Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TỪ VỰNG VỀ SỨC KHOẺ

TỪ VỰNG VỀ SỨC KHOẺ

Sức khoẻ

santé (n.f.):: sức khoẻ,

Ví dụ

Je suis en bonne santé. Tôi khoẻ.

Je suis en mauvaise santé. Tôi không khoẻ.

ça va ::: tốt, được,

Ví dụ

ça va bien.

ça va mal.

bien ::: tốt, khoẻ,

Ví dụ

ça va bien. Il va bien.

mal (n.)::: đau; mal (adv.) ::: không tốt, không khoẻ; malade (adj.) ::: bệnh, ốm; maladie (n.f.) ::: bệnh;

avoir mal :::bị đau,

Ví dụ

Je suis malade.

J'ai mal à la gorge. Tôi đau họng. J'ai mal à la gripe. Tôi đau cổ. J'ai mal à la tête. Tôi đau đầu. J'ai mal à l'estomac. Tôi đau dạ dày  J'aimal au dents. Tôi đau răng.

douleur (n.) :: nỗi đau; đau khổ;

fièvre (n.f.) ::: sốt;

Ví dụ

J'ai de la fièvre. J'ai 39 de fièvre. Tôi bị sốt.

Ví dụ

_Je suis fatigué / crevé. mệt / mệt lử.

accident (n.) :: tai nạn;

reposer (v.) ::: nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng.

Ví dụ

Je dois aller reposer. Tôi muốn nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng.

tousser. (v.) ::: ho;

Ví dụ

Je tousse. Tôi ho.

rhume (n.) ::: xổ mũi;

Ví dụ

J'ai un rhume. Je suis en rhumée. Tôi bị xổ mũi.

mieux (adj.) ::: tốt hơn, khá hơn;

Ví dụ

ça va mieux.

Dược

pharmacie ::: nhà thuốc, hiệu thuốc,

médicament ::: thuốc,

Ví dụ

Il a acheté des médicaments. Anh ta đã mua thuốc.

comprimé ::: viên thuốc dạng viên nén,

prendre (v.) uống (thuốc);

Ví dụ

prendrre un comprisé par journée.

crème ::: kem,

mettre (v.)::: bôi (kem);

Ví dụ

mettre de la crème le matin.

boîte (n.f.) ::: hộp,

aspirine ::: thuốc kháng sinh aspirine,

antibiotique ::: kháng sinh,

sparadrap ::: băng dính

Y tế

Bệnh viện

hôpital (n.) ::: bệnh viện; hospitalisstion (n.) ::: việc nằm viện;

clinique (n.) ::: phòng khám

consultation (n.) ::: tư vấn,

service (n.) ::: dịch vụ;

soigner (v.) ::: chăm sóc; soin (n.) ::: chăm sóc;

Ví dụ

Le docteur a soigné client. Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân.

médicin (n.) docteur (n.) ::: bác sĩ;

Ví dụ

Je dois aller chez le médicin. Tôi muốn đi bác sĩ.

dentiste (n.) ::: nha sĩ;

Ví dụ

Je dois aller chez dentiste. Tôi muốn đi nha sĩ.

infirmière (n.) ::: y tá;

gynécologue (n) ::: sản khoa;

pédiatre (n.f.) ::: nhi khoa; pédiatre (n.m.) ::: bác sĩ nhi khoa;

traitement (n.) ::: điều trị;

Ví dụ

Il a suivi un traitement. Anh ta theo chế độ điều trị.

lit (n.m.) ::: giường;

chambre (n.f.) ::: phòng bệnh;

guéri (adj.) ::: hồi phục;

Ví dụ

Il est guéri. Anh ta đã hồi phục.

secours (n.m.) ::: cấp cứu

urgence (n.) ::: khẩn cấp;

aid (v.) ::: giúp đỡ;

SAME

police secours : 17; pompier: 18;

feu secours ::: cấp cứu cháy;

appeller (v.) du secours; demander (v.) du secours ::: gọi cấp cứu;

Protection sociale

sécurité sociale ::: an sinh xã hội

assurance (n.) ::: bảo hiểm; mutuelle (n.) ::: bảo hiểm bổ sung;

feuille de soins :::

ordonnance (n.) ::: toa thuốc;

carrte vitale ::: thẻ y tế;

assistante sociale ::: hỗ trợ xã hội;

remboursement (n.) ::: hoàn trả;

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: