Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Bày tỏ lòng biết ơn bằng tiếng Trung như thế nào?

1. 谢谢 /Xièxiè/: Cảm ơn!

2. 谢谢你 /Xièxiè nǐ/: Cảm ơn anh/chị!

3. 感谢你 /Gǎnxiè nǐ/: Cảm tạ anh/chị!

4. 非常感谢 /fēicháng gǎnxiè/: Vô cùng cảm ơn!

5. 我很感谢 /wǒ hěn gǎnxiè/: Tôi rất cảm ơn anh!

6. 你真是大好人 /Nǐ zhēnshi dàhǎo rén/: Anh thật là người tốt!

7. 不知说什么才能感谢您 /Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/: Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!

8. 都要多谢你,我们才能准时完成 /dōu yào duōxiè nǐ, wǒmen cáinéng zhǔnshí wánchéng/: Đều nhờ có anh mà chúng tôi mới kịp thời hoàn thành.

9. 若是没有你,我不可能做到 /ruòshì méiyǒu nǐ, wǒ bù kěnéng zuò/ dào: Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được

10. 我非常感激你的帮助 /Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/: Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh

11. 你的帮助备受感激 /Nǐ de bāngzhù bèi shòu gǎnjī/: Sự giúp đỡ của anh thật là cảm kích

12. 我要表达我的诚挚的谢意 /Wǒ yào biǎodá wǒ de chéngzhì de xièyì/: Tôi phải bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới anh!

13. 我对此很感激 /Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/: Tôi rất cảm kích với điều này

14. 感谢你的帮助 /Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/: Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn

15. 有什么方法可以让我为此对你进行回报? /Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào/?: Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.

16. 你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/: Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều

17. 我无法表达我的感激之情 /Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng/: Tôi không thể diễn tả hết được sự cảm kích của mình với anh!

18. 我深表感谢 /Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/: Tôi vô cùng cảm ơn!

19. 你不知道这(个忙)对我有多重要 /Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào/: Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi

20. 你太好了 /Nǐ tài hǎole/: Anh thật quá tốt!

21. 感谢你所做的一切 /Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè/: Cảm ơn anh vì tất cả!

22. 我很感激你 /Wǒ hěn gǎnjī nǐ/: Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!

23. 向您表示感谢 /Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè/: bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài

24. 托你的福全都过得很好 /tuō nǐ de fú quándōuguò dé hěn hǎo/: Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe mạnh!

25. 你真是我家的恩人 /nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén/: Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi

26. 我不知道怎么样才能报答你! /wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ!/: Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông!

27. 非常感谢你的帮忙 /Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngmáng/: Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bà

28. 谢谢你的浓情盛意 /xièxiè nǐ de nóng qíng shèngyì/: Cảm ơn thiện ý của anh

29. 谢谢你对我的关照 /xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/: Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi

30. 感谢你特意来接我 /gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ/: Cảm ơn anh có lòng đến đón

31. 我不要会忘记你的好意 /wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì/: Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông

32. 谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/: Cảm ơn lời mời của anh

33. 这是一点土产,请收下吧 /zhè shì yīdiǎn tǔchǎn, qǐng shōu xià ba/: Đây là một chút đặc sản địa phương, xin hãy nhận lấy

34. 不用谢 /Bùyòng xiè/: Không cần cảm ơn

35. 不用客气 /Bùyòng kèqì/: Đừng khách sáo

36. 别客气 /Bié kèqì/: Đừng khách sáo

37. 请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/: Xin đừng khách sáo

38. 哪里,这是我们应该做的事 /nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì/: Đâu có, Đây là điều chúng tôi nên làm

39. 能为你效劳我很荣幸 /néng wèi nǐ xiàoláo wǒ hěn róngxìng/: Rất vinh hạnh được phục vụ ông

40. 能帮你我很高兴,不用谢 /néng bāng nǐ wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè/: Tôi rất vui được giúp chị, không cần phải cảm ơn!


Cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung 

Khi bạn cảm thấy ngưỡng mộ 1 ái đó hay tán thành ý kiến :

1、太好了

/ Tài hǎo le /

Thế thì tốt quá

2、太棒了

/ Tài bàng le/

Tuyệt thật đấy

3、真了不起啊

/ Zhēn liǎobùqǐ a /

Thật là tài giỏi

4、真有你的

/ Zhēnyǒu nǐ de/

Cậu giỏi thật đấy

Còn khi không hài lòng về ai đó , việc gì :

1、简直不像话/像什么样子

/ Jiǎnzhí bù xiànghuà / xiàng shénme yàngzi/

Thực chẳng ra sao cả

2、好你个头

/ Hǎo nǐ ge tóu/

Tốt cái đầu cậu ý

3、别提了

/ Biétíle/

Đừng nhắc đến nữa

4、怎么搞的?

/ Zěnme gǎo de?/

Làm cái kiểu gì vậy

5、你看你!

/ Nǐ kàn nǐ!/

Cậu xem lại cậu

6、真是的!

/ Zhēnshi de!/

Thật đúng là!

7、你真是没救了

/Nǐ zhēnshi méi jiù le /

Cậu đúng là hết thuốc chữa

8、无语了/无以言说

/Wúyǔ le/

Chẳng còn lời gì để nói nữa rồi

Thái độ tỏ vẻ châm biếm mỉa mai thì sao nhỉ ?

1、也不看看

/Yě bù kànkan (/

Cũng phải xem xem chứ

Ví dụ: 也不看看这是什么地方

/yě bù kànkan zhè shì shénme dìfang/

cũng phải xem xem đây là nơi nào chứ

2、说得倒容易

/Shuō dé dào róngyì/

Nói thì đúng là dễ như lên trời

3、就你行,别人都没你聪明

/Jiù nǐ xíng, biérén dōu méi nǐ cōngmíng/

Chỉ có cậu giỏi, chẳng ai thông minh bằng cậu cả

Khi coi thường , không thèm để ý :

1、爱做什么不做什么

/Ài zuò shénme bù zuò shénme /

Thích làm gì thì làm

2、爱怎么样就怎么样

/Ài zěnme yàng jiù zěnme yàng/

Thích như thế nào thì thế đấy đi

3、有什么大不了的?

/Yǒu shénme dàbùliǎo de?/

Có gì ghê gớm cơ chứ

4、去就去吧

/Qù jiù qù ba/

Đi thì đi

5、A就A点儿吧

/ Yīgè jiù yīgè diǎn er ba /

A thì A 1 chút đi

Ví dụ: 大就大点吧,能穿就行

/ dà jiù dà diǎn ba, néng chuān jiùxíng /

rộng thì rộng 1 chút đi, có thể mặc được là được rồi)

6、什么X不X的。

/shénme X bù X de. /

Cái gì mà X với chả không X chứ.

Ví dụ: 什么好看不好看,好用就行了

/Shénme hǎokàn bù hǎokàn, hǎo yòng jiùxíng le /

Cái gì mà đẹp với không đẹp chứ, dùng được là tốt rồi

7、X了就X了呗输了就输了吧,有什么好灰心啊

/X le jiù X le bei/

Ví dụ: 输了就输了吧,有什么好灰心啊

/shū le jiù shū le ba, yǒu shénme hǎo huīxīn a /

Thua thì đã sao, có đáng buồn lòng không?

Cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo

1、哪里哪里

/ Nǎlǐ nǎlǐ/

Đâu có, đâu có

2、不敢当不敢当

/Bù gǎndāng bù gǎndāng/

Không dám, không dám

3、您过奖了,我还差得远

/Nín guòjiǎng le, wǒ hái chà dé yuǎn/

Ngài quá khen rồi, tôi còn kém xa

Khi muốn than thở

1、幸亏/多亏没做什么

/Xìngkuī / duōkuī méi zuò shénme/

May mà không .....

Ví dụ: 幸亏没去

/Xìngkuī méi qù /

May mà không đi

2、总算没白来

/Zǒngsuàn méi bái lái/

Nói chung cũng không phải là đi vô ích

Cách thể hiện sự hối tiếc , hối hận

1、早知如此我就......

/Zǎo zhī rúcǐ wǒ jiù....../

Sớm biết như vậy tôi sẽ ......

2、真可惜啊

/Zhēn kěxī a/

Thật là đáng tiếc

Cách thể hiện sự đồng ý , khích lệ , thừa nhận

1、说的也是

/Shuō de yěshì /

Nói cũng đúng nhỉ

2、可不/可不是(嘛)

/ Kěbù / kě bùshì (ma)/

Sao lại không nhỉ

3、那还用说

/Nà hái yòng shuō/

Cái đó thì cần gì phải nói

4、你还别说,还真是这样

/Nǐ hái bié shuō, hái zhēnshi zhèyàng/

Chẳng cần cậu nói, đó là đương nhiên rồi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung