Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

HSK1 - R -> S (8)

83 【热】 Rè - Nhiệt

- Nhiệt
- Nóng (热水 - Rè shuǐ- Nước nóng)
- Làm nóng, hâm nóng (把菜汤热一下。 - Bǎ cài tāng rè yīxià- Hâm nóng lại canh)
- Sốt (发热 - Fārè- Phát sốt)
- Tình cảm nồng nàn (热爱 - Rè'ài- Thân ái)

- Nóng lòng mong mỏi (眼热 - Yǎnrè- Mong chờ mỏi mắt)
- Hoan nghênh, ưa chuộng (热货 - Rè huò- Hàng hóa được ưa chuộng)
- Tính phóng xạ mạnh (热原子 - Rè yuánzǐ- Nguyên tử phóng xạ)

84 【人】 Rén - Nhân

- Con người, người (人类 - Rénlèi- Nhân loại/loài người)
- Mỗi người, người bình thường (人所共知 - Rén suǒ gòng zhī- Mọi người đều biết)
- Người trưởng thành, thành niên (长大成人 - Zhǎng dà chéngrén- Lớn lên thành người)
- Loại người (工人 - Gōngrén- Công nhân)

- Người khác (人云亦云 - Rényúnyìyún - Người khác thế nào thì mình thế đó)
- Phẩm chất, tính cách, danh dự (他人老实 - Tārén lǎoshí- Tính cách anh ấy rất thành thật)
- Chỉ thân thể con người (这两天人不大舒服 - Zhè liǎng tiān rén bù dà shūfú- Mấy ngày nay trong người không thoải mái)
- Người, nhân tài (我们这里正缺人 - Wǒmen zhèlǐ zhèng quē rén- Chỗ này của chúng tôi đang thiếu người)

85 【认识】 Rènshì - Nhận thức

- Nhận biết, biết, quen (认识你们很高兴 - Rènshì nǐmen hěn gāoxìng- Rất vui được làm quen với mọi người)
- Nhận thức (感性认识 - Gǎnxìng rènshì- Nhận thức cảm tính)

86 【三】 Sān - Tam

- Ba, số 3
- Nhiều lần (三番五次 - Sānfānwǔcì- Ba lần bốn lượt)

87 【商店】 Shāngdiàn - Thương điếm

- Cửa hàng, hiệu buôn

88 【上】 Shàng - Thượng

- Ở trên, bên trên (往上看 - Wǎng shàng kàn- Nhìn lên trên)
- Cao (上等 - Shàng děng- Thượng đẳng)
- Trên, trước (上次 - Shàng cì- Lần trước)
- Đức vua, thánh thượng (上谕 - Shàng yù - Chỉ dụ của thánh thượng)
- Lên trên (上升 - Shàngshēng - Bay lên trên)
- Lên cao (上山 - Shàngshān- Lên núi)
- Đến, đi (上街 - Shàng jiē- (Đi) ra phố)
- Dâng, gửi lên cấp trên (上书 - Shàngshū- Dâng thư)
- Tiến lên, tiến tới (老张快上,投篮! - Lǎo zhāng kuài shàng, tóulán!- Anh Trương mau tiến lên, đưa bóng vào rổ)
- Ra/vào (đấu trường, sân khấu) (这一场球,你们五个人先上。 - Zhè yī chǎng qiú, nǐmen wǔ gèrén xiān shàng- Trận bóng này, năm người các cậu vào sân thi đấu trước)
- Bù thêm, tăng thêm (上水 - Shàng shuǐ- Thêm nước)
- Lắp, vặn (上刺刀 - Shàng cìdāo - Lắp lưỡi lê)
- Bôi, quét, phết (上药 - Shàng yào- Bôi thuốc)
- Đăng (上报 - - Đăng báo)
- Lên dây (dây đàn, dây cót) (上弦 - Shàngxián- Lên dây đàn)
- Đến thời gian quy định, (đi làm, đi học) (上班 - Shàngbān- Đi làm)
- Đạt đến, đủ (上年纪 - Shàngniánjì- Có tuổi)
- Biểu thị đạt được mục đích (考上了大学 - Kǎo shàngle dàxué- Thi đậu đại học)
- Biểu thị bắt đầu và tiếp tục (爱上了农村 - Ài shàngle nóngcūn- Yêu mến vùng nông thôn)
- Dùng sau danh từ, biểu thị trên bề mặt vật thể (脸上 - Liǎn shàng- Trên mặt)
- Dùng sau danh từ, biểu thị một phạm vi nào đó (会上 - Huì shàng- Trong cuộc họp)
- Về, trên (một phương diện nào đó) (事实上 - Shìshí shàng- Trên thực tế)

89 【上午】 Shàngwǔ - Thượng ngọ

- Buổi sáng

90 【少】 Shǎo - Thiểu

- Ít (少量 - Shǎoliàng- Lượng ít)
- Thiếu (全体同学都来了,一个没少 - Quántǐ tóngxué dōu láile, yīgè méi shǎo- Tất cả học sinh đều đã đến rồi, không thiếu một ai)
- Mất (家里少了东西 - Jiālǐ shǎole dōngxī- Trong nhà bị mất đồ)
- Tạm thời, một chút (少待 - Shǎo dài- Chờ một chút)

Shào - Thiếu

- Trẻ (少年 - Shàonián- Thiếu niên)

- Thiếu gia, cậu ấm (恶少 - Èshào- Thiếu gia hư hỏng)
- Họ Thiếu

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro