Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

unit 9-11

 

Unit 9: The innovator

Innovation means taking an invention and developing it to make is a commercially viable product, and sales ability to make profit for company.

Invention is having a new thing and bring benefit, useful for human being. No make profit for inventor.

Prototype (n) : mẫu đầu tiên

Entrepreneur (n) : nhà buôn, nhà thầu

Mass-produce(v) : sản xuất hàng loạt

Patent (n) : bằng sáng chế ( to grant a patent : cấp bằng…)

Trademark (n) : thương hiệu ( chuỗi hàng hóa )

Copyright ( on sth ) : bản quyền ( copyright agreement : hợp đồng bí mật )

Component : thành phần = separate part

Licence/ license : cho phép, giấy phép

Out sell (v) : bán  chạy hơn

Come up with = to have a thought or idea

Catch on = to become popular

Find out – to discover information by asking or studying

Bring out – to produce sth new

Come across – to discover sth by chance

Set up- to establish

Brain-wave: ý kiến hay bất chợt

Genius: thiên tài

Testimonial (n) : giấy chức thực

Royalty free: phí bản quyền

Be commitment to : cam kết

***How important is innovation to a company’s development?

-          go ahead competitor

-          use competitive advantage

-          reduce me-too product

-          create good image in the eyes of customer

ð     good sale, profit, development for the future

-          royalty free

-          diversify ( đa dạng hóa )

-          help company creating a good working environment.

 

 

Unit 10: money talk

Different ways to raising money:

-          borrow from bank

-          find partners/ angels

-          borrow from family members

-          …………… credit company

-          …………… loan shark

Expenditure : chi fí

Break even: hòa vốn

Searching question: hỏi xoáy

Make a concession (v): sự nhượng bộ

Consistent (a): nhất quán

Cash flow forecast: dự báo vòng quay tiền

Proposal: đề suất

To declare bankrupt: tuyên bố phá sản

Under the term of sth : theo các điều khoản của

Overdue: quá hạn

Trade fair: hội trợ thương mại

Remittance(n): số tiền được chuyển

To settle (v) : thanh toán, giải quyết

To undertake (v) : đồng ý, cam kết

 

Unit 11: tell me what you want?

 

Segment (n) : mảng, bộ phận

Attitude (n) : quan điểm

Subtitute (n) vật thay thế

Moderator (n) giám khảo

Spectator: khan giả

Revenue (n) doanh thu

Investigator (n) : người điều tra, nghiên cứu

Original version: nguyên bản

Respondent (n) đáp lại

To modify(v) sửa đổi, thay thế

By contrast ngược lại

High-pressure (n) áp lực lớn

Deposit: khoản tiền gửi

Predict: dự đoán, báo trước

Operate: hoạt động, vận hành

Appoint bổ nhiệm ( to appoint sb to st ), hẹn định ( to appoint sth for sth )

Sophisticated (a) phức tạp, rắc rối

Participant: tham gia, tham dự

Subscriber: người đăng kí, người góp tiền

Incentive scheme: phương án khích lệ

Extent (n) khu vực phạm vi

Extend (v) kéo dài

Extensive (a) rộng lớn bao quát/ extension (n)

                 

 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #eng