Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tv ta2

1. (head of ) cauliflower

/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ

13. kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/

- đậu tây

25. garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi

clove /kləʊv/ - tép tỏi

2. broccoli /ˈbrɒk.əl.i/

- súp lơ xanh

14. black bean(s) /blæk biːn/

- đậu đen

26. pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/

- bí ngô

3. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/

- cải bắp

15. string bean(s) /strɪŋ biːn/

- quả đậu tây

27.  zucchini /zʊˈkiː.ni/

- bí ngồi

4. Brussels sprouts

/ˌbrʌs.əlzˈspraʊts/ - cải bluxen

16. lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/

- đậu lima

28. acorn squash

/ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu

5. watercress /ˈwɔː.tə.kres/

- cải xoong

17. pea(s) /piː/ -đậu

pod /pɒd/ - vỏ đậu

29. radish(s) /ˈræd.ɪʃ/

- củ cải

6. lettuce /ˈlet.ɪs/

- xà lách

18. asparagus /əˈspær.ə.gəs/

- măng tây

30. mushroom(s)

/ˈmʌʃ.ruːm/ - nấm

7. escarole /ˈɛskəˌroʊl/

- rau diếp mạ

19. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/

- cà chua

31. onion(s) /ˈʌn.jən/

- hành

8. spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/

- rau bina

20. cucumber(s)

/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột

32. carrot(s)

/ˈkær.ət/ - cà rốt

9. herb(s) /hɜːb/

- rau thơm

21. eggplant /ˈeg.plɑːnt/

- cà tím

33. beets(s) /biːts/

- cây củ cải đường

10. celery /ˈsel.ər.i/

- cần tây

22. pepper(s) /ˈpep.əʳ/

- ớt

34. turnip /ˈtɜː.nɪp/

- củ cải

11. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/

- atisô

23. potato(s) /pəˈteɪ.təʊ/

- khoai tây

12. (ear of) corn /kɔːn/ - ngô

cob /kɒb/ - lõi ngô

24. yam /jæm/

- khoai mỡ

1. ( a bunch of) grapes /greɪps/

- (một chùm) nho

14. blueberries /ˈbluːˌbər.i/

- quả việt quất

27. cashew (s) /ˈkæʃuː/

- hạt điều

2. apple /ˈæp.ļ/ - táo

stem /stem/ - cuống

core /kɔːʳ/ - lõi

15. strawberry

/ˈstrɔː.bər.i/ - dâu tây

28. peanut (s)

/ˈpiː.nʌt/ - lạc

3. coconut

/ˈkəʊ.kə.nʌt/ - dừa

16. raspberries

/ˈrɑːz.bər.is/ - mâm xôi

29. walnut (s)

/ˈwɔːl.nʌt/ - quả óc chó

4. pineapple

/ˈpaɪnˌæp.ļ/ - dứa

17. nectarine /ˈnek.tər.iːn/

- quả xuân đào

30. hazelnut (s)

/ˈheɪ.zəl.nʌt/ - hạt dẻ nhỏ

5. mango

/ˈmæŋ.gəʊ/ - xoài

18. pear /peəʳ/

- quả lê

31. almond (s)

/ˈɑː.mənd/ - quả hạnh

6. papaya

/pəˈpaɪ.ə/ - đu đủ

19. cherries

/ˈtʃer.i/ - anh đào

32. chestnut (s)

/ˈtʃest.nʌt/ - hạt dẻ

7. grapefruit

/ˈgreɪp.fruːt/ - bưởi trùm

20. (a bunch of) bananas

/bəˈnɑː.nəz/ - (một nải) chuối

peel /piːl/ - bóc vỏ

33. avocado (s)

/ˌæv.ə.kɑː.dəʊ/ - lê tàu

8. orange /ˈɒr.ɪndʒ/ - cam

section /ˈsek.ʃən/ - phần cắt

rind /raɪnd/ - vỏ

seed /siːd/ - hạt

21. fig /fɪg/

- quả sung/ quả vả

34. plum

/plʌm/ - quả mận

9. lemon

/ˈlem.ən/ - chanh

22. prune

/pruːn/ - mận khô

35. honeydew melon

/ˈhʌn.i.djuː ˈmel.ən/

- dưa bở ruột xanh

10. lime /laɪm/

- chanh lá cam

23. date /deɪt/

- quả chà là

36. cantaloupe

/ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng

11. gooseberries /ˈgʊz.bər.is/ - quả lý gai

24. raisin (s) /ˈreɪ.zən/ - nho khô

37. peach /piːtʃ/ - quả đào

pit /pɪt/ - hạch quả

12. blackberries

/ˈblæk.bər.is/ - mân xôi đen

25. apricot

/ˈeɪ.prɪ.kɒt/ - quả mơ

13. cranberries /ˈkræn.bər.is/

- quả nam việt quất

26. watermelon

/ˈwɔː.təˌmel.ən/ - dưa hấu

Meat /miːt/ - thịt

1. beef /biːf/ - thịt bò

6. pork /pɔːk/ - thịt lợn

11. bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt muối xông khói

2. ground beef /graʊnd biːf/ - thịt bò xay

7. sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích

12. ham /hæm/ - thịt giăm bông

3. roast /rəʊst/ - thịt quay

8. roast /rəʊst/ - thịt quay

13. lamb /læm/ - thịt cừu non

4. stewing meat /stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho

9. chops /tʃɒps/ - thịt sườn

14. leg /leg/ - thịt bắp đùi

5. steak /steɪk/ - thịt để nướng

10. spare ribs /ˈspeə.rɪbz/ - sườn

15. chops /tʃɒps/ - thịt sườn

Poultry /ˈpəʊl.tri/ - gia cầm

16. whole chicken /həʊl ˈtʃɪk.ɪn/ - cả con gà

20. leg /leg/ - đùi gà

23. turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây

17. split /splɪt/ - một phần

21. breast /brest/ - thịt ức

24. chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà giò

18. quarter /ˈkwɔː.təʳ/ - một phần tư

22. wing /wɪŋ/ - cánh

25. duck /dʌk/ - vịt

19. thigh /θaɪ/ - thịt bắp đùi

   

Seafood /ˈsiː.fuːd/ - hải sản

26. fish /fɪʃ/ - cá

28. filet /ˈfɪl.eɪ/ - thịt thăn

27. whole fish /həʊl fɪʃ/ - toàn con cá

29. steak /steɪk/ - miếng cá để nướng

   

Shellfish - /ˈʃel.fɪʃ/ - tôm cua sò

30. lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm

33. oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hàu

35. scallop (s) /ˈskɒl.əp/ - con sò

31. shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm

34. mussel (s) /ˈmʌs.əl/ - con trai

36. crab (s) /kræb/ - con cua

32. clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc Mỹ)

1. carton /ˈkɑː.tən/

- hộp/ bìa đựng

11. roll /rəʊl/ - cuộn

21. slice /slaɪs/

- miếng (bánh), lát (chanh)

2. container /kənˈteɪn/

- cái đựng (cốc, bình, hộp...)

12. box /bɒks/

- thùng/ hộp giấy

22. piece /piːs/

- góc, phần

3. bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai lọ

13. six-pack /ˈsɪks.pæk/

- hộp chứa 6 lon/ chai

23. bowl /bəʊl/ - tô/ bát

4. package /ˈpæk.ɪdʒ/

- thực phẩm đóng gói

14. pump /pʌmp/

- chai/ lọ có đầu xịt

24. spray can /spreɪ kæn/

- bình xit

5. stick /stɪk/ - thỏi kẹo

15. tube /tjuːb/ - tuýp

25. dollar bill /ˈdɒl.əʳ bɪl/

- tiền giấy Đôla

6. tub /tʌb/ - hộp đựng

16. pack /pæk/ - gói

26. coins /kɔɪns/ - tiền xu

7. loaf /ləʊf/ - ổ, khoanh

17. book /bʊk/ - tập, xếp

27. penny /ˈpen.i/ - đồng penni

8. bag /bæg/ - túi

18. bar /bɑːʳ/ - thanh/ que

28. nickel /ˈnɪk.ļ/

- đồng xu trị giá 5 cent

9. jar /dʒɑːʳ/ - vại, lọ, bình

19. cup /kʌp/ - tách, cốc

29. dime /daɪm/

- đồng 1 hào ( 10 cent)

10. can /kæn/ - lon

20. glass /glɑːs/ - cốc thủy tinh

30. quarter /ˈkwɔː.təʳ/

- đồng 25 xu

1. deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/

- quầy bán thức ăn ngon

10. aisle /aɪl/ - lối đi

19. shopping cart

/ˈʃɒp.ɪŋ kɑːt/ - xe đẩy

2. frozen foods /ˈfrəʊ.zən fuːds/

- thức ăn đông lạnh

11. baked goods /beɪk gʊdz/

- đồ khô (bánh ngọt, bánh...)

20. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn

3. freezer /ˈfriː.zəʳ/

- máy ướp lạnh

12. bread /bred/ - bánh mỳ

21. cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/

- máy tính tiền

4. dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/

- các sản phẩm từ sữa

13. canned goods /kænd gʊdz/

- đồ đóng hộp

22. cashier /kæʃˈɪəʳ/

- thu ngân

5. milk /mɪlk/ - sữa

14. beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/

- đồ uống

23. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải

6. shelf /ʃelf/ - kệ để hàng

15. household items

/ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/

- đồ gia dụng

24. groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/

- tạp phẩm

7. scale /skeɪl/ - cân đĩa

16. bin /bɪn/ - thùng chứa

25. bag /bæg/ - túi

8. shopping basket

/ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/

- giỏ mua hàng

17. customers /ˈkʌs.tə.mərs/

- khách mua hàng

26. checkout counter

/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/

- quầy thu tiền

9. produce /prəˈdjuːs/

- các sản phẩm

18. snacks /snæks/ - đồ ăn vặt

27. check /tʃek/ - séc

1. cook /kʊk/ - đầu bếp

12. jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/

- máy chơi nhạc, phát nhạc

khi bạn bỏ đồng xu vào đó

23. beer /bɪəʳ/ - bia

2. waitress /ˈweɪ.trəs/

- nữ bồi bàn

13. sugar /ˈʃʊg.əʳ/ - đường

packet /ˈpæk.ɪt/ - gói nhỏ

24. bar /bɑːʳ/ - quầy

3. busboy /ˈbʌs.bɔɪ/

- người phụ giúp bồi bàn dọn dẹp bàn ăn

14. check /tʃek/ - hóa đơn

25. bar stool /bɑːʳ stuːl/

- ghế quầy bar

4. ketchup /ˈketʃ.ʌp/

- nước xốt cà chua

15. tea /tiː/ - trà

26. pipe /paɪp/ - tẩu thuốc

5. waiter /ˈweɪ.təʳ/

- nam bồi bàn

16. sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/

- 1 loại bánh kẹp

27. coaster /ˈkəʊ.stəʳ/

- tấm lót cốc

6. apron /ˈeɪ.prən/

- tạp dề

17. corkscrew /ˈkɔːk.skruː/

- cái mở nút chai

28. (book of ) matches

/mætʃ/ - (hộp) diêm

7. menu /ˈmen.juː/ - thực đơn

18. cork /kɔːk/

- nút chai (bằng nhựa, gỗ hoặc cao su)

29. ashtray /ˈæʃ.treɪ/ - gạt tàn

8. high chair /haɪ tʃeəʳ/

- ghế cao cho trẻ con ngồi ăn

19. wine /waɪn/ - rượu vang

30. lighter /ˈlaɪ.təʳ/ - bật lửa

9. booth /buːð/ - từng gian riêng

20. tap /tæp/ - nút thùng rượu

31. cigarette /ˌsɪg.ərˈet/ - thuốc lá

10. straw /strɔː/ - ống hút

21. bartender /ˈbɑːˌten.dəʳ/

- người phục vụ ở quầy rượu

32. cocktail waitress /ˈkɒk.teɪl ˈweɪ.trəs/

- người phục vụ đồ uống

11. soft drink /sɒft drɪŋk/

- đồ uống ngọt không có cồn

22. liquor /ˈlɪk.əʳ/ - rượu, chất lỏng

bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai

1. eat /iːt/ - ăn

6. clear /klɪəʳ/ - dọn bàn

11. spread /spred/ - phết

2. drink /drɪŋk/ - uống

7. pay /peɪ/ - thanh toán

12. hold /həʊld/ - cầm

3. serve /sɜːv/ - phục vụ

8. set ( the table) /set/ - bày bàn ăn

13. light /laɪt/ - thắp

4. cook /kʊk/ - nấu

9. give /gɪv/ - đưa

14. burn /bɜːn/ - cháy

5. order /ˈɔː.dəʳ/ - gọi món

10. take /teɪk/ - lấy lại

1. mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc

13. tossed salad /tɒst ˈsæl.əd/

- sa lát đã trộn

25. egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn

2. hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích

14. beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm

26. strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/

- bánh bơ dâu

3. baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm

15. pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn

27. biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn

4. potato chips /pəˈteɪ.təʊ tʃɪps/

- khoai tây chiên

16. mixed vegetables

/mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn

28. french-fries /frentʃ fraɪz/

- khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)

5. pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp

17. mashed potatoes /mæʃt pəˈteɪ.təʊ/

- khoai tây nghiền

29. fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ - gà rán

6. syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô

18. butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ

30. pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza

7. bun /bʌn/

- bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ

19. roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ

31. jelly /ˈdʒel.i/ - thạch

8. pickle /ˈpɪk.ļ/ - dưa góp

20. baked potato /beɪk pəˈteɪ.təʊ/

- khoai tây nướng

32. (Sunnyside-up) egg /eg/

- (lòng đỏ bên trên) trứng

9. hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/

- thịt băm viên

21. steak /steɪk/ - miếng thịt nướng

33. bacon /ˈbeɪ.kən/

- thịt lợn muối xông khói

10. spaghetti /spəˈget.i/ - mì ống

22. cookie /ˈkʊk.i/ - bánh quy

34. toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng

11. meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên

23. sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt

35. coffee /ˈkɒf.i/ - cà phê

12. salad dressing /ˈsæl.əd ˈdres.ɪŋ/

- dầu giấm để trộn sa lát

24. taco /ˈtæk.əʊ/

- bánh thịt chiên dòn

36. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/

- kem ốc quế

1. Gloves /glʌvs/ - găng tay

9. hiking boots /ˈhaɪ.kɪŋ buːts/

- giày ống để đi bộ đường dài

17. jacket /ˈdʒæk.ɪt/ - áo rét

2. cap /kæp/ - mũ

10. earmuffs /ˈɪə.mʌfs/ - bông bịt tai

18. hat /hæt/ - mũ

3. flannel shirt /ˈflæn.əl ʃɜːt/

- áo sơ mi vải flanen

11. mittens /ˈmɪt.əns/

- găng tay liền ngón

19. scarf /skɑːf/ - khăn quàng cổ

4. backpack /ˈbæk.pæk/

- ba lô đeo trên vai

12. down vest /daʊn vest/

- áo vét cụt tay

20. overcoat /ˈəʊ.və.kəʊt/

- áo khoác ngoài

5. windbreaker

/ˈwɪndˌbreɪ.kəʳ/ - áo gió

13. (turtleneck) sweater /ˈswet.əʳ/

- áo len chui đầu (cổ lọ)

21. boots /buːts/ - giày ống

6. (blue) jeans /dʒiːnz/

- quần jean (xanh da trời)

14. tights /taɪts/- quần tất

22. beret /ˈber.eɪ/ - mũ nồi

7. (crewneck) sweater /ˈswet.əʳ/

- áo len chui đầu (cổ tròn)

15. ice skates /aɪs skeɪts/

- giày trượt băng

23. (V-neck) sweater /ˈswet.əʳ/

- áo len chui đầu (cổ chữ V)

8. parka /ˈpɑː.kə/

- áo choàng có mũ trùm đầu

16. ski cap /skiː kæp/ - mũ trượt tuyết

24. coat /kəʊt/ - áo khoác

25. rain boots /reɪn buːts/ - ủng đi mưa

Nhấn chuột vào hình để nghe audio

1. lapel /ləˈpel/ - ve áo

2. blazer /ˈbleɪ.zəʳ/ - màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)

3. button /ˈbʌt.ən/ - khuy áo

4. slacks /slæks/ - quần (loại ống trùng)

5. heel /hɪəl/ - gót

6. sole /səʊl/ - đế giầy

7. shoelace /ˈʃuː.leɪs/ - dây giầy

8. sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ - áo nỉ

9. wallet /ˈwɒl.ɪt/ - ví

10. sweatpants /ˈswetpænts/ - quần nỉ

11. sneakers /ˈsniː.kərs/ - giày thể thao

12. sweatband /ˈswetbænd/ - băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)

13. tank top /tæŋk tɒp/ - áo ba lỗ

14. shorts /ʃɔːts/ - quần đùi

15. long sleeve /lɒŋ sliːv/ - áo dài tay

16. belt /belt/ - thắt lưng

17. buckle /ˈbʌk.ļ/ - khóa thắt lưng

18. shopping bag /ˈʃɒp.ɪŋ bæg/ - túi đi chợ

19. sandal /ˈsæn.dəl/ - dép quai hậu

20. collar /ˈkɒl.əʳ/ - cổ áo

21. short sleeve /ʃɔːt sliːv/ - áo tay ngắn

22. dress /dres/ - váy liền

23. purse /pɜːs/ - ví/ túi cầm tay

24. umbrella /ʌmˈbrel.ə/ - cái ô

25. (high) heels /ˌhaɪˈhɪəld/ - giầy cao gót

26. cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/ - áo len đan

27. (corduroy) pants /ˈkɔː.də.rɔɪ pænts/ - quần (vải nhung kẻ)

28. hard hat /hɑːd hæt/

29. T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ - áo phông ngắn tay

30. overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ - quần yếm

31. lunch box /lʌntʃ bɒks/ - hộp cơm trưa

32. (construction) boots /kənˈstrʌkt buːts/ - giầy lao động

33. jacket /ˈdʒæk.ɪt/ - áo vét tông, áo vét nữ

34. blouse /blaʊz/ - áo cánh (phụ nữ)

35. (shoulder) bag /ˈʃəʊl.dəʳ bæg/ - túi (đeo trên vai)

36. skirt /skɜːt/ - váy

37. briefcase /ˈbriːf.keɪs/ - cặp tài liệu

38. raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/ - áo mưa

39. vest /vest/ - áo gi lê

40. three-piece suit /ˌθriː.piːsˈsjuːt/ - bộ trang phục gồm ba thứ: áo vét, áo gi lê và quần

41. pocket /ˈpɒk.ɪt/ - túi quần, áo

42. loafer /ˈləʊ.fəʳ/ - giầy da không có dây buộc

43. cap /kæp/ - mũ (có vành)

44. glasses /ˈglɑː.sɪz/ - kính

45. uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ - đồng phục

46. shirt /ʃɜːt/ - sơ mi

47. tie /taɪ/ - cà vạt

48. shoe /ʃuː/ - giầy

Quần áo lót và quần áo ngủ bằng tiếng Anh

Nhấn chuột vào hình để nghe audio

1. undershirt /ˈʌn.də.ʃɜːt/ - áo lót

2. boxer shorts /ˈbɒk.səʳ ʃɔːts/ - quần lót ống rộng

3. underpants /ˈʌn.də.pænts/ - quần lót nam giới

4. athletic supporter /æθˈlet.ɪk səˈpɔː.təʳ/ - khố đeo (dành cho các vận động viên thể dục thể thao

5. pantyhose /ˈpæn.ti.həʊz/ - tất quần

6. stockings /ˈstɒk.ɪŋs/ - bít tất dài

7. long johns /lɒŋ ˈdʒɒns/ - quần dài (mặc bên trong để giữ ấm)

8. half slip /hɑːf slɪp/ - váy ngủ (không liền áo)

9. camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/ - coocxê ngoài

10. full slip /fʊl slɪp/ - váy ngủ (váy liền)

11. (bikini) panties /bɪˈkiː.ni/, /ˈpæn.tiz/ - quần lót phụ nữ

12. briefs /briːfs/ - quần lót của phụ nữ hoặc nam giới

13. bra /brɑː/ - áo ngực của phụ nữ

14. garter belt /ˈgɑː.təʳ belt/ - dây giữ tất đùi

15. girdle /ˈgɜː.dļ/ - đồ lót dài mặc bên trong của phụ nữ

16. knee socks /niː sɒks/ - tất dài đến đầu gối

17. socks /sɒks/ - tất chân

18. slippers /ˈslɪp.ərz/ - dép đi trong nhà

19. pajamas /pɪˈdʒɑː.məz/ - bộ đồ ngủ

20. bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ - áo choàng tắm

21. nightgown /ˈnaɪt.gaʊn/ - váy ngủ

1. short /ʃɔːt/ - ngắn tay

2. long /lɒŋ/ - dài tay

3. tight /taɪt/ - chặt

4. loose /luːs/ - lỏng

5. dirty /ˈdɜː.ti/ - bẩn

6. clean /kliːn/ - sạch

7. small /smɔːl/ - nhỏ

8. big /bɪg/ - to

9. light /laɪt/ - sáng mầu

10. dark /dɑːk/ - sẫm mầu

11. high /haɪ/ - cao

12. low /ləʊ/ - thấp

13. new /njuː/ - mới

14. old /əʊld/ - cũ

15. open /ˈəʊ.pən/ - mở

16. closed /kləʊzd/ - đóng

17. striped /straɪpt/

- vằn, sọc

18. checked /tʃekt/ - kẻ ô vuông, kẻ ca rô

19. polka dot /ˈpɒl.kə dɒt/ - chấm tròn

20. solid /ˈsɒl.ɪd/ - đồng mầu

21. print /prɪnt/ - in hoa

22. plaid /plæd/ - sọc vuông

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: