HSK1 - A -> B (8)
1 【爱】 ài - Ái
– Yêu, thương, yêu mến, mến (我爱你 - Wǒ ài nǐ - Anh yêu em)
- Háo, mê (爱色 - Ài sè - Háo sắc)
- Thích, ưa thích, chuộng, ham (爱游泳 - Ài yóuyǒng - Thích bơi)
- Chăm sóc, yêu quý, trọng, trông nom, bảo vệ, giữ gìn, quan tâm, lo lắng (爱公物 - Ài gōngwù -Bảo vệ của công)
- Hay; thường hay; dễ sinh ra; dễ bị (爱哭 - Ài kū - Hay khóc)
2 【八】 bā - Bát
- Số 8, thứ 8 (八月革命 - Bā yuè gémìng - Cách Mạng Tháng 8)
3 【爸爸】 bàba – Ba ba
- Ba, cha, bố, tía...
4 【杯子】 bēizi – Bối tử
- Ly, cốc, tách...
5 【北京】 Běijīng – Bắc Kinh (Thủ đô Trung Quốc)
- Bắc Kinh
6 【本】 běn – Bản; bổn
- Gốc, thân, cội (cây cỏ) (木本 - Mù běn - Gốc cây)
- Gốc, cội nguồn, căn nguyên, nguồn gốc, cơ bản (忘本 - Wàngběn - Mất gốc)
- Vốn, tiền vốn (够本儿 - Gòu běn er - Hòa vốn)
- Chính, chủ yếu, quan trọng, trọng tâm ()
- Vốn là, lúc đầu, vốn (本来 - Běnlái - Vốn là)
- Tôi, phía mình, chúng tôi (本校 - Běnxiào - Trường tôi)
- Nay, này, hiện nay, bây giờ (本月 - Běn yuè - Tháng này)
- Căn cứ, dựa vào, theo (这句话是有所本的 - Zhè jù huà shì yǒu suǒ běn de - Câu nói này có căn cứ)
- Tập, sổ, vở (书本 - Shūběn - Sách vở)
- Bản (in, khắc, viết) (抄本 - Chāoběn - Bản sao)
- Bản gốc (kịch bản) (剧本 - Jùběn - Kịch bản)
- Tấu chương, bài tấu, lời tấu (修本 - Xiū běn - Thảo tấu chương)
- Lượng từ: Quyển, cuốn (Tập, vở, sổ sách) (三本书 - Sān běn shū - 3 cuốn sách)
7【不】 bù – Bất
- Không
8 【不客气】 bú kèqi – Bất khách khí
- Đừng khách sao, không có chi, "you are welcome"
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro