Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Từ lóng tiếng Trung


1. 卖萌 (mài méng): ~thả thính.
●给我手机,让我拍张自拍,卖萌一下!
(Đưa tao cái điện thoại để tao chụp tự sướng. Thả thính phát!).

2. 高富帅 (Gāofù shuài ): Cao Phú Soái.
-Cao (cao to), Phú (giàu có), Soái (đẹp trai).
Là mẫu hình lý tưởng của các cô gái.
●她那么好漂亮,当然要找一个高富帅了。
(Cô ấy xinh đẹp như vậy, đương nhiên là muốn tìm một Cao Phú Soái rồi).

3. 白富美 (Bái fùměi): Bạch Phú Mỹ.
-Bạch (trắng trẻo), Phú (giàu có), Mỹ (xinh đẹp). 》》 là 1 mẫu hình lý tưởng mà các cô gái đều muốn hướng đến.
●她是一个白富美的,你看你是谁啊。
(Cô ta là 1 Bạch Phú Mỹ đó, mày xem mày là ai hả?).

4. 没门儿 (Méimén er): Đừng hòng, đừng mơ, không có cửa.
● 你比我小,还想我叫你一声姐姐,你没门儿。
(Cô nhỏ tuổi hơn tôi, lại muốn tôi gọi 1 tiếng chị. Cô đừng mơ).

5. 富二代 (Fù èr dài): Phú Nhị Đại.
-Phú (giàu), Nhị Đại (thế hệ thứ 2)》》 Con nhà giàu, cậu ấm cô chiêu.

6. 你行你上 (Nǐ xíng nǐ shàng): Có giỏi thì làm đi.
●你知不知他多么努力?你行你上啊。
(Mày có biết nó đã cố gắng nhiều như thế nào không? Có giỏi thì mày làm đi).

7. 不感冒 (Bù gǎnmào): Không quan tâm.
●呼呼呼。朋友! 她好难追喔! 她对我不感冒。
(Huhuhu. Bạn ơi! Cô ấy khó theo đuổi quá! Cô ấy không hề để ý đến mình).

8. 也是醉了 (Yěshì zuìle): Đùa nhau à/Cạn lời =无言.
●天啊! 一瓶水要二百块? 我也是醉了。
(Trời ơi! 1 chai nước mà giá 200 tệ? Tôi không còn gì để nói).
●这么多作业我也是醉了。
(Nhiều bài tập thế này, đùa nhau à?).

9. 上/拍 (shàng/ Pāi): chịch.
●我要上你 (anh muốn chịch em) 😛😛😛

10. 挨不上 (Āi bù shàng): không liên quan.
●这两件事根本挨不上。
(2 cái chuyện này căn bản là không có liên quan đến nhau).

11. 土豪 (Tǔháo): Thổ Hào.
-ý chỉ tầng lớp nhà giàu mới nổi.
Loại này thường không biết cách tiêu tiền và hay mua nhà, tậu xe để khoe mẽ.

12. Tính từ+ 成狗🐕 (chéng gǒu): như chó.
●累成狗了: mệt như chó.
贫成狗: nghèo như chó.
天气在河内热成狗了: thời tiết ở Hà Nội nóng như chó.

13. 丑八怪 (chǒu bā guài): nói ai đó quá xấu.
●昨天我见了一个丑八怪。
(Hôm qua tôi gặp 1 kẻ rất xấu xí).

14. 土 (tǔ): quê.
●他的衣服有点土。
(Quần áo của anh ta hơi quê).

15. 打退堂鼓 (dǎ tuì táng gǔ): Bỏ cuộc giữa chừng.

16.  兜圈子 (dōu quān zǐ) : vòng vo.
●有什么事你快说吧。 别兜圈子了。
(Có chuyện gì nói nhanh đi. Đừng có vòng vo nữa).

17. 厚脸皮 (hòu liǎn pí): da mặt dày.
●你的脸皮真厚!
(Da mặt mày dày thật).

18. 不要脸 (Bùyào liǎn): bỉ ổi, mặt dày.
-不要 (không cần), 脸 (mặt)》》 không cần mặt》》》 mặt dày, vô liêm sỉ.
●我就是没见过你这么不要脸的人。
(Tôi chính là chưa từng gặp qua loại người mặt dày như cậu).

19. 小聪明 (xiǎo cōng míng): Khôn vặt.
●你喜欢耍小聪明啊。
(Mày thích giở trò khôn vặt nhỉ).

20. 抠门儿 (kōu mén er): Keo kiệt, bủn xỉn.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung