Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

80 THÀNH NGỮ THƯỜNG DÙNG

1. 愛屋及烏 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về

2. 按兵不動 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động

3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường

4. 安居樂業 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp

5. 百聞不如一見 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy

6. 半斤八兩 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân

7. 伴君如伴虎 / bàn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ

8. 班門弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ

9. 半途而廢 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh

10. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

11. 不進虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

12. 差之毫釐,謬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm

13. 沉魚落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn

14. 出生牛犢不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng

15. 唇亡齒寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh

16. 此一時,彼一時/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc

17. 打草驚蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng

18. 調虎離山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn

19. 對牛彈琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt

20. 飛來橫禍 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió

21. 佛要金裝,人要衣裝 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa

22. 改邪規正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính

23. 各自為政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm

24. 狗急跳牆 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu

25. 過河拆橋 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát

26. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay

27. 魂飛魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc

28. 渾水摸魚 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu

29. 家家有本難唸的經 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh

30. 姜還是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay

31. 雞飛蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không

32. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng

33. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh

34. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói

35. 臨時抱佛腳 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy

36. 龍飛鳳舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa

37. 落葉歸根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội

38. 面朝黃土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời

39. 銘心刻骨/刻骨銘心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm

40. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què

41. 賠了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài

42. 破財免災 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người

43. 破鏡重圓 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành

44. 騎虎難下 /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan)

45. 騎馬找馬 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ

46. 棋逢對手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ

47. 千方百計 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế

48. 傾家蕩產 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản

49. 入鄉隨俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục

50. 聲東擊西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây

51.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung

52. 樹欲靜而風不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng

53. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột

54. 鐵杵磨成針 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim

55. 亡羊補牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng

56. 臥薪嘗膽 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật

57. 無風不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói

58. 無米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ

59. 喜新厭舊 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ

60. 夜長夢多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng

61. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang

62. 衣來伸手飯來張口 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót

63. 一箭雙雕 /yī jiàn shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích

64. 異國他鄉 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người

65. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen

66. 以卵擊石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá

67. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong

68. 遠水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần

69. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận

70. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử

71. 以眼還眼,以牙還牙 /yǐ yǎn huán yǎn ,yǐ yá huán yá/: Ăn miếng trả miếng

72. 以一當十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười

73. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông

74. 斬草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc

75. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở

76. 賊喊捉賊 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng

77. 坐井觀天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng

78. 走馬觀花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa

79. 做賊心虛 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình

80. 坐視不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung