Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LỄ TẾT BỐN MÙA

  Lễ tết bốn mùa : 四季节庆 Sìjì jiéqìng

1. Nguyên đán (tết dương lịch): 元邑 yuán yì

2. Tết (tết ta): 春节 chūnjié

3. Ăn tết: 过年 guònián

4. Pháo: 爆竹 bàozhú

5. Pháo, bánh pháo: 鞭炮 biānpào

6. Pháo thăng thiên: 高升 gāoshēng

7. Pháo hoa: 焰火 yànhuǒ

8. Giao thừa: 除夕 chúxì

9. Thức đêm 30 đón giao thừa: 守岁 shǒusuì

10. Bữa tiệc đêm giao thừa: 年夜饭 nián yèfàn

11. Đi chúc tết: 拜年 bàinián

12. Rập đầu lạy: 磕头 kētóu

13. Ăn sủi cảo: 吃饺子 chī jiǎozi

14. Đoàn viên (đoàn tụ): 团圆 tuányuán

15. Bánh tết: 年糕 niángāo

16. Nem rán: 春卷 chūnjuǎn

17. Cúng tổ tiên: 祭祖 jì zǔ

18. Bài vị của tổ tiên: 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi

19. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō

20. Hàng tết: 年货 niánhuò

21. Đèn lồng: 灯笼 dēnglóng

22. Câu đối tết: 春联 chūnlián

23. Liên hoan mừng năm mới: 春节联欢 chūnjié liánhuān

24. Tiền mừng tuổi: 压岁钱 yāsuìqián

25. Chúc mừng năm mới: 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ

26. Ngày lễ hội bốn mùa: 四季节日 sìjì jiérì

27. Tết nguyên tiêu: 元宵节 yuánxiāo jié

28. Nguyên tiêu: 元宵 yuánxiāo

29. Hội hoa đăng: 灯会 dēnghuì

30. Hoa đăng: 花灯 huādēng

31. Đi cà kheo: 踩高跷 cǎi gāoqiào

32. Đi trẩy hội: 赶庙会 gǎnmiàohuì

33. Ngày quốc tế phụ nữ: 国际妇女节 guójì fùnǚ jié

34. Tết trồng cây: 植树节 zhíshù jié

35. Tết thanh minh: 清明节 qīngmíng jié

36. Đạp thanh: 踏青 tàqīng

37. Tảo mộ: 扫墓 sǎomù

38. Bánh màu xanh: 青团 qīng tuán

39. Ngày giỗ: 忌辰 jìchén

40. Đồ cúng: 祭品 jì pǐn

41. Cúng tế: 祭祀 jìsì

42. Văn tế: 祭文 jìwén

43. Tết đoan ngọ: 端午节 duānwǔ jié

44. Bánh chưng: 粽子 zòngzi

45. Chơi đèn rồng: 耍龙灯 shuǎ lóngdēng

46. Múa sư tử: 狮子舞 shīziwǔ

47. Đua thuyền rồng: 赛龙舟 sài lóngzhōu

48. Ngày quốc tế lao động: 国际劳动节 guójì láodòng jié

49. Ngày thanh niên: 青年节 qīngnián jié

50. Ngày quốc tế thiếu nhi: 国际儿童节 guójì értóng jié

51. Ngày thành lập quân đội: 建军节 jiàn jūn jié

52. Tết trung thu: 中秋节 zhōngqiū jié

53. Bánh trung thu: 月饼 yuèbǐng

54. Ngắm trăng: 赏月 shǎng yuè

55. Ngày quốc khánh: 国庆节 guóqìng jié

56. Tết trùng dương (ngày 9/9 âm lịch): 重阳节 chóngyáng jié

57. Lễ giáng sinh: 圣诞节 shèngdàn jié

58. Đêm giáng sinh: 圣涎夜 shèng xián yè

59. Cây noel: 圣诞树 shèngdànshù

60. Ông già noel: 圣诞老人 shèngdàn lǎorén

61. Quà noel: 圣诞礼物 shèngdàn lǐwù

62. Thiệp noel: 圣诞卡 shèngdànkǎ

63. Quà tết: 新年礼物 xīnnián lǐwù

64. Thiệp chúc mừng năm mới: 贺年卡 hènián kǎ

65. Ngày nghỉ do nhà nước qui định: 国定假日 guódìng jiàrì

66. Ngày vui: 喜庆日 xǐqìng rì

67. Nghỉ theo thường lệ: 例假 lìjià

68. Ngày hội tôn giáo: 宗教节日 zōngjiào jiérì

69. Nghỉ nửa ngày: 半日休假 bànrì xiūjià

70. Ngày nghỉ chung: 公共假日 gōnggòng jiàrì

71. Sinh nhật: 生日 shēngrì

72. Tổ chức sinh nhật: 过生日 guò shēngrì

73. Tiệc đầy tháng: 满月酒 mǎnyuè jiǔ

74. Thôi nôi: 周岁生日 zhōusuì shēngrì

75. Thôi nôi: 周岁酒 zhōusuì jiǔ

76. Bánh ga tô mừng sinh nhật: 生日蛋糕 shēngrì dàngāo

77. Nến sinh nhật: 生日蜡烛 shēngrì làzhú

78. Quà sinh nhật: 生日礼物 shēngrì lǐ wù

79. Thiệp mừng sinh nhật: 生日卡 shēngrì kǎ

80. Vũ hội sinh nhật: 生日舞会 shēngrì wǔhuì

81. Tiệc sinh nhật: 生日宴会 shēngrì yànhuì

82. Lời chúc sinh nhật: 生日贺辞 shēng rì hè cí

83. Ngày mừng thọ: 寿辰 shòuchén

84. Mừng thọ: 拜寿 bàishòu

85. Chúc thọ: 祝寿 zhùshòu

86. Món mì mừng thọ: 寿面 shòu miàn

87. Quà mừng thọ: 寿礼 shòulǐ

88. Thọ tinh: 寿星 shòuxing

89. Nến mừng thọ: 寿烛 shòu zhú

90. Cây đào mừng thọ: 寿桃 shòutáo

91. Bức tượng mừng thọ: 寿幛 shòu zhàng

92. Ngày sinh: 诞辰 dànchén

93. Thiệp mời: 请柬 qǐngjiǎn

94. Lễ khai mạc: 开幕式 kāimùshì

95. Cắt băng khánh thành: 剪彩 jiǎncǎi

96. Dải lụa khánh thành: 剪彩用彩带 jiǎncǎi yòng cǎidài

97. Lễ khánh thành: 落成典礼 luòchéng diǎnlǐ

98. Lễ trao giải: 颁奖典礼 bānjiǎng diǎnlǐ

99. Lễ nhậm chức: 就职典礼 jiùzhí diǎnlǐ

100. Lễ động thổ: 奠基礼 diànjī lǐ

101. Lễ chào cờ: 升旗典礼 shēngqí diǎnlǐ

102. Lễ hạ cờ: 降旗典礼 jiàngqí diǎnlǐ

103. Chào cờ: 向国旗致敬 xiàng guóqí zhìjìng

104. Lễ bế mạc: 闭幕式 bìmù shì

105. Lời chào mừng: 欢迎辞 huānyíng cí

106. Diễn văn khai mạc: 开幕辞 kāimù cí

107. Diễn văn bế mạc: 闭幕辞 bìmù cí

108. Người điều hành buổi lễ: 司仪 sīyí

109. Chủ trì: 主持 zhǔchí

110. Người đón khách: 领兵员 lǐng bīngyuán

111. Khách mời: 宾客 bīnkè

112. Quí khách: 贵宾 guìbīn

113. Khách đặt tiệc: 嘉宾 jiābīn

114. Thượng khách: 上宾 shàngbīn

115. Khách của nhà nước: 国宾 guóbīn

116. Quốc yến: 国宴 guóyàn

117. Tiệc chào đón: 欢迎宴会 huānyíng yànhuì

118. Tiệc tiễn đưa: 饯行宴会 jiànxíng yànhuì

119. Lễ duyệt binh: 阅兵式 yuèbīng shì

120. Đội danh dự: 仪仗队 yízhàngduì

121. Ban quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì

122. Gậy chỉ huy dàn nhạc: 指挥杖 zhǐhuī zhàng

123. Bắn pháo chào mừng: 呜礼炮 wū lǐpào

124. Lễ đài duyệt binh: 检阅台 jiǎnyuè tái

125. Thảm đỏ: 红地毯 hóng dìtǎn

126. Đặt nền tảng, đổ móng: 奠基 diànjī

127. Đá đặt móng: 奠基石 diànjīshí

128. Diễu hành trong ngày hội: 节日游行 jiérì yóuxíng

129. Giương quyền trượng trong đội diễu hành: 持权杖者 chí quán zhàng zhě

130. Xe hoa: 彩车 cǎi chē

131. Bóng màu: 彩球 cǎi qiú

132. Cờ màu: 彩旗 cǎiqí

133. Dải lụa màu: 彩带 cǎidài

134. Treo đèn kết hoa: 张灯结彩 zhāng dēng jiécǎi

------------------------------------------------------------------


Tên gọi các ngày lễ quan trọng bằng tiếng Trung


1 tháng 1 Tết Dương Lịch: 元旦 Yuándàn

1 tháng 1 Âm lịch Tết Nguyên Đán: 春节 Chūnjié

10 tháng 3 Âm lịch Giỗ Tổ Hùng Vương: 雄王祭 Xióng wáng jì

30 tháng 4 Ngày Giải phóng miền Nam: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì

1 tháng 5 Ngày Quốc tế Lao động:国际劳动节 Guójì láodòng jié

2 tháng 9 Ngày Quốc khánh: 国庆节 Guóqìng jié


Tên gọi các ngày tết quan trọng bằng tiếng Trung

15 tháng 1 Tết Nguyên tiêu: 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié

3 tháng 3 Tết Hàn thực: 寒食节 /hánshí jié/

5 tháng 5 Tết Đoan ngọ: 端午节 Duānwǔ jié

15 tháng 7 Vu Lan: 盂兰节Yú lán jié

15 tháng 8 Tết Trung thu: 中秋节 Zhōngqiū jié

23 tháng 12 Ông Táo về trời: 灶君节 Zào jūn jié

Các ngày lễ tết khác

8 tháng 3 Quốc tế phụ nữ 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié

1 tháng 4 Cá tháng tư 愚人节(4月1日)Yúrén jié

1 tháng 6 Tết thiếu nhi 儿童节(6月1日)Értóng jié (6 yuè 1 rì)

7 tháng 7 Âm lịch Lễ thất tịch 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié (nónglì qī yuèchū qī gōnglì 8 yuè 23 rì)

22 tháng 12 Ngày thành lập quân đội 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié

25 tháng 12 Giáng sinh 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng'ān yè)

3 tháng 2: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng

27 tháng 2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam 越南医生节 Yuènán yīshēng jié

27 tháng 7: Ngày Thương binh Liệt sĩ 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié

1 tháng 9: Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam 学生节 Xuéshēng jié

20 tháng 10: Ngày Phụ nữ Việt Nam 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié

20 tháng 11: Ngày Nhà giáo Việt Nam 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié

------------------------------------------------------------------------

Món ăn ngày Tết Việt Nam bằng tiếng Trung

– Bánh chưng: 粽子 Zōng zi

– Thịt mỡ: 肥肉 féi ròu

– Dưa hành: 酸菜 suān cài

– Thịt gà luộc: 白 斩 鸡 bái zhǎn jī

– Nem rán: 春卷 Chūnjuǎn

– Giò lụa: 肉团 Ròu tuán

– Canh măng: 奶油芦笋汤, nǎiyóu lúsǔn tāng

– Chè kho: 糖羹 Táng gēng

– Mứt sen: 糖莲心, táng liánxīn

– Thịt kho tàu: 东 坡 肉 dōngpō ròu

– Bánh chẻo 饺子 jiǎo zǐ

– Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán

– Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ

– Cây Quất 金桔 jīn jú

– Mứt ngó sen 糖藕 táng ǒu

– Táo tàu 红枣 hóng zǎo

– Kẹo lạc 花生糖 huā shēng táng

------------------------------------------------------------------------

Từ Vựng Tiếng Trung chủ đề TẾT

Âm lịch 农历 nóng lì

Tết 春节 chūn jiē

Tháng giêng正月zhèng yuè

Đêm giao thừa除夕 chú xī

Mùng 1 tết 初一 chū yī

Bao lì xì 红包 hóng bāo

Múa sư tử舞狮wǔ shī

Múa rồng 舞龙wǔ lóng

Xua đuổi xui xẻo去晦气qù huì qì

Thờ tổ tiên祭祖宗jì zǔ zōng

Quét dọn phòng 扫房sǎo fáng

Tổng vệ sinh大扫除 dà sǎo chú

Cơm đoàn viên 团圆饭 tuán yuán fàn

Cơm tất niên 年夜饭 nián yè fàn

Bánh chẻo 饺子 jiǎo zǐ

Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán

Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ

Cây Quất 金桔 jīn jú

Mứt ngó sen 糖藕 táng ǒu

Táo tàu 红枣 hóng zǎo

Kẹo lạc 花生糖 huā shēng táng

祝你新的一年快乐幸福

zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè xìng fú

Chúc tết 拜年 bài nián

Ngày lễ tết 节日 jié rì

Chơi xuân , du xuân 踏春 tā chūn

Tiền mừng tuổi 压岁钱 yā suì qián

Đón giao thừa 守岁 shǒu suì

Tết ông công ông táo 灶王节 zào wāng jié

Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié

Tết nguyên đán 大年 dà nián

Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián

Hoa mai腊梅 là méi

Hoa đào 报春花 bào chūn huā

Pháo hoa 花炮 huā pào

Dưa hành 酸菜 suān cài

Tết đoàn viên 团圆节 tuán jié yuán

Thịt mỡ 肥肉 féi ròu

Bánh chưng xanh 录粽子 lù zōng zi

Tràng pháo 爆竹 bào zhú

Đốt pháo hoa 放花 fàng huā

Cây nêu 旗竿 qí gān

Hoa đăng 花灯 huā dēng

Tết nguyên tiêu 元宵节 yuán xiāo jiē

Tranh tết 年画 nián huà

Mua đồ tết 买年货 mǎi nián huò

Kinh rượu 敬酒jìng jiǔ

Đèn lồng灯笼dēng lóng

Ăn tết 过年 guò nián

Mâm ngũ quả 五果盘 wǔ guǒ pán


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung