Cách dùng của chữ "好"
1, Chỉ người hoặc vật, sự việc có nhiều ưu điểm, tốt đẹp, khiến người khác hài lòng, trái nghĩa với từ 坏 / huài /: xấu xa
Ví dụ: 好人 / hǎo rén /: người tốt, 好朋友 / hǎo péngyou /: bạn tốt, 好书 / hǎo shū /: sách hay, 好孩子 / hǎo háizi /: đứa trẻ ngoan, đứa trẻ tốt, 好姑娘 / hǎo gūniang /: cô gái tốt, 好文章 / hǎo wén zhāng /: bài văn tốt, 好事情 / hǎo shìqíng /: chuyện tốt, việc tốt, . . .
2, 好+ động từ: biểu thị sự thoải mái hài lòng
好看 / hǎo kàn /: đẹp, 好吃 / hǎo chī /: ăn ngon, 好听 / hǎo tīng /: (giọng hát, giọng nói, âm thanh) hay, dễ nghe, 好睡 / hǎo shuì /: ngủ ngon, ngủ tốt, 好喝 / hǎo hē /: uống ngon, . . .
3, Làm bổ ngữ kết quả, biểu thị sự việc đã hoàn thành, đã hoàn thiện
Ví dụ:
- 作业写好了 / zuò yè xiě hǎo le /: làm xong bài tập rồi
- 衣服洗好了 / yīfu xǐ hǎo le /: quần áo giặt xong rồi
- 饭做好了 / fàn zuò hǎo le /: cơm nấu xong rồi
- 机票买好了 / jīpiào mǎi hǎo le /: vé máy bay mua xong rồi
- 准备好了 / zhǔn bèi hǎo le /: chuẩn bị xong rồi, sẵn sàng rồi.
- 好了八点见面, 你看现在几点了?
/shuō hǎo le bā diǎn jiànmiàn, nǐ kàn xiànzài jǐ diǎn le /
Đã nói là 8 giờ gặp, cậu nhìn bây giờ là mấy giờ rồi?
- 做好你的事, 别多管闲事.
/zuò hǎo nǐ de shì, bié duō guǎn xián shì /
Làm tốt việc của cậu đi, đừng có lo chuyện bao đồng.
- 要是拿好哦, 别丢掉了.
/yàoshi ná hǎo ó, bié diū diào le /
Chìa khóa cầm cẩn thận đấy, đừng để bị rơi.
- 你坐好, 我开得很快的哦.
/nǐ zuò hǎo, wǒ kāi dé hěn kuài de ó /
Cậu ngồi cho chắc, tớ lái xe nhanh lắm đấy.
- 你给我听好了, 我再也不想见到你了.
/nǐ gěi wǒ tīng hǎo le, wǒ zài yě bù xiǎng jiàn dào nǐ le /
Cậu nghe kĩ cho tôi, tôi không muốn gặp lại cậu một lần nào nữa đâu.
4, Biểu thị dễ dàng làm một việc gì đó
Ví dụ:
- 好学 / hǎo xué /:dễ học
汉语真的一点都不好学 / hàn yǔ zhēn de yī diǎn dōu bù hǎo xué /: tiếng Trung thật sự không dễ học một chút nào.
- 好办 / hǎo bàn /:dễ làm
这个不好办呀 / zhè gè bù hǎo bàn yā /: cái này không dễ làm nha!
- 好用 / hǎo yòng /:dễ dùng
这台电脑不好用 /zhè tái diàn nǎo bù hǎo yòng /: cái máy tính này không dễ dùng.
- 好说 / hǎo shuō /:dễ nói
这件事现在还不好说! /zhè jiàn shì xiànzài hái bù hǎo shuō ne /: việc này bây giờ vẫn còn khó nói lắm!
- 好走 / hǎo zǒu /:Dễ đi
朋友多了路好走 /péngyou duō liǎo lù hǎo zǒu /: nhiều bạn thì đường dễ đi
成功的路不好走 / chéng gōng de lù bù hǎo zǒu /: con đường thành công không dễ đi.
- 好商量 / hǎo shāngliang /: dễ thương lượng
这个好商量嘛! /zhè gè hǎo shāngliag ma /: cái này dễ thương lượng mà!
5, 好 /hào /. Biểu thị sự yêu thích đối với cái gì đó
Ví dụ:
- 好学 / hào xué /:hiếu học, ham học
这孩子很好学, 他的成绩非常优秀. /zhè háizi hěn hào xué, tā de chéng jì fēi cháng yōuxiù /: đứa trẻ này rất ham học, thành tích của nó vô cùng ưu tú.
- 好色 / hào sè /:háo sắc
他这个人啊很好色, 你要小心哦 /tā zhè gè rén ā hěn hào sè, nǐ yào xiǎoxīn ó /: con người hắn ta rất háo sắc, cậu phải cẩn thận đấy!
- 好胜 / hào shèng /:Hiếu thắng
这孩子太好胜了! /zhè háizi tài hào shèng le /: đứa trẻ này quá hiếu thắng rồi!
- 好吃 / hào chī /: ham ăn, hay ăn
他这个人好吃懒做, 我不喜欢他 /tā zhè gè rén hàochī lǎn zuò, wǒ bù xǐ huān tā /: con người hắn ta hay ăn lười làm, tôi không thích hắn ta.
- 好奇 / hào qí /:hiếu kì, tò mò
我对他们的故事充满好奇 / wǒ duì tāmen de gùshi chōngmǎn hàoqí /:tôi vô cùng tò mò về câu chuyện của bọn họ.
- 好强 / hào qiáng /:thích mạnh mẽ, không chịu thua kém, muốn hơn người
他的个性很好强 / tā de gèxìng hěn hào qiáng /: tích cách cậu ấy rất thích mạnh mẽ.
- 好面子 / hào miànzi /:trọng sĩ diện
她很好面子 / tā hěn hào miànzi /: cô ta rất trọng sĩ diện
6, Biểu thị mức độ rất, quá, lắm, cách dùng tương tự 很, 非常
- 好美 / hǎo měi /:rất đẹp
哇, 好美啊! /wā, hǎo měi ā /: oa, đẹp thật đấy!
- 好丑 / hǎo chǒu /:rất xấu
你穿这件衣服好丑 /nǐ chuān zhè jiàn yīfu hǎo chǒu /: cậu mặc bộ quần áo này xấu lắm!
- 好漂亮 / hǎo piāo liàng /:rất đẹp
你好漂亮! /nǐ hǎo piāoliang /: em rất đẹp
- 好高 / hǎo gāo /: rất cao
这座山好高啊 /zhè zuò shān hǎo gāo ā /: ngọn núi này cao quá!
- 好大 / hǎo dà /: rất to, thật to
你好大的胆子, 竟然敢打我! / nǐ hǎo dà de dǎnzi, jìng rán gǎn dǎ wǒ /: mày to gan thật, dám đánh cả tao!
- 好冷 / hǎo lěng /:Rất lạnh
外面好冷啊! / wài miàn hǎo lěng ā /: bên ngoài lạnh quá đi mất!
- 好香 / hǎo xiāng /: rất thơm
- 什么味道? 好香啊! / shén me wèi dào ? hǎo xiāng ā /: mùi gì thế ? Thơm quá !
- 好面熟 / hǎo miàn shú /:rất quen mắt
我看那个人好面熟, 不知道在哪儿见过了 / wǒ kàn nà gè rén hǎo miànshú, bù zhīdào zài nǎr jiàn guò le /: tôi nhìn người đó rất quen, không biết đã gặp qua ở đâu rồi!
- 好像 / hǎo xiàng /: rất giống
你真的好像你爸爸 / nǐ zhēn de hǎo xiàng nǐ bàba /: cậu thật sự rất giống bố cậu.
- 好想 / hǎo xiǎng /: rất nhớ, rất muốn
我好想你 / wǒ hǎo xiǎng nǐ /: tôi rất nhớ em
好想牵着你的手去逛街 / hǎo xiǎng qiān zhe nǐ de shǒu qù guàng jiē /: rất muốn nắm tay em đi dạo phố.
- 好累 / hǎo lèi /: rất mệt, 好困 / hǎo kùn /: rất buồn ngủ, 好闲 / hǎo xián /: rất nhàn, 好远 / hǎo yuǎn /: rất xa, 好聪明 / hǎo cōng míng /: rất thông minh, 好可怕 / hǎo kě pà /: rất đáng sợ, 好恐怖 / hǎo kǒng bù /: rất khủng khiếp, thật kinh dị, . . .
7, Biểu thị ý nghĩa hay ho
Ví dụ:
- 好笑 hǎo xiào:Buồn cười
你笑什么?有什么好笑的?
nǐ xiào shén me ? yǒu shén me hǎo xiào de ?
Bạn cười cái gì? Có gì mà buồn cười?
- 好谈hǎo tán:hay ho để nói
我觉得没有什么好谈的!
wǒ jué dé méi yǒu shén me hǎo tán de !
Tôi thấy chẳng hay ho gì mà nói
- 好看hǎo kàn: hay ho mà nhìn
你们看什么? 有什么好看的?
nǐ mén kàn shén me ? yǒu shí me hǎo kàn de?
Các bạn nhìn cái gì? Có gì hay ho mà nhìn
- 好问hǎo wèn:hay ho mà hỏi
这个问题有什么好问的?
zhè gè wèn tí yǒu shén me hǎo wèn de ?
Vấn đề này có gì hay ho mà hỏi?
8, Dùng làm từ nghi vấn chỉ mức độ hoặc số lượng, cách dùng giống như 多 / duō /
Ví dụ:
- 有好大?= 有多大?
/yǒu hǎo dà ? = yǒu duō dà /
To như thế nào?
- 有好远?= 有多远?
/yǒu hǎo yuǎn ? = yǒu duō yuǎn /
Bao xa, xa như thế nào?
9, Chỉ mục đích
Ví dụ:
- 今晚把材料整理好, 明天好交会上讨论
/jīn wǎn bǎ cáiliào zhěnglǐ hǎo, míngtiān hǎo jiāohuì shàng tǎolùn /
Tối nay phải xử lí xong tài liệu để mai còn thảo luận trong buổi họp.
- 在书上画上符号, 课后好复习.
/zài shū shàng huà shàng fúhào, kè hòu hǎo fùxí /
Trên sách có vẽ kí hiệu, tiện ôn tập sau bài học.
- 留下地址, 有事好联系.
/liú xià dìzhǐ, yǒu shì hǎo liánxì /
Để lại địa chỉ, có việc gì tiện liên hệ.
- 到那儿后给我打个电话 好让我放心
/dào nàr hòu gěi wǒ dǎ gè diànhuà hǎo ràng wǒ fàng xīn /:
Đến đó thì gọi điện cho tôi để tôi yên tâm.
10, Biểu thị nhiều hoặc lâu
Ví dụ:
- 我买了好几本书.
wǒ mǎi le hǎo jī běn shū .
Tôi mua được kha khá sách
- 我们有好几天没见了.
/wǒmen yǒu hǎo jǐ tiān méi jiàn le /
Chúng tôi đã không gặp nhau mấy hôm nay rồi.
- 我做好几道拿手的菜给他吃.
/wǒ zuò hǎo jǐ dào náshǒu de cài gěi tā chī /
Tôi làm mấy món sở trường cho anh ấy ăn.
- 好几个人住在一个房间, 怎么受得了呢?
/hǎo jǐ gè rén zhù zài yí gè fángjiān, zěn me shòu dé liǎo ne /
Bao nhiêu người ở một phòng như thế làm sao chịu nổi?
- 我去找他好几次了, 她总是不在家.
/wǒ qù zhǎo tā hǎo jǐ cì le, tā zǒng shì bú zài jiā /
Tôi đi tìm anh ấy mấy lần rồi, anh ấy toàn không ở nhà.
11, ....好了:biểu thị sự đồng ý, ok
Ví dụ:
- 这件事你就这样办好了!
/zhè jiàn shì nǐ jiù zhè yàng bàn hǎo le /
Việc này cậu cứ làm như thế là được rồi!
- 这件事交给我好了, 你不用担心.
/zhè jiàn shì jiāo gěi wǒ hǎo le, nǐ bú yòng dānxīn /
Việc này cứ giao cho tôi là được rồi, cậu không cần lo đâu.
- 这件事我跟他说一声好了, 你不要参与!
/zhè jiàn shì wǒ gēn tā shuō yí shēng hǎo le, nǐ bú yào cān yù /
Chuyện này tôi nói với cậu ta một tiếng là được rồi, cậu đừng tham dự vào!
12, Động từ + 得好
Ví dụ:
- 说得好: /shuō dé hǎo /: nói rất đúng, nói rất hay.
- 女人啊干得好不如嫁得好: /nǚ rén ā gān dé hǎo bù rú jià dé hǎo /: phụ nữ ấy à, làm tốt không bằng kiếm người chồng tốt.
- 他们俩相处得好:tā mén liǎ xiāng chǔ dé hěn hǎo: Hai bọn họ sống rất tốt với nhau
- 他学得很好: /tā xué dé hěn hǎo /: cậu ấy học rất tốt.
13, 好容易 / hǎo róng yì / = 好不容易 / hǎo bù róng yì /: khó khăn lắm, không dễ gì
- 我好不容易才找到你, 我不会让你走的
/wǒ hǎo bù róng yì cái zhǎo dào nǐ, wǒ bú huì ràng nǐ zǒu de /
khó khăn lắm tôi mới tìm được em, tôi sẽ không để em đi đâu.
- 他们俩好不容易才能在一起.
/tāmen liǎ hǎo bù róng yì cái néng zài yī qǐ /
hai người bọn họ khó khăn lắm mới có thể ở bên nhau.
14, 好好 / hǎohao /+ đồng từ: cố gắng làm gì
Ví dụ:
- 同学们明天要考试了, 回家好好复习哦.
/tóngxuémn míngtiān yào kǎoshì le, huí jiā hǎohao fùxí ó /
Các em ngày mai thi rồi, về nhà ôn tập cho tốt nhé.
- 你要好好休息.
/nǐ yào hǎohao xiūxi /
Cậu phải cố gắng nghỉ ngơi
- 你要好好的, 这样妈妈走了也会安心.
/nǐ yào hǎohao de, zhè yàng māma zǒu le yě huì ānxīn /
Con phải sống cho tốt, như vậy mẹ đi rồi cũng sẽ an tâm.
- 你好好练习, 一会儿我会来检查.
/nǐ hǎohao liànxí, yí huìr wǒ huì lái jiǎnchá /
Em luyện tập cho tốt, lát nữa tôi quay lại kiểm tra.
- 有什么我们好好说, 不要打架嘛.
/yǒu shénme wǒmen hǎohao shuō, bú yào dǎjià ma /
Có chuyện gì chúng ta cùng nhau nói chuyện, đừng có đánh nhau mà.
15, Dùng trong câu hỏi và câu trả lời
Ví dụ:
A: 明天跟我去看电影好?
/ míngtiān gēn wǒ qù kàn diànyǐng hǎo ma /
ngày mai đi xem phim cùng mình được không?
B: 好 /hǎo /: Được .
A: 你帮我买那本书好吗?
/ nǐ bāng wǒ mǎi nà běn shū hǎo ma /
Cậu giúp tôi mua quyển sách đó được không?
B: 好的 /hǎo de /: OK.
A: 妈妈做蛋糕给你吃好不好?
/ māma zuò dàngāo gěi nǐ chī hǎo bù hǎo /
Mẹ làm bánh gato cho con ăn có được không nào?
B: 好啊 / hǎo ā /: Được ạ !
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro