Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

HSK1 - H (9)

34 【汉语】 Hànyǔ - Hán ngữ

- Hán Ngữ, tiếng Hán, tiếng Hoa, tiếng Trung Quốc

35 【好】 hǎo - Hảo

- Tốt, lành, hay (好事情 - Hǎo shìqíng - Việc tốt)
- Đẹp, ngon, tốt (好看 - Hǎokàn - Đẹp)
- Tốt, hòa hợp, hòa thuận (好朋友 - Hǎo péngyǒu - Bạn tốt)
- Khỏe, khỏe mạnh (你好吗? - Nǐ hǎo ma - Bạn khỏe không?)
- Tốt lành, ngon (好睡 - Hǎo shuì - Ngủ ngon)
- Xong (作业做好了 - Zuòyè zuò hǎole - Bài tập làm xong rồi)
- Được, thôi được (好了,不要再说了 - Hǎole, bùyào zàishuōle - Được rồi, đừng nói nữa)
- Hay nhỉ (tỏ sự bất mãn) (好,这一下可麻烦了 - Hǎo, zhè yīxià kě máfanle - Hay nhỉ, lần này thì phiền phức rồi)
- Dễ, dễ dàng (那个歌儿好唱 - Nàgè gē er hǎo chàng - Bài hát ấy dễ hát)
- Tiện, thuận tiện (告诉我他在哪儿,我好找他去 - Gàosù wǒ tā zài nǎ'er, wǒ hǎo zhǎo tā qù - Nói tôi biết anh ta ở đâu để tôi tiện đi tìm)
- Nên, phải, có thể (我好进来吗? - Wǒ hǎo jìnlái ma - Tôi có thể vào không?)
- Lắm, quá, rất (好多 - Hǎoduō - Rất nhiều, quá nhiều, nhiều lắm)
- Quá thật (好冷 - Hǎo lěng - Lạnh quá)
- Bao, bao nhiêu (学校离图书馆好远? - Xuéxiào lí túshū guǎn hǎo yuǎn - Trường học cách thư viện bao xa?)

36 【号】 hào - Hào

- Ngày (2017年10月29号 - Èr líng yīqī nián shí yuè èrshíjiǔ hào - Ngày 29/10/2017)
- Số (第三号简报 - Dì sān hào jiǎnbào - Bản tin ngắn số 3)
- Thứ tự (挂号 - Guàhào - Lấy số thứ tự)
- Kích cỡ (giày, dép...) (大号 - Dà hào - Cỡ lớn)
- Hiệu, tên gọi (国号 - Guó hào - Quốc hiệu)
- Tên hiệu, bí danh, biệt hiệu (孔明是诸葛亮的号 - Kǒngmíng shì zhūgéliàng de hào - Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng)
- Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu (商号 - Shānghào - Thương hiệu)
- Tín hiệu, dấu hiệu (记号 - Jìhào - Ký hiệu)
- Loại, hạng, loại hình (这号生意不能做 - Zhè hào shēngyì bùnéng zuò - Loại hình kinh doanh này không thể làm)
- Loại (chỉ người) (病号 - Bìng hào - Bệnh nhân)
- Người (lượng từ) (今天有一百多号人出工 - Jīntiān yǒu yībǎi duō hào rén chū gōng - Hôm nay có hơn 100 người đi làm)
- Vụ (lượng từ giao dịch mua bán) (一会儿工夫就做了几号买卖 - Yīhuǐ'er gōngfū jiù zuòle jǐ hào mǎimài - Chỉ một lúc đã làm được mấy giao dịch mua bán)
- Ghi số, đánh dấu, đánh số (号房子 - Hào fángzi - Đánh số phòng)
- Xem (mạch) (号脉 - Hàomài - Xem mạch)
- Hiệu lệnh, lệnh (发号施令 - Fāhàoshīlìng - Ra lệnh, phát lệnh thi hành)
- Kèn lệnh, kèn hiệu (起床号 - Qǐchuáng hào - Hiệu lệnh báo thức)

háo - Hào
- Kêu gào, thét, hét, kêu to (呼号 - Hūháo - Hô hoán, hô hào)
- Khóc to, gào khóc, kêu khóc, khóc òa (哀号 - Āiháo - Gào khóc)

37 【喝】 hē - Hát

- Uống, húp, hớp, hít (喝水 - Hē shuǐ - Uống nước)
- Uống rượu, nhậu, nhậu nhẹt, chè chén (爱喝 - Ài hē - Thích nhậu)

hè - Hát
- Quát, la, thét, gào, kêu to (喝问 - Hèwèn - Quát hỏi)

38 【和】 hé - Hòa

- Hòa bình, hòa, hòa nhã (温和 - Wēnhé - Ôn hòa)
- Hòa thuận, hài hòa (弟兄不和 - Dìxiōng bù hé - Anh em bất hòa)
- Hòa, hòa nhau (讲和 - Jiǎng hé - Giảng hòa)
- Hòa, huề, hòa nhau, không phân thắng bại (和棋 - Hé qí - Cờ hòa)
- Họ Hòa
- Đi liền, để liền cả (和衣而卧 - Hé yī ér wò - Mặc cả áo mà ngủ)
- Với, cùng, cho, so, với (他和大家讲他过去的经历 - Tā hé dàjiā jiǎng tā guòqù de jīnglì - Anh ấy kể với mọi người những chuyện đã trải qua của mình)
- Và (我和他都是学生 - Wǒ hé tā dōu shì xuéshēng - Tôi và anh ấy đều là học sinh)
- Tổng, tổng của hai số

39 【很】 hěn - Ngận

- Rất, lắm, quá, hết sức, cực kỳ (很快 - Hěn kuài - Rất nhanh)

40 【后面】 hòumiàn - Hậu diện

- Phía sau, mặt sau, đằng sau
- Tiếp sau, phần sau

41 【回】 huí - Hồi

- Về, trở về, trả về (回家 - Huí jiā - Về nhà)
- Quay lại, quay (回头 - Huítóu - Quay đầu)
- Trả lời, báo đáp, phúc đáp (回信 - Huíxìn - Thư trả lời, thư hồi âm, thư phúc đáp)
- Bẩm báo, báo cáo
- Cự tuyệt, hủy bỏ, đuổi
- Lần, lượt (lượng từ) (来了一回 - Láile yī huí - Đến một lần rồi)
- Hồi (lượng từ, tiểu thuyết chương hồi)
- Quanh co, vòng vo, vòng vèo (迂回 - Yūhuí - Lượn quanh)

42 【会】 huì - Hội

- Hội, họp, hợp lại (会合 - Huìhé - Tụ hợp lại, hẹn hò)
- Gặp mặt, gặp, gặp nhau, gặp gỡ (会客 - Huì kè - Tiếp khách, gặp khách)
- Hội họp, họ[, hội nghị, liên hoan (舞会 - Wǔhuì - Vũ hội)
- Hội (工会 - Gōnghuì - Công hội, công đoàn)
- Hồi hè đình đám (赶会 - Gǎn huì - Trẩy hội)
- Thành phố (都会 - Dūhuì - Đô hội)
- Thời cơ, cơ hội, dịp (机会 - Jīhuì - Cơ hội)
- Đúng lúc (会有客来 - Huì yǒu kè lái - Đúng lúc có khách)
- Nên, cần, phải (长风破浪会有时 - Cháng fēng pòlàng huì yǒushí - Sóng to gió lớn phải có lúc, chí lớn phải có lúc)
- Hiểu, lĩnh hội (体会 - Tǐhuì - Thể hội, ý thức, hiểu được)
- Biết, thông hiểu (这孩子刚会走路,还不大会说话 - Zhè háizi gāng huì zǒulù, hái bù dàhuì shuōhuà - Đứa trẻ này vừa mới biết đi, nói vẫn chưa rành)
- Giỏi, khéo, chuyên, sở trường (能说会道 - Néngshuōhuìdào - Giỏi ăn nói, có tài ăn nói)
- Có thể, có khả năng (他不会不来 - Tā bù huì bù lái - Anh ấy không thể nào không đến)
- Trả tiền, thanh toán (我会过了 - Wǒ huìguòle - Tôi trả tiền rồi)
- Một lát, một chút, một hồi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro