TỪ VỰNG VỀ TÂM TRANG,CẢM XÚC
1. 喜爱 xǐ'ài : thích
2. 愤怒 fènnù : giận dữ, tức giận
3. 无聊 wúliáo : buồn tẻ
4. 信任 xìnrèn : sự tin cẩn, tín nhiệm
5. 创造力 chuàngzào lì : tính sáng tạo
6. 危机 wéijī : cuộc khủng hoảng
7. 好奇心 hàoqí xīn : tính hiếu kỳ
8. 失败 shībài : sự thất bại
9. 抑郁 yìyù : hậm hực, uất ức
10. 绝望 juéwàng : nỗi tuyệt vọng
11. 失望 shīwàng : sự thất vọng
12. 不信任 bù xìnrèn : sự nghi kỵ
13. 疑问 yíwèn : sự hoài nghi
14. 梦想 mèngxiǎng : mơ tưởng, ảo tưởng
15. 疲劳 píláo : sự mệt mỏi
16. 恐惧 kǒngjù : nỗi sợ
17. 争吵 zhēngchǎo : cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
18. 友谊 yǒuyì : tình bạn
19. 乐趣 lèqù : niềm vui thú
20. 悲伤 bēishāng : nỗi đau buồn
21. 鬼脸 guǐliǎn : vẻ nhăn nhó
22. 幸福 xìngfú : niềm hạnh phúc
23. 希望 xīwàng : niềm hy vọng
24. 饥饿 jī'è : cơn đói
25. 兴趣 xìngqù : mối quan tâm
26. 喜悦 xǐyuè : niềm vui
27. 吻 wěn : nụ hôn
28. 寂寞 jìmò : sự cô đơn
29. 爱 ài : tình yêu
30. 忧郁 yōuyù : nỗi u sầu
31. 心情 xīnqíng : tâm trạng
32. 乐观 lèguān : sự lạc quan
33. 恐慌 kǒnghuāng : sự hoảng loạn
34. 困惑 kùnhuò : sự lúng túng
35. 拒绝 jùjué : sự chối từ
36. 关系 guānxì : mối quan hệ
37. 请求 qǐngqiú : yêu cầu
38. 大叫 dà jiào : tiếng la hét
39. 安全 ānquán : an toàn
40. 惊恐 jīng kǒng : cú sốc
41. 微笑 wéixiào : nụ cười
42. 温柔 wēnróu : sự dịu dàng
43. 思维 sīwéi : tư duy
44. 思考 sīkǎo : suy ngẫm
Biểu đạt tâm trạng trong giao tiếp tiếng Trung
1/ Tâm trạng vui thích.
你得到成功我很高兴。Nǐ dédào chénggōng wǒ hěn gāoxìng。
Bạn đạt được thành công, tôi rất vui mừng.
今天天气不错,我觉得特别开心。Jīntiān tiānqì bùcuò, wǒ juédé tèbié kāixīn.
Thời tiết hôm này rất đẹp, tôi cảm thấy đặc biệt vui.
你最喜欢什么运动?Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng?
Anh thích môn thể thao nào nhất?我喜欢打篮球。Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú。
Tôi thích chơi bóng rổ.这种食品真好吃,我非常喜欢。Zhè zhǒng shípǐn zhēn hào chī,Wǒ fēicháng xǐhuān。
Món ăn này rất ngon, tôi cực kì thích.
2/ Tâm trạng hài lòng.
我现在真的很满足了。Wǒ xiànzài zhēn de hěn mǎnzúle.
Bây giờ tôi rất hài lòng.
别担心,我现在过着非常舒适的生活。Bié dānxīn,wǒ xiànzàiguòzhe fēicháng shūshì de shēnghuó.
Đừng lo, hiện tôi đang sống rất thoải mái.
我的生活非常幸福, 放心吧。Wǒ de shēnghuó fēicháng xìngfú, fàngxīn ba
Tôi sống rất hạnh phúc, yên tâm đi.
3/ Tâm trạng nhớ nhung.
一日不见,我挺想念你的。Yī rì bùjiàn, wǒ tǐng xiǎngniàn nǐ de.
Một ngày không gặp, anh nhớ em lắm.
我满脑子都是你。Wǒ mǎn nǎozi dōu shì nǐ.
Em lúc nào cũng nghĩ đến anh.
我太想家了。Wǒ tài xiǎng jiāle.
Tôi nhớ nhà lắm.
4/ Tâm trạng buồn rầu,tức giận.
今天我不开心,觉得很累。Jīntiān wǒ bù kāixīn, juédé hěn lèi.
Hôm nay, tôi không vui, cảm thấy rất mệt mỏi.
他太过分了!我很生气。Tā tài guòfènle! Wǒ hěn shēngqì.
Anh ta thật quá đáng! Tôi rất tức giận
她不爱我我感得很难过。Tā bù ài wǒ wǒ gǎn dé hěn nánguò.
Cô ấy không yêu tôi, tôi thấy rất buồn.
Mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung biểu thị cảm xúc
I. 欢乐 huānlè : Vui vẻ
1. 多么高兴啊!
duōme gāoxìng a!
Vui quá đi mất!
2. 我做到了!
Wǒ zuò dàole!
Tôi làm được rồi!
3. 我是多高兴啊!
Wǒ shì duō gāoxìng a!
Tôi thực sự rất vui!
4. 多好啊!
Duō hǎo a!
Thích quá!
5. 感谢上帝!
Gǎnxiè shàngdì!
Đa tạ ông trời!
6. 噢,好!
ō, hǎo!
Ồ, tuyệt!
7. 干得好!
Gàn de hǎo!
Làm rất tốt!
8. 好哇!
Hǎo wa!
Giỏi quá!
9. 好极了!
Hǎo jíle!
Tốt quá!
10. 妙!
Miào!
Tuyệt!
11. 真好!
Zhēn hǎo!
Thật tốt!
II. 愤怒或厌恶 Fènnù huò yànwù: Phẫn nộ và ghét
1. 够了!
gòule!
Đủ rồi!
2. 喂!
Wèi!
Này, này!
3. 哼!
Hēng!
Hừ, hừm!
4. 我真是没见过!
Wǒ zhēnshi méi jiànguò!
Tao thật chưa từng thấy ai như mày!
5. 你敢再说一遍!
Nǐ gǎn zàishuō yībiàn!
Mày dám nói lại lần nữa!
6. 呸,不要脸!
Pēi, bùyào liǎn!
xí, đồ không biết dơ!
7. 畜生!
Chùshēng!
Đồ súc sinh!
8. 该死!
Gāisǐ!
Đáng chết/ cho chết!
9. 真该死!
Zhēn gāisǐ!
Thật đáng chết!
10. 混帐!
Hùn zhàng!
Thằng khốn!
11. 该死的!
Gāisǐ de!
Đồ đáng chết!
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro