tv ta2
1. (head of ) cauliflower
/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ
13. kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/
- đậu tây
25. garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi
clove /kləʊv/ - tép tỏi
2. broccoli /ˈbrɒk.əl.i/
- súp lơ xanh
14. black bean(s) /blæk biːn/
- đậu đen
26. pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/
- bí ngô
3. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/
- cải bắp
15. string bean(s) /strɪŋ biːn/
- quả đậu tây
27. zucchini /zʊˈkiː.ni/
- bí ngồi
4. Brussels sprouts
/ˌbrʌs.əlzˈspraʊts/ - cải bluxen
16. lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/
- đậu lima
28. acorn squash
/ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu
5. watercress /ˈwɔː.tə.kres/
- cải xoong
17. pea(s) /piː/ -đậu
pod /pɒd/ - vỏ đậu
29. radish(s) /ˈræd.ɪʃ/
- củ cải
6. lettuce /ˈlet.ɪs/
- xà lách
18. asparagus /əˈspær.ə.gəs/
- măng tây
30. mushroom(s)
/ˈmʌʃ.ruːm/ - nấm
7. escarole /ˈɛskəˌroʊl/
- rau diếp mạ
19. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/
- cà chua
31. onion(s) /ˈʌn.jən/
- hành
8. spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/
- rau bina
20. cucumber(s)
/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột
32. carrot(s)
/ˈkær.ət/ - cà rốt
9. herb(s) /hɜːb/
- rau thơm
21. eggplant /ˈeg.plɑːnt/
- cà tím
33. beets(s) /biːts/
- cây củ cải đường
10. celery /ˈsel.ər.i/
- cần tây
22. pepper(s) /ˈpep.əʳ/
- ớt
34. turnip /ˈtɜː.nɪp/
- củ cải
11. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/
- atisô
23. potato(s) /pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây
12. (ear of) corn /kɔːn/ - ngô
cob /kɒb/ - lõi ngô
24. yam /jæm/
- khoai mỡ
1. ( a bunch of) grapes /greɪps/
- (một chùm) nho
14. blueberries /ˈbluːˌbər.i/
- quả việt quất
27. cashew (s) /ˈkæʃuː/
- hạt điều
2. apple /ˈæp.ļ/ - táo
stem /stem/ - cuống
core /kɔːʳ/ - lõi
15. strawberry
/ˈstrɔː.bər.i/ - dâu tây
28. peanut (s)
/ˈpiː.nʌt/ - lạc
3. coconut
/ˈkəʊ.kə.nʌt/ - dừa
16. raspberries
/ˈrɑːz.bər.is/ - mâm xôi
29. walnut (s)
/ˈwɔːl.nʌt/ - quả óc chó
4. pineapple
/ˈpaɪnˌæp.ļ/ - dứa
17. nectarine /ˈnek.tər.iːn/
- quả xuân đào
30. hazelnut (s)
/ˈheɪ.zəl.nʌt/ - hạt dẻ nhỏ
5. mango
/ˈmæŋ.gəʊ/ - xoài
18. pear /peəʳ/
- quả lê
31. almond (s)
/ˈɑː.mənd/ - quả hạnh
6. papaya
/pəˈpaɪ.ə/ - đu đủ
19. cherries
/ˈtʃer.i/ - anh đào
32. chestnut (s)
/ˈtʃest.nʌt/ - hạt dẻ
7. grapefruit
/ˈgreɪp.fruːt/ - bưởi trùm
20. (a bunch of) bananas
/bəˈnɑː.nəz/ - (một nải) chuối
peel /piːl/ - bóc vỏ
33. avocado (s)
/ˌæv.ə.kɑː.dəʊ/ - lê tàu
8. orange /ˈɒr.ɪndʒ/ - cam
section /ˈsek.ʃən/ - phần cắt
rind /raɪnd/ - vỏ
seed /siːd/ - hạt
21. fig /fɪg/
- quả sung/ quả vả
34. plum
/plʌm/ - quả mận
9. lemon
/ˈlem.ən/ - chanh
22. prune
/pruːn/ - mận khô
35. honeydew melon
/ˈhʌn.i.djuː ˈmel.ən/
- dưa bở ruột xanh
10. lime /laɪm/
- chanh lá cam
23. date /deɪt/
- quả chà là
36. cantaloupe
/ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng
11. gooseberries /ˈgʊz.bər.is/ - quả lý gai
24. raisin (s) /ˈreɪ.zən/ - nho khô
37. peach /piːtʃ/ - quả đào
pit /pɪt/ - hạch quả
12. blackberries
/ˈblæk.bər.is/ - mân xôi đen
25. apricot
/ˈeɪ.prɪ.kɒt/ - quả mơ
13. cranberries /ˈkræn.bər.is/
- quả nam việt quất
26. watermelon
/ˈwɔː.təˌmel.ən/ - dưa hấu
Meat /miːt/ - thịt
1. beef /biːf/ - thịt bò
6. pork /pɔːk/ - thịt lợn
11. bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt muối xông khói
2. ground beef /graʊnd biːf/ - thịt bò xay
7. sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích
12. ham /hæm/ - thịt giăm bông
3. roast /rəʊst/ - thịt quay
8. roast /rəʊst/ - thịt quay
13. lamb /læm/ - thịt cừu non
4. stewing meat /stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
9. chops /tʃɒps/ - thịt sườn
14. leg /leg/ - thịt bắp đùi
5. steak /steɪk/ - thịt để nướng
10. spare ribs /ˈspeə.rɪbz/ - sườn
15. chops /tʃɒps/ - thịt sườn
Poultry /ˈpəʊl.tri/ - gia cầm
16. whole chicken /həʊl ˈtʃɪk.ɪn/ - cả con gà
20. leg /leg/ - đùi gà
23. turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây
17. split /splɪt/ - một phần
21. breast /brest/ - thịt ức
24. chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà giò
18. quarter /ˈkwɔː.təʳ/ - một phần tư
22. wing /wɪŋ/ - cánh
25. duck /dʌk/ - vịt
19. thigh /θaɪ/ - thịt bắp đùi
Seafood /ˈsiː.fuːd/ - hải sản
26. fish /fɪʃ/ - cá
28. filet /ˈfɪl.eɪ/ - thịt thăn
27. whole fish /həʊl fɪʃ/ - toàn con cá
29. steak /steɪk/ - miếng cá để nướng
Shellfish - /ˈʃel.fɪʃ/ - tôm cua sò
30. lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
33. oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hàu
35. scallop (s) /ˈskɒl.əp/ - con sò
31. shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm
34. mussel (s) /ˈmʌs.əl/ - con trai
36. crab (s) /kræb/ - con cua
32. clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc Mỹ)
1. carton /ˈkɑː.tən/
- hộp/ bìa đựng
11. roll /rəʊl/ - cuộn
21. slice /slaɪs/
- miếng (bánh), lát (chanh)
2. container /kənˈteɪn/
- cái đựng (cốc, bình, hộp...)
12. box /bɒks/
- thùng/ hộp giấy
22. piece /piːs/
- góc, phần
3. bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai lọ
13. six-pack /ˈsɪks.pæk/
- hộp chứa 6 lon/ chai
23. bowl /bəʊl/ - tô/ bát
4. package /ˈpæk.ɪdʒ/
- thực phẩm đóng gói
14. pump /pʌmp/
- chai/ lọ có đầu xịt
24. spray can /spreɪ kæn/
- bình xit
5. stick /stɪk/ - thỏi kẹo
15. tube /tjuːb/ - tuýp
25. dollar bill /ˈdɒl.əʳ bɪl/
- tiền giấy Đôla
6. tub /tʌb/ - hộp đựng
16. pack /pæk/ - gói
26. coins /kɔɪns/ - tiền xu
7. loaf /ləʊf/ - ổ, khoanh
17. book /bʊk/ - tập, xếp
27. penny /ˈpen.i/ - đồng penni
8. bag /bæg/ - túi
18. bar /bɑːʳ/ - thanh/ que
28. nickel /ˈnɪk.ļ/
- đồng xu trị giá 5 cent
9. jar /dʒɑːʳ/ - vại, lọ, bình
19. cup /kʌp/ - tách, cốc
29. dime /daɪm/
- đồng 1 hào ( 10 cent)
10. can /kæn/ - lon
20. glass /glɑːs/ - cốc thủy tinh
30. quarter /ˈkwɔː.təʳ/
- đồng 25 xu
1. deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/
- quầy bán thức ăn ngon
10. aisle /aɪl/ - lối đi
19. shopping cart
/ˈʃɒp.ɪŋ kɑːt/ - xe đẩy
2. frozen foods /ˈfrəʊ.zən fuːds/
- thức ăn đông lạnh
11. baked goods /beɪk gʊdz/
- đồ khô (bánh ngọt, bánh...)
20. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn
3. freezer /ˈfriː.zəʳ/
- máy ướp lạnh
12. bread /bred/ - bánh mỳ
21. cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/
- máy tính tiền
4. dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/
- các sản phẩm từ sữa
13. canned goods /kænd gʊdz/
- đồ đóng hộp
22. cashier /kæʃˈɪəʳ/
- thu ngân
5. milk /mɪlk/ - sữa
14. beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/
- đồ uống
23. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải
6. shelf /ʃelf/ - kệ để hàng
15. household items
/ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/
- đồ gia dụng
24. groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/
- tạp phẩm
7. scale /skeɪl/ - cân đĩa
16. bin /bɪn/ - thùng chứa
25. bag /bæg/ - túi
8. shopping basket
/ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/
- giỏ mua hàng
17. customers /ˈkʌs.tə.mərs/
- khách mua hàng
26. checkout counter
/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/
- quầy thu tiền
9. produce /prəˈdjuːs/
- các sản phẩm
18. snacks /snæks/ - đồ ăn vặt
27. check /tʃek/ - séc
1. cook /kʊk/ - đầu bếp
12. jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/
- máy chơi nhạc, phát nhạc
khi bạn bỏ đồng xu vào đó
23. beer /bɪəʳ/ - bia
2. waitress /ˈweɪ.trəs/
- nữ bồi bàn
13. sugar /ˈʃʊg.əʳ/ - đường
packet /ˈpæk.ɪt/ - gói nhỏ
24. bar /bɑːʳ/ - quầy
3. busboy /ˈbʌs.bɔɪ/
- người phụ giúp bồi bàn dọn dẹp bàn ăn
14. check /tʃek/ - hóa đơn
25. bar stool /bɑːʳ stuːl/
- ghế quầy bar
4. ketchup /ˈketʃ.ʌp/
- nước xốt cà chua
15. tea /tiː/ - trà
26. pipe /paɪp/ - tẩu thuốc
5. waiter /ˈweɪ.təʳ/
- nam bồi bàn
16. sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/
- 1 loại bánh kẹp
27. coaster /ˈkəʊ.stəʳ/
- tấm lót cốc
6. apron /ˈeɪ.prən/
- tạp dề
17. corkscrew /ˈkɔːk.skruː/
- cái mở nút chai
28. (book of ) matches
/mætʃ/ - (hộp) diêm
7. menu /ˈmen.juː/ - thực đơn
18. cork /kɔːk/
- nút chai (bằng nhựa, gỗ hoặc cao su)
29. ashtray /ˈæʃ.treɪ/ - gạt tàn
8. high chair /haɪ tʃeəʳ/
- ghế cao cho trẻ con ngồi ăn
19. wine /waɪn/ - rượu vang
30. lighter /ˈlaɪ.təʳ/ - bật lửa
9. booth /buːð/ - từng gian riêng
20. tap /tæp/ - nút thùng rượu
31. cigarette /ˌsɪg.ərˈet/ - thuốc lá
10. straw /strɔː/ - ống hút
21. bartender /ˈbɑːˌten.dəʳ/
- người phục vụ ở quầy rượu
32. cocktail waitress /ˈkɒk.teɪl ˈweɪ.trəs/
- người phục vụ đồ uống
11. soft drink /sɒft drɪŋk/
- đồ uống ngọt không có cồn
22. liquor /ˈlɪk.əʳ/ - rượu, chất lỏng
bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai
1. eat /iːt/ - ăn
6. clear /klɪəʳ/ - dọn bàn
11. spread /spred/ - phết
2. drink /drɪŋk/ - uống
7. pay /peɪ/ - thanh toán
12. hold /həʊld/ - cầm
3. serve /sɜːv/ - phục vụ
8. set ( the table) /set/ - bày bàn ăn
13. light /laɪt/ - thắp
4. cook /kʊk/ - nấu
9. give /gɪv/ - đưa
14. burn /bɜːn/ - cháy
5. order /ˈɔː.dəʳ/ - gọi món
10. take /teɪk/ - lấy lại
1. mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
13. tossed salad /tɒst ˈsæl.əd/
- sa lát đã trộn
25. egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn
2. hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích
14. beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm
26. strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/
- bánh bơ dâu
3. baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm
15. pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn
27. biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn
4. potato chips /pəˈteɪ.təʊ tʃɪps/
- khoai tây chiên
16. mixed vegetables
/mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn
28. french-fries /frentʃ fraɪz/
- khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)
5. pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
17. mashed potatoes /mæʃt pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây nghiền
29. fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ - gà rán
6. syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô
18. butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ
30. pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
7. bun /bʌn/
- bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ
19. roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
31. jelly /ˈdʒel.i/ - thạch
8. pickle /ˈpɪk.ļ/ - dưa góp
20. baked potato /beɪk pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây nướng
32. (Sunnyside-up) egg /eg/
- (lòng đỏ bên trên) trứng
9. hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/
- thịt băm viên
21. steak /steɪk/ - miếng thịt nướng
33. bacon /ˈbeɪ.kən/
- thịt lợn muối xông khói
10. spaghetti /spəˈget.i/ - mì ống
22. cookie /ˈkʊk.i/ - bánh quy
34. toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng
11. meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên
23. sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
35. coffee /ˈkɒf.i/ - cà phê
12. salad dressing /ˈsæl.əd ˈdres.ɪŋ/
- dầu giấm để trộn sa lát
24. taco /ˈtæk.əʊ/
- bánh thịt chiên dòn
36. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/
- kem ốc quế
1. Gloves /glʌvs/ - găng tay
9. hiking boots /ˈhaɪ.kɪŋ buːts/
- giày ống để đi bộ đường dài
17. jacket /ˈdʒæk.ɪt/ - áo rét
2. cap /kæp/ - mũ
10. earmuffs /ˈɪə.mʌfs/ - bông bịt tai
18. hat /hæt/ - mũ
3. flannel shirt /ˈflæn.əl ʃɜːt/
- áo sơ mi vải flanen
11. mittens /ˈmɪt.əns/
- găng tay liền ngón
19. scarf /skɑːf/ - khăn quàng cổ
4. backpack /ˈbæk.pæk/
- ba lô đeo trên vai
12. down vest /daʊn vest/
- áo vét cụt tay
20. overcoat /ˈəʊ.və.kəʊt/
- áo khoác ngoài
5. windbreaker
/ˈwɪndˌbreɪ.kəʳ/ - áo gió
13. (turtleneck) sweater /ˈswet.əʳ/
- áo len chui đầu (cổ lọ)
21. boots /buːts/ - giày ống
6. (blue) jeans /dʒiːnz/
- quần jean (xanh da trời)
14. tights /taɪts/- quần tất
22. beret /ˈber.eɪ/ - mũ nồi
7. (crewneck) sweater /ˈswet.əʳ/
- áo len chui đầu (cổ tròn)
15. ice skates /aɪs skeɪts/
- giày trượt băng
23. (V-neck) sweater /ˈswet.əʳ/
- áo len chui đầu (cổ chữ V)
8. parka /ˈpɑː.kə/
- áo choàng có mũ trùm đầu
16. ski cap /skiː kæp/ - mũ trượt tuyết
24. coat /kəʊt/ - áo khoác
25. rain boots /reɪn buːts/ - ủng đi mưa
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
1. lapel /ləˈpel/ - ve áo
2. blazer /ˈbleɪ.zəʳ/ - màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)
3. button /ˈbʌt.ən/ - khuy áo
4. slacks /slæks/ - quần (loại ống trùng)
5. heel /hɪəl/ - gót
6. sole /səʊl/ - đế giầy
7. shoelace /ˈʃuː.leɪs/ - dây giầy
8. sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ - áo nỉ
9. wallet /ˈwɒl.ɪt/ - ví
10. sweatpants /ˈswetpænts/ - quần nỉ
11. sneakers /ˈsniː.kərs/ - giày thể thao
12. sweatband /ˈswetbænd/ - băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
13. tank top /tæŋk tɒp/ - áo ba lỗ
14. shorts /ʃɔːts/ - quần đùi
15. long sleeve /lɒŋ sliːv/ - áo dài tay
16. belt /belt/ - thắt lưng
17. buckle /ˈbʌk.ļ/ - khóa thắt lưng
18. shopping bag /ˈʃɒp.ɪŋ bæg/ - túi đi chợ
19. sandal /ˈsæn.dəl/ - dép quai hậu
20. collar /ˈkɒl.əʳ/ - cổ áo
21. short sleeve /ʃɔːt sliːv/ - áo tay ngắn
22. dress /dres/ - váy liền
23. purse /pɜːs/ - ví/ túi cầm tay
24. umbrella /ʌmˈbrel.ə/ - cái ô
25. (high) heels /ˌhaɪˈhɪəld/ - giầy cao gót
26. cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/ - áo len đan
27. (corduroy) pants /ˈkɔː.də.rɔɪ pænts/ - quần (vải nhung kẻ)
28. hard hat /hɑːd hæt/
29. T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ - áo phông ngắn tay
30. overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ - quần yếm
31. lunch box /lʌntʃ bɒks/ - hộp cơm trưa
32. (construction) boots /kənˈstrʌkt buːts/ - giầy lao động
33. jacket /ˈdʒæk.ɪt/ - áo vét tông, áo vét nữ
34. blouse /blaʊz/ - áo cánh (phụ nữ)
35. (shoulder) bag /ˈʃəʊl.dəʳ bæg/ - túi (đeo trên vai)
36. skirt /skɜːt/ - váy
37. briefcase /ˈbriːf.keɪs/ - cặp tài liệu
38. raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/ - áo mưa
39. vest /vest/ - áo gi lê
40. three-piece suit /ˌθriː.piːsˈsjuːt/ - bộ trang phục gồm ba thứ: áo vét, áo gi lê và quần
41. pocket /ˈpɒk.ɪt/ - túi quần, áo
42. loafer /ˈləʊ.fəʳ/ - giầy da không có dây buộc
43. cap /kæp/ - mũ (có vành)
44. glasses /ˈglɑː.sɪz/ - kính
45. uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ - đồng phục
46. shirt /ʃɜːt/ - sơ mi
47. tie /taɪ/ - cà vạt
48. shoe /ʃuː/ - giầy
Quần áo lót và quần áo ngủ bằng tiếng Anh
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
1. undershirt /ˈʌn.də.ʃɜːt/ - áo lót
2. boxer shorts /ˈbɒk.səʳ ʃɔːts/ - quần lót ống rộng
3. underpants /ˈʌn.də.pænts/ - quần lót nam giới
4. athletic supporter /æθˈlet.ɪk səˈpɔː.təʳ/ - khố đeo (dành cho các vận động viên thể dục thể thao
5. pantyhose /ˈpæn.ti.həʊz/ - tất quần
6. stockings /ˈstɒk.ɪŋs/ - bít tất dài
7. long johns /lɒŋ ˈdʒɒns/ - quần dài (mặc bên trong để giữ ấm)
8. half slip /hɑːf slɪp/ - váy ngủ (không liền áo)
9. camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/ - coocxê ngoài
10. full slip /fʊl slɪp/ - váy ngủ (váy liền)
11. (bikini) panties /bɪˈkiː.ni/, /ˈpæn.tiz/ - quần lót phụ nữ
12. briefs /briːfs/ - quần lót của phụ nữ hoặc nam giới
13. bra /brɑː/ - áo ngực của phụ nữ
14. garter belt /ˈgɑː.təʳ belt/ - dây giữ tất đùi
15. girdle /ˈgɜː.dļ/ - đồ lót dài mặc bên trong của phụ nữ
16. knee socks /niː sɒks/ - tất dài đến đầu gối
17. socks /sɒks/ - tất chân
18. slippers /ˈslɪp.ərz/ - dép đi trong nhà
19. pajamas /pɪˈdʒɑː.məz/ - bộ đồ ngủ
20. bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ - áo choàng tắm
21. nightgown /ˈnaɪt.gaʊn/ - váy ngủ
1. short /ʃɔːt/ - ngắn tay
2. long /lɒŋ/ - dài tay
3. tight /taɪt/ - chặt
4. loose /luːs/ - lỏng
5. dirty /ˈdɜː.ti/ - bẩn
6. clean /kliːn/ - sạch
7. small /smɔːl/ - nhỏ
8. big /bɪg/ - to
9. light /laɪt/ - sáng mầu
10. dark /dɑːk/ - sẫm mầu
11. high /haɪ/ - cao
12. low /ləʊ/ - thấp
13. new /njuː/ - mới
14. old /əʊld/ - cũ
15. open /ˈəʊ.pən/ - mở
16. closed /kləʊzd/ - đóng
17. striped /straɪpt/
- vằn, sọc
18. checked /tʃekt/ - kẻ ô vuông, kẻ ca rô
19. polka dot /ˈpɒl.kə dɒt/ - chấm tròn
20. solid /ˈsɒl.ɪd/ - đồng mầu
21. print /prɪnt/ - in hoa
22. plaid /plæd/ - sọc vuông
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro