TU DONG HOA TKCD
CÂU HỎI ÔN TẬP Chương 3 (Mục 1 đến mục 6)
1. VBA là công cụ lập trình:
a. Tích hợp sẵn trong ứng dụng nền, dựa trên ngôn ngữ lập trình Visual Basic kết hợp với các tính năng và hệ thống các đối tượng sẵn có trong ứng dụng nền.
2. Trong một dự án VBA có thể bao gồm các thành phần sau :
a. Các Userform, các Module (Môđun chuẩn) và các Class Module (Môđun lớp)
3. Tên biến nào là hợp lệ theo quy tắc đặt tên biến trong VB:
a. sinhvien1
4. Mã lệnh nào dưới đây là không hợp lệ theo quy định về cú pháp trong VB
a. x=5, y=6
5. Cho đoạn chương trình viết bằng VBA như sau :
Private Sub Hello ( )
Dim String as Variant
String = "Hello"
End Sub
Chương trình con trên có lỗi vì :
a. Tên biến trùng với tên từ khoá của VB
6. Để khai báo và gán giá trị cho một biến kiểu logic trong VB, mã lệnh như sau:
a. Dim A as Boolean
A = True
7. Đoạn mã lệnh dưới đây khai báo và gán giá trị cho các biến giá trị có kiểu nguyên, và sau đó gán giá trị cho các biến đó, khi thực thi chương trình sẽ phát sinh lỗi ở dòng nào
Dim x as Byte
‘ Dòng 1
Dim y as Integer
‘ Dòng 2
Dim z as Long
‘ Dòng 3
x=299
‘ Dòng 4
y= - 300
‘ Dòng5
z = - 2000000000
‘ Dòng 6
a. Dòng 4
8. Để khai báo 3 biến x, y, z thuộc kiểu Integer, ta không dùng được cú pháp nào:
a. Dim x, y, z as Integer
9. Để miêu tả giá trị của chuỗi: She said that “Life is good” trong VB, ta dùng cách biểu diễn sau:
b. “She said that ““Life is good”””
10. Cho đoạn chương trình sau :
Sub Test()
Dim a, b, c As Integer
a = 1.5
b = 3.7
c = a + b
Debug.Print c
End Sub
a. Đoạn chương trình trên chạy được và trong cửa sổ Immediate xuất hiện giá trị 5
11. Khai báo một mảng một chiều có 10 phần tử kiểu Double, đoạn mã lệnh nào dưới đây là là sai:
a. Dim A (10) as Double
12. Khi sử dụng từ khóa Option Explicit,
a. Chương trình sẽ báo lỗi nếu gán giá trị cho biến mà không khai báo
CÂU HỎI ÔN TẬP Chương 3 (Mục 11 đến mục 14)
1. Để thay đổi thuộc tính Caption của nút lệnh CommandButton1 trên Userform1 không sử dụng cách nào dưới đây
a. Sử dụng câu lệnh gán để thay đổi giá trị khi thực thi:CommandButton1.Caption=NewName
2. Chọn câu đúng
a. Khi người dùng bấm chuột trái trên một nút lệnh của Userform, sự kiện Click chuột trên Userform đã xảy ra
b. Khi một sự kiện xảy ra, thủ tục xử lý sự kiện sẽ được thực hiện
c. Tên của thủ tục xử lý sự kiện cũng như tên của các chương trình con dạng thủ tục khác, đều do người dùng có thể đặt theo ý muốn miễn là đúng quy định đặt tên
d. Cả ba câu trên đều đúng
3. Cho một hộp thoại và mã lệnh xử lý một số sự kiện của hộp thoại và các điều khiển trên hộp thoại như sau:
Private Sub UserForm_Click()
Me.Caption = "Su kien Click"
End Sub
Private Sub CommandButton1_Click()
UserForm1.UndoAction
‘ Nút lệnh này có Caption là Undo
End Sub
Private Sub CommandButton2_Click()
Me.RedoAction
‘ Nút lệnh này có Caption là Redo
End Sub
Private Sub CommandButton3_Click()
UserForm1.Hide
‘ Nút lệnh này có Caption là Ket thuc
End Sub
Sau khi nhập chuỗi “Tự động hóa thiết kế cầu đường” vào ô Textbox như hình vẽ, rồi bấm nút vào một nút lệnh, sau đó nhận được kết quả như sau
Hãy cho biết sự kiện nào đã xảy ra:
a. Người dùng đã bấm chuột vào Nút lệnh có nhãn là Undo
4. Để nhận dữ liệu từ người dùng, không thể sử dụng loại điều khiển nào dưới đây:
a. Label
5. Hộp thoại thoại thông dụng là những hộp thoại đã được thiết kế sẵn (nằm trong thư viện của công cụ lập trình) được sử dụng để giao tiếp với người dùng mà không cần thiết kế Userform. Để nhận dữ liệu từ người dùng, có thể sử dụng loại hộp thoại nào dưới đây:
a. Inputbox
6. Khi xử lý một tập tin với các hàm I/O (Input/Output: nhập và xuất), trình tự thao tác là Mở tập tin → Thao tác với tập tin (đọc hoặc ghi dữ liệu) → Đóng tập tin. Hãy cho biết đoạn mã lệnh nào dưới đây sẽ không thực hiện được:
b.
Sub Test()
Dim strRe1 As String, strRe2 As String
Open “C:\file1.txt” For Input As 1
Line Input #1, strRe1
Line Input #1, strRe2
Debug.Print strRe1, strRe2
End sub
7. Cho câu lệnh mở một tập tin để đọc sau:
Open “C:\filetext.txt” For Output As 1
Hãy cho biết, số 1 ở cuối câu lệnh trên có nghĩa là gì:
a. Ký hiệu chỉ số của tệp tin filetext.txt là 1
8. Cho đoạn mã lệnh sau:
Sub SolveErrorExample()
On Error Resume Next
Open "C:\fileABC.txt" For Input As 1
Close 1
MsgBox "Co loi xay ra"
Exit Sub
MsgBox "Loi xay ra: " & Err.Description, _
vbCritical, "Thong bao loi "
End Sub
Khi thực hiện đoạn mã lệnh trên, trong ổ C chưa có tệp tin nào có tên là fileABC.txt, hãy cho biết kết quả nhận được là gì:
a. Xuất hiện hộp thoại và sau đó chương trình kết thúc
CÂU HỎI ÔN TẬP Chương 4 (Mục 1 đến mục 4)
1. Worksheet của Excel là
a. Một trang tài liệu của tệp tài liệu Workbook của Excel
2. Có thể lập trình mở rộng Excel thông qua
a. Môi trường lập trình VBAIDE hoặc Visual Studio Tools for Office
3. Ứng dụng có thể tạo ra khi mở rộng Excel gồm:
a. Macro
b. Hàm mới (New function)
c. Add-In
d. Cả ba ứng dụng trên
4. Macro trong Excel là
B Một chương trình con dạng thủ tục không có tham số và có phạm vi là Public
5. Chọn câu trả lời đúng
C Tất cả các thao tác với Macro (thực hiện, chỉnh sửa, gán phím tắt) có thể được thực hiện qua hộp thoại Macro
6. Trên cửa sổ quản lý Macro, để thay đổi phím tắt gán cho Macro sẽ bấm vào nút lệnh nào dưới đây:
d. Option…
7. Hàm mới trong Excel có thể được dùng để
B Trả về giá trị cho một ô sau khi thực hiện tính toán theo trình tự đã viết trong mã lệnh của hàm, bổ xung thêm công thức tính toán cho Excel
8. Hàm trả về lỗi nhận giá trị trả về có kiểu là
D Kiểu giá trị nào cũng được do người lập trình thiết kế, nhưng khi sử dụng hàm CVErr() thì giá trị trả về của hàm phải để là kiểu Variant
9. Chọn câu trả lời đúng
D Sau khi chuyển một Workbook thành Add-In, tệp tài liệu có đuôi *.xla sẽ được tạo ra và file có đuôi *.xls sẽ bị mất đi
CÂU HỎI ÔN TẬP Chương 4 (Từ mục 5 đến 5.2.4)
1. Mô hình phân cấp đối tượng (hình II-55 trong giáo trình) cho biết
a. Các đối tượng của Excel
b. Cách thức truy cập đến từng thành phần của Excel
c. Quan hệ giữa các đối tượng của Excel
d. Cả 3 câu trên
2. Để truy cập đến thuộc tính Caption của đối tượng Application, sử dụng câu lệnh nào dưới đây:
a. Application.Caption
3. Tập đối tượng Workbooks là
B Những tệp tài liệu Excel đã taọ ra
4. Trong hình 1 dưới đây có 3 tệp tài liệu Excel đang được mở có tên là Book1, Book2, Book3 theo thứ tự được tạo ra, hãy cho biết để truy cập đến tệp tài liệu có tên là Book2 thì câu lệnh nào sau đây không dùng được:
a. Workbooks(“Book2”)
b. Workbooks(2)
Hình 1
5. Để có kết quả như hình 1 - Book2 đã được kích hoạt - cho biết đoạn mã lệnh nào dưới đây đã thực hiện điều đó
d
Public Sub test()
Workbooks("Book2").Activate
End Sub
6. Trên hình 2, Sheet2 của Book2 đang được kích hoạt (Activate), hãy cho biết câu lệnh nào dưới đây không trả về kết quả này (chú ý: Mã lệnh đang được viết trong dự án VBA của Book2 và tệp tài liệu người dùng đang làm việc là Book1)
D ActiveWorkbook.Sheets(2).Activate
7. Hình 4 minh họa cho đối tượng cửa sổ của Excel, dựa vào đó hãy chọn câu trả lời sai
a. Có 4 tệp tài liệu của Excel đang được mở
Ôn tập chương 4 (Các mục 5.2.5, 5.2.6, 7.2, 7.3, 7.4)
1. Để lấy giá trị của ô B3 trong Sheet2 của tệp tài liệu hiện hành gán cho biến A (kiểu Variant), mã lệnh như sau:
a. A = ActiveWorkbook.Worksheets(2).Range("B2").Value
b. A = ActiveWorkbook.Worksheets("Sheet2").Range("B2")
2. Miền dữ liệu được đặt tên là SoLieu bao gồm các ô từ B4 đến E8 (như hình vẽ dưới). Hãy cho biết cách nào dưới đây có thể truy cập đến miền dữ liệu đó (có thể chọn nhiều câu trả lời)
a. ActiveSheet.Range("SoLieu")
b. ActiveSheet.Range(SoLieu)
c. ActiveSheet.Range("B4:E8")
d. ActiveSheet.Range(B4:E8)
e. ActiveSheet.Range("B4,E8")
f. ActiveSheet.Range("B4 E8")
g. ActiveSheet.Range("B4;E8")
h. ActiveSheet.Range("B4":"E8")
i. ActiveSheet.Range("B4","E8")
j. ActiveSheet.Range["B4:E8"]
k. ActiveSheet.["B4:E8"]
l. ActiveSheet.[B4:E8]
m. ActiveSheet.["B4.E8"]
n. ActiveSheet.[B4.E8]
o. ActiveSheet.[B4,E8]
5. Hãy cho biết kết quả ở hình dưới là do thực hiện đoạn mã lệnh nào sau đây:
Next
C
Dim cel As Cell
For Each cel In ActiveSheet.[b2:e8].Rows
cel.Value = cel.Row
Next
D
Dim cel As Range
For Each cel In ActiveSheet.[b2:e8]
cel.Value = cel.Row
Next
6. Để thêm một Worksheet vào Workbook hiện hành, cách nào dưới đây là sai:
B
Sub Tao_moi_worksheet()
Dim ws As Worksheet
ws = Sheets.Add(Before:=Sheets(Sheets.Count), _
Type:=xlWorksheet)
End Sub
7. Xét đoạn mã lệnh dưới đây
Sub VD_Cells()
Dim myCell As Range ‘ Dòng 1
Dim Tong As Double ‘ Dòng 2
Tong = 0 ‘ Dòng 3
For Each myCell In Worksheets("Sheet1").UsedRange‘ Dòng 4
If myCell.Value >= 0 Then ‘ Dòng 5
Tong = Tong + myCell.Value ‘ Dòng 6
Else ‘ Dòng 7
myCell.BorderAround ColorIndex:=1, _ ‘ Dòng 8
Weight:=xlMedium ‘ Dòng 9
End If ‘ Dòng 10
Next myCell ‘ Dòng 11
MsgBox "Tong=" & Tong ‘ Dòng 12
D Không thực hiện được do lỗi ở dòng 6
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro