

-thời gian sản xuất 1 cơng trỡnh bằng kết cấu gạch đỏ rất lõu

*biện php khắc phục

-bổ sung thờm cốt thộp để chịu cắt uốn, kộo tốt hơn

-chế tạo gạch rỗng để giảm trọng lượng

-lm kết cấu gạch đỏ lắp ghộp( cơ giới hoỏ)

c.phạm vi ứng dụng

trong xõy dựng nhà cửa, gạch đỏ dựng để làm kết cấu chịu lực(như tường,lanhtụ,cột,múng,vịm,sn..) v kết cấu bao che.

-gạch đỏ cịn dc dng rộng ri để xõy dựng cỏc bể chứa nước, tường và kố chắn, cỏc cầu cống, đập nước nhỏ và vừa, ống khúi, hầm, lị

cu 2: phõn loại gạch đỏ, định nghĩa mỏc gạch đỏ và phạm vi ỏp dụng :

gạch đc sx thành cỏc viờn đặc hoặc cú lỗ rống, dc phõn loại như sau:

-theo ph/php chế tạo: gạch nung v gạch ko nung , gạch nung chủ yếu l gạch đất sột đc sản xuất theo phương phỏp ộp khụ hoặc ộp dẻo , gạch ko nung đc chế tạo bằng cốt liệu và chất kết dớnh

-theo dung trọng trung bỡnh g, gạch đc chia ra:gạch nặng(g>1800 KG/m3) như cỏc loại gạch đặc, khối bờ tụng đặc nặng ; gạch trung bỡnh (1500< g <1800 kG/m3),c đ rỗng toàn phần 30-50% ; gạch nhĐ (g < 1500 KG/m3) c đ rỗng toàn phần lớn hơn 50% như khi bê tông tỉ ong, khi gạch gm c lỗ ngang

-dng gạch rỗng, xp s lỵi vỊ cách âm, cách nhiƯt, giảm đc chiỊu dày tưng và trng lưỵng bản thân cu kiƯn

-trng lưỵng ti đa cđa viên gạch 5Kg khi cầm mt tay và 25 kg khi cầm 2 tay

-v hình kích thước viên gạch: 220x105x65 và 200x95x60

2.cưng đ cđa gạch: mác gạch đá biĨu thị cưng đ cđa chĩng khi chịu nén hoỈc chịu un

-cưng đ cđa gạch khi chịu cắt, kéo xđ qua cưng đ nén =10-15%(Rng)

+các thí nghiƯm xác định cưng đ

-cưng đ chiơ nén:

Rg=N/F

N: lc pha hoại mu

F:diƯn tích tit diƯn mu thư

Cưng đ chịu un:

Rug=3pl/2bh2

b : bỊ rng mu, h : chiỊu cao mu

l: khoảng cách 2 trơc gi ta

cưng đ tiêu chun cđa mu ly bằng trug binh cđa 5 mu thư

Mác gạch đá đc xác định trên cơ s cưng đ trung bình và cưng đ bé nht cđa các mu thư khi nén và khi un

Gạch mác thp 4,7,10,25,35,50

Dng làm lớp đƯm, lớp lt hoỈc vách ngăn, gạch mác tb : 75,100,125,150,200 đưỵc dng làm kt cu chịu lc bình thưng; mác cao: 300,400,500,600,800 và 1000 đc dng trong những công trình đỈc biƯt

Câu 3 : phân loại vữa và yêu cầu tác dơng cđa vữa

-là vt liƯu dng đĨ gắn kt các viên gạch đá, thành 1 khi cng nhau chịu lc

-vt liƯu vữa dng trong khi xây gạch đá phải c cưng đ nht định, tính bỊn vững cần thit, tính linh đng, đ sƯt, khả năng giữ nước, bảo đảm dƠ xây

+tính linh đng : là khả năng dải vữa thành 1 lớp mng,đỈc, đỊu và cần bằng đc gạch đá, bảo đảm cho viƯc truyỊn và phân phi đỊu ng sut trong khi xây.

+đ sƯt : phơ thuc vào thành phần và kích thước ct liƯu, lưỵng nước pha trn, đ sƯt cịng đc chn theo cu tạo gạch đá đĨ làm sao cho vữa c thĨ dàn đỊu dƠ dàng trên mỈt khỗi xây

+khả năng giữ nc : ảnh hưng tới s khô cng cđa vữa, phơ thuc vào loại vữa và đ rỗng cđa gạch đá trong khôi xây

-tác dơng cđa vữa xây:

+liên kt gạch đá trong khỗi xây thành mt khi

+truyỊn và phân phi ng sut trong khi xây

+lp kín các khe h trong khi xây

-phân loại vữa xây :

+theo dung trong : vữa nỈng( g> 1500Kg/cm3) vữa nhè ( gama <1500)

+theo cht kt dính và ct liƯu c 2 loại vữa xi măng và vữa vôi

+theo thành phần thưng sư dơng các loại va sau:

\vữa xi măng gm cát xm+nc, vì ko c cht kt dính dỴo nên vữa ximăng khô cng nhanh, c cưng đ khá cao, nhưg lại giòn kh thi công

\vữa tam hỵp gm : cát + xm + vôi đt set+nc loại này c tính dỴo cần thit, thi gian khô cng va phải nên đc dng nhiỊu nht

\vữa vôi thuần tuý

Câu 4 : cưng đ và bin dạng cđa vữa, các vn đỊ cần chĩ ý khi dng vữa tam hỵp và vữa xi măng

+cưng đ cđa vữa đc xác định bằng thí nghiƯm mu thư khi vuông cạnh 7,07cm trong các điỊu kiƯn tiêu chun

+mc tăng cưng đ vữa phơ thuc vào cht kt dính, môi trưng và thi gian

+cưng đ cđa vữa xm và vữa tam hỵp c thĨ xác định theo công thc thc nghiƯm sau:

a : hƯ s ly bằng 1,5

t : tuỉi cđa vữa( tính bằng ngày)

-thưng đỈt mác vữa theo cưng đ chịu nén. Quy định c vữa mác thp là 0,2,4 vữa mác trung bình 10,25 và vữa mác cao 50,75,100,150,200. mác 0 là dng đĨ xác định cưng đ khi xây lĩc vữa xây xong. Tu lưỵng xi măng mà vữa xi măng và vữa tam hỵp phải c mác lớn hơn 25.

- đ bin dạng cđa vữa xây phơ thuc vào các yu t sau:

+mác vữa và thành phần cp phi

+tính cht tác dơng cđa tải trng

+vữa nhĐ bin dạng nhiỊu hơn vữa nỈng,bin dạng cđa vữa tăng lên khi tải trng tác dơng dài hạn, đ là do vữa c tính t bin

Câu 5: phân loại khi xây gạch đá, các nguyên tắc chung vỊ liên kt gạch đá trong khi xây và các yêu cầu vỊ giằng trong khi xây :

1.phân loại khi xây :

a.phân loại theo cách xây:

-khi xây c quy cách là khôi xây các hàng xây tuân theo 1 quy tắc nht đinh

-khôi xây ko c quy cách: sắp xp vl phơ thuc vào đk thc t

b.phân loại theo cu tạo khi xây:

-khi xây đỈc: thưng xây bằng gạch đỈc đĨ chịu lc là chính

-khi xây rỗng : xây bằng gạch rỗng hoỈc sắp xp gạch tạo thành lỗ rỗng, thưng làm cách âm cách nhiƯt

-khỗi xây hỗn hỵp: gm nhiỊu lớp vt liƯu khác nhau cng làm viƯc chung.

-khi xây c bc ct thép và c gia cưng bằg lớp bc ngoài

2.các nguyên tắc chung cđa viƯc liên kt gạch đá trong khi xây

-lc tác dơng trong khi xây phải vuông gc với lớp vữa nằm ngang, các viên gạch đá trong khi xây cần phải đỈt thành hàng trong mt mỈt phẳng

-các mạch vữa đng cần phải song song với mỈt ngoài cđa khi xây và cách mạch va ngang cần phải vuông gc với mỈt ngoài cđa khi xây

-các mạch va đng các hàng phải b trí lƯch đi 1/4 hoỈc 1/2 viên gạch đĨ tránh hiƯn tưỵng trng mạch

3.các y/cầu vỊ giằng trong khi xây:

Giằng là trình t xây các viên gạch đá này so với viên gạch đá khác trong khi xây

-phân loại:

+Trong khi xây đỈc : dng cách xây hỗn hỵp va ngang va dc trong mỗi hàng, hoỈc 3 dc 1 ngang, hoỈc 5 dc 1 ngang

+Trong khi xây rỗng :c lớp ko khí giữa giữa đĨ nâng cao khả năng cách nhiƯt, đc cu tạo bằng cách dc theo chiỊu cao c các hàng ngang giằng dưới dạng vách ngang hoỈc bi tưng dc và các vách đng

-trong khi xây nhiỊu lớp: lớp p liên kt vào khi xây cơ bản cđa tưng nh các giằng ăn sâu vào nưa viên gạch hoỈc sâu hơn.các hàng giằng cách nhau t 3 đn 5 hàng gạch theo chiỊu cao tưng

câu 6: trạng thái ng sut cđa gạch đá và vữa trong khỗi xây chịu nén đc xây bằng gạch c quy cách, vit công thc tính toán giới hạn cưng đ cđa khi xây gạch đá chịu nén đĩng tâm

-trong khi xây chịu nén đĩng tâm trạng thái ng sut rt phc tạp c thĨ c: nén cơc b, nén lƯch tâm, cắt, un, kéo

-lí do :

+do s ko đng nht vỊ vt liƯu giữa lớp vữa và gạch đá, khi trn vữa kh c thĨ trn tht đỊu, đô ko đng nht cđa vữa còn do điỊu kiƯn khô cng cđa vữa trong khi xây ko ging nhau vì khả năng hĩt nước cđa gạch đá và khả năng giữ nơc cđa va khác nhau

+quá trình khô cng cđa vữa kèm theo hiƯn tưỵng co ngt.đ co ngt cđa vữa trong mạch ko đỊu vì n phơ thuc vào lưỵng nước mt đi khi vữa khô cng. S co ngt t do cđa vữa bị gạch cản tr. S cản tr này gây nên ng sut co ngt, làm tách vữa ra khi gạch đá mt s chỗ. Kt quả là viên gạch đá ko tip xĩc lên toàn b nỊn vữa mà ch trên mt s phần riêng biƯt

+trạng thái ng sut phc tạp cđa viên gạch đá còn do ảnh hưng cđa các mạch vữa đng, cđa các lỗ rỗng trong các viên gạch đá và do tính cht bin dạng khác nhau cđa bản thân các viên gạch đá

*công thc xác đinh giới hạn cưng đ cđa khi xây chịu nén đĩng tâm

đc xác định qua công thc thc nghiƯm :

Trong đ :

A : hƯ s kt câu :

m,n hƯ s tra bảng

a,b :hƯ s thc nghiƯm

: hƯ s điỊu chnh dng cho khi xây c s hiƯu vữa thp :

Khi Rv>Ro thì => =1

Khi Rv < Ro thì :

Nu xây c quy cách thì : R0 = 0,04 Rg và 0=0,75

Nu xây ko c quy cách thì : R0 = 0,08 Rg và 0=0,25

Câu 7: các giai đoạn làm viƯc cđa khi xây gạch đá chịu nén

-đi với khi xây ch xét 3 giai đoạn làm viƯc :

-Giai đoạn 1 : khi lc nén tác dơng còn nh, ng sut trong khi xây còn khá bé, trong khi xây chưa xut hiƯn vt nt, tăng lc nén lên, trong khi xây xut hiƯn vt nt nh tại mt s viên gạch riêng lỴ, lc gây ra vt nt là Nn

-Giai đoạn 2: tip tơc tăng lc nén lên, các vt nt đầu tiên m rng, xut hiƯn thêm vt nt mới. Các vt nt cị và mới ni liỊn lại vơi nhau và ni với những mạch va đng.khi xây tách thành nhánh riêng lỴ, những nhánh này chịu tác dơng cđa tải trng lƯch tâm khác nhau.lĩc đ : Nn < N < Np ( Np: lc phá hoại)

-giai đoạn 3 : tăng lc nén lên, khi xây nhanh chng đi đn phá hoại, lc phá hoại lĩc này ký hiƯu là Np

Lưu ý : nu giai đoạn 2 giữ nguyên lc tác dơng khi xây vn c thĨ bị phá hoại do t/c tác dơng cua tải trng lâu dài ( t bin)

Câu 8 : các nhân t ảnh hưng đn cưng đ chịu nén cđa khi xây :

1.ảnh hưng cđa cưng đ và loại gạch đá

-cưng đ gạch đá là nhân t chđ yu ảnh hưng đn cưng đ chịu nén cđa khi xây

-phương pháp xây ảnh hưng đn cưng đ khi xây, nu xây bằng phương pháp rung đng thì cưng đ khi xây c thĨ đạt đn 95% cưng đ cđa gạch.

-khi xây c quy cách cưng đ lớn hơn khi xây ko c quy cách

-cưng đ cđa khi xây bằng gạch đỈc lơn hơn cưng đ cđa khi xây gạch rỗng c cng quy cách

2.ảnh hưng cđa cưng đ và loại vữa

-khi cưng đ cđa vữa tăng thì cưng đ cđa khi xây tăng, mc đ tăng nhanh và r nht khi cưng đ cđa vữa còn thp, sau đ chm dần.

-thành phần và tính cht bin dạng cđa vữa cịng ảnh hưng đn cưng đ khi xây, đi với những loại vữa c phơ gia tuy c làm tăng cưng đ cđa vữa nhưng đng thi làm cho tính cht bin dạng tăng lên

3.ảnh hưng cđa tuỉi khi xây và thi gian tác dơng cđa tải trng

-tuỉi cđa khi xây tăng lên, cưng đ cđa vữa tăng lên do đ cưng đ khi xây tăng lên

-theo thi gian nu lc tác dơng N < Nn( lc phát sinh vt nt) thì lc N c lỵi cho cưng đ cđa khi xây, nu N > Nn thì tải trng lâu dài làm giảm cưng đ cđa khi xây

4.ảnh hưng cđa phương pháp thi công và cht lưỵng khi xây

-Nu xây băng p/pháp rung thì cưng đ tăng lên 2-2,5 lần so với cưng đ khi xây thđ công

-s tăng cưng đ là do :

+va nhét đầy đc các mạch ngang và mạch đng

+đ m nhanh chng truyỊn vào gạch do đ làm giảm bớt s khác nhau vỊ bin dạng giữa vữa và gạch

5.ảnh hưng cđa bỊ dày mạch vữa ngang và hình dáng viên gạch

-viƯc tăng bỊ dạy mạch vữa mt mạt c lỵi vì n làm cho viên gạch ép đỊu lên nỊn vữa, mỈt khác bt lỵi vì làm tăng ng sut kéo cho viên gạch

-hình dạng và mc đ bằng phẳng cho viên gạch cịng làm ảnh hưng đn cưng đ khi xây

6.ảnh hưng cđa đ linh đông cđa vữa và mc đ lp đầy mạch vữa đng

-khi tăng đ linh đông cđa vữa bằng cách tăng t lƯ nước xi măng làm cho vữa dƠ lp đầy các mạch đng và chỗ li lòm do đ làm tăng cưng đ cđa khi xây.

-mạch đng đc lp đầy s làm cho vữa trong các mạch này cng tham gia chịu lc, làm cản tr bin dạng ngang cđa gạch, làm giảm s tp trung ng sut trong các mạch đng, kt quả làm tăng cưng đ cđa khi xây

7.ảnh hưng do tác dơng lỈp lại cđa tải trng

Khi khi xây bị vt nt đầu tiên , dưới tác dơng cđa tải trng lỈp lại, khi xây rt nhanh chng bị phá hoại

Câu 9 : đinh ngha và nêu điỊu kiƯn cưng đ cđa cu kiƯn chịu nén cơc b. Hãy xác định diƯn tích tính toán trong công thc theo hi hình v

1.cưng đ chịu nén cơc b :

Khi xây chịu nén cơc b khi ch mt phần tit diƯn chịu ng sut nén trc tip, phần còn lại cđa tit diƯn hoỈc là ko c ng sut hoỈc c ng sut nh hơn

-thc nghiƯm đã chng t rằng giới hạn cương đ cđa khi xy chịu nén cơc b lớn hơn giới hạn cưng đ cđa khi xây khi bị nén đỊu vì phần khi xây ko chịu nén hoỈc chịu nén ít cản tr bin dạng ngang cđa phần chịu nén cơc b

Trong đ : Rc: giới hạn cưng đ khi xây chịu nén đĩng tâm

F: diƯn tích tit diƯn tính toán

Fcb : diƯn tích phần chịu nén cơc b

y : hƯ s phơ thuc vào loại khi xây

Cách tính diƯn tích F cđa mt s trưng hỵp thưng gỈp

Câu11: nêu các trưng hỵp phá hoại cđa khi xây. qua đ định ngha cưng đ chịu kéo tiêu chun cđa khi xây.cưng đ chịu kéo :

Do đỈc điĨm cu tạo cđa khi xây là thành tng lớp nên tu theo phương pháp hoại mà khi xây c thĨ phá hoại theo tit diƯn ko giằng hoỈc tit diƯn giằng

a.theo tit diƯn ko giằng: lc kéo vuông gc vơi mạch vữa ngang, s phá hoại xảy ra theo các trưng hỵp sau:

1.theo mỈt tip xĩc giữa vữa và gạch

2.theo mỈt cắt qua mạch vữa

3.theo mỈt cắt qua gạch

-cưng đ chịu kéo tiêu chun cđa khi xây bằng lc dính pháp tuyn giữa gạch và vữa( khi s phá hoại xảy ra theo mỈt tip xĩc giữa gạch và vữa), ly bằng cưng đ chịu kéo cđa va( khi s phá hoại xảy ra theo mỈt cắt qua mạch vữa)

-kt lun: cưng đ chịu kéo cđa khi xây phơ thuc vào khả năng dính kt gạch và vữa,vào trạng thái bỊ mỈt viên gạch

+vữa xm co ngt nhiỊu, ng sut co ngt lớn làm cho tng phần vữa bị tách ra khi gạch, khả năng dính kt cđa vữa ko cao, vữa nhiỊu vôi làm tăng đ dỴo, giảm bin dạng co ngt nhưng cịng làm giảm khả năng dính kt, vữa nhiỊu vôi làm tăng đ dỴo,giảm bin dạng co ngt nhưng cịng làm giảm khả năng dính kt vì vy phải chn t lƯ thích hỵp giữa các thành phần cđa vữa :xm+vôi +cát.

+gạch hĩt nước nhanh và nhiỊu s làm vữa mt nước và làm giảm lc dính, gach ko hĩt nước hoỈc hĩt nước chm thì giữa gạch và vữa s xut hiƯn mt lớp nước, lc dính cịng giảm đi

+khi xây bằng phương pháp chn đng, lc dính kt tăng lên khá nhiỊu c thĨ gp 4,5 lần so với ph/pháp bình thưng

+giá trị lc dính theo quy phạm

b.theo tit diƯn giằng :

khi xây chịu kéo theo tit diƯn giằng xảy ra khi lc kéo song song với mạch vữa ngang.s phá hoại c thĨ xay ra theo các tit diƯn sau: tit diƯn đi qua các mạch vữa đng và các viên gạch, tit diƯn cài răng lưỵc và tit diƯn bc thang

-công thc xác định khả năng chịu cắt Q=bdRd

b : bỊ rng cđa khi xây

d : đ sâu cđa các viên gạch giằng vào nhau

Rd : cưng đ lc dính tip tuyn

*công thc xác định khả năng chịu kéo :

N = n.Q

Cưng đ chịu kéo cđa khi xây s là

câu 12 : bin dạng cđa khi xây chịu nén

khi xây là vt liƯu đàn hi, dưới tác dơng cđa tải trng, bin dạng e bao gm bin dạng đàn hi và bin dạng dỴo. Quan hƯ giữa ng sut s và bin dạng e cđa khi xây là quan hƯ đưng cong.khi xây đc cu tạo t 2 loại vt liƯu : vữa c quan hƯ gia ng sut và bin dạng là đưng cong, gạch đá c quan hƯ giữa ng sut và bin dạng gần như đg thẳng như vy đg cong quan hƯ giữa ng sut và bin dạng cđa khi xây c thĨ xem như do tính cht cđa vữa quyt định

quan hƯ ng sut và bin dạng cđa khi xây chịu nén

Cu 16

Cấu tạo và tỏc dụg của lưới thộp ngang trong khối xõy gạh đỏ cú cốt thộp:

Lưới thộp đc đặt vào trong mạch vữa ngang. Khi chịu nộn khối xõy sẽ cú biến dạg ngag. Nhờ lực dớnh với vữa mà lưới thộp ngăn cản bdạng ngang của khối xõy, ngăn cản sự hỡnh thnh v mở rộng vết nứt do đú tăng khả năg chịu nộn của khối xõy. đến trạng thỏi ghạn khối xõy chỉ bị fỏ hoại khi bản thõn gạh đỏ bị fỏ hoại. Khối xõy khụng bi tỏh thành những nhỏh đứng như trong khối xõy khụng cốt thộp. Khối xõy đặt lưới thộp ngang cú thể chịu nộn gấp 1,2-2lần so với khối xy ko cĩ CT.

Lưới thộp đc ctạo =cỏc thanh thộp cú đườg kớnh 3-8mm, k/c cỏc thah 3-12cm. Cú 2kiểu lưới: lưới ụ vuụng và lưới dớch dắc. Lưới ụ vuụng gồm cỏc thanh ngang và dọc đặt vuụg gúc với nhau, thườg dựng lưới hàn. Lưới dớch dắc gồm 1 sợi thộp uốn thành hỡnh dớch dắc. Cứ 2lưới dớch dắc đặt trong 2mạch vữa ngang kề nhau với cỏc thanh của 2lưới vuụng gĩc với nhau thỡ tương đương với 1lưới ụ vuụng đặt trong 1mạh vữa ngang.Dựg lưới dớh dắc cú thể fức tạp hơn nhưng mạh vữa khụng cần dày như dựng lưới ụ vuụng.

Khoảng cỏh cỏc lưới(2lưới dớch dắc đặt gần nhau coi như là 1lưới) cỏh nhau từ 1-5 hàng gạh (7-35cm). Gọi Va là thể tớch cốt thộp của 1lưới, V là thể tớch khối xõy trong fạm vi giữa 2lưới thỡ hm lượng thộp là =(Va/V)100%. Hàm lượng CT chọn trọng khoảng từ 0,1-1%

Vừa dựng trong khối xõy đăt lưới thộp ngang cú số hiệu 25 đvới mtrường khụ rỏo, cú số hiệu 50 đvới mtrường ẩm ướt.

Đk cường độ khi tớnh toỏn cấu kiện chịu nộn đỳng tõm đặt lưới thộp ngang:

N<=.mdh.Rak.F

Trong đú , mdh, F xđ như trường hợp khối xõy khụng đặt cốt thộp chịu nộn đỳng tõm; Rak-cđộ tớnh toỏn tương đương của khối xõy cú lưới thộp ngang xđ như sau:

Khi số hiệu vữa từ 25 trở nn: Rak = R+2.Ra/100<=2R

Khi số hiệu vữa nhỏ hơn 25: Rak = R+(2Ra/100).(R/R25)<=2R

Trong đú R-cđộ tớnh toỏn chịu nn của khối xy ko cĩ CT; R25 - cđộ tớh toỏn chịu nộn của khối xõy khi dựng mỏc vữa 25; Ra-cđộ tớh toỏn của CT trog khối xõy(phụ lục9).

Cu 17

Cấu tạo và tỏc dụg của lưới thộp ngang trong khối xõy gạh đỏ cú cốt thộp:

Lưới thộp đc đặt vào trong mạch vữa ngang. Khi chịu nộn khối xõy sẽ cú biến dạg ngag. Nhờ lực dớnh với vữa mà lưới thộp ngăn cản bdạng ngang của khối xõy, ngăn cản sự hỡnh thnh v mở rộng vết nứt do đú tăng khả năg chịu nộn của khối xõy. đến trạng thỏi ghạn khối xõy chỉ bị fỏ hoại khi bản thõn gạh đỏ bị fỏ hoại. Khối xõy khụng bi tỏh thành những nhỏh đứng như trong khối xõy khụng cốt thộp. Khối xõy đặt lưới thộp ngang cú thể chịu nộn gấp 1,2-2lần so với khối xõy ko cú CT.

Lưới thộp đc ctạo =cỏc thanh thộp cú đườg kớnh 3-8mm, k/c cỏc thah 3-12cm. Cú 2kiểu lưới: lưới ụ vuụng và lưới dớch dắc. Lưới ụ vuụng gồm cỏc thanh ngang và dọc đặt vuụg gúc với nhau, thườg dựng lưới hàn. Lưới dớch dắc gồm 1 sợi thộp uốn thành hỡnh dớch dắc. Cứ 2lưới dớch dắc đặt trong 2mạch vữa ngang kề nhau với cỏc thanh của 2lưới vuụng gúc với nhau thỡ tương đương với 1lưới ụ vuụng đặt trong 1mạh vữa ngang.Dựg lưới dớh dắc cú thể fức tạp hơn nhưng mạh vữa khụng cần dày như dựng lưới ụ vuụng.

Khoảng cỏh cỏc lưới(2lưới dớch dắc đặt gần nhau coi như là 1lưới) cỏh nhau từ 1-5 hng gạh (7-35cm). Gọi Va là thể tớch cốt thộp của 1lưới, V là thể tớch khối xõy trong fạm vi giữa 2lưới thỡ hm lượng thộp là =(Va/V)100%. Hàm lượng CT chọn trọng khoảng từ 0,1-1%

Vừa dựng trong khối xõy đăt lưới thộp ngang cú số hiệu 25 đvới mtrường khụ rỏo, cú số hiệu 50 đvới mtrường ẩm ướt.

Đk cđộ khi tớnh toỏn ckiện chịu nộn lệch tõm đặt lưới thộp ngang:

N<=1.mdh.Rak.Fc.w

Trong đú 1,mdh,Fc-xđ như trường hợp khối xõy khụng đặt CT chịu nộn lệh tõm; Rak-cđộ tớnh toỏn tương đương của khối xõy đặt lưới thộp ngang chịu nộn lệh tõm xđ như sau:

Khi số hiệu vữa từ 25 trở ln: Rak=R+(2Ra/100).(1-2eo/y)<=2R

Khi số hiệu vữa nhỏ hơn 25: Rak = R+(2Ra/100).(1-2eo/y).R/R25<=2R

Trong đú e¬¬o-độ lệh tõm của lực dọc; y-k/c từ trọng tõm của t/d đến mộp chịu nộn;

Ch ý khi xđ hệ số uốn dọc  v 1 fải lấy theo đặc trưng đàn hồi của khối xõy đặt lưới thộp ngang a

-đặc trưng đàn hồi của khối xõy ko cú CT; Rtc-cđộ tiờu chuẩn của khối xõy ko cú CT; Raktc-cđộ tiờu chuẩn của khối xõy đặt lưới thộp ngang:

Trong đú k-hệ số an tồn(khối xy chịu nn k=2; Ratc-cđộ tiờu chuẩn của CT lấy như sau: Ratc=1,1Ra với thp CI, CII; Ratc=1,25Ra với sợi thp.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: