Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

HSK1 - S tiếp (7)

91 【谁】 Shéi/Shuí - Thùy

- Ai (hỏi người) (你找谁? - Nǐ zhǎo shéi- Anh tìm ai?)
* 谁 có thể dùng để chỉ một người hoặc nhiều người
- Trong câu phản vấn thể hiện "không ai không..." (谁不说他好 - Shéi bù shuō tā hǎo- Không ai không nói anh ấy tốt # Ai cũng nói anh ấy tốt)
* Trong câu phản vấn, 谁知道 (Shéi zhīdào - Ai biết) mang nghĩa như 谁料 (Shéi liào - Ai ngờ) (我本是跟他开玩笑,谁知道他真急了 - Wǒ běn shì gēn tā kāiwánxiào, shéi zhīdào tā zhēn jíle- Tôi vốn chỉ đùa với anh ta, ai biết anh ấy thật sự hoảng lên)
- Ai (người mình không biết) (我的书不知道被谁拿走了 - Wǒ de shū bù zhīdào bèi shéi ná zǒule- Sách của tôi không biết bị ai lấy đi rồi)

- Dùng trước  (Yě - cũng),  (Dōu - đều) để chỉ bất kỳ ai trong một phạm vi, không ngoại lệ (这件事谁也不知道 - Zhè jiàn shì shéi yě bù zhīdào-Chuyện này ai cũng không biết)
- Chủ ngữ và vị ngữ đều dùng để chỉ các đối tượng riêng biệt thì muốn thể hiện sự ngang nhau (ai cũng như ai) (他们俩谁也说不服谁 - Tāmen liǎ shéi yě shuō bu fú shéi-Hai người bọn họ chẳng ai phục ai)
- Hai từ  đứng trước sau tiếp ứng nhau thì chỉ cùng một người. (大家看谁合适,就选谁当代表 - Dàjiā kàn shéi héshì, jiù xuǎn shéi dāng dàibiǎo- Mọi người thấy ai phù hợp thì chọn người đó làm đại diện)

92 【什么】 Shénme - Thập yêu

- Đại từ nghi vấn, dùng một mình hỏi sự vật (这是什么? - Zhè shì shénme- Đây là cái gì?)
- Gì, nào (Đại từ nghi vấn, dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật) (什么颜色? - Shénme yánsè- Màu gì/màu nào?)
- Gì đó (Thể hiện không xác định được sự vật) (我饿了,想吃点儿什么。 - Wǒ èle, xiǎng chī diǎn er shénme- Tôi đói rồi, muốn ăn chút gì đó)
- Cái gì, mọi thứ (Dùng trước  ( Yě - cũng), (Dōu - đều)) (他什么也不怕。 - Tā shénme yě bùpà- Anh ấy chẳng sợ gì cả) 
- Gì ... nấy (Hai chữ 什么 đứng trước sau bổ sung cho nhau thì cái trước quyết định cái sau) (想什么说什么 - Xiǎng shénme shuō shénme- Nghĩ gì nói nấy)
- Cái (quái) gì (Thể hiện sự kinh ngạc hoặc bất mãn) (什么!九点了,车还没有开! - Shénme! Jiǔ diǎnle, chē hái méiyǒu kāi!- Cái (quái) gì! 9 giờ rồi, xe còn chưa chạy!)
- Cái gì (thể hiện sự trách móc) (你笑什么? - Nǐ xiào shénme- Mày cười cái gì?(Không nên cười))
- Hả (thể hiện không đồng ý với đối phương) (什么晒一天?晒三天也晒不干。 - Shénme shài yītiān? Shài sān tiān yě shài bù gān- Phơi 1 ngày hả? Phơi 3 ngày cũng chưa khô)
- Nào là (Dùng trước các thành phần liệt kê, thể hiện liệt kê không hết) (什么这个信儿啊,跑个腿儿啊,他都干得了 - Shénme zhège xìn ér a, pǎo gè tuǐ er a, tā dōu gàn déliǎo- Nào là đưa thư, nào là lo việc vặt, anh ấy đều làm xong cả rồi)

93 【十】 Shí - Thập

- Số 10
- Hoàn toàn (十分 - Shífēn- Vô cùng)

94 【时候】 Shíhòu - Thì hậu

- Lúc, khi (现在是什么的时候? - Xiànzài shì shénme de shíhòu- Hiện giờ là lúc nào?)

- Thời gian (你写这篇文章用了都少时候? - Nǐ xiě zhè piān wénzhāng yòngle dōu shǎo shíhòu- Bạn viết bài văn này mất bao lâu?)

95 【是】 Shì - Thị

- Là (他是谁? - Tā shì shéi- Anh ấy là ai?)
- Phải, vâng (是,我知道。 - Shì, wǒ zhīdào - Vâng, tôi biết.)  
- Đúng, chính xác (自以为是 - Zìyǐwéishì- Tự cho là đúng)

- Đây, này, vậy (由是可知 - Yóu shì kězhī- Từ đó có thể biết)
- Họ Thị

96 【书】Shū - Thư

- Sách (一本书 - Yī běn shū- Một cuốn sách)

- Thư (家书 - Jiāshū- Thư nhà)

- Văn kiện, giấy tờ, đơn (证书 - Zhèngshū- Giấy chứng thực)

- Viết chữ, ghi chép (书法 - Shūfǎ- Thư pháp)
- Thể chữ (隶属 - Lìshǔ- Thể chữ Lệ)

97 【水】 Shuǐ - Thủy

- Nước (喝水 - hēshuǐ - Uống nước)
- Sông (汉水 - hànshuǐ - Sông Hán)
- Nước cốt, nước ép (墨水 - Mòshuǐ- Mực)
- Thu nhập thêm (外水 - Wài shuǐ- Thu nhập ngoài)
- Lần giặt (这衣裳洗几水也不变色 - Zhè yīshang xǐ jǐ shuǐ yě bù biànsè- Cái áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro