Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Rau Củ

法菜(fǎcài)rau mùi tay

蒿菜(hāocài)cải cúc

红菜头(hóngcàitóu)củ cải đỏ

马蹄(mǎtí)củ năng

青蒜(qīngsuàn)tỏi tay

芜菁(wújīng)củ su hào

娃娃菜(wáwácài)cải thảo

扁豆(biǎndòu)đậu trạch

苋菜(xiàncài)rau dền

蕃薯叶(fānshǔyè)rau lang

紫苏(zǐsū)tía tô

小松菜(xiǎosōngcài)cải ngọt

薄荷(bòhe)bạc hà

高良姜(gāoliángjiāng)củ giềng

香茅(xiāngmáo)củ sả

黄姜(huángjiāng)củ nghệ

芫茜(yuánqiàn)lá mùi tàu,ngò gai

空心菜(kōngxīncài)rau muống

落葵(luòkuí)rau mồng tơi

树仔菜(shùzǎicài)rau ngót

罗望子(luówàngzi)quả me

木鳖果(mùbiēguǒ)quả gấc

山竹果(shānzhúguǒ)quả mãng cầu

豇豆(jiāngdòu)đậu đũa

黄豆(huángdòu)đậu tương,đậu nành

红豆(hóngdòu)đậu đỏ

黑豆(hēidòu)đậu đen

花生(huāshēng)đậu phộng,lạc

绿豆(lǜdòu)đậu xanh

豌豆(wāndòu)(荷兰豆(hélándòu)) đậu Hà Lan

豆豉(dòuchǐ)hạt tàu xì

栗子(lìzi)hạt dẻ

萝卜(luóbo)củ cải

冬瓜(dōngguā)bí đao

丝瓜(sīguā)quả mướp

黄瓜(huángguā)dưa chuột

苦瓜(kǔguā)mướp đắng

佛手瓜(fóshǒuguā)quả susu

角瓜(jiǎoguā)bí ngồi,mướp tay

南瓜(nánguā)bí đỏ

胡萝卜(húluóbo)cà rốt

葫芦(húlu)quả hồ lô,quả bầu

芦荟(lúhuì)lô hội,nha đam

西兰花(xīlánhuā)hoa lơxanh,bông cải xanh

节瓜(jiéguā)quả bầu

番茄(fānqié)cà chua

辣椒(làjiāo)ớt葫芦(húlu)quả hồ lô,quả bầu

芦荟(lúhuì)lô hội,nha đam

西兰花(xīlánhuā)hoa lơxanh,bông cải xanh

节瓜(jiéguā)quả bầu

番茄(fānqié)cà chua

辣椒(làjiāo)ớt

胡椒(hújiāo)hạt tiêu

甜椒(tiánjiāo)ớt ngọt

姜(jiāng)gừng

茄子(qiézi)cà tím

红薯(hóngshǔ)khoai lang

土豆(tǔdòu)khoai tây

芋头(yùtou)khoai môn

莲藕(liánǒu)củ sen

莲子(liánzǐ)hạt sen

芦笋(lúsǔn)măng tay

榨菜(zhàcài)rau tra (một loại rau ngam)

菜心(càixīn)rau cải chíp

大白菜(dàbáicài)bắp cải

甘蓝(gānlán)bắp cải tím

芥蓝(jièlán)cải làn

菠菜(bōcài)cải bó xôi

芥菜(jiècài)cải dưa (cải muối dưa)

香菜(xiāngcài)rau mùi

芹菜(qíncài)(西芹(xīqín))rau cần tây

水芹(shuǐqín)rau cần ta

生菜(shēngcài)xà lách

香葱(xiāngcōng)hành hoa

大葱(dàcōng)hành poaro

洋葱(yángcōng)hành tây

蒜(suàn)tỏi

韭菜(jiǔcài)hẹ

韭黄(jiǔhuáng)hẹ vàng

玉米(yùmǐ)ngô

海带(hǎidài)rong biển

芽菜(yácài)giá đỗ

木耳(mùěr)mộc nhĩ,nấm mèo

香菇(xiānggū)nấm hương

金針菇(jīnzhēngū)nấm kim cham

猴头菇(hóutóugū)nấm đầu khỉ

银耳(yíněr)nấm tuyết

口蘑(kǒumó)nấm mỡ

鸡腿菇(jītuǐgū)nấm đùi gà

山药(shānyào)khoai từ,củ từ

留兰香(liúlánxiāng)rau bạc hà (rau thơm)

莲根(liángēn)ngó sen

橄榄(gǎnlǎn)quả oliu

洋蓟(yángjì)hoa actiso

刺山柑(cìshāngān)(老鼠瓜(lǎoshǔguā))hạt caper

小芋头(xiǎoyùtou)khoai sọ

南瓜花(nánguāhuā)hoa bí

毛豆(máodòu)đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả)

平菇(pínggū)nấm sò

百灵菇(bǎilínggū)nấm bạch linh

竹荪(zhúsūn)nấm măng

羊肚菌(yángdùjūn)nấm bụng dê

鲍鱼菇(bàoyúgū)nấm bào ngư

松茸菌(sōngróngjūn)nấm tùng nhung

鸡油菌(jīyóujūn)nấm mỡ gà

榆黄蘑(yúhuángmó)nấm bào ngư vàng

牛肝菌(niúgānjūn)nấm gan bò

海鲜菇(hǎixiāngū)nấm hải sản

白玉菇(báiyùgū)nấm bạch ngọc

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: