Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng các loại rau

Agar : rau câu
Amaranth : rau dền
Arrowroot : củ dong
Bamboo shoot : măng
Bean : đậu
Broccoli : cải bông xanh

Cabbage : bắp cải
Capsicum : trái ớt
Carambola : khế
Carrot : cà-rốt
Cassava : sắn

Cauliflower : bông cải
Centella : rau má
Chayote : su su
Corn : bắp
Cucumber : dưa leo

Eggplant : cà tím
Flagrant knotwed : rau răm
Gherkin : dưa chuột
Green oinion : hành lá
Heleocharis : củ năn

Kohlrabi : su hào
Laminaria : rau bẹ
Leek : củ kiệu
Lettuce : rau diếp
Mushroom : nấm

Parsley : rau cần
Pea : đậu Hà Lan
Potato : khoai tây
Pumpkin : bí đỏ
Radish : củ cải đỏ

Salad : rau xà-lách, rau sống
Shallot : củ hẹ
Soy bean : đậu nành
Sprout : giá
String beans : đậu đũa

Sugar-beet : củ cải đường
Sweet potato : khoai lang
Sweet potato buds : rau lang
Taro : khoai môn
Tomato : cà chua

Watercress : cải xoong
Water morning glory : rau muống
White radish : củ cải trắng
Winged yam : khoai vạc

Từ vựng các đồ dùng trong phòng ăn

- napkin /ˈnæp.kɪn/ - khăn ăn
- tablecloth /ˈteɪ.bļ.klɒθ/ - khăn trải bàn
- coffee pot /ˈkɒf.i pɒt/ - bình đựng cà phê
- china /ˈtʃaɪ.nə/ - đồ bằng sứ
- china closet /ˈtʃaɪ.nə ˈklɒz.ɪt/ - tủ đựng đồ sứ
- chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪəʳ/ - đèn trùm
- pitcher /ˈpɪtʃ.əʳ/ - bình rót
- wine glass /waɪn glɑːs/ - ly rượu
- spoon /spuːn/ - thìa
- pepper pot (pepper shaker) /ˈpep.əʳ pɒt/ - lọ rắc tiêu
- fork /fɔːk/ - cái nĩa
- teapot /ˈtiː.pɒt/ - bình trà
- candlestick /ˈkæn.dļ.stɪk/ - cây cắm nến
- silverware /ˈsɪl.və.weəʳ/ - đồ dùng bằng bạc

Từ vựng về các loại quần áo hàng ngày


loves /glʌvz/ - găng tay
blazer /ˈbleɪ.zəʳ/ - màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)
slacks /slæks/ - quần (loại ống trùng)
sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ - áo nỉ
sweatpants /ˈswet.pænts/ - quần nỉ
wallet /ˈwɔː.lɪt/ - ví
sneakers /ˈsniː.kərz/ - giày thể thao
shorts /ʃɔːts/ - quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ - áo dài tay
belt /belt/ - thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ - khóa thắt lưng
sandal /ˈsæn.dl/ - dép quai hậu
collar /ˈkɒ.ləʳ/ - cổ áo
short sleeve /ʃɔːt sliːv/ - áo tay ngắn
(fb. com/tienganhthatde)
dress /dres/ - váy liền
purse /pɜːs/ - ví/ túi cầm tay
(high) heels /ˌhaɪˈhɪəld/ - giầy cao gót
cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/ - áo len đan
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ - áo phông ngắn tay
coveralls /ˈkəʊ.vər.ɔːlz/ - quần yếm
jacket /ˈdʒæ.kɪt/ - áo vét tông, áo vét nữ
blouse /blaʊz/ - áo cánh (phụ nữ)
(shoulder) bag /ˈʃəʊl.dəʳ bæg/ - túi (đeo trên vai)
skirt /skɜːt/ - váyshirt /ʃɜːt/ - sơ mi
tie /taɪ/ - cà vạt
shoe /ʃuː/ - giầy

Từ vựng các ngành nghề phổ biến

Teacher: giáo viên
Rector: hiệu trưởng
Professon : giáo sư đại học
student: học sinh
Doctor: bác sĩ
Nurse: y tá
Dentist : nha sĩ
Worker: công nhân
Farmer : nông dân
Gardence: người làm vườn
janitor : người gác cổng
housekeeper : quản gia
officer : nhân viên công chức
accountant : kế toán
receptionist : tiếp tân
secretary : thư kí
manager : người quản lý/ giám đốc
Pilot : phi công
Waiter: người hầu bàn
Cook: đầu bếp
Chief cook : bếp trưởng
Master : thuyền trưởng
Sailor : Thủy thủ
Businessman : thương nhân
foreman : quản đốc, đốc công
Engineer : kỹ sư
Mechanic : thợ máy
architect : kiến trúc sư
builder : chủ thầu

painter : họa sĩ
artist : nghệ sĩ
musician : nhạc sĩ
singer: ca sĩ
footballer: cầu thủ
actor: diễn viên nam
actress : diễn viên nữ
pianist: nghệ sĩ piano

Từ vựng các loại bệnh

1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi"

Từ vựng các bộ phận cơ thể người

face: mặt
head: đầu
forehead: trán
hair: tóc
back: lưng
ear: tai
mouth: miệng
cheek: má
nose: mũi
nostril: lỗ mũi
jaw: quai hàm
beard: râu
tongue: lưỡi
tooth: răng
lip: môi
chest: ngực
chin: cằm
neck: cổ
shoulder: vai
buttocks: mông
hip: hông
knee: đầu gối
armpit: nách
hand: tay
leg: chân
arm: cánh tay
forearm: cẳng tay
palm: lòng bàn tay
thumb: ngón tay cái
index finger: ngón trỏ
middle finger: ngón giữa
ring finger: ngón áp út
little finger: ngón út
fingernail: móng tay
finger: ngón tay
toe: ngón chân
knuckle: đốt ngón tay
eye: mắt
eyebrow: lông mày
eyelid: mi
pupil: con ngươi
head: đầu
brain: não
heart: tim
lung: phổi
liver: gan
stomach: dạ dày

Từ vựng phòng em bé

1. shade /ʃeɪd/ - màn chắn sáng

2. mobile /ˈməʊ.baɪl/ - đồ vật chuyển động

3. teddy bear /ˈted.i beəʳ/ - gấu Teddy

4. crib /krɪb/ - cũi trẻ em

5. bumper /ˈbʌm.pəʳ/ - dải đỡ

6. baby lotion /ˈbeɪ.bi ˈləʊ.ʃən/ - sữa tắm trẻ em

7. baby powder /ˈbeɪ.bi ˈpaʊ.dəʳ/ - bột cho trẻ em

8. baby wipes /ˈbeɪ.bi waɪps/ - giấy để lau chùi cho trẻ

9. changing table /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˈteɪ.bļ/ - bàn gấp

10. cotton bud /ˈkɒt.ən bʌd/ - bông tăm

11. safety pin /ˈseɪf.ti pɪn/ - ghim băng

12. disposable diaper /dɪˈspəʊ.zə.bļ ˈdaɪ.pəʳ/ - tã dùng một lần

13. cloth diaper /klɒθ /ˈdaɪ.pəʳ/ - tã vải

14. stroller /ˈstrəʊ.ləʳ/ - xe đẩy

15. smoke alarm (smoke dectector)/sməuk ə.ˈlɑːrm/ - bộ phát hiện khói

16. rocking chair /rɒkɪŋ tʃeəʳ/ - ghế

17. bottle /ˈbɒt.ļ/ - bình sữa

18. nipple /ˈnɪp.ļ/ - núm vú

19. stretchie / stretʃi/ - áo liền quần co dãn

20. bib /bɪb/ - yếm dãi

21. rattle /ˈræt.ļ/ - cái trống lắc

22. pacifier /ˈpæs.ɪ.faɪ.əʳ/ - núm vú giả

23. walker /ˈwɔː.kəʳ/ - xe tập đi

24. swing /swɪŋ/ - cái đu

25. doll's house /dɒl haʊs/ - nhà búp bê

26. cradle /ˈkreɪ.dļ/ - nôi

27. stuffed animal /stʌft ˈæn.ɪ.məl/ - thú bông

28. doll /dɒl/ - búp bê

29. toy chest /tɔɪ tʃest/ - hòm đồ chơi

30. playpen /ˈpleɪ.pen/ - cũi cho trẻ em chơi bên trong

31. puzzle /ˈpʌz.ļ/ - bộ xếp hình

32. block /blɒk/ - khối xếp hình

33. potty /ˈpɒt.i/ - bô vệ sinh cho trẻ em

Từ vựng các thiết bị

1. current /'kʌrənt/ : dòng điện
direct current [ DC ] : dòng điện một chiều
alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều

2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy

3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện

4. intensity /in'tensiti/ : cường độ

5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở

6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất

7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng

8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n)
electrical conductivity : tính dẫn điện

9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện
short circuit : ngắn mạch

10. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây)
conduit box : hộp nối bọc

11. fuse /fju:z/ : cầu chì
cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống

12. disconnector : cầu dao

13. isolator switch : cầu dao lớn

14. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động

15. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện
MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính

16. electricity meter : đồng hồ điện

17. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm

18.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp
parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song

19. light /lait/ : ánh sáng , đèn

20. lamp /læmp/ : đèn

21. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn

22. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng

23. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam

24. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần

25. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện

26. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen

27. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )

28 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông

NHỮNG TỪ, CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ MẮT.

How are your eyes ?

*eyes = mắt
one – lidded eyes = mắt 1 mí
small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ
big eyes = mắt to
round eyes = mắt tròn
squinting eyes = mắt lé
dark eyes = mắt đen
brown eyes = mắt nâu
blue eyes = mắt xanh
grey eyes/ hazed eyes = mắt mầu hạt dẻ
starry eyes = mắt sáng như sao
roundish – almond eyes = mắt tròn hạnh nhân
almond eyes = mắt hạnh nhân
droopy eyes = đôi mắt ủ rũ
eyebrows = Lông mày
thick eyebrows = lông mày dậm
thin eyebrows = lông mày mỏng
dark eyebrows = lông mày đen
eyelashes = lông mi
long eyelashes = lông mi dài
curved eyelashes = lông mày cong

*Beady = mắt tròn và sáng
Boss-eyed = mắt chột
Bug-eyed = mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
Clear = mắt khỏe mạnh, tinh tường
Close-set = mắt gần nhau
Cross-eyed = mắt lác
Liquid = mắt long lanh, sáng
Piggy = mắt ti hí
Pop- eyed = mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
Sunken = mắt trũng, mắt sâu

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro