
TVUQUOCTRINH
t-shirt
- shirt)
- áo lót dệt kim ngắn tay
ta
- khuẫn (thông tục) cám ơn!
ta-ta
- buây gioác
tab
- tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì)
- nhãn (dán trên hàng hoá)
- (quân sự) phù hiệu cổ áo
- (thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra
tabard
- (sử học) áo choàng
- áo khoác ngoài áo giáp (của kỵ sĩ)
tabaret
- hàng xa tanh sọc
tabby
- (động vật học) mèo khoang; mèo; mèo cái ( (cũng) tabby cat)
- (động vật học) bướm tabi ( (cũng) tabby moth)
- vải có vân sóng
- (nghĩa bóng) mụ già hay ngồi lê đôi mách; người đàn bà lắm mồm
- cán (vải) cho nổi vân sóng
tabefaction
- sự suy mòn vì ốm
tabernacle
- rạp (để cúng lễ), nơi thờ cúng
- tủ đựng bánh thánh (đặt trên bàn thờ)
- (nghĩa bóng) ở tạm thời
- (nghĩa bóng) che
tabes
- (y học) bệnh tabet
tabescence
- (y học) trạng thái gầy mòn hốc hác, sự suy mòn
tabetic
- (thuộc) bệnh tabet; do bệnh tabet
- mắc bệnh tabet
- người mắc bệnh tabet
table
- cái bàn
- bàn ăn
- thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn
- những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn
- (kỹ thuật) bàn máy
- bảng (gỗ, đá...)
- bảng, bản, bản kê, biểu
- mặt (của hạt ngọc)
- lòng bàn tay
- (địa lý,địa chất) cao nguyên
+ to lay a bill on the table
- hoãn bàn về một dự luật không thời hạn
+ to lie on the table
- bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật)
+ to turn the tables on (upon) someone
- (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai
- đặt lên bàn, để lên bàn
- đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)
table d'hôte
- a table_d'hôte lunch bữa ăn trưa theo suất (không theo món gọi tuỳ thích)
table-cloth
- khăn trải bàn
- khăn trải bàn ăn
table-companion
- bạn cùng mâm, người cùng ăn
table-cover
- khăn trải bàn
table-diamond
- hột xoàn cắt bằng mặt
table-flap
- flap)
- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống)
table-fork
- cái nĩa
table-knife
- dao ăn
table-leaf
- flap)
- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống)
table-linen
- khăn bàn khăn ắn (nói chung)
table-spoon
- thìa xúp
table-spoonful
- thìa xúp (đầy)
table-tomb
- mộ xây có mặt bằng
table-ware
- đĩa bát dao dĩa (để bày bàn ăn)
table-water
- nước suối (để uống khi ăn cơm)
tableau
- hoạt cảnh
tableaux
- hoạt cảnh
tableful
- bàn (đầy) (thức ăn...)
tableland
- vùng cao nguyên
tablet
- tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)
- bài vị
- viên (thuốc); bánh (xà phòng); thanh, thỏi (kẹo)
- xếp giấy ghim lại
tablet tennis
- bóng bàn
tablet-talk
- câu chuyện trong bữa ăn
tabloid
- viên thuốc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) báo khổ nhỏ (đăng tin tức vắn tắt)
- thu gọn, vắn vắt
taboo
- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ
- bị cấm kỵ, bị cấm đoán
- cấm, cấm đoán, bắt kiêng
tabor
- (sử học) trống con
taboret
- ghế đẩu
- khung thêu
tabouret
- ghế đẩu
- khung thêu
tabu
- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ
- bị cấm kỵ, bị cấm đoán
- cấm, cấm đoán, bắt kiêng
tabular
- xếp thành bảng, xếp thành cột
- phẳng như bàn, phẳng như bảng
- thành phiến, thành tấm mỏng
tabulate
- xếp thành bảng, xếp thành cột
- làm cho có mặt phẳng, tạo mặt phẳng cho
tabulating machine
- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc
tabulation
- sự xếp thành bảng, sự xếp thành cột
tabulator
- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc
tacful
- khéo xử, lịch thiệp
tachistoscope
- máy thử trí nhớ (để luyện đọc bằng mắt cho nhanh)
tachometer
- (kỹ thuật) máy đo tốc độ gốc
tachometry
- phép đo tốc độ góc
tachycardia
- (y học) chứng tim đập nhanh, chứng mạch nhanh
tachymeter
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đo khoảng cách
tachymetry
- phép đo khoảng cách
tacit
- ngầm, không nói ra
taciturn
- ít nói, lầm lì
taciturnity
- tính ít nói
tack
- đồ ăn
- đinh đầu bẹt; đinh bấm
- đường khâu lược
- (hàng hải) dây néo góc buồm
- (hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)
- (nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ( (thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)
+ to come down to brass tacks
- (xem) brass
- đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm
- khâu lược, đính tạm
- (hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)
- trở buồm để lợi gió (thuyền buồm)
- thay đổi đường lối, thay đổi chính sách
tackle
- đồ dùng, dụng cụ
- (hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)
- (kỹ thuật) hệ puli; palăng
- (thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)
- (hàng hải) cột bằng dây dợ
- (thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)
- xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)
- (thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền
tacky
- dính; chưa khô (lớp tơn...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sờn, xác xơ; tồi tàn
tact
- sự khéo xử, tài xử trí
tactical
- (thuộc) chiến thuật
- (nghĩa bóng) khôn khéo, tài tình, nhiều mưu lược
tactician
- nhà chiến thuật
tactics
- (quân sự) chiến thuật
- sách lược
tactile
- (thuộc) xúc giác
- sờ mó được
- (nghĩa bóng) đích xác, hiển nhiên, rành rành
tactless
- không khéo xử, không lịch thiệp
tactual
- (thuộc) xúc giác, (thuộc sự) sờ mó
tadpole
- (động vật học) nòng nọc
tael
- lạng (đơn vị trọng lượng của Trung quốc)
taenia
- (động vật học) sán dây, sán xơ mít
- cuộn băng
- (giải phẫu) dải
taeniae
- (động vật học) sán dây, sán xơ mít
- cuộn băng
- (giải phẫu) dải
taeniafuge
- thuốc sán
tafferel
- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ)
taffeta
- vải mỏng
taffrail
- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ)
taffy
- kẹo bơ cứng
+ not for toffee
- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không
tag
- sắt bịt đầu (dây giày...)
- mép khuy giày ủng
- thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)
- mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng
- đầu (cái) đuôi (thú vật)
- túm lông (trên lưng cừu)
- (sân khấu) lời nói bế mạc
- (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo
- đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại
- trò chơi đuổi bắt (của trẻ em)
- bịt đầu (dây giày...)
- buộc thẻ ghi địa chỉ vào
- buộc, khâu, đính
- chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt)
- tìm vần, trau chuốt (bài thơ)
- thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn)
- ( + after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng
tag day
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ kỷ niệm lá cờ Mỹ ( 14 tháng 6)
tagetes
- (thực vật học) cúc vạn thọ
tagger
- người đuổi bắt (trong trò chơi đuổi bắt)
- ( số nhiều) miếng sắt mỏng, miếng tôn mỏng
taiga
- (rừng) taiga
tail
- đuôi (thú vật, chim, cá...)
- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót
- đoàn tuỳ tùng
- bím tóc bỏ xoã sau lưng
- đít, đằng sau (xe...)
- ( số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)
- ( số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat
+ to look at someone out of the tail of one's eyes
- liếc ai
+ to put (have) one's tail between one's legs
- sợ cụp đuôi
- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
+ to turn tail
- chuồn mất, quay đít chạy mất
+ to twist someone's tail
- quấy rầy ai, làm phiền ai
- thêm đuôi, gắn đuôi vào
- ngắt cuống (trái cây)
- ( + in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào
- ( + on to) buộc vào, nối vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)
+ to tail after
- theo sát gót; theo đuôi
+ to tail away (off)
- tụt hậu, tụt lại đằng sau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi
+ to tail up
- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)
- nối đuôi nhau (đi vào)
+ to tail up and down stream
+ to tail to the tide
- bập bềnh theo nước thuỷ triều
tail-base
- đầu xương cụt (người)
- phao câu (gà)
tail-board
- ván chặn hậu (xe bò...)
tail-coat
- áo đuôi tôm
tail-end
- đuôi, đoạn cuối (đám rước, bài nói...)
tail-gate
- cửa dưới (của cống)
tail-lamp
- lamp)
- đèn sau (ô tô...)
tail-light
- lamp)
- đèn sau (ô tô...)
tail-skid
- (hàng không) cái chống hậu (máy bay)
tail-spin
- (hàng không) sự quay vòng hạ cánh
tail-wind
- (hàng không) gió xuôi
tailings
- phế phẩm, rác
- trấu, hạt lép (sàng còn lại)
tailless
- không đuôi
tailor
- thợ may
+ the tailor makes the man
- người tốt vì lụa
+ to ride like a tailor
- cưỡi ngựa kém
- may
- làm nghề thợ may
tailor-made
- may đo; may khéo
tailoress
- chị thợ may
tailoring
- nghề may
- đồ may
tailpiece
- hình vẽ cuối chương sách
- chốt mắc dây (ờ đàn viôtlông, đàn nguyệt...)
tain
- hỗn hống thiếc, thuỷ gương
taint
- sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi
- vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế
- dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh
- mùi hôi thối
- làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại
- làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn
- để thối, để ươn (đồ ăn...)
- hư hỏng, đồi bại, bại hoại
- thối, ươn, ôi (đồ ăn)
taintless
- không có vết nhơ
- trong sạch
take
- sự cầm, sự nắm, sự lấy
- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)
- cầm, nắm, giữ
- bắt, chiếm
- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
- mang, mang theo, đem, đem theo
- đưa, dẫn, dắt
- đi, theo
- thuê, mướn, mua
- ăn, uống, dùng
- ghi, chép, chụp
- làm, thực hiện, thi hành
- lợi dụng, nắm
- bị, mắc, nhiễm
- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy
- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận
- được, đoạt; thu được
- chứa được, đựng
- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
- ăn ảnh
- thành công, được ưa thích
+ to take after
- giống
+ to take along
- mang theo, đem theo
+ to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
+ to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
+ to take back
- lấy lại, mang về, đem về
+ to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
+ to take from
- giảm bớt, làm yếu
+ to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
- thu nhận, nhận nuôi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
- vội tin, nhắm mắt mà tin
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
+ to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
+ to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
+ to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
+ to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
+ to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
+ to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
- chạy trốn, trốn tránh
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
- có cảm tình, ưa, mến
+ to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
- bắt giữ, tóm
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
- nhận, áp dụng
- móc lên (một mũi đan tuột...)
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
+ to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
+ to take aim
- (xem) aim
+ to take one's chance
- (xem) chance
+ to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
+ to take one's life in one's hand
- liều mạng
take-down
- sự tháo xuống, sự tháo gỡ
- (thông tục) điều sỉ nhục
take-in
- sự lừa gạt, sự lừa phỉnh
- điều lừa dối
take-off
- sự nhại
- bức vẽ giỡn; tranh biếm hoạ
- (thể dục,thể thao) đà giậm nhảy; chỗ giậm nhảy; sự lấy đà để nhảy
- (hàng không) sự cất cánh
take-over
- sự tiếp quản (đất đai, chính quyền)
taken
- sự cầm, sự nắm, sự lấy
- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)
- cầm, nắm, giữ
- bắt, chiếm
- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
- mang, mang theo, đem, đem theo
- đưa, dẫn, dắt
- đi, theo
- thuê, mướn, mua
- ăn, uống, dùng
- ghi, chép, chụp
- làm, thực hiện, thi hành
- lợi dụng, nắm
- bị, mắc, nhiễm
- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy
- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận
- được, đoạt; thu được
- chứa được, đựng
- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
- ăn ảnh
- thành công, được ưa thích
+ to take after
- giống
+ to take along
- mang theo, đem theo
+ to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
+ to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
+ to take back
- lấy lại, mang về, đem về
+ to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
+ to take from
- giảm bớt, làm yếu
+ to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
- thu nhận, nhận nuôi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
- vội tin, nhắm mắt mà tin
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
+ to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
+ to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
+ to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
+ to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
+ to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
+ to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
- chạy trốn, trốn tránh
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
- có cảm tình, ưa, mến
+ to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
- bắt giữ, tóm
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
- nhận, áp dụng
- móc lên (một mũi đan tuột...)
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
+ to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
+ to take aim
- (xem) aim
+ to take one's chance
- (xem) chance
+ to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
+ to take one's life in one's hand
- liều mạng
taker
- người lấy, người nhận
- người nhận đánh cuộc
taker-in
- người lừa gạt, người lừa phỉnh
taker-off
- (thông tục) người nhại
taking
- sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy
- ( số nhiều) tiền thu
- (y học) sự lấy (máu)
- hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ
- (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen
taking-in
- sự giảm bớt, sự thu nhỏ
taking-off
- đà giậm nhảy, đà
- (hàng không) sự cất cánh
talapoin
- sư ( Xơ-ri Lan-ca, Thái lan)
- (động vật học) khỉ đuôi
talari
- đồng talari (tiền Ê-ti-ô-pi)
talbot
- chó săn tanbô
talc
- (khoáng chất) đá tan
- (y học) xoa bột tan
talc powder
- bột tan (để xoá)
talcose
- có chứa chất tan
talcum
- (khoáng chất) đá tan
- (y học) xoa bột tan
talcum powder
- bột tan (để xoá)
tale
- truyện, truyện ngắn
- chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu
- (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng
+ to tell tales
- mách lẻo
+ that tells its own tale
- điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình
+ twice-told tale
- chuyện cũ rích
+ I want to tell my own tale
- tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó
tale-bearer
- teller)
- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện
tale-bearing
- telling)
- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện
tale-teller
- teller)
- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện
tale-telling
- telling)
- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện
talent
- tài, tài ba, tài năng, tài cán
- người có tài, nhân tài
- khiếu, năng khiếu
- ( the talent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp)
- talăng (đơn vị trọng lượng xưa)
- talăng (đơn vị tiền tệ cổ Hy lạp)
talent money
- tiền thưởng cho người chơi (bóng đá...) xuất sắc
talent-scout
- (điện ảnh) người phát hiện ra diễn viên ưu tú
talented
- có tài
talentless
- bất tài, không có tài
tales
- (pháp lý) danh sách hội thẩm dự khuyết
talesman
- (pháp lý) hội thẩm dự khuyết
tali
- bờ nghiêng, bờ dốc
- Taluy
- (giải phẫu) xương sên
- (địa lý,địa chất) lở tích
taliped
- có tật bàn chân vẹo
- người có tật bàn chân vẹo
talipes
- (y học) tật bàn chân vẹo
talisman
- bùa, phù
talismanic
- bùa, phép
talk
- lời nói
- cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm
- bài nói chuyện
- tin đồn, lời xì xào bàn tán
- ( số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng
- nói
- nói chuyện, chuyện trò
- nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán
- nói, kể
- nói về, bàn về
- nói quá làm cho, nói đến nỗi
+ to talk about (of)
- nói về, bàn về
+ to talk at
- nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh
+ to talk away
- nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt
- nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra
+ to talk back
- nói lại, cãi lại
+ to talk down
- nói át, nói chặn họng
+ to talk into
- nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm
+ to talk out
- bàn kéo dài, tranh luận đến cùng
+ to talk out of
- bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm
+ to talk someone out of a plan
- ngăn ai đừng theo một kế hoạch
+ to talk over
- dỗ dành, thuyết phục
- bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía
+ to talk round
- thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến
- bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu
+ to talk to
- (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách
+ to talk up
- tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi
+ to talk for the sake of talking
- nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì
+ to talk nineteen to the dozen
- (xem) dozen
+ to talk shop
- (xem) shop
+ to talk through one's hat
- (xem) hat
+ to talk to the purpose
- nói đúng lúc; nói cái đang nói
talkative
- thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép
talkativeness
- tính hay nói; tính lắm đều, tính ba hoa; tính bép xép
talkee-talkee
- chuyện nhảm nhí, chuyện tầm phào
- tiếng Anh nói sai (của người da đen)
talker
- người nói; người nói hay, người nói chuyện có duyên
- người hay nói, người nói nhiều; người lắm đều, người ba hoa
- (thông tục) người hay nói phét
talkie
- (từ lóng) phim nói
talking
- sự nói
- câu chuyện; chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép
- nói được, biết nói
- biểu lộ (ý tứ, tâm tình)
talking-picture
- phim nói
talking-to
- (thông tục) lời xạc, lời chỉnh
tall
- cao
- (từ lóng) phóng đại, không thật, khó tin, khoác lác, ngoa
- ngoa, khoác lác, khoe khoang
tallboy
- tủ com mốt cao
- cốc cao chân
tallish
- dong dỏng cao, khá cao
tallness
- bề cao, chiều cao (của một người)
- tầm vóc cao
tallow
- mỡ (để làm nến, làm xà phòng...)
- bôi mỡ, trét mỡ
- vỗ béo
tallow-chandler
- người buôn nến
- người sản xuất nến
tallow-face
- người tái nhợt, người nhợt nhạt
tallowy
- có chất mỡ
- tái mét; xanh nhợt, nhợt nhạt
tally
- sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...)
- nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)
- (pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu
- (thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...)
- (sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ
- kiểm (tên, hàng hoá...)
- gắn nhãn, đeo biển vào
- (sử học) khắc đấu (để ghi nợ...)
- kiểm, đếm
- hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau
tally trade
- cách bán chịu trả dần
tally-ho
- hú
- tiếng hú (của người đi săn)
- hú
tally-shop
- cửa hàng bán chịu trả dần
tallyman
- người ghi, người kiểm (hàng...)
- người bán chịu trả dần
talon
- móng, vuốt (chim mồi)
- gốc (biên lai, séc...)
- bài chia còn dư
talus
- bờ nghiêng, bờ dốc
- Taluy
- (giải phẫu) xương sên
- (địa lý,địa chất) lở tích
tam-o'-shanter
- mũ bêrê Ê-cốt
tamable
- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật)
- có thể chế ngự được (dục vọng...)
tamarack
- (thực vật học) cây thông rụng lá
- gỗ thông rụng lá
tamarind
- (thực vật học) cây me
- quả me
tamarisk
- (thực vật học) cây liễu bách
tambour
- cái trống
- khung thêu
- thêu trên khung thêu
tambourine
- (âm nhạc) trống prôvăng
tame
- đã thuần hoá, đã dạy thuần
- lành, dễ bảo, nhu mì
- đã trồng trọt (đất)
- bị chế ngự
- nhạt, vô vị, buồn tẻ
- dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn
- chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi
- dạn đi, quen đi
- trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
tameable
- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật)
- có thể chế ngự được (dục vọng...)
tameless
- không thuần hoá được; không bảo được
- không chế ngự được, không khuất phục được
tameness
- tính thuần; tính dễ bảo
- tính nhát gan, tính non gan
- tính chất nhạt nhẽo, tính chất vô vị, tính chất buồn tẻ (văn chương...)
tamer
- người dạy thú
tammy
- vải mặt rây
- lượt, sa
- (như) tam-o'-shanter
tamp
- nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)
- đầm, nện
tamper
- người đầm (đất)
- cái đầm (để đầm đất)
- vầy vào, lục lọi, làm xáo trộn
- mua chuộc, đút lót
- giả mạo, làm giả, chữa (giấy tờ...)
tamperer
- người mua chuộc, người đút lót
- người giả mạo (giấy tờ)
tampering
- sự lục lọi, sự xáo trộn, sự làm lộn xộn
- sự mua chuộc, sự đút lót (nhân chứng...)
- sự giả mạo, sự làm giả (giấy tờ)
tamping
- sự nhét, sự nhồi (thuốc lá vào tẩu...)
- sự đầm, sự nện (đất)
tampion
- nút miệng súng
tampon
- độn tóc giả
- (y học) nút gạc
- độn, đệm
- (y học) đặt nút gạc
tamtam
- cái trống cơm
tan
- vỏ dà, vỏ thuộc da
- màu nâu
- màu da rám nắng
- màu vỏ dà, màu nâu
- màu rám nắng
- thuộc (da)
- làm sạm, làm rám (da)
- (thông tục) đánh đòn đau
- thuộc được (da)
- sạn lại, rám nắng (da)
tan-house
- house)
- xưởng thuộc da
tana
- ( Anh-Ân) đồn lính
- đồn cảnh sát
tandem
- xe hai ngựa thắng con trước con sau
- xe tăngđem, xe đạp hai người đạp
- bộ đôi cái trước cái sau
tang
- chuôi (dao...)
- lắp chuôi, làm chuôi (dao...)
- tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh
- rung vang, làm vang, làm inh ỏi
- ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh
- vị, mùi vị, hương vị
- ý vị, đặc tính
- ý, vẻ, giọng
- (thực vật học) tảo bẹ
tangency
- (toán học) tính tiếp tuyến
tangent
- (toán học) tiếp xúc, tiếp tuyến
- (toán học) đường tiếp tuyến
- tang
+ to fly (go) off at a tangent
- đi chệch ra ngoài vấn đề đang bàn; đi chệch ra khỏi nếp nghĩ (cách cư xử) hằng ngày
tangential
- tiếp tuyến
tangerine
- quả quít ( (cũng) tangerine orange)
tangibility
- tính có thể sờ mó được
- (nghĩa bóng) tính đích thực, tính xác thực, tính rõ ràng
tangible
- có thể sờ mó được, hữu hình
- đích xác, xác thực, hiển nhiên, rõ ràng, không thể nghi ngờ được
tangibles
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) của cải vật chất; vật hữu hình
tangle
- (thực vật học) tảo bẹ
- mớ rối, mớ lộn xộn
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp
- làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn
- (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp
- rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau
- trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối
tanglefoot
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu uytky
tangly
- rối, rối rắm, rắc rối
tango
- điệu nhảy tănggô
- nhảy điệu tănggô
tank
- thùng, két, bể (chứa nước, dầu...)
- xe tăng
tank drama
- (sân khấu), (từ lóng) kịch ly kỳ có màn cứu người chết đuối
tank engine
- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước
tank locomotive
- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước
tank ship
- tàu chở dầu; tàu chở nước
tank town
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (ngành đường sắt) ga xép (xe lửa đỗ lấy nước)
- tỉnh xép, tỉnh nhỏ
tank vessel
- tàu chở dầu; tàu chở nước
tank-car
- (ngành đường sắt) toa (chở) dầu, toa (chở) nước
tankage
- sự cất vào thùng, sự chứa trong thùng
- phí tổn bảo quản trong thùng
- sức chứa, sức đựng (của thùng, bể)
- chất lắng đọng trong thùng
- (nông nghiệp) bã làm phân
tankard
- cốc vại, ca (có nắp, để uống bia)
tanker
- tàu chở dầu
- xe chở sữa
- máy bay tiếp dầu (cho máy bay khác trên không)
tankful
- thùng (đầy), bể (đầy) (nước, dầu...)
tankman
- chiến sĩ lái xe tăng
tanna
- ( Anh-Ân) đồn lính
- đồn cảnh sát
tanner
- thợ thuộc da
- (từ lóng) đồng sáu xu (tiền Anh)
tannery
- house)
- xưởng thuộc da
tannic
- (hoá học) Tanic
tannin
- (hoá học) Tanin
tanning
- sự thuộc da
- (thông tục) trận roi, trận đòn
tansy
- (thực vật học) cây cúc ngài
tantalise
- như, nhử trêu ngươi
tantalization
- sự nhử, sự nhử trêu ngươi
tantalize
- như, nhử trêu ngươi
tantalizer
- người nhử trêu ngươi
tantalizing
- nhử trêu ngươi
tantalum
- (hoá học) Tantali
tantamount
- tương đương với, có giá trị như, nang với
tantivy
- nước đại (ngựa)
- nhanh, mau
- lao nhanh, phi nước đại
tantrum
- cơn giận, cơn thịnh nộ, cơn tam bành
taoism
- đạo Lão
taoist
- người theo đạo Lão
tap
- vòi (nước)
- nút thùng rượu
- loại, hạng (rượu)
- quán rượu, tiệm rượu
- (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)
- mẻ thép (chảy ra lò)
- (kỹ thuật) bàn ren, tarô
- khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng)
- rót (rượu) ở thùng ra
- rạch (cây để lấy nhựa)
- (y học) chích (mủ)
- cho (thép) chảy ra (khỏi lò)
- rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp
- (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)
- đề cập đến, bàn đến (một vấn đề)
- đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước)
- cầu xin (ai)
- (kỹ thuật) ren
- cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ
- tiếng gõ nhẹ
- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại)
- gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ
- đóng thêm một lớp da vào (đế giày)
tap-borer
- cái khoan lỗ thùng
tap-dancing
- điệu nhảy clacket
tap-root
- (thực vật học) rễ cái
tape
- dây, dải (để gói, buộc, viền)
- băng
- băng ghi âm, băng điện tín
- (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích
- viền
- buộc
- đo bằng thước dây
- đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...)
- (thông tục) đo, tính, xét, nắm
tape-line
- measure)
- thước dây
tape-machine
- machine)
- máy ghi âm
tape-measure
- measure)
- thước dây
tape-recorder
- machine)
- máy ghi âm
tape-recording
- sự ghi trên máy ghi âm
taper
- cây nến nhỏ
- vuốt, thon, nhọn, búp măng
- vuốt thon, thon hình búp măng
tapering
- thon thon, bóp nhọn, búp măng
tapestried
- trải thảm, trang trí bằng thảm
tapestry
- tấm thảm
- trang trí bằng thảm
tapestry-making
- thuật làm thảm
tapestry-weaver
- thợ dệt thảm
tapeworm
- (động vật học) sán dây, sán xơ mít
taphouse
- tiệm rượu
tapioca
- bột sắn hột, tapiôca
tapir
- (động vật học) heo vòi
tapis
- tấm thảm
+ to come (be) on the tapis
- được đưa ra bàn
tapper
- Manip điện báo
taproom
- tiệm rượu
tapster
- nhân viên phục vụ ở cửa hàng giải khát
tar
- thuỷ thủ ( (cũng) jakc tar)
- nhựa đường, hắc ín
- bôi hắc ín; rải nhựa
- (nghĩa bóng) làm nhục
+ to be tarred with the same brush (stick)
- có những khuyết điểm như nhau
tar macadam
- đá giăm trộn hắc ín (để rải mặt đường)
tar-brush
- chổi quét hắc ín
tar-sealed
- ( Tân tây lan) rải đá giăm trộn hắc ín
taradiddle
- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu
- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu
tarantella
- điệu nhảy taranten
- nhạc ho điệu nhảy taranten
tarantelle
- điệu nhảy taranten
- nhạc ho điệu nhảy taranten
taratantara
- tiếng trống tùng tùng; tiếng tù và
taraxacum
- (thực vật học) cây bồ công anh Trung quốc
tarboosh
- mũ khăn (của người A-rập)
tardigrade
- (động vật học) đi chậm, (thuộc) loài đi chậm
tardiness
- sự chậm chạp, sự thiếu khẩn trương, sự đà đẫn
- sự chậm trễ, sự muộn
tardo
- (âm nhạc) chậm
tardy
- chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn
- muộn, trễ
tare
- (thực vật học) đậu tằm
- bì (cân)
- cân bì
targe
- (sử học) khiên nhỏ, mộc nhỏ
target
- bia (để bắn)
- mục tiêu, đích (đen & bóng)
- (ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi)
- (từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ
- chỉ tiêu phấn đấu
tariff
- giá
- bảng kẻ giá
- thuế quan, thuế xuất nhập khẩu (một loại hàng gì)
- biểu thuế quan
- định giá
- định thuế
tarmac
- (viết tắt) của tar_macadam
tarn
- hồ nhỏ ở núi
- (động vật học) nhạn biển ( (như) tern)
tarnish
- trạng thái mờ, trạng thái xỉn
- (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu
- làm cho mờ, làm cho xỉn
- (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc
- mờ đi, xỉn đi
tarnishable
- có thể mờ, có thể xỉn đi
taro
- (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước
- củ khoai sọ; củ khoai nước
taroc
- lá bài
tarot
- lá bài
tarpaulin
- vải nhựa, vải dầu
- (hàng hải) mũ bằng vải dầu
- (từ cổ,nghĩa cổ) thuỷ thủ
tarpon
- (động vật học) cá cháo
tarradiddle
- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu
- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu
tarragon
- (thực vật học) cây ngải giấm
tarrock
- (động vật học) mỏng biển con
- nhạn biển
- chim uria
tarry
- giống nhựa, giống hắc ín
- quét nhựa, dính nhựa, quét hắc ín, dính hắc ín
- (văn học) ( + at, in) ở lại, nán lại, lưu lại
- chậm, trễ
- ( + for) đợi chờ
tarrying
- sự ở lại, sự nán lại, sự lưu lại
- sự chậm trễ
- sự đời chờ
tarsal
- (giải phẫu) (thuộc) khối xương cổ chân, (thuộc) tụ cốt cổ chân
tarsi
- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân
tarsus
- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân
tart
- bánh nhân hoa quả
- (từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả
- chua; chát
- (nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay
- hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết)
tartan
- vải len kẻ ô vuông (của người Ê-cốt)
- (hàng hải) thuyền tactan (thuyền một buồm ở Địa trung hải)
tartar
- người Tác-ta
- (thông tục) người nóng tính
+ to catch a Tartar
- gặp người cao tay hơn mình
- cáu rượu
- cao răng
tartarian
- (thuộc) Tác-ta
tartaric
- (hoá học) Tactric
tartish
- hơi chua; hơi chát
tartlet
- bánh nhân hoa quả nhỏ
tartness
- tính chua, vị chua; vị chát
- (nghĩa bóng) tính chua chát, tính chua cay (của lời nói...)
- tính hay cáu gắt, tính quàu quạu
tartufe
- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả
tartuffe
- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả
task
- nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
- bài làm, bài tập
- công tác, công việc
- lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
+ to take to task
- quở trách, phê bình, mắng nhiếc
+ task force
- (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt
- giao nhiệm vụ, giao việc
- chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
taskmaster
- người giao việc, người phân cắt công việc
taskwork
- việc làm khoán
tassel
- quả tua, núm tua (bằng lông, len ở mũ, áo...)
- dải làm dấu (khi đọc sách)
- (thực vật học) cờ (cụm hoa đực ở cây ngô)
- trang sức bằng núm tua, kết tua
- bẻ cờ (ở cây ngô)
tasselled
- có núm tua
tastable
- có thể nếm được
- ngon, ngon lành
taste
- vị
- vị giác
- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng
- một chút (đồ ăn)
- sở thích, thị hiếu
- khiếu thẩm mỹ
- nếm
- nếm mùi, thưởng thức, hưởng
- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp
- có vị
- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua
tasteful
- nhã, trang nhã
- có óc thẩm mỹ
tastefulness
- tính chất nhã, tính trang nha
- óc thẩm mỹ
tasteless
- vô vị, nhạt
- không phân biệt được mùi vị
- bất nhã, khiếm nhã
- nhạt nhẽo, thiếu mỹ thuật
- không nhã, không trang nhã
- không có óc thẩm mỹ
tastelessness
- tính vô vị, tính nhạt nhẽo (đen & bóng)
- tính bất nhã, tính khiếm nhã
- tính không trang nhã
- sự thiếu óc thẩm mỹ
taster
- người nếm; người nếm rượu, người nếm trà
- cốc để nếm
- người duyệt bản thảo
tastiness
- vị ngon, tính ngon lành
- (thông tục) tính nhã, tính nền
tasty
- ngon
- (thông tục) nhã, nền
tat
- tit you tat ăn miếng trả miếng
- ( Anh-Ân) ngựa nhỏ
- đan ren, làm đăng ten
tatar
- người Tác-ta
- (thông tục) người nóng tính
+ to catch a Tartar
- gặp người cao tay hơn mình
- cáu rượu
- cao răng
tatou
- (động vật học) con tatu
tatter
- miếng, mảnh (vải, giấy)
- giẻ rách; quần áo rách rưới
tatterdemalion
- người ăn mặc rách rưới
tattered
- rách nát, bị xé vụn, tả tơi
- ăn mặc rách rưới
tattery
- xé vụn, rách rưới, rách tã, tả tươi
tatting
- đăng ten, ren
tattle
- lời nói ba hoa; chuyện ba hoa; chuyện ba láp, chuyện tầm phào
- ba hoa; nói ba láp, nói chuyện tầm phào
tattler
- người ba hoa, người bẻm mép; người hay nói chuyện nhảm, người hay nói chuyện tầm phào
tattoo
- (quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối
- hồi trống dồn, tiếng gõ dồn
- dạ hội quân đội (có trống)
- (quân sự) đánh trống tập trung buổi tối
- đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay)
- hình xăm trên da
- sự xăm mình
- xăm (da...)
tattooer
- người xăm mình
taught
- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
taunt
- (hàng hải) rất cao (cột buồm)
- lời mắng nhiếc, lời quở trách
- lời chế nhạo
- cái đích để chế giễu
- mắng nhiếc, quở trách, chửi bới
- chế nhạo
tauntingly
- với giọng quở trách, với giọng mắng nhiếc
- châm chọc
taurine
- (thuộc) bò đực
- (thiên văn học) (thuộc) sao Kim ngưu
tauromachy
- cuộc đấu bò
taurus
- (thiên văn học) chòm sao Kim ngưu
taut
- (hàng hải) kéo căng, căng (dây thừng, chão)
- tốt, chạy tốt (tàu, thuyền)
- (thông tục) căng thẳng
tauten
- (hàng hải) kéo căng, căng ra
tautly
- căng thẳng
- sẵn sàng (hành động)
tautness
- tính căng
- tình trạng tốt
- tính căng thẳng; tình trạng căng thẳng
tautologic
- (ngôn ngữ học) lặp thừa
tautological
- (ngôn ngữ học) lặp thừa
tautologise
- (ngôn ngữ học) lặp thừa
tautologist
- người hay dùng phép lặp thừa
tautologize
- (ngôn ngữ học) lặp thừa
tautology
- (ngôn ngữ học) phép lặp thừa
tautomerism
- (hoá học) hiện tượng tautome
tavern
- quán rượu
- cửa hàng ăn uống
taverner
- chủ quán rượu
- người thường lân la quán rượu
taw
- thuộc trắng (thuộc da mà không dùng chất tanin, chỉ nhúng vào nước muối pha phèn)
- hòn bi
- trò chơi bi
- đường giới hạn (trong trò chơi bi)
tawdriness
- tính loè loẹt, tính hào nhoáng
tawdry
- loè loẹt, hào nhoáng
- đồ loè loẹt vô giá trị
tawer
- người thuộc da trắng
tawery
- nghề thuộc da trắng
- nghề bán da trắng
tawniness
- màu hung hung
- màu ngăm ngăm đen
tawny
- hung hung
- ngăm ngăm đen
tax
- thuế, cước
- (nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn
- đánh thuế, đánh cước
- (nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng
- quy cho, chê
- (pháp lý) định chi phí kiện tụng
tax-collector
- gatherer)
- người thu thuế
tax-dodger
- người trốn thuế
tax-farmer
- người thầu thuế
tax-free
- miễn thuế
tax-gatherer
- gatherer)
- người thu thuế
tax-hike
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng thuế
taxability
- tính chất có thể đánh thuế được
- tính chất có thể quy tội, tính chất có thể chê
taxable
- có thể đánh thuế được
- có thể quy cho là, có thể chê
- chịu phí tổn
taxation
- sự đánh thuế
- hệ thống thuế, thuế
- tiền thuế thu được
- (pháp lý) sự định chi phí kiện tụng
taxi
- xe tắc xi
- đi tắc xi
- (hàng không) chạy trên đất; trượt trên nước (khi cất cánh hoặc sau khi hạ cánh)
taxi-cab
- xe tắc xi
taxi-dancer
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gái nhảy (ở các tiệm nhảy)
taxi-driver
- man)
- người lái xe tắc xi
taxi-man
- man)
- người lái xe tắc xi
taxi-rank
- bến xe tắc xi
taxi-stand
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) taxi-rank
taxidermal
- (thuộc) khoa nhồi xác động vật
taxidermic
- (thuộc) khoa nhồi xác động vật
taxidermist
- người nhồi xác động vật
taxidermy
- khoa nhồi xác động vật
taximeter
- đồng hồ chỉ tiền thuê tắc xi
taxiplane
- máy bay tắc xi (cho thêu như kiểu xe tắc xi)
taxology
- khoa phân loại học
taxonomic
- (thuộc) phân loại
taxonomical
- (thuộc) phân loại
taxonomist
- nhà phân loại
taxonomy
- phép phân loại
- nguyên tắc phân loại
taxpayer
- người đóng thuế
tea
- cây chè
- chè, trà; nước chè, nước trà
- tiệc trà, bữa trà
+ husband's tea
- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt
+ I don't eat tea
- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà
- uống trà
- mời uống trà
tea-caddy
- hộp đựng trà
tea-cake
- bánh ngọt uống trà
tea-cloth
- khăn trải bàn trà, khăn trải khay trà
- khăn lau ấm tách
tea-dance
- bữa trà có khiêu vũ
tea-drinker
- người nghiện trà
tea-fight
- (thông tục) (như) tea-party
tea-garden
- vườn có bán trà (cho khách uống)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn điền chè
tea-gown
- áo dài kiểu rộng (của đàn bà)
tea-house
- phòng trà, quán trà
tea-kettle
- ấm nấu nước pha trà
tea-leaf
- lá chè
- ( số nhiều) bã chè
tea-party
- tiệc trà ( (thông tục) tea-fight)
tea-service
- service)
- bộ đồ trà
tea-set
- service)
- bộ đồ trà
tea-spoon
- thìa uống trà
tea-table
- bàn trà
+ tea-table talk (conversation)
- câu chuyện trong khi uống trà
tea-things
- (như) tea-set
tea-tray
- khay trà
tea-urn
- thùng hãm trà (ở các quán bán trà)
tea-wagon
- xe dọn trà (ở các quán trà)
teach
- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
teach-in
- cuộc hội thảo
teachability
- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy
- tính có thể giảng dạy được
teachable
- có thể dạy bảo, dạy dỗ được; dễ bảo, dễ dạy
- có thể giảng dạy được
teachableness
- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy
- tính có thể giảng dạy được
teacher
- giáo viên, cán bộ giảng dạy
teachership
- nghề dạy học, nghề thầy giáo
- chức vụ thầy giáo
teaching
- sự dạy, sự giảng dạy; sự dạy bảo
- nghề dạy học
- lời dạy, bài học, điều giảng dạy; lời giáo huấn
teacup
- tách, chén uống trà
+ storm in a teacup
- việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm cho to chuyện
teak
- (thực vật học) cây tếch
- gỗ tếch
teal
- (động vật học) mòng két
team
- cỗ (ngựa, trâu, bò...)
- đội, tổ
- thắng (ngựa...) vào xe
- hợp ai thành đội, hợp lại thành tổ
+ to team up with somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp sức với ai
team-mate
- bạn đồng đội
team-work
- sự chung sức, sự hợp tác có tổ chức
teamster
- người đánh xe
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái xe tải
teapot
- ấm pha trà
teapoy
- bàn nhỏ để uống trà
tear
- nước mắt, lệ
- giọt (nhựa...)
- chỗ rách, vết rách
- (thông tục) cơn giận dữ
- (thông tục) cách đi mau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa
- xé, làm rách
- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu
- kéo mạnh, giật
- rách, xé
+ to tear along
- chạy nhanh, đi gấp
+ to tear at
- kéo mạnh, giật mạnh
+ to tear away
- chạy vụt đi, lao đi
- giật cướp đi
+ to tear down
- giật xuống
- chạy nhanh xuống, lao xuống
+ to tear in and out
- ra vào hối hả; lao vào lao ra
+ to tear off
- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra
- lao đi
+ to tear out
- nhổ ra, giật ra, xé ra
+ to tear up
- xé nát, nhổ bật, cày lên
+ to tear up and down
- lên xuống hối hả, lồng lộn
+ to tear oneself away
- tự tách ra, dứt ra, rời đi
tear-drop
- giọt nước mắt
tear-duct
- (giải phẫu) ống nước mắt, ống lệ
tear-gas
- hơi làm chảy nước mắt
tear-jerker
- truyện đa sầu; bài hát đa sầu; phim đa sầu
tearful
- đẫm lệ, khóc lóc
- buồn, buồn bã, buồn phát khóc
tearing
- sự xé nát, sự xé rách
- làm rách, xé rách
- dữ dội, hung dữ, cuồng, mạnh
- mau, nhanh
tearless
- không khóc, ráo hoảnh (mắt)
tease
- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng
- quấy rầy
- tháo, rút sợi (sợi vải); gỡ rối (chỉ)
- chải (len, dạ)
- người chòng ghẹo, người hay trêu chòng
- sự chòng ghẹo, sự trêu chòng
teasel
- (thực vật học) cây tục đoạn
- bàn chải len; máy chải len
- chải (len, dạ)
teaser
- người hay chòng ghẹo, người hay trêu tức
- (thông tục) vấn đề hắc búa, bài tính hắc búa; công việc hắc búa
teasing
- sự chòng ghẹo, sự trêu tức, sự trêu chọc
- sự quấy rầy
- sự tháo, sự rút sợi; sự gỡ rối (chỉ)
- sự chải (len, dạ)
- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc
- quấy rầy
teat
- đầu vú, núm vú (đàn bà)
- núm vú cao su (cho trẻ con bú)
- (kỹ thuật) đầu tròn (như núm vú)
teazel
- (thực vật học) cây tục đoạn
- bàn chải len; máy chải len
- chải (len, dạ)
teazle
- (thực vật học) cây tục đoạn
- bàn chải len; máy chải len
- chải (len, dạ)
tec
- (từ lóng) (viết tắt) của detective
techiness
- tính hay bực mình; tính dễ bực mình
- tính hay sốt ruột
technic
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) technical
- kỹ thuật
- ( (thường) số nhiều) các nghành kỹ thuật
- ( số nhiều) chi tiết kỹ thuật
- ( số nhiều) thuật ngữ kỹ thuật
technical
- (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn
technicality
- chi tiết kỹ thuật, chi tiết chuyên môn
- thuật ngữ chuyên môn
- sự phân biệt về chuyên môn
- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn
technicalness
- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn
technician
- nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn
technicolor
- phim màu
- (nghĩa bóng) màu sắc sặc sỡ; sự hào nhoáng nhân tạo
technique
- kỹ xảo
- phương pháp kỹ thuật, kỹ thuật
technologic
- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật
- (thuộc) công nghệ học
technological
- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật
- (thuộc) công nghệ học
technologist
- kỹ sư công nghệ
technology
- kỹ thuật; kỹ thuật học
- công nghệ học
- thuật ngữ chuyên môn (nói chung)
techy
- hay bực mình; dễ bực mình
- hay sốt ruột
tectology
- (sinh vật học) môn hình thái cấu trúc
tectonic
- xây dựng
- (địa lý,địa chất) kiến tạo
tectonics
- (địa lý,địa chất) kiến tạo học
tectrices
- lông mình (chim)
ted
- giũ, trở (cỏ, để phơi khô)
tedder
- người giũ cỏ (để phơi khô); máy giũ cỏ (để phơi khô)
tedding
- sự giũ cỏ, sự trở cỏ (để phơi khô)
teddy bear
- con gấu bông (đồ chơi trẻ con)
tedious
- chán ngắt, tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm buồn tẻ
tediousness
- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn
tedium
- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn
- chữ T
- vật hình T
- (thể dục,thể thao) điểm phát bóng (chơi gôn)
- (thể dục,thể thao) đặt ở điểm phát bóng (chơi gôn)
+ to tee off
- (thể dục,thể thao) phát bóng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bắt đầu
tee-shirt
- shirt)
- áo lót dệt kim ngắn tay
- có nhiều, có dồi dào, đầy
+ to teem with
- đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc
teemful
- đầy, đầy ứ, nhiều, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc
- đầy, đầy ứ, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc
teen-age
- ở tuổi từ 13 đến 19
- dùng cho thiếu niên thiếu nữ (quần áo...)
teen-ager
- thiếu niên, thiếu nữ
- thiếu niên, thiếu nữ
- tuổi thanh thiếu niên (từ 13 đến 19), tuổi thanh xuân
teeny
- weeny)
- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ
teeny-weeny
- weeny)
- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ
- lều vải (của người da đỏ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ván bập bênh (trò chơi của trẻ con)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi bập bênh
teeth
- răng
- răng (của các đồ vật)
+ armed to the teeth
- (xem) arm
+ to cast something in someone's teeth
- (xem) cast
+ to escape by (with) the skin of one's teeth
- may mà thoát, suýt nữa thì nguy
+ to fight tooth and nail
- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
+ to have a sweet tooth
- (xem) sweet
+ in the teeth of
- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
+ to set someone's teeth on edge
- (xem) edge
+ to show one's teeth
- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
- lắp răng vào
- giũa cho có răng
- ăn khớp nhau (bánh xe có răng)
teethe
- mọc răng
teething
- sự mọc răng
teetotal
- chống uống rượu bài rượu
- (thông tục) toàn bộ, toàn thể, đầy đủ
teetotaler
- người kiêng rượu hoàn toàn
teetotaller
- người kiêng rượu hoàn toàn
teetotum
- con quay, con cù
+ like a teetotum
- tít thò lò như con quay, như chong chóng
- con cừu hai tuổi
tegular
- (thuộc) ngói lợp nhà; như ngói lợp nhà
tegulated
- xếp lợp (như ngói lợp nhà)
tegument
- vỏ
tegumental
- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ
tegumentary
- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ
tehee
- tiếng cười gượng; tiếng cười khinh bỉ
- cười gượng; cười khinh bỉ
teknonymy
- tục gọi bố mẹ bằng tên con
telautogram
- điện tín (truyền) chữ viết
telautograph
- máy truyền điện (bằng) chữ viết
telecamera
- máy chụp ảnh xa
telecast
- sự phát chương trình truyền hình
- chương trình truyền hình
- phát đi bằng truyền hình
telecommunication
- viễn thông, sự thông tin từ xa
telecontrol
- sự điều khiển từ xa
telegram
- bức điện, bức điện tín
telegraph
- máy điện báo
- đánh điện, gửi điện
- (thông tục) ra hiệu
telegrapher
- nhân viên điện báo
telegraphese
- văn "điện báo"
telegraphic
- (thuộc) điện báo, gửi bừng điện báo
- vắn tắt (như một bức điện)
telegraphically
- bằng điện báo
- vắn tắt (như một bức điện)
telegraphist
- nhân viên điện báo
telegraphy
- phép điện báo, thuật điện báo
teleguided
- điều khiển từ xa
telemechanics
- cơ học từ xa
telemeter
- kính đo xa
teleological
- (thuộc) thuyết mục đích
teleologist
- người theo thuyết mục đích
teleology
- (triết học) thuyết mục đích
telepathic
- cảm từ xa
telepathically
- cảm từ xa
telepathist
- người tin ở thuyết cảm từ xa; người nghiên cứu thuyết cảm từ xa; người có khả năng cảm từ xa
telepathize
- cảm từ xa
telepathy
- sự cảm từ xa
telephone
- dây nói, điện thoại
- gọi điện, nói chuyện bằng điện thoại
telephone-receiver
- ống nghe (ở điện thoại)
telephoner
- người gọi điện, người nói điện thoại
telephonic
- (thuộc) điện thoại
telephonically
- bằng điện thoại
telephonist
- nhân viên điện thoại
telephony
- điện thoại
telephoto
- ảnh chụp xa
telephotograph
- ảnh chụp xa
telephotographic
- (thuộc) kỹ thuật chụp ảnh từ xa
telephotography
- kỹ thuật chụp ảnh từ xa
- cách dùng máy ảnh chụp xa
teleprinter
- máy điện báo ghi chữ
telescope
- kính thiên văn
- lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn)
- đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa)
- (thông tục) thâu tóm, thu gọn lại
telescopic
- (thuộc) kính thiên văn
- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn
- lồng vào nhau, kiểu ống lồng
- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn
telescopical
- (thuộc) kính thiên văn
- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn
- lồng vào nhau, kiểu ống lồng
- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn
telescriptor
- máy điện báo ghi chữ
telestereoscope
- kính nhìn nổi cảnh xa
teletype
- máy điện báo đánh chữ, têlêtip
- dùng máy điện báo đánh chữ
- gửi bằng điện báo đánh chữ
teleview
- xem truyền hình
televiewer
- người xem truyền hình
televise
- truyền hình
television
- sự truyền hình
televisor
- máy truyền hình
tell
- nói, nói với, nói lên, nói ra
- nói cho biết, bảo
- chỉ cho, cho biết
- biểu thị, biểu lộ, tỏ
- kể, thuật lại
- xác định, phân biệt
- khẳng định, cả quyết
- biết
- tiết lộ, phát giác
- đếm, lần
- nói về
- ảnh hưởng đến, có kết quả
+ to tell against
- làm chứng chống lại, nói điều chống lại
+ to tell off
- định, chọn, lựa; phân công
- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
+ to tell on
- làm mệt, làm kiệt sức
- (thông tục) mách
+ to tell over
- đếm
+ to get told off
- bị làm nhục, bị mắng nhiếc
+ to tell the tale
- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
+ to tell the world
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
+ you are telling me
- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
tellable
- có thể nói ra được, đáng nói
teller
- người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật
- người kiểm phiếu
- người thủ quỹ (ở nhà ngân hàng)
telling
- mạnh, có hiệu quả, đích đáng, đanh thép
telltale
- người mách lẻo, người hớt lẻo
- cái làm lộ chân tướng, cái làm lộ tẩy
- đồng hồ kiểm tra; thiết bị báo hiệu
- mách lẻo, hớt lẻo
- (nghĩa bóng) làm lộ chân tướng, làm lộ tẩy
telluric
- (thuộc) đất
- (hoá học) Teluric
tellurium
- (hoá học) Telua
telly
- (thông tục) máy truyền hình
telotype
- máy điện báo ghi chữ
telpher
- xe chạy cáp treo
- bằng cáp treo
telpherage
- sự vận tải bằng cáp treo
temerarious
- táo bạo, cả gan, liều lĩnh
temerity
- sự táo bạo, sự cả gan, sự liều lĩnh
- tính tình, tình khí, tâm tính, tính
- tâm trạng
- sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ
- sự bình tĩnh
- tính cứng (của thép...)
- sự nhào trộn (vữa...)
- hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)
- tôi (thép...)
- tôi luyện
- làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế
tempera
- (hội họa) màu keo
temperament
- khí chất, tính khí, tính
temperamental
- (thuộc) khí chất, (thuộc) tính khí
- hay thay đổi, bất thường; đồng bóng (tính tình)
temperance
- sự chừng mực, sự vừa phải; tính điều độ
- sự giữ gìn, sự thận trọng, sự đắn đo (trong lời nói...)
- sự ăn uống điều độ; sự không dùng rượu mạnh
temperate
- có chừng mực, vừa phải, điều độ
- ôn hoà
- đắn đo, giữ gìn (lời nói)
temperateness
- tính có chừng mực, tính điều độ
- tính ôn hoà (khí hậu)
- tính đắn đo, tính giữ gìn (trong lời nói...)
temperature
- nhiệt độ
- (kỹ thuật) thợ tôi (sắt, thép)
- người nhào trộn (hồ, vữa)
- bão, dông tố
- (nghĩa bóng) sự hỗn loạn, sự huyên náo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây bão tố, làm náo động dữ dội
tempest-beaten
- bị bão vùi dập tàn phá
tempest-tossed
- bị bão làm tròng trành (tàu thuyền)
tempestuous
- dông bão, dông tố, bão tố
- (nghĩa bóng) dữ dội, huyên náo
- (âm nhạc) độ nhanh
- nhịp, nhịp độ
templar
- học sinh luật; nhà luật học
template
- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng
temple
- đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường
- (giải phẫu) thái dương
- cái căng vải (trong khung cửi)
templet
- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng
- (âm nhạc) độ nhanh
- nhịp, nhịp độ
temporal
- (thuộc) thời gian
- (thuộc) trần tục, (thuộc) thế tục; (thuộc) thế gian
- (giải phẫu) (thuộc) thái dương
- xương thái dương
temporality
- (pháp lý) tính chất tạm thời
- ( (thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ( (cũng) temporalty)
temporalty
- người ngoài đạo, ngương lương, người tục
- ( (thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ( (cũng) temporality)
temporariness
- tính chất tạm thời, tính chất nhất thời, tính chất lâm thời
temporary
- tạm thời, nhất thời, lâm thời
- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ
- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời
- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến
temporization
- sự trì hoãn, sự chờ thời; kế hoãn binh
- sự điều đình, sự thoả thuận, sự hoà giải tạm thời
- sự thích ứng với hoàn cảnh, sự tuỳ cơ ứng biến
temporize
- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ
- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời
- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến
temporizer
- người trì hoãn, người chờ thời
- người biết thích ứng với hoàn cảnh, người biết tuỳ cơ ứng biến
- xúi, xúi giục
- cám dỗ, quyến rũ, nhử, làm thèm, gợi thèm
temptation
- sự xúi giục
- sự cám dỗ, sự quyến rũ
- người xúi giục
- người cám dỗ, người quyến rũ
+ the Tempter
- ma vương, quỷ xa tăng
- xúi giục
- cám dỗ, lôi cuốn, khêu gợi, gây thèm
- người đàn bà cám dỗ, người đàn bà quyến rũ
- mười, chục
- số mười
- nhóm mười, bộ mười
- quân bài mười
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tờ mười đô la
+ the upper ten
- tầng lớp quý tộc
tenability
- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được
- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôgic
tenable
- giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...)
- cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôgic
tenableness
- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được
- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôgic
tenacious
- dai, bền, bám chặt
- bền bỉ, dẻo dai, ngoan cường, kiên trì
- gan lì, ngoan cố
tenaciousness
- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt
- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì
- tính gan lì, tính ngoan cố
tenacity
- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt
- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì
- tính gan lì, tính ngoan cố
tenancy
- sự thuê, mướn (nhà, đất...), sự lĩnh canh
- thời gian thuê mướn, thời gian lĩnh canh
- nhà thuê, đất thuê mướn
tenant
- người thuê mướn (nhà, đất...)
- tá điền
- người ở, người chiếm cứ
- thuê (nhà, đất)
- ở, ở thuê
tenantable
- có thể thuê được, có thể ở thuê được (nhà đất...)
tenantless
- không có người thuê
- không có người ở
tenantry
- những tá điền; những người thuê nhà đất
tench
- (động vật học) cá tinca (họ cá chép)
tend
- trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
- ( + on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
- quay về, xoay về, hướng về, đi về
- hướng tới, nhắm tới
- có khuynh hướng
tendency
- xu hướng, khuynh hướng
tendential
- có xu hướng, có khuynh hướng
- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ
tendentious
- có xu hướng, có khuynh hướng
- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ
tender
- mềm
- non
- dịu, phơn phớt
- mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt
- nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động
- dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm
- tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ
- kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ
- người trôn nom, người chăn, người giữ
- toa than, toa nước (xe lửa)
- (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu
- sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu
- sự bỏ thầu
- đề nghị, mời, yêu cầu, xin
- (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ
- bỏ thầu
- bỏ thầu
tender-eyed
- có con mắt dịu hiền
- kém mắt
tenderer
- người bỏ thầu
tenderfeet
- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gian khổ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sói con (hướng đạo)
- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu
tenderfoot
- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gian khổ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sói con (hướng đạo)
- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu
tenderloin
- thịt thăn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực giải trí (ở Niu-oóc và các thành phố lớn)
tenderness
- tính chất mềm (của thịt...)
- tính chất non (của rau...)
- sự mỏng mảnh, sự yếu ớt, sự mềm yếu
- tính nhạy cảm, tính dễ cảm
- sự dịu hiền, sự thương mến âu yếm
- sự chăm sóc, sự ân cần
- sự tế nhị
- tính kỹ lưỡng, tính cẩn thận, tính thận trọng, tính giữ gìn
tendinous
- (thuộc) gân
tendon
- (giải phẫu) gân
tendril
- (thực vật học) tua (của cây leo)
- vật xoán hình tua
tenebrous
- (từ cổ,nghĩa cổ) tối tăm, u ám
- nhà ở, phòng ở
- (pháp lý) đất đai nhà cửa hưởng dụng
- nhà nhiều buồng, nhà tập thể
- giáo lý; chủ nghĩa
tenfold
- gấp mười, mười lần
- (thông tục) giấy mười bảng ( Anh); giấy mười đô la ( Mỹ)
- (thể dục,thể thao) quần vợt
tennis-ball
- bóng quần vợt
tennis-court
- sân quần vợt
- mộng (đồ mộc...)
- cắt mộng
- ghép mộng
- phương hướng chung, tiến trình
- ý nghĩa, tinh thần chung, nội dung chính
- kỳ hạn (hối phiếu)
- (pháp lý) bản sao (tài liệu
- (âm nhạc) giọng nam cao
- (âm nhạc) bè têno
- (âm nhạc) kèn têno
tenotomy
- (y học) thuật cắt gân
- trò chơi ky mười con
- (ngôn ngữ học) thời (của động từ)
- căng
- căng thẳng, găng
- tình trạng căng
- tính căng thẳng
tensibility
- tính căng dãn
tensible
- có thể căng dãn ra
tensile
- căng dãn ra, có thể căng dãn ra
tensility
- tính căng dãn
- (vật lý) cái đo áp hơi
- (kỹ thuật) cái đo độ căng
- sự căng
- trạng thái căng (của dây...); (nghĩa bóng) tình hình căng thẳng, sự căng thẳng
- (vật lý) sức ép, áp lực (của hơi...)
- (điện học) điện áp
tensional
- căng
tensity
- tình trạng căng
- tính căng thẳng
- (giải phẫu) cơ căng
- lều, rạp, tăng
- che lều, làm rạp cho
- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều
- (y học) nút gạc
- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc
- rượu vang đỏ Tây ban nha
tent-cloth
- vải lều
tent-peg
- cọc lều
tent-rope
- dây lều
tentacle
- (động vật học) tua cảm, xúc tu
- (thực vật học) lông tuyến
tentacled
- (động vật học) có tua cảm
- (thực vật học) có lông tuyến
tentacular
- (động vật học) (thuộc) tua cảm
- (thực vật học) (thuộc) lông tuyến
tentative
- ướm, thử
- sự thử, sự toan làm
- người coi máy
- (nghành dệt) khung căng (vải)
- (như) tenterhooks
tenterhooks
- (nghành dệt) móc căng (vải)
+ to be on tenterhooks (on the tenters)
- lo sốt vó; ruột gan nóng như lửa đốt
tenth
- thứ mười
- một phần mười
- người thứ mười; vật thứ mười; vật thứ mười; ngày mồng mười
tenthly
- mười là
tenuity
- tính chất nhỏ, tính chất mảnh (sợi chỉ, dây...)
- tính chất ít, tính chất loãng (của khí...)
- (nghĩa bóng) tính chất giản dị, tính chất thiếu hoa mỹ (của văn chương)
tenuous
- nhỏ, mảnh (chỉ)
- ít, loãng (khí...)
- giản dị
- tinh tế, tế nhị (sự phân biệt...)
tenure
- đất cho làm rẽ, đất phát canh
- sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ
+ feudal tenure
- thái ấp
teo-cleft
- (thực vật học) xẻ đôi, tách đôi
- lều vải (của người da đỏ)
tepefy
- trở nên ấm
- làm cho ấm lên, ham lên
tephrite
- (địa lý,địa chất) Tefrit
tepid
- ấm, âm ấm
- (nghĩa bóng) nhạt nhẽo, hững hờ, lãnh đạm
tepidity
- tính chất ấm, tính chất âm ấm
- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm
tepidness
- tính chất ấm, tính chất âm ấm
- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm
teratology
- quái thai học
terbium
- (hoá học) Tecbi
terce
- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt)
- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp
- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít)
- (âm nhạc) quãng ba; âm ba
tercel
- chim ưng đực
tercentenary
- ba trăm năm
- lễ kỷ niệm ba trăm năm
tercentennial
- ba trăm năm
- lễ kỷ niệm ba trăm năm
tercet
- đoạn thơ ba câu
- (âm nhạc) bộ ba
terebinthine
- (thuộc) dầu thông; như dầu thông
terebrate
- khoan lỗ trôn ốc
terebration
- sự khoan lỗ trôn ốc
teredo
- (động vật học) con hà
tergal
- (động vật học) (thuộc) lưng; ở lưng
tergiversate
- nói quanh, tìm cớ thoái thác; lần nữa
- bỏ phe, bỏ đảng
- nói ra những lời mâu thuẫn với nhau
tergiversation
- sự nói quanh, sự tìm cớ thoái thác; sự lần nữa
- sự bỏ phe, sự bỏ đảng
- sự tuyên bố những lời mâu thuẫn với nhau
- hạn, giới hạn, định hạn
- thời hạn, kỳ hạn
- phiên (toà), kỳ học, quý, khoá
- ( số nhiều) điều kiện, điều khoản
- ( số nhiều) giá, điều kiện
- ( số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại
- thuật ngữ
- ( số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ
- (toán học) số hạng
- gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là
termagancy
- tính lắm điều, tính lăng loàn, tính hay gây gỗ
termagant
- lắm điều, lăng loàn, thích đánh nhau, hay gây gổ
- người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn
terminable
- có thể làm xong, có thể hoàn thành, có thể kết thúc được
- có thể huỷ bỏ được (khế ước)
terminal
- cuối, chót, tận cùng
- vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)
- ba tháng một lần, theo từng quý
- đầu cuối, phần chót
- (ngành đường sắt) ga cuối cùng
- (điện học) cực, đầu (dây dẫn)
- (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ
terminate
- vạch giới hạn, định giới hạn
- làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt
- xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu
- tận cùng bằng (chữ, từ...)
- giới hạn
- cuối cùng, tận cùng
termination
- sự làm xong, sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt
- giới hạn; phần kết thúc, phần kết luận
- (ngôn ngữ học) phần đuôi từ, từ vĩ
terminative
- cuối cùng, tận cùng, kết thúc
- hạn định, quyết định, tối hậu
- ga cuối cùng; bến cuối cùng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng
terminological
- (thuộc) thuật ngữ
terminology
- thuật ngữ học
- thuật ngữ
terminus
- ga cuối cùng; bến cuối cùng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng
termitary
- tổ mối
- (động vật học) con mối
termless
- (thơ ca) vô hạn, vô cùng, vô tận, không bờ bến
termly
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) từng kỳ hạn một, có kỳ hạn
- từng quý
- (động vật học) nhạn biển ( (như) tarn)
- bộ ba
- bộ ba số đều trúng (trong xổ số)
- (như) ternate
ternary
- (toán học) tam phân; tam nguyên
- bậc ba
- (hoá học) gồm ba yếu tố, ba
ternate
- (thực vật học) chụm ba (lá) ( (cũng) tern)
terpsichore
- (thần thoại,thần học) nữ thần ca múa
terpsichorean
- (thuộc) nữ thần ca múa; (thuộc) ca múa
terra firma
- đất liền (trái với biển)
terra incognita
- vùng đất đai chưa ai biết tới, vùng đất đai chưa khai khẩn
- (nghĩa bóng) lĩnh vực (khoa học...) chưa ai biết đến, lĩnh vực chưa khai thác
terrace
- nền đất cao, chỗ đất đắp cao
- (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
- dãy nhà
- (địa lý,địa chất) thềm
- đắp cao thàn nền, đắp cao
terracotta
- đất nung, sành
- đồ bằng đất nung, đồ sành
- màu đất nung, màu sành
- ( định ngữ) bằng đất nung, bằng sành
terrain
- (quân sự), (địa lý,địa chất) địa thế, địa hình địa vật
terraneous
- (thực vật học) mọc ở cạn
terrapin
- rùa nước ngọt (ở Bắc Mỹ)
terraqueous
- gồm đất và nước (doi đất...)
- có tính chất đất
- (thuộc) đất; (thuộc) trái đất
- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất
terrestrial
- (thuộc) đất, (thuộc) trái đất
- ở trên mặt đất, ở thế gian
- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất
terrible
- dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp
- (thông tục) quá chừng, thậm tệ
terricolous
- (động vật học) sống trong đất, sống ở đất
- chó sục (loại chó săn chuyên sục hang bụi)
- (quân sự), (từ lóng) quân địa phương
terrific
- khủng khiếp, kinh khủng
- (thông tục) hết mức; cực kỳ lớn
terrify
- làm khiếp sợ, làm kinh hãi
- liễn sành; chậu đất trồng cây
territorial
- (thuộc) đất đai, (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ
- (thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền
- ( Territorial) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
- (quân sự) (thuộc) quân địa phương
- quân địa phương
territorially
- theo khu vực
territory
- đất đai, địa hạt, lãnh thổ
- khu vực, vùng, miền
- ( Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
- sự kinh hãi, sự khiếp sợ
- vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ
- sự khủng bố
- chính sách khủng bố
- người khủng bố, người dùng chính sách khủng bố
- khủng bố
terrorization
- sự làm khiếp sợ, sự khủng bố
terrorize
- làm khiếp sợ, khủng bố
- ngắn gọn; súc tích (văn)
- tính chất ngắn gọn; tính chất súc tích (văn)
tertian
- cách nhật
- (y học) sốt cách nhật
tertiary
- thứ ba
- ( Tertiary) (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ thứ ba
- ( Tertiary) (địa lý,địa chất) kỷ thứ ba
tessellate
- khảm; lát đá hao nhiều màu
tessellated
- khảm; lát đá hoa nhiều màu
tessellation
- sự khảm; sự lát đá hoa nhiều màu
tessitura
- (âm nhạc) cữ âm
- (động vật học) vỏ (tôm, cua); mai (rùa)
- sự thử thách
- sự thử, sự làm thử
- sự sát hạch; bài kiểm tra
- (hoá học) thuốc thử
- (nghĩa bóng) vật để thử, đá thử vàng, tiêu chuẩn, cái để đánh gía
- thử thách
- thử; kiểm tra
- (hoá học) thử bằng thuốc thử
- phân tích
test pilot
- phi công lái máy bay bay thử
test-paper
- (hoá học) giấy thử
test-tube
- (hoá học) ống thử
+ test-tube baby
- đứa bé thụ tinh nhân tạo
testable
- có thể thử được
- (pháp lý) có thể để lại, có thể truyền cho, có thể di tặng
- (pháp lý) có thể làm chứng
testaceous
- (thuộc) vỏ; (thuộc) mai
- có vỏ cứng, có mai cứng
- (động vật học); (thực vật học) có màu nâu gạch
testament
- lời di chúc, chúc thư
- ( Testament) kinh thánh
testamentary
- (thuộc) lời di chúc, (thuộc) chúc thư
- làm theo lời di chúc, làm theo chúc thư
- để lại bằng di chúc, để lại bằng chúc thư
testate
- có làm di chúc, có làm chúc thư, có thể di chúc lại
testation
- sự làm di chúc, sự làm chúc thư
testator
- người làm di chúc, người làm chúc thư, người để di chúc lại
testatrices
- người đàn bà làm di chúc
testatrix
- người đàn bà làm di chúc
- người thử; máy thử
- màn (treo trên giường, trên chỗ ngồi)
testicle
- (giải phẫu) hòn dái
testicular
- (giải phẫu) (thuộc) hòn dái
testiculate
- (sinh vật học) hình hòn dái
testification
- sự chứng tỏ, sự chứng minh, sự chưng thực
- sự làm chứng
testifier
- người làm chứng, người chứng nhận
testify
- chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
- chứng nhận, xác nhận
- (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
testimonial
- giấy chứng nhận, giấy chứng thực
- quà tặng, vật tặng (để tỏ lòng kính mến, biết ơn...)
testimony
- sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai
- bằng chứng, chứng cớ
- tính hay hờn giận, tính hay giận dỗi, tính hay gắt
- tính dễ bị động lòng, tính dễ bị phật ý
testudinate
- khum khum như mai rùa
testudineous
- như mai rùa
testy
- hay hờn giận, hay giận dỗi, hay cáu kỉnh, hay gắt
- dễ bị động lòng, dễ bị phật ý
tetanic
- (y học) (thuộc) bệnh uốn ván
tetanus
- (y học) bệnh uốn ván
tetchiness
- tính hay bực mình; tính dễ bực mình
- tính hay sốt ruột
tetchy
- hay bực mình; dễ bực mình
- hay sốt ruột
tether
- dây buộc, dây dắt (súc vật)
- phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
- buộc, cột
tetrachord
- (âm nhạc) chuỗi bốn âm
tetrad
- bộ bốn
- (hoá học) nguyên tố hoá trị bốn
tetradactyl
- (động vật học) có chân bốn ngón
tetradactylous
- (động vật học) có chân bốn ngón
tetragon
- (toán học) hình bốn cạnh, tứ giác
tetragonal
- (toán học) (thuộc) hình bốn cạnh, (thuộc) tứ giác
- có bốn cạnh
tetragram
- từ bốn chữ
- hình tứ giác, hình bốn cạnh
tetrahedral
- (toán học) (thuộc) khối bốn mặt, tứ diện
tetrahedron
- (toán học) khối bốn mặt, tứ diện
tetralogy
- tác phẩm bộ bốn
tetramerous
- (thực vật học) mẫu bốn (hoa)
tetrapetalous
- (thực vật học) có bốn cánh (hoa)
tetrastyle
- (kiến trúc) có cửa bốn cột, trước mặt có bốn cột
- (thực vật học) có bốn vòi nhuỵ
tetrasyllabic
- có bốn âm tiết
tetrasyllable
- từ bốn âm tiết
tetratomic
- có bốn nguyên tử
tetravalent
- (hoá học) có hoá trị bốn
tetrode
- (vật lý) tetrôt, ống bốn cực
- (y học) bệnh eczêma
texedo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo ximôckinh ( (viết tắt) tux)
text
- nguyên văn, nguyên bản
- bản văn, bài đọc, bài khoá
- đề, đề mục, chủ đề
- đoạn trích (trong kinh thánh)
- (như) textbook
- (như) text-hand
text-hand
- chữ viết to ( (như) text)
textbook
- sách giáo khoa ( (như) text)
textile
- dệt, có sợi dệt được
- hàng dệt, vải
- nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)
textual
- (thuộc) nguyên văn
- theo đúng nguyên văn (bản dịch...)
textually
- theo đúng nguyên văn
textural
- (thuộc) sự dệt
- (thuộc) tổ chức, (thuộc) cách cấu tạo, (thuộc) kết cấu
texture
- sự dệt, lối dệt (vải)
- vải
- tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt
textureless
- không có kết cấu, vô định hình
tête-à-tête
- không có kết cấu, vô định hình
thallium
- (hoá học) Tali
thallophytes
- thực vật có tản
thallus
- (thực vật học) tản (của thực vật bậc thấp)
than
- hơn
thank
- cám ơn, biết ơn
- xin, yêu cầu
+ you have only yourself to thank for that; you may thank yourself for that
- anh làm thì anh chịu
thank-offering
- sự tạ ơn
- lễ tạ ơn
thankful
- biết ơn, cám ơn
thankfulness
- lòng biết ơn; sự cám ơn
thankless
- vô ơn, vong ơn, bạc nghĩa
- bạc bẽo, không lợi lộc gì, không béo bở gì (công việc...)
thanklessness
- sự vô ơn, sự bạc nghĩa
- tính bạc bẽo, tính không lợi lộc (của một công việc)
thanks
- lời cảm ơn, sự cảm ơn
+ thanks to
- nhờ có
thanksgiving
- sự tạ ơn ( Chúa)
+ Thanksgiving Day
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ tạ ơn Chúa (ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11)
thankworthy
- đáng được cảm ơn
that
- ấy, đó, kia
- người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
- cái kia, người kia
- cái, cái mà, cái như thế
+ at that
- (xem) at
- người mà, cái mà, mà
- như thế, đến thế, thế
- như thế này
- (thân mật) đến nỗi
- rằng, là
- để, để mà
- đến nỗi
- giá mà
+ in that
- bởi vì
+ it is that
- là vì
thatch
- rạ, tranh, lá để lợp nhà ( (như) thatching)
- (đùa cợt) tóc bờm xờm
- lợp rạ, lợp tranh, lợp lá
thatched
- có mái rạ, có mái tranh, có mái lá; lợp tranh, lợp rạ, lợp lá
thatcher
- thợ lợp rạ, thợ lợp tranh, thợ lợp lá
thatching
- sự lợp rạ, sự lợp tranh, sự lợp lá
- rạ, tranh, lá để lợp nhà ( (như) thatch)
thaumaturge
- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật
thaumaturgic
- thần thông, ảo thuật
thaumaturgical
- thần thông, ảo thuật
thaumaturgist
- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật
thaumaturgy
- phép thần thông, ảo thuật
thaw
- sự tan (của tuyết)
- trạng thái tan băng, trạng thái tan giá (thời tiết)
- (nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết dè dặt lạnh lùng (trong thái độ)
- làm tan
- (nghĩa bóng) làm cho mạnh dạn lên, làm cho hết e lệ dè dặt, làm cho hết thái độ lạnh lùng
- tan
- ấm hơn, đỡ giá rét (có thể làm cho tuyết tan)
- (nghĩa bóng) vui vẻ lên, cở mở hơn, hết dè dặt lạnh lùng (người)
thawing
- sự tan (của tuyết)
the
- cái, con, người...
- ấy, này (người, cái, con...)
- duy nhất (người, vật...)
- (trước một từ so sánh) càng
theater
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) thetre
theatre
- rạp hát, nhà hát
- nghệ thuật sân khấu; phép soạn kịch
- sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch
- tập kịch bản, tập tuồng hát
- (nghĩa bóng) nơi (xảy ra cái gì), chỗ, trường
- phòng (giảng bài...)
theatre-goer
- người hay đi xem hát
theatrical
- (thuộc) sự diễn kịch, (thuộc ngành) sân khẩu
- có tính chất tuồng, có vẻ sân khấu, có vẻ đóng kịch, không tự nhiên, màu mè, điệu bộ
theatricalism
- phong cách kịch; vẻ kịch, vẻ màu mè điệu bộ
theatricality
- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ
theatricalness
- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ
theatricals
- các buổi biểu diễn (sân khấu)
theatricize
- xử xự không tự nhiên, đóng kịch (trong cuộc sống)
theatrics
- nghệ thuật sân khấu
thee
- (thơ ca); (tôn giáo) ngươi, anh, người
theft
- sự ăn trộm, sự trộm cắp
theine
- Tein, tinh trà
their
- của chúng, của chúng nó, của họ
theirs
- cái của chúng, cái của họ
theism
- (triết học) thuyết có thần
- (y học) chứng trúng độc tein
- bệnh nghiện trà nặng
theist
- (triết học) người theo thuyết có thần
theistic
- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần
theistical
- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần
them
- chúng, chúng nó, họ
thematic
- (thuộc) chủ đề
theme
- đề tài, chủ đề
- (ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận
- (ngôn ngữ học) chủ tố
- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ( (thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ( (như) theme_song)
theme song
- bài hát chủ đề ( (thường) nhắc đi nhắc lại trong một cuốn phim để làm bật chủ đề)
- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ( (thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó)
themselves
- tự chúng, tự họ, tự
- bản thân họ, chính họ
+ by themselves
- tự lực, một mình họ
then
- lúc đó, hồi ấy, khi ấy
- rồi, rồi thì, sau đó
- vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy
+ now and then
- (xem) now
+ now...then
- (xem) now
- vậy, vậy thì, thế thì
+ and then
- hơn nữa, vả lại, thêm vào đó
- ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó
- lúc đó, hồi ấy, khi ấy
+ every now and then
- (xem) every
thenar
- lòng bàn tay; gan bàn chân
thence
- từ đó, do đó, do đấy
thenceforth
- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy
thenceforward
- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy
theocracy
- (triết học) chính trị thần quyền
theocrat
- kẻ cai trị bằng thần quyền
- người tin ở chủ nghĩa thần quyền
theocratic
- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền
theocratical
- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền
theodolite
- máy kinh vĩ
theologian
- nhà thần học; giáo sư thần học
theologic
- (thuộc) thần học
theological
- (thuộc) thần học
theologize
- lập luận theo thần học
- nghiên cứu về thần học
theology
- thần học
theorbo
- (âm nhạc) têooc (nhạc khí)
theorem
- (toán học) định lý
theoretic
- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết
- (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế
theoretical
- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết
- (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế
theoretician
- nhà lý luận
theoretics
- phần lý luận, lý thuyết
theorist
- nhà lý luận
theorize
- tạo ra lý thuyết về
- nói lý luận
theorizer
- nhà lý luận
- (mỉa mai) người lý thuyết suông, người không thực tế
theory
- thuyết, học thuyết
- thuyết riêng
- lý thuyết, lý luận, nguyên lý
theosophic
- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí
theosophical
- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí
theosophist
- (triết học) người theo thuyết thần trí
theosophy
- (triết học) thuyết thần trí
therapeutic
- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh
therapeutical
- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh
therapeutics
- (y học) phép chữa bệnh
therapeutist
- thầy thuốc nội khoa
therapy
- (y học) phép chữa bệnh
theratron
- bom côban
there
- ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
- ( (thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
- đó, đấy
- chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
there's
thereabout
- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận
- chừng, xấp xỉ, khoảng
thereabouts
- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận
- chừng, xấp xỉ, khoảng
thereafter
- sau đó, về sau
thereat
- (từ cổ,nghĩa cổ) ở chỗ đó, tại chỗ ấy
- do đấy, do thế, vì thế
thereby
- bằng cách ấy, theo cách ấy, do đó
- có dính dáng tới cái đó, có liên quan tới cái đó
therefor
- (từ cổ,nghĩa cổ) về việc đó
therefore
- bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
therefrom
- (từ cổ,nghĩa cổ) từ đó, từ đấy
therein
- (từ cổ,nghĩa cổ) tại đó, ở đấy, trong đó
- về mặt ấy, trong trường hợp ấy
thereinafter
- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây
thereinbefore
- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) trên đây, trước đây
thereinunder
- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây
thereof
- (từ cổ,nghĩa cổ) của cải đó, của nó, của việc ấy
- từ đó
thereon
- (từ cổ,nghĩa cổ) trên đó, trên ấy
- ngay sau đó, tiếp theo đó; do đó
thereto
- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra
thereunder
- dưới đó
thereunto
- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra
thereupon
- vậy thì, do đó, bởi vậy
- ngay sau đó
therewith
- với cái đó, với điều đó
- thêm vào đó, ngoài ra
therewithal
- với cái đó, với điều đó
- thêm vào đó, ngoài ra
thermal
- nhiệt, nóng
thermal capacity
- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt
thermal conductivity
- (vật lý) tính dẫn nhiệt
- độ dẫn nhiệt
thermic
- nhiệt
thermit
- (kỹ thuật) nhiệt nhôm
thermite
- (kỹ thuật) nhiệt nhôm
thermo-couple
- (điện học) cặp nhiệt điện
thermochemical
- (thuộc) nhiệt hoá học
thermochemistry
- nhiệt hoá học
thermodynamic
- nhiệt động (lực)
thermodynamics
- nhiệt động lực học
thermoelectric
- (thuộc) nhiệt điện
thermoelectricity
- nhiệt điện
thermogene
- sinh nhiệt
thermogenesis
- sự sinh nhiệt
thermogenetic
- sinh nhiệt
thermograph
- máy ghi nhiệt
thermology
- nhiệt học
thermomagnetic
- (vật lý) nhiệt từ
thermomagnetism
- (vật lý) hiện tượng nhiệt từ
thermometer
- cái đo nhiệt, nhiệt biểu
thermometric
- (thuộc) đo nhiệt
thermometrical
- (thuộc) đo nhiệt
thermometry
- phép đo nhiệt
thermonuclear
- (thuộc) hạt nhân nóng
thermopile
- (vật lý) pin nhiệt điện
thermoregulator
- (vật lý) máy điều chỉnh nhiệt
thermos
- cái phích, cái tecmôt ( (thường) thermos bottle, thermos flask, thermos jug)
thermoscope
- cái nghiệm nhiệt
thermostable
- chịu nóng, chịu nhiệt
thermostat
- máy điều nhiệt
thermostatics
- nhiệt tĩnh học
thermotechnics
- kỹ thuật nhiệt
thermotherapy
- (y học) phép chữa (bệnh) bằng nhiệt
thermotropism
- (thực vật học) tính hướng nhiệt
theroid
- như cầm thú
thesauri
- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư
thesaurus
- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư
these
- này
- cái này, điều này, việc này
- thế này
+ by this
- bây giờ, hiện nay, lúc này
+ with this; at this
- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này
- như thế này
theses
- luận văn, luận án
- luận điểm, luận đề, thuyết
- chính đề
thesis
- luận văn, luận án
- luận điểm, luận đề, thuyết
- chính đề
theurgy
- phép màu nhiệm, phép thần thông, yêu thuật
thewless
- không có bắp thịt; không có gân cốt
- yếu đuối
thews
- cơ, bắt thịt; gân
- sức mạnh (vật chất, tinh thần)
thewy
- lực lưỡng
they
- chúng nó, chúng, họ
- người ta
they'd
they'll
they're
thick
- dày
- to, mập
- đặc, sền sệt
- dày đặc, rậm, rậm rạp
- ngu đần, đần độn
- không rõ, lè nhè
- thân, thân thiết
- quán nhiều, thái quá
+ thick with
- đầy, có nhiều
+ to lay it on thick
- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
- dày, dày đặc
- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
- chính giữa, chỗ dày nhất
- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
+ through thick and thin
- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường
+ to go through thick and thin for someone
- mạo hiểm vì người nào
thick-headed
- đần độn
thick-skinned
- có da dày
- (nghĩa bóng) trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục
thick-skulled
- witted)
- ngu si, đần độn
thick-witted
- witted)
- ngu si, đần độn
thicken
- làm cho dày, làm cho dày đặc, làm cho sít
- trở nên dày
- trở nên đặc
- sẫm lại
- đến nhiều
- trở nên nhiều, trở nên phức tạp
thickening
- sự dày đặc
- chất (vật) làm cho đặc (xúp...)
- chỗ đông người; chỗ dày đặc
thicket
- bụi cây
thickhead
- người đần độn
thickish
- hơi dày, hơi đặc, hơi rậm; hơi sít
- hơi u ám (thời tiết)
thickness
- độ dày, bề dày
- tình trạng đục, trạng thái không trong; trạng thái đặc, trạng thái sền sệt (của nước, rượu, cháo...)
- tính dày đặc, tính rậm rạp
- tính ngu đần, tính đần độn (người...)
- tính không rõ, tính lè nhè (của giọng nói...)
- lớp (đất...), tấm
- tình trạng u ám (thời tiết)
thickset
- rậm, um tùm
- mập, chắc nịch (người)
thief
- kẻ trộm, kẻ cắp
+ to set a thief to catch thief
- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn
+ thieves' Latin
- (xem) Latin
thieve
- ăn trộm, lấy trộm, đánh cắp, xoáy
thievery
- sự ăn trộm, sự ăn cắp
thieves
- kẻ trộm, kẻ cắp
+ to set a thief to catch thief
- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn
+ thieves' Latin
- (xem) Latin
thievish
- hay ăn trộm, hay ăn cắp, có tính tắt mắt
- giống kẻ ăn trộm, có tính chất trộm cắp, như kẻ trộm
thievishly
- trộm cắp, gian trá
- bằng cách trộm cắp, bằng cách lấy trộm, bằng cách lấy cắp
thievishness
- tính hay trộm cắp
thigh
- bắp đùi, bắp vế
thigh-bone
- xương đùi
thill
- càng xe, gọng xe
thill-horse
- horse)
- ngựa kéo xe
thiller
- horse)
- ngựa kéo xe
thimble
- cái đê (dùng để khâu tay)
- (cơ khí) măngsông, ống lót
- (hàng hải) vòng sắt
+ knight of the thimble
- (xem) knight
thimbleful
- hớp, ngụm
thimblerig
- trò bài tây
thimblerigger
- thằng bài tây, kẻ gian giảo, kẻ bịp bợm, tay cờ gian bạc lận
thimblerigging
- trò bài tây
thin
- mỏng, mảnh
- gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh
- loãng
- thưa, thưa thớt, lơ thơ
- nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt
- mong manh; nghèo nàn
- (từ lóng) khó chịu, buồn chán
- làm cho mỏng, làm cho mảnh
- làm gầy đi, làm gầy bớt
- làm loãng, pha loãng
- làm thưa, làm giảm bớt, tỉa bớt
- mỏng ra, mảnh đi
- gầy đi
- loãng ra
- thưa bớt đi, thưa thớt
thin-faced
- có nét mặt thanh
thin-skinned
- có da mỏng
- (nghĩa bóng) dễ mếch lòng, dễ chạm tự ái
thine
- (xem) thy
- (thơ ca); (tôn giáo) cái của mày, cái của ngươi, cái của người
thing
- cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
- đồ dùng, dụng cụ
- đồ đạc, quần áo...
- vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện
- người, sinh vật
- (pháp lý) của cải, tài sản
- mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu
+ above all things
- trên hết
+ as a general thing
- thường thường, nói chung
+ to know a thing or two
- có kinh nghiệm, láu
+ to look (feel) quite the thing
- trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh
+ to make a good thing out of something
- kiếm chác được ở cái gì
thingamy
- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)
thingumajig
- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)
thingumbob
- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)
thingummy
- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)
think
- nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
- nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như
- nghĩ ra, thấy, hiểu
- nghĩ đến, nhớ
- trông mong
- luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng
- nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng
+ to think about
- suy nghĩ về
+ to think of
- nghĩ về, nghĩ đến, xét đến
- nhớ đến, nghĩ đến
- nghĩ, có ý định
- nghĩ ra, tìm được
- có ý kiến về, có ý nghĩ về
- tưởng tượng
+ to think out
- nghĩ ra, trù tính
+ to think over
- nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về
+ to think up
- sáng tạo ra, nghĩ ra
+ to think better of
- đánh giá (ai) cao hơn
- suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến
+ to think fit to do something
- quyết định làm một việc gì
+ to think one's time away
- suy nghĩ cho qua thì giờ
thinkable
- có thể nghĩ ra được; có thể tưởng tượng được
thinker
- người suy nghĩ
- nhà tư tưởng
thinking
- sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
- tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến
- suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi
thinness
- tính chất mỏng, tính chất mảnh
- tính chất gầy
- tính chất loãng
- tính chất thưa, tính chất thưa thớt, tính chất phân tán
- tính mong manh; tính nghèo nàn
thinnish
- hơi mỏng, hơi mảnh
- hơi gầy, làng nhàng, mảnh khảnh
- hơi loãng
- hơi thưa, hơi phân tán
- hơi mong manh; hơi nghèo nàn
thiosulphate
- (hoá học) Thiosunfat
third
- thứ ba
- một phần ba
- người thứ ba; vật thứ ba; ngày mồng ba
- (âm nhạc) quãng ba; âm ba
- (toán học); (thiên văn học) một phần sáu mươi của giây
third-rate
- loại ba, tồi, kém
third-rater
- người tồi; vật ít giá trị; loại kém
thirdly
- ba là
thirst
- sự khát nước
- (nghĩa bóng) sự thèm khát, sự khao khát
- khát nước
- (nghĩa bóng) ( + after, for) thèm khát, khao khát
thirsty
- khát; làm cho khát
- khát, khao khát
thirteen
- mười ba
- số mười ba
thirteenth
- thứ mười ba
- một phần mười ba
- người thứ mười ba; vật thứ mười ba; ngày mười ba
thirtieth
- thứ ba mươi
- một phần ba mươi
- người thứ ba mươi; vật thứ ba mươi
thirty
- số ba mươi
- ( số nhiều) ( the thirties) những năm ba mươi (từ 30 đến 39 của (thế kỷ)); những năm tuổi trên 40 (từ 40 đến 49)
this
- này
- cái này, điều này, việc này
- thế này
+ by this
- bây giờ, hiện nay, lúc này
+ with this; at this
- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này
- như thế này
thistle
- (thực vật học) cây kế (thuộc họ cúc)
thither
- (từ cổ,nghĩa cổ) tới đó, theo hướng đó
thitherward
- về phía đó
thitherwards
- về phía đó
tho'
- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
+ as though
- dường như, như thể là
+ even though
- (xem) even
+ what though
- dù... đi nữa, dù cho
- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng
thole
- pin)
- cọc chèo
thole-pin
- pin)
- cọc chèo
thong
- dây da
- roi da
- buộc bằng dây da
- đánh bằng roi da
thoracic
- (giải phẫu), (động vật học) (thuộc) ngực, ở ngực
thorax
- (giải phẫu), (động vật học) ngực
- (sử học) giáp che ngực
thorite
- (khoáng chất) Torit
thorium
- (hoá học) Thori
thorn
- gai
- bụi gai; cây có gai
- (nghĩa bóng) sự khó khăn
+ to be on thorns
- ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên
+ a thorn in one's side (flesh)
- cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình
+ there's no rose without a thorn
- (xem) rose
thorn-apple
- quả táo gai
- quả cà độc dược
thornback
- (động vật học) cá đuối
- con rạm
thorniness
- tính có gai
- (nghĩa bóng) tính gai góc, tính khó khăn, tính hắc búa
thornless
- không có gai
- không khó khăn, dễ dàng
thorny
- có gai, nhiều gai
- (nghĩa bóng) gai góc, khó khăn, hắc búa
thorough
- hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo
- cẩn thận, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) through
thoroughbred
- thuần chủng (ngựa)
- (nghĩa bóng) dũng cảm, hăng hái, đầy dũng khí (người)
- ngựa thuần chủng
- (nghĩa bóng) ngựa nòi
thoroughfare
- đường phố lớn, đường lớn
+ no thoroughfare!
- đường cấm!
thoroughgoing
- hoàn toàn; trọn vẹn
- triệt để, không nhân nhượng
thoroughly
- hoàn toàn, hoàn hảo
- hết mực, hết sức, rất
thoroughness
- tính hoàn toàn, tính hoàn hảo
- tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ
thoroughpaced
- hay (ngựa)
- (nghĩa bóng) hoàn toàn, thành thạo
thorp
- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm
thorpe
- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm
those
thou
- (thơ ca) mày, mi, ngươi
- xưng mày tao
though
- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
+ as though
- dường như, như thể là
+ even though
- (xem) even
+ what though
- dù... đi nữa, dù cho
- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng
thought
- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
- ý nghĩ, tư tưởng
- ý, ý, kiến, ý định, ý muốn
- sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm
- một tí, một chút
- nhanh như chớp
+ at the thought of
- khi nghĩ đến
+ on second thoughts
- sau khi suy đi tính lại
+ want of thought
- sự thiếu suy nghĩ
thoughtful
- ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự
- có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng
- thâm trầm, sâu sắc
- ân cần, lo lắng, quan tâm
thoughtfulness
- sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự
- tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng
- sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm
thoughtless
- không suy nghĩ, vô tư lự
- nhẹ dạ, không thận trọng, khinh suất, không chín chắn, không cẩn thận
- không ân cần, không lo lắng, không quan tâm
thousand
- nghìn
- số một nghìn, một nghìn
- rất nhiều, hàng nghìn
+ a thousand and one
- một nghìn lẻ một, vô số
+ one in a thousand
- trong muôn một, nghìn năm có một
thousandth
- thứ một nghìn
- một phần nghìn
- người thứ một nghìn; vật thứ một nghìn; cái thứ một nghìn
thraldom
- tình trạng (cảnh) nô lệ; tình trạng bị áp chế, tình trạng bị bó buộc
thrall
- người nô lệ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- cảnh nô lệ, cảnh tôi đòi
- bắt làm nô lệ, bắt lệ thuộc
- bắt phải phục tùng; áp chế
thrash
- đánh, đập, đánh đòn (người nào)
- (thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)
- đập (lúa)
- quẫy, đập, vỗ
+ to thrash out
- rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...)
- tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)
thrasher
- máy đập lúa
- (động vật học) cá mập
- (động vật học) chim hoạ mi đỏ (ở châu Mỹ)
thrashing
- sự đánh đập; trận đòn
- sự thua (trong trò chơi...)
thrashing-floor
- sân đập lúa
thrashing-machine
- máy đập lúa
thread
- chỉ, sợi chỉ, sợi dây
- (nghĩa bóng) dòng, mạch
- đường ren
- (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng)
+ to have not a dry thread on one
- ướt sạch, ướt như chuột lột
+ life hung by a thread
- tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng
- xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi
- (nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua
- ren (đinh ốc)
thread-cutter
- máy ren (đinh ốc)
thread-mark
- hình vẽ bóng (soi thấy được trên tờ giấy)
threadbare
- mòn xơ cả chỉ, xác xơ
- (nghĩa bóng) cũ rích
threader
- người xâu (kim, hột ngọc)
- (kỹ thuật) máy ren (đinh ốc)
threadlike
- nhỏ như sợi chỉ
threadworm
- (động vật học) giun kim
thready
- nhỏ như sợi chỉ
- có lắm sợi
threat
- sự đe doạ
- lời đe doạ, lời hăm doạ
threaten
- doạ, đe doạ, hăm doạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
threatening
- sự đe doạ, sự hăm doạ
- đe doạ
three
- ba
- số ba
- con ba (súc sắc) quân ba (quân bài)
three-cornered
- có ba góc
three-decker
- tàu thuỷ ba boong
three-legged
- có ba chân
three-master
- (hàng hải) thuyền ba buồm
three-phase
- (điện học) ba pha
three-piled
- chồng ba cái một
three-ply
- gồm ba sợi, chập ba
- gồm ba lớp (gỗ)
three-point landing
- (hàng không) sự hạ cánh an toàn
- sự kết thúc cừ
three-quarter
- ba phần tư (kiểu ảnh...)
- hậu vệ (bóng bầu dục)
threefold
- gấp ba, ba lần
threepence
- ba xu ( Anh)
threepenny
- giá ba xu ( Anh) (đồ vật)
- (nghĩa bóng) hèn kém, đáng khinh, tồi, chẳng đáng nửa đồng
threescore
- sáu mươi
threesome
- nhóm ba người
- trời chơi (cho) ba người
- ba, gồm ba
threnode
- bài điếu ca
threnody
- bài điếu ca
thresh
- đập (lúa); đập lúa
thresher
- máy đập lúa; người đập lúa
- (động vật học) cá nhám đuôi dài
threshing
- sự đập (lúa)
threshing-floor
- sân đập lúa
threshing-machine
- máy đập lúa
threshold
- ngưỡng cửa
- bước đầu, ngưỡng cửa
- (tâm lý học) ngưỡng
threw
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
- khoảng ném xa
- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay
- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
- (thể dục,thể thao) vật ngã
- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
- lột (da); thay (lông)
- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
- xe (tơ)
- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
- ném, quăng
- chơi súc sắc
+ to throw about
- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
+ to throw aside
- quẳng ra một bên, ném ra một bên
+ to throw away
- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
+ to throw back
- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
- (sinh vật học) lại giống
+ to throw by
- để lại, bỏ lại, gạt ra
+ to throw in
- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
+ to throw off
- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
- thả (chó săn)
- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
- làm cho trật bánh (xe lửa)
- cởi (quần áo)
+ to throw out
- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
- đem toàn sức, bắt tay ào
- vượt, át; phá ngang
- văng (lời thoá mạ)
- phủ nhận, bác (một đạo luật)
- đâm (rễ)
+ to throw over
- rời bỏ
+ to throw together
- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
+ to throw up
- (y học) thổ ra, nôn ra
- kéo lên (mành mành...)
- bỏ, thôi (việc)
+ to throw in one's lot with someone
- cùng chia sẻ số phận với ai
+ to throw oneself down
- nằm vật xuống
+ to throw oneself on (upon)
- phó mặc cho
+ to throw open
- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
+ to throw up the sponge
- chịu thua (đánh quyền Anh...)
thrice
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ba lần
thrift
- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện
- (thực vật học) cây thạch thung dung
thriftiness
- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện
thriftless
- không tiết kiệm, hoang phí, xa hoa lãng phí
thriftlessness
- tính không tiết kiệm, tính hoang phí, tinh xa hoa lãng phí
thrifty
- tiết kiệm, tằn tiện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịnh vượng, phồn vinh
thrill
- sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)
- (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi)
- (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ
- làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp
- rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp
- rung lên, ngân lên
- rung cảm, rung động
thriller
- câu chuyện cảm động
- (từ lóng) câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ; truyện trinh thám
thrilling
- làm rùng mình; cảm động, xúc động, hồi hộp, ly kỳ
thrive
- thịnh vượng, phát đạt
- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
thriven
- thịnh vượng, phát đạt
- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
thriving
- sự giàu có, sự phát đạt, sự thịnh vượng
- sự lớn lên, sự khoẻ lên, sự phát triển mạnh
- giàu có, thịnh vượng
- lớn mạnh, mau lớn, phát triển mạnh
thro
- qua, xuyên qua, suốt
- do, vì, nhờ, bởi, tại
- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
- đến cùng, hết
- hoàn toàn
- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)
+ all through
- suốt từ đầu đến cuối
+ to be through with
- làm xong, hoàn thành (công việc...)
- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)
+ to drop through
- thất bại, không đi đến kết quả nào
- suốt, thẳng
thro'
- qua, xuyên qua, suốt
- do, vì, nhờ, bởi, tại
- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
- đến cùng, hết
- hoàn toàn
- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)
+ all through
- suốt từ đầu đến cuối
+ to be through with
- làm xong, hoàn thành (công việc...)
- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)
+ to drop through
- thất bại, không đi đến kết quả nào
- suốt, thẳng
throat
- họng, cuống họng
- lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao)
- khúc sông hẹp (giữa hai vách đá)
+ to jump down somebody's throat
- (xem) jump
+ to feel (have) a lump in the throat
- (xem) lump
+ to ram something down someone's throat
- bắt ai phải thừa nhận cái gì, bắt ai phải nghe cái gì
+ words stick in one's throat
- những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được
throaty
- ở cổ, khàn khàn (giọng)
throb
- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...)
- sự rộn ràng, sự hồi hộp
- đập mạnh, đập nhanh; rộn lên
- rộn ràng, hồi hộp
throbbing
- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự rộn lên; tiếng đập mạnh
- sự rộn ràng
- đập mạnh (tim, mạch...)
- nhói, nhoi nhói
- rộn ràng
throe
- sự đau dữ dội
- (nghĩa bóng) nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, nỗi khổ sở
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quằn quại
thrombosis
- (y học) chứng nghẽn mạch
throne
- ngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua
- (thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua
throng
- đám đông
- xúm đông, xúm quanh; làm chật ních
- tụ họp thật đông, xúm lại, kéo đến chật ních
throstle
- (động vật học) chim hét
- máy kéo chỉ ( (cũng) throstle-frame)
throstle-frame
- máy kéo chỉ ( (cũng) throstle)
throttle
- hầu, họng
- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ( (cũng) throttle-valve)
+ at full throttle
- mở hết ga (ô tô)
+ to close the throttle
- giảm tốc độ
+ to open the throttle
- tăng tốc độ
- bóp cổ, bóp hầu
- bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp
- (kỹ thuật) tiết lưu
+ to throttle down
- giảm tốc độ (của ô tô, máy)
throttle-valve
- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ( (cũng) throttle)
through
- qua, xuyên qua, suốt
- do, vì, nhờ, bởi, tại
- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
- đến cùng, hết
- hoàn toàn
- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)
+ all through
- suốt từ đầu đến cuối
+ to be through with
- làm xong, hoàn thành (công việc...)
- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)
+ to drop through
- thất bại, không đi đến kết quả nào
- suốt, thẳng
through and through
- hoàn toàn
- trở đi trở lại
throughly
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) thoroughly
throughout
- từ đầu đến cuối, khắp, suốt
throve
- thịnh vượng, phát đạt
- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
throw
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
- khoảng ném xa
- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay
- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
- (thể dục,thể thao) vật ngã
- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
- lột (da); thay (lông)
- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
- xe (tơ)
- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
- ném, quăng
- chơi súc sắc
+ to throw about
- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
+ to throw aside
- quẳng ra một bên, ném ra một bên
+ to throw away
- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
+ to throw back
- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
- (sinh vật học) lại giống
+ to throw by
- để lại, bỏ lại, gạt ra
+ to throw in
- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
+ to throw off
- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
- thả (chó săn)
- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
- làm cho trật bánh (xe lửa)
- cởi (quần áo)
+ to throw out
- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
- đem toàn sức, bắt tay ào
- vượt, át; phá ngang
- văng (lời thoá mạ)
- phủ nhận, bác (một đạo luật)
- đâm (rễ)
+ to throw over
- rời bỏ
+ to throw together
- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
+ to throw up
- (y học) thổ ra, nôn ra
- kéo lên (mành mành...)
- bỏ, thôi (việc)
+ to throw in one's lot with someone
- cùng chia sẻ số phận với ai
+ to throw oneself down
- nằm vật xuống
+ to throw oneself on (upon)
- phó mặc cho
+ to throw open
- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
+ to throw up the sponge
- chịu thua (đánh quyền Anh...)
throw-back
- sự giật lùi, sự lùi lại
- (sinh vật học) sự lại giống
throw-off
- (thể dục,thể thao) sự bắt đầu sự xuất phát
thrower
- người ném, người vứt, người quăng, người liệng
- (thể dục,thể thao) người ném bóng
- người chơi súc sắc
- người xe tơ
- người nắn hình đồ gốm, người trau đồ gốm (trên bàn quay)
thrown
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
- khoảng ném xa
- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay
- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
- (thể dục,thể thao) vật ngã
- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
- lột (da); thay (lông)
- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
- xe (tơ)
- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
- ném, quăng
- chơi súc sắc
+ to throw about
- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
+ to throw aside
- quẳng ra một bên, ném ra một bên
+ to throw away
- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
+ to throw back
- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
- (sinh vật học) lại giống
+ to throw by
- để lại, bỏ lại, gạt ra
+ to throw in
- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
+ to throw off
- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
- thả (chó săn)
- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
- làm cho trật bánh (xe lửa)
- cởi (quần áo)
+ to throw out
- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
- đem toàn sức, bắt tay ào
- vượt, át; phá ngang
- văng (lời thoá mạ)
- phủ nhận, bác (một đạo luật)
- đâm (rễ)
+ to throw over
- rời bỏ
+ to throw together
- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
+ to throw up
- (y học) thổ ra, nôn ra
- kéo lên (mành mành...)
- bỏ, thôi (việc)
+ to throw in one's lot with someone
- cùng chia sẻ số phận với ai
+ to throw oneself down
- nằm vật xuống
+ to throw oneself on (upon)
- phó mặc cho
+ to throw open
- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
+ to throw up the sponge
- chịu thua (đánh quyền Anh...)
thru
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) through
thrum
- đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra)
- sợi to, sợi thô
+ thread and thrum
- xô bồ, cả tốt lẫn xấu
- dệ bằng đầu sợi thừa
- tiếng gõ nhẹ
- tiếng búng (đàn ghita)
- gõ nhẹ, vỗ nhẹ
- búng (đàn ghita)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kể lể giọng đều đều
thrummy
- có nhiều đầu sợi thừa
thrush
- (động vật học) chim hét
- (y học) tưa (bệnh trẻ con)
thrust
- sự đẩy mạnh, sự xô đẩy
- nhát đâm (dao găm, mũi kiếm)
- (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu
- sự công kích (trong cuộc tranh luận)
- (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình
- sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu)
- sự đè gãy (cột chống trong mỏ than)
- đẩy, ấn mạnh, tống, thọc
- nhét, giúi cái gì vào tay ai
- bắt phải theo, bắt nhận
- xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh
- ( + into, through...) chui, len
- (thể dục,thể thao) đâm một nhát
+ to thrust at
- đâm một nhát, đâm một mũi
+ to thrust back
- đẩy lùi
+ to thrust down
- đẩy xuống
+ to thrust forward
- đẩy tới trước, xô ra trước
- đưa (tay) tới
+ to thrust in
- thọc vào, giúi vào, nhét
+ to thrust on
- lao, xông tới
+ to thrust out
- duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực)
- đuổi ra, tống ra
+ to thrust past
- xô ra để đi
+ to thrust through
- đâm qua, chọc qua
+ to thrust and parry
- đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo
+ to thrust oneself forward
- len vào, chen để đi
- làm cho người ta để ý đến mình
thud
- tiếng uỵch, tiếng thịch
- ngã uỵch
thug
- (sử học) kẻ sát nhân (thuộc một giáo phái ở Ân-độ, giết người ngoài để cúng thần)
- kẻ cướp; côn đồ, du côn, ác ôn
thuggee
- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-độ); giáo lý của môn phái sát nhân
- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ
thuggery
- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-độ); giáo lý của môn phái sát nhân
- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ
thuggism
- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-độ); giáo lý của môn phái sát nhân
- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ
thumb
- ngón tay cái
- ngón tay cái của găng tay
+ to be under someone's thumb
- bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai
+ to bite one's thumb at somebody
- lêu lêu chế nhạo ai
+ his fingers are all thumbs
- nó vụng về hậu đậu
+ thumbs down
- dấu ra hiệu từ chối (không tán thành)
+ thumbs up
- dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)
- dở qua (trang sách)
- vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
+ to thumb one's nose at someone
- (thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai
thumb-nail
- móng ngón tay cái
+ thumb-nail sketch
- bức chân dung nhỏ (bằng móng tay)
- bản phác thảo ngắn
thumb-stall
- bao ngón tay cái
thumbscrew
- (kỹ thuật) ốc tai hồng
- (sử học) cái kẹp ngón tay cái (dụng cụ tra tấn)
thumbtack
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đinh bấm
thump
- quả đấm, quả thụi
- đấm, thụi, thoi
- đánh, đập mạnh
+ to thump the (a) cushion
- khoa tay múa chân (người diễn thuyết)
thumper
- người đánh, người đấm, người thụi
- (thông tục) vật to lớn; người to lớn
- (thông tục) lời nói láo quá quắt
thumping
- (thông tục) to lớn, khổng lồ
- hết mức, quá chừng
thunder
- sấm, sét
- tiếng ầm vang như sấm
- sự chỉ trích; sự đe doạ
- nổi sấm, sấm động
- ầm ầm như sấm
- la lối, nạt nộ, chửa mắng
thunderbolt
- tiếng sét
- (nghĩa bóng) việc bất ngờ; tin sét đánh
- (nghĩa bóng) lời doạ nạt
thunderclap
- tiếng sét
- (nghĩa bóng) việc bất ngờ, tiếng sét ngang tai
thundercloud
- mây dông
thunderer
- ( the Thunderer) thần sấm
- (nghĩa bóng) người doạ nạt
thundering
- tiếng sấm sét
- tiếng vang như sấm
- vang như sấm
- (thông tục) to, mạnh, dữ dội, ghê gớm, cực kỳ
- (nghĩa bóng) nạt nộ
- rất, cực kỳ, vô cùng, hết sức
thunderous
- dông tố
- âm ấm, vang như sấm
thunderpeal
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng sấm
thundershower
- mưa rào có sấm sét
thunderstorm
- bão tố có sấm sét
thunderstroke
- tiếng sét đánh
thunderstruck
- bị sét đánh
- (nghĩa bóng) sửng sốt, kinh ngạc
thundery
- có sấm sét; dông tố, bão tố
thurible
- bình hương, lư hương
thurifer
- người dâng hương (ở giáo đường)
thursday
- ngày thứ năm (trong tuần lễ)
thus
- vậy, như vậy, như thế
- vì vậy, vì thế, vậy thì
- đến đó, đến như thế
thwack
- cú đánh mạnh; đòn đau
- (từ lóng) phần
- đánh mạnh, đánh đau
- (từ lóng) chia phần, chia nhau ( (cũng) to whack up)
thwart
- ngang (trái với dọc)
- ván ngang (cho người chèo thuyền ngồi)
- cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại
thy
- (trước nguyên âm thine) (từ cổ,nghĩa cổ) của mày, của anh, của ngươi
thyme
- (thực vật học) cỏ xạ hương
thyroid
- (giải phẫu) (thuộc) tuyến giáp
- (giải phẫu) tuyến giáp
thyself
- (tôn giáo); (thơ ca) tự mày, chính mày, tự anh, chính anh
tiara
- mũ tiara (của vua Ba tư; của giáo hoàng)
tibia
- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ)
tibiae
- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ)
tibial
- (giải phẫu) (thuộc) xương chày
- miếng ngon
- tin tức chọn lọc
tibury
- xe ngựa trần hai chỗ ngồi
tic
- (y học) tật máy giật
tick
- tiếng tích tắc (của đồng hồ)
- (thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát
- dấu kiểm " v" (khi điểm số từng mục trong một danh sách)
- kêu tích tắc (đồng hồ)
+ to tick off
- đánh dấu (để kiểm điểm)
- (thông tục) quở trách, la mắng
+ to tich out
- phát ra (điện tín, tin tức) (máy điện báo)
+ to tick over
- chạy không (máy)
- tiến hành chậm, bê trệ (công việc)
- (động vật học) con bét, con ve, con tíc
- vải bọc (nệm, gối)
- (thông tục) sự mua chịu; sự bán chịu
- (thông tục) mua chịu; bán chịu cho (ai); mua chịu (hàng); bán chịu (hàng)
tick-tack
- tiếng tích tắc (của đồng hồ)
- tiếng đập của tim
- hiệu báo (trong cuộc chạy thi)
tick-tick
- nhuấy nừa?
ticker
- (thông tục) máy điện báo
- (thông tục) đồng hồ
- người đánh dấu kiểm
- (đùa cợt) trái tim
ticket
- vé
- giấy (giấy phép, giấy mời...)
- bông, phiếu
- nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...)
- thẻ, biển
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử
- (thông tục) ( the ticket) cái đúng điệu
+ to get one's ticket
- được giải ngũ
- dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá)
- phát vé, phát phiếu
ticketing
- sự dán nhãn, sự viết nhãn (ghi giá hàng...)
ticking
- tiếng tích tắc
- vải bọc (nệm, gối)
tickle
- sự cù, sự làm cho buồn buồn
- cảm giác buồn buồn (muốn cười)
- cù
- làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn
- kích thích
- cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn
tickler
- người cù; cái lông để cù
- (nghĩa bóng) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sổ tay (để giúp trí nhớ); phiếu ghi (để giúp trí nhớ)
tickling
- sự cù, sự làm cho buồn buồn
- làm cho ngưa ngứa, làm cho buồn buồn
ticklish
- có máu buồn, đụng đến là cười
- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tế nhị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không vững; tròng trành
ticklishness
- tính hễ cứ đụng đến là cười
- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tính tế nhị (của một vấn đề...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không vững; sự tròng trành
tidal
- (thuộc) thuỷ triều, liên quan đến thuỷ triều, do thuỷ triều, chịu ảnh hưởng của thuỷ triều
+ tidal train
- xe lửa chở cá tươi
+ tidal wave
- sóng cồn, sóng triều dâng; (nghĩa bóng) phong trào, cao trào
tidbit
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) titbit
tide
- triều, thuỷ triều, con nước
- dòng nước, dòng chảy, dòng
- chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận
+ to take the tide at the flood
- lợi dụng cơ hội
- cuốn theo, lôi cuốn
- ( + over) vượt, khắc phục
- đi theo thuỷ triều
tide-power
- năng lượng thuỷ triều
tide-power plant
- nhà máy điện thuỷ triều
tide-race
- sóng thần
tide-table
- bảng tín hiệu chỉ thuỷ triều
tide-waiter
- nhân viên thuế quan
tideless
- không có thuỷ triều
tidiness
- sự sạch sẽ, sự ngăn nắp, sự gọn gàng
tidings
- (văn học) tin tức, tin
tidy
- sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
- (thông tục) khá nhiều, kha khá
- (tiếng địa phương) khá khoẻ
- ( (thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp
- ( + up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp
- thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác
- vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)
- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
- ca vát
- nơ, nút
- bím tóc
- (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray
- (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ
- sự ràng buộc, sự hạn chế
- (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm
- (âm nhạc) dấu nối
- buộc, cột, trói
- thắt
- liên kết, nối
- (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
- (âm nhạc) đặt dấu nối
- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
- cột, buộc, cài
+ to tie down
- cột, buộc vào, ràng buộc
+ to tie on
- cột, buộc (nhãn hiệu)
+ to tie up
- cột, buộc, trói
- (y học) buộc, băng (một vết thương)
- (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
- (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
- (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
+ to be tied up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
+ to get tied up
- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
+ to tie someone's tongue
- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại
tie-bar
- thanh nối
- (ngành đường sắt) tà vẹt
tie-beam
- rầm nối
tie-clip
- cái kẹp ca vát
tie-up
- (thương nghiệp) sự thoả thuận
- sự cấm đường
- sự ngừng (công việc, giao thông..., do công nhân đình công, do hỏng máy...)
- tình trạng khó khăn bế tắc
- tầng, lớp
- bậc (của một hội trường, một giảng đường)
- bậc thang (trên một cao nguyên)
- người buộc, người cột, người trói
tierce
- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt)
- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp
- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít)
- (âm nhạc) quãng ba; âm ba
tierced
- chia làm ba
tiercel
- chim ưng đực
tiercet
- đoạn thơ ba câu
- (âm nhạc) bộ ba
tiff
- (thông tục) sự bất hoà, sự xích mích
- phật ý, không bằng lòng
- ngụm, hớp (nước, rượu...)
- uống từng hớp, nhắp
- ( Anh-Ân) ăn trưa
tiffany
- (nghành dệt) the, sa
tiffin
- ( Anh-Ân) bữa ăn trưa
- ( Anh-Ân) ăn trưa
- hổ, cọp
- (nghĩa bóng) người hay nạt nộ, kẻ hùng hổ
- người tàn bạo hung ác
tiger's-eye
- eye)
- ngọc mắt mèo
tiger-cat
- (động vật học) mèo rừng
tiger-eye
- eye)
- ngọc mắt mèo
tigerish
- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp
- tàn bạo, hung ác
- tính hay nạt nộ, tính hùng hổ
- tính tàn bạo hung ác
tight
- kín, không thấm, không rỉ
- chặt, khít
- chật, bó sát
- căng, căng thẳng
- khó khăn, khan hiếm
- keo cú, biển lận
- (thông tục) say bí tỉ, say sưa
+ to keep a tight hand on somebody
- (xem) hand
- kín, sít, khít, khít khao
- chặt, chặt chẽ
tight-fisted
- chặt chẽ; keo cú, biển lận
tight-fitting
- vừa khít, bó sát, chật
tight-lipped
- mím chặt môi
- kín đáo, ít nói
tighten
- chặt, căng, khít lại
- căng ra, căng thẳng ra
- mím chặt (môi)
- thắt chặt, siết chặt
- kéo căng
- giữ chặt
tightener
- (kỹ thuật) cái tăngxơ
- bữa ăn no căng bụng
tightly
- chặt chẽ, sít sao ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
tightness
- tính chất kín, tính không thấm rỉ
- tính chất chật, tính bó sát (quần áo)
- tính chất căng, tính chất căng thẳng
- tính chất khó khăn, tính khan hiếm, tính khó hiếm (tiền...)
tightrope
- dây kéo căng (của người làm xiếc trên dây)
tights
- quần chật ống; áo nịt (cho diễn viên xiếc, múa...)
tightwad
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng hà tiện, kẻ keo cú
- hổ cái, cọp cái
- (nghĩa bóng) người đàn bà dữ tợn, sư tử cái, sư tử Hà đông
tigrish
- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp
- tàn bạo, hung ác
tike
- con chó cà tàng (chó loại xấu)
- người hèn hạ; đồ vô lại
tilde
- dấu sóng (dùng thay từ lặp lại trong từ điển)
- dẫu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây ban nha)
tile
- ngói (để lợp nhà)
- đá lát; ca rôi, gạch vuông
- (thân mật) mũ chóp cao
+ to have a tile loose
- (xem) loose
+ on the tiles
- (nghĩa bóng) đang trác táng
- lợp ngói
- lát đá; lát gạch vuông
- bắt phải giữ bí mật
tiler
- thợ làm ngói
- thợ lợp ngói; thợ lát gạch vuông
tilery
- work)
- lò ngói
tilery-works
- work)
- lò ngói
tiling
- sự lợp ngói
- ngói
- mái ngói
- sự lát đá; sự lát gạch vuông
till
- ngăn kéo để tiền
+ to be caught with one's hand in the till
- bị bắt quả tang
- (địa lý,địa chất) sét tảng lăn
- trồng trọt, cày cấy; cày bừa
- đến, tới
- cho đến khi
- trước khi
tillable
- có thể trồng trọt cày cấy được (đất...)
tillage
- việc cày cấy trồng trọt
- đất trồng trọt
tiller
- người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân
- (nông nghiệp) máy xới
- tay bánh lái (tàu, thuyền...)
- (thực vật học) chồi, tược; chồi rễ
- đâm chồi, đâm tược; mọc chồi rễ
tilling
- việc cày bừa, việc làm đất
+ the tilling shows the tiller
- xem thực hành mới biết dở hay
tilt
- độ nghiêng; trạng thái nghiêng
- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)
- búa đòn ( (cũng) tilt-hammer)
+ full tilt
- rất mau, hết tốc lực
- nghiêng đi
- (hàng hải) tròng trành, nghiêng
- đấu thương
- (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi
- làm nghiêng, làm chúi xuống
- lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe)
- (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn
+ to tilt at
- đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào
- (nghĩa bóng) công kích
+ to tilk back
- lật ra sau, lật lên
+ to tilt over
- làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào
+ to tilt up
- lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược
+ to tilt at windmills
- (xem) windmill
- mui che, bạt
- che mui, phủ bạt
tilt-hammer
- (kỹ thuật) búa đòn ( (cũng) tilt)
tilt-yard
- (sử học) trường đấu thương
tilth
- sự trồng trọt
- lớp đất trồng trọt
tilting
- sự nghiêng đi
- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)
- (kỹ thuật) sự rèn bằng búa đòn
timbal
- (âm nhạc) trống định âm
- gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ
- cây gỗ
- kèo, xà
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng
- cung cấp gỗ
- xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ
- đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)
- đốn gỗ
timber-man
- thợ lâm trường
timber-toe
- toes)
- (thông tục) người chân gỗ
timber-toes
- toes)
- (thông tục) người chân gỗ
timber-yard
- bãi gỗ
- (âm nhạc) âm sắc
timbrel
- (âm nhạc) trống prôvăng
- thời gian, thì giờ
- thời, thời buổi, mùa
- dịp, cơ hội, thời cơ
- thời kỳ, thời đại, đời
- thời hạn, kỳ hạn
- giờ
- lúc
- lần, lượt, phen
- (âm nhạc) nhịp
+ against time
- hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian
+ at times
- thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
+ ahead of time x ahead to be ahead of one's time
- (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến
+ behind the times
- (xem) behind
+ to be born before one's time (before times)
- đẻ non (trẻ)
- đi trước thời đại
+ all the time
- suốt, luôn luôn, lúc nào cũng
+ between times
- giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy
+ for the time being
- (xem) being
+ from time to time
- thỉnh thoảng, đôi lúc
+ to gain time
- trì hoãn, kéo dài thời gian
+ in time
- đúng lúc; đúng nhịp
+ in no time
- (xem) no
+ to keep good time
- (xem) keep
+ to make up for lost time
- lấy lại thời gian đã mất
+ out of time
- không đúng lúc; không đúng nhịp
+ to pass the time of day with
- chào hỏi (ai)
+ time of life
- tuổi (của người)
+ time of one's life
- thời gian vui thích thoải mái được trải qua
- chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian
- (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...)
- điều chỉnh (cho đúng nhịp)
time and motion study
- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất)
time study
- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất)
time-bargain
- hợp đồng bán hàng theo kỳ hạn
time-bomb
- bom nổ chậm
time-book
- sổ ghi giờ làm việc
- sổ kiểm diện
time-card
- sổ ghi giờ làm việc
- sổ kiểm diện
time-cleck
- người ghi giờ làm việc
- người ghi sự có mặt
time-clock
- đồng hồ ghi giờ làm việc
time-expired
- (quân sự) mãn hạn
time-honored
- honoured)
- được kính chuộng do lâu đời
time-honoured
- honoured)
- được kính chuộng do lâu đời
time-limit
- hạn thời gian nhất định (phải xong công việc gì...)
time-loan
- món tiền vay phải trả vào một thời gian nhất định
time-out
- thời gian không tính (trong một trận đấu bóng đá, bóng rổ... vì hội ý, vì ngừng đấu...)
time-pleaser
- pleaser)
- kẻ xu thời, kẻ cơ hội
time-server
- pleaser)
- kẻ xu thời, kẻ cơ hội
time-serving
- xu thời, cơ hội
time-table
- bảng giờ giấc, biểu thời gian
time-tested
- đã được thời gian thử thách
time-work
- việc làm tính giờ
time-worn
- mòn cũ, xơ xác vì thời gian
timekeeper
- người ghi giờ làm việc
- người ghi sự có mặt (của công nhân)
- (thể dục,thể thao) người bấm giờ
timeless
- vô tận
- không đúng lúc
timeliness
- tính chất đúng lúc, tính chất hợp thời
timely
- đúng lúc, hợp thời
timepiece
- đồng hồ
- người bấm giờ
- đồng hồ bấm giờ
timid
- rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ
timidity
- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ
timidness
- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ
- sự chọn đúng lúc; sự tính toán thời gian; sự phối hợp thời gian; sự phối hợp thời gian
- (thể dục,thể thao) sự bấm giờ
- (kỹ thuật) sự điều chỉnh
timorous
- sợ sệt, nhút nhát
timorousness
- tính sợ sệt, tính nhút nhát
timothy
- (thực vật học) cỏ đuôi mèo
timpani
- (âm nhạc) trống lục lạc
timpanist
- người đánh trống lục lạc
timpano
- (âm nhạc) trống lục lạc
- thiếc
- sắt tây; giấy thiếc
- hộp thiếc, hộp sắt tây
- (từ lóng) tiền
- tráng thiếc
- đóng hộp
tin fish
- (thông tục) tàu phóng ngư lôi
tin foil
- giấy thiếc, lá thiếc
tin hat
- (quân sự) mũ sắt
tin lizzie
- (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ( (cũng) tin lizzie)
tin-bearing
- có chứa thiếc
tin-kettle
- ấm thiếc
tin-opener
- đồ mở hộp
tin-plate
- sắt tây
- tráng thiếc
tin-smith
- smith)
- thợ thiếc
tin-whistle
- ống tiêu; ống địch
tinctorial
- (thuộc) thuốc nhuộm
tincture
- sắc nhẹ, màu nhẹ
- (y học) cồn thuốc
- (nghĩa bóng) hương thoảng, vị thoảng, nét thoáng; kiến thức sơ sài
- bôi màu; tô màu
- (nghĩa bóng) nhuốm màu, làm cho có vẻ
tinder
- bùi nhùi (để nhóm lửa); bông bùi nhùi (trong bật lửa)
tinder-box
- hộp bật lửa
- (nghĩa bóng) cái dễ bắt lửa; người dễ kích động, người dễ nổi nóng
tindery
- dễ bắt lửa, dễ cháy
- răng (nạng, chĩa)
- nhánh gạc (hươu, nai)
- tiếng leng keng
- kêu leng keng
- màu nhẹ
- vẻ, nét thoáng
- nhuốm màu, pha màu
- có vẻ, đượm vẻ
tingle
- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò
- tiếng ù ù (trong tai)
- sự náo nức, sự rộn lên
- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò
- ù lên (tai)
- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
tinhorn
- nhãi nhép, bất tài nhưng hay lên mặt ta đây
- hào nhoáng rẻ tiền
- tính chất nhỏ bé, tính chất nhỏ xíu
tinker
- thợ hàn nồi
- thợ vụng
- việc làm dối, việc chắp vá
+ to have an hour's tinker at something
- để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì
+ not worth a tinker's dam
- không đáng một xu
- hàn thiếc, hàn (nồi)
- vá dối, sửa dối, sửa qua loa, chắp vá, vá víu
- làm dối
tinkle
- tiếng leng keng (chuông...)
- làm cho kêu leng keng, rung leng keng
- kêu leng keng
tinkler
- người rung (chuông...)
- (từ lóng) chuông con
tinkling
- tiếng leng keng
- sự ngân vang
- kêu leng keng
tinman
- smith)
- thợ thiếc
tinned
- tráng thiếc
- đóng hộp
- công nhân mỏ thiếc
- thợ thiếc
- người làm đồ hộp
- sự tráng thiếc
tinnitus
- (y học) sự ù tai
tinny
- giống như thiếc
- kêu loảng xoảng (như thiếc)
- có mùi vị thiếc
tinsel
- kim tuyến
- vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng
- bằng kim tuyến
- hào nhoáng rẻ tiền
- trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng
- làm cho hào nhoáng
tinsman
- smith)
- thợ thiếc
- màu nhẹ, màu sắc
- đường gạch bóng, nét chải (trên hình vẽ...)
- nhuốm màu, tô màu
- gạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch
tintinnabulation
- tiếng kêu leng keng (chuông)
- (kỹ thuật) cái đo màu
tinty
- loè loẹt, sặc sỡ
tinware
- hàng thiếc, đồ thiếc
tiny
- nhỏ xíu, tí hon, bé tí
- đầu, mút, đỉnh, chóp
- đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...)
- bút để thếp vàng
+ to have it on the tip of one's tongue
- sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
- bịt đầu
- tiền quà, tiền diêm thuốc
- lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)
- mẹo, mánh lới, mánh khoé
+ to miss one's tip
- thất bại, hỏng việc
- (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi
- cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc
- mách nước (đánh cá ngựa)
- (thông tục) đưa cho, trao
+ to tip someone the wink
- (xem) wink
- cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ
- đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ
- nơi đổ rác, thùng rác
- lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót
+ to tip out
- đổ ra
+ to tip over
- lật ngược
+ to tip up
- lật úp
tip-car
- xe ben, xe có thùng lật (để đổ đất, rác...)
tip-cart
- xe ba gác lật ngược
tip-iron
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái móc lốp
tip-off
- sự mách nước
- lời mách nước
tip-up
- lật lên được (ghế ngồi ở rạp hát)
tipcat
- trò chơi khăng
- khăn choàng (ở vai và cổ của phụ nữ, luật sư, giáo sĩ...)
tipple
- rượu
- (đùa cợt) thức uống
- nghiện rượu
- nhấp; uống (rượu)
tippler
- người thích rượu, người nghiện rượu
tippling
- thói hay uống rượu
- sự nhấp rượu
- hay uống rượu, nghiện rượu
- sự say rượu
tipstaff
- gậy bịt đồng; dùi cui (cảnh sát)
- cảnh sát
- roi mõ toà
- mõ toà
- người mách nước (trong cuộc đua ngựa)
tipsy
- ngà ngà say, chếnh choáng
tipsy-cake
- bánh qui kem tẩm rượu
- đầu ngón chân
+ to be on the tiptoe of expectation
- thấp thỏm chờ đợi
- đi nhón chân
- nhón chân
- đỉnh, đỉnh cao
- nhất hạng, tuyệt mỹ, hoàn hảo
tirade
- tràng đả kích, tràng chửi rủa; diễn văn đả kích
- (như) tyre
- làm mệt mỏi, làm mệt nhọc
- làm chán
- mệt, mệt mỏi
+ to tire of
- chán, không thiết
- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ trang sức trên đầu (của đàn bà); đồ trang sức
- trang điểm, trang sức
tired
- mệt, mệt mỏi, nhọc
- chán
tiredness
- sự mệt nhọc, sự mệt mỏi
- sự chán
tireless
- không mệt mỏi; không chán
- không ngừng, bền bỉ
- mệt nhọc, làm mệt
- chán, làm chán, khó chịu
- tính chất làm cho mệt mỏi
- tính chất đáng chán
- người học việc, người mới vào nghề
tisane
- (dược học) nước sắc, thuốc hãm
tissue
- vải mỏng
- mớ, tràng, dây (chuyện nói láo, chuyện vô lý...)
- giấy lụa ( (cũng) tissue-paper)
- (sinh vật học) mô
tissue-paper
- giấy lụa ( (cũng) tissue)
- (thông tục) (như) teat
- (động vật học) chim sẻ ngô
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa con
- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái; cậu bé
- tit for tat ăn miếng trả miếng; to give someone tit for tat trả đũa ai, trả miếng ai
titan
- người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường
titanesque
- (thuộc) người khổng lồ
- to lớn, khổng lồ, vĩ đại
titanic
- to lớn, khổng lồ, vĩ đại
- (hoá học) Titanic
titanium
- (hoá học) Titan
tithable
- phải đóng thuế thập phân
tithe
- thuế thập phân
- một phần nhỏ, một phân số, một chút xíu tí, tí tẹo
- đánh thuế thập phân
- nộp thuế thập phân về (mùa màng...)
tither
- người thu thuế thập phân
tithing
- sự đánh thuế thập phân
titillate
- cù, làm cho buồn cười
titillation
- sự cù, sự làm cho buồn cười
titivate
- (thông tục) trang điểm, chải chuốt, làm dáng
titivation
- (thông tục) sự trang điểm, sự chải chuốt, sự làm dáng
titlark
- (động vật học) chim sẻ đồng
title
- tên (sách); nhan đề
- tước; danh hiệu
- tư cách, danh nghĩa
- tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ
- (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự
title-deed
- (pháp lý) chứng thư
title-page
- (ngành in) trang trên sách
title-part
- role)
- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...)
title-role
- role)
- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...)
titled
- có tước vị, có chức tước
titleless
- không có tên; không có nhan đề
- không có tước vị, không có chức tước
titling
- (động vật học) chim sẻ đồng ( (cũng) titlark)
- (động vật học) chim sẻ ngô ( (cũng) titmouse)
titmice
- (động vật học) chim sẻ ngô
titmouse
- (động vật học) chim sẻ ngô
titrate
- chuẩn độ (dụng dịch); xác định tuổi (hợp kim vàng...)
titration
- sự chuẩn độ (dung dịch); sự xác định tuổi (hợp kim vàng)
- sự cười khúc khích
- tiếng cười khúc khích
- cười khúc khích
tittle
- một chút, chút xíu, tí tẹo, tẹo
tittle-tattle
- chuyện nhảm nhí, chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào
- nói chuyện nhảm nhí, ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào
tittlebat
- (động vật học) cá gai
titty
- (thông tục) vú
titubation
- (y học) sự đi lảo đảo, sự loạng choạng
titular
- giữ chức
- danh nghĩa
- người giữ chức
- người giữ chức vụ danh nghĩa
- (ngôn ngữ học) phép chêm từ
- đến, tới, về
- cho đến
- cho, với
- đối với, về phần
- theo
- so với, hơn
- trước, đối, chọi
- của; ở
- để, được
- (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
- vào, lại
to-be
- tương lai
- tương lai, sau này
to-come
- tương lai
to-do
- sự huyên náo, sự om sòm, sự ỏm tỏi, sự nhặng xị
- tiếng ồn ào
to-morrow
- morrow)
- mai, ngày mai
to-night
- night)
- đêm nay, tối nay
toad
- con cóc
- (nghĩa bóng) người đáng ghét, người đáng khinh
toad-eater
- kẻ bợ đỡ
- kẻ ăn bám
toad-eating
- sự bợ đỡ
- sự ăn bám
- bợ đỡ
- ăn bám
toad-in-the-hole
- thịt bò tẩm bột rán; xúc xích tẩm bột rán
toadflax
- (thực vật học) cây liễu ngư
toadstone
- ngọc cóc
toadstool
- nấm mũ độc
toady
- người bợ đỡ, người xu nịnh
- bợ đỡ, liếm gót
toadyism
- thói bợ đỡ, thói xu nịnh
toast
- bánh mì nướng
+ as warm as a toast
- (từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai
- nướng
- sưởi ấm (chân tay...)
- chén rượu chúc mừng
- người được nâng cốc chúc mừng
- chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
toast-master
- người tuyên bố nâng cốc chúc rượu (ở bữa tiệc)
toaster
- người nướng bánh
- lò nướng bánh
- người nâng cốc chúc mừng
toasting
- sự nướng
- sự sưởi ấm
- sự chuốc rượu mừng, sự nâng cốc chúc mừng
toasting-fork
- cái nĩa để nướng bánh
- (đùa cợt) thanh kiếm ( (cũng) toasting-iron)
toasting-iron
- (đùa cợt) thanh kiếm ( (cũng) toasting-fork)
tobacco
- thuốc lá
- (thực vật học) cây thuốc lá ( (cũng) tobacco-plant)
tobacco-box
- hộp đựng thuốc lá
tobacco-pipe
- điếu, tẩu (hút thuốc)
tobacco-plant
- (thực vật học) cây thuốc lá ( (cũng) tobacco)
tobacco-pouch
- túi đựng thuốc lá
tobacco-stopper
- cái để nhồi thuốc (vào tẩu)
tobacconist
- người bán thuốc lá
- người buôn thuốc lá
toboggan
- xe trượt băng
- đi xe trượt băng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tụt xuống (giá cả)
toboggan-shoot
- shoot)
- đường trượt (của xe trượt băng)
toboggan-slide
- shoot)
- đường trượt (của xe trượt băng)
tobogganer
- người đi xe trượt băng
tobogganist
- người đi xe trượt băng
toby
- bình đựng bia hình con lật đật
toccata
- (âm nhạc) khúc tôcat
tocher
- ( Ê-cốt) của hồi môn
toco
- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt
tocology
- (y học) sản khoa, khoa đỡ đẻ
tocsin
- chuông bao động
- sự báo động bằng chuông
tod
- (động vật học), (tiếng địa phương) con cáo
today, to-day
- hôm nay
- bây giờ, ngày nay, thời nay
toddle
- sự đi chập chững, sự đi không vững
- (thông tục) sự đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp
- đi chậm chững
- (thông tục) đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp
toddler
- đứa bé đi chập chững
toddy
- tôđi (rượu mạnh hoà đường và nước nóng)
- ngón chân
- mũi (giày, dép, ủng)
- chân (tường)
- phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn
+ to tread on someone's toes
- (xem) tread
+ to turn up one's toes
- chết, bỏ đời
- đặt ngón chân vào
- đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)
- (thể dục,thể thao) sút (bóng)
- (thông tục) đá đít
+ to toe in
- đi chân chữ bát
+ to toe in
- đi chân chữ bát
+ to toe out
- đi chân vòng kiềng
+ to toe the line
- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)
- tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)
+ to make someone toe the line
- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)
- bắt ai phục tùng
toe dance
- điệu múa trên đầu ngón chân, động tác múa trên đầu ngón chân
toe-cap
- mũi giày
toe-hold
- chỗ để bám đầu ngón chân (khi trèo...)
- phương tiện vượt qua chướng ngại
- thế lợi
- (thể dục,thể thao) miếng vặn chân
toe-nail
- móng chân
toewl-rail
- giá xoay (bằng kim loại) để khăn tắm
toff
- (từ lóng) người quý phái, người thượng lưu; người ăn mặc lịch sự
- (từ lóng) to toff oneself up ( out) làm dáng, diện
toffee
- kẹo bơ cứng
+ not for toffee
- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không
toffy
- kẹo bơ cứng
+ not for toffee
- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không
toft
- trại ấp
- đất (dùng làm) trại
- ( (thường) số nhiều) quần áo
+ long togs
- (hàng hải) quần áo mặc khi lên bờ
- (từ lóng) mặc quần áo cho
+ to tog oneself up
- ăn mặc đẹp; diện
toga
- áo dài (của người La mã xưa)
together
- cùng, cùng với, cùng nhau
- cùng một lúc, đồng thời
- liền, liên tục
toggery
- (từ lóng) quần áo
toggle
- (hàng hải) cái chốt néo (xỏ vào vòng ở đầu dây để néo dây lại)
- (kỹ thuật) đòn khuỷu ( (cũng) toggle-joint)
- xỏ chốt vào dây mà buộc
- cột chốt vào
toggle-joint
- (kỹ thuật) đòn khuỷu ( (cũng) toggle)
toiful
- vất vả, khó nhọc, cực nhọc
toil
- công việc khó nhọc, công việc vất vả, công việc cực nhọc
- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả, làm việc cực nhọc
- đi kéo lê, đi một cách mệt nhọc
toil-worn
- kiệt sức, rã rời
toiler
- người lao động, người làm việc vất vả và cực nhọc
toilet
- sự trang điểm
- bàn phấn, bàn trang điểm
- cách ăn mặc, phục sức
- phòng rửa tay; nhà vệ sinh
toilet-paper
- giấy vệ sinh
toilet-powder
- phấn xoa sau khi rửa ráy
toilet-service
- service)
- bộ đồ trang điểm
toilet-set
- service)
- bộ đồ trang điểm
toilet-table
- bàn phấn, bàn trang điểm
toiling
- sự lao động; sự làm việc vất vả, sự cực nhọc, sự khó nhọc
toilless
- nhẹ nhàng, dễ dàng
toils
- cạm bẫy; sự o ép, sự trói buộc
toilsome
- vất vả, khó nhọc, cực nhọc
tokay
- rượu tôkê ( Hung-ga-ri)
toke
- (từ lóng) thức ăn
token
- dấu hiệu, biểu hiện
- vật kỷ niệm, vật lưu niệm
- bằng chứng, chứng
+ by toke
+ by the same token
+ more by token
- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vì thế cho nên
+ in token of
- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của
toko
- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt
tol-lol
- lolish)
- (từ lóng) vừa vừa, kha khá
tol-lolish
- lolish)
- (từ lóng) vừa vừa, kha khá
tolbooth
- ( Ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà giam
told
- nói, nói với, nói lên, nói ra
- nói cho biết, bảo
- chỉ cho, cho biết
- biểu thị, biểu lộ, tỏ
- kể, thuật lại
- xác định, phân biệt
- khẳng định, cả quyết
- biết
- tiết lộ, phát giác
- đếm, lần
- nói về
- ảnh hưởng đến, có kết quả
+ to tell against
- làm chứng chống lại, nói điều chống lại
+ to tell off
- định, chọn, lựa; phân công
- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
+ to tell on
- làm mệt, làm kiệt sức
- (thông tục) mách
+ to tell over
- đếm
+ to get told off
- bị làm nhục, bị mắng nhiếc
+ to tell the tale
- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
+ to tell the world
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
+ you are telling me
- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
tolerable
- có thể tha thứ được
- có thể chịu được
- kha khá, vừa vừa, tàm tạm
tolerance
- lòng khoan dung; sự tha thứ
- sự kiên nhẫn
- sự chịu đựng; sức chịu đựng
- (y học) sự chịu được thuốc
tolerant
- khoan dung, hay tha thứ
- kiên nhẫn
- chịu được (thuốc)
tolerate
- tha thứ, khoan thứ
- chịu đựng (sự đau đớn, nóng, lạnh...)
- (y học) chịu (thuốc)
toleration
- sự khoan dung, sự tha thứ
toll
- thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...)
- phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay)
+ to take toll of
- (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
+ roat toll
- số người bị tai nạn xe cộ
- thu thuế (cầu, đường, chợ...)
- nộp thuế (cầu, đường, chợ...)
- sự rung chuông
- tiếng chuông rung
- rung, đánh, gõ (chuông...)
- rung, điểm (chuông đồng hồ...)
- rung chuông báo
- rung, điểm (chuông đồng hồ...)
toll-bar
- cái chắn đường để thu thuế
toll-gate
- cửa thu thuế
toll-keeper
- người thu thuế (ở cửa thu thuế)
tollable
- phải nộp thuế (cầu, đường, chợ...)
tollbooth
- ( Ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà giam
tollhouse
- phòng thuế
tollman
- người thu thuế (cầu, đường, chợ...)
tolly
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) cây nến
toluene
- (hoá học) Toluen
- (viết tắt) của Thomas
tom-cat
- mèo đực
tomahawk
- cái rìu (của người da đỏ)
+ to bury the tomahawk
- giảng hoà, thôi đánh nhau
- đánh bằng rìu; giết bằng rìu
- (nghĩa bóng) chỉ trích phê bình ác liệt
toman
- đồng tôman (tiền I-ran)
tomato
- (thực vật học) cây cà chua
- quả cà chua
- mồ, mộ, mả
- ( the tomb) sự chết
- chôn, chôn cất; vùi xuống
tombola
- Tôngbôla, xổ số
tomboy
- cô gái tinh nghịch (như con trai)
tomboyish
- (thuộc) cô gái tinh nghịch; tinh nghịch như con trai (con gái)
- bia mộ, mộ chí
- quyển, tập
tomenta
- (thực vật học) lớp lông măng
- (thực vật học) có lông măng
tomentous
- (thực vật học) có lông măng
tomentum
- (thực vật học) lớp lông măng
tomfool
- thằng ngốc, thằng đần
tomfoolery
- hành động dại dột, việc làm ngớ ngẩn
tommy
- ( Tommy) người lính Anh ( (cũng) Tommy Atkins)
- lương thực (phát thay lương); chế độ phát lương thực hay thay tiền lương
- bánh mì, lương thực (công nhân đem từ nhà để ăn trong nhà máy)
tommy rot
- chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột; hành động dại dột
tommy-bar
- (kỹ thuật) tay gạt
tommy-gun
- súng tiểu liên
tommy-shop
- phòng phát lương (ở nhà máy, thường trả lương thực thay tiền)
- căn tin; hiệu bánh mì
tomnoddy
- thằng ngốc, thằng đần
tomorrow
- morrow)
- mai, ngày mai
- nút miệng súng
- cái trống cơm
- tấn
- ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3)
- ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3)
- (thông tục) rất nhiều
- (nghĩa bóng) tốc độ 160 km poào ặn['tɔnəpbɔiz]
- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]
- (âm nhạc) (thuộc) âm
ton-up-boys
- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]
- (âm nhạc) (thuộc) âm
tonal
- (âm nhạc) (thuộc) âm
tonality
- (âm nhạc) giọng
- (hội họa) sắc điệu
- tiếng; (nhạc) âm
- giọng
- sức khoẻ; trương lực
- (hội họa) sắc
- (nghĩa bóng) vẻ, phong thái
- làm cho có giọng riêng
- làm cho có sắc điệu
- (âm nhạc) so dây (đàn)
- hoà hợp, ăn nhịp
+ to tone down
- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
- làm cho (màu sắc) dịu đi
+ to tone up
- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
- làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
toneless
- không có giọng
- không có màu sắc
- không có thần sắc, buồn tẻ, không sinh khí; yếu
tonga
- ( Anh-Ân) xe ngựa hai bánh
- cái kẹp, cái cặp
+ I would not touch him with a pair of tongs
- tôi không muốn mó đến nó (vì nó rất ghê tởm)
+ to go at it hammer and tongs
- (xem) hammer
tongue
- cái lưỡi
- cách ăn nói, miệng lưỡi
- tiếng, ngôn ngữ
- vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn)
+ to be all tongue
- chỉ nói thôi, nói luôn mồm
+ to find one's tongue
- dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói
+ to give (throw) tongue
- nói to
- sủa
+ to have lost one's tongue
- rụt rè ít nói
+ to have one's tongue in one's cheek
- (xem) cheek
+ to have a quick (ready) tongue
- lém miệng; mau miệng
+ to hold one's tongue
- nín lặng, không nói gì
+ to keep a civil tongue in one's head
- (xem) civil
+ much tongue and little judgment
- nói nhiều nghĩ ít
+ to wag one's tongue
- (xem) wag
+ a tongue debate
- một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận
+ tongue valiant
- bạo nói
+ what a tongue!
- ăn nói lạ chứ!
- ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi
tongue-tie
- (y học) tật líu lưỡi
- bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm
tongue-tied
- mắc tật líu lưỡi
- câm lặng, không nói, làm thinh
tonic
- (thuộc) âm; (âm nhạc) (thuộc) âm chủ
- bổ, làm tăng sức khoẻ; làm cho cường
- (âm nhạc) âm chủ
- thuốc bổ
tonicity
- tính chất bổ (của một chất, một vị thuốc); tính làm cho cường
- tính cương, tính trương (của bắp thịt)
tonight
- night)
- đêm nay, tối nay
tonk
- (từ lóng) đánh thắng dễ dàng (người nào)
tonnage
- trọng tải (của tàu thuyền)
- thuế trọng tải
- tiền cước, tiền chuyên chở (mỗi tấn hàng)
- (âm nhạc) thanh mẫu
- (y học) áp kế mắt; cái đo huyết áp
tonsil
- (giải phẫu) hạch hạnh nhân, amiđan
tonsillitis
- (y học) viêm hạnh nhân, viêm amiđan
tonsorial
- (thuộc) thợ cắt tóc; (thuộc) nghề cắt tóc
tonsure
- (tôn giáo) sự cạo đầu
- lễ cạo đầu
- phần đầu cọc trọc (của các giáo sĩ)
- (tôn giáo) hớt tóc, cạo tóc (của giáo sĩ); làm lễ cạo đầu (cho giáo sĩ)
- lối chơi họ
tony
- (từ lóng) đẹp, sang, nhã; đúng mốt, bảnh
- quá
- (thông tục) rất
- cũng
- quả như thế
- ngoài ra, hơn thế
took
- sự cầm, sự nắm, sự lấy
- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)
- cầm, nắm, giữ
- bắt, chiếm
- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
- mang, mang theo, đem, đem theo
- đưa, dẫn, dắt
- đi, theo
- thuê, mướn, mua
- ăn, uống, dùng
- ghi, chép, chụp
- làm, thực hiện, thi hành
- lợi dụng, nắm
- bị, mắc, nhiễm
- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy
- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận
- được, đoạt; thu được
- chứa được, đựng
- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
- ăn ảnh
- thành công, được ưa thích
+ to take after
- giống
+ to take along
- mang theo, đem theo
+ to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
+ to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
+ to take back
- lấy lại, mang về, đem về
+ to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
+ to take from
- giảm bớt, làm yếu
+ to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
- thu nhận, nhận nuôi
- mua dài hạn (báo chí...)
- nhận (công việc) về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
- vội tin, nhắm mắt mà tin
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
+ to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
+ to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá...)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
+ to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
+ to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
+ to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
+ to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
- chạy trốn, trốn tránh
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
- có cảm tình, ưa, mến
+ to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
- hút, thấm
- bắt giữ, tóm
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai...)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
- nhận, áp dụng
- móc lên (một mũi đan tuột...)
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
+ to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
+ to take aim
- (xem) aim
+ to take one's chance
- (xem) chance
+ to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
+ to take one's life in one's hand
- liều mạng
tool
- dụng cụ, đồ dùng
- (nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai
+ a bad workman quarrels with his tools
- (xem) quarrel
- chế tạo thành dụng cụ
- rập hình trang trí (vào gáy sách...)
- chạm
- (thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng
tooler
- thợ rập hình trang trí vào gáy sách
- cái đục lớn (của thợ đá)
- tiếng kèn; tiếng còi (ô tô, tàu thuỷ)
- (âm nhạc) thổi (kèn)
- bóp còi (ô tô); kéo còi (tàu thuỷ)
tooth
- răng
- răng (của các đồ vật)
+ armed to the teeth
- (xem) arm
+ to cast something in someone's teeth
- (xem) cast
+ to escape by (with) the skin of one's teeth
- may mà thoát, suýt nữa thì nguy
+ to fight tooth and nail
- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
+ to have a sweet tooth
- (xem) sweet
+ in the teeth of
- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
+ to set someone's teeth on edge
- (xem) edge
+ to show one's teeth
- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
- lắp răng vào
- giũa cho có răng
- ăn khớp nhau (bánh xe có răng)
tooth-brush
- bàn chải đánh răng
tooth-comb
- lược bí
tooth-paste
- thuốc đánh răng
tooth-powder
- bột đánh răng
toothache
- đau răng
toothed
- có răng; khía răng cưa
toothful
- (thông tục) hụm (rượu...)
toothing
- (kỹ thuật) sự khớp răng
- (kỹ thuật) vành răng
- (kiến trúc) gạch câu (xây lối ra để câu một bức tường khác)
toothless
- không có răng; sún
toothpick
- tăm (xỉa răng)
toothsome
- ngon, ngon lành
tootle
- thổi (sáo, kèn...)
- con cù, con quay
+ old top
- (thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố
+ to sleep like a top
- ngủ say
- chóp, đỉnh, ngọn, đầu
- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
- đỉnh cao, mức cao
- số cao nhất (đi ô tô)
- ( (thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)
- ở ngọn, đứng đầu, trên hết
- cao nhất, tối đa
- đặt ở trên, chụp lên
- bấm ngọn, cắt phần trên
- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
- vượt, cao hơn
- (thông tục) đo được, cao đến
+ to top off
- hoàn thành, làm xong
+ to top up
- làm cho đầy ấp
- hoàn thành
top hat
- mũ chóp cao
top secret
- tối mật
top-boot
- giày ống
top-coat
- áo bành tô, áo choàng
top-drawer
top-dress
- rải phân (lên mặt ruộng)
- rải đá (lên mặt đường)
top-dressing
- phân để rải lên mặt ruộng; sự rải phân lên mặt ruộng
- lớp đá rải lên mặt đường; sự rải đá lên mặt đường
top-flight
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hạng nhất
top-heaviness
- tính chất nặng đầu (đầu nặng đít nhẹ)
top-hole
- (thông tục) xuất sắc, ưu tú, hạng nhất
top-notch
- đỉnh, điểm cao nhất
- xuất sắc, ưu tú, hạng trên
top-soil
- (nông nghiệp) tầng đất mặt
topaz
- (khoáng chất) Topa
- (động vật học) chim ruồi topa
- (động vật học) cá mập xám
- ( Ân) khóm xoài
- nốc rượu; nghiện rượu
- mũ cát
- người nghiện rượu nặng
topfull
- đầy ắp, đầy tràn
topgallant
- (hàng hải) cột buồm ngọn; buồm ngọn
- (nghĩa bóng) chóp, đỉnh
- (nghĩa bóng) cao, ở chóp, ở đỉnh
tophi
- (y học) sạn urat
tophus
- (y học) sạn urat
- mũ cát
topiary
- the topiary art nghệ thuật sửa tạo hình (cây cảnh)
topic
- đề tài, chủ đề
topical
- (thuộc) đề tài
- có tính chất thời sự
- (y học) cục bộ, địa phương
topicality
- tính chất thời sự
topknot
- lông mào (của chim)
- lông chim cắm trên mũ
- chùm (búi) tóc (trên chỏm đầu)
- (thông tục) đầu
topless
- không có ngọn, bị cắt ngọn (cây)
- không có phần trên, không có yếm (áo, người đàn bà...)
- cao không thấy đầu, cao ngất
toploftiness
- tính kiêu căng; tính khinh khỉnh
toplofty
- kiêu căng; khinh khỉnh
topmast
- (hàng hải) cột buồm nguỵ bằng
- cao nhất
topographer
- nhân viên đo vẽ địa hình
topographic
- (thuộc) đo vẽ địa hình
topographical
- (thuộc) đo vẽ địa hình
topographist
- nhân viên đo vẽ địa hình
topography
- phép đo vẽ địa hình
- địa thế, địa hình
- địa chỉ
topology
- địa hình học
topometry
- phép đo địa hình
toponymy
- khoa nghiên cứu tên đất
- kéo tỉa ngọn cây
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mũ đứng thành, mũ chóp cao
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) áo khoác ngắn (của đàn bà)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người cừ nhất
- (thương nghiệp) hàng bày mặt (quả... tốt, bày lên trên để làm mặt hàng)
- sự tỉa ngọn cây
- phần trên, phần ngọn
- lớp mặt của đường rải đá...)
- bậc trên, thượng hạng, đặc biệt
topple
- ( (thường) + down, over) ngã, đổ, đổ nhào
- làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ
topsides
- phần nổi (của tàu thuyền trên mặt nước)
topsyturvy
- sự lộn nhào; sự đảo lộn, lộn bậy, lộn xộn; hỗn loạn
- đảo lộn; làm lộn bậy; làm hỗn loạn
topsyturvydom
- (đùa cợt) tình trạng đảo lộn, tình trạng lộn xộn; tình trạng hỗn loạn
toque
- mũ vải (của đàn bà)
- (động vật học) khỉ mũ
- núi đá nhọn; mỏm núi, ngọn núi
torc
- (khảo cổ học) vòng cổ ( (cũng) torque)
torch
- đuốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- đèn
+ to carry a (the) torch for
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) mê (ai), yêu (ai)
+ to hand on the torch
- truyền lại kiến thức
torch-bearer
- người cầm đuốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
torch-fishing
- sự soi cá
torch-race
- cuộc chạy đuốc
torch-singer
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà hát những bài ca thất tình
torch-song
- bài ca thất tình
torchlight
- ánh đuốc
- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) torus)
toreador
- người đấu bò (ở Tây ban nha)
- người đấu bò (ở Tây ban nha)
toreutic
- (thuộc) thuật chạm (kim loại)
toreutics
- thuật chạm (kim loại)
- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) tore)
- (thực vật học) đế hoa
- sự đau khổ, sự giày vò, sự day dứt, sự giằn vặt; nỗi thống khổ, nỗi đau đớn (thể xác, tinh thần)
- nguồn đau khổ
- làm đau khổ, giày vò, day dứt
- người làm khổ, người hành hạ
- người quấy rầy
- (nông nghiệp) bừa (có) bánh xe
- (hàng hải) nĩa dài (để làm bếp)
- (sân khấu) cánh gà
tormina
- (y học) chứng đau bụng quặn
- nước mắt, lệ
- giọt (nhựa...)
- chỗ rách, vết rách
- (thông tục) cơn giận dữ
- (thông tục) cách đi mau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa
- xé, làm rách
- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu
- kéo mạnh, giật
- rách, xé
+ to tear along
- chạy nhanh, đi gấp
+ to tear at
- kéo mạnh, giật mạnh
+ to tear away
- chạy vụt đi, lao đi
- giật cướp đi
+ to tear down
- giật xuống
- chạy nhanh xuống, lao xuống
+ to tear in and out
- ra vào hối hả; lao vào lao ra
+ to tear off
- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra
- lao đi
+ to tear out
- nhổ ra, giật ra, xé ra
+ to tear up
- xé nát, nhổ bật, cày lên
+ to tear up and down
- lên xuống hối hả, lồng lộn
+ to tear oneself away
- tự tách ra, dứt ra, rời đi
tornadic
- (thuộc) bão táp; như bão táp
tornado
- bão táp
- (nghĩa bóng) cuộc biến loạn, cơn bão táp
torpedo
- (động vật học) cá đuối điện
- ngư lôi
- (ngành đường sắt) pháo hiệu
- phóng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi
- (nghĩa bóng) làm tê liệt; phá hoai, phá huỷ, tiêu diệt
torpedo-boat
- tàu phóng ngư lôi ( (cũng) motor_torpedo-boat)
torpedo-net
- netting)
- lưới thép chống ngư lôi
torpedo-netting
- netting)
- lưới thép chống ngư lôi
torpedo-plane
- máy bay chở ngư lôi; máy bay bay phóng ngư lôi
torpedo-tube
- ống phóng ngư lôi
torpid
- trì độn, mê mụ; lười biếng, bơ thờ
- ngủ lịm (động vật qua đông)
torpidity
- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng
- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông)
torpidness
- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng
- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông)
torpids
- cuộc đua thuyền đầu mùa (ở trường đại học Oc-phớt)
- thuyền đua
torpify
- làm lịm đi; làm mất sinh khí; làm trì độn
- trạng thái lịm đi; trạng thái mê mệt
torquat
- khoang cổ (chim)
torquated
- khoang cổ (chim)
torque
- (khảo cổ học) vòng cổ ( (cũng) torc)
- (kỹ thuật) mômen xoắn
torrefaction
- sự rang; sự sấy; sự sao
torrefy
- rang; sấy; sao
torrefying
- như thiêu, như đốt
- dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ
torrential
- như thác, cuồn cuộn
torrid
- nóng như thiêu như đốt
torridity
- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt
torridness
- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt
torsel
- đồ trang sức hình xoắn ốc
- sự xe, sự vặn, sự xoắn
torsion balance
- (vật lý) cân xoắn
torsion-bar
- thanh xoắn
torsional
- (thuộc) sự xe, (thuộc) sự vặn, (thuộc) sự xoắn
- thân trên
- tượng bán thân (không có đầu và tay)
- (nghĩa bóng) công việc bỏ dở, công việc hư hỏng
- (pháp lý) điều lầm lỗi; việc làm có hại
torticollis
- (y học) chứng trẹo cổ
tortile
- xe, văn, xoắn
tortilla
- bánh mì ngô (ở Mê-hi-cô)
tortious
- (pháp lý) sai lầm; có hại
- (động vật học) rùa ( (thường) chỉ rùa ở cạn)
+ hare and tortoise
- kiên nhẫn thắng tài ba
tortoise-shell
- mai rùa
- đồi mồi
- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi
tortuosity
- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ( (cũng) tortuousness)
- chỗ uốn khúc
tortuous
- quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
- (nghĩa bóng) quanh co, loanh quanh; xảo trá
tortuousness
- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ( (cũng) tortuosity)
torture
- sự tra tấn, sự tra khảo
- cách tra tấn
- (nghĩa bóng) nỗi giày vò, nỗi thống khổ
- tra tấn, tra khảo
- (nghĩa bóng) hành hạ, làm khổ sở
- làm biến chất, làm biến dạng; làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc
torturer
- người tra tấn, người tra khảo
- người làm khổ
torus
- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) tore)
- (thực vật học) đế hoa
tory
- đảng viên đảng Bảo thủ ( Anh)
- (thuộc) đảng Bảo thủ ( Anh)
toryism
- chủ nghĩa của đảng Bảo thủ ( Anh)
tosh
- (từ lóng) điều vô nghĩa, điều phi lý; chuyện ngớ ngẩn dại dột
- sự quẳng lên, sự ném lên, sự tung
- trò chơi sấp ngửa
- sự hất (đầu, hàm...)
- sự ngã ( (thường) từ trên ngựa xuống)
- quẳng lên, ném lên, tung
- hất; làm tròng trành
- chơi sấp ngửa
- lúc lắc, tròng trành
- lật đi lật lại; trở mình trằn trọc
- vỗ bập bềnh (sóng)
- tung bóng lên (quần vợt)
+ to toss about
- vứt lung tung
+ to toss away
- ném đi, vứt đi
+ to toss off
- nốc (rượu) một hơi
- giải quyết nhanh chóng (công việc)
+ to toss up
- tung (đồng tiền...) lên
- nấu quàng nấu quấy (đồ ăn)
toss-up
- trò chơi sấp ngửa
- (nghĩa bóng) vấn đề nghi vấn
- người nghiện rượu
- một chút, một chút xíu
- trẻ nhỏ ( (cũng) tinny tot)
- (thông tục) hớp, ly nhỏ
- (thông tục) tổng cộng, số cộng lại
- cộng, cộng lại
- tổng cộng được, lên tới
total
- tổng cộng, toàn bộ
- hoàn toàn
- tổng số, toàn bộ
- cộng, cộng lại
- lên tới, tổng số lên tới
+ to total up to
- lên tới, tổng số lên tới
totalise
- cộng tổng số, tính gộp lại
totalitarian
- (chính trị) cực quyền, chuyên chế
totalitarianism
- chế độ cực quyền, chế độ chuyên chế
totality
- toàn bộ, tổng số
- (thiên văn học) thời kỳ nhật (nguyệt) thực toàn phần
totalizator
- (thể dục,thể thao) máy tổng (ghi tổng số tiền và số người đánh cá để chia tiền cho người được) ( (cũng) totalizer)
totalize
- cộng tổng số, tính gộp lại
totalizer
- (như) totalizator
- máy cộng
- (từ lóng) (viết tắt) của totalizator
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mang, vác, khuân, chuyên chở, vận chuyển, vận tải
- Tôtem, vật tổ
totemic
- (thuộc) tôtem, (thuộc) vật tổ
- tín ngưỡng tôtem
- người tín ngưỡng tôtem
totemistic
- (thuộc) tín ngưỡng tôtem
tother
- lung lay, sắp đổ
- đi lảo đảo; đi chập chững
- lung lay, sắp đổ
- lảo đảo, không vững; chập chững (bước đi)
tottery
- lung lay, sắp đổ
- lảo đảo; chập chững
toucan
- (động vật học) chim tucăng
touch
- sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
- xúc giác
- nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong
- một chút, một ít
- sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)
- (âm nhạc) lối bấm phím
- (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
- sờ, mó, đụng, chạm
- đạt tới, đến
- gần, kề, sát bên, liền
- đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến
- gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
- đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào
- có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
- đụng đến, ăn, uống, dùng đến
- làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
- làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm
- có ảnh hưởng, có tác dụng
- làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
- sánh kịp, bằng, tày
- (hàng hải) cặp, ghé (bến...)
- (từ lóng) gõ, vay
- chạm nhau, đụng nhau
- gần sát, kề nhau
+ to touch at
- (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)
+ to touch down
- (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang
- (hàng không) hạ cánh
+ to touch in
- vẽ phác, phác hoạ
+ to touch off
- cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)
- vẽ phác, phác hoạ
- bắn, nổ, xả, nhả (đạn)
- gây ra, phát động (phong trào phản đối...)
+ to touch on (upon)
- bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến
+ to touch up
- tô, sửa qua
- quất roi vào (ngựa...)
+ to touch with
- nhuốm, đượm, ngụ
touch-and-go
- mạo hiểm, liều; khó thành, không chắc chắn
- công việc mạo hiểm, việc liều, việc không chắc chắn
- hoàn cảnh nguy hiểm
touch-line
- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)
touch-me-not
- (thực vật học) cây bóng nước
touchable
- có thể sờ mó được
touched
- bối rối, xúc động
- điên điên, gàn gàn, hâm hâm
toucher
- người sờ, người mó
+ as near as a toucher
- (từ lóng) suýt nữa, chỉ một ly nữa
touchiness
- tính hay giận dỗi, tính dễ động lòng
touching
- sự sờ mó
- cảm động, thống thiết
- (từ cổ,nghĩa cổ) về, đối với
touchstone
- đá thử vàng
- tiêu chuẩn
touchwood
- bùi nhùi (để nhóm lửa)
touchy
- hay giận dỗi, dễ động lòng
tough
- dai, bền
- dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người)
- cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất
- khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố
- khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp
toughen
- làm dai, làm bền, làm cứng rắn, làm dẻo dai, làm quen chịu đựng (gian khổ...), tôi luyện
- rắn lại
- trở nên cứng rắn, trở nên dẻo dai, trở nên quen chịu đựng
toughish
- hơi dai, hơi bền
- khá cứng cỏi
- hơi cố chấp, hơi ương ngạnh, hơi ngoan cố
- hơi khó, hơi hắc búa; hơi vất vả khó nhọc (việc làm)
toughness
- tính dai, tính bền
- tính bền bỉ, tính dẻo dai
- tính cố chấp, tính ngoan cố
- tính chất khó, tính chất hắc búa, tính chất gay go (công việc)
toupee
- bím tóc giả, chùm tóc giả (để che chỗ đầu hói)
tour
- cuộc đi, cuộc đi du lịch
- cuộc đi chơi, cuộc đi dạo
- cuộc kinh lý
- đi, đi du lịch
tourer
- xe ô tô du lịch; máy bay du lịch
- (như) tourist
touring
- sự đi, sự đi du lịch
- đi, đi du lịch
- đi dạo chơi
- đi biểu diễn phục vụ
tourism
- sự du lịch
- thú du lịch
tourist
- nhà du lịch, khách du lịch
tourmalin
- (khoáng chất) Tuamalin
tourmaline
- (khoáng chất) Tuamalin
tournament
- (thể dục,thể thao) cuộc đấu
- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ( (như) tourney)
tourney
- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ( (như) tournament)
- đấu thương trên ngựa
tourniquet
- (y học) cái quay cầm máu, garô
tousle
- làm bù, làm rối (tóc)
- làm nhàu (quần áo)
- giằng co, co kéo (với người nào)
tousy
- bù xù, xồm xoàm
tout
- người chào khách; người chào hàng
- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa
- chào khách; chào hàng
- rình, dò (ngựa đua để đánh cá)
touter
- người chào khách; người chào hàng
- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa
- chào khách; chào hàng
- rình, dò (ngựa đua để đánh cá)
tow
- xơ (lanh, gai)
- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc)
- (như) tow-rope
+ to have someone in tow
- dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai
- dắt, lai, kéo (tàu, thuyền)
tow-boat
- tàu kéo
tow-line
- line)
- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)
tow-rope
- line)
- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)
towage
- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu, thuyền, xe)
- tiền công kéo (tàu, thuyền, xe)
toward
- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan
- về phía, hướng về
- vào khoảng
- đối với
- để, cho, vì
towards
- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan
- về phía, hướng về
- vào khoảng
- đối với
- để, cho, vì
towel
- khăn lau; khăn tắm
+ to throw in the towel
- (thể dục,thể thao) đầu hàng, chịu thua
+ lead towel
- (từ lóng) đạn
+ oaken towel
- (từ lóng) gậy tày, dùi cui
- lau bằng khăn, chà xát bằng khăn
- (từ lóng) đánh đòn, nện cho một trận
towel-horse
- rack)
- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm
towel-rack
- rack)
- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm
toweling
- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn
- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm
- (thông tục) trận đòn
towelling
- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn
- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm
- (thông tục) trận đòn
tower
- tháp
- đồn luỹ, pháo đài
+ to be a tower of strength to somebody
- là người có đủ sức để bảo vệ cho ai
- ( + above) vượt hẳn lên, cao hơn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- bay lên, vút lên cao
towered
- có tháp
- cao vượt lên như tháp
towering
- cao, cao ngất, cao vượt hẳn lên
- mạnh mẽ, dữ tợn, hung dữ, dữ dội
towery
- có tháp
- cao ngất
towing-line
- line)
- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)
towing-rope
- line)
- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)
town
- thành phố, thị xã
- dân thành phố, bà con hàng phố
- phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)
- ( Anh) thủ đô, Luân đôn
+ man about town
- (xem) about
+ to paint the town red
- (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)
+ woman of the town
- gái điếm, giá làng chơi
town clerk
- thư ký toà thị chính
town council
- hội đồng thành phố
town councillor
- uỷ viên hội đồng thành phố
town hall
- toà thị chính
town planning
- quy hoạch thành phố
townee
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) dân hàng phố (ở một thành phố có trường đại học, mà không phải là học sinh)
- (thông tục) dân thành phố (mù tịt về những việc ở nông thôn)
townlet
- thị trấn
townsfolk
- dân thành thị
township
- quận, huyện (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), Ca-na-đa
- khu da đen ( Nam phi)
townsman
- người thành thị
townspeople
- người thành phố, dân thành thị
towy
- có xơ (lanh, gai)
toxaemia
- (y học) chứng độc huyết
toxic
- độc
toxicant
- độc
- chất độc
toxicity
- tính độc
toxicological
- (thuộc) khoa chất độc
toxicologist
- nhà nghiên cứu chất độc
toxicology
- khoa chất độc
toxicosis
- chứng nhiễm độc
toxin
- độc tố toxin
toxophilite
- (thể dục,thể thao) người bắn cung
toxophilitic
- (thể dục,thể thao) (thuộc) bắn cung
toy
- đồ chơi (của trẻ con)
- đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa
- ( định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh
- đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)
- đùa bỡn, giỡn, giễu cợt
toyer
- người hay đùa giỡn, người hay giỡn, người hay giễu cợt
toying
- trò chơi, trò đùa bỡn, trò giỡn, trò giễu cợt
toyman
- người làm đồ chơi
- người bán đồ chơi
toyshop
- hiệu bán đồ chơi
trace
- dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe)
+ to be in the traces
- đang thắng cương (đen & bóng)
+ to kick opver the traces
- (xem) kick
- ( (thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích
- một chút, chút ít
- ( (thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra
- kẻ theo vạch, chỉ theo đường
- theo vết, theo vết chân
- theo, đi theo
- tìm thấy dấu vết
+ to trace back to
- truy nguyên đến
+ to trace off
- vẽ phóng lại
+ to trace out
- vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...)
+ to trace over
- đồ lại (một bức hoạ)
trace element
- nguyên tố vết (cần rất ít cho sinh vật; có rất ít trong đất...)
traceable
- có thể, có thể vạch
- có thể theo dõi qua dấu vết
- có thể đồ lại
traceless
- không có dấu vết, không để lại dấu vết
tracer
- cái vạch
- người vạch, người kẻ
- (kỹ thuật) người đồ lại (một bức hoạ)
- (pháp lý) người truy nguyên; người phát hiện
- (như) tracer_element
tracer element
- nguyên tử đánh dấu ( (cũng) tracer)
tracery
- (kiến trúc) kiểu trang trí mạng gân
- mạng gân (đăng ten, lá cây, cánh sâu bọ...)
trachea
- (giải phẫu) khí quản, ống khí
- (thực vật học) quản bào, tế bào ống
tracheae
- (giải phẫu) khí quản, ống khí
- (thực vật học) quản bào, tế bào ống
tracheal
- (giải phẫu) (thuộc) khí quản
- (thực vật học) (thuộc) quản bào
tracheitis
- (y học) viêm khí quản
tracheotomy
- (y học) thủ thuật mở khí quản
trachoma
- (y học) bệnh mắt hột
trachyte
- (khoáng chất) Trachit
tracing
- sự vạch, sự kẻ
- sự theo dấu vết
- sự đồ lại (hình vẽ; hình vẽ đồ lại)
tracing-paper
- giấy can
track
- dấu, vết
- ( (thường) số nhiều) dấu chân, vết chân
- đường, đường đi, đường hẻm
- đường ray
- bánh xích (xe tăng...)
+ to be on the track of
- theo hút, theo vết chân, đi tìm
+ to be on the right track
- đi đúng đường
+ to be off the track
- trật bánh (xe lửa)
- lạc đường, lạc lối
- mất hút, mất dấu vết
- lạc đề
+ to cover up one's tracks
- che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
+ to follow the tracks of
- theo dấu chân
+ to follow in someone's tracks
- theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
+ to follow the beaten track
- theo vết đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ to keep track of
- theo dõi
+ to kill somebody on his tracks
- giết ai ngay tại chỗ
+ to lose track of
- mất hút, mất dấu vết
+ to make tracks
- (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn
+ to make tracks for
- đuổi theo (ai)
- đi thẳng về phía
+ to put somebody on the right track
- đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối
- theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
- để lại dấu vết
- (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)
+ to track down
- theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
+ to track out
- theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
track-and-field
- and-field_athletics)
- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi)
track-and-field athletics
- and-field_athletics)
- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi)
trackage
- sự kéo tàu, sự lai tàu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ đường ray; hệ thống đường ray
tracker
- người săn thú; người bắt thú
- người theo dõi, người lùng bắt
tracklayer
- thợ đặt đường ray
trackless
- không có dấu vết, không để lại dấu vết
- không có đường đi
tract
- (địa lý,địa chất) vùng, miền, dải
- (giải phẫu) bộ máy, đường
- (từ cổ,nghĩa cổ) khoảng (thời gian)
- luận văn ngắn (in thành sách nhỏ, thường về vấn đề tôn giáo)
tractability
- tính dễ bảo, tính dễ dạy, tính dễ sai khiến
- tính dễ vận dụng, tính dễ dùng, tính dễ làm, tính dễ xử lý (của vật gì)
tractable
- dễ bảo, dễ dạy, dễ sai khiến
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ vận dụng, dễ dùng, dễ làm, dễ xử lý
tractate
- luận văn
tractile
- dễ vuốt dài, dễ kéo dài
traction
- sự kéo
- sức kéo
traction-engine
- máy kéo
tractional
- kéo
tractive
- kéo
tractor
- máy kéo
- máy bay cánh quạt kéo (cánh quạt ở phía đầu)
tractor-driver
- operator)
- người lái máy kéo
tractor-operator
- operator)
- người lái máy kéo
trade
- nghề, nghề nghiệp
- thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch
- ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán
- (hàng hải), (từ lóng) ( the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân)
- ( số nhiều) (như) trade-wind
+ to be in trade
- có cửa hiệu (buôn bán)
- buôn bán, trao đổi mậu dịch
+ to trade in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm
+ to trade on (upon)
- lợi dụng
trade name
- tên thương nghiệp
trade price
- giá thành phẩm; giá buôn
trade school
- trường dạy nghề
trade-mark
- nhãn hiệu
trade-union
- nghiệp đoàn, công đoàn
trade-unionism
- chủ nghĩa công liên
trade-unionist
- đoàn viên nghiệp đoàn, đoàn viên công đoàn
- người theo chủ nghĩa công liên
trade-wind
- gió alizê, gió mậu dịch
trader
- nhà buôn, thương gia
- (hàng hải) tàu buôn
tradesfolk
- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân
tradesman
- người buôn bán; chủ cửa hàng
- thợ thủ công
tradespeople
- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân
tradition
- sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)
- truyền thuyết
- truyền thống
traditional
- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
- theo lối cổ, theo lệ cổ
traditionalism
- chủ nghĩa truyền thống
- sự tôn trọng truyền thống
traditionalist
- người theo chủ nghĩa truyền thống
- người nệ cổ
traditionalistic
- (thuộc) chủ nghĩa truyền thống
traditionary
- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
- theo lối cổ, theo lệ cổ
traduce
- vu khống; nói xấu; phỉ báng
traducement
- sự vu khống; sự nói xấu; sự phỉ báng
traducer
- người vu khống; người nói xấu; người phỉ báng
traffic
- sự đi lại, sự giao thông
- sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...)
- sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác
- buôn bán
+ to traffic away one's honour
- bán rẻ danh dự
traffic cop
- (từ lóng) cảnh sát giao thông
traffic-circle
- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) rotary, roundabout)
trafficator
- mũi tên xin đường rẽ (ở xe mô tô)
trafficker
- người buôn ( (thường) xấu)
tragedian
- tác giả bi kịch
- diễn viên bi kịch
tragedy
- bi kịch
- (nghĩa bóng) tấn bi kịch, tấn thảm kịch
tragédience
- nữ diễn viên bi kịch
tragic
- (thuộc) bi kịch
- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương
tragical
- (thuộc) bi kịch
- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương
tragicomedy
- bi hài kịch
tragicomic
- (thuộc) bi hài kịch
- vừa bi vừa hài
tragicomical
- (thuộc) bi hài kịch
- vừa bi vừa hài
trail
- vạch, vệt dài
- vết, dấu vết
- đường, đường mòn
- (thiên văn học) đuôi, vệt
- (nghĩa bóng) vết chân, đường đi
+ at the trail
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
- kéo, kéo lê
- theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
- mở một con đường mòn (trong rừng)
- lê, quét
- bò; leo (cây)
- đi kéo lê, lết bước
+ to trail arms
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
+ to trail one's coat-tails
- kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
trail-blazer
- người mở đường, người tiên phong
trail-net
- lưới kéo
trail-rope
- dây kéo
trailer
- người lần theo dấu vết, người theo dò
- xe moóc, toa moóc
- cây bò; cây leo
- (thông tục) người đi sau, người tụt lại sau, người rớt lại sau
- (điện ảnh) đoạn phim quảng cáo phim mới
train
- xe lửa
- đoàn; đoàn tuỳ tùng
- dòng, dãy, chuỗi, hạt
- đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim)
- hậu quả
- (kỹ thuật) bộ truyền động
- ngòi (để châm mìn)
+ in train
- sẵn sàng
- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
- (thể dục,thể thao) tập dượt
- uốn (cây cảnh)
- chĩa (súng)
- (thông tục) đi xe lửa
- tập luyện tập dượt
- (thông tục) đi xe lửa
+ to train down
- tập cho người thon bớt đi
+ to train off
- bắn chệch, ngắm chệch (súng)
train-bearer
- người hầu mang đuôi áo (cho các vị phu nhân)
train-ferry
- phà xe lửa
train-oil
- dầu cá voi
trainable
- có thể dạy được, có thể huấn luyện được
trainee
- võ sĩ trẻ đang tập dượt để lên đài; người đang được huấn luyện
- thực tập sinh
trainer
- người dạy (súc vật)
- (thể dục,thể thao) người huấn luyện, huấn luyện viên
training
- sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo
- (thể dục,thể thao) sự tập dượt
- sự uốn cây
- (quân sự) sự chĩa súng, sự nhắm bắn
training-college
- trường đại học sư phạm
training-school
- trường sư phạm
- trường chuyên nghiệp
training-ship
- tàu huấn luyện
trainless
- không có đuôi (áo)
- không có xe lửa, không có đường sắt
trainman
- nhân viên đường sắt
- người gác phanh (trên xe lửa)
traipse
- dạo chơi, đi vơ vẩn
trait
- nét, điểm
traitor
- kẻ phản bội
traitorous
- phản bội
traitorousness
- tính phản bội
traitress
- con phản bội
trajectory
- đường đạn; quỹ đạo
tram
- sợi tơ (để dệt nhung, lụa)
- sợi khổ (của nhung, lụa)
- xe điện ( (cũng) tram-car; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) streetcar)
- đường xe điện
- xe goòng (chở than...)
- đi xe điện
- chở bằng goòng
tram-car
- xe điện ( (cũng) tram, streetcar)
tram-line
- đường xe điện
trammel
- lưới ba lớp (để đánh cá)
- com-pa vẽ elip
- dây xích chân ngựa (khi tập)
- móc (để) treo nồi
- (nghĩa bóng) trở ngại
- đánh (bằng) lưới
- (nghĩa bóng) ngăn trở, làm trở ngại
tramontane
- bên kia núi An-pơ
- xa lạ (đối với nước Y)
- người bên kia núi An-pơ
- người xa lạ (đối với nước Y)
tramp
- tiếng đi nặng nề
- cuộc đi bộ dài
- người đi lang thang; lối sống lang thang
- (hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã
- bước nặng nề
- đi bộ, cuốc bộ
- đi lang thang
trample
- sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
- (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo
- giậm chân
- giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo
+ to trample on (upon) someone
- chà đạp khinh rẻ ai
tramway
- đường xe điện
tran-ship
- chuyển tàu, sang tàu (hàng hoá, hành khách)
trance
- trạng thái hôn mê
- (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần
- (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm
tranquil
- lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình
tranquillity
- sự lặng lẽ, sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự thanh bình
tranquillization
- sự làm cho yên lặng, sự làm cho yên tĩnh
- sự làm cho yên tâm, sự làm cho vững dạ
tranquillize
- làm cho yên lặng, làm cho yên tĩnh
- làm cho yên tâm, làm cho vững dạ
tranquillizer
- thuốc làm đỡ đau, thuốc giảm thống
trans-shipment
- sự chuyển tàu, sự sang tàu
transact
- làm, thực hiện; giải quyết
- ( + with) kinh doanh với; thương lượng công việc với
transaction
- sự thực hiện; sự giải quyết
- sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch
- ( số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn
transactor
- người điều đình thương lượng; người giao dịch
transalpine
- bên kia núi An-pơ (đối với người Y)
- người sống bên kia núi An-pơ (đối với người Y)
transatlantic
- bên kia Đại tây dương
- vượt Đại tây dương
transcalent
- (vật lý) dẫn nhiệt
transceiver
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (viết tắt) của transmitter-receiver) máy thu phát
transcend
- vượt quá, hơn
transcendence
- tính siêu việt, tính hơn hẳn
- (triết học) sự siêu nghiệm
transcendency
- tính siêu việt, tính hơn hẳn
- (triết học) sự siêu nghiệm
transcendent
- siêu việt, vượt lên hẳn, hơn hẳn
- (triết học) siêu nghiệm
transcendental
- (triết học) tiên nghiệm
- (như) transcendent
- mơ hồ, trừu tượng, không rõ ràng; huyền ảo
- (toán học) siêu việt
transcendentalism
- (triết học) thuyết tiên nghiệm
transcontinental
- xuyên lục địa, vượt đại châu
transcribe
- sao lại, chép lại
- (ngôn ngữ học) phiên âm (bằng dấu phiên âm)
- (âm nhạc) chuyển biên
- ghi lại để phát thanh, phát thanh theo chương trình đã ghi lại
transcriber
- người sao lại, người chép lại
- (âm nhạc) người chuyển biên
transcript
- bảo sao, bản chép lại; bản dịch (một bản tốc ký)
transcription
- sự sao lại, sự chép lại; bản sao
- (ngôn ngữ học) sự phiên (âm); cách phiên (âm)
- (âm nhạc) sự chuyển biên
- chương trình ghi âm (để phát thanh)
transducer
- (vật lý) máy biến năng
transect
- cắt ngang, chặt ngang
transection
- sự cắt ngang
- mặt cắt ngang
transept
- (kiến trúc) cánh ngang (trong nhà thờ)
transfer
- sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền
- sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho
- (nghệ thuật) bản đồ lại
- sự thuyên chuyển (nhân viên...)
- sự chuyển khoản (tài vụ)
- vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
- binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác)
- dời, chuyển, dọn
- nhượng, nhường, chuyển cho
- đồ lại, in lại
- thuyên chuyển (nhân viên...)
- chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
transfer-ink
- mực in thạch bản
transferability
- tính chất có thể dời chuyển
- tính chất có thể nhượng được
transferable
- có thể dời chuyển, có thể di chuyển, có thể mang sang được
- nhượng được, có thể nhường được
- có thể in lại, có thể đồ lại, có thể hoạ lại
+ not transferable
- chỉ dùng cho bản thân, không chuyển cho người khác được (vé tàu)
+ transferable vote
- lá phiếu có thể chuyển cho người ứng cử khác (nếu không ai được đa số tuyện đối trong cuộc bỏ phiếu đầu tiên)
transferee
- (pháp lý) người được nhượng
transference
- sự di chuyển
- sự chuyển nhượng, sự nhường lại
- sự thuyên chuyển (trong công tác)
transferor
- người nhượng lại
transferrer
- người nhượng lại
transfiguration
- sự biến hình, sự biến dạng
- ( Transfiguration) lễ biến hình (trong đạo Cơ đốc, ngày 6 tháng 8)
transfigure
- biến hình, biến dạng
- tôn lên, làm cho (nét mặt) rạng rỡ lên
transfix
- đâm qua, giùi qua, xuyên qua
- (nghĩa bóng) làm cho sững sờ; làm cho chết đứng
transfixion
- sự đâm, sự giùi, sự xuyên
- (y học) thủ thuật cắt cụt xuyên
transform
- thay đổi, biến đổi
- làm biến chất, làm biến tính
transformable
- có thể thay đổi
- có thể biến chất, có thể biến tính
transformation
- sự thay đổi, sự biến đổi
- sự biến chất, sự biến tính
- chùm tóc giả (của phụ nữ)
- (toán học) phép biến đổi
transformer
- người làm biến đổi; vật làm biến đổi
- (điện học) máy biến thế
transformism
- (sinh vật học) thuyết biến hình
transformist
- (sinh vật học) nhà biến hình
transfuse
- rót sang, đổ sang, chuyển sang
- (y học) truyền (máu)
- truyền, truyền thụ
transfusion
- sự rót sang, sự đổ sang
- (y học) sự truyền máu ( (cũng) blood transfusion)
- sự truyền, sự truyền thụ
transfusionist
- người cho máu
- người truyền máu
transfusive
- để truyền sang
- (thuộc sự) truyền máu
transgress
- vượt quá
- phạm, vi phạm
- (tôn giáo) phạm tội
- (pháp lý) phạm pháp
transgression
- sự vượt quá
- sự vi phạm; sự phạm pháp
- lỗi tội
- (địa lý,địa chất) hiện tượng biến tiếp
transgressor
- người vi phạm; người phạm pháp
- người có tội, người tội lỗi
transience
- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn
- tính chất tạm thời
- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội
transiency
- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn
- tính chất tạm thời
- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội
transient
- ngắn ngủi, nhất thời, chóng tàn
- tạm thời
- thoáng qua, nhanh, vội vàng
- ở thời gian ngắn
- (âm nhạc) (thuộc) nốt đệm
- khách ở lại thời gian ngắn; khách trọ ngắn ngày
transillumination
- (y học) phương pháp soi qua
transistor
- (y học) Tranzito, bóng bán dẫn
transistorized
- có lắp tranzito
transit
- sự đi qua, sự vượt qua
- (thương nghiệp) sự quá cảnh
- đường
- sự qua đường kinh (kinh tuyến) (của một thiên thể); sự ngang qua mặt trời (của một hành tinh)
- (thiên văn học) đi qua, qua
transition
- sự chuyển tiếp, sự quá độ
- (âm nhạc) sự chuyển giọng
- (kiến trúc) sự đổi kiểu
+ transition tumour
- (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt
transitional
- chuyển tiếp, quá độ
transitionary
- chuyển tiếp, quá độ
transitive
- (ngôn ngữ học)
- (ngôn ngữ học) ngoại động từ
transitoriness
- tính chất nhất thời, tính chất tạm thời
transitory
- nhất thời, tạm thời
translatable
- có thể dịch được
translate
- dịch, phiên dịch
- chuyển sang, biến thành
- giải thích, coi là
- thuyên chuyển (một vị giám mục) sang địa phận khác
- truyền lại, truyền đạt lại (bức điện)
- (toán học); (kỹ thuật) cho tịnh tiến
translation
- sự dịch; bản (bài) dịch
- sự chuyển sang, sự biến thành
- sự giải thích, sự coi là
- sự thuyển chuyển (một giám mục) sang địa phận khác
- sự truyền lại, sự truyền đạt lại (một bức điện)
- (toán học); (kỹ thuật) sự tịnh tiến
translational
- (toán học); (kỹ thuật) tịnh tiến
translator
- người dịch
- máy truyền tin (bưu điện)
transliterate
- chuyển chữ
transliteration
- sự chuyển chữ
- bản chuyển chữ
translocation
- sự di chuyển, sự dời chỗ
+ police translocation
- (pháp lý) tội đày, tội phát vãng
translucence
- sự trong mờ; tính trong mờ
translucency
- sự trong mờ; tính trong mờ
translucent
- trong mờ
transmarine
- ở bên kia biển, hải ngoại
transmigrant
- di cư; di trú tạm thời
- người di cư; người di trú tạm thời (ở một nước này để đi sang nước khác)
transmigrate
- di cư, di trú
- đầu thai; luân hồi (linh hồn)
transmigration
- sự di cư, sự di trú
- sự đầu thai; sự luân hồi (linh hồn)
transmigrator
- người di cư, người di trú
transmigratory
- di cư, di trú
transmissibility
- tính chất có thể chuyển giao được, tính chất có thể truyền được
transmissible
- có thể chuyển giao, có thể truyền được
transmission
- sự chuyển giao, sự truyền
transmissive
- có thể truyền được
transmit
- chuyển giao, truyền
transmittable
- có thể chuyển giao được, có thể truyền được
transmittal
- sự chuyển giao, sự truyền
transmitter
- người truyền; vật truyền
- rađiô máy phát
- ống nói (của máy điện thoại)
transmogrification
- (đùa cợt) sự làm biến hình, sự làm biến hoá
transmogrify
- đùa làm biến hình, làm biến hoá
transmutability
- tính biến đổi, tính biến hoá
transmutable
- có thể biến đổi, có thể biến hoá
transmutation
- sự biến đổi, sự biến hoá
- (hoá học) sự biến tố
transmute
- làm biến đổi, làm biến hoá
transoceanic
- bên kia đại dương
- vượt đại dương
transom
- (kiến trúc) đố cửa trên (cửa, cửa sổ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ( (cũng) transom-window)
transom-bar
- (kiến trúc) đố cửa
transom-window
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ( (cũng) transom)
transparence
- tính trong suốt
- tính trong sáng
transparency
- (như) transparence
- kính ảnh phim đèn chiếu
- giấy bóng kinh
+ His (Your) Transparency
- (đùa cợt); đuỵ iến uyên thưa tướng công
transparent
- trong suốt
- trong trẻo, trong sạch
- (văn học) trong sáng
- rõ ràng, rõ rệt
transpicuous
- trong suốt
- trong trẻo, trong sạch
- (văn học) trong sáng
transpierce
- đâm qua, chọc qua, giùi qua, đục qua
transpiration
- sự ra mồ hôi
- (thực vật học) sự thoát hơi nước
- sự tiết lộ (bí mật)
- (thông tục) sự xảy ra
transpire
- ra mồ hôi
- (thực vật học) thoát hơi nước
- tiết lộ ra
- (thông tục) xảy ra, diễn ra
transplant
- (nông nghiệp) ra ngôi; cấy (lúa)
- đưa ra nơi khác, di thực
- (y học) cấy, ghép
transplantation
- (nông nghiệp) sự ra ngôi; sự cấy (lúa)
- sự di thực
- (y học) sự cấy, sự ghép
transplanter
- (nông nghiệp) người ra ngôi; người cấy
- dụng cụ ra ngôi, dụng cụ để đánh cây cả vầng
transport
- sự chuyên chở, sự vận tải
- phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển
- tàu chở quân ( (cũng) troop-transport)
- sự cảm kích mạnh mẽ; mối xúc cảm mãnh liệt
- (pháp lý) người bị đầy, người bị tội phát vãng
- chuyên chở, vận tải
- gây xúc cảm mạnh
- (pháp lý) đày; kết tội phát vãng
transportability
- tính chất có thể chuyên chở được
- tính chất có thể bị kết tội đi đày, tính chất có thể đưa đến tội đi đày
transportable
- có thể chuyên chở được, có thể vận chuyển được
- (pháp lý) có thể bị kết tội đi đày, có thể đưa đến tội đi đày
transportation
- sự chuyên chở, sự vận tải
- (pháp lý) sự đưa đi đày, sự đày ải; tội đày
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phiếu vận tải, vé (tàu, xe)
transporter
- người chuyên chở
- (kỹ thuật) băng tải
transporting
- gây cảm xúc mạnh mẽ, làm say mê, làm mê mẩn
transposable
- có thể đổi chỗ; có thể đặt đảo (các từ...)
- (toán học) có thể chuyển vị; có thể chuyển vế
- (âm nhạc) có thể dịch giọng
transpose
- đổi chỗ; đặt đảo (các từ)
- (toán học) chuyển vị; chuyển vế
- (âm nhạc) dịch giọng
transposition
- sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...)
- (toán học) sự chuyển vị; sự chuyển vế
- (âm nhạc) sự dịch giọng
transpositive
- dễ đảo, dễ chuyển vị
transubstantiate
- biến thế, hoá thể
transubstantiation
- sự biến thế, sự hoá thể
transudation
- sự rỉ ra, sự rò ra
transudatory
- rỉ ra, rò ra
transude
- thấm ra
transversal
- ngang ( (cũng) transverse)
- đường ngang
transverse
- (như) transversal
- xà ngang
- (y học) cơ ngang
trap
- đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
- (khoáng chất) đá trap ( (cũng) traprock)
- bẫy, cạm bẫy ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (như) trap-door
- (kỹ thuật) Xifông; ống chữ U
- máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
- xe hai bánh
- (từ lóng) cảnh sát; mật thám
- ( số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm
- đặt bẫy, bẫy
- đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)
- đặt xifông, đặt ống chữ U
trap-door
- cửa sập, cửa lật (ở sàn, trần nhà)
- chỗ rách hình chữ L (ở quần áo...)
trapes
- dạo chơi, đi vơ vẩn
trapeze
- (thể dục,thể thao) đu, xà treo
- (toán học) hình thang
trapezia
- (toán học) hình thang
trapeziform
- hình thang
trapezium
- (toán học) hình thang
trapezoid
- (toán học) hình thang
- có hình thang, có dạng thang
trapezoidal
- hình thang
trapper
- người đánh bẫy
- (ngành mỏ) người giữ cửa thông hơi
trappings
- bộ đồ ngựa
- đồ trang sức, đồ trang điểm; lễ phục; mũ mãng cần đai (của một chức vị gì)
trappy
- (thông tục) lọc lừa, đầy cạm bẫy
traprock
- (khoáng chất) đá trap ( (cũng) trap)
trapse
- dạo chơi, đi vơ vẩn
trash
- bã; bã mía ( (cũng) cane-trash)
- cành cây tỉa bớt
- vật rác rưởi, đồ vô giá trị ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- người vô giá trị, đồ cặn bã
- tỉa, xén (cành, lá)
- (thông tục) xử tệ, coi như rác
trashiness
- tính chất vô giá trị, tính chất tồi, tính chất không ra gì
trashy
- vô giá trị, tồi, không ra gì
trass
- (khoáng chất) Traxơ
trauma
- (y học) chấn thương
traumata
- (y học) chấn thương
traumatic
- (y học) (thuộc) chấn thương
traumatology
- (y học) khoa chấn thương
travail
- (y học) sự đau đẻ
- công việc khó nhọc, công việc vất vả
- (y học) đau đẻ
- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả
travel
- sự đi du lịch; cuộc du hành
- sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...)
- đi du lịch; du hành
- (thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng
- đi, chạy, di động, chuyển động
- (nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)
- đi, du lịch
- đưa đi xa
travelled
- đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải
- có nhiều khách du hành qua lại
traveller
- người đi du lịch, người du hành
- người đi chào hàng ( (cũng) commercial traveller)
- (kỹ thuật) cầu lăn
+ to tip someone the traveller
- đánh lừa ai, nói dối ai
+ traveller's tale
- chuyện khoác lác, chuyện phịa
+ travellers tell fine tales
- đi xa về tha hồ nói khoác
traveller's-joy
- (thực vật học) cây ông lão
travelling
- sự du lịch; cuộc du lịch
- sự dời chỗ, sự di chuyển
- (điện ảnh) sự quay phim trên giá trượt
+ travelling forms a young man
- đi một ngày đường học một sàng khôn
- (thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành
- nay đây mai đó, đi rong, lưu động
travelling-bag
- túi (xắc) du lịch
travelog
- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) travelogue)
travelogue
- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) travelogue)
traversable
- có thể đi ngang qua, có thể lội qua được
traverse
- sự đi ngang qua
- (toán học) đường ngang
- thanh ngang, xà ngang, đòn ngang
- (hàng hải) đường chữ chi (để tránh gió ngược...)
- đường tắt (leo núi)
- (quân sự) sự xoay (súng) cho đúng hướng
- (quân sự) tường che chiến hào
- (pháp lý) sự chối
- (nghĩa bóng) sự phản đối, sự chống lại; điều làm trở ngại, điều cản trở
- đi qua, đi ngang qua, vượt qua; nằm vắt ngang
- đi (một quãng đường), đi theo (một đường phố)
- nghiên cứu kỹ lưỡng, xét kỹ toàn bộ
- (pháp lý) chối (trong lời biện hộ)
- (quân sự) xoay (chĩa) (súng) đúng hướng
- (ngành đường sắt) chuyển tải, sang toa
- bào (gỗ) ngang thớ
- (nghĩa bóng) phản đối, chống lại, làm thất bại (kế hoạch...)
- xoay quanh trục (kim la bàn...)
- đi đường tắt (leo núi)
- (pháp lý) chối (trong khi biện hộ)
- đặt ngang, vắt ngang
+ traverse sailing
- (hàng hải) sự đi theo đường chữ chi (để tránh gió ngược...)
travesty
- sự bắt chước đùa, sự nhại chơi; sự biến làm trò đùa
- bắt chước đùa, nhại chơi; biến thành trò đùa
trawl
- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ( (cũng) trawl-net)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần câu giăng ( (cũng) trawl-line)
- đánh lưới rà
- kéo (lưới rà); giăng (lưới rà)
trawl-line
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần câu giăng ( (cũng) trawl)
trawl-net
- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ( (cũng) trawl-net-net)
trawler
- tàu đánh cá bằng lưới rà
- người đánh cá bằng lưới rà
tray
- khay, mâm
- ngăn hòm
trayful
- khay (đầy), mân (đầy)
treacherous
- phản bội, phụ bạc, bội bạc
- không tin được, dối trá, xảo trá
treacherousness
- tính phản bội, tính phụ bạc, tính bội bạc
- tính dối trá, tính lừa lọc
treachery
- sự phản bội, sự phụ bạc, sự bội bạc
- ( số nhiều) hành động phản bội, hành động bội bạc, hành động dối trá, hành động lừa lọc
treacle
- nước mật đường ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) molasses)
treacly
- đặc quánh
- ngọt ngào, đường mật
tread
- bước đi, cách đi, dáng đi
- tiếng chân bước
- (động vật học) sự đạp mái
- mặt bậc cầu thang
- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang
- đế ủng
- Talông (lốp xe)
- mặt đường ray
- phôi (trong quả trứng)
- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)
- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên
- đạp (nho để làm rượu...)
- đạp mái (gà)
+ to tread down
- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ
+ to tread in
- dận lún xuống, đạp lún xuống
+ to tread out
- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)
- đạp (nho để làm rượu...)
+ to tread lightly
- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)
+ to tread in someone's footsteps
- theo vết chân ai, bắt chước ai
+ to tread on someone's corns (toes)
- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai
+ to tead on the heels of
- bám sát, theo sát gót
- theo dõi (sự việc)
+ to tread on air
- mừng rơn, sướng rơn
+ to tead on (as on) eggs
- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt
+ to tread on somebody's neck
- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai
+ to tread the stage (the boards)
- là diễn viên sân khấu
+ to tread under foot
- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ
+ to tread water
- bơi đứng
treadle
- bàn đạp
- đạp bàn đạp, đạp
treadmil
- (sử học) cối xay guồng ( (thường) dùng để hành khổ tội nhân)
- (nghĩa bóng) công việc thường xuyên buồn tẻ
treason
- sự làm phản, sự mưu phản
treasonable
- phản nghịch, mưu phản
treasonous
- phản nghịch, mưu phản
treasure
- bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý
- (nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc
- tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...)
- (nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn
treasurer
- người thủ quỹ
treasury
- kho bạc, ngân khố; ngân quỹ, quỹ
- ( Treasury) bộ tài chính ( Anh)
- (nghĩa bóng) kho
+ First Lord of the Treasury
- thủ tướng ( Anh)
+ Treasury Board; Lords [Commissioners] of the Treasury
- uỷ ban tài chính chính phủ Anh (gồm thủ tướng, bộ trưởng tài chính và năm uỷ viên khác)
+ Treasury Bench
- hàng ghế chính phủ (trong hạ nghị viện Anh)
treat
- sự đãi, sự thết đãi
- tiệc, buổi chiêu đãi
- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
+ to stand treat
- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
- xem, xem như, coi như
- thết, thết đãi
- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
- xét, nghiên cứu; giải quyết
- chữa (bệnh), điều trị
- (hoá học) xử lý
- ( + of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
- ( + with) điều đình, thương lượng
treater
- người điều đình, người thương lượng, người ký kết
- người đãi tiệc, người bao ăn uống
- người xét, người nghiên cứu; người giải quyết (một đề tài, một vấn đề...)
treatise
- luận án, luận thuyết
treatment
- sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)
- (y học) sự điều trị; phép trị bệnh
- (hoá học) sự xử lý
- sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)
treaty
- hiệp ước
- sự thoả thuận; sự điều đình, sự thương lượng
treaty port
- hải cảng mở (theo quy định của hiệp ước) cho thương mại nước ngoài
treble
- gấp ba
- (âm nhạc) cao, kim (giọng)
- (âm nhạc) giọng trẻ cao
- nhân lên ba lần, tăng gấp ba
- gấp ba, ba lần nhiều hơn
trebly
- ba lần, gấp ba
trebuchet
- bẫy đánh chim
- cân tiểu ly
- (sử học) máy bắn đá
- cây
- (tôn giáo) giá chữ thập
- cái nòng (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe)
- biểu đồ hình cây, cây
+ at the top of the tree
- ở bậc cao nhất của ngành nghề
+ to be up a treen
- (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng
- bắt phải nấp trên cây, bắt phải trốn trên cây
- cho nòng vào
- hãm vào vòng khó khăn lúng túng
tree-fern
- (thực vật học) dương xỉ dạng cây gỗ
tree-toad
- (động vật học) nhái bén
treeless
- không có cây
treenail
- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền)
trefoil
- (thực vật học) có ba lá
- (kiến trúc) hình ba lá
- (đánh bài) con chuồn, con nhép
- hình ba lá; có ba lá
trek
- đoạn đường (đi bằng xe bò)
- cuộc hình trình bằng xe bò
- sự di cư; sự di cư có tổ chức
- kéo xe (xe bò)
- đi bằng xe bò
- di cư
trellis
- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ( (cũng) trellis-work)
- giàn mắt cao (cho cây leo)
- căng lưới mắt cáo, đóng rèm mắt cáo (vào cửa sổ...)
- cho (cây) leo lên giàn mắt cáo
trellis-work
- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ( (cũng) trellis)
tremble
- sự run
+ to be all in (on, of) a tremble
- run như cầy sấy
- run
- rung
- rung sợ, lo sợ
+ to tremble in the balance
- (xem) balance
trembler
- người hay run sợ, người nhút nhát
- (điện học) chuông điện
tremblingly
- run
- rung
trembly
- run
- rung
tremendous
- ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
- (thông tục) to lớn; kỳ lạ
tremolo
- (âm nhạc) sự vê
- tiếng vê
- sự run
- sự rung, sự rung rinh, sự rung động, sự chấn động
- chấn động, rung (máy)
- rung (tiếng)
tremulous
- run
- rung, rung rinh, rung động
- nhút nhát
trenail
- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền)
trench
- (nông nghiệp) rãnh, mương
- (quân sự) hào, hầm
- (nông nghiệp) đào rãnh, đào mương
- cày sâu
- (kiến trúc) bào xoi, bào rãnh
- (quân sự) đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ (một địa điểm)
+ to trench along
- (quân sự) tiến lên bằng đường hào
+ to trench upon
- lấn, xâm lấn
- gần như là, gần đến, xấp xỉ
trench coat
- áo choàng đi mưa
trench fever
- (y học) bệnh sốt chiến hào
trench foot
- (y học) chứng bợt da chân (do dầm nước lâu)
trench mortar
- (quân sự) súng cối tầm ngắn
trenchancy
- (nghĩa bóng) tính chất sắc bén, tính chất đanh thép (của lý lẽ...)
trenchant
- sắc bén, đánh thép, mạnh mẽ
- rõ ràng, sắc nét
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sắc (dao)
trencher
- người đào mương
- lính đào hào
+ tencher companion
- bạn đồng bàn, bạn cùng ăn
- cái thớt (để thái bánh mì ở bàn ăn)
trencherman
- người hay ăn
trend
- phương hướng
- khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng
- đi về phía, hướng về, xoay về
- có khuynh hướng về, có xu hướng về, hướng về
trental
- (tôn giáo) tháng cầu kinh siêu độ
trepan
- mưu mẹo, cạm bẫy
- người dùng mưu mẹo để dụ dỗ
- dụ, dụ dỗ
- lừa vào bẫy
- (y học) cái khoan xương
- (y học) khoan (xương)
trepanation
- (y học) sự khoan xương
trephine
- (y học) cái khoan trêfin
- (y học) khoan (sọ...) bằng khoan trêfin
trepidation
- (y học) sự rung (tay, chân...)
- sự rung động, sự rung chuyển
- sự náo động, sự bối rối
treponema
- khuẩn xoắn
trespass
- sự xâm phạm, sự xâm lấn
- (tôn giáo) sự xúc phạm
- (pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp
- sự lạm dụng
- xâm phạm, xâm lấn, xâm nhập trái phép
- xúc phạm
- (pháp lý) vi phạm; phạm pháp
- lạm dụng
+ no trespassing!
- cấm vào!
trespasser
- kẻ xâm phạm, kẻ xâm lấn
- người xúc phạm
- (pháp lý) kẻ vi phạm; người phạm pháp, kẻ phạm tội
- người lạm dụng
- bím tóc
- bộc tóc (đàn bà)
tressed
- tết, bím (tóc)
trestle
- mễ (để kê ván, kê phản)
- trụ (cầu) ( (cũng) trestle-work)
trestle-work
- trụ (cầu) ( (cũng) trestle)
trews
- quần ngắn bằng vải sọc (của người Ê-cốt)
trey
- con ba (con bài, con súc sắc)
triable
- có thể thử, làm thử được
- (pháp lý) có thể xử, có thể xét xử được
triacontahedral
- có ba mươi mặt (tinh thể)
triad
- bộ ba
- (hoá học) nguyên tố hoá trị ba
trial
- sự thử
- (pháp lý) việc xét xử, sự xử án
- điều thử thách; nỗi gian nan
- (tài chính)
- (hàng không)
triandrous
- (thực vật học) có ba nhị (hoa)
triangle
- hình tam giác
- ê ke, thước nách
- (âm nhạc) kẻng ba góc
- bộ ba
triangular
- tam giác
- ba phe, ba bên
triangularity
- tính chất tam giác
- tính chất ba phe, tính chất bên bên
triangulate
- (động vật học) điểm hình tam giác
- lập lưới tam giác (để đo đạc); đạc tam giác
- làm thành hình tam giác
triangulation
- phép đạc tam giác
trias
- (địa lý,địa chất) kỳ triat
triassic
- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ triat
tribal
- (thuộc) bộ lạc
- thành bộ lạc
- bộ lạc
- lũ, bọn, tụi
- (động vật học) tông
tribesman
- thành viên bộ lạc
- (kỹ thuật) cái đo ma sát
tribulation
- nỗi đau khổ, nỗi khổ cực; sự khổ não
tribune
- (sử học) quan bảo dân
- diễn đàn
- khán đài
triburnal
- toà án
- ghế quan toà
tributary
- phải nộp cống, phải triều cống (nước, người), phụ thuộc, chư hầu
- nhánh (sông)
- người phải nộp cống; nước phải triều cống
- sông nhánh
tribute
- vật cống, đồ cống
- vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính
tricar
- xe ô tô ba bánh; xe mô tô ba bánh
trice
- in a trice trong nháy mắt
- (hàng hải) ( + up) kéo lên (buồm); cột vào
tricennial
- (pháp lý) trong khoảng ba năm
tricentenary
- ba trăm năm
- lễ kỷ niệm ba trăm năm
triceps
- (giải phẫu) cơ ba đầu
trichina
- (động vật học) giun xoắn
trichinae
- (động vật học) giun xoắn
trichinosis
- (y học) bệnh giun
trichord
- (âm nhạc) có ba dây (đàn)
- (âm nhạc) đàn ba dây
trichosis
- (y học) bệnh lông tóc
trichotomy
- sự phân ba
trichromatic
- ba màu (chụp ảnh, in)
trick
- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
- trò, trò khéo
- thói, tật
- nước bài
- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái
+ to be up to a trick or two
- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
+ I don't know the trick of it
- tôi không biết mẹo
+ to know a trick worth two of that
- biết một ngón hay hơn
+ that will do the trick
- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
+ tricks of fortune
- những trò trở trêu của số mệnh
+ whole bag of tricks
- (xem) bag
- lừa, đánh lừa, lừa gạt
+ to trick out (up)
- trang điểm, trang sức
trick cyclist
- (từ lóng) thầy thuốc thần kinh
trick-shot
- (điện ảnh) mẹo quay phim
tricker
- kẻ lừa gạt, kẻ xỏ lá, kẻ bịp bợm, kẻ láu cá
- quân cờ bạc bịp, quân bài tây
trickery
- ngón bịp; thủ đoạn gian trá, thủ đoạn quỷ quyệt
trickiness
- trò bịp bợm, trò xảo trá; tính gian trá, tính quỷ quyệt
- (thông tục) tính chất phức tạp, tính chất rắc rối
trickish
- xảo trá, xỏ lá, lắm thủ đoạn
trickle
- tia nhỏ, dòng nhỏ (nước)
- làm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ
- chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ (nước, máu...)
- dần dần lộ ra (tin tức)
tricklet
- tia nhỏ, dòng nhỏ
trickster
- kẻ bịp bợm, kẻ lừa gạt, quân lường đảo
tricksy
- láu lỉnh, láu cá, tinh ranh; tinh nghịch
tricky
- xảo quyệt, lắm thủ đoạn, mưu mẹo, xỏ lá, láu cá, mánh lới
- phức tạp, rắc rối (công việc...)
tricolor
- có ba màu
- cờ tam tài (của Pháp)
tricolour
- có ba màu
- cờ tam tài (của Pháp)
tricorn
- có ba sừng
- mũ ba sừng
tricorne
- có ba sừng
- mũ ba sừng
tricotyledonous
- (thực vật học) có ba lá mầm
tricuspid
- có ba lá, có ba mảnh
tricycle
- xe đạp ba bánh
- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh
tricylist
- người đi xe đạp ba bánh
tridactyl
- (động vật học) có ba ngón
tridactylous
- (động vật học) có ba ngón
trident
- đinh ba
tried
- đã được thử thách, đã qua thử thách, đáng tin cậy
triennal
- dài ba năm, lâu ba năm
- ba năm một lần
- cây sống ba năm
- sự kiện xảy ra ba năm một lần
- lễ kỷ niệm ba năm
- người thử, người làm thử
- người xét xử
+ he's a tier
- anh ta không bao giờ chịu thất bại
trifid
- (thực vật học) chẻ ba
trifle
- vật nhỏ mọn; chuyện vặt
- món tiền nhỏ
- bánh xốp kem
+ a trifle
- (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút
- coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn
+ to trifle away
- lãng phí
trifler
- người hay coi thường mọi việc, người hay bông đùa
trifling
- vặt, thường, không quan trọng
trifoliate
- (thực vật học) có ba lá chét (lá kép)
- có lá kép ba lá chét (cây)
triform
- có ba dạng
trifurcate
- rẽ ba
- rẽ ba
trifurcation
- sự rẽ ba
- chỗ rẽ ba (của con đường)
- chỉnh tề, bảnh bao
- gọn gàng
- ( (thường) + out) thắng bộ (cho ai)
- ( (thường) + up) sắp xếp gọn gàng
- cái chèn (bánh xe)
- chèn (bánh xe)
- (ngôn ngữ nhà trường) (viết tắt) của trigonometry
trigamist
- người ba vợ; người ba chồng
trigamous
- có ba vợ; chế độ lấy ba chồng
trigamy
- chế độ lấy ba vợ; chế độ lấy ba chồng
- cò súng
- nút bấm (máy ảnh...)
+ to be quick on the trigger
- bóp cò nhanh
- hành động nhanh; hiểu nhanh
- ( (thường) + off) gây ra, gây nên
trigger-finger
- ngón tay bóp cò (ngón trỏ tay phải)
trigger-guard
- vòng cản (không cho đụng cò súng)
triglot
- ba thứ tiếng (từ điển)
trigonal
- (toán học) tam giác
- (thực vật học); (động vật học) có mựt cắt tam giác
trigonometric
- (thuộc) lượng giác
trigonometrical
- (thuộc) lượng giác
trigonometry
- lượng giác học
trigynous
- (thực vật học) có ba nhuỵ (hoa)
trihedral
- (toán học) tam diện, ba mặt
trihedron
- (toán học) góc tam diện, tan diện
trike
- xe đạp ba bánh
- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh
trilateral
- (toán học) ba cạnh, tam giác
- ba bên, tay ba
trilby
- (thông tục) mũ nỉ mềm ( (cũng) trilby hat)
trilingual
- bằng ba thứ tiếng
trill
- (âm nhạc) láy rền
- (ngôn ngữ học) phụ âm rung
- (âm nhạc) láy rền
- đọc rung tiếng, nói rung tiếng
trilling
- trẻ sinh ra
trillion
- ( Anh) một tỷ tỷ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một ngàn tỷ
trilobate
- (thực vật học) có ba thuỳ
trilobite
- (địa lý,địa chất) bọ ba thuỳ
trilocular
- (thực vật học) có ba ô
trilogy
- bộ ba bản bi kịch (cổ Hy lạp)
- tác phẩm bộ ba
- sự ngăn nắp, sự gọn gàng
- trạng thái sẵn sàng
- y phục, cách ăn mặc
- (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió
+ to be in [good] trim
- (thể dục,thể thao) sung sức
- (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)
+ to be out of trim
- (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng
- (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)
- ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề
- sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự
- sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...
- tô điểm, trang sức, trang điểm
- (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió
- (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận
- lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên
+ to trim away (off)
- cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)
+ to trim up
- sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
trimensual
- ba tháng một
- quý ba tháng
trimestrial
- ba tháng một
- thơ ba âm tiết
- người sắp xếp, người thu dọn, người sửa sang
- máy xén; kéo tỉa (cây...)
- thợ trang sức
- (kiến trúc) mảnh gỗ đỡ rầm
- (hàng hải) người xếp lại hàng trong hầm tàu
- (thông tục) người lừng chừng đợi thời; người lựa gió theo chiều
- sự sắp xếp gọn gàng trật tự
- sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
- sự trang sức; vật trang sức
- (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
- ( số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
- ( số nhiều) những điều thêm thắt
- ( số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra
- (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
- (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời
trimming-axe
- dao tỉa cây
trimming-machine
- máy xén
- tính chất ngăn nắp, tính chất gọn gàng, tính chất chỉnh tề
- gấp ba, bằng ba lần
tringle
- thanh sắt để treo màn
- thanh chống giật (trên mâm pháo)
trinitarian
- người tin thuyết ba ngôi một thể
trinitrotoluene
- Trinitrotoluen (thuốc nổ)
trinity
- nhóm ba (người, vật)
- ( the Trinity) (tôn) ba ngôi một thể
trinket
- đồ nữ trang rẻ tiền
trinomial
- (toán học) (thuộc) tam thức
- (toán học) tam thức
- (âm nhạc) bộ ba
- (âm nhạc) phần triô
- bộ ba
triode
- (vật lý) triôt, ống ba cực
triolet
- thơ triôlê (thơ tám câu hai vần)
- cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
- (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
- bước nhẹ
- bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
- (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
- sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
- mẻ cá câu được
- (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả
- bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
- trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
- (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
- ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
- (hàng hải) thả trượt (neo)
- (kỹ thuật) nhả (máy)
+ to trip up
- ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
- tóm được (ai) làm sai
tripartite
- giữa ba bên, tay ba
- gồm ba phần
- (thực vật học) phân ba (phiến lá)
- dạ dày bò
- ( số nhiều) (thông tục) cỗ lòng
- (từ lóng) vật tầm thường, vật vô giá trị; bài văn dở, cuốn tiểu thuyết tồi; chuyên vô vị
tripeman
- người bán lòng
tripetalous
- (thực vật học) có ba cánh (hoa)
triplane
- máy bay ba lớp cánh
triple
- có ba cái, gồm ba phần
- ba lần, gấp ba
- gấp ba, nhân ba, tăng lên ba lần
triplet
- bộ ba
- đứa con sinh ba
- đoạn thơ ba câu
- (âm nhạc) Triplê
triplex
- gấp ba
- triplex glass kính triplêch, kính ba lớp (dùng ở xe ô tô...)
- (âm nhạc) nhịp ba
triplicate
- bản sao ba (một trong ba bản sao)
- ba lần
- thành ba bản
- nhân ba, tăng lên ba lần
- làm thành ba bản
tripod
- giá ba chân, kiền ba chân
- bàn ba chân, ghế ba chân
tripodal
- có ba chân (ghế đẩu...)
tripoli
- (khoáng chất) Tripoli
- cuộc thi học sinh giỏi (ở trường đại học Căm-brít)
- người đi chơi
- người ngáng, người ngoéo chân
- nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, thoăn thoắt
trippingly
- nhẹ nhàng, mau lẹ, thoắn thoắt (đi)
- lưu loát (nói)
triptych
- hoạ tranh bộ ba
- sách gập ba tấm
tripudiate
- ( + upon) nhảy nhót vì vui sướng; nhảy cỡn lên (với vẻ huênh hoang hoặc khinh miệt ai)
triquetrous
- có ba cạnh
- (sử học) thuyền chiến ba tầng chèo
trisect
- chia làm ba
trisection
- sự chia làm ba
trisfull
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) buồn
trisyllabic
- có ba âm tiết
trisyllable
- từ ba âm tiết
- cũ rích, cũ kỹ, lặp đi lặp lại, sáo, nhàm
- tính chất cũ rích, tính chất sáo, tính chất nhàm
- điều cũ rích, điều nhàm
tritium
- (hoá học) Triti
- ( Triton) (thần thoại,thần học) thần nửa người nửa cá
- (động vật học) sa giông
- ốc triton
triturable
- có thể nghiền, có thể tán nhỏ
triturate
- nghiền, tán nhỏ
trituration
- sự nghiền, sự tán nhỏ
- (dược học) bột nghiền
triturator
- máy nghiền
triumph
- chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn
- niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan
- (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng
- chiến thắng, giành thắng lợi lớn
- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)
triumphal
- khải hoàn, chiến thắng
triumphant
- chiến thắng, thắng lợi
- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng); đắc thắng
triumpher
- kẻ chiến thắng
triumvir
- (sử học) tam hùng
triumvirate
- chuyên chính tay ba
- (sử học) chức tam hùng; chế độ tam hùng
triumviri
- (sử học) tam hùng
triune
- ba ngôi một thể
trivalent
- (hoá học) có hoá trị ba
trivet
- giá ba chân
- cái kiền (bếp)
+ right as a trivet
- hoàn toàn đúng; vững như kiềng ba chân
- khoẻ mạnh
- trong tình trạng tốt
trivia
- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôgic)
trivial
- thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng
- không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người)
- (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông thường trái lại với tên khoa học)
trivialism
- tính tầm thường, tính không quan trọng
- điều tầm thường, điều không quan trọng
triviality
- tính chất tầm thường, tính chất không quan trọng
- điều vô giá trị, điều tầm thường
trivialize
- tầm thường hoá
trivium
- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôgic)
triweekly
- mỗi tuần ba lần
- ba tuần một lần
- tạp chí ra ba tuần một kỳ
troat
- tiếng gọi cái (của hươu nai đực)
trocar
- (y học) giùi chọc
trochaic
- (thơ ca) (thuộc) thơ corê
- thơ corê
trochal
- (động vật học) hình bánh xe
trochanter
- (giải phẫu) đốt chuyển
troche
- (dược học) viên thuốc (dẹt và tròn)
trochee
- thơ corê
trochlea
- (giải phẫu) ròng rọc
trochleae
- (giải phẫu) ròng rọc
trod
- bước đi, cách đi, dáng đi
- tiếng chân bước
- (động vật học) sự đạp mái
- mặt bậc cầu thang
- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang
- đế ủng
- Talông (lốp xe)
- mặt đường ray
- phôi (trong quả trứng)
- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)
- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên
- đạp (nho để làm rượu...)
- đạp mái (gà)
+ to tread down
- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ
+ to tread in
- dận lún xuống, đạp lún xuống
+ to tread out
- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)
- đạp (nho để làm rượu...)
+ to tread lightly
- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)
+ to tread in someone's footsteps
- theo vết chân ai, bắt chước ai
+ to tread on someone's corns (toes)
- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai
+ to tead on the heels of
- bám sát, theo sát gót
- theo dõi (sự việc)
+ to tread on air
- mừng rơn, sướng rơn
+ to tead on (as on) eggs
- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt
+ to tread on somebody's neck
- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai
+ to tread the stage (the boards)
- là diễn viên sân khấu
+ to tread under foot
- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ
+ to tread water
- bơi đứng
trodden
- bước đi, cách đi, dáng đi
- tiếng chân bước
- (động vật học) sự đạp mái
- mặt bậc cầu thang
- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang
- đế ủng
- Talông (lốp xe)
- mặt đường ray
- phôi (trong quả trứng)
- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)
- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên
- đạp (nho để làm rượu...)
- đạp mái (gà)
+ to tread down
- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ
+ to tread in
- dận lún xuống, đạp lún xuống
+ to tread out
- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)
- đạp (nho để làm rượu...)
+ to tread lightly
- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)
+ to tread in someone's footsteps
- theo vết chân ai, bắt chước ai
+ to tread on someone's corns (toes)
- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai
+ to tead on the heels of
- bám sát, theo sát gót
- theo dõi (sự việc)
+ to tread on air
- mừng rơn, sướng rơn
+ to tead on (as on) eggs
- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt
+ to tread on somebody's neck
- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai
+ to tread the stage (the boards)
- là diễn viên sân khấu
+ to tread under foot
- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ
+ to tread water
- bơi đứng
troglodyte
- người ở hang
- thú ở hang
- người sống ẩn dật; ẩn sĩ
- (động vật học) con tinh tinh, con simpanzê
troika
- xe ba ngựa
- nhóm ba người
trojan
- (thuộc) thành Tơ-roa
- người thành Tơ-roa
- (nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm
troll
- quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)
- khúc hát tiếp nhau
- mồi (câu hình) thìa ( (cũng) trolling-spoon)
- ống dây cần câu nhấp
- hát tiếp nhau
- câu nhấp
trolley
- xe hai bánh đẩy tay
- xe bốn bánh đẩy tay
- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn)
- (ngành đường sắt) goòng
- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện
trolley-bus
- ô tô điện
trolley-car
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện
trolley-pole
- cần xe ô tô điện
trolling-spoon
- mồi (câu hình) thìa ( (cũng) troll)
trollop
- người đàn bà lôi thôi lếch thếch, người đàn bà nhếch nhác
- gái điếm, đĩ
trolly
- xe hai bánh đẩy tay
- xe bốn bánh đẩy tay
- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn)
- (ngành đường sắt) goòng
- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện
- (âm nhạc) Trombon
- người thổi trombon
trommel
- (ngành mỏ) sàng quay, thùng sàng
- đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
- đội hướng đạo sinh
- (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
- ( số nhiều) quân, bộ đội; lính
- (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
- xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
- (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
+ to toop off (away)
- lũ lượt kéo đi
+ to troop together
- tập trung đông
+ to troop up
- lũ lượt kéo đến
troop-horse
- ngựa của kỵ binh
troop-transport
- transport)
- tàu chở lính
- kỵ binh; lính đơn vị thiết giáp
- công an đi ngựa
- ngựa của kỵ binh
- tàu chở lính
+ to swear like a trooper
- mở mồm ra là chửi rủa, chửi rủa luôn mồm
troopship
- transport)
- tàu chở lính
- (văn học) phép chuyển nghĩa
trophic
- dinh dưỡng
trophy
- vật kỷ niệm chiến công, chiến tích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- đồ trần thiết ở tường
- (thể dục,thể thao) giải thưởng, cúp
tropic
- (địa lý,địa chất) chí tuyến
- ( the tropics) nhiệt đới, vùng nhiệt đới
- (thuộc) chí tuyến
- (thuộc) vùng nhiệt đới
tropical
- nhiệt đới
- (nghĩa bóng) nồng cháy, nồng nhiệt
tropicalise
- nhiệt đới hoá
- (thực vật học) tính hướng
troposphere
- (địa lý,địa chất) tầng đối lưu
- nước kiệu
- sự chuyển động nhanh; sự bận rộn
- em bé mới tập đi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu
- (nghĩa bóng) mụ
- cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu
- chạy nước kiệu được
- đi nước kiệu (ngựa)
- chạy lóc cóc; chạy lon ton
+ to trot out
- cho (ngựa) đi diễu
- (thông tục) trưng bày, khoe, phô trương
troth
- (từ cổ,nghĩa cổ) lòng thành thật
- sự thật
- ngựa chạy nước kiệu
- ( số nhiều) chân giò
- (đùa cợt) chân, cẳng (người)
troubadour
- (sử học) Trubađua, người hát rong (ở Pháp)
trouble
- điều lo lắng, điều phiền muộn
- sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
- sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
- tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
- trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh
- (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)
- làm đục
- làm phiền, quấy rầy
- làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
- làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
- lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
trouble-shooter
- thợ chữa máy
- nhà ngoại giao có tài dàn xếp những chuyện rắc rối
troubled
- đục, không trong
- không yên, băn khoăn, lo lắng, bồn chồn
- rối loạn, hỗn loạn
+ to fish in troubled waters
- (xem) fish
troublemaker
- kẻ gây rối loạn kẻ phá rối
troubler
- người làm rầy, người gây rối loạn
troublesome
- quấy rầy, khó chịu
- rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi
- mệt nhọc, khó nhọc, vất vả
troublous
- (từ cổ,nghĩa cổ) loạn, rối loạn, hỗn loạn
trough
- máng ăn (cho vật nuôi)
- máng xối, ống xối (để tiêu nước)
- máng nhào bột (để làm bánh mì)
trounce
- quất, đanh đòn, quật cho một trận
- (thông tục) đánh bại, đánh thua tơi bời
- quở trách, mắng mỏ, xỉ vả
troupe
- đoàn (kịch), gánh (hát)
trousering
- vải may quần
trousers
- quần ( (cũng) pair of trousers)
trousseau
- quần áo tư trang (của cô dâu)
trousseaux
- quần áo tư trang (của cô dâu)
trout
- (động vật học) cá hồi
+ old trout
- (thông tục) con đĩ già
- câu cá hồi
troutlet
- cá hồi nhỏ
troutling
- cá hồi nhỏ
trouty
- có nhiều cá hồi (sông)
trow
- (từ cổ,nghĩa cổ) nghĩ; tin tưởng
trowel
- (kiến trúc) cái bay (của thợ nề)
- (nông nghiệp) cái xẻng bứng cây (để đánh cây con)
+ to lay it on with a trowel
- (nghĩa bóng) nịnh nọt một cách lố bịch, nịnh ra mặt
- (kiến trúc) trát bằng bay
troy
- troy weight hệ thống trọng lượng tơrôi (dùng trong việc cân vàng bạc ở Anh)
truancy
- sự trốn học
truant
- học sinh trốn học
- (từ cổ,nghĩa cổ) người trốn việc
- hay trốn học, hay trốn việc; lêu lổng; lười biếng
- trốn học, trốn việc; lêu lông
truce
- sự ngừng bắn
- (nghĩa bóng) sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình
truceless
- không ngừng, không dứt
truck
- sự trao đổi, sự đổi chác
- đồ linh tinh, hàng vặt
- (nghĩa bóng) chuyện nhảm, chuyện tầm bậy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rau (trồng để bán)
- quan hệ
- (sử học) chế độ trả lương bằng hiện vật ( (cũng) truck system)
- buôn bán; đổi chác
- bán rong (hàng hoá)
- xe ba gác
- xe tải
- (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui)
- (ngành đường sắt) xe dỡ hành lý (ở ga xe lửa)
- chở bằng xe ba gác
- chở bằng xe tải
- chở bằng toa chở hàng
truckage
- sự chở bằng xe ba gác
- sự chở bằng xe tải
- sự chở bằng toa chở hàng
trucker
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người trồng rau (để bán)
- người kéo xe ba gác
- người lái xe tải
truckful
- xe (đẩy)
- toa (đẩy)
truckle
- (như) truckle-bed
- luồn cúi, xu phụ
truckle-bed
- bed)
- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ( (cũng) truckle)
truckler
- người luồn cúi, người xu phụ
truckman
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người trồng rau (để bán)
- người kéo xe ba gác
- người lái xe tải
truculence
- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn
- tính hùng hỗ, tính hung hăng
truculency
- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn
- tính hùng hỗ, tính hung hăng
truculent
- tàn bạo, tàn nhẫn
- hùng hổ, hung hăng
trudge
- sự đi mệt nhọc, sự lê bước
- đi mệt nhọc, lê bước
trudgen
- kiểu bơi trơtjơn ( (cũng) trudgen stroke)
true
- thật, thực, đúng, xác thực
- chân chính
- thành khẩn, chân thành
- trung thành
- đúng, chính xác
- đúng chỗ
- thật, thực
- đúng
- (kỹ thuật) vị trí đúng
- sự lắp đúng chỗ
- (kỹ thuật) ( + up) điều chỉnh cho đúng chỗ
true-blue
- trung thành (với đảng...)
- giữ vững nguyên tắc, kiên trì nguyên tắc
- người rất trung thành
- người kiên trì nguyên tắc
true-born
- chính cống, đúng nòi, đúng giống
true-bred
- nòi
true-hearted
- chân thành, thành thực
- trung thành
true-love
- người yêu
- nơ thắt hình con số 8 ( (cũng) true-love knot, true-lover's knot)
truepenny
- (từ cổ,nghĩa cổ) con người tử tế
truffle
- (thực vật học) nấm cục, nấm truyp
truism
- sự thật quá rõ ràng, lẽ hiển nhiên, chuyện cố nhiên
trull
- (từ cổ,nghĩa cổ) gái điếm, đĩ
truly
- thật, sự thật, đúng
- thành thật, thành khẩn, chân thành
- trung thành
- thật ra, thật vậy
+ Yours truly
- (xem) yours
trump
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) kèn trompet
- tiếng kèn
- lá bài chủ
- (thông tục) người tốt; người cừ; người giàu có; người hào phóng
+ to put someone to his trumps
- làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường cùng
+ to turn up trumps
- may mắn, đỏ
- thành công quá sự mong đợi
- cắt bằng quân bài chủ
- chơi bài chủ (đen & bóng)
+ to trump up
- bịa ra để đánh lừa, bày đặt để đánh lừa
trumpery
- đồ mã, hàng mã
- vật tạp nhạp, vật vô giá trị
- lời nhảm nhí dại dột
- chỉ tốt mã, hào nhoáng bề ngoài
- chỉ đúng bề ngoài
trumpet
- (âm nhạc) kèn trompet
- tiếng kèn trompet
- người thổi trompet (ở ban nhạc)
- (như) ear-trumpet
+ to blow one's own trumpet
- (xem) blow
- thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo
- thổi kèn trompet
- rống lên (voi...)
trumpet-call
- tiếng kèn gọi
- tiếng kèn xung trận (nghĩa bóng)
trumpeter
- người thổi trompet
- lính kèn
- (động vật học) thiên nga kèn (kêu như tiếng kèn)
- (động vật học) chim bồ câu kèn
+ to be one's own trumpeter
- tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác
truncal
- (thuộc) thân (người, cây...)
truncate
- chặt cụt, cắt cụt
- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...)
- cụt
truncated
- chặt cụt, cắt cụt
- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...)
- cụt
truncation
- sự chặt cụt, sự cắt cụt
truncheon
- dùi cui (của cảnh sát)
- gậy chỉ huy
- đánh bằng dùi cui
trundle
- bánh xe nhỏ
- xe tải bánh thấp
- (như) truckle-bed
- lăn (vòng...), làm cho lăn, đẩy
- lăn
+ to trundle up and down
- lên xuống hối hả
trundle-bed
- bed)
- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ( (cũng) truckle)
trunk
- thân (cây, cột, người, thú)
- hòm, rương; va li
- (như) trunk-line
- vòi (voi)
- (ngành mỏ) thùng rửa quặng
- ( số nhiều) (như) trunk hose
- rửa (quặng)
trunk drawers
- quần cộc
trunk hose
- (sử học) quần đùi ( (thế kỷ) 16 17)
trunk-call
- sự gọi dây nói liên tỉnh, sự gọi dây nói đường dài
trunk-line
- (ngành đường sắt) đường chính
- đường dây điện thoại liên tỉnh
trunk-nail
- đinh đóng hòm
trunk-road
- đường chính
trunkful
- hòm (đầy)
trunnion
- ngõng
truss
- bó (rạ)
- cụm (hoa)
- (kiến trúc) vì kèo, giàn (mái nhà, cầu...)
- (y học) băng giữ
- buộc, bó lại, trói gô lại
- (kiến trúc) đỡ (mái nhà...) bằng giàn
- chụp, vồ, quắp (diều hâu...)
trust
- sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
- niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong
- sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác
- trách nhiệm
- (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu
- (kinh tế) tơrơt
- tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy
- hy vọng
- giao phó, phó thác, uỷ thác
- phó mặc, để mặc, bỏ mặc
- bán chịu, cho chịu
- trông mong, tin cậy
trustee
- người được uỷ thác trông nom
- uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
trusteeship
- nhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác
- chức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị
+ Trusteeship council
- hội đồng uỷ trị ( Liên hiệp quốc)
trustful
- hay tin cậy, tin người, hay tín nhiệm; không nghi ngờ
trustfulness
- tính hay tin cậy, tính hay tín nhiệm
trustification
- sự tơrơt hoá
trustify
- Tơrơt hoá, hợp lại thành tơrơt
trustiness
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính chất đáng tin cậy
trustingly
- tin cậy, tin tưởng
trustless
- không thể tin được
- không trung thành
trustworthiness
- tính chất đáng tin cậy
trustworthy
- đáng tin cậy
trusty
- (từ cổ,nghĩa cổ) đáng tin cậy
- (từ cổ,nghĩa cổ) người tù được tin cậy
truth
- sự thật, lẽ phải, chân lý
- sự đúng đắn, sự chính xác
- tính thật thà, lòng chân thật
- (kỹ thuật) sự lắp đúng
truthful
- thực, đúng sự thực
- thật thà, chân thật
- (nghệ thuật) trung thành, chính xác
truthfulness
- tính đúng đắn, tính đúng sự thực
- tính thật thà, tính chân thật
- (nghệ thuật) tính trung thành, tính chính xác
truthless
- không đúng sự thực, dối trá
- gian dối, không thật thà, không chân thật
truthlessness
- tính không đúng sự thực, tính dối trá
- tính gian dối, tính không thật thà
try
- sự thử, sự làm thử
- thử, thử xem, làm thử
- dùng thử
- thử thách
- cố gắng, gắng sức, gắng làm
- xử, xét xử
- làm mệt mỏi
- thử, thử làm; toan làm, chực làm
- cố, cố gắng, cố làm
+ to try after (for)
- cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được
+ to try back
- lùi trở lại (vấn đề)
+ to try on
- mặc thử (áo), đi thử (giày...)
+ to try out
- thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch)
- (hoá học) tính chế
+ to try over
- thử (một khúc nhạc)
+ to try up
- bào (một tấm ván)
+ to try it on with someone
- (thông tục) thử cái gì vào ai
try-on
- (thông tục) mánh lưới, đòn phép
try-out
- sự thử
trying
- nguy ngập, gay go, khó khăn
- làm mệt nhọc, làm mỏi mệt
- khó chịu, phiền phức
trying-plane
- cái bào
trypanosome
- (y học) trùng tripanosoma
tryprin
- (sinh vật học) Tripxin
trysin
- nơi hẹn hò
- sự hẹn hò
tryst
- hẹn hò, hẹn gặp
tsar
- (sử học) vua Nga, Nga hoàng
tsarism
- chế độ Nga hoàng
tsarist
- người ủng hộ chế độ Nga hoàng
- (thuộc) chế độ Nga hoàng
- (động vật học) ruồi xêxê
tu quoque
- " Anh cũng thế" ; "anh cũng làm thế" (câu đáp lại)
tu-whit
- whit)
- hú hú (tiếng cú kêu)
- kêu, hú (cú)
tu-whoo
- whit)
- hú hú (tiếng cú kêu)
- kêu, hú (cú)
tub
- chậu, bồn
- (thông tục) bồn tắm; sự tắm rửa
- (ngành mỏ) goòng (chở than)
- (hàng hải) xuồng tập (để tập lái)
+ let every tub stand on its own bottom
- mặc ai lo phận người nấy
- tắm (em bé) trong chậu
- cho vào chậu, đựng vào chậu, trồng (cây...) vào chậu
- tắm chậu
- tập lái xuồng, tập chèo xuồng
tub-thumper
- nhà thuyết pháp khoa trương; diễn giả khoa trương rỗng tuếch
tuba
- (âm nhạc) kèn tuba
tubbish
- hơi béo, hơi phệ
tubby
- to béo, béo phệ
- đục, không vang (tiếng)
tube
- ống
- săm (ô tô...) ( (cũng) inner tube)
- tàu điện ngầm
- rađiô ống điện tử
- (thực vật học) ống tràng (của hoa)
- đặt ống; gắn ống (vào nồi hơi)
- làm cho thành hình ống, gò thành ống
tuber
- (thực vật học) thân củ, củ
- nấm cục, nấm truýp
- (giải phẫu) củ
tubercle
- (thực vật học) nốt rễ (ở cây họ đậu)
- (y học) u lao
- (giải phẫu) lồi gò
tubercular
- (thực vật học) (thuộc) nốt rễ
- (y học) (thuộc) bệnh lao; mắc bệnh lao
tuberculate
- (thực vật học) có nốt rễ; (thuộc) nốt rễ
- (y học) mắc bệnh lao; (thuộc) bệnh lao
tuberculin
- (y học) Tubeculin
tuberculise
- (y học) nhiễm lao
tuberculization
- (y học) sự nhiễm lao
tuberculize
- (y học) nhiễm lao
tuberculosis
- bệnh lao
tuberculous
- mắc bệnh lao; có tính chất lao
tuberiferous
- có củ (cây)
tuberiform
- hình củ
tuberose
- đầy đủ, có củ
- giống như củ
- (thực vật học) cây hoa huệ
tuberous
- (thực vật học) thành củ, như củ
tubful
- chậu (đầy), bồn (đầy)
tubing
- ống, hệ thống ống
- sự đặt ống
tubular
- hình ống
- có ống
tubulated
- hình ống
- (hoá học) có miệng để lắp ống
tubule
- ống nhỏ
tubuliflorous
- (thực vật học) có hoa hình ống
tubulous
- hình ống
- (thực vật học) có hoa hình ống
tubulure
- (hoá học) miệng để lắp ống (ở bình)
- ống dẫn hơi (trong đầu máy)
tuck
- nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt)
- (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo
- gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt)
- đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào
- chui vào, rúc vào
+ to tuck away
- cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra
- (đùa cợt) ăn, chén
+ to tuck in
- đút vào, nhét vào
- (thông tục) ( + at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét
+ to tuck into
- ăn ngon lành
+ to tuck up
- xắn lên, vén lên
- ủ, ấp ủ, quần
- (từ lóng) treo cổ (người nào)
tuck-in
- out)
- danh từ
- (từ lóng) bữa chén no say
tuck-out
- out)
- danh từ
- (từ lóng) bữa chén no say
tuck-shop
- cữa hàng bánh kẹo
tucker
- khăn choàng (đàn bà)
- bộ phận gấp nếp (ở máy khâu)
- (từ lóng) đồ ăn
+ to be in one's best bib and tucker
- (xem) bib
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (thường) + out) làm cho mệt mỏi rã rời
tuesday
- ngày thứ ba (trong tuần)
tufa
- (khoáng chất) Túp ( (cũng) tuff)
tuft
- (như) tufa
- búi (cỏ, tóc), chùm (lông), chòm (lá...)
- chòm râu dưới môi dưới
- (giải phẫu) búi (mao mạch)
- trang trí bằng mào lông
- điểm từng chùm, chia thành từng cụm
- chần (nệm cỏ...)
- mọc thành chùm, mọc thành cụm
tuft-hunter
- người sính làm quen với những kẻ quyền cao chức trọng
tufty
- thành bụi, thành chùm
- có nhiều chùm, có nhiều bụi; rậm rạp
tug
- sự kéo mạnh, sự giật mạnh
- (hàng hải) (như) tugboat
- kéo mạnh, lôi kéo
- (hàng hải) lai, kéo
- kéo mạnh, giật mạnh
+ to tug in
- (nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...)
tug of war
- trò chơi kéo co
- (nghĩa bóng) cuộc chiến đấu gay go (giữa hai bên)
tugboat
- (hàng hải) tàu lai, tàu kéo
tuition
- sự dạy học, sự giảng dạy
- tiền học, học phí
tulip
- (thực vật học) cây uất kim hương
- hoa uất kim hương
tulle
- vải tuyn (để may màn)
tumble
- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
- sự nhào lộn
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
+ to take a tumble
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu
- ngã, sụp đổ, đổ nhào
- xô (sóng)
- trở mình, trăn trở
- chạy lộn xộn; chạy vội vã
- nhào lộn
- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn
- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
- bắn rơi (chim), bắn ngã
+ to tumble in
- lắp khít (hai thanh gỗ)
- (từ lóng) đi ngủ
+ to tumble to
- (từ lóng) đoán, hiểu
tumbledown
- xiêu vẹo, ọp ẹp, chỉ chực sụp đổ (nhà...)
tumbler
- cốc (không có chân)
- người nhào lộn
- giống chim bồ câu nhào lộn (trong khi bay)
- con lật đật (đồ chơi)
- lẫy khoá
tumblerful
- cốc (đầy)
tumbling
- sự rơi xuống, sự ngã, sự đổ nhào
- (thể dục,thể thao) môn nhào lộn
tumbling-hoop
- vòng của người nhào lộn
tumbling-shaft
- (kỹ thuật) trục cam (trong ô tô)
tumbling-trick
- trò nhào lộn
tumbrel
- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...)
- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản Pháp)
tumbril
- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...)
- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản Pháp)
tumefaction
- sự sưng
- khối u
tumefy
- làm cho sưng lên
- sưng lên
tumescence
- trạng thái sưng phù
tumescent
- sưng phù lên
tumid
- sưng lên, phù lên; nổi thành u
- (nghĩa bóng) khoa trương (văn)
tumidity
- chỗ sưng; sự sưng lên
- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn)
tumidness
- chỗ sưng; sự sưng lên
- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn)
tummy
- (thông tục) dạ dày
tumor
- khối u, u, bướu
tumour
- khối u, u, bướu
tumuli
- nấm mồ
tumult
- sự ồn ào, sự om sòm; tiếng ồn ào
- sự xôn xao, sự náo động
- sự bối rối, sự xáo động
tumultuous
- ồn ào, huyên náo
- xôn xao, náo động
tumultuousness
- tính chất ồn ào, tính chất huyên náo
- sự xôn xao, sự náo động
tumulus
- nấm mồ
tun
- thùng ton nô
- thùng ủ men (chế rượu bia)
- ton-nô (đơn vị đo lường bằng 252 galông)
- bỏ vào thùng, đóng vào thùng
tuna
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (động vật học) cá ngừ Ca-li-fo-ni ( (cũng) tuna fish)
tunable
- có thể hoà âm được
- du dương, êm ái
tundra
- (địa lý,địa chất) Tunđra, lãnh nguyên
tune
- điệu (hát...), giai điệu
- sự đúng điệu; sự hoà âm
- (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận
- sự cao hứng, sự hứng thú
+ to change one's tune; to sing another tune
- (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
+ to the tune of five million
- với số tiền là năm triệu
- (âm nhạc) lên dây so dây (đàn)
- (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)
- ( + with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)
+ to tune in
- điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
+ to tune up
- lên dây, so dây (dàn nhạc)
- bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
- (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)
tune-up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự điều chỉnh (máy)
tuneful
- du dương, êm ái
tunefulness
- tính chất du dương, tính chất êm ái
tuneless
- không đúng điệu
- không du dương, không êm ái
- không chơi, không gảy (nhạc khí)
tuner
- người lên dây ( pianô...)
tunery
- nghề tiện
- đồ tiện
- xưởng tiện
tung oil
- dầu tung
tung-tree
- (thực vật học) cây tung (cây cho dầu, cùng loại với trầu)
tungstate
- (hoá học) Vonfamat
tungsten
- (hoá học) Vonfam
tungstic
- (hoá học) Vonfamic
tunic
- áo chẽn (của binh sĩ, cảnh sát)
- áo dài thắt ngang lưng (của đàn bà)
- (giải phẫu); (thực vật học) áo, vỏ
tunica
- áo, vỏ
tunicate
- (giải phẫu); (thực vật học) có áo, có vỏ
tuning
- (âm nhạc) sự lên dây
- (rađiô) sự điều chỉnh làn sóng; sự bắt làn sóng
- (kỹ thuật) sự điều chỉnh (máy)
tuning-fork
- thanh mẫu, âm thoa
tunisian
- (thuộc) Tuy-ni-di
- người Tuy-ni-di
tunnel
- đường hầm
- hang (chuột...)
- ống (lò sưởi)
- (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang
- đào đường hầm xuyên qua
- đi qua bằng đường hầm
tunnel-borer
- máy đào hầm
tunnel-net
- lưới đó (để đánh cá)
tunny
- (động vật học) cá ngừ
tup
- (động vật học) cừu đực
- (kỹ thuật) mặt nện (của búa hơi)
- phủ, nhảy (cái) (cừu)
tuppence
- (thông tục) (như) twopence
tuppenny
- (thông tục) (như) twopenny
turback
- người hèn nhát
- người đào ngũ; kẻ phản bội
turban
- khăn xếp
- mũ không vành (của đàn bà)
turbaned
- có vấn khăn, có chít khăn
- có đội mũ không vành (đàn bà)
turbary
- mỏ than bùn
- quyền được lấy than bùn (ở đất của người khác)
turbid
- đục (chất lỏng, màu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dày, đặc (khói)
- (nghĩa bóng) mập mờ, lộn xộn
turbidity
- tính chất đục
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dày, tính chất đặc
- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn
turbidness
- tính chất đục
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dày, tính chất đặc
- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn
turbinate
- hình con cù, giống hình con quay
turbine
- (kỹ thuật) Tuabin
turbiniform
- hình con quay, hình con cù
turbit
- (động vật học) bồ câu đầu bằng
turbo-jet
- Tuabin phản lực
- máy bay phản lực tuabin
turbodrill
- (kỹ thuật) khoan tuabin
turbogenerator
- (kỹ thuật) Tuabin phát điện
turbolence
- sự hỗn loạn, sự náo động
- tính ngỗ nghịch
turbot
- (động vật học) cá bơn
turbulent
- hỗn loạn, náo động
- ngỗ nghịch
turd
- thúi + cứt
tureen
- liễn (đựng xúp)
turf
- lớp đất mặt (đầy rễ cỏ)
- Ai-len than bùn
- ( the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa
- lát bằng tảng đất có cỏ
+ to turf out
- (từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra
turfite
- (thông tục) (như) turfman
turfman
- người hay chơi cá ngựa ( (thông tục) (như) turfite)
turfy
- đầy cỏ, có trồng cỏ
- có than bùn; (thuộc) than bùn
- (thuộc) sự đua ngựa
turgescence
- (y học) sự cương (máu); chỗ cương (máu)
- (nghĩa bóng) tính chất huênh hoang, tính chất khoa trương (giọng văn, lời nói)
turgescent
- cương
- (nghĩa bóng) huênh hoang, khoa trương (văn...)
turgid
- cương, sưng
- (nghĩa bóng) khoa trương, huênh hoang (văn...)
turgidity
- sự cương lên, sự sưng lên; chỗ cương lên, chỗ sưng lên
- (nghĩa bóng) tính chất khoa trương (văn...)
turk
- người Thổ nhĩ kỳ
- gười hung ác, người độc ác
- (thông tục) thằng ranh con, thằng quỷ con
- ngựa Thổ nhĩ kỳ
- (từ cổ,nghĩa cổ) người theo đạo Hồi
turkey
- (động vật học) gà tây
turkey buzzard
- (động vật học) kền kền Mỹ
turkey carpet
- thảm len
turkey corn
- (thực vật học) ngô
turkey red
- màu điều
turkey stone
- đá mài
turkey-cock
- gà tây trống
- người huênh hoang, người tự cao tự đại
turkey-hen
- gà tây mái
turkey-poult
- gà tây con
turkish
- (thuộc) Thổ nhĩ kỳ (bằng hơi nước, chà sát và xoa bóp)
+ Turkish delight
- bánh thạch rắc đường bột
+ Turkish towel
- khăn bông xù
- tiếng Thổ nhĩ kỳ
turmalin
- (khoáng chất) Tuamalin
turmeric
- (thực vật học) cây nghệ
- củ nghệ
turmeric-paper
- (hoá học) giấy nghệ
turmoil
- sự náo động, sự rối loạn
turn
- sự quay; vòng quay
- vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)
- sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ
- chiều hướng, sự diễn biến
- sự thay đổi
- khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu
- tâm tính, tính khí
- lần, lượt, phiên
- thời gian hoạt động ngắn; chầu
- dự kiến, ý định, mục đích
- hành vi, hành động, cách đối đãi
- tiết mục
- ( số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)
- (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)
- (thông tục) sự xúc động; cú, vố
+ at every turn
- khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn
+ by turns
+ in turn
+ turn and turn about
- lần lượt
+ he has not done a turn of work for weeks
- hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì
+ the cake is done to a turn
- bánh vừa chín tới
+ in the turn of a hand
- chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay
+ to have a fine turn of speed
- có thể chạy rất nhanh
+ one good turn deserves another
- (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn
+ out of turn
- lộn xộn, không theo trật tự lần lượt
+ to talk out of one's turn
- nói nhiều, nói thừa; nói lung tung
+ to take turns about
- theo thứ tự lần lượt
- quay, xoay, vặn
- lộn
- lật, trở, dở
- quay về, hướng về, ngoảnh về
- quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt
- quá (một tuổi nào đó)
- tránh; gạt
- dịch; đổi, biến, chuyển
- làm cho
- làm chua (sữa...)
- làm khó chịu, làm buồn nôn
- làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng
- tiện
- sắp xếp, sắp đặt
- quay, xoay, xoay tròn
- lật
- quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng
- trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành
- trở, thành chua
- buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng
- quay cuồng, hoa lên (đầu óc)
- có thể tiện được
+ to turn about
- quay vòng, xoay vòng
- xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác
+ to turn against
- chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại
+ to turn away
- đuổi ra, thải (người làm...)
- bỏ đi
- ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác
+ to turn back
- làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)
- lật (cổ áo...)
+ to turn down
- gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)
- (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)
- đánh hỏng (một thí sinh)
+ to turn in
- gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại
- xoay vào
- trả lại, nộp lại
- (thông tục) đi ngủ
+ to turn into
- trở thành, đổi thành
+ to turn off
- khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...)
- đuổi ra, thải (người làm)
- (từ lóng) cho cưới
- (từ lóng) treo cổ (người có tội...)
- ngoặt, rẽ đi hướng khác
+ to turn on
- bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...)
- tuỳ thuộc vào
- chống lại, trở thành thù địch với
+ to turn out
- đuổi ra, thải (người làm)
- sản xuất ra (hàng hoá)
- dốc ra (túi)
- đưa ra đồng (trâu, bò...)
- gọi ra
- xoay ra
- (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)
- (thể dục,thể thao) chơi cho
- (thông tục) ngủ dậy, trở dậy
- đình công
- hoá ra, thành ra
+ to turn over
- lật, dở
- giao, chuyển giao
- doanh thu, mua ra bán vào
- đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)
+ to turn up
- lật lên; xắn, vén (tay áo...)
- xới (đất...)
- (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn
- lật, lật ngược, hếch lên
- xảy ra, đến, xuất hiện
+ to turn upon
- (như) to turn on
+ to turn the edge of a knife
- làm cùn lưỡi dao
+ to turn the edge of a remark
- làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi
+ to turn something to account
- (xem) account
+ to turn the scale (balance)
- làm lệch cán cân
- (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề
+ to turn a bullet
- chống lại được đạn, đạn bắn không thủng
+ to turn on the waterworks
- (xem) waterworks
+ to turn up one's nose at
- (xem) nose
+ to turn up one's toes
- (xem) toe
turn-down
- gập xuống (cổ áo)
- sự bác bỏ, sự không thừa nhận (một đề nghị...)
turn-out
- đám đông
- cuộc đình công; người đình công
- sản lượng
- cỗ xe ngựa
- (ngành đường sắt) đường tránh
turn-screw
- cái chìa vít, cái vặn đinh vít
turn-up
- cổ (áo); vành (mũ); gấu (quần...)
- lá bài bắt cái
- (thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả
turnagain
- (âm nhạc) đoạn điệp
turncoat
- kẻ phản bội, kẻ phản đảng
turncock
- người trông nom việc mở máy nước (trong thành phố)
turner
- thợ tiện
turning
- sự quay, sự xoay
- sự đổi chiếu, sự đổi hướng
- chỗ ngoặt, chỗ rẽ
- sự tiện; nghề tiện
turning-point
- bước ngoặt, bước quyết định
turnip
- (thực vật học) cây cải
- củ cải
turnipy
- có mùi cải củ
turnkey
- người giữ chìa khoá nhà tù
turnover
- sự đổ lật (xe)
- doanh thu
- sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển
- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)
- bài báo lấn sang trang
- bánh xèo, bánh kẹp
turnpike
- cái chắn đường để thu thuế; cổng thu thuế
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lớn
turnsole
- (thực vật học) cây hướng dương, cây quỳ
- (thực vật học) cây vòi voi
- (hoá học) chất quỳ (làm thuốc thử)
turnstile
- cửa xoay
turpentine
- nhựa thông
- dầu thông
- trét nhựa thông; bôi dầu thông
turpeth
- rễ cây chìa vôi (trước đây dùng làm thuốc xổ)
- (thực vật học) cây chìa vôi
turpitude
- tính xấu xa, tính đê tiện
- việc làm xấu xa, việc làm đê tiện
turps
- (thông tục) (như) turpentine
turquoise
- ngọc lam
- màu ngọc lam ( (cũng) turquoise blue)
turret
- tháp nhỏ
- (quân sự) tháp pháo
- (kỹ thuật) ụ rêvonve
turreted
- có tháp nhỏ
- có tháp pháo
- (động vật học) hình tháp (vỏ ốc)
turriculate
- có xoắn dài (ốc)
turriculated
- có xoắn dài (ốc)
turtle
- (như) turtle-dove
- (động vật học) rùa ( (thường) chỉ rùa biển)
- thịt rùa
+ to turn turtle
- (hàng hải), (từ lóng) lập úp (tàu, thuyền)
- câu rùa, bắt rùa
turtle-dove
- (động vật học) chim sen; chim gáy
turtle-shell
- mai rùa
- đồi mồi
- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi
turtler
- người câu rùa, người bắt rùa
tush
- (động vật học) răng ranh (ngựa)
tusk
- (động vật học) ngà (voi); răng ranh (lợi lòi)
- răng (cào, bừa...)
- đâm bằng ngà; xé bằng răng nanh
tusked
- có ngà; có nanh
tusker
- (động vật học) voi có ngà lớn
tusky
- có ngà; có nanh
tussah
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) tussore
tussal
- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho
tusser
- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tussah)
tussive
- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho
tussle
- cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
- ẩu đả, đánh nhau; tranh giành
tussock
- bụi (cỏ); mớ (tóc)
tussore
- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tussah)
tussur
- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tussah)
tut
- tut)
- rõ khỉ!; thôi đi!
tut-tut
- tut)
- rõ khỉ!; thôi đi!
tutelage
- sự giám hộ
- thời gian (chịu sự) giám hộ (trẻ vị thành niên)
- sự dạy dỗ
tutelar
- (thuộc) sự giám hộ
- làm việc giám hộ
tutelary
- (thuộc) sự giám hộ
- làm việc giám hộ
tutenag
- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế
tutenague
- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế
tutor
- người giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)
- gia sư, thầy giáo kèm riêng
- trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)
- (pháp lý) giám hộ
- dạy kèm, kèm cặp
- kiềm chế
- làm nhiệm vụ giám hộ
- là gia sư
tutorage
- trách nhiệm giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)
- thân phận gia sư
- chức trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)
tutoress
- người nữ giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)
- cô giáo dạy kèm
- bà trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)
tutorial
- (pháp lý) (thuộc) sự giám hộ
- (thuộc) thầy dạy kèm
- (thuộc) trợ lý học tập
tutorship
- nhiệm vụ của người giám hộ
- (thuộc) thầy dạy kèm
- (thuộc) trợ lý học tập
tutti-frutti
- mứt quả hổ lốn
tutu
- váy xoè (của vũ nữ)
tuyère
- (kỹ thuật) ống gió, ống bễ
twaddle
- câu chuyện mách qué, chuyện lăng nhăng
- nói mách qué, nói lăng nhăng; viết lăng nhăng
twaddler
- người hay nói lăng nhăng; người hay viết lăng nhăng
twain
- (từ cổ,nghĩa cổ) đôi, cặp, hai
twang
- tưng (tiếng búng dây đàn)
- (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi
- bật, búng (dây đàn)
- nói giọng mũi; đọc giọng mũi
tweak
- cái véo, cái vặn
- véo, vặn
tweaker
- (từ lóng) súng cao su (đồ chơi trẻ con)
tweed
- vải tuýt
- ( số nhiều) quần áo may bằng vải tuýt
tweedle
- tiếng cò ke (tiếng đàn viôlông, tiếng nhị...)
tweedledum
- tweedledum and tweedledee hai vật (người) giống nhau như đúc
tweeny
- (thông tục) cô sen, người hầu gái (vừa giúp nấu ăn, vừa làm việc vặt trong nhà)
tweet
- tiếng kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo (chim)
- kêu chiêm chiếp, hót líu lo (chim)
tweezer
- nhỏ (lông, gai...) bằng cặp; gắp bằng nhíp
tweezers
- cái cặp, cái nhíp ( (cũng) pair of tweezers)
twelfth
- thứ mười hai
- một phần mười hai
- người thứ mười hai; vật thứ mười hai; ngày mười hai
twelve
- mười hai
- số mười hai
twelvefold
- gấp mười hai lần
twelvemonth
- một năm
twelver
- (từ lóng) đồng silinh
twencenter
- (thông tục) người của thế kỷ hai mươi
twentieth
- thứ hai mươi
- một phần hai mươi
- người thứ hai mươi; vật thứ hai mươi; ngày hai mươi
twenty
- hai mươi
+ I have told him twenty times
- tôi đã nói với nó nhiều lần
- số hai mươi
- ( số nhiều) ( the twenties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)
twentyfold
- gấp hai mươi lần
twerp
- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh
- người khờ dại
twice
- hai lần
- gấp hai
+ to think twice about doing something
- suy nghĩ chín chắn khi làm gì
+ not to think twice about
- không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay
twicer
- thợ sắp chữ kiêm thợ in
- người đi nhà thờ hai lần ngày chủ nhật
twiddle
- sự xoay nhẹ, sự vặn nhẹ
- xoay xoay, vặn vặn, nghịch
+ to twiddle one's thumbs
- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái
- ngồi rồi, không làm gì
twig
- cành con
- que dò mạch nước
- (điện học) dây nhánh nhỏ
- (giải phẫu) nhánh động mạch
+ to hop the twig
- (xem) hop
+ to work the twig
- dùng que để dò mạch nước
- (thông tục) hiểu, nắm được
- thấy, nhận thấy, cảm thấy
twiggy
- như một cành con; gầy gò mảnh khảnh
- nhiều cành con
twilight
- lúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng
- thời kỳ xa xưa mông muội
- ( định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ
twill
- vải chéo, vải chéo go
- dệt chéo (sợi)
twin
- sinh đôi
- cặp đôi, ghép đôi
- trẻ sinh đôi
- để sinh đôi
- ( + with) cặp đôi với, ghép đôi với
- kết hợp chặt chẽ
twin-born
- đẻ sinh đôi
twin-crew
- (hàng hải) có hai chân vịt
twin-engined
- có hai động cơ (máy bay)
twine
- sợi xe, dây bện
- sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt
- ( số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn
- xoắn, bện, kết lại
- ( + about, around) ôm, quấn quanh
- xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau
- quấn quanh; cuộn lại
- uốn khúc, lượn khúc, quanh co
twiner
- (kỹ thuật) máy xe sợi
- cây quấn
twinge
- (y học) sự đau nhói, sự nhức nhối
- (nghĩa bóng) sự cắn rứt
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối
- (nghĩa bóng) cắn rứt
twinkle
- sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh
- cái nháy mắt
- bước lướt nhanh (của người nhảy múa)
- lấp lánh
- lóng lánh, long lanh
+ his eyes twinkled with amusement
- mắt anh ta long lanh vui thích
- lướt đi
- làm cho lấp lánh
- làm nhấp nháy (mắt)
twinkling
- sự lấp lánh
- sự nhấy nháy; cái nháy mắt
+ in a twinkling
+ in the twinkling of an eye
- trong nháy mắt
- lấp lánh
- nhấp nhánh; (nghĩa bóng) long lanh, lóng lánh
twirl
- sự quay nhanh, sự xoay nhanh
- vòng xoắn, cuộn
- nét viết uốn cong
- quay nhanh, xoay nhanh
- làm quăn, xoắn, vân vê
+ to twirl one's thumbs
- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái
- ngồi rồi, ngồi không
+ to twirl someone round one's finger
- (nghĩa bóng) bắt ai làm gì phải theo nấy, lấy dây xỏ mũi ai
twirp
- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh
- người khờ dại
twist
- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn
- sợi xe, thừng bện
- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu
- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại
- khúc cong, khúc lượn quanh co
- sự xoáy (quả bóng)
- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương
- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)
- điệu nhảy tuýt
- khuynh hướng; bản tính
- sự bóp méo, sự xuyên tạc
- rượu pha trộn ( cônhăc, uytky...)
- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn
+ twist of the wrist
- trò khéo tay; sự khéo léo
+ a twist on the shorts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)
+ twists and turns
- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách
- xoắn, vặn, xe, bện, kết
- nhăn, làm méo
- làm trẹo, làm cho sái
- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)
- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc
- lách, len lỏi, đi vòng vèo
- xoắn lại, cuộn lại
- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình
- trật, sái
- lượn vòng, uốn khúc quanh co
- len, lách, đi vòng vèo
+ to twist off
- xoắn đứt, vặn gãy
+ to twist up
- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc
twister
- người xe dây, người bện thừng; máy bện sợi, máy xe sợi
- que (để) xe (sợi)
- (thể dục,thể thao) quả bóng xoáy
- nhiệm vụ khó khăn; vấn đề hắc búa
- (thông tục) người quanh co, người gian trá, kẻ lừa bịp
- phía đùi kẹp vào mình ngựa
- cơn gió giật, cơn gió xoáy
twisty
- quanh co khúc khuỷu (con đường, sông...)
- (nghĩa bóng) không thật thà, gian dối, quanh co, lắm mánh khoé (người)
twit
- trách, chê trách; quở mắng
twitch
- (thực vật học) cỏ băng
- sự kéo mạnh, sự giật mạnh
- sự co rúm, sự co quắp (mặt, chân tây...); chứng co giật
- cái kẹp mũi ngựa
- kéo mạnh, giật phăng
- làm cho co rút (chân, tay)
- co rúm, co quắp, giật
- tiếng hót líu lo
- tiếng nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)
+ in a twitter; all in a twitter
- bồn chồn, xốn xang
- hót líu lo
- nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)
two
- hai, đôi
- số hai
- đôi, cặp
- quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...)
+ in two twos
- trong nháy mắt, chỉ trong một loáng
+ to put two and two together
- (xem) put
two-bit
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rẻ như bèo, vô giá trị
two-dimensional
- hai chiều
two-edged
- hai lưỡi
- hai mặt (lý lẽ...)
two-engined
- có hai động cơ
two-faced
- lá mặt lá trái, không đáng tin cậy (người)
two-handed
- có hai tay
- cần phải dùng (điều khiển bằng) cả hai tay (máy...)
- thuận cả hai tay
- cần hai người kéo (cưa)
- cho hai người
two-legged
- có hai chân
two-masted
- (hàng hải) có hai cột buồm
two-master
- (hàng hải) thuyền hai cột buồm
two-phase
- (điện học) hai pha
two-piece
- hai mảnh
two-ply
- kép (áo...)
two-seater
- ô tô hai chỗ ngồi; máy bay hai chỗ ngồi
two-sided
- hai bên, hai cạnh
- (nghĩa bóng) hai mặt
two-speed
- có hai tốc độ (xe)
two-step
- điệu múa nhịp hai bốn
- nhạc cho điệu múa nhịp hai bốn
two-time
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cắm sừng; phụ tình
two-way
- hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)
- (điện học) hai chiều; (rađiô) thu phát
twofold
- gấp đôi
twopence
- hai xu ( Anh)
twopenny
- giá hai xu ( Anh)
- rẻ tiền
- (sử học) bia hai xu, bia rẻ tiền
- (từ lóng) cái đầu
twosome
- cho hai người (điệu múa, trò chơi)
- điệu múa hai người; trò chơi tay đôi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cặp vợ chồng, cặp tình nhân
twould
twyer
- (kỹ thuật) ống gió, ống bễ
tycoon
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản, vua tư bản
- (sử học) tướng quân ( Nhật bản)
tying
tyke
- con chó cà tàng (chó loại xấu)
- người hèn hạ; đồ vô lại
tymbal
- (âm nhạc) trống định âm
tympan
- màng
- (giải phẫu) màng nhĩ
tympana
- tai giữa
- màng nhĩ
tympanic
- (thuộc) tai giữa
- (thuộc) màng nhĩ
tympanist
- người đánh trống lục lạc
tympanites
- (y học) sự trướng bụng
tympanitis
- (y học) viêm tai giữa, viêm màng nhĩ
tympanum
- tai giữa
- màng nhĩ
type
- kiểu mẫu
- kiểu
- chữ in
- (sinh vật học) đại diện điển hình (của một nhóm phân loại)
- đánh máy
type-founder
- thợ đúc chữ in
type-foundry
- xưởng đúc chữ in
type-metal
- hợp kim đúc chữ in
type-setter
- thợ sắp chữ
- máy sắp chữ
type-setting
- sự sắp chữ
type-setting machine
- máy sắp chữ
typewrite
- đánh máy
typewriter
- máy chữ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đánh máy
typewriting
- thuật đánh máy; công việc đánh máy
typhlitis
- (y học) viêm ruột tịt
typhoid
- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn
- (y học) bệnh thương hàn
typhoidal
- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn, giống bệnh thương hàn
typhoon
- bão
typhous
- (y học) (thuộc) bệnh sốt phát ban
typhus
- (y học) bệnh sốt phát ban
typic
- tiêu biểu, điển hình ( (cũng) typical)
typical
- tiêu biểu, điển hình ( (cũng) typic)
- đặc thù, đặc trưng
typification
- sự làm mẫu, sự làm điền hình
- mẫu, điển hình, vật tiêu biểu
typify
- làm mẫu cho; là điển hình của
typing
- sự đánh máy
typist
- người đánh máy
typo
- (từ lóng) (viết tắt) của typographer
typographer
- thợ in ( (từ lóng) (viết tắt) typo)
typographic
- (thuộc) sự in máy
typographical
- (thuộc) sự in máy
typography
- thuật in máy
- kiểu in, cách trình bày bản in
typoligraphy
- phép in bản đá
tyrannic
- bạo ngược, chuyên chế
tyrannical
- bạo ngược, chuyên chế
tyrannicide
- người giết bạo chúa
- sự giết bạo chúa
tyrannise
- hành hạ, áp chế
tyrannize
- hành hạ, áp chế
tyrannous
- bạo ngược, chuyên chế
tyranny
- sự bạo ngược, sự chuyên chế
- hành động bạo ngược, hành động chuyên chế
- chính thể bạo chúa, chính thể chuyên chế
tyrant
- bạo chúa, kẻo bạo ngược
tyre
- bản (cao su, sắt...) cạp vành (bánh xe); lốp xe
- lắp cạp vành; lắp lốp
tyre-gauge
- đồng hồ thử lốp
tyre-inflator
- pump)
- cái bơm lốp xe
tyre-lever
- cái tháo lốp xe
tyre-pump
- pump)
- cái bơm lốp xe
tyreless
- không có cạp vành; không có lốp
tyring
- sự lắp cạp vành; sự lắp lốp
tyro
- (như) tiro
tzar
- (sử học) vua Nga, Nga hoàng
tzarism
- chế độ Nga hoàng
tzarist
- người ủng hộ chế độ Nga hoàng
- (thuộc) chế độ Nga hoàng
tzetze
- (động vật học) ruồi xêxê
tzigane
- (thuộc) Di-gan
- người Di-gan
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro