Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Văn bản- TM

VB

愛顧(あいこ):ưu đãi

宛先(あてさき):nơi đến

安否(あんぴ):hỏi thăm

依頼(いらい):sự tin tưởng

印鑑(いんかん):dấu

御中(おんちゅう):kính thưa các ngài

箇条(かじょう):các mục

貴社:quý cty

議事録(ぎじろく):biên bản cuộc họp

貴信(きしん):thư của quý ngài

貴殿(きでん):quý ngài

許可(きょか):cho phéo

迎春(げいしゅん):đầu xuân

敬称(けいしょう):kính thưa

欠勤(けっきん):nghỉ làm

決裁(けっさい):sự quyết định

厳寒(げんかん):rét đậm

元号(げんごう):năm nc Nhật

健勝(けんしょう):sức khỏe

件名(けんめい):tên vb

候:mùa

向夏(こうか):vào hè

厚情(こうじょう):quan tâm

口頭(こうとう):truyền miệng

購入(こうにゅう):mua

酷暑(こくしょ):nóng bức

残暑(ざんしょ):cuối hè

時下(じか):gần đây

指示:chỉ thị

秋晴(あきばれ):  thu  đẹp

秋涼(しゅうりょう):thu mát

祝賀(しゅくが):chúc mừng

熟語(じゅくご):thành ngữ

秋冷(しゅうれい):se lạnh

手段(しゅだん):phương tiện

春暖(しゅんだん):xuân ấm

承諾(しょうだく):ng nhận

初夏(しょか):đầu hè

所属(しょぞく):thuộc về

記:ghi chú

署名(しょめい):chữ ký

師走(しわす):tháng mười hai âm lịch

新春(しんしゅん):tân xuân

申請(しんせい):thỉnh cầu

新緑(しんりょく):xuân mới

深冷(しんれい):rét đậm

盛栄(せいえい):thịnh vượng

盛夏(せいか):nóng nhiều

請求(せいきゅう):yêu cầu

清祥(せいしょう):phát  triển

西暦(せいれき):lịch dương

浅春(せんしゅん):cuối xuân

壮健(そうけん):khỏe mạnh

早退(そうたい):về sớm

早急(そうきゅう):nhanh chóng

存(ぞん)ずる:biết

中秋(ちゅうしゅう):trung thu

弔意(ちょうい):chia buồn

追記(ついき):tái bút

通知(つうち):thông báo

都合(つごう):điều kiện

提案(ていあん):đề án

殿(との):mr

督促状(とくそくじょう):thúc giục

得意様(とくいさま):khách quen

展示(てんじ):triển lãm

伝票(でんぴょう):hóa đơn

捺印(なついん):đóng dấu

何卒(なにとぞ):

日報(にっぽう):báo cáo ngày

年賀(ねんが):năm mới

拝啓(はいけい):kính thưa

拝察(はいさつ):xem

拝受(はいじゅ):nhận

拝復(はいふく): đáp

発信(はっしん):gửi thư

麦秋(ばくしゅう):tháng 6

繁栄(はんえい):phồn vinh

発送(はっそう):gửi đi

繁盛(はんじょう):phát triển

晩冬(ばんとう):đêm đông, cuối đông

封筒(ふうとう):phong bì

平素:luôn luôn

返信(へんしん):thư trả lời

報告:thông báo

前づけ:phần đầu

末文:câu cuối

猛暑(もうしょ):nóng bức

役職:chức vụ

要求:yêu cầu

用件(ようけん):

余寒(よかん):tháng 2

立春(りっしゅん):tháng 12

立冬(りっとう):thg 11

稟議(りんぎ):

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #mew