từ vựng tiếng nhật
nguon http://www.thongtinnhatban.net
Bài 21 Thực vật 植物
1. しょくぶつ【植物】 Thực vật 熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới 植物園 Vườn thực vật 植物学 Thực vật học 植物採集 Sưu tầm mẫu thực vật 植物性油 Dầu thực vật 植物性薬品 Dược phẩm có nguồn gốc thực vật 植物人間 Người ở trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển được 植物標本 Tiêu bản thực vật
2. くさ【草】 Cỏ 草の葉 Lá cỏ 草の生えた丘 Đồi cỏ 草を刈る Cắt cỏ 庭の草を取る Làm cỏ trong vườn
3. たね【種】 1 Hạt 〔= 種子 - Từ được dùng trong văn viết〕 みかんの種 Hạt cam 種なしぶどう Nho không hạt 庭に種をまいた Rải hạt trong vườn 2 Giống, nòi; Đứa trẻ 家畜の種のよいのが彼の自慢だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt. 一粒種 Con duy nhất, con một, cục vàng. 3 Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống 心配の種 Nguyên nhân lo lắng, mối lo 小説の種 Tài liệu để viết tiểu thuyết 争いの種 Mầm mống chiến tranh 災いの種 Mầm mống tai họa 彼はいつも災いの種をまく男だ Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa 自分でまいた種は自分で刈り取れ Tự mình làm thì tự mình chịu đi. 種を宿す Mang mầm, mang giống 彼女は彼の種を宿した Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.
4. め【芽】 Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) 芽が出る Nảy mầm 芽を出す Trổ mầm
5. きのめ【木の芽】 Chồi (của cây cối)
6. わかめ【若芽】 Chồi non ばらの若芽が伸びてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.
7. しんめ【新芽】 Chồi mới
8. ね【根】 Rễ 1 挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ 雑草を根から抜く Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc. 2 Căn nguyên, gốc rễ 悪の根を絶つ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác 3 Vốn trời sinh 彼は根はやさしい人だ Anh ta vốn là người nhân hậu.
9. かぶ【株】 Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt)
10. くき【茎】 Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)
11. えだ【枝】 Cành 枯れ枝をおろす(下枝を刈る) Tỉa cành khô.
12. つる【蔓】 Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
13. は【葉】 Lá (葉っぱ dùng trong văn nói) 木の葉がすっかりなくなった Cái cây này đã trụi hết lá.
14. わかば【若葉】 Lá non 若葉の季節 Mùa lá non
15. あおば【青葉】 Lá xanh
16. もみじ【紅葉】 Lá đỏ 〔=紅葉〕 もみじのような手をした子 Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ)
17. おちば【落ち葉】 Lá rụng
18. くちば【朽葉】 Lá mục
19. かれは【枯れ葉】 Lá khô 枯れ葉剤 Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ
20. つぼみ【蕾】 Nụ hoa つぼみが出る Trổ nụ
21. とげ【刺・棘】1 Gai (thực vật) バラにとげあり Hoa hồng nào mà chẳng có gai. 指にとげが刺さった Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay. 2 Gai góc とげのある言葉を使う Anh ta dùng những từ như có gai đâm 彼の言い方にはとげがある Cách nói của anh ta có gai とげのある質問だった Thật là một câu hỏi khó trả lời.
22. み【実】 Quả, trái 実がなる Ra trái 実のならない木 Cây thuộc loại không ra trái.
23. なえ【苗】 Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật) トマトの苗 Cây cà chua con.
24. なえぎ【苗木】 Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa.
25. き【木】 木を切る Đốn cây 木に登る Trèo cây 木を植える trồng cây 2 Gỗ 木の机 Cái bàn bằng gỗ
26. みき【幹】 Thân cây 幹の直径が2メートルある木 Cái cây có thân đường kính tới 2 mét.
27. じゅひ【樹皮】 Vỏ cây 樹皮をはぐ Lột vỏ cây
28. ていぼく【低木】 Cây thấp, cây bụi
29. こうぼく【高木】 Cây cao
30. たいぼく【大木】 Cây lớn
31. じょうりょくじゅ【常緑樹】 Cây xanh quanh năm không rụng lá.
32. ろうぼく【老木】 Cây già
33. いなほ【稲穂】 Đòng 稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng.
34. ぼくそう【牧草】 Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi 牧草地 Đồng cỏ dành cho gia súc
35. やさい【野菜】 Rau 生野菜 Rau sống 野菜いため Món rau xào 野菜サラダ Sà lát rau 野菜畑 Vườn rau
36. しばふ【芝生】 Bãi cỏ 芝生に入るべからず Cấm không được dẫm lên cỏ 芝生を刈る Chăm sóc bãi cỏ.
37. うえる【植える】 trồng 公園にはたくさん桜の木が植えてある trong công viên có trồng nhiều cây anh đào.
38. さいばい【栽培】 Trồng 栽培する コーヒー栽培 Trồng cà phê 温室栽培する Trồng cây trong nhà 水耕栽培 Trồng thủy canh
39. めばえ【芽生え】 Sự mọc mầm, sự nảy mầm 愛の芽生え Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm) 反抗心の芽生え Sự sinh lòng phản kháng
40. めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る) 柳が芽吹きはじめた Cây liễu bất đầu nảy mầm.
41. ねづく【根付く】 Mọc rễ
42. さく【咲く】 Nở チューリップは春に咲く Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.
43. みのる【実る】 Ra trái, kết trái, có quả この地方ではオレンジは実らない Cam ở vùng này không cho trái. 長い間の研究が実った Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.
44. かんじゅく【完熟】 Chín 完熟する 完熟したトマト Quả cà chua chín
45. はんじゅく【半熟】 Nửa sống nửa chín 半熟の卵 Trứng gà luộc nửa sống nửa chín 卵を半熟にした Tôi luộc sơ qua quả trứng gà. リンゴはまだ半熟だ Trái táo vẫn chưa chín.
46. はえる【生える】 1 Mọc 根が生える Mọc rễ まいた種から芽がまだ生えてこない The seeds I sowed have not germinated yet. 2 Lớn lên, phát triển この植物は高山地帯に生える Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao. 庭一面に雑草が生えている Cỏ mọc đầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc) この子は歯が生えかかっている Đứa bé này đang mọc răng. この薬を使うと髪の毛が生えますよ Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy. 少年にひげが生えてきた Cậu bé đã lún phú mọc râu.
47. やせい【野生】 Hoang dã 野生のしか Hươu rừng この桜は野生だ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại. 野生の馬を飼い馴す Thuần dưỡng con ngựa hoang. 野生植物 Thực vật hoang dã 野生動物 Động vật hoang dã
48. くさぶかい【草深い】 Đầy cỏ 草深い野原 Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
49. しげる【茂る・繁る】 Mọc rậm rạp, mọc um tùm 木の茂った山腹 Sườn núi cây cối um tùm よく茂った森 Rừng cây mọc dày
50. はやし【林】 Đám rừng, đám cây
51. もり【森】 Rừng
52. ぞうきばやし【雑木林】 Rừng tạp
53. みつりん【密林】 Rừng rậm 密林の王者 Chúa tể của rừng xanh
54. しげみ【茂み・繁み】 Bụi rậm
55. しもがれ【霜枯れ】 Sương muối, bị khô héo do sương 霜枯れの庭 Vườn cây bị sương muối
56. かれる【枯れる】 Héo 枯れた葉(花) Lá (hoa) bị héo 鉢植えの植物がすべて枯れた Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo
Một số phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (N1, N2)
ふわふわ bồng bềnh
たまたま Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc
にこにこ cười khúc khích
ぶつぶつ Làu bàu, lầm bầm
どきどき Hồi hộp, tim đập thình thịch
うろうろ Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng
いよいよ Càng ngày càng...hơn bao giờ hết
いちいち Mọi thứ, từng cái một
ますます ngày càng....
まごまご Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay
こっそり Lén lút, vụng trộm, rón rén
ばったり tròn trĩnh, mẫm ra
がっかり Thất vọng, chán nản
ぼんやり ngu ngơ, lơ đãng, thong dong, lơ láo, hững hờ
はっきり Rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
めったり Trông thấy, chợt nổi lên
ぎっしり Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt
ぐっくり ngủ say, ngu ngon
ぴったり vừa vặn, vừa khít
すっきり khoan khoái, sáng khoái, gọn gàng
ずっと Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều
ざっと Qua loa, đại khái, hơn nhiều
じっと nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên
さっさと Nhanh chóng, khẩn trương
どっと Thình lình, đột nhiên, bất chợt
ちかぢか Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắp bóp
ちゃくちゃく....Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi
てんてん rời rạc, lác đác, không thường xuyên
もともと vốn dĩ, vốn là, nguyên là
ほうぼう.... các mặt, các nơi
ぴったり,ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やはり、やっぱり=Quả đúng (như mình nghĩ)_ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng
がっかり=Thất vọng, ngơ ngác
ぎっしり=Chật kín ,sin sít
ぐっすり=(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.
ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người
しっかり=Chắc chắn ,vững chắc
すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương),Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ), Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
にっこり= Nhoẻn miệng cười
のんびり=Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり=Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời), Tiếng kêu đột ngột phát ra
ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然),Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
びっくり=Ngạc nhiên
ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi
めっきり=Đột ngột (thay đổi)
たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)
Từ vựng tiếng Nhật cấp 2 (N2)
(Sưu tầm)
1 あきれる呆れる ngạc nhiên
2 あこがれる憧れる ước mơ, khát vọng
3 あずかる預かる bảo quản
4 あずける預ける gửi, đặt cọc
5 あたえる与える đưa cho
6 あつかう扱う đối xử( với đồ vật)
7 あてはまる当てはまる thích hợp
8 あてはめる当てはめる ứng dụng
9 あてる当てる dự đoán
10 あばれる暴れる náo loạn
11 あびる浴びる tắm
12 あふれる溢れる tràn, đầy
13 あぶる炙る rán, đốt, nướng
14 あまやかす甘やかす nuôi dưỡng, chiều chuộng
15 あやまる謝る xin lỗi
16 あらそう争う ganh đua, cạnh tranh
17 あらためる改める cải thiện
18 あらわす表す biểu thị
19 あらわす現す xuất hiện, biểu hiện
20 あらわす著す viết( sách)
21 あれる荒れる hoang vu
22 あわせる合わせる phối hợp
23 あわてる慌てる hoảng hốt
24 いいだす言い出す nói ra, bắt đầu nói
25 いいつける言い付ける dặn dò, ra lệnh
26 いかる怒る tức giận
27 いたずら悪戯 nghịch ngợm
28 いたる至る đến,
29 いだく抱く ôm, bế
30 いばる威張る cao ngạo, tự đại
31 いやがる嫌がる ghét
32 うかがう伺う thăm
33 うかべる浮かべる nổi
34 うけもつ受け持つ đảm nhiệm, đảm đương
35 うごかす動かす chuyển đông
36 うしなう失う đánh mất
37 うすめる薄める làm cho nhạt đi, thưa bớt
38 うずめる埋める chôn, lấp đi
39 うたがう疑う nghi ngờ
40 うちあわせる打ち合わせる thương lượng, hội đàm
41 うちけす打ち消す phủ định, dập tắt
42 うったえる訴える tố cáo
43 うつ撃つ bắn, giết
44 うつす映す chụp
45 うなずく頷く gật đầu, đồng ý
46 うなる唸る kêu, hót
47 うばう奪う cướp, giật. tước đoạt
48 うやまう敬う tôn kính, cung kính
49 うらがえす裏返す lật lại, lộn lại
50 うらぎる裏切る phản bội, phụ bạc
51 うらなう占う bói toán, dự báo
52 うらむ恨む oán giận
53 うらやむ羨む khâm phục
54 うりきれる売り切れる bán hết
55 おいかける追い掛ける truy đuổi
56 おいこす追い越す vượt quá
57 おうじる応じる trả lời
58 おえる終える kết thúc
59 おおう覆う bao phủ
60 おぎなう補う bổ sung
61 おくる贈る gửi( quà)
62 おこたる怠る lười nhác
63 おさえる押さえる ấn vào
64 おさめる収める thu, tiếp thu, thu vào
65 おさめる納める nộp
66 おさめる治める trị nước
67 おそわる教わる được dạy bảo
68 おちつく落ち着く trầm lăng, bình tĩnh
69 おちる落ちる rơi xuống
70 おとる劣る kém, tụt hậu
71 おどかす脅かす uy hiếp, dọa nạt
72 おどろかす驚かす ngạc nhiên
73 おぼれる溺れる chết đuối
74 おもいこむ思い込む suy nghĩ, nhận rõ
75 おもいだす思い出す nhớ
76 おもいつく思い付く ghi nhớ
77 およぼす及ぼす đề cập đến
78 おれる折れる bị gẫy
79 おろす卸す đặt xuống
80 かえる代える thay đổi, thay thế
81 かえる替える thay đổi, thay thế
82 かえる換える thay đổi, thay thế
83 かかえる抱える ôm, cắp
84 かかる掛かる mất( bao nhiêu thời gian)
85 かかわる係わる liên quan tới
86 かがやく輝く phát sáng, lấp lánh
87 かぎる限る giới hạn
88 かくれる隠れる che, giấu
89 かぐ嗅ぐ ngửi
90 かける欠ける mẻ, nứt, khuyết
91 かぞえる数える đếm
92 かたむく傾く nghiêng, có khuynh hướng
93 かたよる偏る lệch về, bất công
94 かたる語る kể
95 かつぐ担ぐ gánh vác
96 かなしむ悲しむ buồn
97 かねる兼ねる gồm, kiêm
98 かぶせる被せる bao trùm, đậy lên
99 かぶる被る đội( mũ)
100 かよう通う đi lại, thông hành
101 からかう揶揄う đùa cợt, làm trò đùa
102 かる刈る gặt, cắt, cạo đầu
103 かれる枯れる khô, héo
104 かわいがる可愛がる yêu quí
105 かわかす乾かす làm khô
106 かわく乾く khô
107 かわく渇く khát
108 かんじる感じる cảm thấy
109 かんする関する liên quan tới
110 きがえる着替える thay quần áo
111 きづく気付く nhận ra
112 きにいる気に入る quan tâm
113 きる斬る giết
114 くう食う ăn
115 くぎる区切る kết thúc
116 くぐる潜る chui vào, chui qua
117 くずれる崩れる sụp đổ
118 くたびれる草臥れる mệt nhọc
119 くだく砕く đập
120 くだける砕ける bị đập vỡ
121 くっつくくっ付く bám vào, dính vào
122 くっつけるくっ付ける dán vào, ghép vào
123 くみたてる組み立てる lắp ráp
124 くるう狂う tâm lý thất thường, phát điên
125 くれる暮れる tối
126 くわえる加える cộng vào
127 けずる削る cạo, nạo
128 ける蹴る đá
129 こえる越える băng qua, vựợt quá
130 こえる超える đi qua
131 こがす焦がす cháy sém
132 こころえる心得る đồng ý, tiếp thu
133 こごえる凍える lạnh cóng
134 こしかける腰掛ける ngồi
135 こす越す vượt quá
136 ことづける言付ける nhắn
137 ことなる異なる khác
138 こぼす零す làm tràn, làm rơi
139 こぼれる零れる trào ra, đổ ra
140 ころがす転がす lăn,
141 ころがる転がる tự lăn
142 こわす壊す làm hỏng
143 こわれる壊れる bị hỏng
144 さかのぼる逆上る ngược dòng
145 さけぶ叫ぶ hét
146 さける避ける trốn tránh
147 ささえる支える chống, đỡ
148 ささやく囁く nói thầm
149 ささる刺さる bị cắm vào, bị đâm vào
150 さしひく差し引く khấu trừ
151 さす刺す đâm, cắm
152 さす指す chỉ, trỏ
153 さそう誘う rủ rê, mời
154 さびる錆びる bị gỉ
155 さます冷ます làm lạnh, làm nguội
156 さます覚ます đánh thức
157 さまたげる妨げる gây trở ngại, làm phiền
158 しく敷く trải ra
159 しずまる静まる yên lặng, yên tĩnh
160 しずむ沈む chìm, đắm
161 したがう従う theo , tuân theo
162 しはらう支払う chi trả
163 しばる縛る buộc, trói
164 しびれる痺れる tê, dại
165 しまう仕舞う hết sạch, làm xong
166 しめきる締め切る đóng chặt, hết hạn
167 しめる占める chiếm hữu
168 しめる湿る ẩm ướt
169 しめる締める buộc chặt
170 しゃべる喋る nói chuyện, tán gẫu
171 しょうじる生じる sản sinh
172 しらせる知らせる thông báo
173 すきとおる透き通る trong suốt, trong vắt
174 すぐれる優れる ưu tú
175 すすむ進む tiến bộ, tiến lên
176 すすめる進める đẩy mạnh
177 すすめる勧める khuyên nhủ
178 すずむ涼む hóng mát
179 すませる済ませる hết, kết thúc
180 すれちがうすれ違う gặp lướt qua, trái chiều gặp nhau
181 せっする接する tiếp xúc
182 せまる迫る tiến sát, đến gần
183 せめる責める khiển trách
184 そなえる備える chuẩn bị
185 そろう揃う được sắp xếp
186 そろえる揃える sắp xếp
187 ぞんじる存じる biết( khiiem tốn)
188 ぞくする属する thuộc về
189 たいする対する đối với
190 たおす倒す làm đổ, lật đổ
191 たおれる倒れる đổ xuống
192 たかめる高める nâng cao
193 たがやす耕す canh tác, cày cấy
194 たくわえる蓄える tích trữ
195 たしかめる確かめる khẳng định chắc chắn
196 たすかる助かる giúp ích, có ích
197 たすける助ける giúp đỡ
198 たたかう戦う đánh nhau
199 たたく叩く gõ
200 たたむ畳む gấp( quần áo)
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 37 Quốc gia 国家
Bài 37 Quốc gia 国家
1. くに【国】 Đất nước, vùng đất, nhà nước, tổ quốc 遠い国 Vùng đất xa xăm 夢の国 Vùng đất mơ ước 神の国 Vương quốc của các vị thần 国の経済 Nền kinh tế của đất nước 国を治める Trị nước 彼はどこの国の人ですか Anh ta là người nước nào? 国を思う心 Lòng yêu nước 国へ帰る Về nước. お国はどちらですか Anh là người nước nào? 私の国は信州です Tôi là người ở Shinshu. 国々 Các nước 国中 Cả nước
2. こっか【国家】Nhà nước, quốc gia 国家の政策 Chin1h sách quốc gia 国家の存亡にかかわる問題 Vấn đề liên quan đến sự tồn vong của quốc gia. 美しい自然は国家的財産だ Thiên nhiên tươi đẹp là tài sản quốc gia. 国家経済 Nền kinh tế quốc gia. 国家権力 Quyền lực nhà nước. 国家試験 Kỳ thi quốc gia
3. れんぽう【連邦】 Liên bang,liên hiệp 英連邦 Liên hiệp Anh ドイツ連邦共和国 Công hòa Liên bang Đức 連邦会議 Hồi đồng liên bang 連邦最高裁判所 Tòa án Tối cao Liên Bang Mỹ 連邦政府 Chính phủ liên bang 連邦捜査局 Cục điều tra liên bang 《FBI》
4. がっしゅうこく【合衆国】Hợp chủng quốc アメリカ合衆国 Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
5. おうこく【王国】 Vương quốc 日本はまさに野球王国だ Nhật Bản là vương quốc môn dã cầu.
6. ほうちこっか【法治国家】Nhà nước pháp quyền
7. しょこく【諸国】 Các nước 諸国を遍歴する Viếng thăm các nước
8. たいこく【大国】 Nước lớn 経済(軍事)大国 Nước lớn về kinh tế (quân sự)
9. きょうこく【強国】 Cường quốc, nước mạnh 世界の強国 Các cường quốc trên thế giới 軍事(経済)強国 Cường quốc quân sự (kinh tế)
10. マクロ Vĩ mô マクロの世界 Thế giới vĩ mô 物事をマクロ的に見る Nhìn sự vật bằng tầm nhìn vĩ mô. マクロ経済学 Kinh tế học vĩ mô
11. かだい【過大】 Quá lớn過大な(に) あまり過大な期待はかけないでくれ Đừng có hy vọng nhiều vào tôi quá. 被害額を過大に見積もった Hắn ta kê số tiền thiệt hại lên nhiều hơn thực tế. 彼は何事も過大に言う Nó việc gì cũng nói cho to thêm. 過大評価 Sự đánh giá quá cao 作品を過大評価する Đánh giá quá cao tác phẩm.
12. とくだい【特大】 To một cách đặc biệt特大の靴 Giày ngoại cỡ 特大のスカート Cái váy ngoại cỡ
13. だいきぼ【大規模】 Đại qui mô大規模の large-scale 大規模に店を経営する Kinh doanh của hàng một cách đại qui mô.
14. おおがかり【大掛かり】 Lớn大掛かりな大掛かりに大掛かりな調査を行った Chúng tôi đã thực hiện một cuộc điều tra lớn. 麻薬の密売者の大掛かりな検挙 cất trọn một mẻ lớn bọn buôn lậu ma túy.
15. ちいさい【小さい】 1 Nhỏ (hình dạng) 小さい家 Ngôi nhà nhỏ 洋服が彼女には小さくなった Bộ quần áo tây nhỏ đối với cô ấy. 2 Trẻ, ít tuổi 小さい時 Thời còn nhỏ, lúc nhỏ 小さい子が二人おります Chúng tôi có hai con nhỏ. 3 Thấp, nhỏ (âm thanh) 小さい声で話す Nói giọng nhỏ 4 Không quan trọng 小さい過ち Lỗi nhỏ 小さい罪Tội nhỏ 5 Nhỏ (qui mô) 小さい国 Một nước nhỏ 6 Thiếu lòng độ lượng, hẹp hòi 小さい人物 Ngườ hẹp hòi 彼は気が小さい Anh ta có tính hẹp hòi. 7 Ít (số lượng) 大型の台風だった割には被害が小さかった Cơn bão thật lớn nhưng thiệt hại lại rất ít. 8より小さい数 Số nhỏ hơn 8 9 Thu mình, co mình 彼は恐くて隅に小さくなっていた Cậu ta sợ hãi thu mình vào trong góc. 一度の間違いでそう小さくなることはない Anh không phải tự giấu mình chỉ vì một lần thất bại.
16. びしょう【微少】 Nhỏ bé 微少な被害者の胃から微少な量の薬物が検出された Một lượng rất nhỏ chất thuốc đã được tìm thấy trong dạ dày người bị hại.
17. さいしょう【最小】 Nhỏ nhất 最小の費用で何とかやってのけた Anh ta đã xoay xở được với chi phí ít nhất. 危険を最小にする Giảm mức độ nguy hiểm xuống thấp nhất. 最小血圧 Huyết áp tối thiểu
18. きょくしょう【極小】 1 Vô cùng nhỏ bé 極小の生物 Sinh vật bé nhỏ 二者の間の相違は極小だった Sự khác nhau của cả hai là rất nhỏ. 2 Cực tiểu (toán học) 極小値 Giá trị cực tiểu
19. かしょう【過小】 Quá nhỏ, quá thấp 過小の過小評価 Đánh giá quá thấp 過小評価する
20. ながい【長い】 1 Dài, xa (cự ly) 2 Lâu (thời gian) 長い間続いている友情 Tình bạn lâu dài 長い間の努力も水の泡になった Nỗ lực trong một thờigian dài đã hóa thành bọt nước. 病人はもう長いことはないだろう Người bệnh chắc không còn sống được bao lâu nữa. 日が長くなってきた Ngày đã dài ra.
21. ロング Dài ロングコート Áo khoác dài
22. ちょうだい【長大】 To lớn 長大な作品 Tác phẩm lớn 長大な計画 Kế hoạch lớn
23. みじかい【短い】 1 Ngắn (chiều dài) 短いスカート Cái váy ngắn 髪を短く切る Cắt tóc ngắn đi. 2 Ngắn (thời gian) 冬は日が短くなる Mua đông ngày ngắn đi. 僕はむしろ太く短く生きたい Tôi không cần phải sống lâu miễn sao sống được đầy đủ. その老人は先が短い Ông già ấy chẳng còn được bao lâu. 3 Đơn giản 式辞は短いほうが喜ばれる Lời chào buổi lễ càng đơn giản càng hay. 4 Vội vàng, nóng nảy 気の短い人だ Anh ta là người thiếu kiên nhẫn.
24. たんしょう【短小】 Nhỏ và ngắn 短小な
25. たかい【高い】 1 Cao (chỉ chiều cao) 高い山 Núi cao 高い木 Cái cây cao 高い鼻 Cái mũi cao 2 Lên cao 手を高く上げる Đưa tay lên cao. 木の葉が空高く舞い上がった Lá cây bị cuốn bay lên đầy trời. 3 Cao (Âm thanh, giọng nói) 高い音 Âm thanh cao. 4 Đắt, có mức cao それは高すぎる Cái đó quá đắt./Như thế là quá đắt 高い給料 Lương cao. 生活費は5年前の倍も高い Sinh hoạt phí đã lên cao gấp đôi so với 5 năm trước. この切手はいくら高くても売れる Cái tem này cao bao nhiêu cũng bán được. 5 Cao (vị trí, địa vị) 地位の高い人 Người có chức vụ cao. 6 Cao (mức độ, trình độ) 程度の高い教科書 Sách dành cho trình độ cao, sách có mức độ cao 君は望みが高すぎる Đòi hỏi của anh quá cao. 彼女は有能な校長として高く評価されている Cô ấy được đánh giá là một hiệu trưởng có năng lực. 7 Rộng, nhiều, có được ở mức cao この小説は最初から評判が高かった Cuốn sách này có được đánh giá cao ngay từ ban đầu 悪名が高い Tiếng xấu nhiều/Có nhiều tiếng xấu 8 Cao (số đo trong Các thang bậc đo lường) この地方は緯度が高い所にある Địa phương này nằm ở vĩ độ cao. 病人は熱が高い Bệnh nhân đang có nhiệt độ cao.
26. ひくい【低い】 1 Thấp, nhỏ (hình dạng, kích thước) 私は背が低い Tôi thấp 天井の低い部屋だ Phòng có trần thấp. 私は鼻が低い Mũi tôi thấp. 2 Nhỏ, thấp (âm lượng) 彼女は低い声で話した Cô ta nói chuyện với giọng nhỏ. 低い調子の歌 Bài hát có âm tiết thấp. 3 Nhỏ, bé (con số) 今日は温度が低い Nhiệt độ hôm nay thấp. 4 Thấp (thân phận, địa vị) 地位の低い人 Người có địa vị thấp 彼は私より身分が低い Anh ta thân phận thấp hơn tôi. 5 Ít (tiền bạc) 低い収入でなんとか暮らしている Tôi đang cố sống với thu nhâp ít ỏi. 6 Thấp, thiếu (năng lực) 能力の低い学生は彼の授業についていけない Học inh có năng lực thấp không thể theo nổi giờ giảng của anh ta. 7 Thấp hơn, dưới この大学は程度が低い Trường đại học ở hạng thấp. 彼は話の程度を低くしてしゃべった Anh ta nói chuyện có hạ thấp mức độ của câu chuyện
27. ひろい【広い】 1 Rộng (Kích thước, hình dáng) 広い道 Con đường rộng 広い部屋 Phòng rộng 広い砂漠 Sa mạc rộng lớn 肩幅の広い人 Người có vai rộng 2 Rộng (phạm vi) 広い意味でỞ nghĩa rộng… 視野の広い人だ Người có tầm nhìn lớn. 3 Rộng rãi 心の広い人 Người có tấm lòng rộng rãi.
28. こうだい【広大】 Bao la rộng lớn 広大な平原 Bình nguyên bao la 広大無辺な Bao la không thấy đâu là ranh giới.
29. かぎりない【限りない】 Không có giới hạn, vô cùng 限りない喜び Niềm vui vô biên 論議は限りなく続いた Trang luận kéo dài không có điểm dừng
30. きわまりない【窮まりない・極まりない】 Vô cùng 無礼窮まりない態度 Thái độ vô cùng vô lễ 君がライオンを飼うなんて危険窮まりないことだ Mày nuôi sư tử là việc vô ùng nguy hiểm đó.
31. せまい【狭い】 Hẹp 1 Hẹp, nhỏ (Bề rộng, diện tích) 狭い道 Con đường hẹp 日本は狭い国だ Nhật Bản là một nước nhỏ 2 Hẹp (suy nghĩ, tư tưởng) 彼は視野が狭い Anh ta có tầm nhìn hẹp 彼の外国文学の知識は狭い Anh ta ít biết về văn học nước ngoài.
32. きゅうくつ【窮屈】 1 Chật, chật chội ズボンの胴回りが窮屈だ Lưng quần chật quá. この靴は爪先が窮屈だ Đội giày này có đầu mũi hơi chật. そんなにくっついて座っては窮屈だ Ngồi gần như thế chật chội quá. 2 Hạn hẹp 窮屈に考えないでください Đừng có suy nghĩ hạn hẹp như thế. そんな窮屈な考え方を捨てないと時代に遅れてしまうぞ Nếu anh không từ bỏ những suy nghĩ hạn hẹp như thế thì sẽ đi sau thời đại đó. 3 Hạn hẹp, khó khăn 窮屈な暮らしをする Sống khó khăn 窮屈な予算 Ngân sách hạn hẹp.
33. きつい 1 Nghiêm, khó, nặng nhọc きつい仕事 Công việc năng nhọc きつい日程 Lịch trình quá gấp. 暑さがきつい Sức nóng khó chịu 2 Nặng きつい酒 Rượu nặng 3 Dữ, nghiêm, cứng cỏi きつい顔付き Nét mặt nghiêm なかなかきつい子だった Thật là một cậu bé cứng cỏi. 4 Chật chội 〔窮屈な〕靴がきつい Đôi giày của tôi chật quá. ベルトをきつくする Cột chặt dây đai ひもをきつく縛る Buộc dây chặt.
34. ふかい【深い】 1 Sâu 深い峡谷 Cái thung lũng sâu 深い森(洞窟) Rừng (động) sâu 深い眠り Ngủ sâu 深い傷を負う Mang vết thương sâu 彫りの深い顔 Khuôn mặt hằn sâu nếp nhăn. 2 Lớn, sâu 深い学識 Tri thức sâu 深い悲しみ(喜び / 愛) Nỗi buồn (niềm vui/ tình yêu) sâu thẳm 深い興味を持っている Có niềm hứng thú lớn 3 Đậm, dày 深い緑 Đầy màu xanh 深い霧 Sương dày 深い林 Rừng sâu 4 Lâu 秋も深くなってきた Trời vào thu đã lâu 5 Thân thiết 彼は彼女と深い関係だ Anh ta có quan hệ thân thiết với cô ấy
35. ねぶかい【根深い】 1 Rễ, gốc sâu 根深い木 Cây có gốc sâu 2 Sâu xa (quan hệ) 根深い社会の病根 Vấn đề xã hội có nguồn gốc sâu xa
36. おくふかい【奥深い】 1 Sâu (theo chiều ngang) 奥深い洞穴 Cái động sâu 森の奥深い所で Nơi rừng sâu 2 Sâu sắc, sâu xa 奥深い意味Có ý nghĩa sâu xa
37. あさい【浅い】 1 Cạn, nông 浅い皿 Cái địa cạn 浅いところを渡ろう Hãng vượt qua ở chỗ cạn. 浅いところで泳ぐ Bơi ở chỗ cạn. 2 Còn mới, chưa lâu 結婚してまだ日が浅い Chúng tôi vừa mới kết hôn chưa lâu. 春はまだ浅い Vẫn đang còn xuân sớm. 夜はまだ浅い Vừa mới vào đêm/ Đêm chỉ mới đầu chưa lâu. 3 Nhẹ, không sâu 傷は浅い Vết thương nhẹ 眠りが浅く,夜よく目を覚ます Ngủ chập chờn, đêm thường hay thức giấc. コンピュータについての私の知識はまだ浅い Kiến thức của tôi về máy tính ít quá 4 Nhạt (màu sắc) 浅い青色 Màu xanh nhạt
38. ふとい【太い】 1 To, mập (theo bề ngang, mặt cắt) 太い腕 Cánh tay to 太く書く Viết chữ lớn ズボンが太過ぎる cái quần quá to. 2 Lớn. to 太い声 Giọng to 3 Mặt dày 太いやつだ Mày là thằng mặt dày
39. ほそい【細い】 1 Gầy, hẹp, bé, nhỏ 先の細いペン Cây bút có đầu nhỏ 細い指 Ngón tay nhỏ 鉛筆を細く削る Vót nhọn đầu bút chì ガスを細くした Chỉnh cho lửa gas nhỏ lại 2 Yếu:細い声で Giọng nói yêu ớt 3 Ít:彼女は食が細い Cô ấy ít ăn
40. おもい【重い】 1 Nặng (trọng lượng) このドアは重い Cái cửa này nặng. 重い足を引きずって歩く Kéo lê đôi chân nặng trĩu 酒を飲むとまぶたが重くなる Tôi uống rượu vào thì mắt cứ díp lại. 2 Nặng nề (Tâm trạng) 胃のあたりが重い Có cái gì năng nặng ở vùng bụng. 気分が重い Cảm thấy nặng nề 3 Quan trọng このたびの任務はたいへん重い Nhiệm vụ lần này rất nặng nề 当局はその事件を重く見た Cơ quan có trách nhiệm xem trọng sự kiện này. 4 Nặng (Mức độ) 重い税 Thuế nặng 重い罰 Hình phạt nặng
41. かるい【軽い】 1 Nhẹ (trọng lượng) 軽い荷物 Hành lý nhẹ この布は重さが感じられないほど軽い Cái khăn này nhẹ đến mức không cảm thấy trọng lượng của nó. 2 Nhẹ nhàng thoải mái 軽い足取りで歩く Đi bộ với bước chân nhẹ nhàng 3 Nhẹ, không nặng (mức độ) 軽い罰 Hình phạt nhẹ 軽い病気 Bệnh nhẹ ドアを軽くたたく Gõ nhẹ cửa 彼の責任は軽い Trách nhiệm của anh ta không nặng この薬は痛みを軽くしてくれる Thuộc này làm nhẹ cơn đau 4 Vui vẻ, thoải mái, dễ chịu 軽い読み物 Truyện đọc nhẹ nhàng, truyện vui 軽い気持ちでその仕事を引き受けたのは間違いだった Sai lầm của tôi là đã dễ dàng nhận công việc này 5 Nhẹ, ít đơn giản (đồ ăn) 軽い食事 Bữa ăn nhẹ 軽い味付け Nêm gia vị lạt 6 Dễ dàng 軽い仕事 Công việc đơn giản 宿題を軽く片付けた Hoàn thành bài tập nhanh gọn 彼を軽く見てはいけない Đừng có xem nhẹ hắn ta. 7 Khinh suất あれは口の軽い女だ Cô bé đó cái miệng lanh chanh lắm.
42. かたい【硬い】 1 Cứng 硬い毛 Tóc cứng/Lông cứng 特に硬い種類の岩 Loại đá đặc biệt cứng 2 Cóng, cứng đơ 寒くて体が硬くなった Lạnh cóng cả người 猫は死んで硬くなっていた Con mèo chết đã trở nên cứng đơ. 死体はすでに硬くなっていた Xác chết đã cứng lại.
43. ねばり【粘り】 Độ dính 粘りのある Có độ dính 粘りのあるもち Nếp dẻo. 粘りのなくなったのり Hồ dán đã bị mất độ dính. 粘りが出るまで粉をこねる Nhào bột cho đến khi quyện.
44. あつい【厚い】 1 Dày 厚い板 Tấm ván dày 厚い肉片 Miếng thịt dày 彼女は化粧が厚い Cô ta tô phấn son một lớp dày 2 Nồng hậu, nồng ấm 厚いもてなしを受けた Được sự đón tiếp nồng hậu この土地の人は人情に厚い Con người của vùng đất này rất giàu tình người. 厚くお礼を申し上げます Xin được gửi lời cám ơn sâu sắc.
45. こい【濃い】 1 Đậm (Màu sắc) 濃い赤 Màu đỏ đậm 2 Dày, đặc 濃い霧 Sương dày 濃いスープ Súp đặc 3 Đậm (Vị) お茶が濃い Trà này đậm 4 Sâu, gần 彼女は濃い血縁の者です Cô ấy là người có quan hệ gần 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã
46. うすい【薄い】 1 Mỏng パンを薄く切る Cắt bán thành từng lát mỏng 雪が薄く積もっていた Tuyết đã đóng một lớp mỏng. 2 Nhạt (Màu sắc) 薄い色のスカート Váy có màu nhạt 3 Nhạt, thưa, mỏng 彼女の髪の毛は薄い Cô ấy tóc thưa 薄い霧 Sương mỏng 薄いスープ Súp nhạt 髪が薄くなってきた Tóc tôi đã thưa dần 4 Thiếu, kém, ít なんと人情の薄い人たちだろう Thật là những người không có tình người その商売は利が薄かった Công việc này lợi nhuận thấp.
47. きはく【希薄・稀薄】 1 Loãng 希薄な希薄にする Pha loãng, làm loãng 高山の山頂は酸素が希薄だ Trên đỉnh núi cao, không khí loãng 塩分の希薄な液体 Dung dịch có hàm lượng muối thấp 2 Thưa thớt 人口が希薄な地域 Vùng dân cư thưa thớt
48. けんご【堅固】 Kiên cố, cứng rắn 堅固な意志の堅固な人 Người có ý chí cứng rắn 貞操堅固な婦人 Người phụ nữ có tiết tháo cương liệt
49. がんじょう【頑丈】 1 Cứng rắn, chắc chắn 頑丈な頑丈な鉄の扉 Cánh cửa bằng thép vững chắc この机は頑丈に出来ている Cái bàn này rất vững chãi. 2 Khỏe mạnh あの子は頑丈に生まれついている Thằng bé đó được sinh ra khỏe mạnh 年は取っているがなかなか頑丈だ Lớn tuổi rồi mà còn cứng ghê!
50. つよい【強い】 1 Mạnh, mạnh mẽ 腕っぷしの強い男 Người đàn ông mạnh mẽ 今は強い者勝ちの世の中だ Bây giờ là thời kẻ mạnh thì thắng 2 Khoẻ, tốt 私は胃腸が強い Cái dạ dày tôi khỏe lắm 3 Mạnh mẽ (ý chí, tinh thần) 気の強い娘 Cô bé có tính khí mạnh mẽ 4 Bền,có sức kháng cự, có sức chịu đựng 電線は風雨に強いものでなくてはならない Dây điện phải chọn thứ bền với mưa gió. この植物は寒さに強い Loại cây này chịu lạnh tốt 5 Mãnh liệt, nặng (tác dụng, mức độ) 強い光 Ánh sáng mạnh 強い消毒薬のにおい Mùi thuốc khử độc nặng. 彼は責任感が強い Anh ta là người có trách nhiệm 市民は市長の計画に強く反対している Dân chúng cực lực phản đối kế hoạch của ông thị trưởng 6 Tác động mạnh, có ấn tượng その話は私の心に強く訴えた Câu chuyện này kích động tôi rất mạnh (làm tôi xúc động) 7 Nghiêm khắc 口では強いことを言っても,実は大したことはない Miệng anh ta nói nghiêm khắc vậy thôi chú không sao đâu. 先生に強くしかられた Bị thầy giáo la mắng nặng nề (một cách nghiêm khắc) 8 Chặt, cứng ねじを強く締める Vặn chặt đinh ốc 9 Có khả năng, giỏi 歴史に強い Anh ta giỏi môn Lịch sử 将棋に強い Anh ta giỏi cờ tướng. 酒が強い Uống được
51. むてき【無敵】 Vô địch そのチームは天下無敵だ Đội này thiên hạ vô địch
52. しっかり【確り】 1 Chặt しっかり縛る Buộc chặt 柱にしっかりつかまる Ôm chặt cái cột 2 Vững chắc 土台のしっかりした建物 Kiến trúc có nền vững chắc. 3 Đáng tin tưởng, vững vàng, trung kiên しっかりした青年 Người thanh niên vững vàng しっかりした情報源 Nguồn thông tin đáng tin cậy 4 Sáng suốt 頭のしっかりした指導者 Nhà lãnh đạo sáng suốt 5 Tích cực しっかり勉強しなさい Tích cực học đi 6 Đầy đủ 金をしっかりためこんだ Tôi đã dành đủ tiền しっかり食べる Ăn tốt しっかり者 Người đáng tin cậy, người đàng hoàng がっちりした体 a solidly built body
53. よわい【弱い】 1 Yếu, yếu ớt 私は胃が弱い Da dày tôi yếu 弱い者いじめをしてはいけない Không được bắt nạt kẻ yếu 弱い土台 Nếu đất yếu 2 Nhỏ, yếu 弱い風 Con gió nhỏ この機械はどんな弱い震動も記録する Cái mày này ghi lại được bất cứ xung động nhỏ nào. このフィルムは弱い光にも感光する Phim này cảm quang được với cả ánh sánh yếu. 弱い酒 Rượu nhẹ 3 Yếu, thiếu 意志が弱い Thiếu ý chí, ý chí kém 性格が弱い Tính cách yếu ớt 気が弱い Nhát gan い立場にある人々 Những người ở vị thế thấp 4 Kém 彼は数学に弱い Cậu ta kém toán 学力の弱い生徒たち Những học sinh có học lực yếu 5 (Sức đề kháng, sức chịu đựng) yếu 寒さに弱い Kém chịu lạnh この生地は摩擦に弱い Loại vải này kém ma sát この材質は熱に弱い Chất liệu này chịu nhiệt kém 彼は女に弱い Anh ta dễ bị siêu lòng trước phụ nữ
54. こまかい【細かい】 1 Nhỏ bé 細かい字 Chữ nhỏ 細かい雨 Mưa hạt nhỏ 細かい編み目 Mũi đan nhỏ 彼女は布を細かく引き裂いた Cô ấy xé miếng vải ra từng mảnh nhỏ. 2 Tinh tế, kỹ, chi tiết 細かい観察 Quan sát kỹ 細かい注意を払う Chú ý kỹ その情景を細かく描写した Anh ta đã miêu tả kỹ tình cảnh lúc đó 細かい点は後でお知らせいたします Chi tiết sẽ liên lạc sau. 3 Tinh tế, cẩn thận 事件を細かく調べる Cẩn thận điều tra sự việc 4 Keo kiệt 彼はお金に細かい Anh ta rất chặt chẽ trong chuyện tiền bạc. 5 Lẻ (tiền) 細かい金がない Không có tiền lẻ 千円札を細かくする Đổi tờ 1000 Yên sang tiền lẻ.
55. くわしい【詳しい】 1 Chi tiết 詳しいことは知りません Tôi không biết được chi tiết 残念ながら今詳しいことはお話しできません Thật đáng tiếc là bây giờ tôi không thể cho anh biết chi tiết được. 2 Tinh tường, thông thạo 彼は中近東の情勢に詳しいAnh ta thông thạo tình hình vùng Trung Cận Đông
56. さいぶ【細部】 Phần chi tiết, nội dung chi tiết 新聞はその事件を細部にわたって報じた Báo chí đăng tải sự kiện đến cả những điểm chi tiết
57. しょうさい【詳細】 Chi tiết 詳細な事故を詳細に報告した Báo cáo chi tiết vụ tai nạn それを詳細に説明しなさい Hãy giải thích chi tiết viẹc đó giùm. さらに詳細につき
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 27 Ăn uống 飲食
Bài 27 Ăn uống 飲食
1. たべる【食べる】 Ăn, sống 一口食べる Ăn một miếng 外(家)で食べる Ăn ở bên ngoài このきのこは食べられる Cái nấm này ăn được. 急いで食べる Ăn vội すっかり食べる Ăn sạch 牛が牧場で草を食べている Trâu đang ăn cỏ ngoài đồng. こんなに薄給では食べていけない Lương thấp như thế thì khó mà sống nổi. 彼は彼女に食べさせてもらっている Anh ta sống nờ vào cô ấy.
2. くう【食う】 1 Ăn (Cách nói thông tục) ⇒たべる(食べる), 2 Sống 食うに困らないだけの収入がある Chỉ có thu nhập đủ để sống. 食うや食わずの生活だった Tôi chỉ kiếm đủ tiền để tồn tại. 3 Cắn, nhai 脚を蚊に食われた Chân tôi bị muỗi cắn. 4 Bị xâm lấn, bị ảnh hưởng, bị nuốt スーパーに食われて商店街の売り上げが減った Khu phố bán hàng số hàng bán ra giảm vì bị các siệu thị nuốt mất khách hàng. 主役が脇役に食われた Nhân vật chính đã bị nhân vật phụ làm cho mờ nhạt. 5 Đánh bại, đoạt được 新人が昨年のチャンピオンを食った Đấu thủ mới đã dành được chức vô địch của năm ngoái. 6 Mất nhiều thời gian, tiền bạc これは時間と金を食う仕事だ Đây là công việc tốn nhiều thời gian và tiền bạc. 大型車はガソリンを食う Xe lớn rất hao xăng. 7 Già cả 年を食った男 Người đàn ông có tuổi
3. いただく【頂く】 1 Ăn, uống (Cách nói khiêm nhường) 大変おいしくいただきました Tôi đã ăn rất ngon miệng. もう結構.十分いただきました Xin cám ơn, tôi đã ăn no rồi. 遠慮なくいただきます Tôi xin phép được dùng bữa. 2 Đội trên đầu 雪を頂く山々 Những rặng núi phủ đầy tuyết 宝冠を頂いているのが王女である Người đội vương miện trên đầu chính là nữ vương. 3 Nhận (Thể khiêm nhường của もらう) この絵葉書を1枚いただきたいのですが Tôi muốn một tấm bưu thiệp này… 仕上げるまでに3日ほどいただきたい Tôi cần có 3 ngày để làm xong việc này… 4〔=…してもらう〕ちょっとここを説明していただけませんか Có thể giải thích chỗ này cho tôi một chút được không? 手伝っていただきたいことがあります Tôi có việc cần nhờ anh giúp đỡ.
4. めしあがる【召し上がる】 Ăn (Thể kính ngữ của 食べる) どうぞケーキを召し上がってください Xin mời anh dùng bánh. コーヒーを召し上がりますか Anh dùng cà phê nhé.
5. あじわう【味わう】 1 Thưởng thức, nếm, nhấp その酒を一口味わった Tôi đã nhấp thử một chút rượu đó. パーティーでいろんな珍味を味わった Chúng tôi đã thưởng thức được nhiều món ngon trong bữa tiệc. 2 Nếm mùi, nếm niềm vui 人生を味わって楽しむ Vui vẻ thưởng thức niềm vui của cuộc sống con người. 彼の名演奏でその音楽の美しさを味わった Chúng tôi đã thưởng thức được cái hay của âm nhạc nhờ vào diễn xuất âm nhạc tài giỏi của ông ấy. 3 Trải qua 恋の甘さと苦しさを味わう Nếm vị ngọt và niềm đắng cay của tình yêu.
6. ついばむ【啄む】 Mổ (Dùng cho chim chóc) 小鳥がちょっとパンをついばんだ Con chim nhỏ đã mổ (ăn) được một chút bánh.
7. かむ【噛む】 Cắn, nhai よくかんで食べる Nhai kỹ (Khi ăn) 犬にかまれた Tôi bị con chó cắn. カリカリ(ポリポリ)かむ Nhai giòn tan.
8. かみくだく【噛み砕く】 Nhai nát, nhai vỡ, cắn vỡ せんべいをかみ砕く Nhai nát miếng bánh phồng. 氷をかみ砕く Nhai nước đá
9. かじる【齧る】 1 Gặm, nhằn, cắn từng chút một ねずみが箱をかじって穴をあけた Con chuột gặm cái hộp làm nó thủng một lỗ. りんごをかじる Cắn trái táo. 角砂糖をかじる Nhằn miếng đường. 2 Mới làm được một chút, mới làm được một tí フランス語は少しかじっているだけです Tôi mới chỉ học được một tí tiếng Pháp thôi.
10. なめる【舐める】1 Liếm, (lè lưỡi) nếm thử 犬は皿のものをきれいになめつくした Con chó đã liếm sạch mọi thứ trong cái đĩa 猫が水をなめている Con méo đang uống (liếm) nước. 彼はその女をなめるように見た Anh ta nhìn cô gái đó một cách say đắm (mắt anh ta như liếm vào người cô ấy) ソースをなめてみる Nếm thử nước sốt 2 Trải qua, nếm mùi đời 世の辛酸をなめた人のみが書ける本だ Đây là cuốn sách mà chỉ có người đã nếm đắng cay của cuộ đời mới có thể viết được. 慶応チームは苦杯をなめた The Keio team was defeated. 3 (Ngọn lửa) liếm 火はあっというまに教会をなめ尽くした Ngọn lửa trong phút chốc đã thiêu sạch nhà thờ. しゃぶる Mút 赤ん坊が指をしゃぶっている Em bé đang mút ngón tay. あめ玉をしゃぶる Mút viên kẹo.
11. おおぐい【大食い】 Ăn nhiều ,小食 Ăn ít, ít ăn 大食いする
12. つまみぐい【摘まみ食い】 1 Nhón lấy để ăn bằng đầu ngón tay. つまみ食いする 2 Ăn vụng 〔=盗み食い〕子どもはケーキをつまみ食いした Đứa nhỏ đã ăn vụng miếng bánh. 3 Ăn cắp, sử dụng không phép 会社の金をつまみ食いしていた Anh ta đã tơ hào tiền của công ty.
13. くわずぎらい【食わず嫌い】 Chưa thử, chỉ mới nhìn là không muốn ăn hay không thích ăn 女はイクラを食わず嫌いしている Cô ta không thích ăn cá hồi.
14. たちぐい【立ち食い】 Đứng ăn 駅で立ち食いをした Tôi đứng ăn ở ga. 屋台で立ち食いをする Đứng ăn ở tiệm ven đường.
15. りっしょく【立食】 Đứng ăn (Nghĩa giống 立ち食い nhưng chỉ dùng cho bữa tiệc, lễ hội…) 立食する立食パーティー Tiệc đứng
16. ししょく【試食】 Ăn thử インドネシア料理を試食する Ăn thử món ăn In-đô-nê-xi-a
17. あじみ【味見】 Nếm thử (Chỉ dùng cho những món ăn đang nấu dở、khác với 試食 là ăn thử món ăn đã nấu xong) スープの味見をする Nêm thử món súp.
18. どくみ【毒味・毒見】 Thử độc 毒味する
19. しいん【試飲】 Uống thử 試飲する
20. ぜっしょく【絶食】絶食する 7日間の絶食に入る Nhĩn ăn tới ngày thứ 7. 医者は24時間の絶食を命じた Bác sĩ yêu cầu nhịn ăn trong 24 giờ. 彼はその日一日絶食した Anh ta đã nhịn ăn cả ngày hôm đó
21. だんじき【断食】 Nhịn ăn (Có nghĩa giống với 絶食, nhưng 絶食 chủ yếu chỉ việc nhịn ăn mang tính khách quan như nhịn ăn do bị bệnh, sức khỏe yếu. 断食 là nhịn ăn chủ động như để tu hành, kháng nghị, phản đối…và trong thời gian dài. Chữ “Tuyệt thực” trong tiếng Việt gần nghĩa với 断食 hơn là 絶食) 断食する 2日の断食 Nhịn ăn 2 ngày. 断食スト Sự đấu tranh bằng cách tuyệt thực 断食ストをする断食日 Ngày nhịn ăn (Theo tôn giáo)
22. しょうか【消化】 1 Tiêu hóa 消化する消化のよい食べ物 Món ăn dễ tiêu hóa. 消化しにくい食物 Món ăn khó tiêu hóa 消化を助ける Hỗ trợ tiêu hóa 消化を妨げる Gây trở ngại cho tiêu hóa. 2 Hấp thụ 日本は西洋文化を巧みに消化した Nhật Bản đã hấp thụ tốt văn hóa tây Phương. この本は難しいから彼らには消化出来ない Cuốn sách này khó, chắc bọn nó không tiêu hóa nổi đâu. 3 Tiêu dùng, tiêu thụ 市場はそれだけの電気器具を消化できるだろうか Không biết thị trường có thể tiêu thụ hết bao nhiêu thiết bị điện.
23. 消化器(官) Cơ quan tiêu hóa 消化不良 Tiêu hóa kém 消化不良を起こしている Bị tiêu hóa kém. 消化力 Khả năng tiêu hóa
24. のむ【飲む】 Uống コーヒーを1杯飲む Uống một tách cà phê スープを飲む Uống súp 錠剤を飲む Uống thuốc viên. 赤ん坊が母親のお乳を飲んでいる Đứa bé đang bú sữa mẹ. 飲みに行こう Đi làm một ly thôi.
25. のみこむ【飲み込む】 1 Nuốt, nốc 肉切れをのみ込む Nuốt trọn lát thịt. ビールをぐっと飲み込む Nốc trọn ly bia. 2 Hiểu được, nắm bắt được 彼は飲み込むのが早いので役に立つ Anh ta hiể vấn đề nhanh nên đỡ nhiều. 3 Nén lại không nói nữa 言いたかったがぐっと飲み込んだ Tôi muốn nói nhưng đã dằn lại.
26. すする【啜る】 Nhai nhóp nhép; húp sùm sụp, ăn uống soàm soạp phát ra tiếng. Nếu chỉ uống canh…mà không để phát ra tiếng húp…thì dùng 吸う) そばをすする Ăn mì Soba 彼らは茶をすすりながら昔話をした Họ vừa xuýt xoa uống trà nóng vừa nói chuyện ngày xưa.
27. うがい【嗽】 Súc òng ọc, súc nước trong miệng. うがいするうがい薬 Thuốc súc miệng
Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu 学問・研究
1. がくもん【学問】 Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học あの人は学問がある Anh ta là người có học. 彼の父親は学問のない男だった Cha tôi là người không được học hành. 彼は息子に学問をさせた Anh ta đã cho con mình đi học. 学問だけでは立派な人間にはなれない Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành người vĩ đại được. 彼の考え方は学問的だ Cách suy nghĩ của anh ta có tính khoa học.
2. がくじゅつ【学術】 Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn
3. せんもん【専門】 Chuyên môn, chuyên nghiệp 消費の研究を専門にする Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng. それを研究するには物理学の専門的知識がいる Để nghiên cứu nó thì cần phải có kiến thực chuyên môn về vật lý học. 彼は専門の音楽家だ Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp. この工場は高級車を専門に作っている Nhà máy này chuyên sản xuất xe hơi cao cấp. 専門医 Bác sĩ chuyên khoa 眼科専門医 Bác sĩ chuyên khoa mắt 心臓病専門医 Bác sĩ chuyên về bệnh tim. 専門家 Nhà chuyên môn, chuyên gia 専門化 Chuyên môn hóa 専門教育 Đào tạo kỹ thuật
4. せんこう【専攻】 Chuyên ngành 専攻する 彼は大学では何を専攻しましたか Anh học chuyên ngành gì ở đại học? 彼は歴史を専攻している Anh ấy học chuyên ngành lịch sử 専攻科 Khoa đào tạo sau đại học nhưng không cấp học vị.
5. かがく【科学】 Khoa học 科学的 Có tính khoa học, có khoa học 科学的に考える Suy nghĩ một cách khoa học. 応用科学 Khoa học ứng dụng 自然科学 Khoa học tự nhiên 科学的社会主義 Chủ nghĩa xã hội khoa học 科学者 Nhà khoa học 科学博物館 Bảo tàng khoa học
6. ぶんか【文科】 Ngành học về các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp luật…)
7. すうがく【数学】 Toán học 高等数学 Toán học cao cấp 応用数学 Toán ứng dụng 数学者 Nhà toán học
8. さんすう【算数】 Môn số học, môn toán ở mức thấp tương đương trình độ học sinh tiểu học
9. だいすう(がく)【代数(学)】 Đại số (học)
10. きか‐がく【幾何学】 Hình học
11. かいせき【解析】 1 Phân tích データを解析する Phân tích dữ liệu 2 Môn giải tích 解析幾何学 Hình học giải tích
12. りか【理科】 Ngành khoa học tự nhiên
13. ぶつり【物理】 Vật lý
14. かがく【化学】 Hóa học 化学記号 Ký hiệu hóa học 化学工業 Công nghiệp hóa học 化学繊維 Sợi hóa học 化学肥料 Phân hóa học
15. ちがく【地学】 Ngành khoa học trái đất (Địa lý học, khoáng vật học, thạch học, điạ cầu vật lý học, địa chấn học…)
16. せいぶつ【生物】 Sinh vật học
17. けんきゅう【研究】 Nghiên cứu, điều tra 研究する その問題については今研究中だ Vấb đề này đang trong giai đoạn nghiên cứu. 研究家 Nhà nghiên cứu 研究科 Khoa sau đại học リサーチ Nghiên cứu, điều tra マーケティングリサーチ Điều tra tiếp thị リサーチセンター Trung tâm nghiên cứu
18. たんきゅう【探究】 Nghiên cứu sâu, điều tra sâu 探究する Nghiên cứu, điều tra 事故の原因の探究 Điều tra nguyên nhân tai nạn 探究心 Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu
19. ついきゅう【追究】 Truy cứu (tiếp tục điều tra, tìm kiếm những biết) 追究する 真理の追究 Tìm kiếm chân lý
20. ちょうさ【調査】 Điều tra, nghiên cứu 調査する 現地調査 Điều tra tại chỗ 市場調査 Điều tra thị trường 当局の調査によれば Theo điều tra của nhà chức trách… 彼の背後関係を調査中である Đang điều tra những mối quan hệ đằng sau anh ta. 人口を調査する Điều tra dân số
21. しらべる【調べる】 1 Điều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra 警察はその殺人事件を調べた Cảnh sát đã điều tra vụ giết người. 事故の原因を徹底的に調べる Điều ra triệt để nguyên nhân gây tai nạn. 故障はないかと機械を調べた Kiểm tra xem máy móc có chỗ nào bị hư không. 容疑者のアリバイを調べる Tìm chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.
22. 2 Tra (từ điển, bản đồ…) 辞書で単語を調べる Tra từ trong từ điển. 電話番号を調べる Tìm số điện thoại 3 Chuẩn bị 翌日教えるところを調べた Tôi đã chuẩn bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai. 4 Tra xét, lục lọi なくなった指輪がないか,彼の部屋を調べた Họ xét phòng anh ta để tìm xem có giấu chiếc nhẫn đã bị mất không 5 Tra hỏi, thẩm vấn 証人を調べる Thẩm vấn nhân chứng. 彼は警察に調べられた Bị cảnh sát thẩm vấn
23. けんさ【検査】 Kiểm tra (nghĩa rộng) 検査する その器具は検査に合格しなかった Thiết bị này đã không đạt yêu cầu qua cuộc kiểm tra. 井戸の水質検査をする Kiểm tra nước trong giếng 知能検査 Kiểm tra trí thông minh
24. てんけん【点検】 Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một) 点検する 自動車の定期 (6か月)点検 Kiểm tra định kỳ xe ô-tô (6 tháng 1 lần)(có hàm ý là kiểm tra xe đến từng bộ phận chi tiết) 機械を点検する Kiểm tra máy móc.
25. けんえつ【検閲】 Kiểm duyệt 検閲する 新聞(映画)の検閲 Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh) 外国郵便物を検閲する Kiểm duyệt bưu kiện quốc tế
26. けんとう【検討】 Kiểm tra (xem có tốt hay không, có được hay không…một cách có hệ thống) 検討する 更に検討してから報告します Tôi sẽ kiểm tra thêm rồi báo cáo sau. 検討中の法案 Dự án luật đang trong giai đoạn thảo luận
27. したみ【下見】 Xem trước,kiểm tra trước, xem qua 入試の前に校舎の下見をする Đi kiểm tra lại phòng ốc trong trường trước kỳ thi.
28. かんさ【監査】 Kiểm tra, thanh tra 会計監査 Kiểm toán 工場を監査する Thanh tra nhà máy
29. かんさつ【観察】 Quan sát 観察する 天体の動きを観察する observe Quan sát sự vận động của thiên thể. 会話を交わしながら彼女をよく観察した Tôi vừa nói chuyện vừa quan sát cô ta. 観察眼 Con mắt quan sát 観察眼が鋭い Có con mắt quan sát
30. たいしょう【対照】 Đối chiếu, so sánh, đối lập, tương phản 訳文と原文を対照する Đối chiếu bản dịch với nguyên văn
31. もさく【模索】 Mày mò 模索する 暗中模索する Mày mò trong bóng tối
32. けんさく【検索】 Tra cứu 情報検索 Tra cứu thông tin コンピュータでデータを検索する Tra cứu dữ liệu trên máy tính
33. こころみる【試みる】 Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự định 彼はその機械が動くかどうかもう一度試みた Anh ta đã thử lại lần nữa xem cái máy đó có hoạt động hay không. 彼は来年はエベレスト登山を試みる Anh ta dự định sang năm sẽ leo đỉnh Ê-vơ-rét
34. ためす【試す】 Thí nghiệm, thử 真偽のほどを試す必要がある Cần phải thử xem thật giả.
35. じっけん【実験】 Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm 実験的な Mang tính thử nghiệm 科学の実験をする Tiến hành thữ nghiệm khoa học ねずみを用いてガス中毒の実験をした Dùng chuột để thử nghiệm hiện tượng trúng độc gas 実験科学 Khoa học thực nghiệm 実験材料 Vật liệu thí nghiệm 実験室 Phòng thí nghiệm
36. ひけつ【秘訣】 Bí quyết
37. がくしゃ【学者】 Học giả 著名な学者 Học giả trứ danh 学者としての良心 Lương tâm của nhà khoa học
38. はくし【博士】 Tiến sĩ (còn đọc là はかせ) 佐々木博士 Ngài tiến sĩ Sasaki 医学博士 Tiến sĩ Y khoa
39. かいめい【解明】 Giải đáp, làm rõ 解明する 宇宙の本質を解明する Giải đáp bản chất của vũ trụ 動機を解明する Làm rõ động cơ 古代のなぞを解明する Giải bí ấn thời cổ đại
40. きゅうめい【究明】 Làm ra, tìm cho ra 原因を徹底的に究明すべきだ Phải triệt để làm rõ nguyên nhân 科学者たちは癌(がん)の原因を究明中だ Các nhà khoa học đang cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư. 彼の奇妙な行動の真の動機はまだ究明されていない Động cơ thật sự của cái hành động bất thường đó của anh ta chưa được làm rõ.
41. ぶんせき【分析】 Phân tích 分析する 定量(定性)分析 Phân tích định lượng (định tính) 鉱石見本を分析する Phân tích mẫu đá
42. かいぼう【解剖】 Giải phẫu, mổ xẻ (để tìm kiếm, tìm tòi, khác với 手術 là để chữa bệnh) 解剖する 司法解剖 Giải phẫu tư pháp 病理解剖 Giải phẫu bệnh lý 死体を解剖する Giải phẫu xác chết 彼の性格を解剖してみよう Hãy thử mổ xẻ tính cách của anh ta.
Bài 23 Đạo đức 道徳
1. どうとく【道徳】 Đạo đức 道徳的 Có đạo đức 道徳の乱れ Sự sụp đổ nền tảng đạo đức 道徳学 Đạo đức học
2. りんり【倫理】 Luân lý, luân thường đạo lý 倫理学 Luân lý học モラル Đạo đức 公衆のモラル Đạo đức công chúng 政治家のモラルを高める Nâng cao đạo đức của các chính trị gia 彼はモラルに欠けている Anh ta thiếu đức
3. てつがく【哲学】 Triết học, cách suy nghĩ 東洋哲学 triết học phương Đông それが僕の哲学だ Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi) 彼には彼なりの人生哲学がある Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.
4. おん【恩】 Ân, ơn ご恩は一生忘れません Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh. 恩を仇で返す Lấy oán báo ân báo 恩を売る Ban ơn, tạo ơn, có ơn あいつには昔から恩を売ってあるから私の頼みを断れないさ Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.
5. おんけい【恩恵】 Ân huệ 人に恩恵を施す Ban ơn cho người khác 人間は日光の恩恵を受けている Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.
6. めぐみ【恵み】 Ân huệ, ơn đức 恵み深い人 Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện 神のみ恵みによって Nhờ ơn trời 恵みの雨 Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích
7. だいおん【大恩】 Đại ân 大恩ある人を裏切った Nó đã phản bội người có ân lớn với nó. 山田氏は大恩ある人です Yamada là người có ân lớn với tôi.
8. むくいる【報いる】 Báo 人の恩に報いる Báo ơn của người khác đã cho mình 善行は必ず報われる Làm việc thiện sẽ được báo đáp 彼女の努力は十分に報われた Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp 報われぬ愛 Tình yêu không được đáp lại
9. おんがえし【恩返し】 Trả ân, trả ơn 恩返しする
10. どうぎ【道義】 Đạo nghĩa 道義に反する Không đúng đạo nghĩa 道義的責任 Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa
11. せいぎ【正義】 Chính nghĩa 正義のために戦う Chiến đấu vì chính nghĩa
12. ちゅうこう【忠孝】 Trung hiếu 忠孝を全うする Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu
13. ちゅうぎ【忠義】 Trung nghĩa, trung thành 忠義な使用人 Người đầy tớ trung thành 忠義者 Người trung nghĩa
14. ちゅうせい【忠誠】 Trung thành 結婚の誓いに対する忠誠 Trung thành lời thề là sẽ kết hôn …に忠誠を尽くす Dốc lòng trung với… 祖国に忠誠を誓う Thề trung thành với Tổ quốc
15. ふどうとく【不道徳】 Vô đạo đức 不道徳な Một cách vô đạo đức 不道徳な行為 Hành vi vô đạo
16. こうこう【孝行】 Hiếu 親に孝行する Hiếu thảo với cha mẹ 孝行息子 Người con trai có hiếu 女房孝行な人 Người chồng biết thương yêu vợ
17. おやふこう【親不孝】 Sự bất hiếu với cha mẹ 親不孝する 親不孝者 Người con bất hiếu
18. おとこぎ【男気】 Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp 男気のある Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp 男気を出してその女をかばった Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情
Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情
1. かぶる【被る】 1 Đội, choàng, mang (mũ) 彼はあわてて帽子をかぶった Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu. 少年は帽子をかぶらずに雨の中を歩いたĐứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa. 彼はレインコートを頭からかぶってやって来た Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân. 2 Dội từ trên xuống, phủ trên mặt 毎朝水をかぶる習慣だ Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng. 田畑が水をかぶったĐồng ruộng ngập đầy nước. 棚がほこりをかぶっていた Cái giá phủ đầy bụi. 3 Mang, gánh 彼は親分の罪をかぶった Anh ta gánh tội thay cho ông chủ. 彼はどうして弟の負債をかぶることになったのか Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?
2. かぶせる【被せる】 1 Đậy, phủ lên なべにふたをかぶせるĐậy nắp nồi. 魔術師は箱に布をかぶせた Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp. 2 Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác 罪を他人にかぶせるĐổ tội cho người khác. 自分のしたことの責任を人にかぶせるなんてひどい Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác.
3. かける【掛ける】 Phủ kín, làm kín テーブルにテーブルクロスを掛ける Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn. 彼女は子供に布団を掛けてやった Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con. 机にニスを掛けるĐánh véc ni cho cái bàn. 土を掛けて穴を埋める Phủ đất và lấp kín lại cái hố.
4. おおう【覆う】 1 Che phủ 雪が地面を覆った Tuyết che kín mặt đất. 2 Trải rộng, giăng rộng 雲が空を覆った Mây đen giăng kín bầu trời.
5. さしかける【差し掛ける】 Che dù (cho người khác) 人に傘を差し掛ける Che dù cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là 傘を差す)
6. うなずく【頷く】 Gật đầu 首相が入って来ると、女王は軽くうなずいた Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến. 父は承諾してうなずいた Cha tôi đã gật đầu đồng ý.
7. ひょうじょう【表情】 Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt 表情の豊かな Có ấn tượng 表情のない顔 Khuôn mặt vô cảm 彼女は悲しげな表情をしている Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn) 怒りの表情が顔に浮かんだ Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt. それを聞いても表情一つ変えなかった Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì.
8. かお【顔】 1 Mặt 丸顔 Mặt tròn きれいな顔の女の人 Cô gái có khuôn mặt đẹp 顔を背ける Ngoảnh mặt đi. 進行中の列車の窓から顔を出してはいけない Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy. 顔で笑って心で泣いた Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong lòng. 2 Nét mặt 悲しそうな(うれしそうな / 驚いた / 陰鬱(いんうつ)な / 心配そうな)顔をする Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng) でかい顔するなĐừng có mà lên mặt. 3 Danh dự それは私の顔にかかわる問題だĐó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi. 4 Sự tin cậy, mối quen biết 彼は伯父の顔であの会社に入った Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu. 彼はこの辺ではちょっとした顔だ Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu vực này.
9. かおだち【顔立ち】 Khuôn mặt 彼女は母親に顔立ちが似ている Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ.
10. かおいろ【顔色】 1 Màu da mặt, sắc mặt 彼女は顔色が白い(黒い) Cô ta có da mặt trắng (đen) 2 Nét mặt 人の顔色を読むĐoán sự việc qua nét mặt.
11. しらふ【素面】 Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh. しらふではそんなことは言えない Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được.
12. こうがん【紅顔】 Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt
13. いろじろ【色白】 Da (mặt hay cả người) trắng 彼女は色白である Co ta có làn da đẹp.
14. えがお【笑顔】 Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi 笑顔のいい娘 Cô gái có khuôn mặt tươi vui. 子供は母親に笑顔を見せたĐứa trẻ cười với mẹ.
15. なきがお【泣き顔】 Khuôn mặt khi khóc 泣き顔を隠す Dấu đi khuôn mặt đang khóc.
16. むひょうじょう【無表情】 Sự vô cảm 無表情な顔 Khuôn mặt vô cảm.
17. みにくい【醜い】 1 Xấu, khó nhìn 脚に醜い跡が残った Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn. 腹が出て醜い Anh ta thật xấu với cái bụng phệ. その看板は醜いから取り外してください Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi. 2 (Hành vi) Xấu 醜い行為 Hành vi tồi tệ
18. そらに【空似】 Sự trông giống nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau) 人はあの二人をよく兄弟だと思うが全く他人の空似である Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi.
19. いきうつし【生き写し】 Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc) あの娘は母親に生き写しだ Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta. 青年は25歳ごろの彼の父親に生き写しだ Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi.
20. わらう【笑う】 1 Cười 大声で笑う Cười lớn. 涙が出るほど笑う Cười đến chảy nước mắt. 2 Cười nhạo 人の不幸を笑ってはいけないKhông được cười trên nỗi bất hạnh của người khác. 笑われても仕方ありません Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi.
21. ほほえむ【微笑む】1 Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười 〔=微笑する〕彼女ははずかしそうに私にほほえみかけた Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng. その見知らぬ婦人はほほえみながら近づいて来た Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi. 2 (Hoa) Hé nở 桜の花がほほえみ始めた Hoa anh đào bắt đầu hé nở.
22. わらい【笑い】 1Nụ cười, cười そんなばか笑いをするなĐùng có cười ầm lên như vậy. 2 Trò cười 彼は私を笑いの種にした Anh ta đã biến tôi thành trò cười. 皆の笑いを買った Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười
23. ほほえみ【微笑み】 Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng(=びしょう微笑) かすかなほほえみが彼女の口元に浮かんだ Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy.
24. おおわらい【大笑い】Cười to, cười ầm 大笑いする
25. にがわらい【苦笑い】Cười cay đắng 失敗して苦笑いをした Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.
26. うすわらい【薄笑い】Cười nhạt (có ý khinh thường) 薄笑いする口元に薄笑いを浮かべて Nợ một nụ cười nhạt trên môi.
27. れいしょう【冷笑】 Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh 彼女はいつも冷笑を浮かべている Cô ta lúc nào cũng cười lạnh.
28. にっこり Tươi vui 彼女はにっこりとうなずいてあいさつした Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi. にっこりと笑いかけた Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi.
29. にこにこ Rạng rỡ にこにこする Cười vui tươi, rạng rỡ 嬉しくてにこにこした Anh ta cười rạng rỡ vì vui. いつもにこにこしている Lúc nào cũng cười tươi.
30. からから Khanh khách 彼はからからと笑った Anh ta cười khanh khách.
31. くすくす Khúc khích くすくす笑う Cười khúc khích
32. にやにや Toe toét にやにやする Cười toe toét うれしくてにやにやした Anh ta vui cười toe toét. にやにやするなĐừng có cười toe toét như thế.
33. にたにた Tủm tỉm 彼女ににたにた笑いかけた Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy. なにをにたにたしているんだい Có cái gì mà cười tủm tỉm thế.
34. なく【泣く】 1 Khóc 泣きながら言う Vừa khóc vừa nói. 泣きたいだけ泣きなさい Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc. その話を聞いて泣かない者はない Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc. 2 Hối hận, tiếc nuối 大学を中退したら後で泣くことになるよ Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó.
35. すすりなく【啜り泣く】 Khóc nức nở すすり泣くようなバイオリンの音 Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở.
36. しのびなく【忍び泣く】 Khóc thầm 死んだ子供のことを思い忍び泣くKhóc thầm vì nhớ đứa con đã mất.
37. なきじゃくる【泣きじゃくる】 Khóc thút thít 泣きじゃくりながら言う Vừa thút thít khóc vừa nói. 子供は泣きじゃくりながら寝てしまったĐứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.
38. しゃくりあげる【しゃくり上げる】 Khóc nấc 母さんにしかれた子供がしゃくりあげているĐức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc.
39. なきさけぶ【泣き叫ぶ】 La khóc, khóc thét 泣き叫ぶ赤ん坊Đứa trẻ đang khóc thét lên.
40. なきぬれる【泣き濡れる】 Khóc với nước mắt tràn đầy 泣きぬれた顔 Khuôn mặt tràn đầy nước mắt.
41. ごうきゅう【号泣】 Sự gào khóc 妻の遺体に取り縋って号泣する若い夫 Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ.
42. わんわん Váng lên, oang oang 子供はいつまでもわんわんと泣き続けたĐứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên.
43. さめざめSụt sùi 老母は思い出話を話しながらさめざめと泣いた Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi.
44. なみだ【涙】 Nước mắt 涙を流す Chảy nước mắt 涙にぬれた顔 Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt. 涙が流れ落ちて枕をぬらした Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối. 眠っている子供のほおに涙のあとがついていた Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ.
45. めそめそ Thút thít めそめそ泣く Khóc thút thít
46. しかめる【顰める】 Nhăn mặt, cau có 彼は顔をしかめて頭痛がすると言った Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu. 彼女は顔をしかめて薬を飲んだ Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc.
Biểu đạt từ/cụm từ viết tắt trong thư tín tiếng Anh bằng tiếng Nhật
AAMOF: As A Matter Of Fact
実を言うと
AFAIK: As Far As I Know
私の知るかぎりでは
AFK: Away From the Keyboard
パソコンから離れます / ちょっと席を外します
BBL: I'll Be Back Later
また後で
BFN: Bye For Now
では、さようなら
BRB: I'll Be Right Back
すぐに戻ります
BOT: Back On Topic
閑話休題
BTW: By The Way
ところで
CMIIW: Correct Me If I'm Wrong
私が間違っていたら訂正してください
CU: See C You
またね
CUL: See You Later
また後でね
Các trạng từ thường dụng trong tiếng Nhật
tớ có một số các trạng từ thường dùng trong trung cấp sau đây , ai có thêm post nhé :
明らかにあきらかに rõ ràng
新たにあらたに Mới, mới mẻ
あんなにあんなに như thế kia
一度にいちどに cả 1 lần, cùng 1 lúc
一斉にいっせいにđồng loại, nhất tề
一般にいっぱんに thông thường, phổ biến, chung
今にいまに lát nữa thôi, chẳng bao lâu nữa, còn đến bây giờ, đến nay vẫn còn
大いにおおいに Rất, thật, nhiều quá
お互いにおたがいに Lẫn nhau
主におもに Chủ yếu, chính
勝手にかってに Tùy tiện, tự ý, tùy ý, tùy thích
かわりにかわりに Thay thế, thay cho, thay vì, đổi lại
急にきゅうに Gấp, đột ngột
現にげんに Thực tế là
こんなにこんなに Thế là
先にさきに trước
更にさらに Thêm nữa, lại còn. 2- Hơn nữa, càng thêm, 3- Hoàn toàn không
直にじかに Trực tiếp
しきりにしきりに1-Hoài, mãi, 2- Liên miên, dồn dập, 3-Khăng khăng, nằng nặc
次第にじだいに dần dần, từ từ
実にじつに quả thật là, thật là, rất
直ぐにすぐに Ngay, lập tức 2- ngay gần
既にすでにđã rồi, trước đây… rồi
絶対にぜったいに Tuyệt đối, nhất định là, dù thế nào cũng
そんなにそんなに Như thế, như thế đó
確かにたしかに Chắc chắn
直ちにただちに1-Ngay lập tức, 2- sát ngay, liền với
たまにたまに thỉnh thoảng, đôi khi
単にたんに chỉ là, đơn thuần là
ついでについでに Nhân dịp, tiện thể
Từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng nhật
Cái này tớ sưu tầm đc, viết ra đây cho mọi người cùng coi.
1. Tâm trạng khó chịu, bực bội, tâm trạng dễ chịu, thoải mái:
いらいらする( diễn tả tâm trạng bồn chồn nôn nóng dùng trong trường hợp không được bình tĩnh ) có thể dịch là: tức giận, bực mình, khó chịu.
むかむかする( diễn tả tâm trạng khó chịu vì nổi giận hay buồn nôn) có thể dịch là: buồn nôn, khó chịu vì tức giận.
うんざりだ、うんざりする( diễn tả tâm trạng chán ngấy, bực bội ) có thể dịch là: chán ngấy.
うっとりする( diễn tả tâm trạng ngây ngất như say rượu khi nghe hay thấy cái gì đẹp) có thể dịch là: ngây ngất, say mê, say sưa.
Từ vựng tiếng Nhật sản xuất
Từ vựng sản xuất:no:
1. Vạch dấu : けがく
2. Mài : けずる
3. Khoan lỗ : あなをあける
4. Tra dầu : あぶらをさす
5. Lắp : とりつける
6. Gõ : たたく
7. Mài dao : とぎます・とぐ
8. Nới lỏng :ゆるめる
9. Điều chỉnh : あわす
10. Đóng đinh : くぎをうつ
11. Ghép chặt : かしめる
12. Làm khô : かんそうさせる
13. Bó chặt :けっそく
14. Đóng số : こくいん
15. Kẹp vào :さしこむ
16. làm chặt :しめる
17. Làm vụn, bỏ :スクラップにする
18. Trượt :すべらせる
19. Làm lỏng :ずらす
20. Vặn chặt :しめる
21. Chèn vào :そうにゅうする
22. Sắp xếp : そろえる
23. Vít cố định :ネジをとめる
24. Đẩy : ぬく
25. đặt vào :のせる
26. Lau dọn :そうじ・ふきとる
27. Xe đẩy : 台車
28. Tấm Palet:パレット
29. Hoàn thiện là sạch : しあげ
30.Thùng để hàng :サンキンパレット
31. Thẻ chấm công : タイムカード
32. Phòng thay đồ : 更衣室・こういしつ
33. Quần áo bảo hộ : 作業着・さぎょうぎ
34. Giầy bảo hộ : 安全靴・あんぜんくつ
35. Mặt nạ phòng độc : 防毒マスク・ぼうどくますく
36. Giờ nghỉ : 定時・ていじ
37. Lối đi an toàn : 安全道路・あんぜんどうろ
Cách nói : Đề nghị-Chấp nhận-Từ chối ...làm một việc gì
-Offering to do somethingー
申し出る
1. やらせて頂けないでしょうか。
2. わたしが、かわりにやりましょうか。
3. やらせてください。
4. わたしじゃだめでしょうか。
5. やってみたいんですが。
6. 一段落としましたから。
7. とりあえず、メドがたったんです。
8. 一応ある程度までは、いったますから。
9. 時間はとりますし。
10.無理じゃないですよ。
11.手伝いましょうか。
12.??
13.??
14.??
15.??
Cách nói : Nhờ vả -Chấp nhận...làm gì
依頼する時の決まり文句
---- Making a request-----
1. ワープロ打ってもらいたいんだけど。
2. お願いできますか。
3. お願いできないかなあ。
4. 早めにお願いしたいんですが。
5. 至急なんです。
6. そこをなんとか。
7. とりあえず、話だけでもいいですから、聞いてくださいよ。
8. なんとか ならないでしょうか。
9. どうにかなりませんか。
10. もう一度やってほしんですが。
11. やり直してくれますか。
12. だめですが。
13. ほかに頼める人がいないんです。
14. あなたなら、仕事早いから。
15. 無理でしょうか。
16. うまくいきませんか。
17. ついででいいんです。
18.
19.
20.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro