66 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG CHO NHÀ HÀNG
1. 您好! Nín hǎo!: Chào anh/chị
2. 再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!: Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm
3. 慢走,感谢您的光临. Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín: Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm
4. 请稍等. Qǐng shāo děng: Xin chờ một chút!
5. 请原谅. Qǐng yuánliàng: Xin lượng thứ
6. 对不起,让您久等了. Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle: Xin lỗi, để anh chờ lâu
7. 请问您有几位? Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?: Xin hỏi các anh có mấy người?
8. 请这边走. qǐng zhè biān zǒu: Xin mời đi lối này
9. 请问您贵姓? Qǐngwèn nín guìxìng?: Xin hỏi quý danh của chị?
10. 请问您喝什么茶? Qǐngwèn nín hē shénme chá?: Xin hỏi chị uống trà gì?
11. 请问您有预订吗? Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?: Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?
12. 您看坐在这里可以吗? Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?: Anh xem ngồi ở đây được không?
13. 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?: Anh muốn ăn gì?
14. 你要点些什么菜? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?: Anh muốn gọi món gì?
15. 你点过菜了吗? Nǐ diǎnguò càile ma?: Anh đã gọi đồ chưa?
16. 请你推荐一些好菜好吗? Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?: Anh giới thiệu một vài món ngon được không?
17. 你喜欢吃点什么点心? Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?: Anh thích ăn đồ điểm tâm gì?
18. 好的,我去拿来. Hǎo de, wǒ qù ná lái: Vâng, tôi đi lấy ngay
19. 先生,有什么需要我帮忙的吗? Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?: Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?
20. 我们要赶时间. Wǒmen yào gǎn shíjiān: Chúng tôi đang vội
21. 我们点的菜请快送来. Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái: Anh mau mang đồ chúng tôi đã gọi ra nhé
22. 我就要份牛排. Wǒ jiù yào fèn niúpái: Tôi cần một suất bò bít tết
23. 你喜欢的牛排是熟一些还是生的? Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de?: Anh thích bít tết chín hay tái
24. 喝一杯怎样? Hè yībēi zěnyàng?: Uống một ly nhé?
25. 干杯! Gānbēi!: Cạn Ly!
26. 祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng!: Chúc anh mạnh khỏe
27. 请给我一从菜单好吗? Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?: Hãy đưa tôi quyển thực đơn
28. 先生,菜单就在这儿. Xiānshēng, càidān jiù zài zhè'er: Thưa anh, thực đơn ở đây
29. 它的味道很好. Tā de wèidào hěn hǎo: Vị món này rất ngon
30. 菜太咸了. Cài tài xiánle: Đồ ăn mặn quá!
31. 我口渴了. Wǒ kǒu kěle: Tôi khát nước
32. 请给我一杯冷水. Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ: Xin cho tôi một cốc nước mát
33. 你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme?: Anh muốn uống chút gì?
34. 我想要柠檬茶. Wǒ xiǎng yào níngméng chá: Tôi cần cốc trà chanh
35. 你还要吃别的东西吗? Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?: Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?
36. 不用,谢谢.我已经吃饱了. Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole: Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi
37. 请再给我一些面包. Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo: Cho tôi thêm một chút bánh mỳ
38. 你喜欢什么随便吃. Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī: Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái
39. 请把盐和胡椒递给我. Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ: Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu
40. 先生您的菜已经上齐了. Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle: Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi
41. 还要点水果和甜品吗? Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?: Anh còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ trang miệng gì không?
42. 请尽快服务. Qǐng jǐnkuài fúwù: Hãy mau mang đồ ra
43. 请把账单给我 Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ: Hãy đưa tôi hóa đơn
44. 这就是,请到柜台付账. Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng: Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
45. 我们各付各的. Wǒmen gè fù gè de: Chúng ta của ai trả của người ấy
46. 不,这次我请客. Bù, zhè cì wǒ qǐngkè: Không, lần này tôi mời
47. 请问需要加冰块吗? Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?: Xin hỏi anh cần thêm đá không?
48. 请问需要冷饮还是热饮. Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn: Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?
49. 请用茶. Qǐng yòng chá: Mời dùng trà
50. 请用香巾. Qǐng yòng xiāng jīn: Mời dùng khăn ướt
51. 祝您午餐(晚餐)愉快! Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài!: Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!
52. 对不起,我能把这个盘子撤走吗? Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?: Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?
53. 您先来杯啤酒好吗? Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?: Cho tôi một cốc bia trước được không?
54. 先生您喜欢用筷子还是刀叉. Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā: Xin lỗi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa
55. 请问卫生间在哪里? Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
56. 服务员我想买单. Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān: Phục vụ, tôi muốn thanh toán
57. 一共是128元,请问您付现金还是信用卡? Yīgòng shì 128 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?: Tổng cộng là 128 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
58. 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您. Wǒmen zhè'er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín: Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh
59. 请稍等,我马上来收拾. Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí: Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
60. 谢谢您提出的宝贵意见. Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn: Cảm ơn ý kiến quý báu của anh
61. 这瓶酒多少钱? Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?: Chai rượu này bao nhiêu tiền?
62. 不要了,谢谢. Bùyàole, xièxiè: Không cần nữa, cảm ơn
63. 对不起,请再重复一遍. Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn: Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa
64. 请结帐. qǐng jié zhàng: Xin mời thanh toán
65. 可以在这儿付帐吗? Kěyǐ zài zhè'er fù zhàng ma?: Có thể thanh toán ở đây không?
66. 你要打包带回家吗? Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?: Anh muốn gói đồ thừa mang về không?
---------------------------------------------------
Từ vựng - chuyên ngành khách sạn bằng tiếng Trung
Bít tết-牛排Niúpái
Buffet-自助餐Zìzhùcān
Căn hộ kiểu gia đình 家庭式房间 Jiātíng shì fángjiān
Đại sảnh 大堂 Dàtáng
Đặt cọc 订金 Dìngjīn
Đặt phòng đơn 订单间 Dìngdān jiān
Đặt phòng theo đoàn 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng
Đặt phòng trực tiếp 直接订房 Zhíjiē dìngfáng
Diànhuà dìngfáng fúwùyuán (zǒng tái fúwùyuán)
Điểm tâm-点心 Diǎnxīn
Điện thoại đường dài-长途电话Chángtú diànhuà
Điện thoại nội bộ (từ phòng nàyqua phòng khác)-内线 Nèixiàn
Điện thoại quốc tế-国际电话Guójì diànhuà
Đồ lưu niệm-纪念品Jìniànpǐn
Đồ tráng miệng -饭后甜点Fàn hòu tiándiǎn
Giảm giá 减价 Jiǎn jià
Khách sạn( Hotel)- 饭店 Fàndiàn
Lễ tân-柜台 Guìtái
Mùa du lịch 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì
Nhà nghỉ ( Motel)- 汽车旅馆Qìchē lǚguǎn
Nhà trọ(Inn)- 小旅馆Xiǎo lǚguǎn
Nhân viên bàn_bar 吧台人员 Bātái rényuán
Nhân viên dọn phòng茶房员 Cháfáng yuán
Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán
Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán
Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán
Nhân viên khuôn vác 盘运员 Pán yùn yuán
Nhân viên lễ tân 总台服务员 Zǒng tái fúwùyuán
Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 Yīwù jiān fúwùyuán
Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 ) Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)
Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rényuán
Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán
Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán
Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán
Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán
Phòng đôi-双人房Shuāngrén fáng
Phòng đơn-单人房 Dān rén fáng
Phòng hạng sang 高级间 Gāojí jiān
Phòng thông nhau 互通房 Hùtōng fáng
Phòng tiêu chuẩn 标准间 Biāozhǔn jiān
Sâm panh-香槟 Xiāngbīn
Sòng bạc-赌场Dǔchǎng
Thanh toán-结帐 Jié zhàng
Thay đổi thời gian-变更时间Biàngēng shíjiān
Thẻ phòng (mở cửa) (thay cho chìa khóa, tếng Anh gọi là Ving card hoặc bing card thì phải)-电脑房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ
Thủ tục đăng ký khách sạn 入住酒店登记手续 Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù
Thủ tục nhận phòng(check in)- 办理住宿手续Bànlǐ zhùsù shǒuxù
Thủ tục trả phòng (check out)-办理退房 Bànlǐ tuì fáng
Tiền bo-小费Xiǎofèi
Tiền mặt-现金Xiànjīn
Xuất (ăn)-份 Fèn
-------------------------------------------------------------
Thủ tục khách sạn
饭店 /Fàndiàn/ Khách sạn
汽车旅馆。/Qìchē lǚguǎn/ Nhà nghỉ
预约信息 /Yùyuē xìnxī/: Thông tin đặt phòng
结帐 /Jié zhàng/ : Thanh toán
变更时间 /Biàngēng shíjiān/ : Thay đổi thời gian
入住酒店登记手续 /Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù/ Thủ tục đăng ký khách sạn
入住 /Rùzhù/: Check -in
退房 /tuì fáng/: Check -out
护照 /Hùzhào/: Hộ chiếu
居民身份证 /Jūmín shēnfèn zhèng/: Chứng minh thư nhân dân
房间 /Fángjiān/: phòng
标准间 /Biāozhǔn jiān/ Phòng tiêu chuẩn
互通房 /Hùtōng fang/ Phòng thông nhau
高级间 /Gāojíjiān/ Phòng hạng sang
单人房 /Dān rén fáng / Phòng đơn
双人房 /Shuāngrén fáng /Phòng đôi
订房 /Dìngfáng/: Đặt phòng
订单间 /Dìngdān jiān/: Đặt phòng đơn
订双人房 /Dìng shuāngrén fáng/: Đặt phòng đôi
订一个团的房 /Dìng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn
直接订房 /Zhíjiē dìngfáng/: Đặt phòng trực tiếp
打折 /Dǎzhé/: giảm giá
电脑房门卡 /Diànnǎo fáng mén kǎ/ Thẻ phòng( mở cửa)
内线 /Nèixiàn/ Điện thoại nội bộ( từ phòng nàyqua phòng khác)
长途电话。 /Chángtú diànhuà/ Điện thoại đường dài
国际电话。/Guójì diànhuà/ Điện thoại quốc tế
赌场。 /Dǔchǎng/ Sòng bạc
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro