Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

30 CÂU NÓI CỬA MIỆNG HAY GẶP NHẤT TIẾNG TRUNG

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – I'm full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi – I'm home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường – I'm lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)  

BẠN THIẾU GÌ?

1. 没房: Méi fáng: Không có nhà
2. 没钱: méi qián: Không có tiền
3. 没车: méi chē: Không có xe
4. 没相貌: méi xiàngmào: Không đẹp
5. 没身材: méi shēncái: Không có dáng đẹp
6. 没气质: méi qìzhí: Không có phong độ
7. 没学历: méi xuélì: Không có học vấn
8. 没文凭: méi wénpíng: Không có bằng cấp
9. 没才: méi cái: Không có tài năng
10. 没材: méi cái: Không có năng lực
11. 没财: méi cái: Không có của cải
12. 没经验: méi jīngyàn: Không có kinh nghiệm
13. 没成绩: méi chéngjì: Không có thành tích
14. 没身份: méi shēnfèn: Không có thân phận
15. 没创意: méi chuàngyì: Không có sáng kiến
16. 没事业: méi shìyè: Không có sự nghiệp
17. 没工作: méi gōngzuò: Không có công việc
18. 没死: méi sǐ: Chưa chết

  30 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP
======================
1. Tôi chẳng thốt nên lời. - 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bu chū huà lái.)
2. Tôi sẽ làm thử. - 我得试试这么做。(Wǒ dé shì shì zhème zuò.)
3. Tôi vô cùng tự hào về bạn. - 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo'ào.)
4. Chẳng có nghĩa gì hết. - 这没有意义(不合常理)。(Zhè méiyǒuyìyì (bùhé chánglǐ).)
5. Xin đừng khách sáo. - 请不要拘礼。(Qǐng bùyào jūlǐ.)
6. Không phải việc của bạn! - 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)
7. Im lặng như tờ. - 一点声音也没有。(Yīdiǎn shēngyīn yě méiyǒu.)
8. Quen tay trở nên bình thường. - 习以为常了。(Xíyǐwéichángle.)
9. Thời tiết hôm nay thật đẹp! - 今天天气真好!(Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)
10. Bạn có chỗ nào không thoải mái hả? - 你哪里不对劲?(Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)
11. Bạn đúng là thỏ đế. - 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)
12. Thời tiết đẹp, phải không? - 好天气,是吗?(Hǎo tiānqì, shì ma?)
13. Anh ấy chẳng mệt chút nào. - 他一点也不累。(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)
14. Tôi sẽ cẩn thận hơn. - 我会小心一些的。(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de.)
15. Tôi sẽ nhớ. - 我会记着的。(Wǒ huì jìzhe de.)
16. Đây đúng là cái tôi cần. - 这正是我所需要的。(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)
17. Chỉ giải trí một chút thôi. - 只是为了消遣一下。(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)
18. Chuyện gì đã qua hãy để cho nó qua đi. - 过去的,就让它过去吧。(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)
19. Cô ấy đi học rồi. - 她上学去了。(Tā shàngxué qùle.)
20. Trượt băng rất thú vị. - 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)
21. Chủ ý tuyệt quá. - 真是好主意!(Zhēnshi hǎo zhǔyì!)
22. Thời tiết kinh dị thật! - 这鬼天气!(Zhè guǐ tiānqì!)
23. Bạn chọn cái nào? - 你要选哪个?(Nǐ yào xuǎn nǎge?)
24. Đến trước phục vụ trước. - 先到先得。(Xiān dào xiān dé.)
25. Tư tưởng lớn gặp nhau. - 英雄所见略同。(Yīngxióng suǒjiàn lüè tóng.)
26. Anh ấy rất hài hước. - 他有幽默感。(Tā yǒu yōumò gǎn.)
27. Anh ấy đang tìm việc làm. - 他正在找工作。(Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò.)
28. Anh ta chẳng hề để ý đến tôi. - 他并不在乎我。(Tā bìng bùzàihū wǒ.)
29. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. - 我六点起床。(Wǒ liù diǎn qǐchuáng.)
30. Tôi chơi rất vui vẻ. - 我玩得很开心。(Wǒ wán dé hěn kāixīn.)  

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tiengtrung