Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tuan tu to may

CHÚ Ý:

7 CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TỔ MÁY:

1.      Dừng hoàn toàn ( SS)

2.      Dừng dự phòng ( SB )

3.      Quay không tải ( SR )

4.      Phát công suất ( GE )

5.      Bù đồng bộ ( GC )

6.      Nạp đường dây ( CH )

7.      Khởi động đen ( BS )

7 TRẠNG THÁI XÁC LẬP CỦA TỔ MÁY:

1.      SS: Trạng thái dừng hoàn toàn

2.      SB: Trạng thái dừng dự phòng

3.      SR: Trạng thái quay không tải không kích thích

4.      GE: Trạng thái phát công suất

5.      GC: Trạng thái bù đồng bộ

6.      CH: Trạng thái nạp đường dây

7.       BS:  Trạng thái khởi động đen

Các tuần tự làm việc:

1.      SS à SB à SR à GE

2.      GE à SR àSB à SS

3.      GE à GC

4.      GC à GE

5.      SB à CH/BS

6.      CH/BS à SB

( Tương tự với tuần tự 7.1 và 7.2 CH/SB à NMS à SB )

7.      Dừng cơ khí thủy lực (MS)

8.      Dừng điện (ES)

9.      Dừng bình thường hoặc dừng cơ khí (NMS)

CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỎA MÃN CÁC TRẠNG THÁI XÁC LẬP

(SS, SB, SR, GE, GC, CH, BS)

CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP DỪNG HOÀN TOÀN: SS

TRẠNG THÁI CƠ KHÍ TỔ MÁY

    Các guốc phanh đã hạ

& Trạm dầu điều tốc dừng ( van cách ly đã đóng)

& Cánh hướng đã đóng hoàn toàn

& Chốt vành điều chỉnh đã chốt

& Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng

& Nước làm mát bánh xe công tác đã tắt (Abnormal)

& Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng máy phát đã dừng

& Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ đã dừng

& Hệ thống hút bụi phanh đã dừng

& Hệ thống hút bụi vành góp đã dừng

& Van tháo cạn buồng xoắn và van tháo cạn đường ống áp lực đã đóng

& Mức nước côn hút bình thường

& Tốc độ tổ máy = 0 (RV14 tác động)

& Không có lỗi phần cơ khí tổ máy

TRẠNG THÁI ĐIỆN TỔ MÁY

    Máy cắt phanh điên đã mở     0*BAC00GS102

& Máy cắt đầu cực đã mở      0*BAC00GS101

& Không có lỗi phần điện tổ máy

& Máy cắt kích từ đã mở

& Dao tiếp địa đầu cực : 90*-05 và 90*-38 mở (trước khi vận hành tổ máy)

& Dao cách ly 90*-3 đã mở

CÁC ĐIỀU KIỆN KHÁC

Điều kiện khởi động cơ khí thủy lực tổ máy

Điều kiện khởi động điện tổ máy

Điều kiện khởi động cố định tổ máy

CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP DỪNG DỰ PHÒNG: SB

CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:

   Trạm dầu điều tốc đã khởi động

& Hệ thống nước kỹ thuật tổ máy đã khởi động

& Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng tuabin bình thường

& Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ đỡ máy phát bình thường

& Lưu lượng nước ống đầu ra hệ thống nước làm mát không khí bình thường

& Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng máy phát bình thường

& Phanh cơ khí đã phanh

& Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng máy phát đang làm việc

& Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ đang làm việc

& Hệ thống hút bụi phanh đang làm việc

& Hệ thống hút bụi vành góp đang làm việc

& Hệ thống sấy máy phát đã tắt

& Chốt vành điều chỉnh đã nhả

& Cánh hướng đóng hoàn toàn

CÁC ĐIỀU KIỆN BỔ XUNG:

    Các điều kiện khởi động cơ khí thủy lực tổ máy

& Các điều kiện khởi động điện tổ máy

& Các điều kiện khởi động cố định tổ máy

CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP QUAY KHÔNG TẢI: SR

CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:

    Máy cắt đầu cực đã mở                   0*BAC00GS101

& Chốt vành điều chỉnh đã nhả

& Hệ thống điều tốc đã khởi động (Van cách ly mở)

& Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%

& Hệ thống kích từ dừng

CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP PHÁT CÔNG SUẤT: GE

CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:

   Máy cắt đầu cực đã đóng                   0*BAC00GS101

& Hệ thống điều tốc đã khởi động (Van cách ly mở)

& Tốc độ lớn hơn 95%

& Điện áp đầu cực lớn hơn 95%

& Hệ thống kích từ đã khởi động

& Cánh hướng mở

& Nước làm mát bánh xe công tác tắt (Lưu lượng không bình thường)

& Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng

CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP BÙ ĐỒNG BỘ: GC

CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:

    Máy cắt đầu cực đóng 0*BAC00GS101

& Nước làm mát bánh xe công tác mở (lưu lượng bình thường)

& Mức nước trong côn hút: mức thấp

& Hệ thống điều tốc làm việc

&  Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%

&  Điện áp đầu cực lớn hơn 95%

&  Cánh hướng đóng hoàn toàn

CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP NẠP ĐƯỜNG DÂY: CH

CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU

    Máy cắt 500kV 571 (hoặc 572, 573, 574, 575, 576) đóng

&  Máy cắt tự dùng tổ máy 0*BFA01GS101 mở

&  Máy cắt đầu cực đóng 0*BAC00GS101

&  Hệ thống điều tốc làm việc

&  Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%

&  Điện áp đầu cực lớn hơn 95%

&  Cánh hướng mở

&  Nước làm mát bánh xe công tác tắt

&  Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng

CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP KHỞI ĐỘNG ĐEN: BS

CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:

    Máy cắt 500kV 571 (hoặc 572, 573, 574, 575, 576) mở

&  Máy cắt tự dùng tổ máy 0*BFA01GS101 đóng

&  Máy cắt đầu cực đóng 0*BAC00GS101

&  Hệ thống điều tốc làm việc

&  Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%

&  Điện áp đầu cực lớn hơn 95%

&  Cánh hướng mở

&  Nước làm mát bánh xe công tác tắt

&  Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng

&  Máy phát diezen đã dừng

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH GE,GC,CH,BS

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GE

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GE

(1) Các trạng thái của tổ máy

             Tổ máy xác lập ở trạng thái SS

     hoặc Tổ máy xác lập ở trạng thái SB/SR/GC/CH

          & Các điều kiện khởi động từ chế độ SB/SR/GC/CH tới chế độ GE

(2) Các điều kiện khác

           Có điện áp 18 kV phía sơ cấp máy biến áp chính

       &  Các máy cắt và dao cách ly 500kV đã đóng

       &  Điện áp thanh cái 500kV bình thường

       &  Mức nước hồ chứa đảm bảo cho vận hành chế độ GE

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GC

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GC

(1) Các trạng thái của tổ máy

                 Tổ máy xác lập ở chế độ SS

     Hoặc Tổ máy xác lập ở chế độ SB/SR/GE

          & Các điều kiện khởi động từ chế độ SB/SR/GE tới chế độ GC

(2) Các điều kiện khác

           Có điện áp 18 kV phía sơ cấp máy biến áp chính

       &  Các máy cắt và dao cách ly 500kV đã đóng

       &  Điện áp thanh cái 500kV bình thường

       &  Áp lực bình khí nén bù lớn hơn giá trị đặt (để đảm bảo ép nước trong côn hút)

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ CH

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ CH

(1) Các trạng thái của tổ máy

          Tổ máy xác lập ở trạng thái SS

(2) Các điều kiện khác

            Đường dây 500kV không có điện áp

       &   Dao cách ly đường dây 571-7 hoặc 573-7, 575-7 đã đóng

       &   Máy cắt đường dây 500kV tương ứng đóng

       &   Điện áp tự dùng tổ máy bình thường

       &   Mức nước hồ chứa bình thường

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ BS

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ BS

(1) Các trạng thái của tổ máy

           Tổ máy ổn định ở trạng thái SS

(2) Các điều kiện khác

             Đường dây 500kV không có điện áp

       &   Máy cắt 500kV đã mở:

               (571 & 531); (572 & 532);(573 & 533); (574 & 534);(575 & 535); (576 & 536);

       &   Điện áp tự dùng tổ máy bình thường

       &   Mức nước hồ chứa bình thường

CÁC TÍN HIỆU DỪNG CƠ KHÍ THỦY LỰC TỔ MÁY

1.      Các tín hiệu từ hệ thống điều tốc

      Mức dầu bể dầu điều tốc: quá thấp ( CL004S)

Or  Lồng tốc 139%

Or  Áp lực bình dầu áp lực điều tốc: quá thấp

Or  Mức dầu bình dầu áp lực điều tốc quá thấp (CL052S)

Or  Áp lực bình dầu áp lực điều tốc thấp (CP052S)

Or  Áp lực bình dầu áp lực điều tốc quá cao (CP057S)

Or  Mức dầu bình dầu áp lực điều tốc thấp (CL053S)

Or  Các bơm dầu điều tốc chính và dự phòng cùng bị lỗi

Or  Lỗi bộ đo lường tốc độ RD29 TADT

Or  Đứt chốt cánh hướng

2.      Các tín hiệu từ Tuabin

       Lưu lượng nước đầu vào chèn trục quá thấp (CF402S)

Or   Áp lực nước đầu vào chèn trục chính quá thấp (CP402S)

Or   Mức nước côn hút quá cao

Or   Công suất tác dụng quá cao ở chế độ bù GC

Or   Lưu lượng nước làm mát bánh xe công tác trong chế độ bù: quá thấp

Or   Mức nước nắp tuabin : quá cao

Or   Mức dầu ổ hướng tuabin quá thấp (CL402S)

Or   Mức dầu ổ đỡ quá thấp (CL302S)

Or   Mức dầu ổ hướng trên quá thấp (CL312S)

3.      Các tín hiệu từ hệ thống giám sát trực tuyến

       Nhóm độ dung các ổ quá cao

Or   Nhóm độ đảo các ổ quá cao

Or   Nhóm khe hở không khí quá thấp

4.      Các tín hiệu từ hệ thống nước làm mát

      Lưu lượng nước đầu ra ổ đỡ thấp

Or  Lưu lượng nước đầu ra ổ hướng tuabin thấp

Or  Lưu lượng nước đầu ra hệ thống làm mát không khí máy phát thấp

Or  Áp lực ống đầu ra nước làm mát tổ máy thấp

Or  Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng máy phát thấp

5.      Các tín hiệu giám sát nhiệt độ

      Nhiệt độ nước đầu vào hệ thống làm mát không khí quá cao

Or  Nhiệt độ dầu ổ hướng máy phát quá cao

Or  Nhiệt độ nước làm mát đầu ra ổ hướng máy phát quá cao

Or  Nhiệt độ cuộn dây stator quá cao

Or  Nhiệt độ lõi sắt từ stator quá cao

Or  Nhiệt độ không khí nóng của bộ làm mát không khí máy phát quá cao

Or  Nhiệt độ không khí lạnh của bộ làm mát không khí máy phát quá cao

Or  Nhiệt độ nước đầu ra của bộ trao đổi nhiệt làm mát không khí máy phát quá cao

Or  Nhiệt độ dầu ổ đỡ quá cao

Or  Nhiệt độ nước đầu ra làm mát ổ đỡ quá cao

Or  Nhiệt độ dầu ổ hướng tuabin quá cao

Or  Nhiệt độ nước đầu ra làm mát ổ hướng tuabin quá cao

Or  Nhiệt độ nước chèn trục quá cao

Or  Nhiệt độ dầu bể dầu điều tốc quá cao

6.      Các tín hiệu từ hệ thống khác

      Cửa van cửa nhận nước trượt quá giá trị đặt

Or  Lỗi cửa hạ lưu

Or  Mức nước sàn gian máy quá cao

Or  Khởi động tổ máy quá thời gian

CÁC TÍN HIỆU DỪNG ĐIỆN TỔ MÁY

1.      Các tín hiệu dừng từ máy phát, máy biến áp 500kV và hệ thống kích từ

      Phát hiện cháy máy phát

Or  Phát hiện cháy máy biến áp

Or  Lỗi rơ le hơi máy biến áp 500kV

Or  Lỗi nhiệt độ cấp hai máy biến áp kích từ

Or  Lỗi kích từ cấp hai

Or  Lỗi chạm đất rô to từ hệ thống kích từ

Or  Kích từ ban đầu lỗi

Or  2 bộ AVR lỗi Watchdog

Or  Áp lực dầu máy biến chính quá cao tại van an toàn 1 hoặc 2

Or  Quá tải nhiệt độ cuận dây máy biến áp chính

Or  Quá tải nhiệt độ dầu máy biến áp chính

2.      Các tín hiệu từ hệ thống điều tốc

      Nút ấn dừng khẩn cấp từ hệ thống điều tốc tác động

Or  Lỗi cả 2 bộ điều chỉnh T-SLG UPC chính và dự phòng    

Or  Lỗi cả 2 module nguồn điều tốc

Or  Lỗi thiết bị cách ly dòng dọc trục

Or  Đầu ra dòng dọc trục quá cao

Or  Lồng tốc 140% từ cảm biến cơ khí (CG022S)

Or  Bảo vệ quá tốc độ RV09 140% tác động

3.      Tín hiệu từ hệ thống khác

      Không xác định được trạng thái đóng/mở của máy cắt đầu cực

Or  Nhiệt độ máy biến áp tự dùng tổ máy quá cao

Or  Nút dừng khẩn cấp tổ máy tác động

Or  Lỗi watchdog bộ điều khiển LCU tổ máy

Or  Quá thời gian tuần tự dừng cơ khí tổ máy

Or  Mức nước sàn gian máy quá cao

4.      Tín hiệu từ hệ thống bảo vệ

Lỗi watchdog P922-IBP tổ máy

Or  Lỗi watchdog P345 & P343 tổ máy

Or  Lỗi watchdog bảo vệ P631 hệ thống I & II tổ máy

Or  Lỗi watchdog P634 máy biến áp chính

Or  Lỗi watchdog P633-1 máy biến áp chính

Or  Lỗi watchdog P633 máy biến áp 6,3kv

Or  Lỗi watchdog P141 máy biến áp 6,3kv

Or  Lỗi watchdog P141-1 và P141-2 máy biến áp 400v

Or  Lỗi watchdog P633-87GT

Or  Lỗi watchdog rơ le bảo vệ chạm đất roto

Or  Lỗi watchdog rơ le bảo vệ quá dòng máy biến áp kích từ

Or  Lỗi watchdog P141 máy biến áp kích từ

CÁC TÍN HIỆU RƠI CỬA NHẬN NƯỚC

                                                 Quá tốc độ cảm biến cơ khí tác động

                                           & Quá tốc độ 140% tác động

                                           & Mức dầu đóng van cách ly bình dầu điều tốc quá thấp

                                           & Đóng cánh hướng quá thời gian

                                           & Đứt chốt cắt cánh hướng

                                           & Mức nước sàn gian máy quá cao

                                           & Tốc độ dừng quá thời gian

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG CƠ KHÍ

     Nhóm tín hiệu độ rung các ổ trục không cao

&  Nhóm tín hiệu độ đảo trục không cao

&  Nhóm tín hiệu khe hở không khí không nhỏ

&  Cửa nhận nước đã mở hoàn toàn

&  Cửa hạ lưu đã mở hoàn toàn

&  Bộ T-SLG chính hoặc dự phòng làm việc bình thường

&  TSL-G minor chính đang làm việc

&  TSL-G UPC phụ bình thường 

&  TSL-G minor dự phòng làm việc ở chế độ tự động tại chỗ

&  TSL-G dự phòng bình thường 

&  Không xảy ra quá tốc độ 115% RV17

&  RD129 TATD minor bình thường

&  Module nguồn PS1 bình thường

&  Module nguồn PS2 bình thường

&  TSL-G UPC major chính R29N bình thường

&  TSL-G UPC major dự phòng R29N bình thường

&  TATD RD29 major bình thường

&  Trạm dầu điều tốc bình thường

&  Mức điều khiển các bơm điều tốc ở từ xa

&  Nguồn điều khiển bơm điều tốc bình thường

&  Động cơ bơm điều tốc bình thường

&  Hơi dầu trong bể dầu bình thường

&  Bộ lọc các bơm dầu điều tốc không bị tắc

&  Bộ làm mát dầu điều tốc không bị tắc

&  Bộ lọc dầu điều tốc không bị tắc

&  Bộ lọc dầu điều tốc không bị tắc

&  Mức dầu bình điều tốc bình thường

&  Áp lực dầu bình điều tốc bình thường

&  PLC tại chỗ trạm bơm nắp hầm tuabin bình thường

&  Van nước chèn trục không lỗi

&  Mức dầu ổ hướng tuabin bình thường

&  Hơi ẩm trong dầu ổ hướng tuabin bình thường

&  Lưu lượng nước đầu vào chèn trục bình thường

&  Áp lực nước dầu vào chèn trục bình thường

&  Van chèn vành BXCT AA420 ở chế độ tự động

&  PLC hệ thống nước kỹ thuật bình thường

&  Bộ lọc nước làm mát tổ máy AT001,AT002,AT003,AT004 bình thường

&  Áp lực đường ống tổng nước làm mát tổ máy bình thường

&  Mức dầu ổ đỡ không thấp

&  Hơi dầu ổ đỡ bình thường

&  Mức dầu ổ hướng trên không thấp

&  Hơi dầu ổ hướng trên bình thường

&  Hệ thống sấy máy phát bình thường và sẵn sàng

&  Áp lực chèn trục sửa chữa bình thường

&  Áp lực nguồn khí phanh bình thường

&  Hệ thống hút bụi và hút hơi dầu bình thường và sẵn sàng

&  Mức dầu ổ đỡ không thấp

&  Hơi ẩm trong dầu ổ đỡ bình thường

&  Mức dầu ổ hướng máy phát bình thường

&  Hơi ẩm trong dầu ổ hướng máy phát bình thường

CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

     Thiết bị cách ly dòng dọc trục bình thường

&  Đầu ra dòng dọc trục không cao

&  Nhiệt độ máy biến áp tự dùng tổ máy 18kv/0,4kv không cao

&  Điện áp thanh cái 0,4kv bình thường

&  Bộ hòa đồng bộ tổ máy sẵn sàng

&  Nhiệt độ máy biến áp kích từ không cao

&  Không có lỗi quá kích thích hoặc kém kích thích

&  Không có lỗi quá dòng stator

&  Không có lỗi giới hạn U/F

&  Cầu thyristor kích từ không lỗi

&   Không có lỗi phanh điện cấp 2

&  Kích từ cấp 1 bình thường

&  Không có lỗi quá dòng kích từ

&  Bộ giám sát watchdog AVR bình thường

&  Hệ thống kích từ ở chế độ từ xa

&  Mức điều khiển GCB & DS đầu cực ở từ xa

&  Nhiệt độ không khí sau khi làm mát của GCB không cao

&  Cảnh báo nạp lại khí SF6 không tác động

&  Cảnh báo động cơ tích năng GCB chạy quá thời gian không tác động

&  Rơle thứ tự pha GCB không tác động

&  Nguồng điều khiển một chiều GCB bình thường

&  Nguồn cung cấp cho động cơ bơm GCB bình thường

&  Nguồn điều khiển DS & ES bình thường

&  Nguồn cung cấp đèn led chỉ thị GCB bình thường

&  Áttômát cấp nguồn cho động cơ ES và DS không tác động

&  Không có tín hiệu cấm đóng/mở máy cắt GCB

&  Cấm thao tác do khí SF6 không tác động

& Hệ thống làm mát GCB bình thường

&  Mức điều khiển EBCB từ xa

&  Giám sát máy biến dòng P345 đã kết nối

&  Giám sát máy biến điện áp P345 đã kết nối

&  watchdog P345 tổ máy bình thường

&  watchdog P361 bảo vệ tổ máy Hệ thống I bình thường

&  Nguồn cấp điện DC đảm bảo dừng sự cố điện

&  watchdog P634 cho MBA tổ máy bình thường

&  watchdog P141-1/2 MBA 0,4kv bình thường

&  watchdog P633 MBA 6,3kv bình thường

&  Giám sát máy biến điện áp P343 đã kết nối

&  Giám sát máy biến dòng điện P343 đã kết nối

&  watchdog P343 bình thường

&  watchdog bảo vệ tổ máy hệ thống II P631 bình thường

&  Watchdog P633-1 cho MBA tổ máy bình thường

&  Watchdog P391 tổ máy bình thường

&  Watchdog P141 MBA kích từ bình thường

&  Mất nguồn điện DC bảo vệ điện tổ máy

&  Watchdog bộ bảo vệ chạm đất bình thường

&  Watchdog bảo vệ quá dòng MBA kích từ bình thường

&  Hệ thống làm mát MBA chính bình thường và sẵn sàng

&  Nhóm quạt làm mát /nhóm bơm làm mát MBA chính bình thường

&  Hệ thống giám sát trực tuyến MBA chính bình thường

&  Mức dầu MBA chính bình thường

&  MBA chính hoạt động bình thường

&  Rơ le hơi cấp 1 MBA chính bình thường

&  Qúa tải dầu MBA chính bình thường

&  Nhiệt độ cuận dây MBA chính bình thường

TUẦN TỰ GS : SƠ ĐỒ BẢO VỆ

Reset trạng thái tổ máy đang chạy

Khởi động tuần tự GMM

0

                          Tuần tự SS sang SB đang thực hiện      

1

             Yêu cầu NS hoặc yêu cầu MS hoặc                               Tuần tự SB tới SR hoặc tuần tự SB tới CH/BS đang thực hiện

Cài đặt trạng thái chạy tổ máy

2

Khởi động tuần tự SB tới SS

Dừng tuần tự GMM

                      Yêu cầu ES   & các điều kiện khác                                   

6

                   Hoàn thành tuần tự SB sang SS      

                                              Yêu cầu NS hoặc yêu cầu MS

3

Khởi động tuần tự GC tới NMS          ( nếu ở trạng thái hoặc tuần tự GC

                                               & các điều kiện tuần tự                                                                                                         yêu cầuES

Khởi động tuần tự GE/SR/CH/BS tới NMS

(nếu ở trạng thái hoặc tuần tự GE/SR/CH/BS)

Dừng tuần tự GMM

4

Tuần tự GC tới NMS hoặc tuần tự GE/SR/CH/BS tới NMS đang thực hiện & các điều kiện tuần tự 

                                  Tuần tự NMS đang thực hiện

Hoàn thành tuần tự GC tới NMS          Hoàn thành tuần tự GC to NMS                                       yêu cầu ES                           

&Hoàn thành tuần tự                           & Hoàn thành tuần tự GE/SR/CH/BS to NMS

7

Khởi động tuần tự ES tới SB

    GE/SR/CH/BS tới NMS                  &  Tốc độ không = 0

Khởi động tuần tự NMS tới SB

10

& Tốc độ = 0                                        &  Bộ điều chỉnh tốc độ chình bình thường  

Dừng tuần tự GC tới NMS

& Bộ điều chỉnh tốc độ

   chính bình thường                                                    

Dừng tuần tự GE/SR/CH/BS tới NMS

                                                              Tuần tự NMS tới SB đang thực hiện

11

Tuần tự ES tới BS đang thực hiện

Dừng tuần tự GMM

Thực hiện tuần tự dừng điện ES

8

                         Thực hiện phanh bình thường                                                                                 

                                       Tuần tự NMS tới TS đang thực hiện                                                     

Dừng tuần tự ES tới SB

9

                                                &  yêu cầu dừng khẩn cấp                                               Hoàn thành tuần tự ES tới SB          

                     Hoàn thành tuần tự NMS tới SB                                                                                                        

                                                                                                                                             Hoàn thành tuần tự ES tới SB  

TUẦN TỰ GMM: SƠ ĐỒ QUẢN LÝ CHUNG

0

Tổ máy trong trạng thái SS

                                                                      Khởi tạo tới trạng thái SS

1

Trạng thái dừng SS

Trạng thái ép nước BXCT

Trạng thái nạp nước BXCT

           Khởi tạo trạng thái SS                        Có yêu cầu SB/SR/GE/GC/CH/BS

                                                                        &  Các điều kiện khởi tạo ban đầu

Khởi động hệ thống  phụ trợ

2

                                                                        &  Các điều kiện tuần tự cố định

Trạng thái SB

10

Tuần tự SS tới SB

                                                                                      Có yêu cầu CH                                                        Có yêu cầu BS       

              Có yêu cầu SR/GE/GC                                               & các điều kiện tuần tự                                      &   Điều kiện tuần tự

Khởi động tuần tự SB tới BS

15

Khởi động tuần tự SB tới CH

16

          & các điều kiện tuần tự      

12

  Khởi động tuần tự SB tới SR

      Đã hoàn thành SB tới SR                                                  Đã hoàn thành SB tới CH                           Đã hoàn thànhSB tới BS

60

Trạng thái CH

20

Trạng thái SR

50

Trạng thái BS

                                                                         Yêu cầu GE

         Yêu cầu GE/GC                                                          & các điều kiện tuần tự                                      Yêu cầu GE

Khởi động tuần tự SR tới GE

23

            & các điều kiện tuần tự                                                                                                                     & các điều kiện tuần tự

Khởi động tuần tự CH/BS to GE

63

             Đã hoàn thành SR tới GE

                                                                                                 Đã hoàn thành CH/BS tới GE

30

Trạng thái GE

                                                                                                        Yêu cầu GC     

Khởi động GE tới GC

34

                         Yêu cầu SR và các điều kiện tuần tự                                             & các điều kiện tuần tự         

Khởi động tuần tự GE tới SR

32

                                                                                                                                             Đã hoàn thành GE tới GC 

Trạng thái GC

40

Khởi động tuần tự GC tới GE

43

                                  Đã hoàn thành GE tới SR                                                                Yêu cầu GE & các điều kiện tuần tự

                                                                                                                                         Đã hoàn thành GC tới GE

TUẦN TỰ 1.1 : SS TO SB

KHỞI ĐỘNG TUẦN TỰ

0

                                               Điều kiện khởi động cố định tổ máy

                                & Điều kiện khởi động phần điện tổ máy

                                & Điều kiện khởi động phần cơ khí tổ máy  

1

Khởi động hệ thống làm mát tổ máy

Thực hiện phanh cơ khí

Khởi động trạm dầu điều tốc

Khởi động hệ thống hút hơi dầu và hút bụi

                                           Trạm dầu điều tốc đã khởi động

                            & Cánh hướng đã đóng hoàn toàn

2

Mở chốt cánh hướng

                                 Trạm dầu điều tốc đã khởi động

                             &  Hệ thống nước làm mát tổ máy đã khởi động

                             &  Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ đã khởi động

                             &  Hệ thống hút bụi phanh đỡ đã khởi động

                             &  Hệ thống hút bụi vành góp đỡ đã khởi động

                             &  Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng trên đỡ đã khởi động

                             &  Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng tuabin bình thường

                             &  Lưu lượng nước ra làm mát ổ đỡ bình thường

                             &  Lưu lượng nước ra hệ thống làm mát không khí máy phát bình thường

                             &  Lưu lượng nước ra làm mát ổ hướng trên bình thường

                             &  Đã phanh cơ khí

                             &  Hệ thống sấy máy phát tắt

Tuần tự hoàn thành

Tổ máy ở trạng thái SB

                             & Chốt vành điều chỉnh đã nhả

99

TUẦN TỰ 2.3 : SB TO SS

0

Khởi động tuần tự nếu tổ máy đang ở SB

Chuyển trạng thái dừng

                                              Yêu cầu dừng tổ máy bất kỳ

                                             &   Cánh hướng nước đã đóng hoàn toàn

1

Thực hiện chốt vành điều chỉnh sau khi cánh hướng đóng hoàn toàn

                                               Đã chốt vành điều chỉnh

2

Dừng hệ thống nước làm mát tổ máy.

Hạ phanh cơ khí.

Dừng trạm dầu điều tốc.

Dừng hệ thống hút bụi và hơi dầu.

                                            Hệ thống nước làm mát đã tắt

                                         & Phanh cơ khí đã hạ

                                         & Trạm dầu điều tốc dừng

                                         & Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng trên dừng

                                         & Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ dừng

                                         & Hệ thống hút bụi phanh dừng

                                         & Hệ thống hút bụi vành góp dừng

99

Hoàn thành tuần tự

Tổ máy ở trạng thái SS

TUẦN TỰ 1.2 : SB TO SR

0

Khởi động tuần tự

Tổ máy ở trạng thái SB

                                                           Điều kiện khởi động cố định tổ máy

                  Bước                              & Áp lực dầu bình dầu điều tốc bình thường

                                                         & Mức dầu bình dầu điều tốc bình thường

1

Đóng dao cách ly đầu cực tổ máy

Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ tổ máy

                                                     Dao cách ly đầu cực tổ máy đã đóng

2

Hạ phanh cơ khí

                                                           Các guốc phanh đã hạ

                                                       & Áp lực dầu bình dầu điều tốc bình thường

                                                       & Mức dầu bình dầu điều tốc bình thường

                                                       & Dao cách ly đầu cực tổ máy đã đóng

                                                       & Các dao tiếp địa đầu cực đã mở

3

Mở van điện từ điều tốc

Khởi động tốc độ từ điều tốc

                                                          Tốc độ lớn hơn 95%

                                                     &   Các điều kiện trạng thái xác lập SR

                                                     &   Van điện từ điều tốc mở

99

Hoàn thành tuần tự

Tổ máy ở trạng thái SR

TUẦN TỰ 1.3 : SR đến GE

    0

Khởi động tuần tự

                                    Bước                          RD29 bộ đo lường tốc độ chính bình thường

                                                             & Hệ thống kích từ sẵn sàng

                                                                  & Tốc độ tổ máy >95%

     1           

Khởi động hệ thống kích từ

                                                                  &  Máy cắt đầu cực mở

                          Bước                                 RD29 bộ đo tốc độ chính bình thường

                                                               &  Tốc độ đạt hơn 95%

                                                               &  thiết bị hòa đồng bộ tổ máy sẵn sàng

                                                               &  Trạm phân phối GIS sẵn sàng chế độ phát

Lệnh cho phép hòa đồng bộ GCB tổ máy

      2

                                                               & Điện áp tổ máy >95%

                                                                     GCB đóng 

     3

Đặt giá trị công suất P ban đầu

Đặt điện áp bình thường

                                                                      Công suất P đạt giá trị khởi tạo; điện áp đầu cực đạt 18kV

                                                                 & Các điều kiện trạng thái xác lập GE

Hoàn thành tuần tự

Tổ máy ở trạng thái GE

       99

TUẦN TỰ 2.1 : GE đến SR

     0

Khởi động tuần tự

                                        Bước                            Điều kiện khởi động cố định tổ máy

Đặt giá trị công suất P = 0

Đặt giá trị công suất Q = 0

      1

                                                                        & Tổ máy ở trạng thái GE

                                                                             Cánh hướng ở vị trí không tải hoặc

                                                                             công suất tác dụng < P­min

Mở GCB

   2

                                                                        &  Công suất Q rất thấp

   3

                                                                     GCB mở

Mở máy cắt kích từ

                                                                                Máy cắt kích từ mở

                                                                           & Tốc độ tổ máy >95%

                                                                          &  Điều kiện trạng thái xác lập quay không tải              

     99

-Hoàn thành tuần tự

-Tổ máy ở trạng thái SR

TUẦN TỰ 3 : GE đến GC

Khởi động tuần tự

     0

                                                          Lệnh khởi động tổ máy từ SS/SB/SR/GE đến GC

                                                          bằng chế độ tự động hoặc chế độ từng bước                                                                                                                                                               

                                                      & Trạng thái tổ máy ở chế độ GE

                          Bước                   & Hệ thống khí nén cao áp bình thường     

Đặt giá trị công suất P về 0

Đặt giá trị công suât Q về 0

                                                      & Hệ thống khí nén hạ áp bình thường

    1

                                                              Công suất P về 0

                                                        &   Công suất Q về 0

Đặt chế độ GC đến điều tốc R70=1

Đặt GC đến Hệ thống bảo vệ

    2

                                                          Cánh hướng đã đóng

Mở nước làm mát BXCT

     3

                                                             Đã mở nước làm mát BXCT

Mở van khí bù

       4

                                                         Thời gian trễ 0~10s

                                                     & Mức nước côn xả thấp

Đóng van khí bù

     5

                                                        Van khí bù đóng

Hoàn thành tuần tự

Trạng thái tổ máy ở GC

                                                  & Các điều kiện trạng thái xác lập  GC

   99

Khởi động tuần tự

TUẦN TỰ : BỔ SUNG KHÍ BÙ CHO CHẾ ĐỘ GC

    0

                                                                               Tổ máy ở chế độ GC

                                                                          & (mức nước ở côn xả ở mức cao)

Mở van bổ sung khí bù

   1

                                                                              Thời gian trễ 0~10s

                                                                       Mức nước côn xả ở mức thấp

                                                                   Or thời gian trễ 0~10s

   99

Đóng van khí bù bổ xung

                                                                               Van khí bù bổ xung đã đóng

TUẦN TỰ: GC TỚI GE

Khởi động  tuần tự

      0

                                                                           Lệnh dừng tổ máy từ chế độ GC đến GE/SR/SB/SS bằng

                                                                           tự động hoặc chế độ từng bước

   1

Đặt công suất Q đến 0

                                                                       & Trạng thái tổ máy ở GC

                                                                                    Công suất phản kháng  Q =0

     2

Đóng van khí bù

Đóng van khí bù bổ xung

                                                                                 Công suất phản kháng Q=0

                                                                            & Van khí bù đóng

                                                                            & Van khí bù bổ xung đóng

                                                                            & Mức nước côn xả quá cao

      3

Dừng nước làm mát bánh xe công tác

                                                                                  Đã dừng nước làm mát BXCT

     4

Mở van điện từ điều tốc

Dừng chế độ GC đến điều tốc R70 = 0

                                                                                Cánh hướng mở qua độ mở không tải

Hoàn thành tuần tự

Trạng thái tổ máy ở GE

                                                                           & Các điều kiện trạng thái xác lập GE

    99

0

TUẦN TỰ: SB TỚI CH

Khởi động tuần tự

                                                                    Trạng thái tổ máy ở SB

                            Bước                            & ATS ở chế độ từ xa

                                                                 & Áp lực bình dầu điều tốc bình thường

                                                                 & Mức dầu bình điều tốc bình thường

Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ CH

Đóng dao cách ly đầu cực tổ máy GS301

Cấm chức năng ATS hệ thống tự dùng

0

Cấm ATS

       1

                                                                  Dao cách ly tổ máy GS 301 đã đóng                       

       2

Hạ phanh cơ khí

                                                                  Phanh cơ khí đã nhả

                                                             & Áp lực dầu bình tích năng điều tốc bình thường

                                                             & Mức dầu bình tích năng điều tốc bình thường

         3

Mở van điện từ điều tốc

Khởi động chức năng điều chỉnh tốc độ điều tốc

Điều tốc làm việc trong chế độ lưới cách ly R128=1

Điều tốc ở chế độ nặp đường dây R6=1

Lệnh lựa chọn kênh tự động hệ thống kích từ

=

                                                                RV14 tốc độ <>0

                                                            & RD29 bộ đo tốc độ chính bình thường

                                                            & Cánh hướng không đóng hoàn toàn 

                                                            & Chế độ lưới cách ly được lựa chọn      

Đóng GCB chế độ đường dây không điện

      4

                                                            &  Kích từ vận hành ở kênh tự động

                                                                    GCB đã đóng

5

Lựa chọn kích từ ở chế độ CH

                                                               Kích từ vận hành ở chế độ CH

6

Đóng máy cắt kích từ

                                                             Tốc độ >95%  

                                                          & Máy cắt kích từ đã đóng

                                                          & Điện áp >95%

Hoàn thành tuần tự

 Tổ máy ở trạng thái CH

                                                          & Các điều kiện trạng thái ổn định của CH     

99

TUẦN TỰ 5.2 :SB đến BS

0

Khởi động tuần tự

                                        Trạng thái tổ máy ở SB

                                    & ATS ở chế độ từ xa                       

Bước                           & Áp lực dầu bình tích năng điều tốc bình thường  

Cấm ATS

Cấm chức năng bảo vệ từ BS

Đóng DCL tổ máy GS301( Q9)

1

                                    & Mức dầu bình tích năng điều tốc bình thường     

                                           Dao cách ly tổ máy GS 301( Q9) đã đóng

2

Hạ phanh cơ khí

                                          Phanh cơ khí đã hạ         

                                   & Áp lực dầu bình tích năng điều tốc bình thường

Mở van điện từ điều tốc

Khởi động hệ thống điều tốc

Điều tốc làm việc trong chế độ lưới cách ly R128=1

Điều tốc ở chế độ nặp đường dây R6=1

Lệnh lựa chọn kênh tự động hệ thống kích từ

     Bước                     & Mức dầu bình tích năng điều tốc bình thường

3

                                           RV14 tốc độ < >0

       Bước                     & RD 29 TADT chính bình thường

                                    & Cánh hướng đóng không hoàn toàn         

                                    & Hệ thống điều tốc đã ở chế độ lưới cách ly

Đóng GCB không điện đường dây

4

                                   & Kích từ vận hành ở chế độ tự động

                                            GCB đã đóng

5

Chọn kích từ ở chế độ BS

                                               Kích từ hoạt động ở BS

6

Đóng máy cắt kích từ

                                           Khởi động bộ hòa đồng bộ khi tốc độ > 95%

                                      & Máy cắt kích từ đã đóng

                                      & Điện áp >95%

99

Hoàn thành tuần tự

Tổ máy ở trạng thái BS

                                      & Các điều kiện trạng thái xác lập BS

TUẦN TỰ 7.1 :GE/SR/CH/BS/ đến NMS

0

Khởi động tuần tự

Tổ máy đang chạy hoặc trạng thái SR

0

Khởi động tuần tự

Tổ máy đang chạy hoặc trạng thái SR

Đặt công suất tác dụng về 0 & GCB đã đóng

1

Đóng van điện từ điều tốc

Dừng  hệ thống điều tốc

Đặt công suất phản kháng về 0 nếu GCB đã đóng

1

       Lệnh dừng bất kỳ                                                                                             Lệnh dừng bất kỳ

Công suất tác dụng về 0                                                                                    Công suất tác dụng về 0

2

2

Công suất phản kháng về 0                                                                               Công suất phản kháng về 0    

Mở máy cắt đầu cực

Mở máy cắt đầu cực

Dừng hệ thống kích từ

Dừng hệ thống kích từ

3

3

Máy cắt đầu cực mở                                                                                           Máy cắt đầu cực mở

Kết thúc chế độ lưới cách ly hệ thống điều tốc R128 = 0

Điều tốc không ở chế độ nạp đường dây R6=0

Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ phanh điện

Kết thúc chế độ lưới cách ly hệ thống điều tốc R128 = 0

Điều tốc không ở chế độ nạp đường dây R6=0

Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ phanh điện

Dừng hệ thống điều tốc

Đóng van điện từ hệ thống điều tốc

4

Máy cắt kích từ  mở                                                                                          Máy cắt kích từ mở

4

Hoàn thành tuần tự

99

xsCánh hướng đã đóng hoặc cửa nhận nước đã đóng

TUẦN TỰ 7.2 :GC đến NMS

0

Khởi động  tuần tự

Đặt công suất phản kháng về 0

Đóng van điện từ điều tốc

Dừng chế độ GC cho hệ thống điều tốc R70=0

1

          Bước                          Lệnh dừng bất kỳ

Mở  máy cắt đầu cực

2

                                           Đặt công suất phản kháng đến 0 hoặc thời gian trễ

3

              Bước                        Máy cắt đầu cực mở

-Mở máy cắt kích từ

-Ngập nước BXCT nếu đang trong quá trình ép nước hoặc trạng thái ngập nước BXCT

4

                                                Máy cắt kích từ mở     

Dừng hệ thống điều tốc

Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ phanh điện

Hoàn thành tuần tự

                                             Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đã đóng

99

TUẦN TỰ 7.3 : NMS đến SB

0

Khởi động tuần tự

                                Máy cắt kích từ mở

                            & Tốc độ tổ máy <50%

                            & RD29 TATD bình thường

1

Khởi động bơm dầu điều tốc

                                EBCB ở chế độ từ xa

                              &  EBCB không có cảnh báo

                              &  Điều kiện khởi tạo hệ thống kích từ không sẵn sàng

                              &  Điều kiện dừng khẩn cấn từ hệ thống kích từ không có

                              &  Dao cách ly đầu cực máy phát GS301 mở

                              &  Dao tiếp địa đầu cực máy phát GS401 & GS402 mở

2

Đóng máy cắt phanh điện nếu tổ máy không còn điện áp

                                Máy cắt phanh điện đã đóng

3

Gửi chế độ phanh điện gửi tới hệ thống  kích từ

                               RV03 < 50%

                             &  RD 29 TATD chính bình thường

                             &  Chế độ phanh điện từ kích từ đã được lựa chọn              RV01<5% thỏa mãn phanh điện                   

Thực hiện phanh điện bằng kích từ

4

                             &  Cánh hướng hoặc của nhận nước đã đóng                 or   RV01<20% thỏa mãn phanh cơ khí

                                                                                                                    & RD29 TADT chính bình thường

                                                                                                                    & Phanh điện không sẵn sàng

                                                                                                                        & Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đóng

                              RV02< 5% hoặc RV14 = 0                                                                 

                         &  RD29 TATD chính bình thường                                  Phanh điện không sẵn sàng

Dừng hệ thống kích từ trong chế độ phanh điện

                                     &  Máy cắt kích từ đã đóng                                           or RD29 TADT chính bình thường                 Tốc độ = 0                                                                                                           or Bước 4 trễ 240s

5

&Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đóng

& RD29 TADT bình thường

                                                                                                                                  Máy cắt kích từ đã mở

                                                                                                                 or Bước 5 trễ 60s

                            RV14 = 0 phanh cơ khí thỏa mãn hoặc RV01 < 20% phanh cơ khí khẩn cấp thỏa mãn

                       &  Phanh điện không sẵn sàng hoặc RV02 < 5% phanh cơ khí thỏa mãn

                       & RD29 TATD bình thường

7

Thực hiện phanh cơ khí nếu tốc độ <> 0

Dừng hệ thống kích từ

                       & Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đóng

                        Tốc độ = 0

                      & Máy cắt kích từ mở

                     & RD29 TADT bình thường

Mở máy cắt EBCB

Mở dao cách ly đầu cực GS301

8

                           Tốc độ = 0

                        & Máy cắt kích từ mở

                        & RD29 TADT

                       & Trạng thái ngập nước bánh xe công tác

                       & Dao cách ly đầu cực GS301 đã mở

                       & Máy cắt EBCB đã mở

99

Hoàn thành tuần tự

Tổ máy trong trạng thái SB

TUẦN TỰ 8: ES đến SB

Khởi động tuần tự

Mở máy cắt kích từ

0

                                                     Xuất hiện tín hiệu yêu cầu dừng điện                   

                                                &   Máy cắt kích từ đã mở

                                                &  RV01<20% phanh cơ khí thỏa mãn

1

                                                &  RD29 TADT chính không có lỗi     

Thực hiện phanh cơ khí nếu tốc độ <>0

Mở máy cắt phanh điện nếu không mở

Cấm chức năng bảo vệ ở chế độ GE

                                                    Đã phanh cơ khí

                                                & RV14 tốc độ =0

2

                                                & RD29 TADT bình thường

Mở dao cách ly đầu cực DS GS301

                                                    RD29 TADT bình thường

                                                & Tốc độ tổ máy = 0

                                                & Dao cách ly đầu cực GS301 mở

Hoàn thành tuần tự

Tổ máy trong trạng thái SB

99

                                                & Trạng thái ngập nước bánh xe công tác

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #huong