tuan tu to may
CHÚ Ý:
7 CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TỔ MÁY:
1. Dừng hoàn toàn ( SS)
2. Dừng dự phòng ( SB )
3. Quay không tải ( SR )
4. Phát công suất ( GE )
5. Bù đồng bộ ( GC )
6. Nạp đường dây ( CH )
7. Khởi động đen ( BS )
7 TRẠNG THÁI XÁC LẬP CỦA TỔ MÁY:
1. SS: Trạng thái dừng hoàn toàn
2. SB: Trạng thái dừng dự phòng
3. SR: Trạng thái quay không tải không kích thích
4. GE: Trạng thái phát công suất
5. GC: Trạng thái bù đồng bộ
6. CH: Trạng thái nạp đường dây
7. BS: Trạng thái khởi động đen
Các tuần tự làm việc:
1. SS à SB à SR à GE
2. GE à SR àSB à SS
3. GE à GC
4. GC à GE
5. SB à CH/BS
6. CH/BS à SB
( Tương tự với tuần tự 7.1 và 7.2 CH/SB à NMS à SB )
7. Dừng cơ khí thủy lực (MS)
8. Dừng điện (ES)
9. Dừng bình thường hoặc dừng cơ khí (NMS)
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỎA MÃN CÁC TRẠNG THÁI XÁC LẬP
(SS, SB, SR, GE, GC, CH, BS)
CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP DỪNG HOÀN TOÀN: SS
TRẠNG THÁI CƠ KHÍ TỔ MÁY
Các guốc phanh đã hạ
& Trạm dầu điều tốc dừng ( van cách ly đã đóng)
& Cánh hướng đã đóng hoàn toàn
& Chốt vành điều chỉnh đã chốt
& Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng
& Nước làm mát bánh xe công tác đã tắt (Abnormal)
& Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng máy phát đã dừng
& Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ đã dừng
& Hệ thống hút bụi phanh đã dừng
& Hệ thống hút bụi vành góp đã dừng
& Van tháo cạn buồng xoắn và van tháo cạn đường ống áp lực đã đóng
& Mức nước côn hút bình thường
& Tốc độ tổ máy = 0 (RV14 tác động)
& Không có lỗi phần cơ khí tổ máy
TRẠNG THÁI ĐIỆN TỔ MÁY
Máy cắt phanh điên đã mở 0*BAC00GS102
& Máy cắt đầu cực đã mở 0*BAC00GS101
& Không có lỗi phần điện tổ máy
& Máy cắt kích từ đã mở
& Dao tiếp địa đầu cực : 90*-05 và 90*-38 mở (trước khi vận hành tổ máy)
& Dao cách ly 90*-3 đã mở
CÁC ĐIỀU KIỆN KHÁC
Điều kiện khởi động cơ khí thủy lực tổ máy
Điều kiện khởi động điện tổ máy
Điều kiện khởi động cố định tổ máy
CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP DỪNG DỰ PHÒNG: SB
CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:
Trạm dầu điều tốc đã khởi động
& Hệ thống nước kỹ thuật tổ máy đã khởi động
& Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng tuabin bình thường
& Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ đỡ máy phát bình thường
& Lưu lượng nước ống đầu ra hệ thống nước làm mát không khí bình thường
& Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng máy phát bình thường
& Phanh cơ khí đã phanh
& Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng máy phát đang làm việc
& Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ đang làm việc
& Hệ thống hút bụi phanh đang làm việc
& Hệ thống hút bụi vành góp đang làm việc
& Hệ thống sấy máy phát đã tắt
& Chốt vành điều chỉnh đã nhả
& Cánh hướng đóng hoàn toàn
CÁC ĐIỀU KIỆN BỔ XUNG:
Các điều kiện khởi động cơ khí thủy lực tổ máy
& Các điều kiện khởi động điện tổ máy
& Các điều kiện khởi động cố định tổ máy
CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP QUAY KHÔNG TẢI: SR
CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:
Máy cắt đầu cực đã mở 0*BAC00GS101
& Chốt vành điều chỉnh đã nhả
& Hệ thống điều tốc đã khởi động (Van cách ly mở)
& Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%
& Hệ thống kích từ dừng
CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP PHÁT CÔNG SUẤT: GE
CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:
Máy cắt đầu cực đã đóng 0*BAC00GS101
& Hệ thống điều tốc đã khởi động (Van cách ly mở)
& Tốc độ lớn hơn 95%
& Điện áp đầu cực lớn hơn 95%
& Hệ thống kích từ đã khởi động
& Cánh hướng mở
& Nước làm mát bánh xe công tác tắt (Lưu lượng không bình thường)
& Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng
CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP BÙ ĐỒNG BỘ: GC
CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:
Máy cắt đầu cực đóng 0*BAC00GS101
& Nước làm mát bánh xe công tác mở (lưu lượng bình thường)
& Mức nước trong côn hút: mức thấp
& Hệ thống điều tốc làm việc
& Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%
& Điện áp đầu cực lớn hơn 95%
& Cánh hướng đóng hoàn toàn
CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP NẠP ĐƯỜNG DÂY: CH
CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU
Máy cắt 500kV 571 (hoặc 572, 573, 574, 575, 576) đóng
& Máy cắt tự dùng tổ máy 0*BFA01GS101 mở
& Máy cắt đầu cực đóng 0*BAC00GS101
& Hệ thống điều tốc làm việc
& Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%
& Điện áp đầu cực lớn hơn 95%
& Cánh hướng mở
& Nước làm mát bánh xe công tác tắt
& Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng
CÁC ĐIỀU KIỆN THỎA MÃN TRẠNG THÁI XÁC LẬP KHỞI ĐỘNG ĐEN: BS
CÁC ĐIỀU KIỆN YÊU CẦU:
Máy cắt 500kV 571 (hoặc 572, 573, 574, 575, 576) mở
& Máy cắt tự dùng tổ máy 0*BFA01GS101 đóng
& Máy cắt đầu cực đóng 0*BAC00GS101
& Hệ thống điều tốc làm việc
& Tốc độ tổ máy lớn hơn 95%
& Điện áp đầu cực lớn hơn 95%
& Cánh hướng mở
& Nước làm mát bánh xe công tác tắt
& Van khí bù và van khí bù bổ xung đã đóng
& Máy phát diezen đã dừng
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH GE,GC,CH,BS
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GE
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GE
(1) Các trạng thái của tổ máy
Tổ máy xác lập ở trạng thái SS
hoặc Tổ máy xác lập ở trạng thái SB/SR/GC/CH
& Các điều kiện khởi động từ chế độ SB/SR/GC/CH tới chế độ GE
(2) Các điều kiện khác
Có điện áp 18 kV phía sơ cấp máy biến áp chính
& Các máy cắt và dao cách ly 500kV đã đóng
& Điện áp thanh cái 500kV bình thường
& Mức nước hồ chứa đảm bảo cho vận hành chế độ GE
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GC
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ GC
(1) Các trạng thái của tổ máy
Tổ máy xác lập ở chế độ SS
Hoặc Tổ máy xác lập ở chế độ SB/SR/GE
& Các điều kiện khởi động từ chế độ SB/SR/GE tới chế độ GC
(2) Các điều kiện khác
Có điện áp 18 kV phía sơ cấp máy biến áp chính
& Các máy cắt và dao cách ly 500kV đã đóng
& Điện áp thanh cái 500kV bình thường
& Áp lực bình khí nén bù lớn hơn giá trị đặt (để đảm bảo ép nước trong côn hút)
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ CH
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ CH
(1) Các trạng thái của tổ máy
Tổ máy xác lập ở trạng thái SS
(2) Các điều kiện khác
Đường dây 500kV không có điện áp
& Dao cách ly đường dây 571-7 hoặc 573-7, 575-7 đã đóng
& Máy cắt đường dây 500kV tương ứng đóng
& Điện áp tự dùng tổ máy bình thường
& Mức nước hồ chứa bình thường
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ BS
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỚI CHẾ ĐỘ BS
(1) Các trạng thái của tổ máy
Tổ máy ổn định ở trạng thái SS
(2) Các điều kiện khác
Đường dây 500kV không có điện áp
& Máy cắt 500kV đã mở:
(571 & 531); (572 & 532);(573 & 533); (574 & 534);(575 & 535); (576 & 536);
& Điện áp tự dùng tổ máy bình thường
& Mức nước hồ chứa bình thường
CÁC TÍN HIỆU DỪNG CƠ KHÍ THỦY LỰC TỔ MÁY
1. Các tín hiệu từ hệ thống điều tốc
Mức dầu bể dầu điều tốc: quá thấp ( CL004S)
Or Lồng tốc 139%
Or Áp lực bình dầu áp lực điều tốc: quá thấp
Or Mức dầu bình dầu áp lực điều tốc quá thấp (CL052S)
Or Áp lực bình dầu áp lực điều tốc thấp (CP052S)
Or Áp lực bình dầu áp lực điều tốc quá cao (CP057S)
Or Mức dầu bình dầu áp lực điều tốc thấp (CL053S)
Or Các bơm dầu điều tốc chính và dự phòng cùng bị lỗi
Or Lỗi bộ đo lường tốc độ RD29 TADT
Or Đứt chốt cánh hướng
2. Các tín hiệu từ Tuabin
Lưu lượng nước đầu vào chèn trục quá thấp (CF402S)
Or Áp lực nước đầu vào chèn trục chính quá thấp (CP402S)
Or Mức nước côn hút quá cao
Or Công suất tác dụng quá cao ở chế độ bù GC
Or Lưu lượng nước làm mát bánh xe công tác trong chế độ bù: quá thấp
Or Mức nước nắp tuabin : quá cao
Or Mức dầu ổ hướng tuabin quá thấp (CL402S)
Or Mức dầu ổ đỡ quá thấp (CL302S)
Or Mức dầu ổ hướng trên quá thấp (CL312S)
3. Các tín hiệu từ hệ thống giám sát trực tuyến
Nhóm độ dung các ổ quá cao
Or Nhóm độ đảo các ổ quá cao
Or Nhóm khe hở không khí quá thấp
4. Các tín hiệu từ hệ thống nước làm mát
Lưu lượng nước đầu ra ổ đỡ thấp
Or Lưu lượng nước đầu ra ổ hướng tuabin thấp
Or Lưu lượng nước đầu ra hệ thống làm mát không khí máy phát thấp
Or Áp lực ống đầu ra nước làm mát tổ máy thấp
Or Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng máy phát thấp
5. Các tín hiệu giám sát nhiệt độ
Nhiệt độ nước đầu vào hệ thống làm mát không khí quá cao
Or Nhiệt độ dầu ổ hướng máy phát quá cao
Or Nhiệt độ nước làm mát đầu ra ổ hướng máy phát quá cao
Or Nhiệt độ cuộn dây stator quá cao
Or Nhiệt độ lõi sắt từ stator quá cao
Or Nhiệt độ không khí nóng của bộ làm mát không khí máy phát quá cao
Or Nhiệt độ không khí lạnh của bộ làm mát không khí máy phát quá cao
Or Nhiệt độ nước đầu ra của bộ trao đổi nhiệt làm mát không khí máy phát quá cao
Or Nhiệt độ dầu ổ đỡ quá cao
Or Nhiệt độ nước đầu ra làm mát ổ đỡ quá cao
Or Nhiệt độ dầu ổ hướng tuabin quá cao
Or Nhiệt độ nước đầu ra làm mát ổ hướng tuabin quá cao
Or Nhiệt độ nước chèn trục quá cao
Or Nhiệt độ dầu bể dầu điều tốc quá cao
6. Các tín hiệu từ hệ thống khác
Cửa van cửa nhận nước trượt quá giá trị đặt
Or Lỗi cửa hạ lưu
Or Mức nước sàn gian máy quá cao
Or Khởi động tổ máy quá thời gian
CÁC TÍN HIỆU DỪNG ĐIỆN TỔ MÁY
1. Các tín hiệu dừng từ máy phát, máy biến áp 500kV và hệ thống kích từ
Phát hiện cháy máy phát
Or Phát hiện cháy máy biến áp
Or Lỗi rơ le hơi máy biến áp 500kV
Or Lỗi nhiệt độ cấp hai máy biến áp kích từ
Or Lỗi kích từ cấp hai
Or Lỗi chạm đất rô to từ hệ thống kích từ
Or Kích từ ban đầu lỗi
Or 2 bộ AVR lỗi Watchdog
Or Áp lực dầu máy biến chính quá cao tại van an toàn 1 hoặc 2
Or Quá tải nhiệt độ cuận dây máy biến áp chính
Or Quá tải nhiệt độ dầu máy biến áp chính
2. Các tín hiệu từ hệ thống điều tốc
Nút ấn dừng khẩn cấp từ hệ thống điều tốc tác động
Or Lỗi cả 2 bộ điều chỉnh T-SLG UPC chính và dự phòng
Or Lỗi cả 2 module nguồn điều tốc
Or Lỗi thiết bị cách ly dòng dọc trục
Or Đầu ra dòng dọc trục quá cao
Or Lồng tốc 140% từ cảm biến cơ khí (CG022S)
Or Bảo vệ quá tốc độ RV09 140% tác động
3. Tín hiệu từ hệ thống khác
Không xác định được trạng thái đóng/mở của máy cắt đầu cực
Or Nhiệt độ máy biến áp tự dùng tổ máy quá cao
Or Nút dừng khẩn cấp tổ máy tác động
Or Lỗi watchdog bộ điều khiển LCU tổ máy
Or Quá thời gian tuần tự dừng cơ khí tổ máy
Or Mức nước sàn gian máy quá cao
4. Tín hiệu từ hệ thống bảo vệ
Lỗi watchdog P922-IBP tổ máy
Or Lỗi watchdog P345 & P343 tổ máy
Or Lỗi watchdog bảo vệ P631 hệ thống I & II tổ máy
Or Lỗi watchdog P634 máy biến áp chính
Or Lỗi watchdog P633-1 máy biến áp chính
Or Lỗi watchdog P633 máy biến áp 6,3kv
Or Lỗi watchdog P141 máy biến áp 6,3kv
Or Lỗi watchdog P141-1 và P141-2 máy biến áp 400v
Or Lỗi watchdog P633-87GT
Or Lỗi watchdog rơ le bảo vệ chạm đất roto
Or Lỗi watchdog rơ le bảo vệ quá dòng máy biến áp kích từ
Or Lỗi watchdog P141 máy biến áp kích từ
CÁC TÍN HIỆU RƠI CỬA NHẬN NƯỚC
Quá tốc độ cảm biến cơ khí tác động
& Quá tốc độ 140% tác động
& Mức dầu đóng van cách ly bình dầu điều tốc quá thấp
& Đóng cánh hướng quá thời gian
& Đứt chốt cắt cánh hướng
& Mức nước sàn gian máy quá cao
& Tốc độ dừng quá thời gian
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG CƠ KHÍ
Nhóm tín hiệu độ rung các ổ trục không cao
& Nhóm tín hiệu độ đảo trục không cao
& Nhóm tín hiệu khe hở không khí không nhỏ
& Cửa nhận nước đã mở hoàn toàn
& Cửa hạ lưu đã mở hoàn toàn
& Bộ T-SLG chính hoặc dự phòng làm việc bình thường
& TSL-G minor chính đang làm việc
& TSL-G UPC phụ bình thường
& TSL-G minor dự phòng làm việc ở chế độ tự động tại chỗ
& TSL-G dự phòng bình thường
& Không xảy ra quá tốc độ 115% RV17
& RD129 TATD minor bình thường
& Module nguồn PS1 bình thường
& Module nguồn PS2 bình thường
& TSL-G UPC major chính R29N bình thường
& TSL-G UPC major dự phòng R29N bình thường
& TATD RD29 major bình thường
& Trạm dầu điều tốc bình thường
& Mức điều khiển các bơm điều tốc ở từ xa
& Nguồn điều khiển bơm điều tốc bình thường
& Động cơ bơm điều tốc bình thường
& Hơi dầu trong bể dầu bình thường
& Bộ lọc các bơm dầu điều tốc không bị tắc
& Bộ làm mát dầu điều tốc không bị tắc
& Bộ lọc dầu điều tốc không bị tắc
& Bộ lọc dầu điều tốc không bị tắc
& Mức dầu bình điều tốc bình thường
& Áp lực dầu bình điều tốc bình thường
& PLC tại chỗ trạm bơm nắp hầm tuabin bình thường
& Van nước chèn trục không lỗi
& Mức dầu ổ hướng tuabin bình thường
& Hơi ẩm trong dầu ổ hướng tuabin bình thường
& Lưu lượng nước đầu vào chèn trục bình thường
& Áp lực nước dầu vào chèn trục bình thường
& Van chèn vành BXCT AA420 ở chế độ tự động
& PLC hệ thống nước kỹ thuật bình thường
& Bộ lọc nước làm mát tổ máy AT001,AT002,AT003,AT004 bình thường
& Áp lực đường ống tổng nước làm mát tổ máy bình thường
& Mức dầu ổ đỡ không thấp
& Hơi dầu ổ đỡ bình thường
& Mức dầu ổ hướng trên không thấp
& Hơi dầu ổ hướng trên bình thường
& Hệ thống sấy máy phát bình thường và sẵn sàng
& Áp lực chèn trục sửa chữa bình thường
& Áp lực nguồn khí phanh bình thường
& Hệ thống hút bụi và hút hơi dầu bình thường và sẵn sàng
& Mức dầu ổ đỡ không thấp
& Hơi ẩm trong dầu ổ đỡ bình thường
& Mức dầu ổ hướng máy phát bình thường
& Hơi ẩm trong dầu ổ hướng máy phát bình thường
CÁC ĐIỀU KIỆN KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
Thiết bị cách ly dòng dọc trục bình thường
& Đầu ra dòng dọc trục không cao
& Nhiệt độ máy biến áp tự dùng tổ máy 18kv/0,4kv không cao
& Điện áp thanh cái 0,4kv bình thường
& Bộ hòa đồng bộ tổ máy sẵn sàng
& Nhiệt độ máy biến áp kích từ không cao
& Không có lỗi quá kích thích hoặc kém kích thích
& Không có lỗi quá dòng stator
& Không có lỗi giới hạn U/F
& Cầu thyristor kích từ không lỗi
& Không có lỗi phanh điện cấp 2
& Kích từ cấp 1 bình thường
& Không có lỗi quá dòng kích từ
& Bộ giám sát watchdog AVR bình thường
& Hệ thống kích từ ở chế độ từ xa
& Mức điều khiển GCB & DS đầu cực ở từ xa
& Nhiệt độ không khí sau khi làm mát của GCB không cao
& Cảnh báo nạp lại khí SF6 không tác động
& Cảnh báo động cơ tích năng GCB chạy quá thời gian không tác động
& Rơle thứ tự pha GCB không tác động
& Nguồng điều khiển một chiều GCB bình thường
& Nguồn cung cấp cho động cơ bơm GCB bình thường
& Nguồn điều khiển DS & ES bình thường
& Nguồn cung cấp đèn led chỉ thị GCB bình thường
& Áttômát cấp nguồn cho động cơ ES và DS không tác động
& Không có tín hiệu cấm đóng/mở máy cắt GCB
& Cấm thao tác do khí SF6 không tác động
& Hệ thống làm mát GCB bình thường
& Mức điều khiển EBCB từ xa
& Giám sát máy biến dòng P345 đã kết nối
& Giám sát máy biến điện áp P345 đã kết nối
& watchdog P345 tổ máy bình thường
& watchdog P361 bảo vệ tổ máy Hệ thống I bình thường
& Nguồn cấp điện DC đảm bảo dừng sự cố điện
& watchdog P634 cho MBA tổ máy bình thường
& watchdog P141-1/2 MBA 0,4kv bình thường
& watchdog P633 MBA 6,3kv bình thường
& Giám sát máy biến điện áp P343 đã kết nối
& Giám sát máy biến dòng điện P343 đã kết nối
& watchdog P343 bình thường
& watchdog bảo vệ tổ máy hệ thống II P631 bình thường
& Watchdog P633-1 cho MBA tổ máy bình thường
& Watchdog P391 tổ máy bình thường
& Watchdog P141 MBA kích từ bình thường
& Mất nguồn điện DC bảo vệ điện tổ máy
& Watchdog bộ bảo vệ chạm đất bình thường
& Watchdog bảo vệ quá dòng MBA kích từ bình thường
& Hệ thống làm mát MBA chính bình thường và sẵn sàng
& Nhóm quạt làm mát /nhóm bơm làm mát MBA chính bình thường
& Hệ thống giám sát trực tuyến MBA chính bình thường
& Mức dầu MBA chính bình thường
& MBA chính hoạt động bình thường
& Rơ le hơi cấp 1 MBA chính bình thường
& Qúa tải dầu MBA chính bình thường
& Nhiệt độ cuận dây MBA chính bình thường
TUẦN TỰ GS : SƠ ĐỒ BẢO VỆ
Reset trạng thái tổ máy đang chạy
Khởi động tuần tự GMM
0
Tuần tự SS sang SB đang thực hiện
1
Yêu cầu NS hoặc yêu cầu MS hoặc Tuần tự SB tới SR hoặc tuần tự SB tới CH/BS đang thực hiện
Cài đặt trạng thái chạy tổ máy
2
Khởi động tuần tự SB tới SS
Dừng tuần tự GMM
Yêu cầu ES & các điều kiện khác
6
Hoàn thành tuần tự SB sang SS
Yêu cầu NS hoặc yêu cầu MS
3
Khởi động tuần tự GC tới NMS ( nếu ở trạng thái hoặc tuần tự GC
& các điều kiện tuần tự yêu cầuES
Khởi động tuần tự GE/SR/CH/BS tới NMS
(nếu ở trạng thái hoặc tuần tự GE/SR/CH/BS)
Dừng tuần tự GMM
4
Tuần tự GC tới NMS hoặc tuần tự GE/SR/CH/BS tới NMS đang thực hiện & các điều kiện tuần tự
Tuần tự NMS đang thực hiện
Hoàn thành tuần tự GC tới NMS Hoàn thành tuần tự GC to NMS yêu cầu ES
&Hoàn thành tuần tự & Hoàn thành tuần tự GE/SR/CH/BS to NMS
7
Khởi động tuần tự ES tới SB
GE/SR/CH/BS tới NMS & Tốc độ không = 0
Khởi động tuần tự NMS tới SB
10
& Tốc độ = 0 & Bộ điều chỉnh tốc độ chình bình thường
Dừng tuần tự GC tới NMS
& Bộ điều chỉnh tốc độ
chính bình thường
Dừng tuần tự GE/SR/CH/BS tới NMS
Tuần tự NMS tới SB đang thực hiện
11
Tuần tự ES tới BS đang thực hiện
Dừng tuần tự GMM
Thực hiện tuần tự dừng điện ES
8
Thực hiện phanh bình thường
Tuần tự NMS tới TS đang thực hiện
Dừng tuần tự ES tới SB
9
& yêu cầu dừng khẩn cấp Hoàn thành tuần tự ES tới SB
Hoàn thành tuần tự NMS tới SB
Hoàn thành tuần tự ES tới SB
TUẦN TỰ GMM: SƠ ĐỒ QUẢN LÝ CHUNG
0
Tổ máy trong trạng thái SS
Khởi tạo tới trạng thái SS
1
Trạng thái dừng SS
Trạng thái ép nước BXCT
Trạng thái nạp nước BXCT
Khởi tạo trạng thái SS Có yêu cầu SB/SR/GE/GC/CH/BS
& Các điều kiện khởi tạo ban đầu
Khởi động hệ thống phụ trợ
2
& Các điều kiện tuần tự cố định
Trạng thái SB
10
Tuần tự SS tới SB
Có yêu cầu CH Có yêu cầu BS
Có yêu cầu SR/GE/GC & các điều kiện tuần tự & Điều kiện tuần tự
Khởi động tuần tự SB tới BS
15
Khởi động tuần tự SB tới CH
16
& các điều kiện tuần tự
12
Khởi động tuần tự SB tới SR
Đã hoàn thành SB tới SR Đã hoàn thành SB tới CH Đã hoàn thànhSB tới BS
60
Trạng thái CH
20
Trạng thái SR
50
Trạng thái BS
Yêu cầu GE
Yêu cầu GE/GC & các điều kiện tuần tự Yêu cầu GE
Khởi động tuần tự SR tới GE
23
& các điều kiện tuần tự & các điều kiện tuần tự
Khởi động tuần tự CH/BS to GE
63
Đã hoàn thành SR tới GE
Đã hoàn thành CH/BS tới GE
30
Trạng thái GE
Yêu cầu GC
Khởi động GE tới GC
34
Yêu cầu SR và các điều kiện tuần tự & các điều kiện tuần tự
Khởi động tuần tự GE tới SR
32
Đã hoàn thành GE tới GC
Trạng thái GC
40
Khởi động tuần tự GC tới GE
43
Đã hoàn thành GE tới SR Yêu cầu GE & các điều kiện tuần tự
Đã hoàn thành GC tới GE
TUẦN TỰ 1.1 : SS TO SB
KHỞI ĐỘNG TUẦN TỰ
0
Điều kiện khởi động cố định tổ máy
& Điều kiện khởi động phần điện tổ máy
& Điều kiện khởi động phần cơ khí tổ máy
1
Khởi động hệ thống làm mát tổ máy
Thực hiện phanh cơ khí
Khởi động trạm dầu điều tốc
Khởi động hệ thống hút hơi dầu và hút bụi
Trạm dầu điều tốc đã khởi động
& Cánh hướng đã đóng hoàn toàn
2
Mở chốt cánh hướng
Trạm dầu điều tốc đã khởi động
& Hệ thống nước làm mát tổ máy đã khởi động
& Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ đã khởi động
& Hệ thống hút bụi phanh đỡ đã khởi động
& Hệ thống hút bụi vành góp đỡ đã khởi động
& Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng trên đỡ đã khởi động
& Lưu lượng nước đầu ra làm mát ổ hướng tuabin bình thường
& Lưu lượng nước ra làm mát ổ đỡ bình thường
& Lưu lượng nước ra hệ thống làm mát không khí máy phát bình thường
& Lưu lượng nước ra làm mát ổ hướng trên bình thường
& Đã phanh cơ khí
& Hệ thống sấy máy phát tắt
Tuần tự hoàn thành
Tổ máy ở trạng thái SB
& Chốt vành điều chỉnh đã nhả
99
TUẦN TỰ 2.3 : SB TO SS
0
Khởi động tuần tự nếu tổ máy đang ở SB
Chuyển trạng thái dừng
Yêu cầu dừng tổ máy bất kỳ
& Cánh hướng nước đã đóng hoàn toàn
1
Thực hiện chốt vành điều chỉnh sau khi cánh hướng đóng hoàn toàn
Đã chốt vành điều chỉnh
2
Dừng hệ thống nước làm mát tổ máy.
Hạ phanh cơ khí.
Dừng trạm dầu điều tốc.
Dừng hệ thống hút bụi và hơi dầu.
Hệ thống nước làm mát đã tắt
& Phanh cơ khí đã hạ
& Trạm dầu điều tốc dừng
& Hệ thống hút hơi dầu ổ hướng trên dừng
& Hệ thống hút hơi dầu ổ đỡ dừng
& Hệ thống hút bụi phanh dừng
& Hệ thống hút bụi vành góp dừng
99
Hoàn thành tuần tự
Tổ máy ở trạng thái SS
TUẦN TỰ 1.2 : SB TO SR
0
Khởi động tuần tự
Tổ máy ở trạng thái SB
Điều kiện khởi động cố định tổ máy
Bước & Áp lực dầu bình dầu điều tốc bình thường
& Mức dầu bình dầu điều tốc bình thường
1
Đóng dao cách ly đầu cực tổ máy
Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ tổ máy
Dao cách ly đầu cực tổ máy đã đóng
2
Hạ phanh cơ khí
Các guốc phanh đã hạ
& Áp lực dầu bình dầu điều tốc bình thường
& Mức dầu bình dầu điều tốc bình thường
& Dao cách ly đầu cực tổ máy đã đóng
& Các dao tiếp địa đầu cực đã mở
3
Mở van điện từ điều tốc
Khởi động tốc độ từ điều tốc
Tốc độ lớn hơn 95%
& Các điều kiện trạng thái xác lập SR
& Van điện từ điều tốc mở
99
Hoàn thành tuần tự
Tổ máy ở trạng thái SR
TUẦN TỰ 1.3 : SR đến GE
0
Khởi động tuần tự
Bước RD29 bộ đo lường tốc độ chính bình thường
& Hệ thống kích từ sẵn sàng
& Tốc độ tổ máy >95%
1
Khởi động hệ thống kích từ
& Máy cắt đầu cực mở
Bước RD29 bộ đo tốc độ chính bình thường
& Tốc độ đạt hơn 95%
& thiết bị hòa đồng bộ tổ máy sẵn sàng
& Trạm phân phối GIS sẵn sàng chế độ phát
Lệnh cho phép hòa đồng bộ GCB tổ máy
2
& Điện áp tổ máy >95%
GCB đóng
3
Đặt giá trị công suất P ban đầu
Đặt điện áp bình thường
Công suất P đạt giá trị khởi tạo; điện áp đầu cực đạt 18kV
& Các điều kiện trạng thái xác lập GE
Hoàn thành tuần tự
Tổ máy ở trạng thái GE
99
TUẦN TỰ 2.1 : GE đến SR
0
Khởi động tuần tự
Bước Điều kiện khởi động cố định tổ máy
Đặt giá trị công suất P = 0
Đặt giá trị công suất Q = 0
1
& Tổ máy ở trạng thái GE
Cánh hướng ở vị trí không tải hoặc
công suất tác dụng < Pmin
Mở GCB
2
& Công suất Q rất thấp
3
GCB mở
Mở máy cắt kích từ
Máy cắt kích từ mở
& Tốc độ tổ máy >95%
& Điều kiện trạng thái xác lập quay không tải
99
-Hoàn thành tuần tự
-Tổ máy ở trạng thái SR
TUẦN TỰ 3 : GE đến GC
Khởi động tuần tự
0
Lệnh khởi động tổ máy từ SS/SB/SR/GE đến GC
bằng chế độ tự động hoặc chế độ từng bước
& Trạng thái tổ máy ở chế độ GE
Bước & Hệ thống khí nén cao áp bình thường
Đặt giá trị công suất P về 0
Đặt giá trị công suât Q về 0
& Hệ thống khí nén hạ áp bình thường
1
Công suất P về 0
& Công suất Q về 0
Đặt chế độ GC đến điều tốc R70=1
Đặt GC đến Hệ thống bảo vệ
2
Cánh hướng đã đóng
Mở nước làm mát BXCT
3
Đã mở nước làm mát BXCT
Mở van khí bù
4
Thời gian trễ 0~10s
& Mức nước côn xả thấp
Đóng van khí bù
5
Van khí bù đóng
Hoàn thành tuần tự
Trạng thái tổ máy ở GC
& Các điều kiện trạng thái xác lập GC
99
Khởi động tuần tự
TUẦN TỰ : BỔ SUNG KHÍ BÙ CHO CHẾ ĐỘ GC
0
Tổ máy ở chế độ GC
& (mức nước ở côn xả ở mức cao)
Mở van bổ sung khí bù
1
Thời gian trễ 0~10s
Mức nước côn xả ở mức thấp
Or thời gian trễ 0~10s
99
Đóng van khí bù bổ xung
Van khí bù bổ xung đã đóng
TUẦN TỰ: GC TỚI GE
Khởi động tuần tự
0
Lệnh dừng tổ máy từ chế độ GC đến GE/SR/SB/SS bằng
tự động hoặc chế độ từng bước
1
Đặt công suất Q đến 0
& Trạng thái tổ máy ở GC
Công suất phản kháng Q =0
2
Đóng van khí bù
Đóng van khí bù bổ xung
Công suất phản kháng Q=0
& Van khí bù đóng
& Van khí bù bổ xung đóng
& Mức nước côn xả quá cao
3
Dừng nước làm mát bánh xe công tác
Đã dừng nước làm mát BXCT
4
Mở van điện từ điều tốc
Dừng chế độ GC đến điều tốc R70 = 0
Cánh hướng mở qua độ mở không tải
Hoàn thành tuần tự
Trạng thái tổ máy ở GE
& Các điều kiện trạng thái xác lập GE
99
0
TUẦN TỰ: SB TỚI CH
Khởi động tuần tự
Trạng thái tổ máy ở SB
Bước & ATS ở chế độ từ xa
& Áp lực bình dầu điều tốc bình thường
& Mức dầu bình điều tốc bình thường
Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ CH
Đóng dao cách ly đầu cực tổ máy GS301
Cấm chức năng ATS hệ thống tự dùng
0
Cấm ATS
1
Dao cách ly tổ máy GS 301 đã đóng
2
Hạ phanh cơ khí
Phanh cơ khí đã nhả
& Áp lực dầu bình tích năng điều tốc bình thường
& Mức dầu bình tích năng điều tốc bình thường
3
Mở van điện từ điều tốc
Khởi động chức năng điều chỉnh tốc độ điều tốc
Điều tốc làm việc trong chế độ lưới cách ly R128=1
Điều tốc ở chế độ nặp đường dây R6=1
Lệnh lựa chọn kênh tự động hệ thống kích từ
=
RV14 tốc độ <>0
& RD29 bộ đo tốc độ chính bình thường
& Cánh hướng không đóng hoàn toàn
& Chế độ lưới cách ly được lựa chọn
Đóng GCB chế độ đường dây không điện
4
& Kích từ vận hành ở kênh tự động
GCB đã đóng
5
Lựa chọn kích từ ở chế độ CH
Kích từ vận hành ở chế độ CH
6
Đóng máy cắt kích từ
Tốc độ >95%
& Máy cắt kích từ đã đóng
& Điện áp >95%
Hoàn thành tuần tự
Tổ máy ở trạng thái CH
& Các điều kiện trạng thái ổn định của CH
99
TUẦN TỰ 5.2 :SB đến BS
0
Khởi động tuần tự
Trạng thái tổ máy ở SB
& ATS ở chế độ từ xa
Bước & Áp lực dầu bình tích năng điều tốc bình thường
Cấm ATS
Cấm chức năng bảo vệ từ BS
Đóng DCL tổ máy GS301( Q9)
1
& Mức dầu bình tích năng điều tốc bình thường
Dao cách ly tổ máy GS 301( Q9) đã đóng
2
Hạ phanh cơ khí
Phanh cơ khí đã hạ
& Áp lực dầu bình tích năng điều tốc bình thường
Mở van điện từ điều tốc
Khởi động hệ thống điều tốc
Điều tốc làm việc trong chế độ lưới cách ly R128=1
Điều tốc ở chế độ nặp đường dây R6=1
Lệnh lựa chọn kênh tự động hệ thống kích từ
Bước & Mức dầu bình tích năng điều tốc bình thường
3
RV14 tốc độ < >0
Bước & RD 29 TADT chính bình thường
& Cánh hướng đóng không hoàn toàn
& Hệ thống điều tốc đã ở chế độ lưới cách ly
Đóng GCB không điện đường dây
4
& Kích từ vận hành ở chế độ tự động
GCB đã đóng
5
Chọn kích từ ở chế độ BS
Kích từ hoạt động ở BS
6
Đóng máy cắt kích từ
Khởi động bộ hòa đồng bộ khi tốc độ > 95%
& Máy cắt kích từ đã đóng
& Điện áp >95%
99
Hoàn thành tuần tự
Tổ máy ở trạng thái BS
& Các điều kiện trạng thái xác lập BS
TUẦN TỰ 7.1 :GE/SR/CH/BS/ đến NMS
0
Khởi động tuần tự
Tổ máy đang chạy hoặc trạng thái SR
0
Khởi động tuần tự
Tổ máy đang chạy hoặc trạng thái SR
Đặt công suất tác dụng về 0 & GCB đã đóng
1
Đóng van điện từ điều tốc
Dừng hệ thống điều tốc
Đặt công suất phản kháng về 0 nếu GCB đã đóng
1
Lệnh dừng bất kỳ Lệnh dừng bất kỳ
Công suất tác dụng về 0 Công suất tác dụng về 0
2
2
Công suất phản kháng về 0 Công suất phản kháng về 0
Mở máy cắt đầu cực
Mở máy cắt đầu cực
Dừng hệ thống kích từ
Dừng hệ thống kích từ
3
3
Máy cắt đầu cực mở Máy cắt đầu cực mở
Kết thúc chế độ lưới cách ly hệ thống điều tốc R128 = 0
Điều tốc không ở chế độ nạp đường dây R6=0
Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ phanh điện
Kết thúc chế độ lưới cách ly hệ thống điều tốc R128 = 0
Điều tốc không ở chế độ nạp đường dây R6=0
Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ phanh điện
Dừng hệ thống điều tốc
Đóng van điện từ hệ thống điều tốc
4
Máy cắt kích từ mở Máy cắt kích từ mở
4
Hoàn thành tuần tự
99
xsCánh hướng đã đóng hoặc cửa nhận nước đã đóng
TUẦN TỰ 7.2 :GC đến NMS
0
Khởi động tuần tự
Đặt công suất phản kháng về 0
Đóng van điện từ điều tốc
Dừng chế độ GC cho hệ thống điều tốc R70=0
1
Bước Lệnh dừng bất kỳ
Mở máy cắt đầu cực
2
Đặt công suất phản kháng đến 0 hoặc thời gian trễ
3
Bước Máy cắt đầu cực mở
-Mở máy cắt kích từ
-Ngập nước BXCT nếu đang trong quá trình ép nước hoặc trạng thái ngập nước BXCT
4
Máy cắt kích từ mở
Dừng hệ thống điều tốc
Cấm chức năng bảo vệ trong chế độ phanh điện
Hoàn thành tuần tự
Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đã đóng
99
TUẦN TỰ 7.3 : NMS đến SB
0
Khởi động tuần tự
Máy cắt kích từ mở
& Tốc độ tổ máy <50%
& RD29 TATD bình thường
1
Khởi động bơm dầu điều tốc
EBCB ở chế độ từ xa
& EBCB không có cảnh báo
& Điều kiện khởi tạo hệ thống kích từ không sẵn sàng
& Điều kiện dừng khẩn cấn từ hệ thống kích từ không có
& Dao cách ly đầu cực máy phát GS301 mở
& Dao tiếp địa đầu cực máy phát GS401 & GS402 mở
2
Đóng máy cắt phanh điện nếu tổ máy không còn điện áp
Máy cắt phanh điện đã đóng
3
Gửi chế độ phanh điện gửi tới hệ thống kích từ
RV03 < 50%
& RD 29 TATD chính bình thường
& Chế độ phanh điện từ kích từ đã được lựa chọn RV01<5% thỏa mãn phanh điện
Thực hiện phanh điện bằng kích từ
4
& Cánh hướng hoặc của nhận nước đã đóng or RV01<20% thỏa mãn phanh cơ khí
& RD29 TADT chính bình thường
& Phanh điện không sẵn sàng
& Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đóng
RV02< 5% hoặc RV14 = 0
& RD29 TATD chính bình thường Phanh điện không sẵn sàng
Dừng hệ thống kích từ trong chế độ phanh điện
& Máy cắt kích từ đã đóng or RD29 TADT chính bình thường Tốc độ = 0 or Bước 4 trễ 240s
5
&Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đóng
& RD29 TADT bình thường
Máy cắt kích từ đã mở
or Bước 5 trễ 60s
RV14 = 0 phanh cơ khí thỏa mãn hoặc RV01 < 20% phanh cơ khí khẩn cấp thỏa mãn
& Phanh điện không sẵn sàng hoặc RV02 < 5% phanh cơ khí thỏa mãn
& RD29 TATD bình thường
7
Thực hiện phanh cơ khí nếu tốc độ <> 0
Dừng hệ thống kích từ
& Cánh hướng hoặc cửa nhận nước đóng
Tốc độ = 0
& Máy cắt kích từ mở
& RD29 TADT bình thường
Mở máy cắt EBCB
Mở dao cách ly đầu cực GS301
8
Tốc độ = 0
& Máy cắt kích từ mở
& RD29 TADT
& Trạng thái ngập nước bánh xe công tác
& Dao cách ly đầu cực GS301 đã mở
& Máy cắt EBCB đã mở
99
Hoàn thành tuần tự
Tổ máy trong trạng thái SB
TUẦN TỰ 8: ES đến SB
Khởi động tuần tự
Mở máy cắt kích từ
0
Xuất hiện tín hiệu yêu cầu dừng điện
& Máy cắt kích từ đã mở
& RV01<20% phanh cơ khí thỏa mãn
1
& RD29 TADT chính không có lỗi
Thực hiện phanh cơ khí nếu tốc độ <>0
Mở máy cắt phanh điện nếu không mở
Cấm chức năng bảo vệ ở chế độ GE
Đã phanh cơ khí
& RV14 tốc độ =0
2
& RD29 TADT bình thường
Mở dao cách ly đầu cực DS GS301
RD29 TADT bình thường
& Tốc độ tổ máy = 0
& Dao cách ly đầu cực GS301 mở
Hoàn thành tuần tự
Tổ máy trong trạng thái SB
99
& Trạng thái ngập nước bánh xe công tác
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro