Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

HSK1 - T (6)

104 【他】 Tā - Tha

- Anh ấy, ông ấy, hắn, nó (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, phái nam)
- Khác (他人 - Tārén- Người khác; 留作他用 - Liú zuò tā yòng- Để lại dùng vào việc khác)

105 【她】 Tā - Tha

- Cô ấy, chị ấy, bà ấy, em ấy... (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, phái nữ)

106 【太】 Tài - Thái

- Quá, lắm (水太热了, 喝不啦 - Shuǐ tài rèle, hē bù la- Nước nóng quá rồi, uống không được.)
- Rất, lắm (biểu thị mức độ rất cao, dùng với nghĩa tán thành) (这办法太好了 - Zhè bànfǎ tài hǎole- Biện pháp này rất hay)
- Lắm (dùng trong câu phủ định) (不太好 - Bù tài hǎo- Không tốt lắm)
- Cao, lớn, to lớn (太空 - Tàikōng- Bầu trời cao rộng)
- Cực, nhất (太古 - Tàigǔ- Thái cổ)

- Họ Thái

107 【天气】Tiānqì - Thiên khí

- Thời tiết (天气预报 - Tiānqì yùbào- Dự báo thời tiết)
- Thời gian (天气不早了,快回家吧! - Tiānqì bù zǎole, kuài huí jiā ba- Muộn rồi, mau về nhà thôi!)

108 【听】Tīng - Thính

- Nghe (听音乐 - Tīng yīnyuè- Nghe nhạc)

- Nghe theo, tiếp thu ý kiến (言听计从 - Yántīngjìcóng- Nói sao nghe vậy)

- Phán đoán, phán quyết (听讼 - Tìngsòng - Xử án)
- Mặc cho, để cho (听其白热 - Tīng qí bái rè- Tới đâu thì tới)
- Hộp, lon (phiên âm tiếng anh của từ Tin) (一听咖啡 - Yī tīng kāfēi- Một lon cà phê)

109 【同学】Tóngxué - Đồng học

- Bạn học, đồng môn, bạn cùng lớp (老同学 - Lǎo tóngxué- Bạn học cũ)

- Học trò, học sinh
- Cùng học, học chung (我和他通过三年血 - Wǒ hé tā tōngguò sān nián xuè- Tôi học chung với anh ấy ba năm)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro