Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Từ vựng tiếng Trung về thành phố

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố

1. Thành phố / 城市 / Chéng shì
2. Thủ đô / 首都  / Shǒu dū
3. Trung tâm , thủ phủ / 大都市 / dà dū shì
4. Trung tâm thành phố / 市中心 /  shì zhōng xīn
5. Trung tâm mua sắm / 商业区 / Shāng yè qū
6. Chính quyền thành phố tự trị / 市政当局 / shì zhèng dāng jú
7. Thành phố , đô thị  / 市的,市政的 / shì de , shìzhèng de
8. Quận, huyện / 区 qū
9. Khu dân cư , khu nhà ở / 居民区,住宅区 / jū mín qū , zhù zhái qū
10. Thành thị / 市区的 / shì qū de
11. Ngoại ô / 近郊区 / Jìn jiāo qū
12. Vùng ngoại thành / 郊区 / Jiāo qū
13. Khu ổ chuột / 贫民窟,贫民区 / Pín mín kū , pín mín qū
14. Khu ổ chuột / 贫民区 / Pín mín qū
15. Thôn , làng / 村 / Cūn
16. Thôn , xóm / 小村 / Xiǎo cūn
17. Nhà ổ chuột / 狭小破旧的住房 /  Xiáxiǎo pòjiù de zhùfáng
18. Địa phương  / 所在地 /  Suǒ zài dì
19. Phố Hoa Kiều  / 唐人街 / Táng rén jiē
20. Phạm vi , mở rộng / 范围,扩展 / Fàn wéi , kuǎng zhǎn
21. Nhà tầng / lầu  /  楼房  / Lóu fáng
22. Nhà trọc trời , cao ốc / 摩天楼 mó tiān lóu
23. Dãy căn hộ / 居住单元,套房 / jū zhù dān yuán  , tào fáng
24. Cửa hàng / 商店 / Shāng diàn
25. Cửa hàng bách hóa / 百货公司 / Bǎi huò gong sī
26. Chợ / 市场 / shì chǎng
27. Siêu thị / 市场,集市 /  shì chǎng , jí shì
28. Cửa hàng tiết kiệm / 旧货店 /  jiù huò diàn
29. Sạp báo / 报摊 / Bào tān
30. Trao đổi hàng hóa / 商品交易所 / Shāng pǐn jiāo yì suǒ
31. Trường chứng khoán / 股票交易所 / gǔ piào jiāo yì suǒ
32. Tòa thị chính / 市政厅/  shì zhèng tīng
33. Tòa án / 法院 /  fǎ yuàn
34. Giáo đường , nhà thờ / 教堂 / Jiào táng
35. Nhà thờ lớn / 大教堂 / dà jiào táng

---------------------------------------------------

Tên gọi tiếng Hoa tiếng Trung các Tỉnh và Thành phố Việt Nam

1. Thành phố Hà Nội / Hénèi shì / 河内市
2. Thành phố Đà Nẵng / Xiàn gǎng shì / 岘港市
3. Thành phố Hồ Chí Minh / Húzhìmíng shì / 胡志明市
4. Tỉnh Thừa Thiên Huế / Chéng tiān-shùn huà shěng / 承天顺化省
5. Thành phố Hải Phòng / Hǎifáng shì / 海防市
6. Tỉnh Bắc Ninh / Běiníng shěng / 北宁省
7. Tỉnh Quảng Nam / Guǎng nán shěng / 广南省
8. Tỉnh Bắc Giang / Běijiāng shěng / 北江省
9. Tỉnh Quảng Ngãi /Guǎngyì shěng / 广义省
10. Tỉnh Hà Tây / Héxī shěng / 河西省
11. Tỉnh Kon Tum / Kūn sōng shěng / 昆嵩省
12. Tỉnh Bắc Kạn / Běi gàn shěng / 北干省
13. Tỉnh Bình Định / Píngdìng shěng / 平定省
14. Tỉnh Lạng Sơn / Liàng shān shěng / 谅山省
15. Tỉnh Gia Lai / Jiā lái shěng / 嘉莱省
16. Tỉnh Cao Bằng / Gāopíng shěng / 高平省
17. Tỉnh Phú An / Fùān shěng / 富安省
18. Tỉnh Hà Giang / Héjiāng shěng / 河江省
19. Tỉnh Đắc Lắc / Dé lè shěng / 得乐省
20. Tỉnh Lào Cai / Lǎo jiē shěng / 老街省
21. Tỉnh Khánh Hòa / Qìng hé shěng / 庆和省
22. Tỉnh Lai Châu / Láizhōu shěng / 萊州省
23. Tỉnh Ninh Thuận / Níng shùn shěng / 宁顺省
24. Tỉnh Tuyên Quang / Xuānguāng shěng / 宣光省
25. Tỉnh Lâm Đồng / Lín tóngshěng / 林同省
26. Tỉnh Yên Bái / Ān pèi shěng / 安沛省
27. Tỉnh Bình Phước / Píngfú shěng / 平福省
28. Tỉnh Thái Nguyên / Tài yuán shěng / 太原省
29. Tỉnh Bình Thuận / Píngshùn shěng / 平順省
30. Tỉnh Phú Thọ / Fù shòu shěng / 富寿省
31. Tỉnh Đồng Nai  / Tóng nài shěng / 同奈省
32. Tỉnh Sơn La / Shān luō shěng / 山罗省
33. Tỉnh Tây Ninh / Xiníng shěng / 西宁省
34. Tỉnh Vĩnh Phúc / Yǒngfú shěng / 永福省
35. Tỉnh Bình Dương / Píngyáng shěng / 平陽省
36. Tỉnh Quảng Ninh / Guǎng níng shěng / 广宁省
37. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu / Ba dìtóu dùn shěng / 巴地头顿省
38. Tỉnh Hải Dương / Hǎi yáng shěng / 海阳省
39. Tỉnh Long An / Lóngān shěng / 隆安省
40. Tỉnh Hưng Yên / Xìngān shěng / 兴安省
41. Tỉnh Đồng Tháp / Tóng tǎ shěng / 同塔省
42. Tỉnh Hà Tây / Héxī shěng / 河西省
43. Tỉnh Tiền Giang / Qián jiāng shěng / 前江省
44. Tỉnh Hòa Bình / Hépíng shěng / 和平省
45. Tỉnh An Giang / Ānjiāng shěng / 安江省
46. Tỉnh Hà Nam / Hénán shěng / 河南省
47. Tỉnh Kiên Giang / Jiān jiāng shěng / 坚江省
48. Tỉnh Thái Bình / Tàipíng shěng / 太平省
49. Tỉnh Vĩnh Long / yǒng lóng shěng / 永龙省
50. Tỉnh Ninh Bình / Níng píng shěng / 宁平省
51. Tỉnh Bến Tre / Bīn zhī shěng / 槟椥省
52. Tỉnh Nam Định / Nán dìng shěng / 南定省
53. Tỉnh Trà Vinh / Chá róng shěng / 茶荣省
54. Tỉnh Thanh Hóa / Qīng huà shěng / 清化省
55. Tỉnh Nghệ An / Yì ān shěng / 义安省
56. Tỉnh Sóc Trăng / Sù zhuāng shěng / 溯庄省
57. Tỉnh Hà Tĩnh / Hé jìng shěng / 河静省
58. Tỉnh Bạc Liêu / Báo liáo shěng / 薄寮省
59. Tỉnh Quảng Bình / Guǎng píng shěng / 广平省
60. Tỉnh Cần Thơ / Qín jū shěng / 芹苴
61. Tỉnh Quảng Trị / Guǎng zhì shěng / 广治省
62. Tỉnh Cà Mau / Jīnōu shěng / 金瓯省

---------------------------------------------------

30 tên đường phố Hà Nội trong tiếng Trung

1. Đinh Tiên Hoàng /  丁先皇  / Dīng xiān huáng
2. Lê Thánh Tông  /  黎圣宗 / Lí shèng zōng
3. Lý Nam Đế  李南帝 / Lǐ nán dì
4. Lý Công Uẩn  李公蕴 /  Lǐ gōng yù
5. Lý Thái Tổ  /  李太祖  / Lí tài zǔ
6. Hoàng Hoa Thám  /  黄花探  / Huáng huā tà
7. Hoàng Văn Thụ  黄文授 / Huáng wén shòu
8. Hồ Xuân Hương  胡春香 /Hú chūn xiāng
9. Lạc Long Quân 貉龙君 /Luò lóng jūn
10. Bà Triệu  赵婆 Zhào pó
11. Bùi Thị Xuân  /  裴氏春  /  Péi shì chūn
12. Cao Thắng  /  高胜  Gāo shèng
13. Chu Văn An /  周文安 /  Zhōu wén ān
14. Ngô Quyền  /  吴权  /  Wú quán
15. Ngô Thì Nhậm  /  吴时任  /  Wú shí rèn
16. Lê Duẩn  /  黎筍 /  Lí sǔn
17. Lê Quý Đôn  /  黎贵敦  /  Lí guì dūn
18. Lê Trực  /  黎值  /  Lí zhí
19. Đào Duy Từ  /  陶维祠  /  Táo wéi cí
20. Đinh Công Tráng  /  丁公壮  /  Dīng gōng zhuàng
21. Đinh Lễ  / 丁礼 / Dīng lǐ
22. Hùng Vương  /  雄王 / Xióng wáng
23. Minh Khai / 明开 /  Míng kāi
24. Mạc Đĩnh Chi /  莫锭芝 Mò dìng zhī
25. Mai Hắc Đế  /  梅黑帝 Méi hēi dì
26. Lý Thường Kiệt /  李常杰 Lǐ cháng jié
27. Giang Văn Minh /  江文明 Jiāng wén míng
28. Lãn Ông 懒翁 Lǎn wēng
29. Lương Ngọc Quyến 梁玉眷  Liáng yù juàn
30. Lương Thế Vinh /  梁世荣  Liáng shì róng

--------------------------------------------------------

Tên tiếng Trung 36 phố phường Hà Nội

1. Hàng bạc / yín jiē / 银街
2. Hàng bè / fá jiē / 筏街
3. Hàng bông /  mián jiē / 棉街
4. Hàng bồ / dùn jiē / 囤街
5. Hàng buồm / fān jiē / 帆街
6. Hàng bút / bǐ jiē / 笔街
7. Hàng cá / yú jiē / 鱼街
8. Hàng cân / héng jiē / 衡街
9. Hàng chai / píng jiē / 瓶街
10. Hàng chiếu /  xí jiē / 席街
11.  Hàng chĩnh / yīng jiē / 罂街
12. Hàng chuối  / xiāngjiāo jiē / 香蕉街
13. Hàng cót / duì jiē / 敦街
14. Hàng da / pí jiē / 皮街
15. Hàng dầu / yóu jiē / 油街
16. Hàng đào / táo jiē / 桃街
17. Hàng đậu / dòu jiē / 豆街
18. Hàng điếu / diào jiē / 吊街
19. Hàng đồng / tóng jiē / 铜街
20. Hàng đường  / táng jiē / 糖街
21. Hàng gà / jī jiē / 鸡街
22. Hàng gai / má jiē / 麻街
23. Hàng giầy / xié jiē / 鞋街
24. Hàng giấy / zhǐ jiē / 纸街
25. Hàng bài / pái jiē / 牌街
26. Hàng hòm / jiù jiē / 柩街
27. Hàng khay / pán jiē / 槃街
28. Hàng khoai / shǔ jiē / 薯街
29. Hàng lược / shū jiē / 梳街
30. Hàng mã / mǎ jiē / 马街
31. Hàng mành / bó jiē / 箔街
32. Hàng mắm / yú lù jiē / 鱼露街
33. Hàng muối / yán jiē / 盐街
34. Hàng ngang / héng jiē / 横街
35. Hàng nón / lì jiē / 笠街
36. Hàng phèn / fán jiē / 矾街
37. Hàng quạt / shàn jiē / 扇街
38. Hàng rươi / hé chóng jiē / 禾虫街
39. Hàng than / tàn jiē / 炭街
40. Hàng thiếc / xī jiē / 锡街
41. Hàng thùng / tǒng jiē / 桶街
42. Hàng tre / zhú jiē / 竹街
43. Hàng trống /  gǔ jiē / 鼓街
44. Hàng vải / sīchóu jiē / 丝绸街

---------------------------------------------------

28 tên quận huyện Hà Nội trong tiếng Trung

1. Quận Hoàng Mai / 黄梅郡 / Huáng méi jùn
2. Quận Thanh Xuân / 青春郡 / Qīng chūn jùn
3. Quận Tây Hồ / 西湖郡 / Xī hú jùn
4. Quận Long Biên / 龙边郡 / lóng biān jùn
5. Quận Ba Đình / 巴亭郡 / Bā tíng jùn
6. Quận Hai Bà Trưng / 二征夫人郡 / èr zhēngfū rén jùn
7. Quận Đống Đa / 栋多郡 / dòng duō jùn
8. Quận Cầu Giấy / 纸桥郡 / zhǐ qiáo jùn
9. Quận Hoàn Kiếm / 还剑郡 / hái jiàn jùn
10. Quận Hà Đông / 河东郡 / Hé dōng jùn
11. Huyện Mê Linh / 麋泠县 / mí líng xiàn
12. Huyện Đông Anh / 东英县 / dōng yīng xiàn
13. Huyện Từ Liêm / 慈廉县 / cí lián xiàn
14. Huyện Thanh Trì / 青池县 / Qīng chí xiàn
15. Huyện Quốc Oai / 国威县 / Guó wēi xiàn
16. Huyện Thường Tín / 常信县 / Cháng xìn xiàn
17. Huyện Thanh Oai / 青威县 / qīng wēi xiàn
18. Huyện Hoài Đức / 怀德县 / huái dé xiàn
19. Huyện Đan Phượng / 丹凤县 / dān fèng xiàn
20. Huyện Sóc Sơn / 朔山县 / shuò shān xiàn
21. Huyện Ba Vì / 巴维县 / bā wéi xiàn
22. Huyện Thạch Thất / 石室县 / Shí shì xiàn
23. Huyện Chương Mỹ / 彰美县 / Zhāng měi xiàn
24. Huyện Ứng Hòa / 应和县 / yìng hè xiàn
25. Huyện Phú Xuyên / 富川县 / Fù chuān xiàn
26. Huyện Phúc Thọ / 福寿县 / Fú shòu xiàn
27. Huyện Mỹ Đức / 美德县 / Měi dé xiàn
28. Huyện Gia Lâm / 嘉林县 / jiā lín xiàn

--------------------------------------------------

Tên quận huyện TP Hồ Chí Minh trong tiếng Trung  

1. Quận Tân Bình / |新平郡| / xīnpíng jùn

2. Quận Tân Phú / |新福郡| / xīnfú jùn

3. Quận Bình Thạnh / |平盛郡| / píngshèng jùn

4. Quận Phú Nhuận / |富潤郡| /fùrùn jùn

5. Quận Gò Vấp / |旧邑郡| / jiùyì jùn

6. Quận Thủ Đức / |守德郡| / shǒudé jùn

7. Huyện Củ Chi / |古芝县| / gǔzhī xiàn

8. Huyện Bình Chánh / |平政县| / píngzhèng xiàn

9. Quận Bình Tân / |平新郡| / píngxīn jùn

10. Huyện Nhà Bè / |牙皮县| / yápí xiàn

11. Huyện Cần Giờ / |芹耶县| / qínyē xiàn

12. Huyện Hóc Môn / |庄鹏县| / zhuāngpéng xiàn

13. Quận 1 / 第 一 郡

14. Quận 2 / 第 二 郡

15. Quận 3 / 第 三 郡

16. Quận 4 / 第 四 郡

17. Quận 5 / 第 五 郡

18. Quận 6 / 第 六 郡

19. Quận 7 / 第 七 郡

20. Quận 8 / 第八郡

21. Quận 9 / 第 九 郡

22. Quận 10 / 第 十 郡

23. Quận 11 / 第 十 一 郡

24. Quận 12 / 第二十郡

--------------------------------------------------

65 tên đường phố Hà Nội trong tiếng Trung

1. Bùi Thị Xuân / 裴氏春Péi /  shì chūn
2. Chu Mạnh Trinh / 周猛侦 / Zhōu měng zhēn
3. Đặng Tiến Công / 邓进东 / Dèng jìn dōng
4. Hồ Xuân Hương / 胡春香 / hú chūn xiāng
5. Lê Đại Hành / 黎玳荇 / lí dài xíng
6. Lê Hồng Phong / 黎红锋 / lí hóng fēng
7. Lê Lai / 黎来 / lí lái
8. Lê Ngọc Hân / 黎玉忻 / lí yù xīn
9. Lê Thạch / 黎石 / lí shí
10. Lý ĐạoThành / 李道成 / lǐ dào chéng
11. Lý Quốc Sư / 李国师 / lǐ guó shī
12. Lý Thái Tổ / 李太祖 / lǐ tài zǔ
13. Lý Văn Phúc / 李文复 / lǐ wén fù
14. Mai Xuân Thưởng / 梅春赏 / Méi chūn shǎng
15. Ngô Sĩ Liên / 吴士莲 / wú shì lián
16. Ngô Văn Sử / 吴文楚 / wú wén chǔ
17. Nguyễn Biểu / 阮表 / Ruǎn biǎo
18. Nguyễn Bỉnh Khiêm / 阮秉谦 / Ruǎn bǐng qiān
19. Nguyễn Cao / 阮高 / Ruǎn gāo
20. Nguyễn Công Trứ / 阮公著 / Ruǎn gōng zhù
21. Nguyễn Du / 阮愉 / Ruǎn yú
22. Nguyễn Đình Chiểu / 阮庭沼 / Ruǎn tíng zhāo
23. Nguyễn Huy Tự / 阮辉嗣 / Ruǎn huī sī
24. Nguyễn Khắc Cần / 阮克勤 / Ruǎn kè qín
25. Nguyễn Khắc Hiếu / 阮可孝 / Ruǎn kè xiào
26. Nguyễn Khuyến / 阮劝 / Ruǎn quàn
27. Nguyễn Lương Bằng / 阮良朋 / Ruǎn liáng péng
28. Nguyễn Quang Bích / 阮光碧 / Ruǎn guāng bì
29. Nguyễn Quyền / 阮权 / Ruǎn quán
30. Nguyễn Thái Học / 阮太学 / Ruǎn tài xué
31. Nguyễn Thiện Thuật / 阮善述 / Ruǎn shàn shù
32. Nguyễn Tri Phương / 阮知芳 / Ruǎn zhī fāng
33. Nguyễn Trung Ngạn / 阮忠岸 / Ruǎn zhōng àn
34. Nguyễn Văn Cừ / 阮文渠 / Ruan wén qù
35. Nguyễn Văn Siêu / 阮文超 / Ruǎn wén chāo
36. Ông Ích Khiêm / 翁益谦 / wēng yì qiān
37. Phạm Hồng Thái / 范红太 / Fàn hóng tài
38. Phạm Ngũ Lão / 范伍老 / Fàn wú lǎo
39. Phan Bội Châu / 潘配珠 / Pān pèi zhū
40. Phan Chu Trinh / 潘珠侦Pān zhū zhēn
41. Phan Đình Phùng / 潘庭冯 / Pān tíng fēng
42. Phan Huy Chú / 潘辉注 / Pān huī zhù
43. Phùng Hưng / 冯兴 / Féng xīng
44. Quang Trung / 光忠 / Guāng zhōng
45. Tô Hiến Thành / 苏宪成sū / xiàn chēng
46. Tôn Đức Thắng / 孙德圣 / Sūn dé shèng
47. Tôn Thất Đàm / 宗室昙 / Zóng shì tán
48. Tôn Thất Thiệp / 宗室涉 / Zóng shì shè
49. Tôn Thất Tùng / 宗室松 / Zóng shì sōng
50. Trần Bình Trọng / 陈平仲 / Chén píng zhòng
51. Trần Hưng Đạo / 陈兴道 / Chén xīng dào
52. Trần Khánh Dư / 陈庆予 / Chén qìng yú
53. Trần Nguyên Hãn / 陈元罕 / Chén yuán hǎn
54. Trần Nhân Tông / 陈仁宗 / Chén rén zōng
55. Trần Phú / 陈富 / Chén fù
56. Trần Quang Khải / 陈光凯 / Chēn guāng kǎi
57. Trần Quốc Toản / 陈国篡 / Chén guó cuàn
58. Trần Tế Xương / 陈祭唱 / Chén jì chāng
59. Trần Thánh Tông / 陈圣宗 / Chén shèng zōng
60. Triệu Việt Vương / 赵越王 / Zhào yuè wáng
61. Trương Định / 张定 / Zhāng dìng
62. Trương Hán Siêu / 张汉超 / Zhāng hàn chāo
63. Trường Trinh / 长征 / Cháng zhēng
64. Tuệ Tĩnh / 慧静 / huì jìng
65. Yết Kiêu / 咽骁 / Yān xxiǎo

                                                                         Nguồn: Sưu tầm

 



Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung