Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 21 Thực vật
Bài 21 Thực vật 植物 (Bài này có 55 mục từ)
しょくぶつ【植物】 Thực vật 熱帯植物(ねったいしょくぶつ) Thực vật miền nhiệt đới 植物園(しょくぶつえん) Vườn thực vật 植物学 Thực vật học 植物採集(しょくぶつさいしゅう) Sưu tầm mẫu thực vật 植物性油(しょくぶつせいあぶら) Dầu thực vật 植物性薬品(しょくぶつせいやくひん) Dược phẩm có nguồn gốc thực vật 植物人間(しょくぶつにんげん) Người ở trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển được 植物標本(しょくぶつひょうほん) Tiêu bản thực vật くさ【草】 Cỏ 草の葉 Lá cỏ 草の生えた丘 Đồi cỏ 草を刈(か)る Cắt cỏ 庭の草を取る Làm cỏ trong vườn たね【種】 1 Hạt 〔= 種子 - Từ được dùng trong văn viết〕みかんの種 Hạt cam 種なしぶどう Nho không hạt 庭に種をまいた Rải hạt trong vườn 2 Giống, nòi; Đứa trẻ 家畜の種のよいのが彼の自慢(じまん)だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt. 一粒種(ひとつぶだね) Con duy nhất, con một, cục vàng. 3 Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống 心配の種 Nguyên nhân lo lắng, mối lo 小説の種 Tài liệu để viết tiểu thuyết 争いの種 Mầm mống chiến tranh 災いの種 Mầm mống tai họa 彼はいつも災いの種をまく男だ Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa 自分でまいた種は自分で刈り取れ Tự mình làm thì tự mình chịu đi. 種を宿す Mang mầm, mang giống 彼女は彼の種を宿(やど)した Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.
め【芽】 Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) 芽が出る Nảy mầm 芽を出す Trổ mầm きのめ【木の芽】 Chồi (của cây cối) わかめ【若芽】 Chồi non ばらの若芽が伸びてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên. しんめ【新芽】 Chồi mới ね【根】 Rễ 1 挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ 雑草(ざっそう)を根から抜く Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc. 2 Căn nguyên, gốc rễ 悪(あく)の根(ね)を絶(た)つ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác 3 Vốn trời sinh 彼は根はやさしい人だ Anh ta vốn là người nhân hậu. かぶ【株】 Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt) くき【茎】 Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen...) えだ【枝】 Cành 枯れ枝をおろす(下枝を刈る) Tỉa cành khô. つる【蔓】 Dây leo (như dây bầu, dây bí...) は【葉】 Lá (葉っぱ dùng trong văn nói) 木の葉がすっかりなくなった Cái cây này đã trụi hết lá. わかば【若葉】 Lá non 若葉の季節 Mùa lá non あおば【青葉】 Lá xanh もみじ【紅葉】 Lá đỏ 〔=紅葉〕もみじのような手をした子 Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ) おちば【落ち葉】 Lá rụng くちば【朽葉】 Lá mục かれは【枯れ葉】 Lá khô 枯れ葉剤 Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ つぼみ【蕾】 Nụ hoa つぼみが出る Trổ nụ とげ【刺・棘】1 Gai (thực vật) バラにとげあり Hoa hồng nào mà chẳng có gai. 指にとげが刺さった Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay. 2 Gai góc とげのある言葉を使う Anh ta dùng những từ như có gai đâm 彼の言い方にはとげがある Cách nói của anh ta có gai とげのある質問だった Thật là một câu hỏi khó trả lời.
み【実】 Quả, trái 実がなる Ra trái 実のならない木 Cây thuộc loại không ra trái. なえ【苗】 Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật) トマトの苗 Cây cà chua con. なえぎ【苗木】 Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa. き【木】 木を切る Đốn cây 木に登る Trèo cây 木を植える trồng cây 2 Gỗ 木の机 Cái bàn bằng gỗ みき【幹】 Thân cây 幹の直径が2メートルある木 Cái cây có thân đường kính tới 2 mét. じゅひ【樹皮】 Vỏ cây 樹皮をはぐ Lột vỏ cây ていぼく【低木】 Cây thấp, cây bụi こうぼく【高木】 Cây cao たいぼく【大木】 Cây lớn じょうりょくじゅ【常緑樹】 Cây xanh quanh năm không rụng lá. ろうぼく【老木】 Cây già いなほ【稲穂】 Đòng 稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng. ぼくそう【牧草】 Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi 牧草地(ぼくそうち) Đồng cỏ dành cho gia súc やさい【野菜】 Rau 生野菜(なまやさい) Rau sống 野菜いため Món rau xào 野菜サラダ Sà lát rau 野菜畑 Vườn rau しばふ【芝生】 Bãi cỏ 芝生に入るべからず Cấm không được dẫm lên cỏ 芝生を刈る Chăm sóc bãi cỏ. うえる【植える】 trồng 公園にはたくさん桜の木が植えてある trong công viên có trồng nhiều cây anh đào. さいばい【栽培】 Trồng 栽培する コーヒー栽培 Trồng cà phê 温室栽培(おんしつさいばい)する Trồng cây trong nhà 水耕栽培(すいこうさいばい) Trồng thủy canh めばえ【芽生え】 Sự mọc mầm, sự nảy mầm 愛の芽生え Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm) 反抗心の芽生え Sự sinh lòng phản kháng めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る)柳(やなぎ)が芽吹(めぶ)きはじめた Cây liễu bất đầu nảy mầm.
ねづく【根付く】 Mọc rễ
さく【咲く】 Nở チューリップは春に咲く Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.
みのる【実る】 Ra trái, kết trái, có quả この地方ではオレンジは実らない Cam ở vùng này không cho trái. 長い間の研究が実った Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.
かんじゅく【完熟】 Chín 完熟する 完熟したトマト Quả cà chua chín
はんじゅく【半熟】 Nửa sống nửa chín 半熟の卵 Trứng gà luộc nửa sống nửa chín 卵を半熟にした Tôi luộc sơ qua quả trứng gà. リンゴはまだ半熟だ Trái táo vẫn chưa chín.
はえる【生える】 1 Mọc 根が生える Mọc rễ まいた種から芽がまだ生えてこない The seeds I sowed have not germinated yet. 2 Lớn lên, phát triển この植物は高山地帯に生える Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao. 庭一面に雑草が生えている Cỏ mọc đầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc) この子は歯が生えかかっている Đứa bé này đang mọc răng. この薬を使うと髪の毛が生えますよ Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy. 少年にひげが生えてきた Cậu bé đã lún phú mọc râu.
やせい【野生】 Hoang dã 野生のしか Hươu rừng この桜は野生だ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại. 野生の馬を飼い馴す Thuần dưỡng con ngựa hoang. 野生植物 Thực vật hoang dã 野生動物 Động vật hoang dã
くさぶかい【草深い】 Đầy cỏ 草深い野原 Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
しげる【茂る・繁る】 Mọc rậm rạp, mọc um tùm 木の茂った山腹 Sườn núi cây cối um tùm よく茂った森 Rừng cây mọc dày
はやし【林】 Đám rừng, đám cây
もり【森】 Rừng
ぞうきばやし【雑木林】 Rừng tạp
みつりん【密林】 Rừng rậm 密林の王者 Chúa tể của rừng xanh
しげみ【茂み・繁み】 Bụi rậm
しもがれ【霜枯れ】 Sương muối, bị khô héo do sương 霜枯れの庭 Vườn cây bị sương muối
かれる【枯れる】 Héo 枯れた葉(花) Lá (hoa) bị héo 鉢植えの植物がすべて枯れた Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro