Bày tỏ lòng biết ơn bằng tiếng Trung như thế nào?
1. 谢谢 /Xièxiè/: Cảm ơn!
2. 谢谢你 /Xièxiè nǐ/: Cảm ơn anh/chị!
3. 感谢你 /Gǎnxiè nǐ/: Cảm tạ anh/chị!
4. 非常感谢 /fēicháng gǎnxiè/: Vô cùng cảm ơn!
5. 我很感谢 /wǒ hěn gǎnxiè/: Tôi rất cảm ơn anh!
6. 你真是大好人 /Nǐ zhēnshi dàhǎo rén/: Anh thật là người tốt!
7. 不知说什么才能感谢您 /Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/: Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
8. 都要多谢你,我们才能准时完成 /dōu yào duōxiè nǐ, wǒmen cáinéng zhǔnshí wánchéng/: Đều nhờ có anh mà chúng tôi mới kịp thời hoàn thành.
9. 若是没有你,我不可能做到 /ruòshì méiyǒu nǐ, wǒ bù kěnéng zuò/ dào: Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
10. 我非常感激你的帮助 /Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/: Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
11. 你的帮助备受感激 /Nǐ de bāngzhù bèi shòu gǎnjī/: Sự giúp đỡ của anh thật là cảm kích
12. 我要表达我的诚挚的谢意 /Wǒ yào biǎodá wǒ de chéngzhì de xièyì/: Tôi phải bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới anh!
13. 我对此很感激 /Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/: Tôi rất cảm kích với điều này
14. 感谢你的帮助 /Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/: Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn
15. 有什么方法可以让我为此对你进行回报? /Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào/?: Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.
16. 你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/: Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
17. 我无法表达我的感激之情 /Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng/: Tôi không thể diễn tả hết được sự cảm kích của mình với anh!
18. 我深表感谢 /Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/: Tôi vô cùng cảm ơn!
19. 你不知道这(个忙)对我有多重要 /Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào/: Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi
20. 你太好了 /Nǐ tài hǎole/: Anh thật quá tốt!
21. 感谢你所做的一切 /Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè/: Cảm ơn anh vì tất cả!
22. 我很感激你 /Wǒ hěn gǎnjī nǐ/: Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!
23. 向您表示感谢 /Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè/: bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài
24. 托你的福全都过得很好 /tuō nǐ de fú quándōuguò dé hěn hǎo/: Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe mạnh!
25. 你真是我家的恩人 /nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén/: Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi
26. 我不知道怎么样才能报答你! /wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ!/: Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông!
27. 非常感谢你的帮忙 /Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngmáng/: Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bà
28. 谢谢你的浓情盛意 /xièxiè nǐ de nóng qíng shèngyì/: Cảm ơn thiện ý của anh
29. 谢谢你对我的关照 /xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/: Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi
30. 感谢你特意来接我 /gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ/: Cảm ơn anh có lòng đến đón
31. 我不要会忘记你的好意 /wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì/: Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông
32. 谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/: Cảm ơn lời mời của anh
33. 这是一点土产,请收下吧 /zhè shì yīdiǎn tǔchǎn, qǐng shōu xià ba/: Đây là một chút đặc sản địa phương, xin hãy nhận lấy
34. 不用谢 /Bùyòng xiè/: Không cần cảm ơn
35. 不用客气 /Bùyòng kèqì/: Đừng khách sáo
36. 别客气 /Bié kèqì/: Đừng khách sáo
37. 请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/: Xin đừng khách sáo
38. 哪里,这是我们应该做的事 /nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì/: Đâu có, Đây là điều chúng tôi nên làm
39. 能为你效劳我很荣幸 /néng wèi nǐ xiàoláo wǒ hěn róngxìng/: Rất vinh hạnh được phục vụ ông
40. 能帮你我很高兴,不用谢 /néng bāng nǐ wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè/: Tôi rất vui được giúp chị, không cần phải cảm ơn!
Cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung
Khi bạn cảm thấy ngưỡng mộ 1 ái đó hay tán thành ý kiến :
1、太好了
/ Tài hǎo le /
Thế thì tốt quá
2、太棒了
/ Tài bàng le/
Tuyệt thật đấy
3、真了不起啊
/ Zhēn liǎobùqǐ a /
Thật là tài giỏi
4、真有你的
/ Zhēnyǒu nǐ de/
Cậu giỏi thật đấy
Còn khi không hài lòng về ai đó , việc gì :
1、简直不像话/像什么样子
/ Jiǎnzhí bù xiànghuà / xiàng shénme yàngzi/
Thực chẳng ra sao cả
2、好你个头
/ Hǎo nǐ ge tóu/
Tốt cái đầu cậu ý
3、别提了
/ Biétíle/
Đừng nhắc đến nữa
4、怎么搞的?
/ Zěnme gǎo de?/
Làm cái kiểu gì vậy
5、你看你!
/ Nǐ kàn nǐ!/
Cậu xem lại cậu
6、真是的!
/ Zhēnshi de!/
Thật đúng là!
7、你真是没救了
/Nǐ zhēnshi méi jiù le /
Cậu đúng là hết thuốc chữa
8、无语了/无以言说
/Wúyǔ le/
Chẳng còn lời gì để nói nữa rồi
Thái độ tỏ vẻ châm biếm mỉa mai thì sao nhỉ ?
1、也不看看
/Yě bù kànkan (/
Cũng phải xem xem chứ
Ví dụ: 也不看看这是什么地方
/yě bù kànkan zhè shì shénme dìfang/
cũng phải xem xem đây là nơi nào chứ
2、说得倒容易
/Shuō dé dào róngyì/
Nói thì đúng là dễ như lên trời
3、就你行,别人都没你聪明
/Jiù nǐ xíng, biérén dōu méi nǐ cōngmíng/
Chỉ có cậu giỏi, chẳng ai thông minh bằng cậu cả
Khi coi thường , không thèm để ý :
1、爱做什么不做什么
/Ài zuò shénme bù zuò shénme /
Thích làm gì thì làm
2、爱怎么样就怎么样
/Ài zěnme yàng jiù zěnme yàng/
Thích như thế nào thì thế đấy đi
3、有什么大不了的?
/Yǒu shénme dàbùliǎo de?/
Có gì ghê gớm cơ chứ
4、去就去吧
/Qù jiù qù ba/
Đi thì đi
5、A就A点儿吧
/ Yīgè jiù yīgè diǎn er ba /
A thì A 1 chút đi
Ví dụ: 大就大点吧,能穿就行
/ dà jiù dà diǎn ba, néng chuān jiùxíng /
rộng thì rộng 1 chút đi, có thể mặc được là được rồi)
6、什么X不X的。
/shénme X bù X de. /
Cái gì mà X với chả không X chứ.
Ví dụ: 什么好看不好看,好用就行了
/Shénme hǎokàn bù hǎokàn, hǎo yòng jiùxíng le /
Cái gì mà đẹp với không đẹp chứ, dùng được là tốt rồi
7、X了就X了呗输了就输了吧,有什么好灰心啊
/X le jiù X le bei/
Ví dụ: 输了就输了吧,有什么好灰心啊
/shū le jiù shū le ba, yǒu shénme hǎo huīxīn a /
Thua thì đã sao, có đáng buồn lòng không?
Cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo
1、哪里哪里
/ Nǎlǐ nǎlǐ/
Đâu có, đâu có
2、不敢当不敢当
/Bù gǎndāng bù gǎndāng/
Không dám, không dám
3、您过奖了,我还差得远
/Nín guòjiǎng le, wǒ hái chà dé yuǎn/
Ngài quá khen rồi, tôi còn kém xa
Khi muốn than thở
1、幸亏/多亏没做什么
/Xìngkuī / duōkuī méi zuò shénme/
May mà không .....
Ví dụ: 幸亏没去
/Xìngkuī méi qù /
May mà không đi
2、总算没白来
/Zǒngsuàn méi bái lái/
Nói chung cũng không phải là đi vô ích
Cách thể hiện sự hối tiếc , hối hận
1、早知如此我就......
/Zǎo zhī rúcǐ wǒ jiù....../
Sớm biết như vậy tôi sẽ ......
2、真可惜啊
/Zhēn kěxī a/
Thật là đáng tiếc
Cách thể hiện sự đồng ý , khích lệ , thừa nhận
1、说的也是
/Shuō de yěshì /
Nói cũng đúng nhỉ
2、可不/可不是(嘛)
/ Kěbù / kě bùshì (ma)/
Sao lại không nhỉ
3、那还用说
/Nà hái yòng shuō/
Cái đó thì cần gì phải nói
4、你还别说,还真是这样
/Nǐ hái bié shuō, hái zhēnshi zhèyàng/
Chẳng cần cậu nói, đó là đương nhiên rồi
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro