HSK1 - T (6)
104 【他】 Tā - Tha
- Anh ấy, ông ấy, hắn, nó (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, phái nam)
- Khác (他人 - Tārén- Người khác; 留作他用 - Liú zuò tā yòng- Để lại dùng vào việc khác)
105 【她】 Tā - Tha
- Cô ấy, chị ấy, bà ấy, em ấy... (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, phái nữ)
106 【太】 Tài - Thái
- Quá, lắm (水太热了, 喝不啦 - Shuǐ tài rèle, hē bù la- Nước nóng quá rồi, uống không được.)
- Rất, lắm (biểu thị mức độ rất cao, dùng với nghĩa tán thành) (这办法太好了 - Zhè bànfǎ tài hǎole- Biện pháp này rất hay)
- Lắm (dùng trong câu phủ định) (不太好 - Bù tài hǎo- Không tốt lắm)
- Cao, lớn, to lớn (太空 - Tàikōng- Bầu trời cao rộng)
- Cực, nhất (太古 - Tàigǔ- Thái cổ)
- Họ Thái
107 【天气】Tiānqì - Thiên khí
- Thời tiết (天气预报 - Tiānqì yùbào- Dự báo thời tiết)
- Thời gian (天气不早了,快回家吧! - Tiānqì bù zǎole, kuài huí jiā ba- Muộn rồi, mau về nhà thôi!)
108 【听】Tīng - Thính
- Nghe (听音乐 - Tīng yīnyuè- Nghe nhạc)
- Nghe theo, tiếp thu ý kiến (言听计从 - Yántīngjìcóng- Nói sao nghe vậy)
- Phán đoán, phán quyết (听讼 - Tìngsòng - Xử án)
- Mặc cho, để cho (听其白热 - Tīng qí bái rè- Tới đâu thì tới)
- Hộp, lon (phiên âm tiếng anh của từ Tin) (一听咖啡 - Yī tīng kāfēi- Một lon cà phê)
109 【同学】Tóngxué - Đồng học
- Bạn học, đồng môn, bạn cùng lớp (老同学 - Lǎo tóngxué- Bạn học cũ)
- Học trò, học sinh
- Cùng học, học chung (我和他通过三年血 - Wǒ hé tā tōngguò sān nián xuè- Tôi học chung với anh ấy ba năm)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro