Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Từ vựng tiếng Trung về các loại sách

Tên tiếng trung của các loại sách

1. 教科书Jiàokēshū: sách giáo khoa

2. 科技书籍Kējìshūjí: sách khoa học kĩ thuật

3. 历书Lìshū: sách lịch

4. 新书样本Xīnshūyàngběn: sách mẫu

5. 艺术书籍Yìshùshūjí: sách nghệ thuật

6. 语法书Yǔfǎshū: sách ngữ pháp

7. 有声读物Yǒushēngdúwù: sách nói

8. 农业书籍Nóngyèshūjí: sách nông nghiệp

9. 普及版Pǔjí bǎn: sách phổ cập

10. 珍本Zhēnběn: sách quý

11. 参考书籍Cānkǎoshūjí: sách tham khảo

25 loại sách phổ thông bằng tiếng Trung

học từ vựng tiếng Trung tên các loại sách

12. 宗教书籍Zōngjiāoshūjí: sách tôn giáo

13. 散文Sǎnwén: tản văn

14. 地图集Dìtújí: tập bản đồ

15. 歌曲集Gēqǔ jí: tập ca khúc

16. 杂志Zázhì: tạp chí

17. 教育杂志Jiàoyùzázhì: tạp chí giáo dục

18. 幽默杂志Yōumòzázhì: tạp chí hài

19. 学报Xuébào: tạp chí học thuật

20. 经济杂志Jīngjìzázhì: tạp chí kinh tế

21. 儿童杂志Értóngzázhì: tạp chí nhi đồng

22. 妇女杂志Fùnǚzázhì: tạp chí phụ nữ

23. 体育杂志Tǐyùzázhì: tạp chí thể thao

24. 时装杂志Shízhuāngzázhì: tạp chí thời trang

25. 诗集Shījí: tập thơ

250 từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

1. Thư viện thành phố: 城市图书馆 Chéngshì túshū guǎn
2. Thư viện làng: 农村图书馆 nóngcūn túshū guǎn
3. Thư viện tỉnh: 省图书馆 shěng túshū guǎn
4. Thư viện khu: 区图书馆 qū túshū guǎn
5. Thư viện huyện: 县图书馆 xiàn túshū guǎn
6. Thư viện nhà máy: 厂图书馆 chǎng túshū guǎn
7. Thư viện nhà trường: 学校图书馆 xuéxiào túshū guǎn
8. Thư viện trường đại học: 大学图书馆 dàxué túshū guǎn
9. Thư viện khoa học xã hội: 文科图书馆 wénkē túshū guǎn
10. Thư viện khoa học tự nhiên: 理科图书馆 lǐkē túshū guǎn
11. Thư viện công cộng: 公共图书馆 gōnggòng túshū guǎn
12. Thư viện tư nhân: 私人图书馆 sīrén túshū guǎn
13. Thư viện gia đình: 家庭图书馆 jiātíng túshū guǎn
14. Thư viện học thuật: 学术图书馆 xuéshù túshū guǎn
15. Thư viện văn bản: 版本 图书馆 bǎnběn túshū guǎn
16. Thư viện lưu động: 流动图书馆 liúdòng túshū guǎn
17. Thư viện cho mượn (về nhà): 巡回图书馆 xúnhuí túshū guǎn
18. Thư viện cho thuê sách: 收费的租书图书馆 shōufèi de zū shū túshū guǎn
19. Thư viện nhi đồng: 儿童图书馆 értóng túshū guǎn
20. Thư viện nông nghiệp: 农业图书馆 nóngyè túshū guǎn
21. Thư viện tự chọn: 开架图书馆 kāijià túshū guǎn
22. Văn phòng: 办公室 bàngōngshì
23. Phòng biên tập thư mục: 采编部 cǎibiān bù
24. Phòng bổ sung: 采集部 cǎijí bù
25. Phòng thư mục, phòng biên mục: 编目部 biānmù bù
26. Phòng tạp chí: 报刊部 bàokān bù
27. Phòng công tác bạn đọc: 流通部 liútōng bù
28. Phòng mượn (sách): 借书部 jiè shū bù
29. Phòng thông tin tư liệu: 情报资料部 qíngbào zīliào bù
30. Phòng thông tin thư viện: 图书情报部 túshū qíngbào bù
31. Phòng đọc tham khảo: 参考阅览部 cānkǎo yuèlǎn bù
32. Phòng sách quý hiếm: 珍本部 zhēnběnbù
33. Phòng đóng và tu bổ sách: 装订部 zhuāngdìng bù
34. Trung tâm tư liệu: 资料中心 zīliào zhōngxīn
35. Phòng mục lục (thư mục): 目录室 mùlù shì
36. Quầy cho mượn sách: 借书服务台 jiè shū fúwù tái
37. Kho sách: 书库 shūkù
38. Phòng đọc sách khoa học xã hội: 文科阅览室 wénkē yuèlǎn shì
39. Phòng đọc sách khoa học tự nhiên: 理科阅览室 lǐkē yuèlǎn shì
40. Phòng đọc sách khoa học kỹ thuật: 科技阅览室 kējì yuèlǎn shì
41. Phòng đọc (dành cho) giáo viên: 教师阅览室 jiàoshī yuèlǎn shì
42. Phòng đọc báo tạp chí: 报刊阅览室 bàokān yuèlǎn shì
43. Phòng đọc báo: 阅报室 yuè bào shì
44. Phòng đọc tạp chí: 期刊阅览室 qíkān yuèlǎn shì
45. Phòng đọc dành cho người khiếm thị: 盲人阅览室 mángrén yuèlǎn shì
46. Đọc giả: 读者 dúzhě
47. Công tác phục vụ và mượn thư tịch: 图书借阅服务 túshū jièyuè fúwù
48. Êtikét, nhãn (sách): 标签 biāoqiān
49. Phiếu tra tên sách (fix): 书名卡 shū míng kǎ
50. Ký hiệu phân loại: 类号 lèi hào
51. Hướng dẫn tra cứu thư mục: 目录索引 mùlù suǒyǐn
52. Mục lục văn hiến: 文献目录 wénxiàn mùlù
53. Hướng dẫn tra cứu tên sách: 书名索引 shū míng suǒyǐn
54. Bạn đọc, người mượn sách: 借书人 jiè shū rén
55. Thẻ mượn: 借书证 jiè shū zhèng
56. Người có thẻ mượn: 持有借书者 chí yǒu jiè shū zhě
57. Phiếu yêu cầu (phiếu mượn sách): 借书单 jiè shū dān
58. Thời hạn đọc và mượn sách: 借阅期限 jièyuè qíxiàn
59. Trả sách: 书的归还 shū de guīhuán
60. Đến hạn: 到期的 dào qí de
61. Quá hạn: 逾期的 yúqí de
62. Giấy báo quá hạn: 逾期通知单 yúqí tōngzhī dān
63. Mượn tiếp (gia hạn): 续借 xù jiè
64. Tiền phạt quá hạn: 过期罚款 guòqí fákuǎn
65. Bồi thường: 赔偿 péicháng
66. Phạt tiền do làm hỏng sách: 损坏罚款 sǔnhuài fákuǎn
67. Thư viện liên hoàn: 馆际互借 guǎn jì hù jiè
68. Thông báo sách mới: 新书预告 xīnshū yùgào
69. Triển lãm sách: 书展 shūzhǎn
70. Cậu lạc bộ đọc sách (bạn đọc): 读书俱乐部 dúshū jùlèbù
71. Người lấy trộm sách: 偷(tōu)书人 tōu (tōu) shū rén
72. Mục lục theo fix: 卡片目录 kǎpiàn mùlù
73. Tủ mục lục theo fix: 卡片目录柜 kǎpiàn mùlù guì
74. Phát hành thư tịch: 图书馆版 túshū guǎn bǎn
75. Tem thư tịch: 图书馆章 túshū guǎn zhāng
76. Ngăn nhỏ trong kho sách thư viện: 图书馆书库的小单间 túshū guǎn shūkù de xiǎo dānjiān


77. Thư viện học: 图书馆学 túshū guǎn xué


78. Giám đốc thư viện (chủ nhiệm thư viện): 图书馆馆长 túshū guǎn guǎn zhǎng


79. Phó giám đốc thư viện: 图书馆副馆长 túshū guǎn fù guǎn zhǎng


80. Thủ thư: 图书馆理员 túshū guǎn lǐ yuán


81. Người soạn thư mục: 编目员 biānmù yuán


82. Người làm fix: 打卡员 dǎkǎ yuán


83. Người phân loại thư tịch: 图书分类员 túshū fēnlèi yuán


84. Phòng photocopy: 复印室 fùyìn shì


85. Máy photocopy: 复印机 fùyìnjī


86. Máy photocopy tĩnh điện: 静电复印机 jìngdiàn fùyìnjī


87. Máy in chụp trực tiếp: 直接影印机 zhíjiē yǐngyìn jī


88. Thang máy chuyển sách: 运书电梯 yùn shū diàntī


89. Xe chuyển sách: 运书小车 yùn shū xiǎochē


90. Nhân viên mua sắm thư tịch: 图书采购员 túshū cǎigòu yuán


91. Tạp chí đang còn hạn: 当期杂志 dāngqí zázhì


92. Báo chí quá hạn: 过期报纸 guòqí bàozhǐ


93. Tập san hằng kỳ quá hạn: 过期期刊 guòqí qíkān


94. Bìa bọc (sách): 护封 hù fēng


95. Nắp túi bọc sách: 书的护封的内折变 shū de hù fēng de nèi zhé biàn


96. Trang sách: 书页 shūyè


97. Trang tên sách: 书名页 shū míng yè


98. Trang bản quyền: 版权页 bǎnquán yè


99. Thẻ đánh dấu trang sách: 书签 shūqiān


100. Nhãn sách của người giữ sách: 藏书者标签 cángshū zhě biāoqiān


101. Kệ sách: 书立 shū lì


102. Giá sách: 书架 shūjià


103. Giá sách nhiều tầng: 多层书架 duō céng shūjià


104. Giá sách hai mặt: 双面书架 shuāng miàn shūjià


105. Giá sách kiểu chữ v v: 形书架 xíng shūjià


106. Tủ sách: 书橱 shūchú


107. Giá xem sách: 看书架 kàn shūjià


108. Giá để đọc sách: 阅览架 yuèlǎn jià


109. Giá sách xoay: 旋转阅览架 xuánzhuǎn yuèlǎn jià


110. Giá để sách quí hiếm: 珍本书架 zhēnběn shūjià


111. Giá để sách tham khảo: 参考书书架 cānkǎo shū shūjià


112. Giá để thư tịch: 图书上架 túshū shàngjià


113. Tủ bày thư tịch: 书籍陈列柜 shūjí chénliè guì


114. Đọc tự chọn: 开架阅览 kāijià yuèlǎn


115. Thẻ vào đọc tại kho sách: 入书库阅览证 rù shūkù yuè lǎn zhèng


116. Cái kẹp báo: 报夹 bào jiá


117. Cái kẹp tạp chí: 杂志夹 zázhì jiā


118. Giá báo: 报(bào)架 bào (bào) jià


119. Giá tập san: 期刊架 qíkān jià


120. Thẻ từ: 磁卡 cíkǎ


121. Máy đọc micro phim: 显微阅读器 xiǎn wéi yuèdú qì


122. Máy đục lỗ fix: 卡片穿孔机 kǎpiàn chuānkǒng jī


123. Đóng cửa sách: 装订 zhuāngdìng


124. Cất giữ sách: 藏(cánɡ)书 cáng (cánɡ) shū


125. Sách quý: 珍本 zhēn běn


126. Sách độc bản: 孤本 gūběn


127. Sách quý hiếm: 秘本 mìběn


128. Sách hướng dẫn: 索引本 suǒyǐn běn


129. Sách đã sửa đổi, cắt bỏ: 删改本 shāngǎi běn


130. Bản in chụp trực tiếp: 直接影印本 zhíjiē yǐngyìnběn


131. Sách in ôp-set, bản in ôp-set: 照相平版胶印本 zhàoxiàng píngbǎn jiāoyìn běn


132. Sách hợp đính: 合订本 hé dìng běn


133. Sách biểu: 赠阅本 zèngyuè běn


134. Sách dùng chữ giản thể: 简写本 jiǎnxiě běn


135. Sách viết lại: 改写本 gǎixiě běn


136. Sách chú thích: 注释本 zhùshì běn


137. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本 dānxíngběn


138. Sách trích đoạn: 节选本 jiéxuǎn běn


139. Sách in nhỏ lại: 缩印本 suōyìn běn


140. Sách mẫu: 新书样本 xīnshū yàngběn


141. Sách đóng bìa cứng nạm vàng: 豪华精装本 háohuá jīngzhuāng běn


142. Sách độc bản: 绝版书 juébǎn shū


143. Sách đóng bìa mềm: 平装书 píngzhuāng shū


144. Sách đóng bìa cứng: 精装书 jīngzhuāng shū


145. Sách bìa bọc vải: 布面书 bù miàn shū


146. Sách đóng buộc chỉ: 线装书 xiànzhuāng shū


147. Bản mới: 新版 xīnbǎn


148. Nguyên bản: 原版 yuánbǎn


149. Xuất bản lần đầu: 初版 chūbǎn


150. Tái bản: 再版 zàibǎn


151. Bàn in thử, sách in thử: 试用版 shìyòng bǎn


152. Sách đã chỉnh lý: 修订版 xiūdìng bǎn


153. Sách đã bổ sung và hiệu đính: 增订版 zēngdìng bǎn


154. Sách bỏ túi: 袖珍版 xiùzhēn bǎn


155. Sách phổ cập: 普及版 pǔjí bǎn


156. Bản quốc tế: 国际版 guójì bǎn


157. Bản hải ngoại: 海外版 hǎiwài bǎn


158. Bản in lậu: 盗印版 dàoyìn bǎn


159. Bìa ngoài: 封面 fēngmiàn


160. Bìa sau: 内封面 nèi fēngmiàn


161. Trang bìa bốn: 封底 fēngdǐ


162. Mục lục: 目录 mùlù


163. Sách đọc có âm thanh: 有声读物 yǒushēng dúwù


164. Sách đọc tham khảo: 预约的书 yùyuē de shū


165. Sách có tranh minh họa: 有插图的书 yǒu chātú de shū


166. Sách giới thiệu: 推荐的书 tuījiàn de shū


167. Bách khoa toàn thư: 百科全书 bǎikē quánshū


168. Từ điển: 词典 cídiǎn


169. Tranh ảnh: 图片 túpiàn


170. Bản thảo: 手稿 shǒugǎo


171. Bản đồ: 地图 dìtú


172. Tập bản đồ: 地图集 dìtú jí


173. Tác phẩm chuyên ngành: 专著 zhuānzhù


174. Tập thơ: 诗集 shījí


175. Tập ca khúc: 歌曲集 gēqǔ jí


176. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū


177. Sổ tay: 手册 shǒucè


178. Tập sách nhỏ: 小册子 xiǎo cèzi


179. Sách ngữ pháp: 语法书 yǔfǎ shū


180. Kịch: 戏剧 xìjù


181. Tản văn (ký), văn xuôi: 散文 sǎnwén


182. Thơ ca: 诗歌 shīgē


183. Tiểu thuyết: 小说 xiǎoshuō


184. Bình luận: 评论 pínglùn


185. Bình luận ngắn: 短评 duǎn píng


186. Bình luận sách: 书评 shū píng


187. Bình luận kịch: 剧评 jù píng


188. Bình luận tin tức: 新闻评论 xīnwén pínglùn


189. Phê bình văn nghệ: 文艺评论 wényì píng lùn


190. Xã luận: 社论 shèlùn


191. Tùy bút: 随笔 suíbǐ


192. Biên niên sử: 编年史 biān niánshǐ


193. Lịch ghi chép những sự kiện lớn: 大事记 dàshìjì


194. Toàn tập: 全集 quánjí


195. Tuyển tập: 选集 xuǎnjí


196. Tập hợp và biên tập: 汇编 huìbiān


197. Văn tuyển: 文选 wénxuǎn


198. Văn tuyển để riêng từng tờ rời, không đóng thành sách: 活页文选 huóyè wénxuǎn


199. Sách lịch: 历书 lìshū


200. Phim đèn chiếu: 幻灯片 huàndēng piàn


201. Băng hình: 录像带 lùxiàngdài


202. Sách tham khảo: 参考书籍 cānkǎo shūjí


203. Sách khoa học kỹ thuật: 科技书籍 kējì shūjí


204. Sách phổ cập khoa học: 科普书籍 kēpǔ shūjí


205. Sách nông nghiệp: 农业书籍 nóngyè shūjí


206. Sách tôn giáo: 宗教书籍 zōng jiāo shūjí


207. Sách nghệ thuật: 艺术书籍 yìshù shūjí


208. Sách cấm: 禁书 jìnshū


209. Báo tạp chí (báo chí): 报刊 bàokān


210. Báo chí mang tính toàn quốc: 全国性报刊 quánguó xìng bàokān


211. Báo chí địa phương: 地方报刊 dìfāng bàokān


212. Báo chí nước ngoài: 外国报刊 wàiguó bàokān


213. Báo: 报纸 bàozhǐ


214. Nhật báo: 日报 rìbào


215. Báo chí đại chúng: 通俗报刊 tōngsú bàokān


216. Báo tuần: 周报 zhōubào


217. Báo chí ngoại văn: 外文报纸 wàiwén bàozhǐ


218. Báo chí nhà nước: 官方报纸 guānfāng bàozhǐ


219. Báo cơ quan chính phủ: 政府机关报 zhèngfǔ jīguān bào


220. Báo của cơ quan đảng và chính quyền: 政党机关报 zhèngdǎng jīguān bào


221. Báo quân đội: 军报 jūn bào


222. Tạp chí: 杂志 zázhì


223. Tập san theo kỳ: 定期刊物 dìngqí kānwù


224. Tập san không theo kỳ: 不定期刊物 bù dìngqí kānwù


225. Tạp chí tổng hợp: 综合性杂志 zònghé xìng zázhì


226. Tạp chí kinh tế: 经济杂志 jīngjì zázhì


227. Tạp chí học thuật: 学术性刊物 xuéshù xìng kānwù


228. Tạp chí văn học: 文学杂志 wénxué zázhì


229. Học báo: 学报 xuébào


230. Tạp chí giáo dục: 教育杂志 jiàoyù zázhì


231. Tạp chí phổ thông: 通俗杂志 tōngsú zázhì


232. Tạp chí thể dục thể thao: 体育杂志 tǐyù zázhì


233. Tạp chí nhi đồng: 儿童杂志 értóng zázhì


234. Tạp chí phụ nữ: 妇女杂志 fùnǚ zázhì


235. Tạp chí thời trang: 时装杂志 shízhuāng zázhì


236. Tạp chí hài: 幽默杂志 yōumò zázhì


237. Tạp chí quân sự: 军事杂志 jūnshì zázhì


238. Tạp chí tin tức: 新闻杂志 xīnwén zázhì


239. Tạp chí tiếng nước ngoài: 外文杂志 wàiwén zázhì


240. Tập san của đảng: 党刊 dǎng kān


241. Sách tranh: 画册 huàcè


242. Họa báo, báo ảnh: 画报 huàbào


243. Tập san tranh: 画刊 huà kān


244. Truyện tranh: 连环漫画册 liánhuán mànhuà cè


245. Phụ trương báo: 增刊 zēngkān


246. Báo tăng phụ trương ngày chủ nhật: 星期日增刊 xīngqírì zēngkān


247. Niên giám: 年鉴 niánjiàn


248. Sổ ghi cảm tưởng: 来宾留言簿 Láibīn liúyán bù

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung