Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Danh sách các tên tiếng Trung hay dành cho nữ

1. Tên có bộ nữ 女

+ 媛:✚[yuán] Hán Việt: VIÊN: thuyền quyên; dáng vẻ yểu điệu

✚ [yuàn] Hán Việt: VIỆN: mỹ nữ; người con gái đẹp

+ 妮 /nī/: NI: chỉ bé gái

+ 娥 /é/: NGA mỹ nữ; mỹ nhân; người đẹp; người con gái đẹp

+ 娟 /juān/: QUYÊN đẹp đẽ

+ 娜 /nà/: Na

✚ [nuó] NA mềm mại; mềm mại đẹp đẽ (tư thái)

+ 婷 /tíng/: ĐÌNH đẹp; tươi đẹp; xinh đẹp

+ 婕 /jié/: TIỆP nhanh nhẹn lanh trí

2. Tên mang nghĩa trân quý hoặc những vật dụng của con gái. Ví Dụ:

+ 钗 /chāi/: XOA, THOA: thoa; trâm; kẹp (cài búi tóc của phụ nữ)

+ 环 /huán/: HOÀN: vòng; khuyên; tràng

+ 翠 /cuì/: THUÝ: phỉ thúy

+ 钏 /chuàn/: XUYẾN: vòng; vòng tay; xuyến (đeo tay hoặc đeo cổ)

+ 金 /jīn/: KIM: vàng

+ 玉 /yù/: NGỌC: ngọc; đá ngọc; ngọc thạch

+ 珍 /zhēn/: TRÂN: vật báu; vật quý giá

+ 瑛 /yīng/: ANH: ngọc đẹp

+ 珠 /zhū/: CHU, CHÂU: châu ngọc; ngọc trai

+ 宝 /bǎo/: BẢO, BỬU: báu vật

+ 绣 /xiù/: TÚ: thêu, hàng thêu

+ 珊 /shān/: SAN: san hô

+ 绵 /mián/: MIÊN: bông tơ; tơ tằm

+ 琳 /lín/: LÂM: ngọc đẹp

+ 琼 /qióng/: QUỲNH: ngọc đẹp (thường dùng chỉ đồ vật đẹp đẽ tinh xảo)

+ 黛 /dài/: ĐẠI: than vẽ lông mày; phẩm xanh đen (loại phẩm phụ nữ thời xưa dùng để vẽ lông mày)

+ 瑶 /yáo/: DAO: ngọc

+ 莹 /yíng/: DOANH, OÁNH: một loại đá bóng như ngọc

+ 璎 /yīng/: ANH: một loại đá giống ngọc

3. Lấy tên những loài hoa quý, thanh nhã để đặt tên. Ví dụ:

+ 梅 /méi/: MAI: cây mai, hoa mai

+ 兰 /lán/: LAN: hoa lan

+ 竹 /zhú/: TRÚC: cây trúc

+ 菊 /jú/: CÚC: hoa cúc

+ 桂 /guì/: QUẾ: hoa quế

+ 芝 /zhī/: CHI: cỏ linh chi

+ 芹 /qín/: CẦN: cây cần

+ 莲 /lián/: LIÊN: hoa sen

+ 蓉 /róng/: DUNG: hoa phù dung

+ 薇: /wēi/: VI: đâu Hà Lan

4. Lấy những từ chỉ màu sắc để đặt tên:

+ 红 /hóng/: Hồng: màu đỏ

+ 青 /qīng/: THANH: màu xanh

+ 蓝 /lán/: LAM: xanh lam, xanh da trời

+ 白 /bái/: BẠCH: màu trắng

5. Lấy những từ chỉ khí chất để đặt tên:

+ 美 /měi/: MĨ: đẹp

+ 惠 /huì/: HUỆ: ân huệ; ơn huệ

+ 秀 /xiù/: TÚ: thanh tú, xuất sắc

+ 丽 /lì/: LỆ: đẹp; mỹ lệ; đẹp đẽ

+ 艳 /yàn/: DIỆM, DIỄM: xinh đẹp; tươi đẹp

6. Lấy cảnh vật hoặc tên động vật đẹp, cao quý (yến, oanh, phượng,...) để đặt tên. Ví dụ:

+ 霞 /xiá/ : HÀ: ráng (mây màu)

+ 月:/yuè/ :NGUYỆT: trăng

+ 云:/yún/ : VÂN: mây

+ 雪:/xuě/ : TUYẾT

+ 虹:/ hóng/ : HỒNG: cầu vồng

+ 凤:/fèng/ : PHỤNG, PHƯỢNG: phượng hoàng

+ 燕:/yàn/ : YẾN: chim yến, chim én

+ 莺:/yīng/ : OANH: chim oanh

7. Lấy những từ chỉ những phẩm chất tư dung tốt đẹp để đặt tên. Ví dụ:

+ 淑 /shū/: THỤC: hiền hậu; hiền lành; tốt đẹp

+ 贞 /zhēn/: TRINH: trinh tiết, tiết hạnh; trung thành với nguyên tắc, kiên trì không thay đổi

+ 清 /qīng/: THANH: công minh liêm khiết; thanh liêm, đơn thuần

+ 琴 /qín/: CẦM: đàn

+ 敏 /mǐn/: MẪN: minh mẫn; nhanh nhạy; nhạy cảm

+ 英 /yīng/: ANH: tài hoa; anh hùng (người có tài năng hoặc trí tuệ hơn người)

+ 智 /zhì/: TRÍ: có trí tuệ, thông minh, kiến thức

+ 静 /jìng/: TỊNH, TĨNH: yên tĩnh

+ 文 /wén/: VĂN

+ 贤 /xián/: HIỀN: có đức có tài; tài đức

+ 雅 /yǎ/: NHÃ: cao thượng; thanh cao; không thô tục

+ 容 /róng/: DUNG: dung mạo, khoan dung

+ 婵 /chán/: THUYỀN, THIỀN: xinh đẹp

+ 佳 /jiā/: GIAI: đẹp, tốt lành; khoẻ

+ 姿 /zī/: TƯ: dung mạo; dung nhan

8. Đặt tên con theo các mùa. Ví dụ:

+ 春:/chūn/ : XUÂN: mùa xuân

+ 夏:/xià/ : HẠ: mùa hạ

+ 秋:/ qiū/ : THU: mùa thu

+ 冬:/ dōng/ : ĐÔNG: mùa đông

9. Gợi ý một số tên hay cho bé gái

- 雪娴 /xuě xián/: Tuyết Nhàn; 娴: thanh tao, nhã nhặn, hiền thục

- 雅静 /yǎ jìng/: Nhã Tịnh: thanh nhã, điềm đạm nho nhã

- 佳琦 /jiā qí/: Giai Kỳ: mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp

- 思睿 /sī ruì/: Tư Duệ: người con gái thông minh

- 清菡 /qīng hàn/: Thanh Hạm: thanh tao giống như đóa sen

- 雪丽 /xuě lì/: Tuyết Lệ: đẹp đẽ như tuyết

- 依娜 /yī nà/: Y Na: cô gái có phong thái xinh đẹp

- 梦梵 /mèng fàn/: Mộng Phạn; 梵: thanh tịnh

- 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai

- 晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc

- 若雨 /ruò yǔ/: Nhược Vũ: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

- 静香 /jìng xiāng/: Tịnh Hương:điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

- 晟涵 /shèng hán/: Thịnh Hàm; 晟:ánh sáng rực rỡ, 涵: bao dung

- 秀影 /xiù yǐng/: Tú Ảnh: thanh tú, xinh đẹp

- 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp

- 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp

- 雨婷 /yǔ tíng/: Vũ Đình: dịu dàng, thông minh, xinh đẹp

- 茹雪 /rú xuě/: Như Tuyết: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

- 玉珍 /yù zhēn/: Ngọc Trân: trân quý như ngọc

- 静琪 /jìng qí/: Tịnh Kỳ: an tĩnh, ngon ngoãn

- 露洁 /lù jié/: Lộ Khiết: trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương

- 美莲 /měi lián/: Mỹ Liên: xinh đẹp giống như hoa sen

- 诗茵 /shī yīn/: Thi Nhân: nho nhã, lãng mạn

- 书怡 /shū yí/: Thư Di: dịu dàng nho nhã, được lòng người

- 婉玗 /wǎn yú /: Uyển Dư: xinh đẹp, ôn thuận

- 珂玥 /kē yuè /: Kha Nguyệt; 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần

- 雨嘉 /yǔ jiā/: Vũ Gia:ưu tú, thuần khiết

- 月婵 /yuè chán/: Nguyệt Thiền: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

- 嫦曦 /cháng xī/: Thường Hi: dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

- 美琳 /měi lín/: Mỹ Lâm: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

- 怡佳 /yí jiā/: Di Giai: xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại

- 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

- 婉婷 /wǎn tíng/: Uyển Đình: hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp

- 婧琪 /jìng qí/: Tịnh Kỳ: người con gái tài hoa

- 婳祎 /huà yī/: Họa Y: thùy mị, xinh đẹp

- 妍洋 /yán yáng/: Nghiên Dương: biển xinh đẹp

- 思睿 /sī ruì/: Tư Duệ: người con gái thông minh

- 晨芙 /chén fú/: Thần Phù: hoa sen lúc bình minh

- 婧诗 /jìng shī/: Tịnh Thi: người con gái có tài

- 清雅:/qīng yǎ/:Thanh Nhã: thanh tao, nhã nhặn

- 熙雯:/xī wén/ :Hi Văn: đám mây xinh đẹp

- 诗涵:/shī hán/ :Thi Hàm: có tài văn chương, có nội hàm

- 宁馨:/níng xīn/ :Ninh Hinh: yên lặng, ấm áp

- 诗婧:/shī jìng/ :Thi Tịnh: xinh đẹp như thi họa

- 欣妍:/xīn yán/ :Hân Nghiên: xinh đẹp, vui vẻ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung