Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TVUQUOCTRINH

t-shirt

- shirt)

- áo lót dệt kim ngắn tay

ta

- khuẫn (thông tục) cám ơn!

ta-ta

- buây gioác

tab

- tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì)

- nhãn (dán trên hàng hoá)

- (quân sự) phù hiệu cổ áo

- (thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra

tabard

- (sử học) áo choàng

- áo khoác ngoài áo giáp (của kỵ sĩ)

tabaret

- hàng xa tanh sọc

tabby

- (động vật học) mèo khoang; mèo; mèo cái ( (cũng) tab­by cat)

- (động vật học) bướm tabi ( (cũng) tab­by moth)

- vải có vân sóng

- (nghĩa bóng) mụ già hay ngồi lê đôi mách; người đàn bà lắm mồm

- cán (vải) cho nổi vân sóng

tabefaction

- sự suy mòn vì ốm

tabernacle

- rạp (để cúng lễ), nơi thờ cúng

- tủ đựng bánh thánh (đặt trên bàn thờ)

- (nghĩa bóng) ở tạm thời

- (nghĩa bóng) che

tabes

- (y học) bệnh tabet

tabescence

- (y học) trạng thái gầy mòn hốc hác, sự suy mòn

tabetic

- (thuộc) bệnh tabet; do bệnh tabet

- mắc bệnh tabet

- người mắc bệnh tabet

table

- cái bàn

- bàn ăn

- thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn

- những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn

- (kỹ thuật) bàn máy

- bảng (gỗ, đá...)

- bảng, bản, bản kê, biểu

- mặt (của hạt ngọc)

- lòng bàn tay

- (địa lý,địa chất) cao nguyên

+ to lay a bill on the ta­ble

- hoãn bàn về một dự luật không thời hạn

+ to lie on the ta­ble

- bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật)

+ to turn the ta­bles on (up­on) some­one

- (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai

- đặt lên bàn, để lên bàn

- đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)

table d'hôte

- a ta­ble_d'hôte lunch bữa ăn trưa theo suất (không theo món gọi tuỳ thích)

table-cloth

- khăn trải bàn

- khăn trải bàn ăn

table-companion

- bạn cùng mâm, người cùng ăn

table-cover

- khăn trải bàn

table-diamond

- hột xoàn cắt bằng mặt

table-flap

- flap)

- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống)

table-fork

- cái nĩa

table-knife

- dao ăn

table-leaf

- flap)

- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống)

table-linen

- khăn bàn khăn ắn (nói chung)

table-spoon

- thìa xúp

table-spoonful

- thìa xúp (đầy)

table-tomb

- mộ xây có mặt bằng

table-ware

- đĩa bát dao dĩa (để bày bàn ăn)

table-water

- nước suối (để uống khi ăn cơm)

tableau

- hoạt cảnh

tableaux

- hoạt cảnh

tableful

- bàn (đầy) (thức ăn...)

tableland

- vùng cao nguyên

tablet

- tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)

- bài vị

- viên (thuốc); bánh (xà phòng); thanh, thỏi (kẹo)

- xếp giấy ghim lại

tablet tennis

- bóng bàn

tablet-talk

- câu chuyện trong bữa ăn

tabloid

- viên thuốc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) báo khổ nhỏ (đăng tin tức vắn tắt)

- thu gọn, vắn vắt

taboo

- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ

- bị cấm kỵ, bị cấm đoán

- cấm, cấm đoán, bắt kiêng

tabor

- (sử học) trống con

taboret

- ghế đẩu

- khung thêu

tabouret

- ghế đẩu

- khung thêu

tabu

- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ

- bị cấm kỵ, bị cấm đoán

- cấm, cấm đoán, bắt kiêng

tabular

- xếp thành bảng, xếp thành cột

- phẳng như bàn, phẳng như bảng

- thành phiến, thành tấm mỏng

tabulate

- xếp thành bảng, xếp thành cột

- làm cho có mặt phẳng, tạo mặt phẳng cho

tabulating machine

- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc

tabulation

- sự xếp thành bảng, sự xếp thành cột

tabulator

- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc

tacful

- khéo xử, lịch thiệp

tachistoscope

- máy thử trí nhớ (để luyện đọc bằng mắt cho nhanh)

tachometer

- (kỹ thuật) máy đo tốc độ gốc

tachometry

- phép đo tốc độ góc

tachycardia

- (y học) chứng tim đập nhanh, chứng mạch nhanh

tachymeter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đo khoảng cách

tachymetry

- phép đo khoảng cách

tacit

- ngầm, không nói ra

taciturn

- ít nói, lầm lì

taciturnity

- tính ít nói

tack

- đồ ăn

- đinh đầu bẹt; đinh bấm

- đường khâu lược

- (hàng hải) dây néo góc buồm

- (hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)

- (nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ( (thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)

+ to come down to brass tacks

- (xem) brass

- đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm

- khâu lược, đính tạm

- (hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)

- trở buồm để lợi gió (thuyền buồm)

- thay đổi đường lối, thay đổi chính sách

tackle

- đồ dùng, dụng cụ

- (hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)

- (kỹ thuật) hệ puli; palăng

- (thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)

- (hàng hải) cột bằng dây dợ

- (thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)

- xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)

- (thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền

tacky

- dính; chưa khô (lớp tơn...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sờn, xác xơ; tồi tàn

tact

- sự khéo xử, tài xử trí

tactical

- (thuộc) chiến thuật

- (nghĩa bóng) khôn khéo, tài tình, nhiều mưu lược

tactician

- nhà chiến thuật

tactics

- (quân sự) chiến thuật

- sách lược

tactile

- (thuộc) xúc giác

- sờ mó được

- (nghĩa bóng) đích xác, hiển nhiên, rành rành

tactless

- không khéo xử, không lịch thiệp

tactual

- (thuộc) xúc giác, (thuộc sự) sờ mó

tadpole

- (động vật học) nòng nọc

tael

- lạng (đơn vị trọng lượng của Trung quốc)

taenia

- (động vật học) sán dây, sán xơ mít

- cuộn băng

- (giải phẫu) dải

taeniae

- (động vật học) sán dây, sán xơ mít

- cuộn băng

- (giải phẫu) dải

taeniafuge

- thuốc sán

tafferel

- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ)

taffeta

- vải mỏng

taffrail

- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ)

taffy

- kẹo bơ cứng

+ not for tof­fee

- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không

tag

- sắt bịt đầu (dây giày...)

- mép khuy giày ủng

- thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)

- mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng

- đầu (cái) đuôi (thú vật)

- túm lông (trên lưng cừu)

- (sân khấu) lời nói bế mạc

- (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo

- đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại

- trò chơi đuổi bắt (của trẻ em)

- bịt đầu (dây giày...)

- buộc thẻ ghi địa chỉ vào

- buộc, khâu, đính

- chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt)

- tìm vần, trau chuốt (bài thơ)

- thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn)

- ( + af­ter) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng

tag day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ kỷ niệm lá cờ Mỹ ( 14 tháng 6)

tagetes

- (thực vật học) cúc vạn thọ

tagger

- người đuổi bắt (trong trò chơi đuổi bắt)

- ( số nhiều) miếng sắt mỏng, miếng tôn mỏng

taiga

- (rừng) taiga

tail

- đuôi (thú vật, chim, cá...)

- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót

- đoàn tuỳ tùng

- bím tóc bỏ xoã sau lưng

- đít, đằng sau (xe...)

- ( số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)

- ( số nhiều) (thông tục) (như) tail-​coat

+ to look at some­one out of the tail of one's eyes

- liếc ai

+ to put (have) one's tail be­tween one's legs

- sợ cụp đuôi

- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn

+ to turn tail

- chuồn mất, quay đít chạy mất

+ to twist some­one's tail

- quấy rầy ai, làm phiền ai

- thêm đuôi, gắn đuôi vào

- ngắt cuống (trái cây)

- ( + in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào

- ( + on to) buộc vào, nối vào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)

+ to tail af­ter

- theo sát gót; theo đuôi

+ to tail away (off)

- tụt hậu, tụt lại đằng sau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi

+ to tail up

- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)

- nối đuôi nhau (đi vào)

+ to tail up and down stream

+ to tail to the tide

- bập bềnh theo nước thuỷ triều

tail-base

- đầu xương cụt (người)

- phao câu (gà)

tail-board

- ván chặn hậu (xe bò...)

tail-coat

- áo đuôi tôm

tail-end

- đuôi, đoạn cuối (đám rước, bài nói...)

tail-gate

- cửa dưới (của cống)

tail-lamp

- lamp)

- đèn sau (ô tô...)

tail-light

- lamp)

- đèn sau (ô tô...)

tail-skid

- (hàng không) cái chống hậu (máy bay)

tail-spin

- (hàng không) sự quay vòng hạ cánh

tail-wind

- (hàng không) gió xuôi

tailings

- phế phẩm, rác

- trấu, hạt lép (sàng còn lại)

tailless

- không đuôi

tailor

- thợ may

+ the tai­lor makes the man

- người tốt vì lụa

+ to ride like a tai­lor

- cưỡi ngựa kém

- may

- làm nghề thợ may

tailor-made

- may đo; may khéo

tailoress

- chị thợ may

tailoring

- nghề may

- đồ may

tailpiece

- hình vẽ cuối chương sách

- chốt mắc dây (ờ đàn viôtlông, đàn nguyệt...)

tain

- hỗn hống thiếc, thuỷ gương

taint

- sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi

- vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế

- dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh

- mùi hôi thối

- làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại

- làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn

- để thối, để ươn (đồ ăn...)

- hư hỏng, đồi bại, bại hoại

- thối, ươn, ôi (đồ ăn)

taintless

- không có vết nhơ

- trong sạch

take

- sự cầm, sự nắm, sự lấy

- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

- cầm, nắm, giữ

- bắt, chiếm

- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

- mang, mang theo, đem, đem theo

- đưa, dẫn, dắt

- đi, theo

- thuê, mướn, mua

- ăn, uống, dùng

- ghi, chép, chụp

- làm, thực hiện, thi hành

- lợi dụng, nắm

- bị, mắc, nhiễm

- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

- được, đoạt; thu được

- chứa được, đựng

- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)

- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

- ăn ảnh

- thành công, được ưa thích

+ to take af­ter

- giống

+ to take along

- mang theo, đem theo

+ to take aside

- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

+ to take away

- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

+ to take back

- lấy lại, mang về, đem về

+ to take down

- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

- tháo ra, dỡ ra

- ghi chép

- làm nhục, sỉ nhục

- nuốt khó khăn

+ to take from

- giảm bớt, làm yếu

+ to take in

- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

- tiếp đón; nhận cho ở trọ

- thu nhận, nhận nuôi

- mua dài hạn (báo chí...)

- nhận (công việc) về nhà làm

- thu nhỏ, làm hẹp lại

- gồm có, bao gồm

- hiểu, nắm được, đánh giá đúng

- vội tin, nhắm mắt mà tin

- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

+ to take in­to

- đưa vào, để vào, đem vào

+ to take off

- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

- nuốt chửng, nốc, húp sạch

- bớt, giảm (giá...)

- bắt chước; nhại, giễu

- (thể dục,thể thao) giậm nhảy

- (hàng không) cất cánh

+ to take on

- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)

- dẫn đi tiếp

- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

+ to take out

- đưa ra, dẫn ra ngoài

- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)

- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

+ to take over

- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)

- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

+ to take to

- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

- chạy trốn, trốn tránh

- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

- có cảm tình, ưa, mến

+ to take up

- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)

- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

- thu hút, choán, chiếm (thời gi­an, tâm trí...)

- hút, thấm

- bắt giữ, tóm

- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

- ngắt lời (ai...)

- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

- hiểu

- nhận, áp dụng

- móc lên (một mũi đan tuột...)

- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

+ to take up with

- kết gi­ao với, gi­ao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

+ to take aim

- (xem) aim

+ to take one's chance

- (xem) chance

+ to take earth

- chui xuống lỗ (đen & bóng)

+ to take one's life in one's hand

- liều mạng

take-down

- sự tháo xuống, sự tháo gỡ

- (thông tục) điều sỉ nhục

take-in

- sự lừa gạt, sự lừa phỉnh

- điều lừa dối

take-off

- sự nhại

- bức vẽ giỡn; tranh biếm hoạ

- (thể dục,thể thao) đà giậm nhảy; chỗ giậm nhảy; sự lấy đà để nhảy

- (hàng không) sự cất cánh

take-over

- sự tiếp quản (đất đai, chính quyền)

taken

- sự cầm, sự nắm, sự lấy

- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

- cầm, nắm, giữ

- bắt, chiếm

- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

- mang, mang theo, đem, đem theo

- đưa, dẫn, dắt

- đi, theo

- thuê, mướn, mua

- ăn, uống, dùng

- ghi, chép, chụp

- làm, thực hiện, thi hành

- lợi dụng, nắm

- bị, mắc, nhiễm

- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

- được, đoạt; thu được

- chứa được, đựng

- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)

- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

- ăn ảnh

- thành công, được ưa thích

+ to take af­ter

- giống

+ to take along

- mang theo, đem theo

+ to take aside

- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

+ to take away

- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

+ to take back

- lấy lại, mang về, đem về

+ to take down

- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

- tháo ra, dỡ ra

- ghi chép

- làm nhục, sỉ nhục

- nuốt khó khăn

+ to take from

- giảm bớt, làm yếu

+ to take in

- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

- tiếp đón; nhận cho ở trọ

- thu nhận, nhận nuôi

- mua dài hạn (báo chí...)

- nhận (công việc) về nhà làm

- thu nhỏ, làm hẹp lại

- gồm có, bao gồm

- hiểu, nắm được, đánh giá đúng

- vội tin, nhắm mắt mà tin

- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

+ to take in­to

- đưa vào, để vào, đem vào

+ to take off

- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

- nuốt chửng, nốc, húp sạch

- bớt, giảm (giá...)

- bắt chước; nhại, giễu

- (thể dục,thể thao) giậm nhảy

- (hàng không) cất cánh

+ to take on

- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)

- dẫn đi tiếp

- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

+ to take out

- đưa ra, dẫn ra ngoài

- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)

- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

+ to take over

- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)

- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

+ to take to

- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

- chạy trốn, trốn tránh

- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

- có cảm tình, ưa, mến

+ to take up

- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)

- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

- thu hút, choán, chiếm (thời gi­an, tâm trí...)

- hút, thấm

- bắt giữ, tóm

- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

- ngắt lời (ai...)

- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

- hiểu

- nhận, áp dụng

- móc lên (một mũi đan tuột...)

- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

+ to take up with

- kết gi­ao với, gi­ao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

+ to take aim

- (xem) aim

+ to take one's chance

- (xem) chance

+ to take earth

- chui xuống lỗ (đen & bóng)

+ to take one's life in one's hand

- liều mạng

taker

- người lấy, người nhận

- người nhận đánh cuộc

taker-in

- người lừa gạt, người lừa phỉnh

taker-off

- (thông tục) người nhại

taking

- sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy

- ( số nhiều) tiền thu

- (y học) sự lấy (máu)

- hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ

- (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen

taking-in

- sự giảm bớt, sự thu nhỏ

taking-off

- đà giậm nhảy, đà

- (hàng không) sự cất cánh

talapoin

- sư ( Xơ-​ri Lan-​ca, Thái lan)

- (động vật học) khỉ đuôi

talari

- đồng ta­lari (tiền Ê-​ti-​ô-​pi)

talbot

- chó săn tan­bô

talc

- (khoáng chất) đá tan

- (y học) xoa bột tan

talc powder

- bột tan (để xoá)

talcose

- có chứa chất tan

talcum

- (khoáng chất) đá tan

- (y học) xoa bột tan

talcum powder

- bột tan (để xoá)

tale

- truyện, truyện ngắn

- chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu

- (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng

+ to tell tales

- mách lẻo

+ that tells its own tale

- điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình

+ twice-​told tale

- chuyện cũ rích

+ I want to tell my own tale

- tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó

tale-bearer

- teller)

- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện

tale-bearing

- telling)

- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện

tale-teller

- teller)

- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện

tale-telling

- telling)

- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện

talent

- tài, tài ba, tài năng, tài cán

- người có tài, nhân tài

- khiếu, năng khiếu

- ( the tal­ent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp)

- talăng (đơn vị trọng lượng xưa)

- talăng (đơn vị tiền tệ cổ Hy lạp)

talent money

- tiền thưởng cho người chơi (bóng đá...) xuất sắc

talent-scout

- (điện ảnh) người phát hiện ra diễn viên ưu tú

talented

- có tài

talentless

- bất tài, không có tài

tales

- (pháp lý) danh sách hội thẩm dự khuyết

talesman

- (pháp lý) hội thẩm dự khuyết

tali

- bờ nghiêng, bờ dốc

- Taluy

- (giải phẫu) xương sên

- (địa lý,địa chất) lở tích

taliped

- có tật bàn chân vẹo

- người có tật bàn chân vẹo

talipes

- (y học) tật bàn chân vẹo

talisman

- bùa, phù

talismanic

- bùa, phép

talk

- lời nói

- cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm

- bài nói chuyện

- tin đồn, lời xì xào bàn tán

- ( số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng

- nói

- nói chuyện, chuyện trò

- nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán

- nói, kể

- nói về, bàn về

- nói quá làm cho, nói đến nỗi

+ to talk about (of)

- nói về, bàn về

+ to talk at

- nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh

+ to talk away

- nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt

- nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra

+ to talk back

- nói lại, cãi lại

+ to talk down

- nói át, nói chặn họng

+ to talk in­to

- nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm

+ to talk out

- bàn kéo dài, tranh luận đến cùng

+ to talk out of

- bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm

+ to talk some­one out of a plan

- ngăn ai đừng theo một kế hoạch

+ to talk over

- dỗ dành, thuyết phục

- bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía

+ to talk round

- thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến

- bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu

+ to talk to

- (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách

+ to talk up

- tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi

+ to talk for the sake of talk­ing

- nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì

+ to talk nine­teen to the dozen

- (xem) dozen

+ to talk shop

- (xem) shop

+ to talk through one's hat

- (xem) hat

+ to talk to the pur­pose

- nói đúng lúc; nói cái đang nói

talkative

- thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép

talkativeness

- tính hay nói; tính lắm đều, tính ba hoa; tính bép xép

talkee-talkee

- chuyện nhảm nhí, chuyện tầm phào

- tiếng Anh nói sai (của người da đen)

talker

- người nói; người nói hay, người nói chuyện có duyên

- người hay nói, người nói nhiều; người lắm đều, người ba hoa

- (thông tục) người hay nói phét

talkie

- (từ lóng) phim nói

talking

- sự nói

- câu chuyện; chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép

- nói được, biết nói

- biểu lộ (ý tứ, tâm tình)

talking-picture

- phim nói

talking-to

- (thông tục) lời xạc, lời chỉnh

tall

- cao

- (từ lóng) phóng đại, không thật, khó tin, khoác lác, ngoa

- ngoa, khoác lác, khoe khoang

tallboy

- tủ com mốt cao

- cốc cao chân

tallish

- dong dỏng cao, khá cao

tallness

- bề cao, chiều cao (của một người)

- tầm vóc cao

tallow

- mỡ (để làm nến, làm xà phòng...)

- bôi mỡ, trét mỡ

- vỗ béo

tallow-chandler

- người buôn nến

- người sản xuất nến

tallow-face

- người tái nhợt, người nhợt nhạt

tallowy

- có chất mỡ

- tái mét; xanh nhợt, nhợt nhạt

tally

- sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...)

- nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)

- (pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu

- (thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...)

- (sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ

- kiểm (tên, hàng hoá...)

- gắn nhãn, đeo biển vào

- (sử học) khắc đấu (để ghi nợ...)

- kiểm, đếm

- hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau

tally trade

- cách bán chịu trả dần

tally-ho

- hú

- tiếng hú (của người đi săn)

- hú

tally-shop

- cửa hàng bán chịu trả dần

tallyman

- người ghi, người kiểm (hàng...)

- người bán chịu trả dần

talon

- móng, vuốt (chim mồi)

- gốc (biên lai, séc...)

- bài chia còn dư

talus

- bờ nghiêng, bờ dốc

- Taluy

- (giải phẫu) xương sên

- (địa lý,địa chất) lở tích

tam-o'-shanter

- mũ bêrê Ê-​cốt

tamable

- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật)

- có thể chế ngự được (dục vọng...)

tamarack

- (thực vật học) cây thông rụng lá

- gỗ thông rụng lá

tamarind

- (thực vật học) cây me

- quả me

tamarisk

- (thực vật học) cây liễu bách

tambour

- cái trống

- khung thêu

- thêu trên khung thêu

tambourine

- (âm nhạc) trống prôvăng

tame

- đã thuần hoá, đã dạy thuần

- lành, dễ bảo, nhu mì

- đã trồng trọt (đất)

- bị chế ngự

- nhạt, vô vị, buồn tẻ

- dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn

- chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi

- dạn đi, quen đi

- trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị

tameable

- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật)

- có thể chế ngự được (dục vọng...)

tameless

- không thuần hoá được; không bảo được

- không chế ngự được, không khuất phục được

tameness

- tính thuần; tính dễ bảo

- tính nhát gan, tính non gan

- tính chất nhạt nhẽo, tính chất vô vị, tính chất buồn tẻ (văn chương...)

tamer

- người dạy thú

tammy

- vải mặt rây

- lượt, sa

- (như) tam-​o'-shanter

tamp

- nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)

- đầm, nện

tamper

- người đầm (đất)

- cái đầm (để đầm đất)

- vầy vào, lục lọi, làm xáo trộn

- mua chuộc, đút lót

- giả mạo, làm giả, chữa (giấy tờ...)

tamperer

- người mua chuộc, người đút lót

- người giả mạo (giấy tờ)

tampering

- sự lục lọi, sự xáo trộn, sự làm lộn xộn

- sự mua chuộc, sự đút lót (nhân chứng...)

- sự giả mạo, sự làm giả (giấy tờ)

tamping

- sự nhét, sự nhồi (thuốc lá vào tẩu...)

- sự đầm, sự nện (đất)

tampion

- nút miệng súng

tampon

- độn tóc giả

- (y học) nút gạc

- độn, đệm

- (y học) đặt nút gạc

tamtam

- cái trống cơm

tan

- vỏ dà, vỏ thuộc da

- màu nâu

- màu da rám nắng

- màu vỏ dà, màu nâu

- màu rám nắng

- thuộc (da)

- làm sạm, làm rám (da)

- (thông tục) đánh đòn đau

- thuộc được (da)

- sạn lại, rám nắng (da)

tan-house

- house)

- xưởng thuộc da

tana

- ( Anh-​Ân) đồn lính

- đồn cảnh sát

tandem

- xe hai ngựa thắng con trước con sau

- xe tăngđem, xe đạp hai người đạp

- bộ đôi cái trước cái sau

tang

- chuôi (dao...)

- lắp chuôi, làm chuôi (dao...)

- tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh

- rung vang, làm vang, làm inh ỏi

- ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh

- vị, mùi vị, hương vị

- ý vị, đặc tính

- ý, vẻ, giọng

- (thực vật học) tảo bẹ

tangency

- (toán học) tính tiếp tuyến

tangent

- (toán học) tiếp xúc, tiếp tuyến

- (toán học) đường tiếp tuyến

- tang

+ to fly (go) off at a tan­gent

- đi chệch ra ngoài vấn đề đang bàn; đi chệch ra khỏi nếp nghĩ (cách cư xử) hằng ngày

tangential

- tiếp tuyến

tangerine

- quả quít ( (cũng) tan­ger­ine or­ange)

tangibility

- tính có thể sờ mó được

- (nghĩa bóng) tính đích thực, tính xác thực, tính rõ ràng

tangible

- có thể sờ mó được, hữu hình

- đích xác, xác thực, hiển nhiên, rõ ràng, không thể nghi ngờ được

tangibles

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) của cải vật chất; vật hữu hình

tangle

- (thực vật học) tảo bẹ

- mớ rối, mớ lộn xộn

- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp

- làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn

- (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp

- rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau

- trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối

tanglefoot

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu uytky

tangly

- rối, rối rắm, rắc rối

tango

- điệu nhảy tăng­gô

- nhảy điệu tăng­gô

tank

- thùng, két, bể (chứa nước, dầu...)

- xe tăng

tank drama

- (sân khấu), (từ lóng) kịch ly kỳ có màn cứu người chết đuối

tank engine

- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước

tank locomotive

- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước

tank ship

- tàu chở dầu; tàu chở nước

tank town

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (ngành đường sắt) ga xép (xe lửa đỗ lấy nước)

- tỉnh xép, tỉnh nhỏ

tank vessel

- tàu chở dầu; tàu chở nước

tank-car

- (ngành đường sắt) toa (chở) dầu, toa (chở) nước

tankage

- sự cất vào thùng, sự chứa trong thùng

- phí tổn bảo quản trong thùng

- sức chứa, sức đựng (của thùng, bể)

- chất lắng đọng trong thùng

- (nông nghiệp) bã làm phân

tankard

- cốc vại, ca (có nắp, để uống bia)

tanker

- tàu chở dầu

- xe chở sữa

- máy bay tiếp dầu (cho máy bay khác trên không)

tankful

- thùng (đầy), bể (đầy) (nước, dầu...)

tankman

- chiến sĩ lái xe tăng

tanna

- ( Anh-​Ân) đồn lính

- đồn cảnh sát

tanner

- thợ thuộc da

- (từ lóng) đồng sáu xu (tiền Anh)

tannery

- house)

- xưởng thuộc da

tannic

- (hoá học) Tan­ic

tannin

- (hoá học) Tanin

tanning

- sự thuộc da

- (thông tục) trận roi, trận đòn

tansy

- (thực vật học) cây cúc ngài

tantalise

- như, nhử trêu ngươi

tantalization

- sự nhử, sự nhử trêu ngươi

tantalize

- như, nhử trêu ngươi

tantalizer

- người nhử trêu ngươi

tantalizing

- nhử trêu ngươi

tantalum

- (hoá học) Tan­ta­li

tantamount

- tương đương với, có giá trị như, nang với

tantivy

- nước đại (ngựa)

- nhanh, mau

- lao nhanh, phi nước đại

tantrum

- cơn giận, cơn thịnh nộ, cơn tam bành

taoism

- đạo Lão

taoist

- người theo đạo Lão

tap

- vòi (nước)

- nút thùng rượu

- loại, hạng (rượu)

- quán rượu, tiệm rượu

- (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)

- mẻ thép (chảy ra lò)

- (kỹ thuật) bàn ren, tarô

- khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng)

- rót (rượu) ở thùng ra

- rạch (cây để lấy nhựa)

- (y học) chích (mủ)

- cho (thép) chảy ra (khỏi lò)

- rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp

- (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)

- đề cập đến, bàn đến (một vấn đề)

- đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước)

- cầu xin (ai)

- (kỹ thuật) ren

- cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ

- tiếng gõ nhẹ

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại)

- gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ

- đóng thêm một lớp da vào (đế giày)

tap-borer

- cái khoan lỗ thùng

tap-dancing

- điệu nhảy clack­et

tap-root

- (thực vật học) rễ cái

tape

- dây, dải (để gói, buộc, viền)

- băng

- băng ghi âm, băng điện tín

- (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích

- viền

- buộc

- đo bằng thước dây

- đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...)

- (thông tục) đo, tính, xét, nắm

tape-line

- mea­sure)

- thước dây

tape-machine

- ma­chine)

- máy ghi âm

tape-measure

- mea­sure)

- thước dây

tape-recorder

- ma­chine)

- máy ghi âm

tape-recording

- sự ghi trên máy ghi âm

taper

- cây nến nhỏ

- vuốt, thon, nhọn, búp măng

- vuốt thon, thon hình búp măng

tapering

- thon thon, bóp nhọn, búp măng

tapestried

- trải thảm, trang trí bằng thảm

tapestry

- tấm thảm

- trang trí bằng thảm

tapestry-making

- thuật làm thảm

tapestry-weaver

- thợ dệt thảm

tapeworm

- (động vật học) sán dây, sán xơ mít

taphouse

- tiệm rượu

tapioca

- bột sắn hột, tapiô­ca

tapir

- (động vật học) heo vòi

tapis

- tấm thảm

+ to come (be) on the tapis

- được đưa ra bàn

tapper

- Ma­nip điện báo

taproom

- tiệm rượu

tapster

- nhân viên phục vụ ở cửa hàng giải khát

tar

- thuỷ thủ ( (cũng) jakc tar)

- nhựa đường, hắc ín

- bôi hắc ín; rải nhựa

- (nghĩa bóng) làm nhục

+ to be tarred with the same brush (stick)

- có những khuyết điểm như nhau

tar macadam

- đá giăm trộn hắc ín (để rải mặt đường)

tar-brush

- chổi quét hắc ín

tar-sealed

- ( Tân tây lan) rải đá giăm trộn hắc ín

taradiddle

- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu

- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu

tarantella

- điệu nhảy taran­ten

- nhạc ho điệu nhảy taran­ten

tarantelle

- điệu nhảy taran­ten

- nhạc ho điệu nhảy taran­ten

taratantara

- tiếng trống tùng tùng; tiếng tù và

taraxacum

- (thực vật học) cây bồ công anh Trung quốc

tarboosh

- mũ khăn (của người A-​rập)

tardigrade

- (động vật học) đi chậm, (thuộc) loài đi chậm

tardiness

- sự chậm chạp, sự thiếu khẩn trương, sự đà đẫn

- sự chậm trễ, sự muộn

tardo

- (âm nhạc) chậm

tardy

- chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn

- muộn, trễ

tare

- (thực vật học) đậu tằm

- bì (cân)

- cân bì

targe

- (sử học) khiên nhỏ, mộc nhỏ

target

- bia (để bắn)

- mục tiêu, đích (đen & bóng)

- (ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi)

- (từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ

- chỉ tiêu phấn đấu

tariff

- giá

- bảng kẻ giá

- thuế quan, thuế xuất nhập khẩu (một loại hàng gì)

- biểu thuế quan

- định giá

- định thuế

tarmac

- (viết tắt) của tar_macadam

tarn

- hồ nhỏ ở núi

- (động vật học) nhạn biển ( (như) tern)

tarnish

- trạng thái mờ, trạng thái xỉn

- (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu

- làm cho mờ, làm cho xỉn

- (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc

- mờ đi, xỉn đi

tarnishable

- có thể mờ, có thể xỉn đi

taro

- (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước

- củ khoai sọ; củ khoai nước

taroc

- lá bài

tarot

- lá bài

tarpaulin

- vải nhựa, vải dầu

- (hàng hải) mũ bằng vải dầu

- (từ cổ,nghĩa cổ) thuỷ thủ

tarpon

- (động vật học) cá cháo

tarradiddle

- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu

- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu

tarragon

- (thực vật học) cây ngải giấm

tarrock

- (động vật học) mỏng biển con

- nhạn biển

- chim uria

tarry

- giống nhựa, giống hắc ín

- quét nhựa, dính nhựa, quét hắc ín, dính hắc ín

- (văn học) ( + at, in) ở lại, nán lại, lưu lại

- chậm, trễ

- ( + for) đợi chờ

tarrying

- sự ở lại, sự nán lại, sự lưu lại

- sự chậm trễ

- sự đời chờ

tarsal

- (giải phẫu) (thuộc) khối xương cổ chân, (thuộc) tụ cốt cổ chân

tarsi

- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân

tarsus

- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân

tart

- bánh nhân hoa quả

- (từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả

- chua; chát

- (nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay

- hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết)

tartan

- vải len kẻ ô vuông (của người Ê-​cốt)

- (hàng hải) thuyền tac­tan (thuyền một buồm ở Địa trung hải)

tartar

- người Tác-​ta

- (thông tục) người nóng tính

+ to catch a Tar­tar

- gặp người cao tay hơn mình

- cáu rượu

- cao răng

tartarian

- (thuộc) Tác-​ta

tartaric

- (hoá học) Tac­tric

tartish

- hơi chua; hơi chát

tartlet

- bánh nhân hoa quả nhỏ

tartness

- tính chua, vị chua; vị chát

- (nghĩa bóng) tính chua chát, tính chua cay (của lời nói...)

- tính hay cáu gắt, tính quàu quạu

tartufe

- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả

tartuffe

- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả

task

- nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự

- bài làm, bài tập

- công tác, công việc

- lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc

+ to take to task

- quở trách, phê bình, mắng nhiếc

+ task force

- (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt

- gi­ao nhiệm vụ, gi­ao việc

- chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng

taskmaster

- người gi­ao việc, người phân cắt công việc

taskwork

- việc làm khoán

tassel

- quả tua, núm tua (bằng lông, len ở mũ, áo...)

- dải làm dấu (khi đọc sách)

- (thực vật học) cờ (cụm hoa đực ở cây ngô)

- trang sức bằng núm tua, kết tua

- bẻ cờ (ở cây ngô)

tasselled

- có núm tua

tastable

- có thể nếm được

- ngon, ngon lành

taste

- vị

- vị giác

- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng

- một chút (đồ ăn)

- sở thích, thị hiếu

- khiếu thẩm mỹ

- nếm

- nếm mùi, thưởng thức, hưởng

- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp

- có vị

- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua

tasteful

- nhã, trang nhã

- có óc thẩm mỹ

tastefulness

- tính chất nhã, tính trang nha

- óc thẩm mỹ

tasteless

- vô vị, nhạt

- không phân biệt được mùi vị

- bất nhã, khiếm nhã

- nhạt nhẽo, thiếu mỹ thuật

- không nhã, không trang nhã

- không có óc thẩm mỹ

tastelessness

- tính vô vị, tính nhạt nhẽo (đen & bóng)

- tính bất nhã, tính khiếm nhã

- tính không trang nhã

- sự thiếu óc thẩm mỹ

taster

- người nếm; người nếm rượu, người nếm trà

- cốc để nếm

- người duyệt bản thảo

tastiness

- vị ngon, tính ngon lành

- (thông tục) tính nhã, tính nền

tasty

- ngon

- (thông tục) nhã, nền

tat

- tit you tat ăn miếng trả miếng

- ( Anh-​Ân) ngựa nhỏ

- đan ren, làm đăng ten

tatar

- người Tác-​ta

- (thông tục) người nóng tính

+ to catch a Tar­tar

- gặp người cao tay hơn mình

- cáu rượu

- cao răng

tatou

- (động vật học) con tatu

tatter

- miếng, mảnh (vải, giấy)

- giẻ rách; quần áo rách rưới

tatterdemalion

- người ăn mặc rách rưới

tattered

- rách nát, bị xé vụn, tả tơi

- ăn mặc rách rưới

tattery

- xé vụn, rách rưới, rách tã, tả tươi

tatting

- đăng ten, ren

tattle

- lời nói ba hoa; chuyện ba hoa; chuyện ba láp, chuyện tầm phào

- ba hoa; nói ba láp, nói chuyện tầm phào

tattler

- người ba hoa, người bẻm mép; người hay nói chuyện nhảm, người hay nói chuyện tầm phào

tattoo

- (quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối

- hồi trống dồn, tiếng gõ dồn

- dạ hội quân đội (có trống)

- (quân sự) đánh trống tập trung buổi tối

- đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay)

- hình xăm trên da

- sự xăm mình

- xăm (da...)

tattooer

- người xăm mình

taught

- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ

taunt

- (hàng hải) rất cao (cột buồm)

- lời mắng nhiếc, lời quở trách

- lời chế nhạo

- cái đích để chế giễu

- mắng nhiếc, quở trách, chửi bới

- chế nhạo

tauntingly

- với giọng quở trách, với giọng mắng nhiếc

- châm chọc

taurine

- (thuộc) bò đực

- (thiên văn học) (thuộc) sao Kim ngưu

tauromachy

- cuộc đấu bò

taurus

- (thiên văn học) chòm sao Kim ngưu

taut

- (hàng hải) kéo căng, căng (dây thừng, chão)

- tốt, chạy tốt (tàu, thuyền)

- (thông tục) căng thẳng

tauten

- (hàng hải) kéo căng, căng ra

tautly

- căng thẳng

- sẵn sàng (hành động)

tautness

- tính căng

- tình trạng tốt

- tính căng thẳng; tình trạng căng thẳng

tautologic

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautological

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautologise

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautologist

- người hay dùng phép lặp thừa

tautologize

- (ngôn ngữ học) lặp thừa

tautology

- (ngôn ngữ học) phép lặp thừa

tautomerism

- (hoá học) hiện tượng tau­tome

tavern

- quán rượu

- cửa hàng ăn uống

taverner

- chủ quán rượu

- người thường lân la quán rượu

taw

- thuộc trắng (thuộc da mà không dùng chất tanin, chỉ nhúng vào nước muối pha phèn)

- hòn bi

- trò chơi bi

- đường giới hạn (trong trò chơi bi)

tawdriness

- tính loè loẹt, tính hào nhoáng

tawdry

- loè loẹt, hào nhoáng

- đồ loè loẹt vô giá trị

tawer

- người thuộc da trắng

tawery

- nghề thuộc da trắng

- nghề bán da trắng

tawniness

- màu hung hung

- màu ngăm ngăm đen

tawny

- hung hung

- ngăm ngăm đen

tax

- thuế, cước

- (nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn

- đánh thuế, đánh cước

- (nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng

- quy cho, chê

- (pháp lý) định chi phí kiện tụng

tax-collector

- gath­er­er)

- người thu thuế

tax-dodger

- người trốn thuế

tax-farmer

- người thầu thuế

tax-free

- miễn thuế

tax-gatherer

- gath­er­er)

- người thu thuế

tax-hike

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng thuế

taxability

- tính chất có thể đánh thuế được

- tính chất có thể quy tội, tính chất có thể chê

taxable

- có thể đánh thuế được

- có thể quy cho là, có thể chê

- chịu phí tổn

taxation

- sự đánh thuế

- hệ thống thuế, thuế

- tiền thuế thu được

- (pháp lý) sự định chi phí kiện tụng

taxi

- xe tắc xi

- đi tắc xi

- (hàng không) chạy trên đất; trượt trên nước (khi cất cánh hoặc sau khi hạ cánh)

taxi-cab

- xe tắc xi

taxi-dancer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gái nhảy (ở các tiệm nhảy)

taxi-driver

- man)

- người lái xe tắc xi

taxi-man

- man)

- người lái xe tắc xi

taxi-rank

- bến xe tắc xi

taxi-stand

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) taxi-​rank

taxidermal

- (thuộc) khoa nhồi xác động vật

taxidermic

- (thuộc) khoa nhồi xác động vật

taxidermist

- người nhồi xác động vật

taxidermy

- khoa nhồi xác động vật

taximeter

- đồng hồ chỉ tiền thuê tắc xi

taxiplane

- máy bay tắc xi (cho thêu như kiểu xe tắc xi)

taxology

- khoa phân loại học

taxonomic

- (thuộc) phân loại

taxonomical

- (thuộc) phân loại

taxonomist

- nhà phân loại

taxonomy

- phép phân loại

- nguyên tắc phân loại

taxpayer

- người đóng thuế

tea

- cây chè

- chè, trà; nước chè, nước trà

- tiệc trà, bữa trà

+ hus­band's tea

- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt

+ I don't eat tea

- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà

- uống trà

- mời uống trà

tea-caddy

- hộp đựng trà

tea-cake

- bánh ngọt uống trà

tea-cloth

- khăn trải bàn trà, khăn trải khay trà

- khăn lau ấm tách

tea-dance

- bữa trà có khiêu vũ

tea-drinker

- người nghiện trà

tea-fight

- (thông tục) (như) tea-​par­ty

tea-garden

- vườn có bán trà (cho khách uống)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn điền chè

tea-gown

- áo dài kiểu rộng (của đàn bà)

tea-house

- phòng trà, quán trà

tea-kettle

- ấm nấu nước pha trà

tea-leaf

- lá chè

- ( số nhiều) bã chè

tea-party

- tiệc trà ( (thông tục) tea-​fight)

tea-service

- ser­vice)

- bộ đồ trà

tea-set

- ser­vice)

- bộ đồ trà

tea-spoon

- thìa uống trà

tea-table

- bàn trà

+ tea-​ta­ble talk (con­ver­sa­tion)

- câu chuyện trong khi uống trà

tea-things

- (như) tea-​set

tea-tray

- khay trà

tea-urn

- thùng hãm trà (ở các quán bán trà)

tea-wagon

- xe dọn trà (ở các quán trà)

teach

- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ

teach-in

- cuộc hội thảo

teachability

- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy

- tính có thể giảng dạy được

teachable

- có thể dạy bảo, dạy dỗ được; dễ bảo, dễ dạy

- có thể giảng dạy được

teachableness

- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy

- tính có thể giảng dạy được

teacher

- giáo viên, cán bộ giảng dạy

teachership

- nghề dạy học, nghề thầy giáo

- chức vụ thầy giáo

teaching

- sự dạy, sự giảng dạy; sự dạy bảo

- nghề dạy học

- lời dạy, bài học, điều giảng dạy; lời giáo huấn

teacup

- tách, chén uống trà

+ storm in a teacup

- việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm cho to chuyện

teak

- (thực vật học) cây tếch

- gỗ tếch

teal

- (động vật học) mòng két

team

- cỗ (ngựa, trâu, bò...)

- đội, tổ

- thắng (ngựa...) vào xe

- hợp ai thành đội, hợp lại thành tổ

+ to team up with some­body

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp sức với ai

team-mate

- bạn đồng đội

team-work

- sự chung sức, sự hợp tác có tổ chức

teamster

- người đánh xe

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái xe tải

teapot

- ấm pha trà

teapoy

- bàn nhỏ để uống trà

tear

- nước mắt, lệ

- giọt (nhựa...)

- chỗ rách, vết rách

- (thông tục) cơn giận dữ

- (thông tục) cách đi mau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa

- xé, làm rách

- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu

- kéo mạnh, giật

- rách, xé

+ to tear along

- chạy nhanh, đi gấp

+ to tear at

- kéo mạnh, giật mạnh

+ to tear away

- chạy vụt đi, lao đi

- giật cướp đi

+ to tear down

- giật xuống

- chạy nhanh xuống, lao xuống

+ to tear in and out

- ra vào hối hả; lao vào lao ra

+ to tear off

- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra

- lao đi

+ to tear out

- nhổ ra, giật ra, xé ra

+ to tear up

- xé nát, nhổ bật, cày lên

+ to tear up and down

- lên xuống hối hả, lồng lộn

+ to tear one­self away

- tự tách ra, dứt ra, rời đi

tear-drop

- giọt nước mắt

tear-duct

- (giải phẫu) ống nước mắt, ống lệ

tear-gas

- hơi làm chảy nước mắt

tear-jerker

- truyện đa sầu; bài hát đa sầu; phim đa sầu

tearful

- đẫm lệ, khóc lóc

- buồn, buồn bã, buồn phát khóc

tearing

- sự xé nát, sự xé rách

- làm rách, xé rách

- dữ dội, hung dữ, cuồng, mạnh

- mau, nhanh

tearless

- không khóc, ráo hoảnh (mắt)

tease

- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng

- quấy rầy

- tháo, rút sợi (sợi vải); gỡ rối (chỉ)

- chải (len, dạ)

- người chòng ghẹo, người hay trêu chòng

- sự chòng ghẹo, sự trêu chòng

teasel

- (thực vật học) cây tục đoạn

- bàn chải len; máy chải len

- chải (len, dạ)

teaser

- người hay chòng ghẹo, người hay trêu tức

- (thông tục) vấn đề hắc búa, bài tính hắc búa; công việc hắc búa

teasing

- sự chòng ghẹo, sự trêu tức, sự trêu chọc

- sự quấy rầy

- sự tháo, sự rút sợi; sự gỡ rối (chỉ)

- sự chải (len, dạ)

- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc

- quấy rầy

teat

- đầu vú, núm vú (đàn bà)

- núm vú cao su (cho trẻ con bú)

- (kỹ thuật) đầu tròn (như núm vú)

teazel

- (thực vật học) cây tục đoạn

- bàn chải len; máy chải len

- chải (len, dạ)

teazle

- (thực vật học) cây tục đoạn

- bàn chải len; máy chải len

- chải (len, dạ)

tec

- (từ lóng) (viết tắt) của de­tec­tive

techiness

- tính hay bực mình; tính dễ bực mình

- tính hay sốt ruột

technic

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) tech­ni­cal

- kỹ thuật

- ( (thường) số nhiều) các nghành kỹ thuật

- ( số nhiều) chi tiết kỹ thuật

- ( số nhiều) thuật ngữ kỹ thuật

technical

- (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn

technicality

- chi tiết kỹ thuật, chi tiết chuyên môn

- thuật ngữ chuyên môn

- sự phân biệt về chuyên môn

- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn

technicalness

- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn

technician

- nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn

technicolor

- phim màu

- (nghĩa bóng) màu sắc sặc sỡ; sự hào nhoáng nhân tạo

technique

- kỹ xảo

- phương pháp kỹ thuật, kỹ thuật

technologic

- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật

- (thuộc) công nghệ học

technological

- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật

- (thuộc) công nghệ học

technologist

- kỹ sư công nghệ

technology

- kỹ thuật; kỹ thuật học

- công nghệ học

- thuật ngữ chuyên môn (nói chung)

techy

- hay bực mình; dễ bực mình

- hay sốt ruột

tectology

- (sinh vật học) môn hình thái cấu trúc

tectonic

- xây dựng

- (địa lý,địa chất) kiến tạo

tectonics

- (địa lý,địa chất) kiến tạo học

tectrices

- lông mình (chim)

ted

- giũ, trở (cỏ, để phơi khô)

tedder

- người giũ cỏ (để phơi khô); máy giũ cỏ (để phơi khô)

tedding

- sự giũ cỏ, sự trở cỏ (để phơi khô)

teddy bear

- con gấu bông (đồ chơi trẻ con)

tedious

- chán ngắt, tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm buồn tẻ

tediousness

- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn

tedium

- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn

- chữ T

- vật hình T

- (thể dục,thể thao) điểm phát bóng (chơi gôn)

- (thể dục,thể thao) đặt ở điểm phát bóng (chơi gôn)

+ to tee off

- (thể dục,thể thao) phát bóng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bắt đầu

tee-shirt

- shirt)

- áo lót dệt kim ngắn tay

- có nhiều, có dồi dào, đầy

+ to teem with

- đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc

teemful

- đầy, đầy ứ, nhiều, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc

- đầy, đầy ứ, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc

teen-age

- ở tuổi từ 13 đến 19

- dùng cho thiếu niên thiếu nữ (quần áo...)

teen-ager

- thiếu niên, thiếu nữ

- thiếu niên, thiếu nữ

- tuổi thanh thiếu niên (từ 13 đến 19), tuổi thanh xuân

teeny

- wee­ny)

- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ

teeny-weeny

- wee­ny)

- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ

- lều vải (của người da đỏ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ván bập bênh (trò chơi của trẻ con)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi bập bênh

teeth

- răng

- răng (của các đồ vật)

+ armed to the teeth

- (xem) arm

+ to cast some­thing in some­one's teeth

- (xem) cast

+ to es­cape by (with) the skin of one's teeth

- may mà thoát, suýt nữa thì nguy

+ to fight tooth and nail

- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

+ to have a sweet tooth

- (xem) sweet

+ in the teeth of

- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần

+ to set some­one's teeth on edge

- (xem) edge

+ to show one's teeth

- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ

- lắp răng vào

- giũa cho có răng

- ăn khớp nhau (bánh xe có răng)

teethe

- mọc răng

teething

- sự mọc răng

teetotal

- chống uống rượu bài rượu

- (thông tục) toàn bộ, toàn thể, đầy đủ

teetotaler

- người kiêng rượu hoàn toàn

teetotaller

- người kiêng rượu hoàn toàn

teetotum

- con quay, con cù

+ like a tee­to­tum

- tít thò lò như con quay, như chong chóng

- con cừu hai tuổi

tegular

- (thuộc) ngói lợp nhà; như ngói lợp nhà

tegulated

- xếp lợp (như ngói lợp nhà)

tegument

- vỏ

tegumental

- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ

tegumentary

- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ

tehee

- tiếng cười gượng; tiếng cười khinh bỉ

- cười gượng; cười khinh bỉ

teknonymy

- tục gọi bố mẹ bằng tên con

telautogram

- điện tín (truyền) chữ viết

telautograph

- máy truyền điện (bằng) chữ viết

telecamera

- máy chụp ảnh xa

telecast

- sự phát chương trình truyền hình

- chương trình truyền hình

- phát đi bằng truyền hình

telecommunication

- viễn thông, sự thông tin từ xa

telecontrol

- sự điều khiển từ xa

telegram

- bức điện, bức điện tín

telegraph

- máy điện báo

- đánh điện, gửi điện

- (thông tục) ra hiệu

telegrapher

- nhân viên điện báo

telegraphese

- văn "điện báo"

telegraphic

- (thuộc) điện báo, gửi bừng điện báo

- vắn tắt (như một bức điện)

telegraphically

- bằng điện báo

- vắn tắt (như một bức điện)

telegraphist

- nhân viên điện báo

telegraphy

- phép điện báo, thuật điện báo

teleguided

- điều khiển từ xa

telemechanics

- cơ học từ xa

telemeter

- kính đo xa

teleological

- (thuộc) thuyết mục đích

teleologist

- người theo thuyết mục đích

teleology

- (triết học) thuyết mục đích

telepathic

- cảm từ xa

telepathically

- cảm từ xa

telepathist

- người tin ở thuyết cảm từ xa; người nghiên cứu thuyết cảm từ xa; người có khả năng cảm từ xa

telepathize

- cảm từ xa

telepathy

- sự cảm từ xa

telephone

- dây nói, điện thoại

- gọi điện, nói chuyện bằng điện thoại

telephone-receiver

- ống nghe (ở điện thoại)

telephoner

- người gọi điện, người nói điện thoại

telephonic

- (thuộc) điện thoại

telephonically

- bằng điện thoại

telephonist

- nhân viên điện thoại

telephony

- điện thoại

telephoto

- ảnh chụp xa

telephotograph

- ảnh chụp xa

telephotographic

- (thuộc) kỹ thuật chụp ảnh từ xa

telephotography

- kỹ thuật chụp ảnh từ xa

- cách dùng máy ảnh chụp xa

teleprinter

- máy điện báo ghi chữ

telescope

- kính thiên văn

- lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn)

- đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa)

- (thông tục) thâu tóm, thu gọn lại

telescopic

- (thuộc) kính thiên văn

- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn

- lồng vào nhau, kiểu ống lồng

- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn

telescopical

- (thuộc) kính thiên văn

- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn

- lồng vào nhau, kiểu ống lồng

- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn

telescriptor

- máy điện báo ghi chữ

telestereoscope

- kính nhìn nổi cảnh xa

teletype

- máy điện báo đánh chữ, têlêtip

- dùng máy điện báo đánh chữ

- gửi bằng điện báo đánh chữ

teleview

- xem truyền hình

televiewer

- người xem truyền hình

televise

- truyền hình

television

- sự truyền hình

televisor

- máy truyền hình

tell

- nói, nói với, nói lên, nói ra

- nói cho biết, bảo

- chỉ cho, cho biết

- biểu thị, biểu lộ, tỏ

- kể, thuật lại

- xác định, phân biệt

- khẳng định, cả quyết

- biết

- tiết lộ, phát giác

- đếm, lần

- nói về

- ảnh hưởng đến, có kết quả

+ to tell against

- làm chứng chống lại, nói điều chống lại

+ to tell off

- định, chọn, lựa; phân công

- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội

+ to tell on

- làm mệt, làm kiệt sức

- (thông tục) mách

+ to tell over

- đếm

+ to get told off

- bị làm nhục, bị mắng nhiếc

+ to tell the tale

- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng

+ to tell the world

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định

+ you are telling me

- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

tellable

- có thể nói ra được, đáng nói

teller

- người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật

- người kiểm phiếu

- người thủ quỹ (ở nhà ngân hàng)

telling

- mạnh, có hiệu quả, đích đáng, đanh thép

telltale

- người mách lẻo, người hớt lẻo

- cái làm lộ chân tướng, cái làm lộ tẩy

- đồng hồ kiểm tra; thiết bị báo hiệu

- mách lẻo, hớt lẻo

- (nghĩa bóng) làm lộ chân tướng, làm lộ tẩy

telluric

- (thuộc) đất

- (hoá học) Teluric

tellurium

- (hoá học) Telua

telly

- (thông tục) máy truyền hình

telotype

- máy điện báo ghi chữ

telpher

- xe chạy cáp treo

- bằng cáp treo

telpherage

- sự vận tải bằng cáp treo

temerarious

- táo bạo, cả gan, liều lĩnh

temerity

- sự táo bạo, sự cả gan, sự liều lĩnh

- tính tình, tình khí, tâm tính, tính

- tâm trạng

- sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ

- sự bình tĩnh

- tính cứng (của thép...)

- sự nhào trộn (vữa...)

- hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)

- tôi (thép...)

- tôi luyện

- làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế

tempera

- (hội họa) màu keo

temperament

- khí chất, tính khí, tính

temperamental

- (thuộc) khí chất, (thuộc) tính khí

- hay thay đổi, bất thường; đồng bóng (tính tình)

temperance

- sự chừng mực, sự vừa phải; tính điều độ

- sự giữ gìn, sự thận trọng, sự đắn đo (trong lời nói...)

- sự ăn uống điều độ; sự không dùng rượu mạnh

temperate

- có chừng mực, vừa phải, điều độ

- ôn hoà

- đắn đo, giữ gìn (lời nói)

temperateness

- tính có chừng mực, tính điều độ

- tính ôn hoà (khí hậu)

- tính đắn đo, tính giữ gìn (trong lời nói...)

temperature

- nhiệt độ

- (kỹ thuật) thợ tôi (sắt, thép)

- người nhào trộn (hồ, vữa)

- bão, dông tố

- (nghĩa bóng) sự hỗn loạn, sự huyên náo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây bão tố, làm náo động dữ dội

tempest-beaten

- bị bão vùi dập tàn phá

tempest-tossed

- bị bão làm tròng trành (tàu thuyền)

tempestuous

- dông bão, dông tố, bão tố

- (nghĩa bóng) dữ dội, huyên náo

- (âm nhạc) độ nhanh

- nhịp, nhịp độ

templar

- học sinh luật; nhà luật học

template

- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng

temple

- đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường

- (giải phẫu) thái dương

- cái căng vải (trong khung cửi)

templet

- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng

- (âm nhạc) độ nhanh

- nhịp, nhịp độ

temporal

- (thuộc) thời gi­an

- (thuộc) trần tục, (thuộc) thế tục; (thuộc) thế gi­an

- (giải phẫu) (thuộc) thái dương

- xương thái dương

temporality

- (pháp lý) tính chất tạm thời

- ( (thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ( (cũng) tem­po­ral­ty)

temporalty

- người ngoài đạo, ngương lương, người tục

- ( (thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ( (cũng) tem­po­ral­ity)

temporariness

- tính chất tạm thời, tính chất nhất thời, tính chất lâm thời

temporary

- tạm thời, nhất thời, lâm thời

- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ

- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời

- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến

temporization

- sự trì hoãn, sự chờ thời; kế hoãn binh

- sự điều đình, sự thoả thuận, sự hoà giải tạm thời

- sự thích ứng với hoàn cảnh, sự tuỳ cơ ứng biến

temporize

- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ

- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời

- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến

temporizer

- người trì hoãn, người chờ thời

- người biết thích ứng với hoàn cảnh, người biết tuỳ cơ ứng biến

- xúi, xúi giục

- cám dỗ, quyến rũ, nhử, làm thèm, gợi thèm

temptation

- sự xúi giục

- sự cám dỗ, sự quyến rũ

- người xúi giục

- người cám dỗ, người quyến rũ

+ the Tempter

- ma vương, quỷ xa tăng

- xúi giục

- cám dỗ, lôi cuốn, khêu gợi, gây thèm

- người đàn bà cám dỗ, người đàn bà quyến rũ

- mười, chục

- số mười

- nhóm mười, bộ mười

- quân bài mười

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tờ mười đô la

+ the up­per ten

- tầng lớp quý tộc

tenability

- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được

- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôg­ic

tenable

- giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...)

- cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôg­ic

tenableness

- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được

- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôg­ic

tenacious

- dai, bền, bám chặt

- bền bỉ, dẻo dai, ngoan cường, kiên trì

- gan lì, ngoan cố

tenaciousness

- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt

- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì

- tính gan lì, tính ngoan cố

tenacity

- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt

- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì

- tính gan lì, tính ngoan cố

tenancy

- sự thuê, mướn (nhà, đất...), sự lĩnh canh

- thời gi­an thuê mướn, thời gi­an lĩnh canh

- nhà thuê, đất thuê mướn

tenant

- người thuê mướn (nhà, đất...)

- tá điền

- người ở, người chiếm cứ

- thuê (nhà, đất)

- ở, ở thuê

tenantable

- có thể thuê được, có thể ở thuê được (nhà đất...)

tenantless

- không có người thuê

- không có người ở

tenantry

- những tá điền; những người thuê nhà đất

tench

- (động vật học) cá tin­ca (họ cá chép)

tend

- trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn

- ( + on, up­on) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ

- quay về, xoay về, hướng về, đi về

- hướng tới, nhắm tới

- có khuynh hướng

tendency

- xu hướng, khuynh hướng

tendential

- có xu hướng, có khuynh hướng

- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ

tendentious

- có xu hướng, có khuynh hướng

- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ

tender

- mềm

- non

- dịu, phơn phớt

- mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt

- nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động

- dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm

- tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ

- kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ

- người trôn nom, người chăn, người giữ

- toa than, toa nước (xe lửa)

- (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu

- sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu

- sự bỏ thầu

- đề nghị, mời, yêu cầu, xin

- (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ

- bỏ thầu

- bỏ thầu

tender-eyed

- có con mắt dịu hiền

- kém mắt

tenderer

- người bỏ thầu

tenderfeet

- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gi­an khổ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sói con (hướng đạo)

- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu

tenderfoot

- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gi­an khổ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sói con (hướng đạo)

- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu

tenderloin

- thịt thăn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực giải trí (ở Niu-​oóc và các thành phố lớn)

tenderness

- tính chất mềm (của thịt...)

- tính chất non (của rau...)

- sự mỏng mảnh, sự yếu ớt, sự mềm yếu

- tính nhạy cảm, tính dễ cảm

- sự dịu hiền, sự thương mến âu yếm

- sự chăm sóc, sự ân cần

- sự tế nhị

- tính kỹ lưỡng, tính cẩn thận, tính thận trọng, tính giữ gìn

tendinous

- (thuộc) gân

tendon

- (giải phẫu) gân

tendril

- (thực vật học) tua (của cây leo)

- vật xoán hình tua

tenebrous

- (từ cổ,nghĩa cổ) tối tăm, u ám

- nhà ở, phòng ở

- (pháp lý) đất đai nhà cửa hưởng dụng

- nhà nhiều buồng, nhà tập thể

- giáo lý; chủ nghĩa

tenfold

- gấp mười, mười lần

- (thông tục) giấy mười bảng ( Anh); giấy mười đô la ( Mỹ)

- (thể dục,thể thao) quần vợt

tennis-ball

- bóng quần vợt

tennis-court

- sân quần vợt

- mộng (đồ mộc...)

- cắt mộng

- ghép mộng

- phương hướng chung, tiến trình

- ý nghĩa, tinh thần chung, nội dung chính

- kỳ hạn (hối phiếu)

- (pháp lý) bản sao (tài liệu

- (âm nhạc) giọng nam cao

- (âm nhạc) bè têno

- (âm nhạc) kèn têno

tenotomy

- (y học) thuật cắt gân

- trò chơi ky mười con

- (ngôn ngữ học) thời (của động từ)

- căng

- căng thẳng, găng

- tình trạng căng

- tính căng thẳng

tensibility

- tính căng dãn

tensible

- có thể căng dãn ra

tensile

- căng dãn ra, có thể căng dãn ra

tensility

- tính căng dãn

- (vật lý) cái đo áp hơi

- (kỹ thuật) cái đo độ căng

- sự căng

- trạng thái căng (của dây...); (nghĩa bóng) tình hình căng thẳng, sự căng thẳng

- (vật lý) sức ép, áp lực (của hơi...)

- (điện học) điện áp

tensional

- căng

tensity

- tình trạng căng

- tính căng thẳng

- (giải phẫu) cơ căng

- lều, rạp, tăng

- che lều, làm rạp cho

- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều

- (y học) nút gạc

- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc

- rượu vang đỏ Tây ban nha

tent-cloth

- vải lều

tent-peg

- cọc lều

tent-rope

- dây lều

tentacle

- (động vật học) tua cảm, xúc tu

- (thực vật học) lông tuyến

tentacled

- (động vật học) có tua cảm

- (thực vật học) có lông tuyến

tentacular

- (động vật học) (thuộc) tua cảm

- (thực vật học) (thuộc) lông tuyến

tentative

- ướm, thử

- sự thử, sự toan làm

- người coi máy

- (nghành dệt) khung căng (vải)

- (như) ten­ter­hooks

tenterhooks

- (nghành dệt) móc căng (vải)

+ to be on ten­ter­hooks (on the ten­ters)

- lo sốt vó; ruột gan nóng như lửa đốt

tenth

- thứ mười

- một phần mười

- người thứ mười; vật thứ mười; vật thứ mười; ngày mồng mười

tenthly

- mười là

tenuity

- tính chất nhỏ, tính chất mảnh (sợi chỉ, dây...)

- tính chất ít, tính chất loãng (của khí...)

- (nghĩa bóng) tính chất giản dị, tính chất thiếu hoa mỹ (của văn chương)

tenuous

- nhỏ, mảnh (chỉ)

- ít, loãng (khí...)

- giản dị

- tinh tế, tế nhị (sự phân biệt...)

tenure

- đất cho làm rẽ, đất phát canh

- sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gi­an chiếm hữu, thời gi­an hưởng dụng, nhiệm kỳ

+ feu­dal tenure

- thái ấp

teo-cleft

- (thực vật học) xẻ đôi, tách đôi

- lều vải (của người da đỏ)

tepefy

- trở nên ấm

- làm cho ấm lên, ham lên

tephrite

- (địa lý,địa chất) Tefrit

tepid

- ấm, âm ấm

- (nghĩa bóng) nhạt nhẽo, hững hờ, lãnh đạm

tepidity

- tính chất ấm, tính chất âm ấm

- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm

tepidness

- tính chất ấm, tính chất âm ấm

- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm

teratology

- quái thai học

terbium

- (hoá học) Tecbi

terce

- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt)

- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp

- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít)

- (âm nhạc) quãng ba; âm ba

tercel

- chim ưng đực

tercentenary

- ba trăm năm

- lễ kỷ niệm ba trăm năm

tercentennial

- ba trăm năm

- lễ kỷ niệm ba trăm năm

tercet

- đoạn thơ ba câu

- (âm nhạc) bộ ba

terebinthine

- (thuộc) dầu thông; như dầu thông

terebrate

- khoan lỗ trôn ốc

terebration

- sự khoan lỗ trôn ốc

teredo

- (động vật học) con hà

tergal

- (động vật học) (thuộc) lưng; ở lưng

tergiversate

- nói quanh, tìm cớ thoái thác; lần nữa

- bỏ phe, bỏ đảng

- nói ra những lời mâu thuẫn với nhau

tergiversation

- sự nói quanh, sự tìm cớ thoái thác; sự lần nữa

- sự bỏ phe, sự bỏ đảng

- sự tuyên bố những lời mâu thuẫn với nhau

- hạn, giới hạn, định hạn

- thời hạn, kỳ hạn

- phiên (toà), kỳ học, quý, khoá

- ( số nhiều) điều kiện, điều khoản

- ( số nhiều) giá, điều kiện

- ( số nhiều) quan hệ, sự gi­ao thiệp, sự gi­ao hảo, sự đi lại

- thuật ngữ

- ( số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ

- (toán học) số hạng

- gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là

termagancy

- tính lắm điều, tính lăng loàn, tính hay gây gỗ

termagant

- lắm điều, lăng loàn, thích đánh nhau, hay gây gổ

- người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn

terminable

- có thể làm xong, có thể hoàn thành, có thể kết thúc được

- có thể huỷ bỏ được (khế ước)

terminal

- cuối, chót, tận cùng

- vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)

- ba tháng một lần, theo từng quý

- đầu cuối, phần chót

- (ngành đường sắt) ga cuối cùng

- (điện học) cực, đầu (dây dẫn)

- (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ

terminate

- vạch giới hạn, định giới hạn

- làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt

- xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu

- tận cùng bằng (chữ, từ...)

- giới hạn

- cuối cùng, tận cùng

termination

- sự làm xong, sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt

- giới hạn; phần kết thúc, phần kết luận

- (ngôn ngữ học) phần đuôi từ, từ vĩ

terminative

- cuối cùng, tận cùng, kết thúc

- hạn định, quyết định, tối hậu

- ga cuối cùng; bến cuối cùng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng

terminological

- (thuộc) thuật ngữ

terminology

- thuật ngữ học

- thuật ngữ

terminus

- ga cuối cùng; bến cuối cùng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng

termitary

- tổ mối

- (động vật học) con mối

termless

- (thơ ca) vô hạn, vô cùng, vô tận, không bờ bến

termly

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) từng kỳ hạn một, có kỳ hạn

- từng quý

- (động vật học) nhạn biển ( (như) tarn)

- bộ ba

- bộ ba số đều trúng (trong xổ số)

- (như) ter­nate

ternary

- (toán học) tam phân; tam nguyên

- bậc ba

- (hoá học) gồm ba yếu tố, ba

ternate

- (thực vật học) chụm ba (lá) ( (cũng) tern)

terpsichore

- (thần thoại,thần học) nữ thần ca múa

terpsichorean

- (thuộc) nữ thần ca múa; (thuộc) ca múa

terra firma

- đất liền (trái với biển)

terra incognita

- vùng đất đai chưa ai biết tới, vùng đất đai chưa khai khẩn

- (nghĩa bóng) lĩnh vực (khoa học...) chưa ai biết đến, lĩnh vực chưa khai thác

terrace

- nền đất cao, chỗ đất đắp cao

- (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên

- dãy nhà

- (địa lý,địa chất) thềm

- đắp cao thàn nền, đắp cao

terracotta

- đất nung, sành

- đồ bằng đất nung, đồ sành

- màu đất nung, màu sành

- ( định ngữ) bằng đất nung, bằng sành

terrain

- (quân sự), (địa lý,địa chất) địa thế, địa hình địa vật

terraneous

- (thực vật học) mọc ở cạn

terrapin

- rùa nước ngọt (ở Bắc Mỹ)

terraqueous

- gồm đất và nước (doi đất...)

- có tính chất đất

- (thuộc) đất; (thuộc) trái đất

- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất

terrestrial

- (thuộc) đất, (thuộc) trái đất

- ở trên mặt đất, ở thế gi­an

- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất

terrible

- dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp

- (thông tục) quá chừng, thậm tệ

terricolous

- (động vật học) sống trong đất, sống ở đất

- chó sục (loại chó săn chuyên sục hang bụi)

- (quân sự), (từ lóng) quân địa phương

terrific

- khủng khiếp, kinh khủng

- (thông tục) hết mức; cực kỳ lớn

terrify

- làm khiếp sợ, làm kinh hãi

- liễn sành; chậu đất trồng cây

territorial

- (thuộc) đất đai, (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ

- (thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền

- ( Ter­ri­to­ri­al) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)

- (quân sự) (thuộc) quân địa phương

- quân địa phương

territorially

- theo khu vực

territory

- đất đai, địa hạt, lãnh thổ

- khu vực, vùng, miền

- ( Ter­ri­to­ry) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)

- sự kinh hãi, sự khiếp sợ

- vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ

- sự khủng bố

- chính sách khủng bố

- người khủng bố, người dùng chính sách khủng bố

- khủng bố

terrorization

- sự làm khiếp sợ, sự khủng bố

terrorize

- làm khiếp sợ, khủng bố

- ngắn gọn; súc tích (văn)

- tính chất ngắn gọn; tính chất súc tích (văn)

tertian

- cách nhật

- (y học) sốt cách nhật

tertiary

- thứ ba

- ( Ter­tiary) (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ thứ ba

- ( Ter­tiary) (địa lý,địa chất) kỷ thứ ba

tessellate

- khảm; lát đá hao nhiều màu

tessellated

- khảm; lát đá hoa nhiều màu

tessellation

- sự khảm; sự lát đá hoa nhiều màu

tessitura

- (âm nhạc) cữ âm

- (động vật học) vỏ (tôm, cua); mai (rùa)

- sự thử thách

- sự thử, sự làm thử

- sự sát hạch; bài kiểm tra

- (hoá học) thuốc thử

- (nghĩa bóng) vật để thử, đá thử vàng, tiêu chuẩn, cái để đánh gía

- thử thách

- thử; kiểm tra

- (hoá học) thử bằng thuốc thử

- phân tích

test pilot

- phi công lái máy bay bay thử

test-paper

- (hoá học) giấy thử

test-tube

- (hoá học) ống thử

+ test-​tube ba­by

- đứa bé thụ tinh nhân tạo

testable

- có thể thử được

- (pháp lý) có thể để lại, có thể truyền cho, có thể di tặng

- (pháp lý) có thể làm chứng

testaceous

- (thuộc) vỏ; (thuộc) mai

- có vỏ cứng, có mai cứng

- (động vật học); (thực vật học) có màu nâu gạch

testament

- lời di chúc, chúc thư

- ( Tes­ta­ment) kinh thánh

testamentary

- (thuộc) lời di chúc, (thuộc) chúc thư

- làm theo lời di chúc, làm theo chúc thư

- để lại bằng di chúc, để lại bằng chúc thư

testate

- có làm di chúc, có làm chúc thư, có thể di chúc lại

testation

- sự làm di chúc, sự làm chúc thư

testator

- người làm di chúc, người làm chúc thư, người để di chúc lại

testatrices

- người đàn bà làm di chúc

testatrix

- người đàn bà làm di chúc

- người thử; máy thử

- màn (treo trên giường, trên chỗ ngồi)

testicle

- (giải phẫu) hòn dái

testicular

- (giải phẫu) (thuộc) hòn dái

testiculate

- (sinh vật học) hình hòn dái

testification

- sự chứng tỏ, sự chứng minh, sự chưng thực

- sự làm chứng

testifier

- người làm chứng, người chứng nhận

testify

- chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực

- chứng nhận, xác nhận

- (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân

testimonial

- giấy chứng nhận, giấy chứng thực

- quà tặng, vật tặng (để tỏ lòng kính mến, biết ơn...)

testimony

- sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai

- bằng chứng, chứng cớ

- tính hay hờn giận, tính hay giận dỗi, tính hay gắt

- tính dễ bị động lòng, tính dễ bị phật ý

testudinate

- khum khum như mai rùa

testudineous

- như mai rùa

testy

- hay hờn giận, hay giận dỗi, hay cáu kỉnh, hay gắt

- dễ bị động lòng, dễ bị phật ý

tetanic

- (y học) (thuộc) bệnh uốn ván

tetanus

- (y học) bệnh uốn ván

tetchiness

- tính hay bực mình; tính dễ bực mình

- tính hay sốt ruột

tetchy

- hay bực mình; dễ bực mình

- hay sốt ruột

tether

- dây buộc, dây dắt (súc vật)

- phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)

- buộc, cột

tetrachord

- (âm nhạc) chuỗi bốn âm

tetrad

- bộ bốn

- (hoá học) nguyên tố hoá trị bốn

tetradactyl

- (động vật học) có chân bốn ngón

tetradactylous

- (động vật học) có chân bốn ngón

tetragon

- (toán học) hình bốn cạnh, tứ giác

tetragonal

- (toán học) (thuộc) hình bốn cạnh, (thuộc) tứ giác

- có bốn cạnh

tetragram

- từ bốn chữ

- hình tứ giác, hình bốn cạnh

tetrahedral

- (toán học) (thuộc) khối bốn mặt, tứ diện

tetrahedron

- (toán học) khối bốn mặt, tứ diện

tetralogy

- tác phẩm bộ bốn

tetramerous

- (thực vật học) mẫu bốn (hoa)

tetrapetalous

- (thực vật học) có bốn cánh (hoa)

tetrastyle

- (kiến trúc) có cửa bốn cột, trước mặt có bốn cột

- (thực vật học) có bốn vòi nhuỵ

tetrasyllabic

- có bốn âm tiết

tetrasyllable

- từ bốn âm tiết

tetratomic

- có bốn nguyên tử

tetravalent

- (hoá học) có hoá trị bốn

tetrode

- (vật lý) tetrôt, ống bốn cực

- (y học) bệnh eczê­ma

texedo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo ximôck­inh ( (viết tắt) tux)

text

- nguyên văn, nguyên bản

- bản văn, bài đọc, bài khoá

- đề, đề mục, chủ đề

- đoạn trích (trong kinh thánh)

- (như) text­book

- (như) text-​hand

text-hand

- chữ viết to ( (như) text)

textbook

- sách giáo khoa ( (như) text)

textile

- dệt, có sợi dệt được

- hàng dệt, vải

- nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)

textual

- (thuộc) nguyên văn

- theo đúng nguyên văn (bản dịch...)

textually

- theo đúng nguyên văn

textural

- (thuộc) sự dệt

- (thuộc) tổ chức, (thuộc) cách cấu tạo, (thuộc) kết cấu

texture

- sự dệt, lối dệt (vải)

- vải

- tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt

textureless

- không có kết cấu, vô định hình

tête-à-tête

- không có kết cấu, vô định hình

thallium

- (hoá học) Tali

thallophytes

- thực vật có tản

thallus

- (thực vật học) tản (của thực vật bậc thấp)

than

- hơn

thank

- cám ơn, biết ơn

- xin, yêu cầu

+ you have on­ly your­self to thank for that; you may thank your­self for that

- anh làm thì anh chịu

thank-offering

- sự tạ ơn

- lễ tạ ơn

thankful

- biết ơn, cám ơn

thankfulness

- lòng biết ơn; sự cám ơn

thankless

- vô ơn, vong ơn, bạc nghĩa

- bạc bẽo, không lợi lộc gì, không béo bở gì (công việc...)

thanklessness

- sự vô ơn, sự bạc nghĩa

- tính bạc bẽo, tính không lợi lộc (của một công việc)

thanks

- lời cảm ơn, sự cảm ơn

+ thanks to

- nhờ có

thanksgiving

- sự tạ ơn ( Chúa)

+ Thanks­giv­ing Day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày lễ tạ ơn Chúa (ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11)

thankworthy

- đáng được cảm ơn

that

- ấy, đó, kia

- người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó

- cái kia, người kia

- cái, cái mà, cái như thế

+ at that

- (xem) at

- người mà, cái mà, mà

- như thế, đến thế, thế

- như thế này

- (thân mật) đến nỗi

- rằng, là

- để, để mà

- đến nỗi

- giá mà

+ in that

- bởi vì

+ it is that

- là vì

thatch

- rạ, tranh, lá để lợp nhà ( (như) thatch­ing)

- (đùa cợt) tóc bờm xờm

- lợp rạ, lợp tranh, lợp lá

thatched

- có mái rạ, có mái tranh, có mái lá; lợp tranh, lợp rạ, lợp lá

thatcher

- thợ lợp rạ, thợ lợp tranh, thợ lợp lá

thatching

- sự lợp rạ, sự lợp tranh, sự lợp lá

- rạ, tranh, lá để lợp nhà ( (như) thatch)

thaumaturge

- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật

thaumaturgic

- thần thông, ảo thuật

thaumaturgical

- thần thông, ảo thuật

thaumaturgist

- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật

thaumaturgy

- phép thần thông, ảo thuật

thaw

- sự tan (của tuyết)

- trạng thái tan băng, trạng thái tan giá (thời tiết)

- (nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết dè dặt lạnh lùng (trong thái độ)

- làm tan

- (nghĩa bóng) làm cho mạnh dạn lên, làm cho hết e lệ dè dặt, làm cho hết thái độ lạnh lùng

- tan

- ấm hơn, đỡ giá rét (có thể làm cho tuyết tan)

- (nghĩa bóng) vui vẻ lên, cở mở hơn, hết dè dặt lạnh lùng (người)

thawing

- sự tan (của tuyết)

the

- cái, con, người...

- ấy, này (người, cái, con...)

- duy nhất (người, vật...)

- (trước một từ so sánh) càng

theater

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) thetre

theatre

- rạp hát, nhà hát

- nghệ thuật sân khấu; phép soạn kịch

- sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch

- tập kịch bản, tập tuồng hát

- (nghĩa bóng) nơi (xảy ra cái gì), chỗ, trường

- phòng (giảng bài...)

theatre-goer

- người hay đi xem hát

theatrical

- (thuộc) sự diễn kịch, (thuộc ngành) sân khẩu

- có tính chất tuồng, có vẻ sân khấu, có vẻ đóng kịch, không tự nhiên, màu mè, điệu bộ

theatricalism

- phong cách kịch; vẻ kịch, vẻ màu mè điệu bộ

theatricality

- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ

theatricalness

- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ

theatricals

- các buổi biểu diễn (sân khấu)

theatricize

- xử xự không tự nhiên, đóng kịch (trong cuộc sống)

theatrics

- nghệ thuật sân khấu

thee

- (thơ ca); (tôn giáo) ngươi, anh, người

theft

- sự ăn trộm, sự trộm cắp

theine

- Tein, tinh trà

their

- của chúng, của chúng nó, của họ

theirs

- cái của chúng, cái của họ

theism

- (triết học) thuyết có thần

- (y học) chứng trúng độc tein

- bệnh nghiện trà nặng

theist

- (triết học) người theo thuyết có thần

theistic

- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần

theistical

- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần

them

- chúng, chúng nó, họ

thematic

- (thuộc) chủ đề

theme

- đề tài, chủ đề

- (ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận

- (ngôn ngữ học) chủ tố

- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ( (thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ( (như) theme_song)

theme song

- bài hát chủ đề ( (thường) nhắc đi nhắc lại trong một cuốn phim để làm bật chủ đề)

- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ( (thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó)

themselves

- tự chúng, tự họ, tự

- bản thân họ, chính họ

+ by them­selves

- tự lực, một mình họ

then

- lúc đó, hồi ấy, khi ấy

- rồi, rồi thì, sau đó

- vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy

+ now and then

- (xem) now

+ now...then

- (xem) now

- vậy, vậy thì, thế thì

+ and then

- hơn nữa, vả lại, thêm vào đó

- ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó

- lúc đó, hồi ấy, khi ấy

+ ev­ery now and then

- (xem) ev­ery

thenar

- lòng bàn tay; gan bàn chân

thence

- từ đó, do đó, do đấy

thenceforth

- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy

thenceforward

- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy

theocracy

- (triết học) chính trị thần quyền

theocrat

- kẻ cai trị bằng thần quyền

- người tin ở chủ nghĩa thần quyền

theocratic

- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền

theocratical

- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền

theodolite

- máy kinh vĩ

theologian

- nhà thần học; giáo sư thần học

theologic

- (thuộc) thần học

theological

- (thuộc) thần học

theologize

- lập luận theo thần học

- nghiên cứu về thần học

theology

- thần học

theorbo

- (âm nhạc) têooc (nhạc khí)

theorem

- (toán học) định lý

theoretic

- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết

- (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế

theoretical

- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết

- (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế

theoretician

- nhà lý luận

theoretics

- phần lý luận, lý thuyết

theorist

- nhà lý luận

theorize

- tạo ra lý thuyết về

- nói lý luận

theorizer

- nhà lý luận

- (mỉa mai) người lý thuyết suông, người không thực tế

theory

- thuyết, học thuyết

- thuyết riêng

- lý thuyết, lý luận, nguyên lý

theosophic

- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí

theosophical

- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí

theosophist

- (triết học) người theo thuyết thần trí

theosophy

- (triết học) thuyết thần trí

therapeutic

- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh

therapeutical

- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh

therapeutics

- (y học) phép chữa bệnh

therapeutist

- thầy thuốc nội khoa

therapy

- (y học) phép chữa bệnh

theratron

- bom côban

there

- ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy

- ( (thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)

- đó, đấy

- chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy

there's

thereabout

- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận

- chừng, xấp xỉ, khoảng

thereabouts

- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận

- chừng, xấp xỉ, khoảng

thereafter

- sau đó, về sau

thereat

- (từ cổ,nghĩa cổ) ở chỗ đó, tại chỗ ấy

- do đấy, do thế, vì thế

thereby

- bằng cách ấy, theo cách ấy, do đó

- có dính dáng tới cái đó, có liên quan tới cái đó

therefor

- (từ cổ,nghĩa cổ) về việc đó

therefore

- bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

therefrom

- (từ cổ,nghĩa cổ) từ đó, từ đấy

therein

- (từ cổ,nghĩa cổ) tại đó, ở đấy, trong đó

- về mặt ấy, trong trường hợp ấy

thereinafter

- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây

thereinbefore

- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) trên đây, trước đây

thereinunder

- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây

thereof

- (từ cổ,nghĩa cổ) của cải đó, của nó, của việc ấy

- từ đó

thereon

- (từ cổ,nghĩa cổ) trên đó, trên ấy

- ngay sau đó, tiếp theo đó; do đó

thereto

- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra

thereunder

- dưới đó

thereunto

- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra

thereupon

- vậy thì, do đó, bởi vậy

- ngay sau đó

therewith

- với cái đó, với điều đó

- thêm vào đó, ngoài ra

therewithal

- với cái đó, với điều đó

- thêm vào đó, ngoài ra

thermal

- nhiệt, nóng

thermal capacity

- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt

thermal conductivity

- (vật lý) tính dẫn nhiệt

- độ dẫn nhiệt

thermic

- nhiệt

thermit

- (kỹ thuật) nhiệt nhôm

thermite

- (kỹ thuật) nhiệt nhôm

thermo-couple

- (điện học) cặp nhiệt điện

thermochemical

- (thuộc) nhiệt hoá học

thermochemistry

- nhiệt hoá học

thermodynamic

- nhiệt động (lực)

thermodynamics

- nhiệt động lực học

thermoelectric

- (thuộc) nhiệt điện

thermoelectricity

- nhiệt điện

thermogene

- sinh nhiệt

thermogenesis

- sự sinh nhiệt

thermogenetic

- sinh nhiệt

thermograph

- máy ghi nhiệt

thermology

- nhiệt học

thermomagnetic

- (vật lý) nhiệt từ

thermomagnetism

- (vật lý) hiện tượng nhiệt từ

thermometer

- cái đo nhiệt, nhiệt biểu

thermometric

- (thuộc) đo nhiệt

thermometrical

- (thuộc) đo nhiệt

thermometry

- phép đo nhiệt

thermonuclear

- (thuộc) hạt nhân nóng

thermopile

- (vật lý) pin nhiệt điện

thermoregulator

- (vật lý) máy điều chỉnh nhiệt

thermos

- cái phích, cái tecmôt ( (thường) ther­mos bot­tle, ther­mos flask, ther­mos jug)

thermoscope

- cái nghiệm nhiệt

thermostable

- chịu nóng, chịu nhiệt

thermostat

- máy điều nhiệt

thermostatics

- nhiệt tĩnh học

thermotechnics

- kỹ thuật nhiệt

thermotherapy

- (y học) phép chữa (bệnh) bằng nhiệt

thermotropism

- (thực vật học) tính hướng nhiệt

theroid

- như cầm thú

thesauri

- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư

thesaurus

- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư

these

- này

- cái này, điều này, việc này

- thế này

+ by this

- bây giờ, hiện nay, lúc này

+ with this; at this

- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này

- như thế này

theses

- luận văn, luận án

- luận điểm, luận đề, thuyết

- chính đề

thesis

- luận văn, luận án

- luận điểm, luận đề, thuyết

- chính đề

theurgy

- phép màu nhiệm, phép thần thông, yêu thuật

thewless

- không có bắp thịt; không có gân cốt

- yếu đuối

thews

- cơ, bắt thịt; gân

- sức mạnh (vật chất, tinh thần)

thewy

- lực lưỡng

they

- chúng nó, chúng, họ

- người ta

they'd

they'll

they're

thick

- dày

- to, mập

- đặc, sền sệt

- dày đặc, rậm, rậm rạp

- ngu đần, đần độn

- không rõ, lè nhè

- thân, thân thiết

- quán nhiều, thái quá

+ thick with

- đầy, có nhiều

+ to lay it on thick

- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời

- dày, dày đặc

- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề

- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất

- chính giữa, chỗ dày nhất

- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất

+ through thick and thin

- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường

+ to go through thick and thin for some­one

- mạo hiểm vì người nào

thick-headed

- đần độn

thick-skinned

- có da dày

- (nghĩa bóng) trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục

thick-skulled

- wit­ted)

- ngu si, đần độn

thick-witted

- wit­ted)

- ngu si, đần độn

thicken

- làm cho dày, làm cho dày đặc, làm cho sít

- trở nên dày

- trở nên đặc

- sẫm lại

- đến nhiều

- trở nên nhiều, trở nên phức tạp

thickening

- sự dày đặc

- chất (vật) làm cho đặc (xúp...)

- chỗ đông người; chỗ dày đặc

thicket

- bụi cây

thickhead

- người đần độn

thickish

- hơi dày, hơi đặc, hơi rậm; hơi sít

- hơi u ám (thời tiết)

thickness

- độ dày, bề dày

- tình trạng đục, trạng thái không trong; trạng thái đặc, trạng thái sền sệt (của nước, rượu, cháo...)

- tính dày đặc, tính rậm rạp

- tính ngu đần, tính đần độn (người...)

- tính không rõ, tính lè nhè (của giọng nói...)

- lớp (đất...), tấm

- tình trạng u ám (thời tiết)

thickset

- rậm, um tùm

- mập, chắc nịch (người)

thief

- kẻ trộm, kẻ cắp

+ to set a thief to catch thief

- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn

+ thieves' Latin

- (xem) Latin

thieve

- ăn trộm, lấy trộm, đánh cắp, xoáy

thievery

- sự ăn trộm, sự ăn cắp

thieves

- kẻ trộm, kẻ cắp

+ to set a thief to catch thief

- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn

+ thieves' Latin

- (xem) Latin

thievish

- hay ăn trộm, hay ăn cắp, có tính tắt mắt

- giống kẻ ăn trộm, có tính chất trộm cắp, như kẻ trộm

thievishly

- trộm cắp, gi­an trá

- bằng cách trộm cắp, bằng cách lấy trộm, bằng cách lấy cắp

thievishness

- tính hay trộm cắp

thigh

- bắp đùi, bắp vế

thigh-bone

- xương đùi

thill

- càng xe, gọng xe

thill-horse

- horse)

- ngựa kéo xe

thiller

- horse)

- ngựa kéo xe

thimble

- cái đê (dùng để khâu tay)

- (cơ khí) măngsông, ống lót

- (hàng hải) vòng sắt

+ knight of the thim­ble

- (xem) knight

thimbleful

- hớp, ngụm

thimblerig

- trò bài tây

thimblerigger

- thằng bài tây, kẻ gi­an giảo, kẻ bịp bợm, tay cờ gi­an bạc lận

thimblerigging

- trò bài tây

thin

- mỏng, mảnh

- gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh

- loãng

- thưa, thưa thớt, lơ thơ

- nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt

- mong manh; nghèo nàn

- (từ lóng) khó chịu, buồn chán

- làm cho mỏng, làm cho mảnh

- làm gầy đi, làm gầy bớt

- làm loãng, pha loãng

- làm thưa, làm giảm bớt, tỉa bớt

- mỏng ra, mảnh đi

- gầy đi

- loãng ra

- thưa bớt đi, thưa thớt

thin-faced

- có nét mặt thanh

thin-skinned

- có da mỏng

- (nghĩa bóng) dễ mếch lòng, dễ chạm tự ái

thine

- (xem) thy

- (thơ ca); (tôn giáo) cái của mày, cái của ngươi, cái của người

thing

- cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món

- đồ dùng, dụng cụ

- đồ đạc, quần áo...

- vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện

- người, sinh vật

- (pháp lý) của cải, tài sản

- mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu

+ above all things

- trên hết

+ as a gen­er­al thing

- thường thường, nói chung

+ to know a thing or two

- có kinh nghiệm, láu

+ to look (feel) quite the thing

- trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh

+ to make a good thing out of some­thing

- kiếm chác được ở cái gì

thingamy

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

thingumajig

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

thingumbob

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

thingummy

- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào)

think

- nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

- nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như

- nghĩ ra, thấy, hiểu

- nghĩ đến, nhớ

- trông mong

- luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng

- nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng

+ to think about

- suy nghĩ về

+ to think of

- nghĩ về, nghĩ đến, xét đến

- nhớ đến, nghĩ đến

- nghĩ, có ý định

- nghĩ ra, tìm được

- có ý kiến về, có ý nghĩ về

- tưởng tượng

+ to think out

- nghĩ ra, trù tính

+ to think over

- nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về

+ to think up

- sáng tạo ra, nghĩ ra

+ to think bet­ter of

- đánh giá (ai) cao hơn

- suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến

+ to think fit to do some­thing

- quyết định làm một việc gì

+ to think one's time away

- suy nghĩ cho qua thì giờ

thinkable

- có thể nghĩ ra được; có thể tưởng tượng được

thinker

- người suy nghĩ

- nhà tư tưởng

thinking

- sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư

- tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến

- suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi

thinness

- tính chất mỏng, tính chất mảnh

- tính chất gầy

- tính chất loãng

- tính chất thưa, tính chất thưa thớt, tính chất phân tán

- tính mong manh; tính nghèo nàn

thinnish

- hơi mỏng, hơi mảnh

- hơi gầy, làng nhàng, mảnh khảnh

- hơi loãng

- hơi thưa, hơi phân tán

- hơi mong manh; hơi nghèo nàn

thiosulphate

- (hoá học) Thio­sun­fat

third

- thứ ba

- một phần ba

- người thứ ba; vật thứ ba; ngày mồng ba

- (âm nhạc) quãng ba; âm ba

- (toán học); (thiên văn học) một phần sáu mươi của giây

third-rate

- loại ba, tồi, kém

third-rater

- người tồi; vật ít giá trị; loại kém

thirdly

- ba là

thirst

- sự khát nước

- (nghĩa bóng) sự thèm khát, sự khao khát

- khát nước

- (nghĩa bóng) ( + af­ter, for) thèm khát, khao khát

thirsty

- khát; làm cho khát

- khát, khao khát

thirteen

- mười ba

- số mười ba

thirteenth

- thứ mười ba

- một phần mười ba

- người thứ mười ba; vật thứ mười ba; ngày mười ba

thirtieth

- thứ ba mươi

- một phần ba mươi

- người thứ ba mươi; vật thứ ba mươi

thirty

- số ba mươi

- ( số nhiều) ( the thir­ties) những năm ba mươi (từ 30 đến 39 của (thế kỷ)); những năm tuổi trên 40 (từ 40 đến 49)

this

- này

- cái này, điều này, việc này

- thế này

+ by this

- bây giờ, hiện nay, lúc này

+ with this; at this

- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này

- như thế này

thistle

- (thực vật học) cây kế (thuộc họ cúc)

thither

- (từ cổ,nghĩa cổ) tới đó, theo hướng đó

thitherward

- về phía đó

thitherwards

- về phía đó

tho'

- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

+ as though

- dường như, như thể là

+ even though

- (xem) even

+ what though

- dù... đi nữa, dù cho

- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng

thole

- pin)

- cọc chèo

thole-pin

- pin)

- cọc chèo

thong

- dây da

- roi da

- buộc bằng dây da

- đánh bằng roi da

thoracic

- (giải phẫu), (động vật học) (thuộc) ngực, ở ngực

thorax

- (giải phẫu), (động vật học) ngực

- (sử học) giáp che ngực

thorite

- (khoáng chất) Torit

thorium

- (hoá học) Thori

thorn

- gai

- bụi gai; cây có gai

- (nghĩa bóng) sự khó khăn

+ to be on thorns

- ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên

+ a thorn in one's side (flesh)

- cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình

+ there's no rose with­out a thorn

- (xem) rose

thorn-apple

- quả táo gai

- quả cà độc dược

thornback

- (động vật học) cá đuối

- con rạm

thorniness

- tính có gai

- (nghĩa bóng) tính gai góc, tính khó khăn, tính hắc búa

thornless

- không có gai

- không khó khăn, dễ dàng

thorny

- có gai, nhiều gai

- (nghĩa bóng) gai góc, khó khăn, hắc búa

thorough

- hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo

- cẩn thận, kỹ lưỡng, tỉ mỉ

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) through

thoroughbred

- thuần chủng (ngựa)

- (nghĩa bóng) dũng cảm, hăng hái, đầy dũng khí (người)

- ngựa thuần chủng

- (nghĩa bóng) ngựa nòi

thoroughfare

- đường phố lớn, đường lớn

+ no thor­ough­fare!

- đường cấm!

thoroughgoing

- hoàn toàn; trọn vẹn

- triệt để, không nhân nhượng

thoroughly

- hoàn toàn, hoàn hảo

- hết mực, hết sức, rất

thoroughness

- tính hoàn toàn, tính hoàn hảo

- tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ

thoroughpaced

- hay (ngựa)

- (nghĩa bóng) hoàn toàn, thành thạo

thorp

- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm

thorpe

- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm

those

thou

- (thơ ca) mày, mi, ngươi

- xưng mày tao

though

- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

+ as though

- dường như, như thể là

+ even though

- (xem) even

+ what though

- dù... đi nữa, dù cho

- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng

thought

- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư

- ý nghĩ, tư tưởng

- ý, ý, kiến, ý định, ý muốn

- sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm

- một tí, một chút

- nhanh như chớp

+ at the thought of

- khi nghĩ đến

+ on sec­ond thoughts

- sau khi suy đi tính lại

+ want of thought

- sự thiếu suy nghĩ

thoughtful

- ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự

- có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng

- thâm trầm, sâu sắc

- ân cần, lo lắng, quan tâm

thoughtfulness

- sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự

- tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng

- sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm

thoughtless

- không suy nghĩ, vô tư lự

- nhẹ dạ, không thận trọng, khinh suất, không chín chắn, không cẩn thận

- không ân cần, không lo lắng, không quan tâm

thousand

- nghìn

- số một nghìn, một nghìn

- rất nhiều, hàng nghìn

+ a thou­sand and one

- một nghìn lẻ một, vô số

+ one in a thou­sand

- trong muôn một, nghìn năm có một

thousandth

- thứ một nghìn

- một phần nghìn

- người thứ một nghìn; vật thứ một nghìn; cái thứ một nghìn

thraldom

- tình trạng (cảnh) nô lệ; tình trạng bị áp chế, tình trạng bị bó buộc

thrall

- người nô lệ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- cảnh nô lệ, cảnh tôi đòi

- bắt làm nô lệ, bắt lệ thuộc

- bắt phải phục tùng; áp chế

thrash

- đánh, đập, đánh đòn (người nào)

- (thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)

- đập (lúa)

- quẫy, đập, vỗ

+ to thrash out

- rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...)

- tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)

thrasher

- máy đập lúa

- (động vật học) cá mập

- (động vật học) chim hoạ mi đỏ (ở châu Mỹ)

thrashing

- sự đánh đập; trận đòn

- sự thua (trong trò chơi...)

thrashing-floor

- sân đập lúa

thrashing-machine

- máy đập lúa

thread

- chỉ, sợi chỉ, sợi dây

- (nghĩa bóng) dòng, mạch

- đường ren

- (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng)

+ to have not a dry thread on one

- ướt sạch, ướt như chuột lột

+ life hung by a thread

- tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng

- xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi

- (nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua

- ren (đinh ốc)

thread-cutter

- máy ren (đinh ốc)

thread-mark

- hình vẽ bóng (soi thấy được trên tờ giấy)

threadbare

- mòn xơ cả chỉ, xác xơ

- (nghĩa bóng) cũ rích

threader

- người xâu (kim, hột ngọc)

- (kỹ thuật) máy ren (đinh ốc)

threadlike

- nhỏ như sợi chỉ

threadworm

- (động vật học) giun kim

thready

- nhỏ như sợi chỉ

- có lắm sợi

threat

- sự đe doạ

- lời đe doạ, lời hăm doạ

threaten

- doạ, đe doạ, hăm doạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

threatening

- sự đe doạ, sự hăm doạ

- đe doạ

three

- ba

- số ba

- con ba (súc sắc) quân ba (quân bài)

three-cornered

- có ba góc

three-decker

- tàu thuỷ ba boong

three-legged

- có ba chân

three-master

- (hàng hải) thuyền ba buồm

three-phase

- (điện học) ba pha

three-piled

- chồng ba cái một

three-ply

- gồm ba sợi, chập ba

- gồm ba lớp (gỗ)

three-point landing

- (hàng không) sự hạ cánh an toàn

- sự kết thúc cừ

three-quarter

- ba phần tư (kiểu ảnh...)

- hậu vệ (bóng bầu dục)

threefold

- gấp ba, ba lần

threepence

- ba xu ( Anh)

threepenny

- giá ba xu ( Anh) (đồ vật)

- (nghĩa bóng) hèn kém, đáng khinh, tồi, chẳng đáng nửa đồng

threescore

- sáu mươi

threesome

- nhóm ba người

- trời chơi (cho) ba người

- ba, gồm ba

threnode

- bài điếu ca

threnody

- bài điếu ca

thresh

- đập (lúa); đập lúa

thresher

- máy đập lúa; người đập lúa

- (động vật học) cá nhám đuôi dài

threshing

- sự đập (lúa)

threshing-floor

- sân đập lúa

threshing-machine

- máy đập lúa

threshold

- ngưỡng cửa

- bước đầu, ngưỡng cửa

- (tâm lý học) ngưỡng

threw

- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng

- khoảng ném xa

- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất

- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay

- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao

- (thể dục,thể thao) vật ngã

- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào

- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)

- lột (da); thay (lông)

- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)

- xe (tơ)

- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)

- ném, quăng

- chơi súc sắc

+ to throw about

- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí

+ to throw aside

- quẳng ra một bên, ném ra một bên

+ to throw away

- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi

+ to throw back

- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ

- (sinh vật học) lại giống

+ to throw by

- để lại, bỏ lại, gạt ra

+ to throw in

- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm

+ to throw off

- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi

- thả (chó săn)

- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự

- làm cho trật bánh (xe lửa)

- cởi (quần áo)

+ to throw out

- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra

- đem toàn sức, bắt tay ào

- vượt, át; phá ngang

- văng (lời thoá mạ)

- phủ nhận, bác (một đạo luật)

- đâm (rễ)

+ to throw over

- rời bỏ

+ to throw to­geth­er

- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại

+ to throw up

- (y học) thổ ra, nôn ra

- kéo lên (mành mành...)

- bỏ, thôi (việc)

+ to throw in one's lot with some­one

- cùng chia sẻ số phận với ai

+ to throw one­self down

- nằm vật xuống

+ to throw one­self on (up­on)

- phó mặc cho

+ to throw open

- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc

+ to throw up the sponge

- chịu thua (đánh quyền Anh...)

thrice

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ba lần

thrift

- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện

- (thực vật học) cây thạch thung dung

thriftiness

- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện

thriftless

- không tiết kiệm, hoang phí, xa hoa lãng phí

thriftlessness

- tính không tiết kiệm, tính hoang phí, tinh xa hoa lãng phí

thrifty

- tiết kiệm, tằn tiện

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịnh vượng, phồn vinh

thrill

- sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)

- (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi)

- (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ

- làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp

- rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp

- rung lên, ngân lên

- rung cảm, rung động

thriller

- câu chuyện cảm động

- (từ lóng) câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ; truyện trinh thám

thrilling

- làm rùng mình; cảm động, xúc động, hồi hộp, ly kỳ

thrive

- thịnh vượng, phát đạt

- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh

thriven

- thịnh vượng, phát đạt

- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh

thriving

- sự giàu có, sự phát đạt, sự thịnh vượng

- sự lớn lên, sự khoẻ lên, sự phát triển mạnh

- giàu có, thịnh vượng

- lớn mạnh, mau lớn, phát triển mạnh

thro

- qua, xuyên qua, suốt

- do, vì, nhờ, bởi, tại

- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối

- đến cùng, hết

- hoàn toàn

- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)

+ all through

- suốt từ đầu đến cuối

+ to be through with

- làm xong, hoàn thành (công việc...)

- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)

+ to drop through

- thất bại, không đi đến kết quả nào

- suốt, thẳng

thro'

- qua, xuyên qua, suốt

- do, vì, nhờ, bởi, tại

- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối

- đến cùng, hết

- hoàn toàn

- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)

+ all through

- suốt từ đầu đến cuối

+ to be through with

- làm xong, hoàn thành (công việc...)

- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)

+ to drop through

- thất bại, không đi đến kết quả nào

- suốt, thẳng

throat

- họng, cuống họng

- lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao)

- khúc sông hẹp (giữa hai vách đá)

+ to jump down some­body's throat

- (xem) jump

+ to feel (have) a lump in the throat

- (xem) lump

+ to ram some­thing down some­one's throat

- bắt ai phải thừa nhận cái gì, bắt ai phải nghe cái gì

+ words stick in one's throat

- những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được

throaty

- ở cổ, khàn khàn (giọng)

throb

- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...)

- sự rộn ràng, sự hồi hộp

- đập mạnh, đập nhanh; rộn lên

- rộn ràng, hồi hộp

throbbing

- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự rộn lên; tiếng đập mạnh

- sự rộn ràng

- đập mạnh (tim, mạch...)

- nhói, nhoi nhói

- rộn ràng

throe

- sự đau dữ dội

- (nghĩa bóng) nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, nỗi khổ sở

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quằn quại

thrombosis

- (y học) chứng nghẽn mạch

throne

- ngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua

- (thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua

throng

- đám đông

- xúm đông, xúm quanh; làm chật ních

- tụ họp thật đông, xúm lại, kéo đến chật ních

throstle

- (động vật học) chim hét

- máy kéo chỉ ( (cũng) thros­tle-​frame)

throstle-frame

- máy kéo chỉ ( (cũng) thros­tle)

throttle

- hầu, họng

- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ( (cũng) throt­tle-​valve)

+ at full throt­tle

- mở hết ga (ô tô)

+ to close the throt­tle

- giảm tốc độ

+ to open the throt­tle

- tăng tốc độ

- bóp cổ, bóp hầu

- bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp

- (kỹ thuật) tiết lưu

+ to throt­tle down

- giảm tốc độ (của ô tô, máy)

throttle-valve

- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ( (cũng) throt­tle)

through

- qua, xuyên qua, suốt

- do, vì, nhờ, bởi, tại

- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối

- đến cùng, hết

- hoàn toàn

- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)

+ all through

- suốt từ đầu đến cuối

+ to be through with

- làm xong, hoàn thành (công việc...)

- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)

+ to drop through

- thất bại, không đi đến kết quả nào

- suốt, thẳng

through and through

- hoàn toàn

- trở đi trở lại

throughly

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) thor­ough­ly

throughout

- từ đầu đến cuối, khắp, suốt

throve

- thịnh vượng, phát đạt

- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh

throw

- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng

- khoảng ném xa

- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất

- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay

- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao

- (thể dục,thể thao) vật ngã

- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào

- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)

- lột (da); thay (lông)

- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)

- xe (tơ)

- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)

- ném, quăng

- chơi súc sắc

+ to throw about

- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí

+ to throw aside

- quẳng ra một bên, ném ra một bên

+ to throw away

- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi

+ to throw back

- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ

- (sinh vật học) lại giống

+ to throw by

- để lại, bỏ lại, gạt ra

+ to throw in

- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm

+ to throw off

- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi

- thả (chó săn)

- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự

- làm cho trật bánh (xe lửa)

- cởi (quần áo)

+ to throw out

- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra

- đem toàn sức, bắt tay ào

- vượt, át; phá ngang

- văng (lời thoá mạ)

- phủ nhận, bác (một đạo luật)

- đâm (rễ)

+ to throw over

- rời bỏ

+ to throw to­geth­er

- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại

+ to throw up

- (y học) thổ ra, nôn ra

- kéo lên (mành mành...)

- bỏ, thôi (việc)

+ to throw in one's lot with some­one

- cùng chia sẻ số phận với ai

+ to throw one­self down

- nằm vật xuống

+ to throw one­self on (up­on)

- phó mặc cho

+ to throw open

- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc

+ to throw up the sponge

- chịu thua (đánh quyền Anh...)

throw-back

- sự giật lùi, sự lùi lại

- (sinh vật học) sự lại giống

throw-off

- (thể dục,thể thao) sự bắt đầu sự xuất phát

thrower

- người ném, người vứt, người quăng, người liệng

- (thể dục,thể thao) người ném bóng

- người chơi súc sắc

- người xe tơ

- người nắn hình đồ gốm, người trau đồ gốm (trên bàn quay)

thrown

- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng

- khoảng ném xa

- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất

- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay

- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao

- (thể dục,thể thao) vật ngã

- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào

- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)

- lột (da); thay (lông)

- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)

- xe (tơ)

- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)

- ném, quăng

- chơi súc sắc

+ to throw about

- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí

+ to throw aside

- quẳng ra một bên, ném ra một bên

+ to throw away

- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi

+ to throw back

- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ

- (sinh vật học) lại giống

+ to throw by

- để lại, bỏ lại, gạt ra

+ to throw in

- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm

+ to throw off

- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi

- thả (chó săn)

- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự

- làm cho trật bánh (xe lửa)

- cởi (quần áo)

+ to throw out

- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra

- đem toàn sức, bắt tay ào

- vượt, át; phá ngang

- văng (lời thoá mạ)

- phủ nhận, bác (một đạo luật)

- đâm (rễ)

+ to throw over

- rời bỏ

+ to throw to­geth­er

- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại

+ to throw up

- (y học) thổ ra, nôn ra

- kéo lên (mành mành...)

- bỏ, thôi (việc)

+ to throw in one's lot with some­one

- cùng chia sẻ số phận với ai

+ to throw one­self down

- nằm vật xuống

+ to throw one­self on (up­on)

- phó mặc cho

+ to throw open

- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc

+ to throw up the sponge

- chịu thua (đánh quyền Anh...)

thru

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) through

thrum

- đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra)

- sợi to, sợi thô

+ thread and thrum

- xô bồ, cả tốt lẫn xấu

- dệ bằng đầu sợi thừa

- tiếng gõ nhẹ

- tiếng búng (đàn ghi­ta)

- gõ nhẹ, vỗ nhẹ

- búng (đàn ghi­ta)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kể lể giọng đều đều

thrummy

- có nhiều đầu sợi thừa

thrush

- (động vật học) chim hét

- (y học) tưa (bệnh trẻ con)

thrust

- sự đẩy mạnh, sự xô đẩy

- nhát đâm (dao găm, mũi kiếm)

- (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu

- sự công kích (trong cuộc tranh luận)

- (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình

- sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu)

- sự đè gãy (cột chống trong mỏ than)

- đẩy, ấn mạnh, tống, thọc

- nhét, giúi cái gì vào tay ai

- bắt phải theo, bắt nhận

- xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh

- ( + in­to, through...) chui, len

- (thể dục,thể thao) đâm một nhát

+ to thrust at

- đâm một nhát, đâm một mũi

+ to thrust back

- đẩy lùi

+ to thrust down

- đẩy xuống

+ to thrust for­ward

- đẩy tới trước, xô ra trước

- đưa (tay) tới

+ to thrust in

- thọc vào, giúi vào, nhét

+ to thrust on

- lao, xông tới

+ to thrust out

- duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực)

- đuổi ra, tống ra

+ to thrust past

- xô ra để đi

+ to thrust through

- đâm qua, chọc qua

+ to thrust and par­ry

- đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo

+ to thrust one­self for­ward

- len vào, chen để đi

- làm cho người ta để ý đến mình

thud

- tiếng uỵch, tiếng thịch

- ngã uỵch

thug

- (sử học) kẻ sát nhân (thuộc một giáo phái ở Ân-​độ, giết người ngoài để cúng thần)

- kẻ cướp; côn đồ, du côn, ác ôn

thuggee

- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-​độ); giáo lý của môn phái sát nhân

- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ

thuggery

- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-​độ); giáo lý của môn phái sát nhân

- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ

thuggism

- (sử học) môn phái sát nhân (ở Ân-​độ); giáo lý của môn phái sát nhân

- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ

thumb

- ngón tay cái

- ngón tay cái của găng tay

+ to be un­der some­one's thumb

- bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai

+ to bite one's thumb at some­body

- lêu lêu chế nhạo ai

+ his fin­gers are all thumbs

- nó vụng về hậu đậu

+ thumbs down

- dấu ra hiệu từ chối (không tán thành)

+ thumbs up

- dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)

- dở qua (trang sách)

- vận dụng vụng về, điều khiển vụng về

+ to thumb one's nose at some­one

- (thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai

thumb-nail

- móng ngón tay cái

+ thumb-​nail sketch

- bức chân dung nhỏ (bằng móng tay)

- bản phác thảo ngắn

thumb-stall

- bao ngón tay cái

thumbscrew

- (kỹ thuật) ốc tai hồng

- (sử học) cái kẹp ngón tay cái (dụng cụ tra tấn)

thumbtack

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đinh bấm

thump

- quả đấm, quả thụi

- đấm, thụi, thoi

- đánh, đập mạnh

+ to thump the (a) cush­ion

- khoa tay múa chân (người diễn thuyết)

thumper

- người đánh, người đấm, người thụi

- (thông tục) vật to lớn; người to lớn

- (thông tục) lời nói láo quá quắt

thumping

- (thông tục) to lớn, khổng lồ

- hết mức, quá chừng

thunder

- sấm, sét

- tiếng ầm vang như sấm

- sự chỉ trích; sự đe doạ

- nổi sấm, sấm động

- ầm ầm như sấm

- la lối, nạt nộ, chửa mắng

thunderbolt

- tiếng sét

- (nghĩa bóng) việc bất ngờ; tin sét đánh

- (nghĩa bóng) lời doạ nạt

thunderclap

- tiếng sét

- (nghĩa bóng) việc bất ngờ, tiếng sét ngang tai

thundercloud

- mây dông

thunderer

- ( the Thun­der­er) thần sấm

- (nghĩa bóng) người doạ nạt

thundering

- tiếng sấm sét

- tiếng vang như sấm

- vang như sấm

- (thông tục) to, mạnh, dữ dội, ghê gớm, cực kỳ

- (nghĩa bóng) nạt nộ

- rất, cực kỳ, vô cùng, hết sức

thunderous

- dông tố

- âm ấm, vang như sấm

thunderpeal

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng sấm

thundershower

- mưa rào có sấm sét

thunderstorm

- bão tố có sấm sét

thunderstroke

- tiếng sét đánh

thunderstruck

- bị sét đánh

- (nghĩa bóng) sửng sốt, kinh ngạc

thundery

- có sấm sét; dông tố, bão tố

thurible

- bình hương, lư hương

thurifer

- người dâng hương (ở giáo đường)

thursday

- ngày thứ năm (trong tuần lễ)

thus

- vậy, như vậy, như thế

- vì vậy, vì thế, vậy thì

- đến đó, đến như thế

thwack

- cú đánh mạnh; đòn đau

- (từ lóng) phần

- đánh mạnh, đánh đau

- (từ lóng) chia phần, chia nhau ( (cũng) to whack up)

thwart

- ngang (trái với dọc)

- ván ngang (cho người chèo thuyền ngồi)

- cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại

thy

- (trước nguyên âm thine) (từ cổ,nghĩa cổ) của mày, của anh, của ngươi

thyme

- (thực vật học) cỏ xạ hương

thyroid

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến giáp

- (giải phẫu) tuyến giáp

thyself

- (tôn giáo); (thơ ca) tự mày, chính mày, tự anh, chính anh

tiara

- mũ tiara (của vua Ba tư; của giáo hoàng)

tibia

- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ)

tibiae

- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ)

tibial

- (giải phẫu) (thuộc) xương chày

- miếng ngon

- tin tức chọn lọc

tibury

- xe ngựa trần hai chỗ ngồi

tic

- (y học) tật máy giật

tick

- tiếng tích tắc (của đồng hồ)

- (thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát

- dấu kiểm " v" (khi điểm số từng mục trong một danh sách)

- kêu tích tắc (đồng hồ)

+ to tick off

- đánh dấu (để kiểm điểm)

- (thông tục) quở trách, la mắng

+ to tich out

- phát ra (điện tín, tin tức) (máy điện báo)

+ to tick over

- chạy không (máy)

- tiến hành chậm, bê trệ (công việc)

- (động vật học) con bét, con ve, con tíc

- vải bọc (nệm, gối)

- (thông tục) sự mua chịu; sự bán chịu

- (thông tục) mua chịu; bán chịu cho (ai); mua chịu (hàng); bán chịu (hàng)

tick-tack

- tiếng tích tắc (của đồng hồ)

- tiếng đập của tim

- hiệu báo (trong cuộc chạy thi)

tick-tick

- nhuấy nừa?

ticker

- (thông tục) máy điện báo

- (thông tục) đồng hồ

- người đánh dấu kiểm

- (đùa cợt) trái tim

ticket

- vé

- giấy (giấy phép, giấy mời...)

- bông, phiếu

- nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...)

- thẻ, biển

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử

- (thông tục) ( the tick­et) cái đúng điệu

+ to get one's tick­et

- được giải ngũ

- dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá)

- phát vé, phát phiếu

ticketing

- sự dán nhãn, sự viết nhãn (ghi giá hàng...)

ticking

- tiếng tích tắc

- vải bọc (nệm, gối)

tickle

- sự cù, sự làm cho buồn buồn

- cảm giác buồn buồn (muốn cười)

- cù

- làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn

- kích thích

- cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn

tickler

- người cù; cái lông để cù

- (nghĩa bóng) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sổ tay (để giúp trí nhớ); phiếu ghi (để giúp trí nhớ)

tickling

- sự cù, sự làm cho buồn buồn

- làm cho ngưa ngứa, làm cho buồn buồn

ticklish

- có máu buồn, đụng đến là cười

- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tế nhị

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không vững; tròng trành

ticklishness

- tính hễ cứ đụng đến là cười

- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tính tế nhị (của một vấn đề...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính không vững; sự tròng trành

tidal

- (thuộc) thuỷ triều, liên quan đến thuỷ triều, do thuỷ triều, chịu ảnh hưởng của thuỷ triều

+ tidal train

- xe lửa chở cá tươi

+ tidal wave

- sóng cồn, sóng triều dâng; (nghĩa bóng) phong trào, cao trào

tidbit

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) tit­bit

tide

- triều, thuỷ triều, con nước

- dòng nước, dòng chảy, dòng

- chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận

+ to take the tide at the flood

- lợi dụng cơ hội

- cuốn theo, lôi cuốn

- ( + over) vượt, khắc phục

- đi theo thuỷ triều

tide-power

- năng lượng thuỷ triều

tide-power plant

- nhà máy điện thuỷ triều

tide-race

- sóng thần

tide-table

- bảng tín hiệu chỉ thuỷ triều

tide-waiter

- nhân viên thuế quan

tideless

- không có thuỷ triều

tidiness

- sự sạch sẽ, sự ngăn nắp, sự gọn gàng

tidings

- (văn học) tin tức, tin

tidy

- sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng

- (thông tục) khá nhiều, kha khá

- (tiếng địa phương) khá khoẻ

- ( (thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp

- ( + up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp

- thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác

- vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)

- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày

- ca vát

- nơ, nút

- bím tóc

- (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray

- (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ

- sự ràng buộc, sự hạn chế

- (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm

- (âm nhạc) dấu nối

- buộc, cột, trói

- thắt

- liên kết, nối

- (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại

- (âm nhạc) đặt dấu nối

- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau

- cột, buộc, cài

+ to tie down

- cột, buộc vào, ràng buộc

+ to tie on

- cột, buộc (nhãn hiệu)

+ to tie up

- cột, buộc, trói

- (y học) buộc, băng (một vết thương)

- (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)

- (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)

- (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc

+ to be tied up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)

+ to get tied up

- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng

+ to tie some­one's tongue

- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại

tie-bar

- thanh nối

- (ngành đường sắt) tà vẹt

tie-beam

- rầm nối

tie-clip

- cái kẹp ca vát

tie-up

- (thương nghiệp) sự thoả thuận

- sự cấm đường

- sự ngừng (công việc, gi­ao thông..., do công nhân đình công, do hỏng máy...)

- tình trạng khó khăn bế tắc

- tầng, lớp

- bậc (của một hội trường, một giảng đường)

- bậc thang (trên một cao nguyên)

- người buộc, người cột, người trói

tierce

- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt)

- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp

- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít)

- (âm nhạc) quãng ba; âm ba

tierced

- chia làm ba

tiercel

- chim ưng đực

tiercet

- đoạn thơ ba câu

- (âm nhạc) bộ ba

tiff

- (thông tục) sự bất hoà, sự xích mích

- phật ý, không bằng lòng

- ngụm, hớp (nước, rượu...)

- uống từng hớp, nhắp

- ( Anh-​Ân) ăn trưa

tiffany

- (nghành dệt) the, sa

tiffin

- ( Anh-​Ân) bữa ăn trưa

- ( Anh-​Ân) ăn trưa

- hổ, cọp

- (nghĩa bóng) người hay nạt nộ, kẻ hùng hổ

- người tàn bạo hung ác

tiger's-eye

- eye)

- ngọc mắt mèo

tiger-cat

- (động vật học) mèo rừng

tiger-eye

- eye)

- ngọc mắt mèo

tigerish

- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp

- tàn bạo, hung ác

- tính hay nạt nộ, tính hùng hổ

- tính tàn bạo hung ác

tight

- kín, không thấm, không rỉ

- chặt, khít

- chật, bó sát

- căng, căng thẳng

- khó khăn, khan hiếm

- keo cú, biển lận

- (thông tục) say bí tỉ, say sưa

+ to keep a tight hand on some­body

- (xem) hand

- kín, sít, khít, khít khao

- chặt, chặt chẽ

tight-fisted

- chặt chẽ; keo cú, biển lận

tight-fitting

- vừa khít, bó sát, chật

tight-lipped

- mím chặt môi

- kín đáo, ít nói

tighten

- chặt, căng, khít lại

- căng ra, căng thẳng ra

- mím chặt (môi)

- thắt chặt, siết chặt

- kéo căng

- giữ chặt

tightener

- (kỹ thuật) cái tăngxơ

- bữa ăn no căng bụng

tightly

- chặt chẽ, sít sao ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

tightness

- tính chất kín, tính không thấm rỉ

- tính chất chật, tính bó sát (quần áo)

- tính chất căng, tính chất căng thẳng

- tính chất khó khăn, tính khan hiếm, tính khó hiếm (tiền...)

tightrope

- dây kéo căng (của người làm xiếc trên dây)

tights

- quần chật ống; áo nịt (cho diễn viên xiếc, múa...)

tightwad

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng hà tiện, kẻ keo cú

- hổ cái, cọp cái

- (nghĩa bóng) người đàn bà dữ tợn, sư tử cái, sư tử Hà đông

tigrish

- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp

- tàn bạo, hung ác

tike

- con chó cà tàng (chó loại xấu)

- người hèn hạ; đồ vô lại

tilde

- dấu sóng (dùng thay từ lặp lại trong từ điển)

- dẫu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây ban nha)

tile

- ngói (để lợp nhà)

- đá lát; ca rôi, gạch vuông

- (thân mật) mũ chóp cao

+ to have a tile loose

- (xem) loose

+ on the tiles

- (nghĩa bóng) đang trác táng

- lợp ngói

- lát đá; lát gạch vuông

- bắt phải giữ bí mật

tiler

- thợ làm ngói

- thợ lợp ngói; thợ lát gạch vuông

tilery

- work)

- lò ngói

tilery-works

- work)

- lò ngói

tiling

- sự lợp ngói

- ngói

- mái ngói

- sự lát đá; sự lát gạch vuông

till

- ngăn kéo để tiền

+ to be caught with one's hand in the till

- bị bắt quả tang

- (địa lý,địa chất) sét tảng lăn

- trồng trọt, cày cấy; cày bừa

- đến, tới

- cho đến khi

- trước khi

tillable

- có thể trồng trọt cày cấy được (đất...)

tillage

- việc cày cấy trồng trọt

- đất trồng trọt

tiller

- người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân

- (nông nghiệp) máy xới

- tay bánh lái (tàu, thuyền...)

- (thực vật học) chồi, tược; chồi rễ

- đâm chồi, đâm tược; mọc chồi rễ

tilling

- việc cày bừa, việc làm đất

+ the till­ing shows the tiller

- xem thực hành mới biết dở hay

tilt

- độ nghiêng; trạng thái nghiêng

- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)

- búa đòn ( (cũng) tilt-​ham­mer)

+ full tilt

- rất mau, hết tốc lực

- nghiêng đi

- (hàng hải) tròng trành, nghiêng

- đấu thương

- (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi

- làm nghiêng, làm chúi xuống

- lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe)

- (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn

+ to tilt at

- đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào

- (nghĩa bóng) công kích

+ to tilk back

- lật ra sau, lật lên

+ to tilt over

- làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào

+ to tilt up

- lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược

+ to tilt at wind­mills

- (xem) wind­mill

- mui che, bạt

- che mui, phủ bạt

tilt-hammer

- (kỹ thuật) búa đòn ( (cũng) tilt)

tilt-yard

- (sử học) trường đấu thương

tilth

- sự trồng trọt

- lớp đất trồng trọt

tilting

- sự nghiêng đi

- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)

- (kỹ thuật) sự rèn bằng búa đòn

timbal

- (âm nhạc) trống định âm

- gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ

- cây gỗ

- kèo, xà

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng

- cung cấp gỗ

- xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ

- đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)

- đốn gỗ

timber-man

- thợ lâm trường

timber-toe

- toes)

- (thông tục) người chân gỗ

timber-toes

- toes)

- (thông tục) người chân gỗ

timber-yard

- bãi gỗ

- (âm nhạc) âm sắc

timbrel

- (âm nhạc) trống prôvăng

- thời gi­an, thì giờ

- thời, thời buổi, mùa

- dịp, cơ hội, thời cơ

- thời kỳ, thời đại, đời

- thời hạn, kỳ hạn

- giờ

- lúc

- lần, lượt, phen

- (âm nhạc) nhịp

+ against time

- hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gi­an; vượt thời gi­an

+ at times

- thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc

+ ahead of time x ahead to be ahead of one's time

- (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến

+ be­hind the times

- (xem) be­hind

+ to be born be­fore one's time (be­fore times)

- đẻ non (trẻ)

- đi trước thời đại

+ all the time

- suốt, luôn luôn, lúc nào cũng

+ be­tween times

- giữa lúc ấy, trong khoảng thời gi­an ấy

+ for the time be­ing

- (xem) be­ing

+ from time to time

- thỉnh thoảng, đôi lúc

+ to gain time

- trì hoãn, kéo dài thời gi­an

+ in time

- đúng lúc; đúng nhịp

+ in no time

- (xem) no

+ to keep good time

- (xem) keep

+ to make up for lost time

- lấy lại thời gi­an đã mất

+ out of time

- không đúng lúc; không đúng nhịp

+ to pass the time of day with

- chào hỏi (ai)

+ time of life

- tuổi (của người)

+ time of one's life

- thời gi­an vui thích thoải mái được trải qua

- chọn thời gi­an, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gi­an

- (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...)

- điều chỉnh (cho đúng nhịp)

time and motion study

- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất)

time study

- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất)

time-bargain

- hợp đồng bán hàng theo kỳ hạn

time-bomb

- bom nổ chậm

time-book

- sổ ghi giờ làm việc

- sổ kiểm diện

time-card

- sổ ghi giờ làm việc

- sổ kiểm diện

time-cleck

- người ghi giờ làm việc

- người ghi sự có mặt

time-clock

- đồng hồ ghi giờ làm việc

time-expired

- (quân sự) mãn hạn

time-honored

- hon­oured)

- được kính chuộng do lâu đời

time-honoured

- hon­oured)

- được kính chuộng do lâu đời

time-limit

- hạn thời gi­an nhất định (phải xong công việc gì...)

time-loan

- món tiền vay phải trả vào một thời gi­an nhất định

time-out

- thời gi­an không tính (trong một trận đấu bóng đá, bóng rổ... vì hội ý, vì ngừng đấu...)

time-pleaser

- pleas­er)

- kẻ xu thời, kẻ cơ hội

time-server

- pleas­er)

- kẻ xu thời, kẻ cơ hội

time-serving

- xu thời, cơ hội

time-table

- bảng giờ giấc, biểu thời gi­an

time-tested

- đã được thời gi­an thử thách

time-work

- việc làm tính giờ

time-worn

- mòn cũ, xơ xác vì thời gi­an

timekeeper

- người ghi giờ làm việc

- người ghi sự có mặt (của công nhân)

- (thể dục,thể thao) người bấm giờ

timeless

- vô tận

- không đúng lúc

timeliness

- tính chất đúng lúc, tính chất hợp thời

timely

- đúng lúc, hợp thời

timepiece

- đồng hồ

- người bấm giờ

- đồng hồ bấm giờ

timid

- rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ

timidity

- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ

timidness

- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ

- sự chọn đúng lúc; sự tính toán thời gi­an; sự phối hợp thời gi­an; sự phối hợp thời gi­an

- (thể dục,thể thao) sự bấm giờ

- (kỹ thuật) sự điều chỉnh

timorous

- sợ sệt, nhút nhát

timorousness

- tính sợ sệt, tính nhút nhát

timothy

- (thực vật học) cỏ đuôi mèo

timpani

- (âm nhạc) trống lục lạc

timpanist

- người đánh trống lục lạc

timpano

- (âm nhạc) trống lục lạc

- thiếc

- sắt tây; giấy thiếc

- hộp thiếc, hộp sắt tây

- (từ lóng) tiền

- tráng thiếc

- đóng hộp

tin fish

- (thông tục) tàu phóng ngư lôi

tin foil

- giấy thiếc, lá thiếc

tin hat

- (quân sự) mũ sắt

tin lizzie

- (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ( (cũng) tin lizzie)

tin-bearing

- có chứa thiếc

tin-kettle

- ấm thiếc

tin-opener

- đồ mở hộp

tin-plate

- sắt tây

- tráng thiếc

tin-smith

- smith)

- thợ thiếc

tin-whistle

- ống tiêu; ống địch

tinctorial

- (thuộc) thuốc nhuộm

tincture

- sắc nhẹ, màu nhẹ

- (y học) cồn thuốc

- (nghĩa bóng) hương thoảng, vị thoảng, nét thoáng; kiến thức sơ sài

- bôi màu; tô màu

- (nghĩa bóng) nhuốm màu, làm cho có vẻ

tinder

- bùi nhùi (để nhóm lửa); bông bùi nhùi (trong bật lửa)

tinder-box

- hộp bật lửa

- (nghĩa bóng) cái dễ bắt lửa; người dễ kích động, người dễ nổi nóng

tindery

- dễ bắt lửa, dễ cháy

- răng (nạng, chĩa)

- nhánh gạc (hươu, nai)

- tiếng leng keng

- kêu leng keng

- màu nhẹ

- vẻ, nét thoáng

- nhuốm màu, pha màu

- có vẻ, đượm vẻ

tingle

- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò

- tiếng ù ù (trong tai)

- sự náo nức, sự rộn lên

- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò

- ù lên (tai)

- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên

tinhorn

- nhãi nhép, bất tài nhưng hay lên mặt ta đây

- hào nhoáng rẻ tiền

- tính chất nhỏ bé, tính chất nhỏ xíu

tinker

- thợ hàn nồi

- thợ vụng

- việc làm dối, việc chắp vá

+ to have an hour's tin­ker at some­thing

- để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì

+ not worth a tin­ker's dam

- không đáng một xu

- hàn thiếc, hàn (nồi)

- vá dối, sửa dối, sửa qua loa, chắp vá, vá víu

- làm dối

tinkle

- tiếng leng keng (chuông...)

- làm cho kêu leng keng, rung leng keng

- kêu leng keng

tinkler

- người rung (chuông...)

- (từ lóng) chuông con

tinkling

- tiếng leng keng

- sự ngân vang

- kêu leng keng

tinman

- smith)

- thợ thiếc

tinned

- tráng thiếc

- đóng hộp

- công nhân mỏ thiếc

- thợ thiếc

- người làm đồ hộp

- sự tráng thiếc

tinnitus

- (y học) sự ù tai

tinny

- giống như thiếc

- kêu loảng xoảng (như thiếc)

- có mùi vị thiếc

tinsel

- kim tuyến

- vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng

- bằng kim tuyến

- hào nhoáng rẻ tiền

- trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng

- làm cho hào nhoáng

tinsman

- smith)

- thợ thiếc

- màu nhẹ, màu sắc

- đường gạch bóng, nét chải (trên hình vẽ...)

- nhuốm màu, tô màu

- gạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch

tintinnabulation

- tiếng kêu leng keng (chuông)

- (kỹ thuật) cái đo màu

tinty

- loè loẹt, sặc sỡ

tinware

- hàng thiếc, đồ thiếc

tiny

- nhỏ xíu, tí hon, bé tí

- đầu, mút, đỉnh, chóp

- đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...)

- bút để thếp vàng

+ to have it on the tip of one's tongue

- sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

- bịt đầu

- tiền quà, tiền diêm thuốc

- lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)

- mẹo, mánh lới, mánh khoé

+ to miss one's tip

- thất bại, hỏng việc

- (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi

- cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc

- mách nước (đánh cá ngựa)

- (thông tục) đưa cho, trao

+ to tip some­one the wink

- (xem) wink

- cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ

- đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ

- nơi đổ rác, thùng rác

- lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót

+ to tip out

- đổ ra

+ to tip over

- lật ngược

+ to tip up

- lật úp

tip-car

- xe ben, xe có thùng lật (để đổ đất, rác...)

tip-cart

- xe ba gác lật ngược

tip-iron

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái móc lốp

tip-off

- sự mách nước

- lời mách nước

tip-up

- lật lên được (ghế ngồi ở rạp hát)

tipcat

- trò chơi khăng

- khăn choàng (ở vai và cổ của phụ nữ, luật sư, giáo sĩ...)

tipple

- rượu

- (đùa cợt) thức uống

- nghiện rượu

- nhấp; uống (rượu)

tippler

- người thích rượu, người nghiện rượu

tippling

- thói hay uống rượu

- sự nhấp rượu

- hay uống rượu, nghiện rượu

- sự say rượu

tipstaff

- gậy bịt đồng; dùi cui (cảnh sát)

- cảnh sát

- roi mõ toà

- mõ toà

- người mách nước (trong cuộc đua ngựa)

tipsy

- ngà ngà say, chếnh choáng

tipsy-cake

- bánh qui kem tẩm rượu

- đầu ngón chân

+ to be on the tip­toe of ex­pec­ta­tion

- thấp thỏm chờ đợi

- đi nhón chân

- nhón chân

- đỉnh, đỉnh cao

- nhất hạng, tuyệt mỹ, hoàn hảo

tirade

- tràng đả kích, tràng chửi rủa; diễn văn đả kích

- (như) tyre

- làm mệt mỏi, làm mệt nhọc

- làm chán

- mệt, mệt mỏi

+ to tire of

- chán, không thiết

- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ trang sức trên đầu (của đàn bà); đồ trang sức

- trang điểm, trang sức

tired

- mệt, mệt mỏi, nhọc

- chán

tiredness

- sự mệt nhọc, sự mệt mỏi

- sự chán

tireless

- không mệt mỏi; không chán

- không ngừng, bền bỉ

- mệt nhọc, làm mệt

- chán, làm chán, khó chịu

- tính chất làm cho mệt mỏi

- tính chất đáng chán

- người học việc, người mới vào nghề

tisane

- (dược học) nước sắc, thuốc hãm

tissue

- vải mỏng

- mớ, tràng, dây (chuyện nói láo, chuyện vô lý...)

- giấy lụa ( (cũng) tis­sue-​pa­per)

- (sinh vật học) mô

tissue-paper

- giấy lụa ( (cũng) tis­sue)

- (thông tục) (như) teat

- (động vật học) chim sẻ ngô

- (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa con

- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái; cậu bé

- tit for tat ăn miếng trả miếng; to give some­one tit for tat trả đũa ai, trả miếng ai

titan

- người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường

titanesque

- (thuộc) người khổng lồ

- to lớn, khổng lồ, vĩ đại

titanic

- to lớn, khổng lồ, vĩ đại

- (hoá học) Ti­tan­ic

titanium

- (hoá học) Ti­tan

tithable

- phải đóng thuế thập phân

tithe

- thuế thập phân

- một phần nhỏ, một phân số, một chút xíu tí, tí tẹo

- đánh thuế thập phân

- nộp thuế thập phân về (mùa màng...)

tither

- người thu thuế thập phân

tithing

- sự đánh thuế thập phân

titillate

- cù, làm cho buồn cười

titillation

- sự cù, sự làm cho buồn cười

titivate

- (thông tục) trang điểm, chải chuốt, làm dáng

titivation

- (thông tục) sự trang điểm, sự chải chuốt, sự làm dáng

titlark

- (động vật học) chim sẻ đồng

title

- tên (sách); nhan đề

- tước; danh hiệu

- tư cách, danh nghĩa

- tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ

- (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự

title-deed

- (pháp lý) chứng thư

title-page

- (ngành in) trang trên sách

title-part

- role)

- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...)

title-role

- role)

- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...)

titled

- có tước vị, có chức tước

titleless

- không có tên; không có nhan đề

- không có tước vị, không có chức tước

titling

- (động vật học) chim sẻ đồng ( (cũng) ti­tlark)

- (động vật học) chim sẻ ngô ( (cũng) tit­mouse)

titmice

- (động vật học) chim sẻ ngô

titmouse

- (động vật học) chim sẻ ngô

titrate

- chuẩn độ (dụng dịch); xác định tuổi (hợp kim vàng...)

titration

- sự chuẩn độ (dung dịch); sự xác định tuổi (hợp kim vàng)

- sự cười khúc khích

- tiếng cười khúc khích

- cười khúc khích

tittle

- một chút, chút xíu, tí tẹo, tẹo

tittle-tattle

- chuyện nhảm nhí, chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào

- nói chuyện nhảm nhí, ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào

tittlebat

- (động vật học) cá gai

titty

- (thông tục) vú

titubation

- (y học) sự đi lảo đảo, sự loạng choạng

titular

- giữ chức

- danh nghĩa

- người giữ chức

- người giữ chức vụ danh nghĩa

- (ngôn ngữ học) phép chêm từ

- đến, tới, về

- cho đến

- cho, với

- đối với, về phần

- theo

- so với, hơn

- trước, đối, chọi

- của; ở

- để, được

- (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)

- vào, lại

to-be

- tương lai

- tương lai, sau này

to-come

- tương lai

to-do

- sự huyên náo, sự om sòm, sự ỏm tỏi, sự nhặng xị

- tiếng ồn ào

to-morrow

- mor­row)

- mai, ngày mai

to-night

- night)

- đêm nay, tối nay

toad

- con cóc

- (nghĩa bóng) người đáng ghét, người đáng khinh

toad-eater

- kẻ bợ đỡ

- kẻ ăn bám

toad-eating

- sự bợ đỡ

- sự ăn bám

- bợ đỡ

- ăn bám

toad-in-the-hole

- thịt bò tẩm bột rán; xúc xích tẩm bột rán

toadflax

- (thực vật học) cây liễu ngư

toadstone

- ngọc cóc

toadstool

- nấm mũ độc

toady

- người bợ đỡ, người xu nịnh

- bợ đỡ, liếm gót

toadyism

- thói bợ đỡ, thói xu nịnh

toast

- bánh mì nướng

+ as warm as a toast

- (từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai

- nướng

- sưởi ấm (chân tay...)

- chén rượu chúc mừng

- người được nâng cốc chúc mừng

- chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng

toast-master

- người tuyên bố nâng cốc chúc rượu (ở bữa tiệc)

toaster

- người nướng bánh

- lò nướng bánh

- người nâng cốc chúc mừng

toasting

- sự nướng

- sự sưởi ấm

- sự chuốc rượu mừng, sự nâng cốc chúc mừng

toasting-fork

- cái nĩa để nướng bánh

- (đùa cợt) thanh kiếm ( (cũng) toast­ing-​iron)

toasting-iron

- (đùa cợt) thanh kiếm ( (cũng) toast­ing-​fork)

tobacco

- thuốc lá

- (thực vật học) cây thuốc lá ( (cũng) to­bac­co-​plant)

tobacco-box

- hộp đựng thuốc lá

tobacco-pipe

- điếu, tẩu (hút thuốc)

tobacco-plant

- (thực vật học) cây thuốc lá ( (cũng) to­bac­co)

tobacco-pouch

- túi đựng thuốc lá

tobacco-stopper

- cái để nhồi thuốc (vào tẩu)

tobacconist

- người bán thuốc lá

- người buôn thuốc lá

toboggan

- xe trượt băng

- đi xe trượt băng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tụt xuống (giá cả)

toboggan-shoot

- shoot)

- đường trượt (của xe trượt băng)

toboggan-slide

- shoot)

- đường trượt (của xe trượt băng)

tobogganer

- người đi xe trượt băng

tobogganist

- người đi xe trượt băng

toby

- bình đựng bia hình con lật đật

toccata

- (âm nhạc) khúc tô­cat

tocher

- ( Ê-​cốt) của hồi môn

toco

- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt

tocology

- (y học) sản khoa, khoa đỡ đẻ

tocsin

- chuông bao động

- sự báo động bằng chuông

tod

- (động vật học), (tiếng địa phương) con cáo

today, to-day

- hôm nay

- bây giờ, ngày nay, thời nay

toddle

- sự đi chập chững, sự đi không vững

- (thông tục) sự đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp

- đi chậm chững

- (thông tục) đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp

toddler

- đứa bé đi chập chững

toddy

- tôđi (rượu mạnh hoà đường và nước nóng)

- ngón chân

- mũi (giày, dép, ủng)

- chân (tường)

- phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn

+ to tread on some­one's toes

- (xem) tread

+ to turn up one's toes

- chết, bỏ đời

- đặt ngón chân vào

- đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)

- (thể dục,thể thao) sút (bóng)

- (thông tục) đá đít

+ to toe in

- đi chân chữ bát

+ to toe in

- đi chân chữ bát

+ to toe out

- đi chân vòng kiềng

+ to toe the line

- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)

- tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)

+ to make some­one toe the line

- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)

- bắt ai phục tùng

toe dance

- điệu múa trên đầu ngón chân, động tác múa trên đầu ngón chân

toe-cap

- mũi giày

toe-hold

- chỗ để bám đầu ngón chân (khi trèo...)

- phương tiện vượt qua chướng ngại

- thế lợi

- (thể dục,thể thao) miếng vặn chân

toe-nail

- móng chân

toewl-rail

- giá xoay (bằng kim loại) để khăn tắm

toff

- (từ lóng) người quý phái, người thượng lưu; người ăn mặc lịch sự

- (từ lóng) to toff one­self up ( out) làm dáng, diện

toffee

- kẹo bơ cứng

+ not for tof­fee

- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không

toffy

- kẹo bơ cứng

+ not for tof­fee

- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không

toft

- trại ấp

- đất (dùng làm) trại

- ( (thường) số nhiều) quần áo

+ long togs

- (hàng hải) quần áo mặc khi lên bờ

- (từ lóng) mặc quần áo cho

+ to tog one­self up

- ăn mặc đẹp; diện

toga

- áo dài (của người La mã xưa)

together

- cùng, cùng với, cùng nhau

- cùng một lúc, đồng thời

- liền, liên tục

toggery

- (từ lóng) quần áo

toggle

- (hàng hải) cái chốt néo (xỏ vào vòng ở đầu dây để néo dây lại)

- (kỹ thuật) đòn khuỷu ( (cũng) tog­gle-​joint)

- xỏ chốt vào dây mà buộc

- cột chốt vào

toggle-joint

- (kỹ thuật) đòn khuỷu ( (cũng) tog­gle)

toiful

- vất vả, khó nhọc, cực nhọc

toil

- công việc khó nhọc, công việc vất vả, công việc cực nhọc

- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả, làm việc cực nhọc

- đi kéo lê, đi một cách mệt nhọc

toil-worn

- kiệt sức, rã rời

toiler

- người lao động, người làm việc vất vả và cực nhọc

toilet

- sự trang điểm

- bàn phấn, bàn trang điểm

- cách ăn mặc, phục sức

- phòng rửa tay; nhà vệ sinh

toilet-paper

- giấy vệ sinh

toilet-powder

- phấn xoa sau khi rửa ráy

toilet-service

- ser­vice)

- bộ đồ trang điểm

toilet-set

- ser­vice)

- bộ đồ trang điểm

toilet-table

- bàn phấn, bàn trang điểm

toiling

- sự lao động; sự làm việc vất vả, sự cực nhọc, sự khó nhọc

toilless

- nhẹ nhàng, dễ dàng

toils

- cạm bẫy; sự o ép, sự trói buộc

toilsome

- vất vả, khó nhọc, cực nhọc

tokay

- rượu tôkê ( Hung-​ga-​ri)

toke

- (từ lóng) thức ăn

token

- dấu hiệu, biểu hiện

- vật kỷ niệm, vật lưu niệm

- bằng chứng, chứng

+ by toke

+ by the same to­ken

+ more by to­ken

- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó

- vì thế cho nên

+ in to­ken of

- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của

toko

- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt

tol-lol

- lol­ish)

- (từ lóng) vừa vừa, kha khá

tol-lolish

- lol­ish)

- (từ lóng) vừa vừa, kha khá

tolbooth

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà gi­am

told

- nói, nói với, nói lên, nói ra

- nói cho biết, bảo

- chỉ cho, cho biết

- biểu thị, biểu lộ, tỏ

- kể, thuật lại

- xác định, phân biệt

- khẳng định, cả quyết

- biết

- tiết lộ, phát giác

- đếm, lần

- nói về

- ảnh hưởng đến, có kết quả

+ to tell against

- làm chứng chống lại, nói điều chống lại

+ to tell off

- định, chọn, lựa; phân công

- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội

+ to tell on

- làm mệt, làm kiệt sức

- (thông tục) mách

+ to tell over

- đếm

+ to get told off

- bị làm nhục, bị mắng nhiếc

+ to tell the tale

- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng

+ to tell the world

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định

+ you are telling me

- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

tolerable

- có thể tha thứ được

- có thể chịu được

- kha khá, vừa vừa, tàm tạm

tolerance

- lòng khoan dung; sự tha thứ

- sự kiên nhẫn

- sự chịu đựng; sức chịu đựng

- (y học) sự chịu được thuốc

tolerant

- khoan dung, hay tha thứ

- kiên nhẫn

- chịu được (thuốc)

tolerate

- tha thứ, khoan thứ

- chịu đựng (sự đau đớn, nóng, lạnh...)

- (y học) chịu (thuốc)

toleration

- sự khoan dung, sự tha thứ

toll

- thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...)

- phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay)

+ to take toll of

- (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn

+ roat toll

- số người bị tai nạn xe cộ

- thu thuế (cầu, đường, chợ...)

- nộp thuế (cầu, đường, chợ...)

- sự rung chuông

- tiếng chuông rung

- rung, đánh, gõ (chuông...)

- rung, điểm (chuông đồng hồ...)

- rung chuông báo

- rung, điểm (chuông đồng hồ...)

toll-bar

- cái chắn đường để thu thuế

toll-gate

- cửa thu thuế

toll-keeper

- người thu thuế (ở cửa thu thuế)

tollable

- phải nộp thuế (cầu, đường, chợ...)

tollbooth

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà gi­am

tollhouse

- phòng thuế

tollman

- người thu thuế (cầu, đường, chợ...)

tolly

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) cây nến

toluene

- (hoá học) Tolu­en

- (viết tắt) của Thomas

tom-cat

- mèo đực

tomahawk

- cái rìu (của người da đỏ)

+ to bury the tom­ahawk

- giảng hoà, thôi đánh nhau

- đánh bằng rìu; giết bằng rìu

- (nghĩa bóng) chỉ trích phê bình ác liệt

toman

- đồng tô­man (tiền I-​ran)

tomato

- (thực vật học) cây cà chua

- quả cà chua

- mồ, mộ, mả

- ( the tomb) sự chết

- chôn, chôn cất; vùi xuống

tombola

- Tông­bôla, xổ số

tomboy

- cô gái tinh nghịch (như con trai)

tomboyish

- (thuộc) cô gái tinh nghịch; tinh nghịch như con trai (con gái)

- bia mộ, mộ chí

- quyển, tập

tomenta

- (thực vật học) lớp lông măng

- (thực vật học) có lông măng

tomentous

- (thực vật học) có lông măng

tomentum

- (thực vật học) lớp lông măng

tomfool

- thằng ngốc, thằng đần

tomfoolery

- hành động dại dột, việc làm ngớ ngẩn

tommy

- ( Tom­my) người lính Anh ( (cũng) Tom­my Atkins)

- lương thực (phát thay lương); chế độ phát lương thực hay thay tiền lương

- bánh mì, lương thực (công nhân đem từ nhà để ăn trong nhà máy)

tommy rot

- chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột; hành động dại dột

tommy-bar

- (kỹ thuật) tay gạt

tommy-gun

- súng tiểu liên

tommy-shop

- phòng phát lương (ở nhà máy, thường trả lương thực thay tiền)

- căn tin; hiệu bánh mì

tomnoddy

- thằng ngốc, thằng đần

tomorrow

- mor­row)

- mai, ngày mai

- nút miệng súng

- cái trống cơm

- tấn

- ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3)

- ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3)

- (thông tục) rất nhiều

- (nghĩa bóng) tốc độ 160 km poào ặn['tɔnəp­bɔiz]

- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]

- (âm nhạc) (thuộc) âm

ton-up-boys

- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]

- (âm nhạc) (thuộc) âm

tonal

- (âm nhạc) (thuộc) âm

tonality

- (âm nhạc) giọng

- (hội họa) sắc điệu

- tiếng; (nhạc) âm

- giọng

- sức khoẻ; trương lực

- (hội họa) sắc

- (nghĩa bóng) vẻ, phong thái

- làm cho có giọng riêng

- làm cho có sắc điệu

- (âm nhạc) so dây (đàn)

- hoà hợp, ăn nhịp

+ to tone down

- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt

- làm cho (màu sắc) dịu đi

+ to tone up

- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra

- làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

toneless

- không có giọng

- không có màu sắc

- không có thần sắc, buồn tẻ, không sinh khí; yếu

tonga

- ( Anh-​Ân) xe ngựa hai bánh

- cái kẹp, cái cặp

+ I would not touch him with a pair of tongs

- tôi không muốn mó đến nó (vì nó rất ghê tởm)

+ to go at it ham­mer and tongs

- (xem) ham­mer

tongue

- cái lưỡi

- cách ăn nói, miệng lưỡi

- tiếng, ngôn ngữ

- vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn)

+ to be all tongue

- chỉ nói thôi, nói luôn mồm

+ to find one's tongue

- dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói

+ to give (throw) tongue

- nói to

- sủa

+ to have lost one's tongue

- rụt rè ít nói

+ to have one's tongue in one's cheek

- (xem) cheek

+ to have a quick (ready) tongue

- lém miệng; mau miệng

+ to hold one's tongue

- nín lặng, không nói gì

+ to keep a civ­il tongue in one's head

- (xem) civ­il

+ much tongue and lit­tle judg­ment

- nói nhiều nghĩ ít

+ to wag one's tongue

- (xem) wag

+ a tongue de­bate

- một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận

+ tongue valiant

- bạo nói

+ what a tongue!

- ăn nói lạ chứ!

- ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi

tongue-tie

- (y học) tật líu lưỡi

- bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm

tongue-tied

- mắc tật líu lưỡi

- câm lặng, không nói, làm thinh

tonic

- (thuộc) âm; (âm nhạc) (thuộc) âm chủ

- bổ, làm tăng sức khoẻ; làm cho cường

- (âm nhạc) âm chủ

- thuốc bổ

tonicity

- tính chất bổ (của một chất, một vị thuốc); tính làm cho cường

- tính cương, tính trương (của bắp thịt)

tonight

- night)

- đêm nay, tối nay

tonk

- (từ lóng) đánh thắng dễ dàng (người nào)

tonnage

- trọng tải (của tàu thuyền)

- thuế trọng tải

- tiền cước, tiền chuyên chở (mỗi tấn hàng)

- (âm nhạc) thanh mẫu

- (y học) áp kế mắt; cái đo huyết áp

tonsil

- (giải phẫu) hạch hạnh nhân, amiđan

tonsillitis

- (y học) viêm hạnh nhân, viêm amiđan

tonsorial

- (thuộc) thợ cắt tóc; (thuộc) nghề cắt tóc

tonsure

- (tôn giáo) sự cạo đầu

- lễ cạo đầu

- phần đầu cọc trọc (của các giáo sĩ)

- (tôn giáo) hớt tóc, cạo tóc (của giáo sĩ); làm lễ cạo đầu (cho giáo sĩ)

- lối chơi họ

tony

- (từ lóng) đẹp, sang, nhã; đúng mốt, bảnh

- quá

- (thông tục) rất

- cũng

- quả như thế

- ngoài ra, hơn thế

took

- sự cầm, sự nắm, sự lấy

- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

- cầm, nắm, giữ

- bắt, chiếm

- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

- mang, mang theo, đem, đem theo

- đưa, dẫn, dắt

- đi, theo

- thuê, mướn, mua

- ăn, uống, dùng

- ghi, chép, chụp

- làm, thực hiện, thi hành

- lợi dụng, nắm

- bị, mắc, nhiễm

- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

- được, đoạt; thu được

- chứa được, đựng

- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)

- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

- ăn ảnh

- thành công, được ưa thích

+ to take af­ter

- giống

+ to take along

- mang theo, đem theo

+ to take aside

- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

+ to take away

- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

+ to take back

- lấy lại, mang về, đem về

+ to take down

- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

- tháo ra, dỡ ra

- ghi chép

- làm nhục, sỉ nhục

- nuốt khó khăn

+ to take from

- giảm bớt, làm yếu

+ to take in

- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

- tiếp đón; nhận cho ở trọ

- thu nhận, nhận nuôi

- mua dài hạn (báo chí...)

- nhận (công việc) về nhà làm

- thu nhỏ, làm hẹp lại

- gồm có, bao gồm

- hiểu, nắm được, đánh giá đúng

- vội tin, nhắm mắt mà tin

- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

+ to take in­to

- đưa vào, để vào, đem vào

+ to take off

- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

- nuốt chửng, nốc, húp sạch

- bớt, giảm (giá...)

- bắt chước; nhại, giễu

- (thể dục,thể thao) giậm nhảy

- (hàng không) cất cánh

+ to take on

- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)

- dẫn đi tiếp

- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

+ to take out

- đưa ra, dẫn ra ngoài

- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)

- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

+ to take over

- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)

- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

+ to take to

- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

- chạy trốn, trốn tránh

- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

- có cảm tình, ưa, mến

+ to take up

- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

- tiếp tục (một công việc bỏ dở...)

- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

- thu hút, choán, chiếm (thời gi­an, tâm trí...)

- hút, thấm

- bắt giữ, tóm

- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

- ngắt lời (ai...)

- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

- hiểu

- nhận, áp dụng

- móc lên (một mũi đan tuột...)

- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

+ to take up with

- kết gi­ao với, gi­ao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

+ to take aim

- (xem) aim

+ to take one's chance

- (xem) chance

+ to take earth

- chui xuống lỗ (đen & bóng)

+ to take one's life in one's hand

- liều mạng

tool

- dụng cụ, đồ dùng

- (nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai

+ a bad work­man quar­rels with his tools

- (xem) quar­rel

- chế tạo thành dụng cụ

- rập hình trang trí (vào gáy sách...)

- chạm

- (thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng

tooler

- thợ rập hình trang trí vào gáy sách

- cái đục lớn (của thợ đá)

- tiếng kèn; tiếng còi (ô tô, tàu thuỷ)

- (âm nhạc) thổi (kèn)

- bóp còi (ô tô); kéo còi (tàu thuỷ)

tooth

- răng

- răng (của các đồ vật)

+ armed to the teeth

- (xem) arm

+ to cast some­thing in some­one's teeth

- (xem) cast

+ to es­cape by (with) the skin of one's teeth

- may mà thoát, suýt nữa thì nguy

+ to fight tooth and nail

- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

+ to have a sweet tooth

- (xem) sweet

+ in the teeth of

- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần

+ to set some­one's teeth on edge

- (xem) edge

+ to show one's teeth

- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ

- lắp răng vào

- giũa cho có răng

- ăn khớp nhau (bánh xe có răng)

tooth-brush

- bàn chải đánh răng

tooth-comb

- lược bí

tooth-paste

- thuốc đánh răng

tooth-powder

- bột đánh răng

toothache

- đau răng

toothed

- có răng; khía răng cưa

toothful

- (thông tục) hụm (rượu...)

toothing

- (kỹ thuật) sự khớp răng

- (kỹ thuật) vành răng

- (kiến trúc) gạch câu (xây lối ra để câu một bức tường khác)

toothless

- không có răng; sún

toothpick

- tăm (xỉa răng)

toothsome

- ngon, ngon lành

tootle

- thổi (sáo, kèn...)

- con cù, con quay

+ old top

- (thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố

+ to sleep like a top

- ngủ say

- chóp, đỉnh, ngọn, đầu

- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)

- đỉnh cao, mức cao

- số cao nhất (đi ô tô)

- ( (thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)

- ở ngọn, đứng đầu, trên hết

- cao nhất, tối đa

- đặt ở trên, chụp lên

- bấm ngọn, cắt phần trên

- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh

- vượt, cao hơn

- (thông tục) đo được, cao đến

+ to top off

- hoàn thành, làm xong

+ to top up

- làm cho đầy ấp

- hoàn thành

top hat

- mũ chóp cao

top secret

- tối mật

top-boot

- giày ống

top-coat

- áo bành tô, áo choàng

top-drawer

top-dress

- rải phân (lên mặt ruộng)

- rải đá (lên mặt đường)

top-dressing

- phân để rải lên mặt ruộng; sự rải phân lên mặt ruộng

- lớp đá rải lên mặt đường; sự rải đá lên mặt đường

top-flight

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hạng nhất

top-heaviness

- tính chất nặng đầu (đầu nặng đít nhẹ)

top-hole

- (thông tục) xuất sắc, ưu tú, hạng nhất

top-notch

- đỉnh, điểm cao nhất

- xuất sắc, ưu tú, hạng trên

top-soil

- (nông nghiệp) tầng đất mặt

topaz

- (khoáng chất) Topa

- (động vật học) chim ruồi topa

- (động vật học) cá mập xám

- ( Ân) khóm xoài

- nốc rượu; nghiện rượu

- mũ cát

- người nghiện rượu nặng

topfull

- đầy ắp, đầy tràn

topgallant

- (hàng hải) cột buồm ngọn; buồm ngọn

- (nghĩa bóng) chóp, đỉnh

- (nghĩa bóng) cao, ở chóp, ở đỉnh

tophi

- (y học) sạn urat

tophus

- (y học) sạn urat

- mũ cát

topiary

- the top­iary art nghệ thuật sửa tạo hình (cây cảnh)

topic

- đề tài, chủ đề

topical

- (thuộc) đề tài

- có tính chất thời sự

- (y học) cục bộ, địa phương

topicality

- tính chất thời sự

topknot

- lông mào (của chim)

- lông chim cắm trên mũ

- chùm (búi) tóc (trên chỏm đầu)

- (thông tục) đầu

topless

- không có ngọn, bị cắt ngọn (cây)

- không có phần trên, không có yếm (áo, người đàn bà...)

- cao không thấy đầu, cao ngất

toploftiness

- tính kiêu căng; tính khinh khỉnh

toplofty

- kiêu căng; khinh khỉnh

topmast

- (hàng hải) cột buồm nguỵ bằng

- cao nhất

topographer

- nhân viên đo vẽ địa hình

topographic

- (thuộc) đo vẽ địa hình

topographical

- (thuộc) đo vẽ địa hình

topographist

- nhân viên đo vẽ địa hình

topography

- phép đo vẽ địa hình

- địa thế, địa hình

- địa chỉ

topology

- địa hình học

topometry

- phép đo địa hình

toponymy

- khoa nghiên cứu tên đất

- kéo tỉa ngọn cây

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mũ đứng thành, mũ chóp cao

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) áo khoác ngắn (của đàn bà)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người cừ nhất

- (thương nghiệp) hàng bày mặt (quả... tốt, bày lên trên để làm mặt hàng)

- sự tỉa ngọn cây

- phần trên, phần ngọn

- lớp mặt của đường rải đá...)

- bậc trên, thượng hạng, đặc biệt

topple

- ( (thường) + down, over) ngã, đổ, đổ nhào

- làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ

topsides

- phần nổi (của tàu thuyền trên mặt nước)

topsyturvy

- sự lộn nhào; sự đảo lộn, lộn bậy, lộn xộn; hỗn loạn

- đảo lộn; làm lộn bậy; làm hỗn loạn

topsyturvydom

- (đùa cợt) tình trạng đảo lộn, tình trạng lộn xộn; tình trạng hỗn loạn

toque

- mũ vải (của đàn bà)

- (động vật học) khỉ mũ

- núi đá nhọn; mỏm núi, ngọn núi

torc

- (khảo cổ học) vòng cổ ( (cũng) torque)

torch

- đuốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- đèn

+ to car­ry a (the) torch for

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) mê (ai), yêu (ai)

+ to hand on the torch

- truyền lại kiến thức

torch-bearer

- người cầm đuốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

torch-fishing

- sự soi cá

torch-race

- cuộc chạy đuốc

torch-singer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà hát những bài ca thất tình

torch-song

- bài ca thất tình

torchlight

- ánh đuốc

- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) torus)

toreador

- người đấu bò (ở Tây ban nha)

- người đấu bò (ở Tây ban nha)

toreutic

- (thuộc) thuật chạm (kim loại)

toreutics

- thuật chạm (kim loại)

- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) tore)

- (thực vật học) đế hoa

- sự đau khổ, sự giày vò, sự day dứt, sự giằn vặt; nỗi thống khổ, nỗi đau đớn (thể xác, tinh thần)

- nguồn đau khổ

- làm đau khổ, giày vò, day dứt

- người làm khổ, người hành hạ

- người quấy rầy

- (nông nghiệp) bừa (có) bánh xe

- (hàng hải) nĩa dài (để làm bếp)

- (sân khấu) cánh gà

tormina

- (y học) chứng đau bụng quặn

- nước mắt, lệ

- giọt (nhựa...)

- chỗ rách, vết rách

- (thông tục) cơn giận dữ

- (thông tục) cách đi mau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa

- xé, làm rách

- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu

- kéo mạnh, giật

- rách, xé

+ to tear along

- chạy nhanh, đi gấp

+ to tear at

- kéo mạnh, giật mạnh

+ to tear away

- chạy vụt đi, lao đi

- giật cướp đi

+ to tear down

- giật xuống

- chạy nhanh xuống, lao xuống

+ to tear in and out

- ra vào hối hả; lao vào lao ra

+ to tear off

- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra

- lao đi

+ to tear out

- nhổ ra, giật ra, xé ra

+ to tear up

- xé nát, nhổ bật, cày lên

+ to tear up and down

- lên xuống hối hả, lồng lộn

+ to tear one­self away

- tự tách ra, dứt ra, rời đi

tornadic

- (thuộc) bão táp; như bão táp

tornado

- bão táp

- (nghĩa bóng) cuộc biến loạn, cơn bão táp

torpedo

- (động vật học) cá đuối điện

- ngư lôi

- (ngành đường sắt) pháo hiệu

- phóng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi

- (nghĩa bóng) làm tê liệt; phá hoai, phá huỷ, tiêu diệt

torpedo-boat

- tàu phóng ngư lôi ( (cũng) mo­tor_tor­pe­do-​boat)

torpedo-net

- net­ting)

- lưới thép chống ngư lôi

torpedo-netting

- net­ting)

- lưới thép chống ngư lôi

torpedo-plane

- máy bay chở ngư lôi; máy bay bay phóng ngư lôi

torpedo-tube

- ống phóng ngư lôi

torpid

- trì độn, mê mụ; lười biếng, bơ thờ

- ngủ lịm (động vật qua đông)

torpidity

- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng

- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông)

torpidness

- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng

- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông)

torpids

- cuộc đua thuyền đầu mùa (ở trường đại học Oc-​phớt)

- thuyền đua

torpify

- làm lịm đi; làm mất sinh khí; làm trì độn

- trạng thái lịm đi; trạng thái mê mệt

torquat

- khoang cổ (chim)

torquated

- khoang cổ (chim)

torque

- (khảo cổ học) vòng cổ ( (cũng) torc)

- (kỹ thuật) mô­men xoắn

torrefaction

- sự rang; sự sấy; sự sao

torrefy

- rang; sấy; sao

torrefying

- như thiêu, như đốt

- dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ

torrential

- như thác, cuồn cuộn

torrid

- nóng như thiêu như đốt

torridity

- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt

torridness

- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt

torsel

- đồ trang sức hình xoắn ốc

- sự xe, sự vặn, sự xoắn

torsion balance

- (vật lý) cân xoắn

torsion-bar

- thanh xoắn

torsional

- (thuộc) sự xe, (thuộc) sự vặn, (thuộc) sự xoắn

- thân trên

- tượng bán thân (không có đầu và tay)

- (nghĩa bóng) công việc bỏ dở, công việc hư hỏng

- (pháp lý) điều lầm lỗi; việc làm có hại

torticollis

- (y học) chứng trẹo cổ

tortile

- xe, văn, xoắn

tortilla

- bánh mì ngô (ở Mê-​hi-​cô)

tortious

- (pháp lý) sai lầm; có hại

- (động vật học) rùa ( (thường) chỉ rùa ở cạn)

+ hare and tor­toise

- kiên nhẫn thắng tài ba

tortoise-shell

- mai rùa

- đồi mồi

- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi

tortuosity

- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ( (cũng) tor­tu­ous­ness)

- chỗ uốn khúc

tortuous

- quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

- (nghĩa bóng) quanh co, loanh quanh; xảo trá

tortuousness

- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ( (cũng) tor­tu­os­ity)

torture

- sự tra tấn, sự tra khảo

- cách tra tấn

- (nghĩa bóng) nỗi giày vò, nỗi thống khổ

- tra tấn, tra khảo

- (nghĩa bóng) hành hạ, làm khổ sở

- làm biến chất, làm biến dạng; làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc

torturer

- người tra tấn, người tra khảo

- người làm khổ

torus

- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ( (cũng) tore)

- (thực vật học) đế hoa

tory

- đảng viên đảng Bảo thủ ( Anh)

- (thuộc) đảng Bảo thủ ( Anh)

toryism

- chủ nghĩa của đảng Bảo thủ ( Anh)

tosh

- (từ lóng) điều vô nghĩa, điều phi lý; chuyện ngớ ngẩn dại dột

- sự quẳng lên, sự ném lên, sự tung

- trò chơi sấp ngửa

- sự hất (đầu, hàm...)

- sự ngã ( (thường) từ trên ngựa xuống)

- quẳng lên, ném lên, tung

- hất; làm tròng trành

- chơi sấp ngửa

- lúc lắc, tròng trành

- lật đi lật lại; trở mình trằn trọc

- vỗ bập bềnh (sóng)

- tung bóng lên (quần vợt)

+ to toss about

- vứt lung tung

+ to toss away

- ném đi, vứt đi

+ to toss off

- nốc (rượu) một hơi

- giải quyết nhanh chóng (công việc)

+ to toss up

- tung (đồng tiền...) lên

- nấu quàng nấu quấy (đồ ăn)

toss-up

- trò chơi sấp ngửa

- (nghĩa bóng) vấn đề nghi vấn

- người nghiện rượu

- một chút, một chút xíu

- trẻ nhỏ ( (cũng) tin­ny tot)

- (thông tục) hớp, ly nhỏ

- (thông tục) tổng cộng, số cộng lại

- cộng, cộng lại

- tổng cộng được, lên tới

total

- tổng cộng, toàn bộ

- hoàn toàn

- tổng số, toàn bộ

- cộng, cộng lại

- lên tới, tổng số lên tới

+ to to­tal up to

- lên tới, tổng số lên tới

totalise

- cộng tổng số, tính gộp lại

totalitarian

- (chính trị) cực quyền, chuyên chế

totalitarianism

- chế độ cực quyền, chế độ chuyên chế

totality

- toàn bộ, tổng số

- (thiên văn học) thời kỳ nhật (nguyệt) thực toàn phần

totalizator

- (thể dục,thể thao) máy tổng (ghi tổng số tiền và số người đánh cá để chia tiền cho người được) ( (cũng) to­tal­iz­er)

totalize

- cộng tổng số, tính gộp lại

totalizer

- (như) to­tal­iza­tor

- máy cộng

- (từ lóng) (viết tắt) của to­tal­iza­tor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mang, vác, khuân, chuyên chở, vận chuyển, vận tải

- Tôtem, vật tổ

totemic

- (thuộc) tôtem, (thuộc) vật tổ

- tín ngưỡng tôtem

- người tín ngưỡng tôtem

totemistic

- (thuộc) tín ngưỡng tôtem

tother

- lung lay, sắp đổ

- đi lảo đảo; đi chập chững

- lung lay, sắp đổ

- lảo đảo, không vững; chập chững (bước đi)

tottery

- lung lay, sắp đổ

- lảo đảo; chập chững

toucan

- (động vật học) chim tucăng

touch

- sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm

- xúc giác

- nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong

- một chút, một ít

- sự tiếp xúc, sự gi­ao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng

- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)

- (âm nhạc) lối bấm phím

- (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử

- sờ, mó, đụng, chạm

- đạt tới, đến

- gần, kề, sát bên, liền

- đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến

- gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)

- đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào

- có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu

- đụng đến, ăn, uống, dùng đến

- làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động

- làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm

- có ảnh hưởng, có tác dụng

- làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ

- sánh kịp, bằng, tày

- (hàng hải) cặp, ghé (bến...)

- (từ lóng) gõ, vay

- chạm nhau, đụng nhau

- gần sát, kề nhau

+ to touch at

- (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)

+ to touch down

- (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang

- (hàng không) hạ cánh

+ to touch in

- vẽ phác, phác hoạ

+ to touch off

- cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)

- vẽ phác, phác hoạ

- bắn, nổ, xả, nhả (đạn)

- gây ra, phát động (phong trào phản đối...)

+ to touch on (up­on)

- bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến

+ to touch up

- tô, sửa qua

- quất roi vào (ngựa...)

+ to touch with

- nhuốm, đượm, ngụ

touch-and-go

- mạo hiểm, liều; khó thành, không chắc chắn

- công việc mạo hiểm, việc liều, việc không chắc chắn

- hoàn cảnh nguy hiểm

touch-line

- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá)

touch-me-not

- (thực vật học) cây bóng nước

touchable

- có thể sờ mó được

touched

- bối rối, xúc động

- điên điên, gàn gàn, hâm hâm

toucher

- người sờ, người mó

+ as near as a touch­er

- (từ lóng) suýt nữa, chỉ một ly nữa

touchiness

- tính hay giận dỗi, tính dễ động lòng

touching

- sự sờ mó

- cảm động, thống thiết

- (từ cổ,nghĩa cổ) về, đối với

touchstone

- đá thử vàng

- tiêu chuẩn

touchwood

- bùi nhùi (để nhóm lửa)

touchy

- hay giận dỗi, dễ động lòng

tough

- dai, bền

- dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người)

- cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất

- khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố

- khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp

toughen

- làm dai, làm bền, làm cứng rắn, làm dẻo dai, làm quen chịu đựng (gi­an khổ...), tôi luyện

- rắn lại

- trở nên cứng rắn, trở nên dẻo dai, trở nên quen chịu đựng

toughish

- hơi dai, hơi bền

- khá cứng cỏi

- hơi cố chấp, hơi ương ngạnh, hơi ngoan cố

- hơi khó, hơi hắc búa; hơi vất vả khó nhọc (việc làm)

toughness

- tính dai, tính bền

- tính bền bỉ, tính dẻo dai

- tính cố chấp, tính ngoan cố

- tính chất khó, tính chất hắc búa, tính chất gay go (công việc)

toupee

- bím tóc giả, chùm tóc giả (để che chỗ đầu hói)

tour

- cuộc đi, cuộc đi du lịch

- cuộc đi chơi, cuộc đi dạo

- cuộc kinh lý

- đi, đi du lịch

tourer

- xe ô tô du lịch; máy bay du lịch

- (như) tourist

touring

- sự đi, sự đi du lịch

- đi, đi du lịch

- đi dạo chơi

- đi biểu diễn phục vụ

tourism

- sự du lịch

- thú du lịch

tourist

- nhà du lịch, khách du lịch

tourmalin

- (khoáng chất) Tua­ma­lin

tourmaline

- (khoáng chất) Tua­ma­lin

tournament

- (thể dục,thể thao) cuộc đấu

- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ( (như) tour­ney)

tourney

- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ( (như) tour­na­ment)

- đấu thương trên ngựa

tourniquet

- (y học) cái quay cầm máu, garô

tousle

- làm bù, làm rối (tóc)

- làm nhàu (quần áo)

- giằng co, co kéo (với người nào)

tousy

- bù xù, xồm xoàm

tout

- người chào khách; người chào hàng

- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa

- chào khách; chào hàng

- rình, dò (ngựa đua để đánh cá)

touter

- người chào khách; người chào hàng

- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa

- chào khách; chào hàng

- rình, dò (ngựa đua để đánh cá)

tow

- xơ (lanh, gai)

- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc)

- (như) tow-​rope

+ to have some­one in tow

- dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai

- dắt, lai, kéo (tàu, thuyền)

tow-boat

- tàu kéo

tow-line

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

tow-rope

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

towage

- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu, thuyền, xe)

- tiền công kéo (tàu, thuyền, xe)

toward

- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan

- về phía, hướng về

- vào khoảng

- đối với

- để, cho, vì

towards

- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan

- về phía, hướng về

- vào khoảng

- đối với

- để, cho, vì

towel

- khăn lau; khăn tắm

+ to throw in the tow­el

- (thể dục,thể thao) đầu hàng, chịu thua

+ lead tow­el

- (từ lóng) đạn

+ oak­en tow­el

- (từ lóng) gậy tày, dùi cui

- lau bằng khăn, chà xát bằng khăn

- (từ lóng) đánh đòn, nện cho một trận

towel-horse

- rack)

- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm

towel-rack

- rack)

- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm

toweling

- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn

- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm

- (thông tục) trận đòn

towelling

- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn

- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm

- (thông tục) trận đòn

tower

- tháp

- đồn luỹ, pháo đài

+ to be a tow­er of strength to some­body

- là người có đủ sức để bảo vệ cho ai

- ( + above) vượt hẳn lên, cao hơn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- bay lên, vút lên cao

towered

- có tháp

- cao vượt lên như tháp

towering

- cao, cao ngất, cao vượt hẳn lên

- mạnh mẽ, dữ tợn, hung dữ, dữ dội

towery

- có tháp

- cao ngất

towing-line

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

towing-rope

- line)

- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ( (cũng) tow)

town

- thành phố, thị xã

- dân thành phố, bà con hàng phố

- phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)

- ( Anh) thủ đô, Luân đôn

+ man about town

- (xem) about

+ to paint the town red

- (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)

+ wom­an of the town

- gái điếm, giá làng chơi

town clerk

- thư ký toà thị chính

town council

- hội đồng thành phố

town councillor

- uỷ viên hội đồng thành phố

town hall

- toà thị chính

town planning

- quy hoạch thành phố

townee

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) dân hàng phố (ở một thành phố có trường đại học, mà không phải là học sinh)

- (thông tục) dân thành phố (mù tịt về những việc ở nông thôn)

townlet

- thị trấn

townsfolk

- dân thành thị

township

- quận, huyện (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), Ca-​na-​đa

- khu da đen ( Nam phi)

townsman

- người thành thị

townspeople

- người thành phố, dân thành thị

towy

- có xơ (lanh, gai)

toxaemia

- (y học) chứng độc huyết

toxic

- độc

toxicant

- độc

- chất độc

toxicity

- tính độc

toxicological

- (thuộc) khoa chất độc

toxicologist

- nhà nghiên cứu chất độc

toxicology

- khoa chất độc

toxicosis

- chứng nhiễm độc

toxin

- độc tố tox­in

toxophilite

- (thể dục,thể thao) người bắn cung

toxophilitic

- (thể dục,thể thao) (thuộc) bắn cung

toy

- đồ chơi (của trẻ con)

- đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa

- ( định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh

- đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)

- đùa bỡn, giỡn, giễu cợt

toyer

- người hay đùa giỡn, người hay giỡn, người hay giễu cợt

toying

- trò chơi, trò đùa bỡn, trò giỡn, trò giễu cợt

toyman

- người làm đồ chơi

- người bán đồ chơi

toyshop

- hiệu bán đồ chơi

trace

- dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe)

+ to be in the traces

- đang thắng cương (đen & bóng)

+ to kick opver the traces

- (xem) kick

- ( (thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích

- một chút, chút ít

- ( (thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra

- kẻ theo vạch, chỉ theo đường

- theo vết, theo vết chân

- theo, đi theo

- tìm thấy dấu vết

+ to trace back to

- truy nguyên đến

+ to trace off

- vẽ phóng lại

+ to trace out

- vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...)

+ to trace over

- đồ lại (một bức hoạ)

trace element

- nguyên tố vết (cần rất ít cho sinh vật; có rất ít trong đất...)

traceable

- có thể, có thể vạch

- có thể theo dõi qua dấu vết

- có thể đồ lại

traceless

- không có dấu vết, không để lại dấu vết

tracer

- cái vạch

- người vạch, người kẻ

- (kỹ thuật) người đồ lại (một bức hoạ)

- (pháp lý) người truy nguyên; người phát hiện

- (như) trac­er_el­ement

tracer element

- nguyên tử đánh dấu ( (cũng) trac­er)

tracery

- (kiến trúc) kiểu trang trí mạng gân

- mạng gân (đăng ten, lá cây, cánh sâu bọ...)

trachea

- (giải phẫu) khí quản, ống khí

- (thực vật học) quản bào, tế bào ống

tracheae

- (giải phẫu) khí quản, ống khí

- (thực vật học) quản bào, tế bào ống

tracheal

- (giải phẫu) (thuộc) khí quản

- (thực vật học) (thuộc) quản bào

tracheitis

- (y học) viêm khí quản

tracheotomy

- (y học) thủ thuật mở khí quản

trachoma

- (y học) bệnh mắt hột

trachyte

- (khoáng chất) Tra­chit

tracing

- sự vạch, sự kẻ

- sự theo dấu vết

- sự đồ lại (hình vẽ; hình vẽ đồ lại)

tracing-paper

- giấy can

track

- dấu, vết

- ( (thường) số nhiều) dấu chân, vết chân

- đường, đường đi, đường hẻm

- đường ray

- bánh xích (xe tăng...)

+ to be on the track of

- theo hút, theo vết chân, đi tìm

+ to be on the right track

- đi đúng đường

+ to be off the track

- trật bánh (xe lửa)

- lạc đường, lạc lối

- mất hút, mất dấu vết

- lạc đề

+ to cov­er up one's tracks

- che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm

+ to fol­low the tracks of

- theo dấu chân

+ to fol­low in some­one's tracks

- theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai

+ to fol­low the beat­en track

- theo vết đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to keep track of

- theo dõi

+ to kill some­body on his tracks

- giết ai ngay tại chỗ

+ to lose track of

- mất hút, mất dấu vết

+ to make tracks

- (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn

+ to make tracks for

- đuổi theo (ai)

- đi thẳng về phía

+ to put some­body on the right track

- đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối

- theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã

- để lại dấu vết

- (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)

+ to track down

- theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được

+ to track out

- theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết

track-and-field

- and-​field_ath­let­ics)

- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi)

track-and-field athletics

- and-​field_ath­let­ics)

- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi)

trackage

- sự kéo tàu, sự lai tàu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ đường ray; hệ thống đường ray

tracker

- người săn thú; người bắt thú

- người theo dõi, người lùng bắt

tracklayer

- thợ đặt đường ray

trackless

- không có dấu vết, không để lại dấu vết

- không có đường đi

tract

- (địa lý,địa chất) vùng, miền, dải

- (giải phẫu) bộ máy, đường

- (từ cổ,nghĩa cổ) khoảng (thời gi­an)

- luận văn ngắn (in thành sách nhỏ, thường về vấn đề tôn giáo)

tractability

- tính dễ bảo, tính dễ dạy, tính dễ sai khiến

- tính dễ vận dụng, tính dễ dùng, tính dễ làm, tính dễ xử lý (của vật gì)

tractable

- dễ bảo, dễ dạy, dễ sai khiến

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ vận dụng, dễ dùng, dễ làm, dễ xử lý

tractate

- luận văn

tractile

- dễ vuốt dài, dễ kéo dài

traction

- sự kéo

- sức kéo

traction-engine

- máy kéo

tractional

- kéo

tractive

- kéo

tractor

- máy kéo

- máy bay cánh quạt kéo (cánh quạt ở phía đầu)

tractor-driver

- op­er­ator)

- người lái máy kéo

tractor-operator

- op­er­ator)

- người lái máy kéo

trade

- nghề, nghề nghiệp

- thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch

- ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán

- (hàng hải), (từ lóng) ( the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân)

- ( số nhiều) (như) trade-​wind

+ to be in trade

- có cửa hiệu (buôn bán)

- buôn bán, trao đổi mậu dịch

+ to trade in

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm

+ to trade on (up­on)

- lợi dụng

trade name

- tên thương nghiệp

trade price

- giá thành phẩm; giá buôn

trade school

- trường dạy nghề

trade-mark

- nhãn hiệu

trade-union

- nghiệp đoàn, công đoàn

trade-unionism

- chủ nghĩa công liên

trade-unionist

- đoàn viên nghiệp đoàn, đoàn viên công đoàn

- người theo chủ nghĩa công liên

trade-wind

- gió al­izê, gió mậu dịch

trader

- nhà buôn, thương gia

- (hàng hải) tàu buôn

tradesfolk

- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân

tradesman

- người buôn bán; chủ cửa hàng

- thợ thủ công

tradespeople

- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân

tradition

- sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)

- truyền thuyết

- truyền thống

traditional

- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống

- theo lối cổ, theo lệ cổ

traditionalism

- chủ nghĩa truyền thống

- sự tôn trọng truyền thống

traditionalist

- người theo chủ nghĩa truyền thống

- người nệ cổ

traditionalistic

- (thuộc) chủ nghĩa truyền thống

traditionary

- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống

- theo lối cổ, theo lệ cổ

traduce

- vu khống; nói xấu; phỉ báng

traducement

- sự vu khống; sự nói xấu; sự phỉ báng

traducer

- người vu khống; người nói xấu; người phỉ báng

traffic

- sự đi lại, sự gi­ao thông

- sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...)

- sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác

- buôn bán

+ to traf­fic away one's hon­our

- bán rẻ danh dự

traffic cop

- (từ lóng) cảnh sát gi­ao thông

traffic-circle

- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) ro­tary, round­about)

trafficator

- mũi tên xin đường rẽ (ở xe mô tô)

trafficker

- người buôn ( (thường) xấu)

tragedian

- tác giả bi kịch

- diễn viên bi kịch

tragedy

- bi kịch

- (nghĩa bóng) tấn bi kịch, tấn thảm kịch

tragédience

- nữ diễn viên bi kịch

tragic

- (thuộc) bi kịch

- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương

tragical

- (thuộc) bi kịch

- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương

tragicomedy

- bi hài kịch

tragicomic

- (thuộc) bi hài kịch

- vừa bi vừa hài

tragicomical

- (thuộc) bi hài kịch

- vừa bi vừa hài

trail

- vạch, vệt dài

- vết, dấu vết

- đường, đường mòn

- (thiên văn học) đuôi, vệt

- (nghĩa bóng) vết chân, đường đi

+ at the trail

- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)

- kéo, kéo lê

- theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã

- mở một con đường mòn (trong rừng)

- lê, quét

- bò; leo (cây)

- đi kéo lê, lết bước

+ to trail arms

- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)

+ to trail one's coat-​tails

- kiếm chuyện, gây sự cãi nhau

trail-blazer

- người mở đường, người tiên phong

trail-net

- lưới kéo

trail-rope

- dây kéo

trailer

- người lần theo dấu vết, người theo dò

- xe moóc, toa moóc

- cây bò; cây leo

- (thông tục) người đi sau, người tụt lại sau, người rớt lại sau

- (điện ảnh) đoạn phim quảng cáo phim mới

train

- xe lửa

- đoàn; đoàn tuỳ tùng

- dòng, dãy, chuỗi, hạt

- đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim)

- hậu quả

- (kỹ thuật) bộ truyền động

- ngòi (để châm mìn)

+ in train

- sẵn sàng

- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo

- (thể dục,thể thao) tập dượt

- uốn (cây cảnh)

- chĩa (súng)

- (thông tục) đi xe lửa

- tập luyện tập dượt

- (thông tục) đi xe lửa

+ to train down

- tập cho người thon bớt đi

+ to train off

- bắn chệch, ngắm chệch (súng)

train-bearer

- người hầu mang đuôi áo (cho các vị phu nhân)

train-ferry

- phà xe lửa

train-oil

- dầu cá voi

trainable

- có thể dạy được, có thể huấn luyện được

trainee

- võ sĩ trẻ đang tập dượt để lên đài; người đang được huấn luyện

- thực tập sinh

trainer

- người dạy (súc vật)

- (thể dục,thể thao) người huấn luyện, huấn luyện viên

training

- sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo

- (thể dục,thể thao) sự tập dượt

- sự uốn cây

- (quân sự) sự chĩa súng, sự nhắm bắn

training-college

- trường đại học sư phạm

training-school

- trường sư phạm

- trường chuyên nghiệp

training-ship

- tàu huấn luyện

trainless

- không có đuôi (áo)

- không có xe lửa, không có đường sắt

trainman

- nhân viên đường sắt

- người gác phanh (trên xe lửa)

traipse

- dạo chơi, đi vơ vẩn

trait

- nét, điểm

traitor

- kẻ phản bội

traitorous

- phản bội

traitorousness

- tính phản bội

traitress

- con phản bội

trajectory

- đường đạn; quỹ đạo

tram

- sợi tơ (để dệt nhung, lụa)

- sợi khổ (của nhung, lụa)

- xe điện ( (cũng) tram-​car; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) street­car)

- đường xe điện

- xe goòng (chở than...)

- đi xe điện

- chở bằng goòng

tram-car

- xe điện ( (cũng) tram, street­car)

tram-line

- đường xe điện

trammel

- lưới ba lớp (để đánh cá)

- com-​pa vẽ elip

- dây xích chân ngựa (khi tập)

- móc (để) treo nồi

- (nghĩa bóng) trở ngại

- đánh (bằng) lưới

- (nghĩa bóng) ngăn trở, làm trở ngại

tramontane

- bên kia núi An-​pơ

- xa lạ (đối với nước Y)

- người bên kia núi An-​pơ

- người xa lạ (đối với nước Y)

tramp

- tiếng đi nặng nề

- cuộc đi bộ dài

- người đi lang thang; lối sống lang thang

- (hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã

- bước nặng nề

- đi bộ, cuốc bộ

- đi lang thang

trample

- sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)

- (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo

- giậm chân

- giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo

+ to tram­ple on (up­on) some­one

- chà đạp khinh rẻ ai

tramway

- đường xe điện

tran-ship

- chuyển tàu, sang tàu (hàng hoá, hành khách)

trance

- trạng thái hôn mê

- (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần

- (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm

tranquil

- lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình

tranquillity

- sự lặng lẽ, sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự thanh bình

tranquillization

- sự làm cho yên lặng, sự làm cho yên tĩnh

- sự làm cho yên tâm, sự làm cho vững dạ

tranquillize

- làm cho yên lặng, làm cho yên tĩnh

- làm cho yên tâm, làm cho vững dạ

tranquillizer

- thuốc làm đỡ đau, thuốc giảm thống

trans-shipment

- sự chuyển tàu, sự sang tàu

transact

- làm, thực hiện; giải quyết

- ( + with) kinh doanh với; thương lượng công việc với

transaction

- sự thực hiện; sự giải quyết

- sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự gi­ao dịch

- ( số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn

transactor

- người điều đình thương lượng; người gi­ao dịch

transalpine

- bên kia núi An-​pơ (đối với người Y)

- người sống bên kia núi An-​pơ (đối với người Y)

transatlantic

- bên kia Đại tây dương

- vượt Đại tây dương

transcalent

- (vật lý) dẫn nhiệt

transceiver

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (viết tắt) của trans­mit­ter-​re­ceiv­er) máy thu phát

transcend

- vượt quá, hơn

transcendence

- tính siêu việt, tính hơn hẳn

- (triết học) sự siêu nghiệm

transcendency

- tính siêu việt, tính hơn hẳn

- (triết học) sự siêu nghiệm

transcendent

- siêu việt, vượt lên hẳn, hơn hẳn

- (triết học) siêu nghiệm

transcendental

- (triết học) tiên nghiệm

- (như) tran­scen­dent

- mơ hồ, trừu tượng, không rõ ràng; huyền ảo

- (toán học) siêu việt

transcendentalism

- (triết học) thuyết tiên nghiệm

transcontinental

- xuyên lục địa, vượt đại châu

transcribe

- sao lại, chép lại

- (ngôn ngữ học) phiên âm (bằng dấu phiên âm)

- (âm nhạc) chuyển biên

- ghi lại để phát thanh, phát thanh theo chương trình đã ghi lại

transcriber

- người sao lại, người chép lại

- (âm nhạc) người chuyển biên

transcript

- bảo sao, bản chép lại; bản dịch (một bản tốc ký)

transcription

- sự sao lại, sự chép lại; bản sao

- (ngôn ngữ học) sự phiên (âm); cách phiên (âm)

- (âm nhạc) sự chuyển biên

- chương trình ghi âm (để phát thanh)

transducer

- (vật lý) máy biến năng

transect

- cắt ngang, chặt ngang

transection

- sự cắt ngang

- mặt cắt ngang

transept

- (kiến trúc) cánh ngang (trong nhà thờ)

transfer

- sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền

- sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho

- (nghệ thuật) bản đồ lại

- sự thuyên chuyển (nhân viên...)

- sự chuyển khoản (tài vụ)

- vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)

- binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác)

- dời, chuyển, dọn

- nhượng, nhường, chuyển cho

- đồ lại, in lại

- thuyên chuyển (nhân viên...)

- chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)

transfer-ink

- mực in thạch bản

transferability

- tính chất có thể dời chuyển

- tính chất có thể nhượng được

transferable

- có thể dời chuyển, có thể di chuyển, có thể mang sang được

- nhượng được, có thể nhường được

- có thể in lại, có thể đồ lại, có thể hoạ lại

+ not trans­fer­able

- chỉ dùng cho bản thân, không chuyển cho người khác được (vé tàu)

+ trans­fer­able vote

- lá phiếu có thể chuyển cho người ứng cử khác (nếu không ai được đa số tuyện đối trong cuộc bỏ phiếu đầu tiên)

transferee

- (pháp lý) người được nhượng

transference

- sự di chuyển

- sự chuyển nhượng, sự nhường lại

- sự thuyên chuyển (trong công tác)

transferor

- người nhượng lại

transferrer

- người nhượng lại

transfiguration

- sự biến hình, sự biến dạng

- ( Trans­fig­ura­tion) lễ biến hình (trong đạo Cơ đốc, ngày 6 tháng 8)

transfigure

- biến hình, biến dạng

- tôn lên, làm cho (nét mặt) rạng rỡ lên

transfix

- đâm qua, giùi qua, xuyên qua

- (nghĩa bóng) làm cho sững sờ; làm cho chết đứng

transfixion

- sự đâm, sự giùi, sự xuyên

- (y học) thủ thuật cắt cụt xuyên

transform

- thay đổi, biến đổi

- làm biến chất, làm biến tính

transformable

- có thể thay đổi

- có thể biến chất, có thể biến tính

transformation

- sự thay đổi, sự biến đổi

- sự biến chất, sự biến tính

- chùm tóc giả (của phụ nữ)

- (toán học) phép biến đổi

transformer

- người làm biến đổi; vật làm biến đổi

- (điện học) máy biến thế

transformism

- (sinh vật học) thuyết biến hình

transformist

- (sinh vật học) nhà biến hình

transfuse

- rót sang, đổ sang, chuyển sang

- (y học) truyền (máu)

- truyền, truyền thụ

transfusion

- sự rót sang, sự đổ sang

- (y học) sự truyền máu ( (cũng) blood trans­fu­sion)

- sự truyền, sự truyền thụ

transfusionist

- người cho máu

- người truyền máu

transfusive

- để truyền sang

- (thuộc sự) truyền máu

transgress

- vượt quá

- phạm, vi phạm

- (tôn giáo) phạm tội

- (pháp lý) phạm pháp

transgression

- sự vượt quá

- sự vi phạm; sự phạm pháp

- lỗi tội

- (địa lý,địa chất) hiện tượng biến tiếp

transgressor

- người vi phạm; người phạm pháp

- người có tội, người tội lỗi

transience

- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn

- tính chất tạm thời

- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội

transiency

- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn

- tính chất tạm thời

- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội

transient

- ngắn ngủi, nhất thời, chóng tàn

- tạm thời

- thoáng qua, nhanh, vội vàng

- ở thời gi­an ngắn

- (âm nhạc) (thuộc) nốt đệm

- khách ở lại thời gi­an ngắn; khách trọ ngắn ngày

transillumination

- (y học) phương pháp soi qua

transistor

- (y học) Tranz­ito, bóng bán dẫn

transistorized

- có lắp tranz­ito

transit

- sự đi qua, sự vượt qua

- (thương nghiệp) sự quá cảnh

- đường

- sự qua đường kinh (kinh tuyến) (của một thiên thể); sự ngang qua mặt trời (của một hành tinh)

- (thiên văn học) đi qua, qua

transition

- sự chuyển tiếp, sự quá độ

- (âm nhạc) sự chuyển giọng

- (kiến trúc) sự đổi kiểu

+ tran­si­tion tu­mour

- (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt

transitional

- chuyển tiếp, quá độ

transitionary

- chuyển tiếp, quá độ

transitive

- (ngôn ngữ học)

- (ngôn ngữ học) ngoại động từ

transitoriness

- tính chất nhất thời, tính chất tạm thời

transitory

- nhất thời, tạm thời

translatable

- có thể dịch được

translate

- dịch, phiên dịch

- chuyển sang, biến thành

- giải thích, coi là

- thuyên chuyển (một vị giám mục) sang địa phận khác

- truyền lại, truyền đạt lại (bức điện)

- (toán học); (kỹ thuật) cho tịnh tiến

translation

- sự dịch; bản (bài) dịch

- sự chuyển sang, sự biến thành

- sự giải thích, sự coi là

- sự thuyển chuyển (một giám mục) sang địa phận khác

- sự truyền lại, sự truyền đạt lại (một bức điện)

- (toán học); (kỹ thuật) sự tịnh tiến

translational

- (toán học); (kỹ thuật) tịnh tiến

translator

- người dịch

- máy truyền tin (bưu điện)

transliterate

- chuyển chữ

transliteration

- sự chuyển chữ

- bản chuyển chữ

translocation

- sự di chuyển, sự dời chỗ

+ po­lice translo­ca­tion

- (pháp lý) tội đày, tội phát vãng

translucence

- sự trong mờ; tính trong mờ

translucency

- sự trong mờ; tính trong mờ

translucent

- trong mờ

transmarine

- ở bên kia biển, hải ngoại

transmigrant

- di cư; di trú tạm thời

- người di cư; người di trú tạm thời (ở một nước này để đi sang nước khác)

transmigrate

- di cư, di trú

- đầu thai; luân hồi (linh hồn)

transmigration

- sự di cư, sự di trú

- sự đầu thai; sự luân hồi (linh hồn)

transmigrator

- người di cư, người di trú

transmigratory

- di cư, di trú

transmissibility

- tính chất có thể chuyển gi­ao được, tính chất có thể truyền được

transmissible

- có thể chuyển gi­ao, có thể truyền được

transmission

- sự chuyển gi­ao, sự truyền

transmissive

- có thể truyền được

transmit

- chuyển gi­ao, truyền

transmittable

- có thể chuyển gi­ao được, có thể truyền được

transmittal

- sự chuyển gi­ao, sự truyền

transmitter

- người truyền; vật truyền

- rađiô máy phát

- ống nói (của máy điện thoại)

transmogrification

- (đùa cợt) sự làm biến hình, sự làm biến hoá

transmogrify

- đùa làm biến hình, làm biến hoá

transmutability

- tính biến đổi, tính biến hoá

transmutable

- có thể biến đổi, có thể biến hoá

transmutation

- sự biến đổi, sự biến hoá

- (hoá học) sự biến tố

transmute

- làm biến đổi, làm biến hoá

transoceanic

- bên kia đại dương

- vượt đại dương

transom

- (kiến trúc) đố cửa trên (cửa, cửa sổ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ( (cũng) tran­som-​win­dow)

transom-bar

- (kiến trúc) đố cửa

transom-window

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ( (cũng) tran­som)

transparence

- tính trong suốt

- tính trong sáng

transparency

- (như) trans­parence

- kính ảnh phim đèn chiếu

- giấy bóng kinh

+ His (Your) Trans­paren­cy

- (đùa cợt); đuỵ iến uyên thưa tướng công

transparent

- trong suốt

- trong trẻo, trong sạch

- (văn học) trong sáng

- rõ ràng, rõ rệt

transpicuous

- trong suốt

- trong trẻo, trong sạch

- (văn học) trong sáng

transpierce

- đâm qua, chọc qua, giùi qua, đục qua

transpiration

- sự ra mồ hôi

- (thực vật học) sự thoát hơi nước

- sự tiết lộ (bí mật)

- (thông tục) sự xảy ra

transpire

- ra mồ hôi

- (thực vật học) thoát hơi nước

- tiết lộ ra

- (thông tục) xảy ra, diễn ra

transplant

- (nông nghiệp) ra ngôi; cấy (lúa)

- đưa ra nơi khác, di thực

- (y học) cấy, ghép

transplantation

- (nông nghiệp) sự ra ngôi; sự cấy (lúa)

- sự di thực

- (y học) sự cấy, sự ghép

transplanter

- (nông nghiệp) người ra ngôi; người cấy

- dụng cụ ra ngôi, dụng cụ để đánh cây cả vầng

transport

- sự chuyên chở, sự vận tải

- phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển

- tàu chở quân ( (cũng) troop-​trans­port)

- sự cảm kích mạnh mẽ; mối xúc cảm mãnh liệt

- (pháp lý) người bị đầy, người bị tội phát vãng

- chuyên chở, vận tải

- gây xúc cảm mạnh

- (pháp lý) đày; kết tội phát vãng

transportability

- tính chất có thể chuyên chở được

- tính chất có thể bị kết tội đi đày, tính chất có thể đưa đến tội đi đày

transportable

- có thể chuyên chở được, có thể vận chuyển được

- (pháp lý) có thể bị kết tội đi đày, có thể đưa đến tội đi đày

transportation

- sự chuyên chở, sự vận tải

- (pháp lý) sự đưa đi đày, sự đày ải; tội đày

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phiếu vận tải, vé (tàu, xe)

transporter

- người chuyên chở

- (kỹ thuật) băng tải

transporting

- gây cảm xúc mạnh mẽ, làm say mê, làm mê mẩn

transposable

- có thể đổi chỗ; có thể đặt đảo (các từ...)

- (toán học) có thể chuyển vị; có thể chuyển vế

- (âm nhạc) có thể dịch giọng

transpose

- đổi chỗ; đặt đảo (các từ)

- (toán học) chuyển vị; chuyển vế

- (âm nhạc) dịch giọng

transposition

- sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...)

- (toán học) sự chuyển vị; sự chuyển vế

- (âm nhạc) sự dịch giọng

transpositive

- dễ đảo, dễ chuyển vị

transubstantiate

- biến thế, hoá thể

transubstantiation

- sự biến thế, sự hoá thể

transudation

- sự rỉ ra, sự rò ra

transudatory

- rỉ ra, rò ra

transude

- thấm ra

transversal

- ngang ( (cũng) trans­verse)

- đường ngang

transverse

- (như) transver­sal

- xà ngang

- (y học) cơ ngang

trap

- đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý

- (khoáng chất) đá trap ( (cũng) traprock)

- bẫy, cạm bẫy ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (như) trap-​door

- (kỹ thuật) Xifông; ống chữ U

- máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn

- xe hai bánh

- (từ lóng) cảnh sát; mật thám

- ( số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm

- đặt bẫy, bẫy

- đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)

- đặt xifông, đặt ống chữ U

trap-door

- cửa sập, cửa lật (ở sàn, trần nhà)

- chỗ rách hình chữ L (ở quần áo...)

trapes

- dạo chơi, đi vơ vẩn

trapeze

- (thể dục,thể thao) đu, xà treo

- (toán học) hình thang

trapezia

- (toán học) hình thang

trapeziform

- hình thang

trapezium

- (toán học) hình thang

trapezoid

- (toán học) hình thang

- có hình thang, có dạng thang

trapezoidal

- hình thang

trapper

- người đánh bẫy

- (ngành mỏ) người giữ cửa thông hơi

trappings

- bộ đồ ngựa

- đồ trang sức, đồ trang điểm; lễ phục; mũ mãng cần đai (của một chức vị gì)

trappy

- (thông tục) lọc lừa, đầy cạm bẫy

traprock

- (khoáng chất) đá trap ( (cũng) trap)

trapse

- dạo chơi, đi vơ vẩn

trash

- bã; bã mía ( (cũng) cane-​trash)

- cành cây tỉa bớt

- vật rác rưởi, đồ vô giá trị ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- người vô giá trị, đồ cặn bã

- tỉa, xén (cành, lá)

- (thông tục) xử tệ, coi như rác

trashiness

- tính chất vô giá trị, tính chất tồi, tính chất không ra gì

trashy

- vô giá trị, tồi, không ra gì

trass

- (khoáng chất) Traxơ

trauma

- (y học) chấn thương

traumata

- (y học) chấn thương

traumatic

- (y học) (thuộc) chấn thương

traumatology

- (y học) khoa chấn thương

travail

- (y học) sự đau đẻ

- công việc khó nhọc, công việc vất vả

- (y học) đau đẻ

- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả

travel

- sự đi du lịch; cuộc du hành

- sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pit­tông...)

- đi du lịch; du hành

- (thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng

- đi, chạy, di động, chuyển động

- (nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)

- đi, du lịch

- đưa đi xa

travelled

- đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải

- có nhiều khách du hành qua lại

traveller

- người đi du lịch, người du hành

- người đi chào hàng ( (cũng) com­mer­cial trav­eller)

- (kỹ thuật) cầu lăn

+ to tip some­one the trav­eller

- đánh lừa ai, nói dối ai

+ trav­eller's tale

- chuyện khoác lác, chuyện phịa

+ trav­ellers tell fine tales

- đi xa về tha hồ nói khoác

traveller's-joy

- (thực vật học) cây ông lão

travelling

- sự du lịch; cuộc du lịch

- sự dời chỗ, sự di chuyển

- (điện ảnh) sự quay phim trên giá trượt

+ trav­el­ling forms a young man

- đi một ngày đường học một sàng khôn

- (thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành

- nay đây mai đó, đi rong, lưu động

travelling-bag

- túi (xắc) du lịch

travelog

- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) trav­el­ogue)

travelogue

- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) trav­el­ogue)

traversable

- có thể đi ngang qua, có thể lội qua được

traverse

- sự đi ngang qua

- (toán học) đường ngang

- thanh ngang, xà ngang, đòn ngang

- (hàng hải) đường chữ chi (để tránh gió ngược...)

- đường tắt (leo núi)

- (quân sự) sự xoay (súng) cho đúng hướng

- (quân sự) tường che chiến hào

- (pháp lý) sự chối

- (nghĩa bóng) sự phản đối, sự chống lại; điều làm trở ngại, điều cản trở

- đi qua, đi ngang qua, vượt qua; nằm vắt ngang

- đi (một quãng đường), đi theo (một đường phố)

- nghiên cứu kỹ lưỡng, xét kỹ toàn bộ

- (pháp lý) chối (trong lời biện hộ)

- (quân sự) xoay (chĩa) (súng) đúng hướng

- (ngành đường sắt) chuyển tải, sang toa

- bào (gỗ) ngang thớ

- (nghĩa bóng) phản đối, chống lại, làm thất bại (kế hoạch...)

- xoay quanh trục (kim la bàn...)

- đi đường tắt (leo núi)

- (pháp lý) chối (trong khi biện hộ)

- đặt ngang, vắt ngang

+ tra­verse sail­ing

- (hàng hải) sự đi theo đường chữ chi (để tránh gió ngược...)

travesty

- sự bắt chước đùa, sự nhại chơi; sự biến làm trò đùa

- bắt chước đùa, nhại chơi; biến thành trò đùa

trawl

- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ( (cũng) trawl-​net)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần câu giăng ( (cũng) trawl-​line)

- đánh lưới rà

- kéo (lưới rà); giăng (lưới rà)

trawl-line

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần câu giăng ( (cũng) trawl)

trawl-net

- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ( (cũng) trawl-​net-​net)

trawler

- tàu đánh cá bằng lưới rà

- người đánh cá bằng lưới rà

tray

- khay, mâm

- ngăn hòm

trayful

- khay (đầy), mân (đầy)

treacherous

- phản bội, phụ bạc, bội bạc

- không tin được, dối trá, xảo trá

treacherousness

- tính phản bội, tính phụ bạc, tính bội bạc

- tính dối trá, tính lừa lọc

treachery

- sự phản bội, sự phụ bạc, sự bội bạc

- ( số nhiều) hành động phản bội, hành động bội bạc, hành động dối trá, hành động lừa lọc

treacle

- nước mật đường ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mo­lasses)

treacly

- đặc quánh

- ngọt ngào, đường mật

tread

- bước đi, cách đi, dáng đi

- tiếng chân bước

- (động vật học) sự đạp mái

- mặt bậc cầu thang

- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang

- đế ủng

- Talông (lốp xe)

- mặt đường ray

- phôi (trong quả trứng)

- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)

- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên

- đạp (nho để làm rượu...)

- đạp mái (gà)

+ to tread down

- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ

+ to tread in

- dận lún xuống, đạp lún xuống

+ to tread out

- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)

- đạp (nho để làm rượu...)

+ to tread light­ly

- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)

+ to tread in some­one's foot­steps

- theo vết chân ai, bắt chước ai

+ to tread on some­one's corns (toes)

- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai

+ to tead on the heels of

- bám sát, theo sát gót

- theo dõi (sự việc)

+ to tread on air

- mừng rơn, sướng rơn

+ to tead on (as on) eggs

- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt

+ to tread on some­body's neck

- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai

+ to tread the stage (the boards)

- là diễn viên sân khấu

+ to tread un­der foot

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ

+ to tread wa­ter

- bơi đứng

treadle

- bàn đạp

- đạp bàn đạp, đạp

treadmil

- (sử học) cối xay guồng ( (thường) dùng để hành khổ tội nhân)

- (nghĩa bóng) công việc thường xuyên buồn tẻ

treason

- sự làm phản, sự mưu phản

treasonable

- phản nghịch, mưu phản

treasonous

- phản nghịch, mưu phản

treasure

- bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý

- (nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc

- tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...)

- (nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn

treasurer

- người thủ quỹ

treasury

- kho bạc, ngân khố; ngân quỹ, quỹ

- ( Trea­sury) bộ tài chính ( Anh)

- (nghĩa bóng) kho

+ First Lord of the Trea­sury

- thủ tướng ( Anh)

+ Trea­sury Board; Lords [Com­mis­sion­ers] of the Trea­sury

- uỷ ban tài chính chính phủ Anh (gồm thủ tướng, bộ trưởng tài chính và năm uỷ viên khác)

+ Trea­sury Bench

- hàng ghế chính phủ (trong hạ nghị viện Anh)

treat

- sự đãi, sự thết đãi

- tiệc, buổi chiêu đãi

- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái

- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)

+ to stand treat

- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)

- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở

- xem, xem như, coi như

- thết, thết đãi

- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống

- xét, nghiên cứu; giải quyết

- chữa (bệnh), điều trị

- (hoá học) xử lý

- ( + of) bàn về, luận giải, nghiên cứu

- ( + with) điều đình, thương lượng

treater

- người điều đình, người thương lượng, người ký kết

- người đãi tiệc, người bao ăn uống

- người xét, người nghiên cứu; người giải quyết (một đề tài, một vấn đề...)

treatise

- luận án, luận thuyết

treatment

- sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)

- (y học) sự điều trị; phép trị bệnh

- (hoá học) sự xử lý

- sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)

treaty

- hiệp ước

- sự thoả thuận; sự điều đình, sự thương lượng

treaty port

- hải cảng mở (theo quy định của hiệp ước) cho thương mại nước ngoài

treble

- gấp ba

- (âm nhạc) cao, kim (giọng)

- (âm nhạc) giọng trẻ cao

- nhân lên ba lần, tăng gấp ba

- gấp ba, ba lần nhiều hơn

trebly

- ba lần, gấp ba

trebuchet

- bẫy đánh chim

- cân tiểu ly

- (sử học) máy bắn đá

- cây

- (tôn giáo) giá chữ thập

- cái nòng (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe)

- biểu đồ hình cây, cây

+ at the top of the tree

- ở bậc cao nhất của ngành nghề

+ to be up a treen

- (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng

- bắt phải nấp trên cây, bắt phải trốn trên cây

- cho nòng vào

- hãm vào vòng khó khăn lúng túng

tree-fern

- (thực vật học) dương xỉ dạng cây gỗ

tree-toad

- (động vật học) nhái bén

treeless

- không có cây

treenail

- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền)

trefoil

- (thực vật học) có ba lá

- (kiến trúc) hình ba lá

- (đánh bài) con chuồn, con nhép

- hình ba lá; có ba lá

trek

- đoạn đường (đi bằng xe bò)

- cuộc hình trình bằng xe bò

- sự di cư; sự di cư có tổ chức

- kéo xe (xe bò)

- đi bằng xe bò

- di cư

trellis

- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ( (cũng) trel­lis-​work)

- giàn mắt cao (cho cây leo)

- căng lưới mắt cáo, đóng rèm mắt cáo (vào cửa sổ...)

- cho (cây) leo lên giàn mắt cáo

trellis-work

- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ( (cũng) trel­lis)

tremble

- sự run

+ to be all in (on, of) a trem­ble

- run như cầy sấy

- run

- rung

- rung sợ, lo sợ

+ to trem­ble in the bal­ance

- (xem) bal­ance

trembler

- người hay run sợ, người nhút nhát

- (điện học) chuông điện

tremblingly

- run

- rung

trembly

- run

- rung

tremendous

- ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội

- (thông tục) to lớn; kỳ lạ

tremolo

- (âm nhạc) sự vê

- tiếng vê

- sự run

- sự rung, sự rung rinh, sự rung động, sự chấn động

- chấn động, rung (máy)

- rung (tiếng)

tremulous

- run

- rung, rung rinh, rung động

- nhút nhát

trenail

- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền)

trench

- (nông nghiệp) rãnh, mương

- (quân sự) hào, hầm

- (nông nghiệp) đào rãnh, đào mương

- cày sâu

- (kiến trúc) bào xoi, bào rãnh

- (quân sự) đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ (một địa điểm)

+ to trench along

- (quân sự) tiến lên bằng đường hào

+ to trench up­on

- lấn, xâm lấn

- gần như là, gần đến, xấp xỉ

trench coat

- áo choàng đi mưa

trench fever

- (y học) bệnh sốt chiến hào

trench foot

- (y học) chứng bợt da chân (do dầm nước lâu)

trench mortar

- (quân sự) súng cối tầm ngắn

trenchancy

- (nghĩa bóng) tính chất sắc bén, tính chất đanh thép (của lý lẽ...)

trenchant

- sắc bén, đánh thép, mạnh mẽ

- rõ ràng, sắc nét

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sắc (dao)

trencher

- người đào mương

- lính đào hào

+ tencher com­pan­ion

- bạn đồng bàn, bạn cùng ăn

- cái thớt (để thái bánh mì ở bàn ăn)

trencherman

- người hay ăn

trend

- phương hướng

- khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng

- đi về phía, hướng về, xoay về

- có khuynh hướng về, có xu hướng về, hướng về

trental

- (tôn giáo) tháng cầu kinh siêu độ

trepan

- mưu mẹo, cạm bẫy

- người dùng mưu mẹo để dụ dỗ

- dụ, dụ dỗ

- lừa vào bẫy

- (y học) cái khoan xương

- (y học) khoan (xương)

trepanation

- (y học) sự khoan xương

trephine

- (y học) cái khoan trêfin

- (y học) khoan (sọ...) bằng khoan trêfin

trepidation

- (y học) sự rung (tay, chân...)

- sự rung động, sự rung chuyển

- sự náo động, sự bối rối

treponema

- khuẩn xoắn

trespass

- sự xâm phạm, sự xâm lấn

- (tôn giáo) sự xúc phạm

- (pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp

- sự lạm dụng

- xâm phạm, xâm lấn, xâm nhập trái phép

- xúc phạm

- (pháp lý) vi phạm; phạm pháp

- lạm dụng

+ no tres­pass­ing!

- cấm vào!

trespasser

- kẻ xâm phạm, kẻ xâm lấn

- người xúc phạm

- (pháp lý) kẻ vi phạm; người phạm pháp, kẻ phạm tội

- người lạm dụng

- bím tóc

- bộc tóc (đàn bà)

tressed

- tết, bím (tóc)

trestle

- mễ (để kê ván, kê phản)

- trụ (cầu) ( (cũng) tres­tle-​work)

trestle-work

- trụ (cầu) ( (cũng) tres­tle)

trews

- quần ngắn bằng vải sọc (của người Ê-​cốt)

trey

- con ba (con bài, con súc sắc)

triable

- có thể thử, làm thử được

- (pháp lý) có thể xử, có thể xét xử được

triacontahedral

- có ba mươi mặt (tinh thể)

triad

- bộ ba

- (hoá học) nguyên tố hoá trị ba

trial

- sự thử

- (pháp lý) việc xét xử, sự xử án

- điều thử thách; nỗi gi­an nan

- (tài chính)

- (hàng không)

triandrous

- (thực vật học) có ba nhị (hoa)

triangle

- hình tam giác

- ê ke, thước nách

- (âm nhạc) kẻng ba góc

- bộ ba

triangular

- tam giác

- ba phe, ba bên

triangularity

- tính chất tam giác

- tính chất ba phe, tính chất bên bên

triangulate

- (động vật học) điểm hình tam giác

- lập lưới tam giác (để đo đạc); đạc tam giác

- làm thành hình tam giác

triangulation

- phép đạc tam giác

trias

- (địa lý,địa chất) kỳ tri­at

triassic

- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ tri­at

tribal

- (thuộc) bộ lạc

- thành bộ lạc

- bộ lạc

- lũ, bọn, tụi

- (động vật học) tông

tribesman

- thành viên bộ lạc

- (kỹ thuật) cái đo ma sát

tribulation

- nỗi đau khổ, nỗi khổ cực; sự khổ não

tribune

- (sử học) quan bảo dân

- diễn đàn

- khán đài

triburnal

- toà án

- ghế quan toà

tributary

- phải nộp cống, phải triều cống (nước, người), phụ thuộc, chư hầu

- nhánh (sông)

- người phải nộp cống; nước phải triều cống

- sông nhánh

tribute

- vật cống, đồ cống

- vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính

tricar

- xe ô tô ba bánh; xe mô tô ba bánh

trice

- in a trice trong nháy mắt

- (hàng hải) ( + up) kéo lên (buồm); cột vào

tricennial

- (pháp lý) trong khoảng ba năm

tricentenary

- ba trăm năm

- lễ kỷ niệm ba trăm năm

triceps

- (giải phẫu) cơ ba đầu

trichina

- (động vật học) giun xoắn

trichinae

- (động vật học) giun xoắn

trichinosis

- (y học) bệnh giun

trichord

- (âm nhạc) có ba dây (đàn)

- (âm nhạc) đàn ba dây

trichosis

- (y học) bệnh lông tóc

trichotomy

- sự phân ba

trichromatic

- ba màu (chụp ảnh, in)

trick

- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gi­an trá, trò bịp bợm

- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch

- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề

- trò, trò khéo

- thói, tật

- nước bài

- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái

+ to be up to a trick or two

- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở

+ I don't know the trick of it

- tôi không biết mẹo

+ to know a trick worth two of that

- biết một ngón hay hơn

+ that will do the trick

- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy

+ tricks of for­tune

- những trò trở trêu của số mệnh

+ whole bag of tricks

- (xem) bag

- lừa, đánh lừa, lừa gạt

+ to trick out (up)

- trang điểm, trang sức

trick cyclist

- (từ lóng) thầy thuốc thần kinh

trick-shot

- (điện ảnh) mẹo quay phim

tricker

- kẻ lừa gạt, kẻ xỏ lá, kẻ bịp bợm, kẻ láu cá

- quân cờ bạc bịp, quân bài tây

trickery

- ngón bịp; thủ đoạn gi­an trá, thủ đoạn quỷ quyệt

trickiness

- trò bịp bợm, trò xảo trá; tính gi­an trá, tính quỷ quyệt

- (thông tục) tính chất phức tạp, tính chất rắc rối

trickish

- xảo trá, xỏ lá, lắm thủ đoạn

trickle

- tia nhỏ, dòng nhỏ (nước)

- làm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ

- chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ (nước, máu...)

- dần dần lộ ra (tin tức)

tricklet

- tia nhỏ, dòng nhỏ

trickster

- kẻ bịp bợm, kẻ lừa gạt, quân lường đảo

tricksy

- láu lỉnh, láu cá, tinh ranh; tinh nghịch

tricky

- xảo quyệt, lắm thủ đoạn, mưu mẹo, xỏ lá, láu cá, mánh lới

- phức tạp, rắc rối (công việc...)

tricolor

- có ba màu

- cờ tam tài (của Pháp)

tricolour

- có ba màu

- cờ tam tài (của Pháp)

tricorn

- có ba sừng

- mũ ba sừng

tricorne

- có ba sừng

- mũ ba sừng

tricotyledonous

- (thực vật học) có ba lá mầm

tricuspid

- có ba lá, có ba mảnh

tricycle

- xe đạp ba bánh

- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh

tricylist

- người đi xe đạp ba bánh

tridactyl

- (động vật học) có ba ngón

tridactylous

- (động vật học) có ba ngón

trident

- đinh ba

tried

- đã được thử thách, đã qua thử thách, đáng tin cậy

triennal

- dài ba năm, lâu ba năm

- ba năm một lần

- cây sống ba năm

- sự kiện xảy ra ba năm một lần

- lễ kỷ niệm ba năm

- người thử, người làm thử

- người xét xử

+ he's a tier

- anh ta không bao giờ chịu thất bại

trifid

- (thực vật học) chẻ ba

trifle

- vật nhỏ mọn; chuyện vặt

- món tiền nhỏ

- bánh xốp kem

+ a tri­fle

- (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút

- coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn

+ to tri­fle away

- lãng phí

trifler

- người hay coi thường mọi việc, người hay bông đùa

trifling

- vặt, thường, không quan trọng

trifoliate

- (thực vật học) có ba lá chét (lá kép)

- có lá kép ba lá chét (cây)

triform

- có ba dạng

trifurcate

- rẽ ba

- rẽ ba

trifurcation

- sự rẽ ba

- chỗ rẽ ba (của con đường)

- chỉnh tề, bảnh bao

- gọn gàng

- ( (thường) + out) thắng bộ (cho ai)

- ( (thường) + up) sắp xếp gọn gàng

- cái chèn (bánh xe)

- chèn (bánh xe)

- (ngôn ngữ nhà trường) (viết tắt) của trigonom­etry

trigamist

- người ba vợ; người ba chồng

trigamous

- có ba vợ; chế độ lấy ba chồng

trigamy

- chế độ lấy ba vợ; chế độ lấy ba chồng

- cò súng

- nút bấm (máy ảnh...)

+ to be quick on the trig­ger

- bóp cò nhanh

- hành động nhanh; hiểu nhanh

- ( (thường) + off) gây ra, gây nên

trigger-finger

- ngón tay bóp cò (ngón trỏ tay phải)

trigger-guard

- vòng cản (không cho đụng cò súng)

triglot

- ba thứ tiếng (từ điển)

trigonal

- (toán học) tam giác

- (thực vật học); (động vật học) có mựt cắt tam giác

trigonometric

- (thuộc) lượng giác

trigonometrical

- (thuộc) lượng giác

trigonometry

- lượng giác học

trigynous

- (thực vật học) có ba nhuỵ (hoa)

trihedral

- (toán học) tam diện, ba mặt

trihedron

- (toán học) góc tam diện, tan diện

trike

- xe đạp ba bánh

- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh

trilateral

- (toán học) ba cạnh, tam giác

- ba bên, tay ba

trilby

- (thông tục) mũ nỉ mềm ( (cũng) tril­by hat)

trilingual

- bằng ba thứ tiếng

trill

- (âm nhạc) láy rền

- (ngôn ngữ học) phụ âm rung

- (âm nhạc) láy rền

- đọc rung tiếng, nói rung tiếng

trilling

- trẻ sinh ra

trillion

- ( Anh) một tỷ tỷ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một ngàn tỷ

trilobate

- (thực vật học) có ba thuỳ

trilobite

- (địa lý,địa chất) bọ ba thuỳ

trilocular

- (thực vật học) có ba ô

trilogy

- bộ ba bản bi kịch (cổ Hy lạp)

- tác phẩm bộ ba

- sự ngăn nắp, sự gọn gàng

- trạng thái sẵn sàng

- y phục, cách ăn mặc

- (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió

+ to be in [good] trim

- (thể dục,thể thao) sung sức

- (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

+ to be out of trim

- (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng

- (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

- ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề

- sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự

- sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...

- tô điểm, trang sức, trang điểm

- (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió

- (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận

- lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên

+ to trim away (off)

- cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)

+ to trim up

- sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa

trimensual

- ba tháng một

- quý ba tháng

trimestrial

- ba tháng một

- thơ ba âm tiết

- người sắp xếp, người thu dọn, người sửa sang

- máy xén; kéo tỉa (cây...)

- thợ trang sức

- (kiến trúc) mảnh gỗ đỡ rầm

- (hàng hải) người xếp lại hàng trong hầm tàu

- (thông tục) người lừng chừng đợi thời; người lựa gió theo chiều

- sự sắp xếp gọn gàng trật tự

- sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)

- sự trang sức; vật trang sức

- (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió

- ( số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn

- ( số nhiều) những điều thêm thắt

- ( số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra

- (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn

- (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời

trimming-axe

- dao tỉa cây

trimming-machine

- máy xén

- tính chất ngăn nắp, tính chất gọn gàng, tính chất chỉnh tề

- gấp ba, bằng ba lần

tringle

- thanh sắt để treo màn

- thanh chống giật (trên mâm pháo)

trinitarian

- người tin thuyết ba ngôi một thể

trinitrotoluene

- Trini­tro­tolu­en (thuốc nổ)

trinity

- nhóm ba (người, vật)

- ( the Trin­ity) (tôn) ba ngôi một thể

trinket

- đồ nữ trang rẻ tiền

trinomial

- (toán học) (thuộc) tam thức

- (toán học) tam thức

- (âm nhạc) bộ ba

- (âm nhạc) phần triô

- bộ ba

triode

- (vật lý) triôt, ống ba cực

triolet

- thơ triôlê (thơ tám câu hai vần)

- cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn

- (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển

- bước nhẹ

- bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân

- (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời

- sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân

- mẻ cá câu được

- (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả

- bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng

- trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp

- (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời

- ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã

- (hàng hải) thả trượt (neo)

- (kỹ thuật) nhả (máy)

+ to trip up

- ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã

- tóm được (ai) làm sai

tripartite

- giữa ba bên, tay ba

- gồm ba phần

- (thực vật học) phân ba (phiến lá)

- dạ dày bò

- ( số nhiều) (thông tục) cỗ lòng

- (từ lóng) vật tầm thường, vật vô giá trị; bài văn dở, cuốn tiểu thuyết tồi; chuyên vô vị

tripeman

- người bán lòng

tripetalous

- (thực vật học) có ba cánh (hoa)

triplane

- máy bay ba lớp cánh

triple

- có ba cái, gồm ba phần

- ba lần, gấp ba

- gấp ba, nhân ba, tăng lên ba lần

triplet

- bộ ba

- đứa con sinh ba

- đoạn thơ ba câu

- (âm nhạc) Triplê

triplex

- gấp ba

- triplex glass kính triplêch, kính ba lớp (dùng ở xe ô tô...)

- (âm nhạc) nhịp ba

triplicate

- bản sao ba (một trong ba bản sao)

- ba lần

- thành ba bản

- nhân ba, tăng lên ba lần

- làm thành ba bản

tripod

- giá ba chân, kiền ba chân

- bàn ba chân, ghế ba chân

tripodal

- có ba chân (ghế đẩu...)

tripoli

- (khoáng chất) Tripoli

- cuộc thi học sinh giỏi (ở trường đại học Căm-​brít)

- người đi chơi

- người ngáng, người ngoéo chân

- nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, thoăn thoắt

trippingly

- nhẹ nhàng, mau lẹ, thoắn thoắt (đi)

- lưu loát (nói)

triptych

- hoạ tranh bộ ba

- sách gập ba tấm

tripudiate

- ( + up­on) nhảy nhót vì vui sướng; nhảy cỡn lên (với vẻ huênh hoang hoặc khinh miệt ai)

triquetrous

- có ba cạnh

- (sử học) thuyền chiến ba tầng chèo

trisect

- chia làm ba

trisection

- sự chia làm ba

trisfull

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) buồn

trisyllabic

- có ba âm tiết

trisyllable

- từ ba âm tiết

- cũ rích, cũ kỹ, lặp đi lặp lại, sáo, nhàm

- tính chất cũ rích, tính chất sáo, tính chất nhàm

- điều cũ rích, điều nhàm

tritium

- (hoá học) Tri­ti

- ( Tri­ton) (thần thoại,thần học) thần nửa người nửa cá

- (động vật học) sa giông

- ốc tri­ton

triturable

- có thể nghiền, có thể tán nhỏ

triturate

- nghiền, tán nhỏ

trituration

- sự nghiền, sự tán nhỏ

- (dược học) bột nghiền

triturator

- máy nghiền

triumph

- chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn

- niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan

- (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng

- chiến thắng, giành thắng lợi lớn

- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)

triumphal

- khải hoàn, chiến thắng

triumphant

- chiến thắng, thắng lợi

- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng); đắc thắng

triumpher

- kẻ chiến thắng

triumvir

- (sử học) tam hùng

triumvirate

- chuyên chính tay ba

- (sử học) chức tam hùng; chế độ tam hùng

triumviri

- (sử học) tam hùng

triune

- ba ngôi một thể

trivalent

- (hoá học) có hoá trị ba

trivet

- giá ba chân

- cái kiền (bếp)

+ right as a triv­et

- hoàn toàn đúng; vững như kiềng ba chân

- khoẻ mạnh

- trong tình trạng tốt

trivia

- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôg­ic)

trivial

- thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng

- không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người)

- (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông thường trái lại với tên khoa học)

trivialism

- tính tầm thường, tính không quan trọng

- điều tầm thường, điều không quan trọng

triviality

- tính chất tầm thường, tính chất không quan trọng

- điều vô giá trị, điều tầm thường

trivialize

- tầm thường hoá

trivium

- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôg­ic)

triweekly

- mỗi tuần ba lần

- ba tuần một lần

- tạp chí ra ba tuần một kỳ

troat

- tiếng gọi cái (của hươu nai đực)

trocar

- (y học) giùi chọc

trochaic

- (thơ ca) (thuộc) thơ corê

- thơ corê

trochal

- (động vật học) hình bánh xe

trochanter

- (giải phẫu) đốt chuyển

troche

- (dược học) viên thuốc (dẹt và tròn)

trochee

- thơ corê

trochlea

- (giải phẫu) ròng rọc

trochleae

- (giải phẫu) ròng rọc

trod

- bước đi, cách đi, dáng đi

- tiếng chân bước

- (động vật học) sự đạp mái

- mặt bậc cầu thang

- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang

- đế ủng

- Talông (lốp xe)

- mặt đường ray

- phôi (trong quả trứng)

- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)

- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên

- đạp (nho để làm rượu...)

- đạp mái (gà)

+ to tread down

- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ

+ to tread in

- dận lún xuống, đạp lún xuống

+ to tread out

- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)

- đạp (nho để làm rượu...)

+ to tread light­ly

- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)

+ to tread in some­one's foot­steps

- theo vết chân ai, bắt chước ai

+ to tread on some­one's corns (toes)

- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai

+ to tead on the heels of

- bám sát, theo sát gót

- theo dõi (sự việc)

+ to tread on air

- mừng rơn, sướng rơn

+ to tead on (as on) eggs

- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt

+ to tread on some­body's neck

- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai

+ to tread the stage (the boards)

- là diễn viên sân khấu

+ to tread un­der foot

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ

+ to tread wa­ter

- bơi đứng

trodden

- bước đi, cách đi, dáng đi

- tiếng chân bước

- (động vật học) sự đạp mái

- mặt bậc cầu thang

- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang

- đế ủng

- Talông (lốp xe)

- mặt đường ray

- phôi (trong quả trứng)

- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)

- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên

- đạp (nho để làm rượu...)

- đạp mái (gà)

+ to tread down

- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ

+ to tread in

- dận lún xuống, đạp lún xuống

+ to tread out

- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)

- đạp (nho để làm rượu...)

+ to tread light­ly

- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)

+ to tread in some­one's foot­steps

- theo vết chân ai, bắt chước ai

+ to tread on some­one's corns (toes)

- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai

+ to tead on the heels of

- bám sát, theo sát gót

- theo dõi (sự việc)

+ to tread on air

- mừng rơn, sướng rơn

+ to tead on (as on) eggs

- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt

+ to tread on some­body's neck

- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai

+ to tread the stage (the boards)

- là diễn viên sân khấu

+ to tread un­der foot

- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ

+ to tread wa­ter

- bơi đứng

troglodyte

- người ở hang

- thú ở hang

- người sống ẩn dật; ẩn sĩ

- (động vật học) con tinh tinh, con sim­panzê

troika

- xe ba ngựa

- nhóm ba người

trojan

- (thuộc) thành Tơ-​roa

- người thành Tơ-​roa

- (nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm

troll

- quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)

- khúc hát tiếp nhau

- mồi (câu hình) thìa ( (cũng) trolling-​spoon)

- ống dây cần câu nhấp

- hát tiếp nhau

- câu nhấp

trolley

- xe hai bánh đẩy tay

- xe bốn bánh đẩy tay

- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn)

- (ngành đường sắt) goòng

- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện

trolley-bus

- ô tô điện

trolley-car

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện

trolley-pole

- cần xe ô tô điện

trolling-spoon

- mồi (câu hình) thìa ( (cũng) troll)

trollop

- người đàn bà lôi thôi lếch thếch, người đàn bà nhếch nhác

- gái điếm, đĩ

trolly

- xe hai bánh đẩy tay

- xe bốn bánh đẩy tay

- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn)

- (ngành đường sắt) goòng

- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe điện

- (âm nhạc) Trom­bon

- người thổi trom­bon

trommel

- (ngành mỏ) sàng quay, thùng sàng

- đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán

- đội hướng đạo sinh

- (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)

- ( số nhiều) quân, bộ đội; lính

- (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)

- xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ

- (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh

+ to toop off (away)

- lũ lượt kéo đi

+ to troop to­geth­er

- tập trung đông

+ to troop up

- lũ lượt kéo đến

troop-horse

- ngựa của kỵ binh

troop-transport

- trans­port)

- tàu chở lính

- kỵ binh; lính đơn vị thiết giáp

- công an đi ngựa

- ngựa của kỵ binh

- tàu chở lính

+ to swear like a troop­er

- mở mồm ra là chửi rủa, chửi rủa luôn mồm

troopship

- trans­port)

- tàu chở lính

- (văn học) phép chuyển nghĩa

trophic

- dinh dưỡng

trophy

- vật kỷ niệm chiến công, chiến tích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- đồ trần thiết ở tường

- (thể dục,thể thao) giải thưởng, cúp

tropic

- (địa lý,địa chất) chí tuyến

- ( the trop­ics) nhiệt đới, vùng nhiệt đới

- (thuộc) chí tuyến

- (thuộc) vùng nhiệt đới

tropical

- nhiệt đới

- (nghĩa bóng) nồng cháy, nồng nhiệt

tropicalise

- nhiệt đới hoá

- (thực vật học) tính hướng

troposphere

- (địa lý,địa chất) tầng đối lưu

- nước kiệu

- sự chuyển động nhanh; sự bận rộn

- em bé mới tập đi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu

- (nghĩa bóng) mụ

- cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu

- chạy nước kiệu được

- đi nước kiệu (ngựa)

- chạy lóc cóc; chạy lon ton

+ to trot out

- cho (ngựa) đi diễu

- (thông tục) trưng bày, khoe, phô trương

troth

- (từ cổ,nghĩa cổ) lòng thành thật

- sự thật

- ngựa chạy nước kiệu

- ( số nhiều) chân giò

- (đùa cợt) chân, cẳng (người)

troubadour

- (sử học) Trubađua, người hát rong (ở Pháp)

trouble

- điều lo lắng, điều phiền muộn

- sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà

- sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc

- tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn

- trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh

- (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)

- làm đục

- làm phiền, quấy rầy

- làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn

- làm cho khổ sở, làm cho đau đớn

- lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm

trouble-shooter

- thợ chữa máy

- nhà ngoại gi­ao có tài dàn xếp những chuyện rắc rối

troubled

- đục, không trong

- không yên, băn khoăn, lo lắng, bồn chồn

- rối loạn, hỗn loạn

+ to fish in trou­bled wa­ters

- (xem) fish

troublemaker

- kẻ gây rối loạn kẻ phá rối

troubler

- người làm rầy, người gây rối loạn

troublesome

- quấy rầy, khó chịu

- rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi

- mệt nhọc, khó nhọc, vất vả

troublous

- (từ cổ,nghĩa cổ) loạn, rối loạn, hỗn loạn

trough

- máng ăn (cho vật nuôi)

- máng xối, ống xối (để tiêu nước)

- máng nhào bột (để làm bánh mì)

trounce

- quất, đanh đòn, quật cho một trận

- (thông tục) đánh bại, đánh thua tơi bời

- quở trách, mắng mỏ, xỉ vả

troupe

- đoàn (kịch), gánh (hát)

trousering

- vải may quần

trousers

- quần ( (cũng) pair of trousers)

trousseau

- quần áo tư trang (của cô dâu)

trousseaux

- quần áo tư trang (của cô dâu)

trout

- (động vật học) cá hồi

+ old trout

- (thông tục) con đĩ già

- câu cá hồi

troutlet

- cá hồi nhỏ

troutling

- cá hồi nhỏ

trouty

- có nhiều cá hồi (sông)

trow

- (từ cổ,nghĩa cổ) nghĩ; tin tưởng

trowel

- (kiến trúc) cái bay (của thợ nề)

- (nông nghiệp) cái xẻng bứng cây (để đánh cây con)

+ to lay it on with a trow­el

- (nghĩa bóng) nịnh nọt một cách lố bịch, nịnh ra mặt

- (kiến trúc) trát bằng bay

troy

- troy weight hệ thống trọng lượng tơrôi (dùng trong việc cân vàng bạc ở Anh)

truancy

- sự trốn học

truant

- học sinh trốn học

- (từ cổ,nghĩa cổ) người trốn việc

- hay trốn học, hay trốn việc; lêu lổng; lười biếng

- trốn học, trốn việc; lêu lông

truce

- sự ngừng bắn

- (nghĩa bóng) sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình

truceless

- không ngừng, không dứt

truck

- sự trao đổi, sự đổi chác

- đồ linh tinh, hàng vặt

- (nghĩa bóng) chuyện nhảm, chuyện tầm bậy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rau (trồng để bán)

- quan hệ

- (sử học) chế độ trả lương bằng hiện vật ( (cũng) truck sys­tem)

- buôn bán; đổi chác

- bán rong (hàng hoá)

- xe ba gác

- xe tải

- (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui)

- (ngành đường sắt) xe dỡ hành lý (ở ga xe lửa)

- chở bằng xe ba gác

- chở bằng xe tải

- chở bằng toa chở hàng

truckage

- sự chở bằng xe ba gác

- sự chở bằng xe tải

- sự chở bằng toa chở hàng

trucker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người trồng rau (để bán)

- người kéo xe ba gác

- người lái xe tải

truckful

- xe (đẩy)

- toa (đẩy)

truckle

- (như) truck­le-​bed

- luồn cúi, xu phụ

truckle-bed

- bed)

- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ( (cũng) truck­le)

truckler

- người luồn cúi, người xu phụ

truckman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người trồng rau (để bán)

- người kéo xe ba gác

- người lái xe tải

truculence

- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn

- tính hùng hỗ, tính hung hăng

truculency

- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn

- tính hùng hỗ, tính hung hăng

truculent

- tàn bạo, tàn nhẫn

- hùng hổ, hung hăng

trudge

- sự đi mệt nhọc, sự lê bước

- đi mệt nhọc, lê bước

trudgen

- kiểu bơi trơtjơn ( (cũng) trud­gen stroke)

true

- thật, thực, đúng, xác thực

- chân chính

- thành khẩn, chân thành

- trung thành

- đúng, chính xác

- đúng chỗ

- thật, thực

- đúng

- (kỹ thuật) vị trí đúng

- sự lắp đúng chỗ

- (kỹ thuật) ( + up) điều chỉnh cho đúng chỗ

true-blue

- trung thành (với đảng...)

- giữ vững nguyên tắc, kiên trì nguyên tắc

- người rất trung thành

- người kiên trì nguyên tắc

true-born

- chính cống, đúng nòi, đúng giống

true-bred

- nòi

true-hearted

- chân thành, thành thực

- trung thành

true-love

- người yêu

- nơ thắt hình con số 8 ( (cũng) true-​love knot, true-​lover's knot)

truepenny

- (từ cổ,nghĩa cổ) con người tử tế

truffle

- (thực vật học) nấm cục, nấm truyp

truism

- sự thật quá rõ ràng, lẽ hiển nhiên, chuyện cố nhiên

trull

- (từ cổ,nghĩa cổ) gái điếm, đĩ

truly

- thật, sự thật, đúng

- thành thật, thành khẩn, chân thành

- trung thành

- thật ra, thật vậy

+ Yours tru­ly

- (xem) yours

trump

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) kèn trompet

- tiếng kèn

- lá bài chủ

- (thông tục) người tốt; người cừ; người giàu có; người hào phóng

+ to put some­one to his trumps

- làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường cùng

+ to turn up trumps

- may mắn, đỏ

- thành công quá sự mong đợi

- cắt bằng quân bài chủ

- chơi bài chủ (đen & bóng)

+ to trump up

- bịa ra để đánh lừa, bày đặt để đánh lừa

trumpery

- đồ mã, hàng mã

- vật tạp nhạp, vật vô giá trị

- lời nhảm nhí dại dột

- chỉ tốt mã, hào nhoáng bề ngoài

- chỉ đúng bề ngoài

trumpet

- (âm nhạc) kèn trompet

- tiếng kèn trompet

- người thổi trompet (ở ban nhạc)

- (như) ear-​trum­pet

+ to blow one's own trum­pet

- (xem) blow

- thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo

- thổi kèn trompet

- rống lên (voi...)

trumpet-call

- tiếng kèn gọi

- tiếng kèn xung trận (nghĩa bóng)

trumpeter

- người thổi trompet

- lính kèn

- (động vật học) thiên nga kèn (kêu như tiếng kèn)

- (động vật học) chim bồ câu kèn

+ to be one's own trum­peter

- tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác

truncal

- (thuộc) thân (người, cây...)

truncate

- chặt cụt, cắt cụt

- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...)

- cụt

truncated

- chặt cụt, cắt cụt

- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...)

- cụt

truncation

- sự chặt cụt, sự cắt cụt

truncheon

- dùi cui (của cảnh sát)

- gậy chỉ huy

- đánh bằng dùi cui

trundle

- bánh xe nhỏ

- xe tải bánh thấp

- (như) truck­le-​bed

- lăn (vòng...), làm cho lăn, đẩy

- lăn

+ to trun­dle up and down

- lên xuống hối hả

trundle-bed

- bed)

- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ( (cũng) truck­le)

trunk

- thân (cây, cột, người, thú)

- hòm, rương; va li

- (như) trunk-​line

- vòi (voi)

- (ngành mỏ) thùng rửa quặng

- ( số nhiều) (như) trunk hose

- rửa (quặng)

trunk drawers

- quần cộc

trunk hose

- (sử học) quần đùi ( (thế kỷ) 16 17)

trunk-call

- sự gọi dây nói liên tỉnh, sự gọi dây nói đường dài

trunk-line

- (ngành đường sắt) đường chính

- đường dây điện thoại liên tỉnh

trunk-nail

- đinh đóng hòm

trunk-road

- đường chính

trunkful

- hòm (đầy)

trunnion

- ngõng

truss

- bó (rạ)

- cụm (hoa)

- (kiến trúc) vì kèo, giàn (mái nhà, cầu...)

- (y học) băng giữ

- buộc, bó lại, trói gô lại

- (kiến trúc) đỡ (mái nhà...) bằng giàn

- chụp, vồ, quắp (diều hâu...)

trust

- sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy

- niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong

- sự gi­ao phó, sự phó thác, sự uỷ thác

- trách nhiệm

- (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu

- (kinh tế) tơrơt

- tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy

- hy vọng

- gi­ao phó, phó thác, uỷ thác

- phó mặc, để mặc, bỏ mặc

- bán chịu, cho chịu

- trông mong, tin cậy

trustee

- người được uỷ thác trông nom

- uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)

trusteeship

- nhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác

- chức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị

+ Trustee­ship coun­cil

- hội đồng uỷ trị ( Liên hiệp quốc)

trustful

- hay tin cậy, tin người, hay tín nhiệm; không nghi ngờ

trustfulness

- tính hay tin cậy, tính hay tín nhiệm

trustification

- sự tơrơt hoá

trustify

- Tơrơt hoá, hợp lại thành tơrơt

trustiness

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính chất đáng tin cậy

trustingly

- tin cậy, tin tưởng

trustless

- không thể tin được

- không trung thành

trustworthiness

- tính chất đáng tin cậy

trustworthy

- đáng tin cậy

trusty

- (từ cổ,nghĩa cổ) đáng tin cậy

- (từ cổ,nghĩa cổ) người tù được tin cậy

truth

- sự thật, lẽ phải, chân lý

- sự đúng đắn, sự chính xác

- tính thật thà, lòng chân thật

- (kỹ thuật) sự lắp đúng

truthful

- thực, đúng sự thực

- thật thà, chân thật

- (nghệ thuật) trung thành, chính xác

truthfulness

- tính đúng đắn, tính đúng sự thực

- tính thật thà, tính chân thật

- (nghệ thuật) tính trung thành, tính chính xác

truthless

- không đúng sự thực, dối trá

- gi­an dối, không thật thà, không chân thật

truthlessness

- tính không đúng sự thực, tính dối trá

- tính gi­an dối, tính không thật thà

try

- sự thử, sự làm thử

- thử, thử xem, làm thử

- dùng thử

- thử thách

- cố gắng, gắng sức, gắng làm

- xử, xét xử

- làm mệt mỏi

- thử, thử làm; toan làm, chực làm

- cố, cố gắng, cố làm

+ to try af­ter (for)

- cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được

+ to try back

- lùi trở lại (vấn đề)

+ to try on

- mặc thử (áo), đi thử (giày...)

+ to try out

- thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch)

- (hoá học) tính chế

+ to try over

- thử (một khúc nhạc)

+ to try up

- bào (một tấm ván)

+ to try it on with some­one

- (thông tục) thử cái gì vào ai

try-on

- (thông tục) mánh lưới, đòn phép

try-out

- sự thử

trying

- nguy ngập, gay go, khó khăn

- làm mệt nhọc, làm mỏi mệt

- khó chịu, phiền phức

trying-plane

- cái bào

trypanosome

- (y học) trùng tri­panoso­ma

tryprin

- (sinh vật học) Tripx­in

trysin

- nơi hẹn hò

- sự hẹn hò

tryst

- hẹn hò, hẹn gặp

tsar

- (sử học) vua Nga, Nga hoàng

tsarism

- chế độ Nga hoàng

tsarist

- người ủng hộ chế độ Nga hoàng

- (thuộc) chế độ Nga hoàng

- (động vật học) ruồi xêxê

tu quoque

- " Anh cũng thế" ; "anh cũng làm thế" (câu đáp lại)

tu-whit

- whit)

- hú hú (tiếng cú kêu)

- kêu, hú (cú)

tu-whoo

- whit)

- hú hú (tiếng cú kêu)

- kêu, hú (cú)

tub

- chậu, bồn

- (thông tục) bồn tắm; sự tắm rửa

- (ngành mỏ) goòng (chở than)

- (hàng hải) xuồng tập (để tập lái)

+ let ev­ery tub stand on its own bot­tom

- mặc ai lo phận người nấy

- tắm (em bé) trong chậu

- cho vào chậu, đựng vào chậu, trồng (cây...) vào chậu

- tắm chậu

- tập lái xuồng, tập chèo xuồng

tub-thumper

- nhà thuyết pháp khoa trương; diễn giả khoa trương rỗng tuếch

tuba

- (âm nhạc) kèn tu­ba

tubbish

- hơi béo, hơi phệ

tubby

- to béo, béo phệ

- đục, không vang (tiếng)

tube

- ống

- săm (ô tô...) ( (cũng) in­ner tube)

- tàu điện ngầm

- rađiô ống điện tử

- (thực vật học) ống tràng (của hoa)

- đặt ống; gắn ống (vào nồi hơi)

- làm cho thành hình ống, gò thành ống

tuber

- (thực vật học) thân củ, củ

- nấm cục, nấm truýp

- (giải phẫu) củ

tubercle

- (thực vật học) nốt rễ (ở cây họ đậu)

- (y học) u lao

- (giải phẫu) lồi gò

tubercular

- (thực vật học) (thuộc) nốt rễ

- (y học) (thuộc) bệnh lao; mắc bệnh lao

tuberculate

- (thực vật học) có nốt rễ; (thuộc) nốt rễ

- (y học) mắc bệnh lao; (thuộc) bệnh lao

tuberculin

- (y học) Tube­culin

tuberculise

- (y học) nhiễm lao

tuberculization

- (y học) sự nhiễm lao

tuberculize

- (y học) nhiễm lao

tuberculosis

- bệnh lao

tuberculous

- mắc bệnh lao; có tính chất lao

tuberiferous

- có củ (cây)

tuberiform

- hình củ

tuberose

- đầy đủ, có củ

- giống như củ

- (thực vật học) cây hoa huệ

tuberous

- (thực vật học) thành củ, như củ

tubful

- chậu (đầy), bồn (đầy)

tubing

- ống, hệ thống ống

- sự đặt ống

tubular

- hình ống

- có ống

tubulated

- hình ống

- (hoá học) có miệng để lắp ống

tubule

- ống nhỏ

tubuliflorous

- (thực vật học) có hoa hình ống

tubulous

- hình ống

- (thực vật học) có hoa hình ống

tubulure

- (hoá học) miệng để lắp ống (ở bình)

- ống dẫn hơi (trong đầu máy)

tuck

- nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt)

- (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo

- gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt)

- đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào

- chui vào, rúc vào

+ to tuck away

- cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra

- (đùa cợt) ăn, chén

+ to tuck in

- đút vào, nhét vào

- (thông tục) ( + at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét

+ to tuck in­to

- ăn ngon lành

+ to tuck up

- xắn lên, vén lên

- ủ, ấp ủ, quần

- (từ lóng) treo cổ (người nào)

tuck-in

- out)

- danh từ

- (từ lóng) bữa chén no say

tuck-out

- out)

- danh từ

- (từ lóng) bữa chén no say

tuck-shop

- cữa hàng bánh kẹo

tucker

- khăn choàng (đàn bà)

- bộ phận gấp nếp (ở máy khâu)

- (từ lóng) đồ ăn

+ to be in one's best bib and tuck­er

- (xem) bib

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (thường) + out) làm cho mệt mỏi rã rời

tuesday

- ngày thứ ba (trong tuần)

tufa

- (khoáng chất) Túp ( (cũng) tuff)

tuft

- (như) tu­fa

- búi (cỏ, tóc), chùm (lông), chòm (lá...)

- chòm râu dưới môi dưới

- (giải phẫu) búi (mao mạch)

- trang trí bằng mào lông

- điểm từng chùm, chia thành từng cụm

- chần (nệm cỏ...)

- mọc thành chùm, mọc thành cụm

tuft-hunter

- người sính làm quen với những kẻ quyền cao chức trọng

tufty

- thành bụi, thành chùm

- có nhiều chùm, có nhiều bụi; rậm rạp

tug

- sự kéo mạnh, sự giật mạnh

- (hàng hải) (như) tug­boat

- kéo mạnh, lôi kéo

- (hàng hải) lai, kéo

- kéo mạnh, giật mạnh

+ to tug in

- (nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...)

tug of war

- trò chơi kéo co

- (nghĩa bóng) cuộc chiến đấu gay go (giữa hai bên)

tugboat

- (hàng hải) tàu lai, tàu kéo

tuition

- sự dạy học, sự giảng dạy

- tiền học, học phí

tulip

- (thực vật học) cây uất kim hương

- hoa uất kim hương

tulle

- vải tuyn (để may màn)

tumble

- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào

- sự nhào lộn

- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn

+ to take a tum­ble

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu

- ngã, sụp đổ, đổ nhào

- xô (sóng)

- trở mình, trăn trở

- chạy lộn xộn; chạy vội vã

- nhào lộn

- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy

- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn

- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ

- bắn rơi (chim), bắn ngã

+ to tum­ble in

- lắp khít (hai thanh gỗ)

- (từ lóng) đi ngủ

+ to tum­ble to

- (từ lóng) đoán, hiểu

tumbledown

- xiêu vẹo, ọp ẹp, chỉ chực sụp đổ (nhà...)

tumbler

- cốc (không có chân)

- người nhào lộn

- giống chim bồ câu nhào lộn (trong khi bay)

- con lật đật (đồ chơi)

- lẫy khoá

tumblerful

- cốc (đầy)

tumbling

- sự rơi xuống, sự ngã, sự đổ nhào

- (thể dục,thể thao) môn nhào lộn

tumbling-hoop

- vòng của người nhào lộn

tumbling-shaft

- (kỹ thuật) trục cam (trong ô tô)

tumbling-trick

- trò nhào lộn

tumbrel

- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...)

- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản Pháp)

tumbril

- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...)

- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản Pháp)

tumefaction

- sự sưng

- khối u

tumefy

- làm cho sưng lên

- sưng lên

tumescence

- trạng thái sưng phù

tumescent

- sưng phù lên

tumid

- sưng lên, phù lên; nổi thành u

- (nghĩa bóng) khoa trương (văn)

tumidity

- chỗ sưng; sự sưng lên

- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn)

tumidness

- chỗ sưng; sự sưng lên

- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn)

tummy

- (thông tục) dạ dày

tumor

- khối u, u, bướu

tumour

- khối u, u, bướu

tumuli

- nấm mồ

tumult

- sự ồn ào, sự om sòm; tiếng ồn ào

- sự xôn xao, sự náo động

- sự bối rối, sự xáo động

tumultuous

- ồn ào, huyên náo

- xôn xao, náo động

tumultuousness

- tính chất ồn ào, tính chất huyên náo

- sự xôn xao, sự náo động

tumulus

- nấm mồ

tun

- thùng ton nô

- thùng ủ men (chế rượu bia)

- ton-​nô (đơn vị đo lường bằng 252 galông)

- bỏ vào thùng, đóng vào thùng

tuna

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (động vật học) cá ngừ Ca-​li-​fo-​ni ( (cũng) tu­na fish)

tunable

- có thể hoà âm được

- du dương, êm ái

tundra

- (địa lý,địa chất) Tunđra, lãnh nguyên

tune

- điệu (hát...), gi­ai điệu

- sự đúng điệu; sự hoà âm

- (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận

- sự cao hứng, sự hứng thú

+ to change one's tune; to sing an­oth­er tune

- (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ

+ to the tune of five mil­lion

- với số tiền là năm triệu

- (âm nhạc) lên dây so dây (đàn)

- (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)

- ( + with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)

+ to tune in

- điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)

+ to tune up

- lên dây, so dây (dàn nhạc)

- bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát

- (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)

tune-up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự điều chỉnh (máy)

tuneful

- du dương, êm ái

tunefulness

- tính chất du dương, tính chất êm ái

tuneless

- không đúng điệu

- không du dương, không êm ái

- không chơi, không gảy (nhạc khí)

tuner

- người lên dây ( pi­anô...)

tunery

- nghề tiện

- đồ tiện

- xưởng tiện

tung oil

- dầu tung

tung-tree

- (thực vật học) cây tung (cây cho dầu, cùng loại với trầu)

tungstate

- (hoá học) Vonfamat

tungsten

- (hoá học) Von­fam

tungstic

- (hoá học) Von­fam­ic

tunic

- áo chẽn (của binh sĩ, cảnh sát)

- áo dài thắt ngang lưng (của đàn bà)

- (giải phẫu); (thực vật học) áo, vỏ

tunica

- áo, vỏ

tunicate

- (giải phẫu); (thực vật học) có áo, có vỏ

tuning

- (âm nhạc) sự lên dây

- (rađiô) sự điều chỉnh làn sóng; sự bắt làn sóng

- (kỹ thuật) sự điều chỉnh (máy)

tuning-fork

- thanh mẫu, âm thoa

tunisian

- (thuộc) Tuy-​ni-​di

- người Tuy-​ni-​di

tunnel

- đường hầm

- hang (chuột...)

- ống (lò sưởi)

- (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang

- đào đường hầm xuyên qua

- đi qua bằng đường hầm

tunnel-borer

- máy đào hầm

tunnel-net

- lưới đó (để đánh cá)

tunny

- (động vật học) cá ngừ

tup

- (động vật học) cừu đực

- (kỹ thuật) mặt nện (của búa hơi)

- phủ, nhảy (cái) (cừu)

tuppence

- (thông tục) (như) twopence

tuppenny

- (thông tục) (như) twopen­ny

turback

- người hèn nhát

- người đào ngũ; kẻ phản bội

turban

- khăn xếp

- mũ không vành (của đàn bà)

turbaned

- có vấn khăn, có chít khăn

- có đội mũ không vành (đàn bà)

turbary

- mỏ than bùn

- quyền được lấy than bùn (ở đất của người khác)

turbid

- đục (chất lỏng, màu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dày, đặc (khói)

- (nghĩa bóng) mập mờ, lộn xộn

turbidity

- tính chất đục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dày, tính chất đặc

- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn

turbidness

- tính chất đục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dày, tính chất đặc

- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn

turbinate

- hình con cù, giống hình con quay

turbine

- (kỹ thuật) Tu­abin

turbiniform

- hình con quay, hình con cù

turbit

- (động vật học) bồ câu đầu bằng

turbo-jet

- Tu­abin phản lực

- máy bay phản lực tu­abin

turbodrill

- (kỹ thuật) khoan tu­abin

turbogenerator

- (kỹ thuật) Tu­abin phát điện

turbolence

- sự hỗn loạn, sự náo động

- tính ngỗ nghịch

turbot

- (động vật học) cá bơn

turbulent

- hỗn loạn, náo động

- ngỗ nghịch

turd

- thúi + cứt

tureen

- liễn (đựng xúp)

turf

- lớp đất mặt (đầy rễ cỏ)

- Ai-​len than bùn

- ( the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa

- lát bằng tảng đất có cỏ

+ to turf out

- (từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra

turfite

- (thông tục) (như) turf­man

turfman

- người hay chơi cá ngựa ( (thông tục) (như) tur­fite)

turfy

- đầy cỏ, có trồng cỏ

- có than bùn; (thuộc) than bùn

- (thuộc) sự đua ngựa

turgescence

- (y học) sự cương (máu); chỗ cương (máu)

- (nghĩa bóng) tính chất huênh hoang, tính chất khoa trương (giọng văn, lời nói)

turgescent

- cương

- (nghĩa bóng) huênh hoang, khoa trương (văn...)

turgid

- cương, sưng

- (nghĩa bóng) khoa trương, huênh hoang (văn...)

turgidity

- sự cương lên, sự sưng lên; chỗ cương lên, chỗ sưng lên

- (nghĩa bóng) tính chất khoa trương (văn...)

turk

- người Thổ nhĩ kỳ

- gười hung ác, người độc ác

- (thông tục) thằng ranh con, thằng quỷ con

- ngựa Thổ nhĩ kỳ

- (từ cổ,nghĩa cổ) người theo đạo Hồi

turkey

- (động vật học) gà tây

turkey buzzard

- (động vật học) kền kền Mỹ

turkey carpet

- thảm len

turkey corn

- (thực vật học) ngô

turkey red

- màu điều

turkey stone

- đá mài

turkey-cock

- gà tây trống

- người huênh hoang, người tự cao tự đại

turkey-hen

- gà tây mái

turkey-poult

- gà tây con

turkish

- (thuộc) Thổ nhĩ kỳ (bằng hơi nước, chà sát và xoa bóp)

+ Turk­ish de­light

- bánh thạch rắc đường bột

+ Turk­ish tow­el

- khăn bông xù

- tiếng Thổ nhĩ kỳ

turmalin

- (khoáng chất) Tua­ma­lin

turmeric

- (thực vật học) cây nghệ

- củ nghệ

turmeric-paper

- (hoá học) giấy nghệ

turmoil

- sự náo động, sự rối loạn

turn

- sự quay; vòng quay

- vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)

- sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ

- chiều hướng, sự diễn biến

- sự thay đổi

- khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu

- tâm tính, tính khí

- lần, lượt, phiên

- thời gi­an hoạt động ngắn; chầu

- dự kiến, ý định, mục đích

- hành vi, hành động, cách đối đãi

- tiết mục

- ( số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)

- (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)

- (thông tục) sự xúc động; cú, vố

+ at ev­ery turn

- khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn

+ by turns

+ in turn

+ turn and turn about

- lần lượt

+ he has not done a turn of work for weeks

- hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì

+ the cake is done to a turn

- bánh vừa chín tới

+ in the turn of a hand

- chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay

+ to have a fine turn of speed

- có thể chạy rất nhanh

+ one good turn de­serves an­oth­er

- (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn

+ out of turn

- lộn xộn, không theo trật tự lần lượt

+ to talk out of one's turn

- nói nhiều, nói thừa; nói lung tung

+ to take turns about

- theo thứ tự lần lượt

- quay, xoay, vặn

- lộn

- lật, trở, dở

- quay về, hướng về, ngoảnh về

- quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt

- quá (một tuổi nào đó)

- tránh; gạt

- dịch; đổi, biến, chuyển

- làm cho

- làm chua (sữa...)

- làm khó chịu, làm buồn nôn

- làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng

- tiện

- sắp xếp, sắp đặt

- quay, xoay, xoay tròn

- lật

- quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng

- trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành

- trở, thành chua

- buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng

- quay cuồng, hoa lên (đầu óc)

- có thể tiện được

+ to turn about

- quay vòng, xoay vòng

- xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác

+ to turn against

- chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại

+ to turn away

- đuổi ra, thải (người làm...)

- bỏ đi

- ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác

+ to turn back

- làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)

- lật (cổ áo...)

+ to turn down

- gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)

- (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)

- đánh hỏng (một thí sinh)

+ to turn in

- gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại

- xoay vào

- trả lại, nộp lại

- (thông tục) đi ngủ

+ to turn in­to

- trở thành, đổi thành

+ to turn off

- khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...)

- đuổi ra, thải (người làm)

- (từ lóng) cho cưới

- (từ lóng) treo cổ (người có tội...)

- ngoặt, rẽ đi hướng khác

+ to turn on

- bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...)

- tuỳ thuộc vào

- chống lại, trở thành thù địch với

+ to turn out

- đuổi ra, thải (người làm)

- sản xuất ra (hàng hoá)

- dốc ra (túi)

- đưa ra đồng (trâu, bò...)

- gọi ra

- xoay ra

- (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)

- (thể dục,thể thao) chơi cho

- (thông tục) ngủ dậy, trở dậy

- đình công

- hoá ra, thành ra

+ to turn over

- lật, dở

- gi­ao, chuyển gi­ao

- doanh thu, mua ra bán vào

- đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)

+ to turn up

- lật lên; xắn, vén (tay áo...)

- xới (đất...)

- (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn

- lật, lật ngược, hếch lên

- xảy ra, đến, xuất hiện

+ to turn up­on

- (như) to turn on

+ to turn the edge of a knife

- làm cùn lưỡi dao

+ to turn the edge of a re­mark

- làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi

+ to turn some­thing to ac­count

- (xem) ac­count

+ to turn the scale (bal­ance)

- làm lệch cán cân

- (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề

+ to turn a bul­let

- chống lại được đạn, đạn bắn không thủng

+ to turn on the wa­ter­works

- (xem) wa­ter­works

+ to turn up one's nose at

- (xem) nose

+ to turn up one's toes

- (xem) toe

turn-down

- gập xuống (cổ áo)

- sự bác bỏ, sự không thừa nhận (một đề nghị...)

turn-out

- đám đông

- cuộc đình công; người đình công

- sản lượng

- cỗ xe ngựa

- (ngành đường sắt) đường tránh

turn-screw

- cái chìa vít, cái vặn đinh vít

turn-up

- cổ (áo); vành (mũ); gấu (quần...)

- lá bài bắt cái

- (thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả

turnagain

- (âm nhạc) đoạn điệp

turncoat

- kẻ phản bội, kẻ phản đảng

turncock

- người trông nom việc mở máy nước (trong thành phố)

turner

- thợ tiện

turning

- sự quay, sự xoay

- sự đổi chiếu, sự đổi hướng

- chỗ ngoặt, chỗ rẽ

- sự tiện; nghề tiện

turning-point

- bước ngoặt, bước quyết định

turnip

- (thực vật học) cây cải

- củ cải

turnipy

- có mùi cải củ

turnkey

- người giữ chìa khoá nhà tù

turnover

- sự đổ lật (xe)

- doanh thu

- sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển

- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gi­an nhất định)

- bài báo lấn sang trang

- bánh xèo, bánh kẹp

turnpike

- cái chắn đường để thu thuế; cổng thu thuế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lớn

turnsole

- (thực vật học) cây hướng dương, cây quỳ

- (thực vật học) cây vòi voi

- (hoá học) chất quỳ (làm thuốc thử)

turnstile

- cửa xoay

turpentine

- nhựa thông

- dầu thông

- trét nhựa thông; bôi dầu thông

turpeth

- rễ cây chìa vôi (trước đây dùng làm thuốc xổ)

- (thực vật học) cây chìa vôi

turpitude

- tính xấu xa, tính đê tiện

- việc làm xấu xa, việc làm đê tiện

turps

- (thông tục) (như) tur­pen­tine

turquoise

- ngọc lam

- màu ngọc lam ( (cũng) turquoise blue)

turret

- tháp nhỏ

- (quân sự) tháp pháo

- (kỹ thuật) ụ rêvonve

turreted

- có tháp nhỏ

- có tháp pháo

- (động vật học) hình tháp (vỏ ốc)

turriculate

- có xoắn dài (ốc)

turriculated

- có xoắn dài (ốc)

turtle

- (như) tur­tle-​dove

- (động vật học) rùa ( (thường) chỉ rùa biển)

- thịt rùa

+ to turn tur­tle

- (hàng hải), (từ lóng) lập úp (tàu, thuyền)

- câu rùa, bắt rùa

turtle-dove

- (động vật học) chim sen; chim gáy

turtle-shell

- mai rùa

- đồi mồi

- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi

turtler

- người câu rùa, người bắt rùa

tush

- (động vật học) răng ranh (ngựa)

tusk

- (động vật học) ngà (voi); răng ranh (lợi lòi)

- răng (cào, bừa...)

- đâm bằng ngà; xé bằng răng nanh

tusked

- có ngà; có nanh

tusker

- (động vật học) voi có ngà lớn

tusky

- có ngà; có nanh

tussah

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) tus­sore

tussal

- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho

tusser

- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tus­sah)

tussive

- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho

tussle

- cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau

- ẩu đả, đánh nhau; tranh giành

tussock

- bụi (cỏ); mớ (tóc)

tussore

- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tus­sah)

tussur

- lụa tuytxo ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) tus­sah)

tut

- tut)

- rõ khỉ!; thôi đi!

tut-tut

- tut)

- rõ khỉ!; thôi đi!

tutelage

- sự giám hộ

- thời gi­an (chịu sự) giám hộ (trẻ vị thành niên)

- sự dạy dỗ

tutelar

- (thuộc) sự giám hộ

- làm việc giám hộ

tutelary

- (thuộc) sự giám hộ

- làm việc giám hộ

tutenag

- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế

tutenague

- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế

tutor

- người giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)

- gia sư, thầy giáo kèm riêng

- trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)

- (pháp lý) giám hộ

- dạy kèm, kèm cặp

- kiềm chế

- làm nhiệm vụ giám hộ

- là gia sư

tutorage

- trách nhiệm giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)

- thân phận gia sư

- chức trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)

tutoress

- người nữ giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)

- cô giáo dạy kèm

- bà trợ lý học tập (ở trường đại học Anh)

tutorial

- (pháp lý) (thuộc) sự giám hộ

- (thuộc) thầy dạy kèm

- (thuộc) trợ lý học tập

tutorship

- nhiệm vụ của người giám hộ

- (thuộc) thầy dạy kèm

- (thuộc) trợ lý học tập

tutti-frutti

- mứt quả hổ lốn

tutu

- váy xoè (của vũ nữ)

tuyère

- (kỹ thuật) ống gió, ống bễ

twaddle

- câu chuyện mách qué, chuyện lăng nhăng

- nói mách qué, nói lăng nhăng; viết lăng nhăng

twaddler

- người hay nói lăng nhăng; người hay viết lăng nhăng

twain

- (từ cổ,nghĩa cổ) đôi, cặp, hai

twang

- tưng (tiếng búng dây đàn)

- (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi

- bật, búng (dây đàn)

- nói giọng mũi; đọc giọng mũi

tweak

- cái véo, cái vặn

- véo, vặn

tweaker

- (từ lóng) súng cao su (đồ chơi trẻ con)

tweed

- vải tuýt

- ( số nhiều) quần áo may bằng vải tuýt

tweedle

- tiếng cò ke (tiếng đàn viôlông, tiếng nhị...)

tweedledum

- twee­dle­dum and twee­dledee hai vật (người) giống nhau như đúc

tweeny

- (thông tục) cô sen, người hầu gái (vừa giúp nấu ăn, vừa làm việc vặt trong nhà)

tweet

- tiếng kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo (chim)

- kêu chiêm chiếp, hót líu lo (chim)

tweezer

- nhỏ (lông, gai...) bằng cặp; gắp bằng nhíp

tweezers

- cái cặp, cái nhíp ( (cũng) pair of tweez­ers)

twelfth

- thứ mười hai

- một phần mười hai

- người thứ mười hai; vật thứ mười hai; ngày mười hai

twelve

- mười hai

- số mười hai

twelvefold

- gấp mười hai lần

twelvemonth

- một năm

twelver

- (từ lóng) đồng sil­inh

twencenter

- (thông tục) người của thế kỷ hai mươi

twentieth

- thứ hai mươi

- một phần hai mươi

- người thứ hai mươi; vật thứ hai mươi; ngày hai mươi

twenty

- hai mươi

+ I have told him twen­ty times

- tôi đã nói với nó nhiều lần

- số hai mươi

- ( số nhiều) ( the twen­ties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)

twentyfold

- gấp hai mươi lần

twerp

- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh

- người khờ dại

twice

- hai lần

- gấp hai

+ to think twice about do­ing some­thing

- suy nghĩ chín chắn khi làm gì

+ not to think twice about

- không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay

twicer

- thợ sắp chữ kiêm thợ in

- người đi nhà thờ hai lần ngày chủ nhật

twiddle

- sự xoay nhẹ, sự vặn nhẹ

- xoay xoay, vặn vặn, nghịch

+ to twid­dle one's thumbs

- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái

- ngồi rồi, không làm gì

twig

- cành con

- que dò mạch nước

- (điện học) dây nhánh nhỏ

- (giải phẫu) nhánh động mạch

+ to hop the twig

- (xem) hop

+ to work the twig

- dùng que để dò mạch nước

- (thông tục) hiểu, nắm được

- thấy, nhận thấy, cảm thấy

twiggy

- như một cành con; gầy gò mảnh khảnh

- nhiều cành con

twilight

- lúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng

- thời kỳ xa xưa mông muội

- ( định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ

twill

- vải chéo, vải chéo go

- dệt chéo (sợi)

twin

- sinh đôi

- cặp đôi, ghép đôi

- trẻ sinh đôi

- để sinh đôi

- ( + with) cặp đôi với, ghép đôi với

- kết hợp chặt chẽ

twin-born

- đẻ sinh đôi

twin-crew

- (hàng hải) có hai chân vịt

twin-engined

- có hai động cơ (máy bay)

twine

- sợi xe, dây bện

- sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt

- ( số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn

- xoắn, bện, kết lại

- ( + about, around) ôm, quấn quanh

- xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau

- quấn quanh; cuộn lại

- uốn khúc, lượn khúc, quanh co

twiner

- (kỹ thuật) máy xe sợi

- cây quấn

twinge

- (y học) sự đau nhói, sự nhức nhối

- (nghĩa bóng) sự cắn rứt

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối

- (nghĩa bóng) cắn rứt

twinkle

- sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh

- cái nháy mắt

- bước lướt nhanh (của người nhảy múa)

- lấp lánh

- lóng lánh, long lanh

+ his eyes twin­kled with amuse­ment

- mắt anh ta long lanh vui thích

- lướt đi

- làm cho lấp lánh

- làm nhấp nháy (mắt)

twinkling

- sự lấp lánh

- sự nhấy nháy; cái nháy mắt

+ in a twin­kling

+ in the twin­kling of an eye

- trong nháy mắt

- lấp lánh

- nhấp nhánh; (nghĩa bóng) long lanh, lóng lánh

twirl

- sự quay nhanh, sự xoay nhanh

- vòng xoắn, cuộn

- nét viết uốn cong

- quay nhanh, xoay nhanh

- làm quăn, xoắn, vân vê

+ to twirl one's thumbs

- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái

- ngồi rồi, ngồi không

+ to twirl some­one round one's fin­ger

- (nghĩa bóng) bắt ai làm gì phải theo nấy, lấy dây xỏ mũi ai

twirp

- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh

- người khờ dại

twist

- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn

- sợi xe, thừng bện

- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu

- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại

- khúc cong, khúc lượn quanh co

- sự xoáy (quả bóng)

- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương

- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)

- điệu nhảy tuýt

- khuynh hướng; bản tính

- sự bóp méo, sự xuyên tạc

- rượu pha trộn ( côn­hăc, uytky...)

- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn

+ twist of the wrist

- trò khéo tay; sự khéo léo

+ a twist on the shorts

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)

+ twists and turns

- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách

- xoắn, vặn, xe, bện, kết

- nhăn, làm méo

- làm trẹo, làm cho sái

- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)

- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc

- lách, len lỏi, đi vòng vèo

- xoắn lại, cuộn lại

- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình

- trật, sái

- lượn vòng, uốn khúc quanh co

- len, lách, đi vòng vèo

+ to twist off

- xoắn đứt, vặn gãy

+ to twist up

- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

twister

- người xe dây, người bện thừng; máy bện sợi, máy xe sợi

- que (để) xe (sợi)

- (thể dục,thể thao) quả bóng xoáy

- nhiệm vụ khó khăn; vấn đề hắc búa

- (thông tục) người quanh co, người gi­an trá, kẻ lừa bịp

- phía đùi kẹp vào mình ngựa

- cơn gió giật, cơn gió xoáy

twisty

- quanh co khúc khuỷu (con đường, sông...)

- (nghĩa bóng) không thật thà, gi­an dối, quanh co, lắm mánh khoé (người)

twit

- trách, chê trách; quở mắng

twitch

- (thực vật học) cỏ băng

- sự kéo mạnh, sự giật mạnh

- sự co rúm, sự co quắp (mặt, chân tây...); chứng co giật

- cái kẹp mũi ngựa

- kéo mạnh, giật phăng

- làm cho co rút (chân, tay)

- co rúm, co quắp, giật

twitter

- tiếng hót líu lo

- tiếng nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)

+ in a twit­ter; all in a twit­ter

- bồn chồn, xốn xang

- hót líu lo

- nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)

two

- hai, đôi

- số hai

- đôi, cặp

- quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...)

+ in two twos

- trong nháy mắt, chỉ trong một loáng

+ to put two and two to­geth­er

- (xem) put

two-bit

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rẻ như bèo, vô giá trị

two-dimensional

- hai chiều

two-edged

- hai lưỡi

- hai mặt (lý lẽ...)

two-engined

- có hai động cơ

two-faced

- lá mặt lá trái, không đáng tin cậy (người)

two-handed

- có hai tay

- cần phải dùng (điều khiển bằng) cả hai tay (máy...)

- thuận cả hai tay

- cần hai người kéo (cưa)

- cho hai người

two-legged

- có hai chân

two-masted

- (hàng hải) có hai cột buồm

two-master

- (hàng hải) thuyền hai cột buồm

two-phase

- (điện học) hai pha

two-piece

- hai mảnh

two-ply

- kép (áo...)

two-seater

- ô tô hai chỗ ngồi; máy bay hai chỗ ngồi

two-sided

- hai bên, hai cạnh

- (nghĩa bóng) hai mặt

two-speed

- có hai tốc độ (xe)

two-step

- điệu múa nhịp hai bốn

- nhạc cho điệu múa nhịp hai bốn

two-time

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cắm sừng; phụ tình

two-way

- hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)

- (điện học) hai chiều; (rađiô) thu phát

twofold

- gấp đôi

twopence

- hai xu ( Anh)

twopenny

- giá hai xu ( Anh)

- rẻ tiền

- (sử học) bia hai xu, bia rẻ tiền

- (từ lóng) cái đầu

twosome

- cho hai người (điệu múa, trò chơi)

- điệu múa hai người; trò chơi tay đôi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cặp vợ chồng, cặp tình nhân

twould

twyer

- (kỹ thuật) ống gió, ống bễ

tycoon

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản, vua tư bản

- (sử học) tướng quân ( Nhật bản)

tying

tyke

- con chó cà tàng (chó loại xấu)

- người hèn hạ; đồ vô lại

tymbal

- (âm nhạc) trống định âm

tympan

- màng

- (giải phẫu) màng nhĩ

tympana

- tai giữa

- màng nhĩ

tympanic

- (thuộc) tai giữa

- (thuộc) màng nhĩ

tympanist

- người đánh trống lục lạc

tympanites

- (y học) sự trướng bụng

tympanitis

- (y học) viêm tai giữa, viêm màng nhĩ

tympanum

- tai giữa

- màng nhĩ

type

- kiểu mẫu

- kiểu

- chữ in

- (sinh vật học) đại diện điển hình (của một nhóm phân loại)

- đánh máy

type-founder

- thợ đúc chữ in

type-foundry

- xưởng đúc chữ in

type-metal

- hợp kim đúc chữ in

type-setter

- thợ sắp chữ

- máy sắp chữ

type-setting

- sự sắp chữ

type-setting machine

- máy sắp chữ

typewrite

- đánh máy

typewriter

- máy chữ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đánh máy

typewriting

- thuật đánh máy; công việc đánh máy

typhlitis

- (y học) viêm ruột tịt

typhoid

- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn

- (y học) bệnh thương hàn

typhoidal

- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn, giống bệnh thương hàn

typhoon

- bão

typhous

- (y học) (thuộc) bệnh sốt phát ban

typhus

- (y học) bệnh sốt phát ban

typic

- tiêu biểu, điển hình ( (cũng) typ­ical)

typical

- tiêu biểu, điển hình ( (cũng) typ­ic)

- đặc thù, đặc trưng

typification

- sự làm mẫu, sự làm điền hình

- mẫu, điển hình, vật tiêu biểu

typify

- làm mẫu cho; là điển hình của

typing

- sự đánh máy

typist

- người đánh máy

typo

- (từ lóng) (viết tắt) của ty­pog­ra­pher

typographer

- thợ in ( (từ lóng) (viết tắt) ty­po)

typographic

- (thuộc) sự in máy

typographical

- (thuộc) sự in máy

typography

- thuật in máy

- kiểu in, cách trình bày bản in

typoligraphy

- phép in bản đá

tyrannic

- bạo ngược, chuyên chế

tyrannical

- bạo ngược, chuyên chế

tyrannicide

- người giết bạo chúa

- sự giết bạo chúa

tyrannise

- hành hạ, áp chế

tyrannize

- hành hạ, áp chế

tyrannous

- bạo ngược, chuyên chế

tyranny

- sự bạo ngược, sự chuyên chế

- hành động bạo ngược, hành động chuyên chế

- chính thể bạo chúa, chính thể chuyên chế

tyrant

- bạo chúa, kẻo bạo ngược

tyre

- bản (cao su, sắt...) cạp vành (bánh xe); lốp xe

- lắp cạp vành; lắp lốp

tyre-gauge

- đồng hồ thử lốp

tyre-inflator

- pump)

- cái bơm lốp xe

tyre-lever

- cái tháo lốp xe

tyre-pump

- pump)

- cái bơm lốp xe

tyreless

- không có cạp vành; không có lốp

tyring

- sự lắp cạp vành; sự lắp lốp

tyro

- (như) tiro

tzar

- (sử học) vua Nga, Nga hoàng

tzarism

- chế độ Nga hoàng

tzarist

- người ủng hộ chế độ Nga hoàng

- (thuộc) chế độ Nga hoàng

tzetze

- (động vật học) ruồi xêxê

tzigane

- (thuộc) Di-​gan

- người Di-​gan

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #ttyt22