TN.thuong han
THƯƠNG HÀN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng nhất dưới đây.
1. Đặc điểm của vi khuẩn thương hàn là: a. Trực chuẩn Gram dương. b. @Gây bệnh bằng nội độc tố. c. Nhạy cảm với chloramphenicol. d. Mang kháng nguyên A, B, C.
2. Căn nguyên gây bệnh thương hàn là, trừ: a. S.typhi. b. S.paratyphi A. c. S. paratyphi B. d. @S.non typhi.
3. Thương hàn lây theo đường nào dưới đây: a. Đường máu. b. @Qua thức ăn, nước uống bị nhiễm bẩn. c. Qua dùng chung đồ vệ sinh cá nhân. d. Qua đường hô hấp.
4. Nguồn lây của bệnh thương hàn là, ngoại trừ: a. Người mắc bệnh thương hàn đã điều trị khỏi. b. Người đang mắc bệnh. c. Người lành mang bệnh. d. @Tử thi.
5. Biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất của thương hàn ở giai đoạn ủ bệnh là: a. @Sốt. b. Rối loạn tiêu hoá. c. Li bì. d. Không triệu chứng.
6. Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở giai đoạn khởi phát của bệnh thương hàn là: a. Sốt cao dao động. b. @Sốt tăng dần. c. Ỉa phân lỏng. d. Viêm cơ tim.
7. Đặc điểm phát ban trong bệnh thương hàn là: a. Phát ban ở hai cẳng chân vào tuần thứ 2 của bệnh. b. Phát ban ở lưng xuất hiện vào tuần thứ 2 của bệnh. c. Phát ban ở hai mạng sườn xuất hiện vào những ngày đầu của tuần thứ nhất. d. @Phát ban ở mạng sườn,thắt lưng xuất hiện vào tuần thứ 2 của bệnh.
8. Xét nghiệm chẩn đoán xác định bệnh thương hàn là: a. @Cấy máu. b. Cấy phân. c. WIDAL. d. Tất cả đều đúng.
9. Sốt ở giai đoạn toàn phát của thương hàn có đặc điểm sau: a. Sốt hình bậc thang. b. Sốt hai pha. c. @Sốt hình cao nguyên. d. Sốt cơn.
10. Biến chứng trong bệnh thương hàn nào dưới đây it gặp nhất: a. @Viêm động, tĩnh mạch. b. Viêm não - màng não. c. Viêm cơ tim. d. Viêm túi mật.
11. Biến chứng về tim mạch trong bệnh thương hàn là, ngoại trừ: a. Viêm cơ tim. b. Viêm màng ngoài tim. c. Truỵ tim mạch. d. @Viêm nội tâm mạc bán cấp.
12. Chẩn đoán thương hàn ở tuyến xã thường dựa vào các yếu tố sau, ngoại trừ: a. @Sốt dưới 7 ngày. b. Rối loạn tiêu hoá. c. Gan, lách to. d. Biểu hiện nhiễm độc thần kinh.
13. Chẩn đoán xác định thương hàn khi: a. Sốt kéo dài, ỉa lỏng, gan lách to, đào ban. b. Xét nghiệm công thức máu bình thường. c. Phản ứng WIDAL dương tính. d. @Cấy máu có S.typhi.
14. Khởi đầu của bệnh thương hàn thường là: a. Sốt nhẹ tăng dần, táo bón, gan to, bạch cầu giảm. b. Sốt cao đột ngột, ỉa chảy, gan lách to, bạch cầu tăng. c. Sốt cao dao động, gan to, bạch cầu tăng. d. Sốt cao dao động, ỉa chảy, gan to, bạch cầu giảm.
15. Nguyên tắc điều trị thương hàn là, ngoại trừ: a. Dùng một trong các loại kháng sinh diệt được vi khuẩn thương hàn. b. Điều trị triệu chứng. c. Phát hiện các biến chứng để điều trị kịp thời. d. @Chờ kết quả và lựa chọn kháng sinh theo kháng sinh đồ.
16. Kháng sinh lựa chọn để điều trị thương hàn là: a. Ampicillin. b. @Peflacine. c. Clathromycine. d. Cotrimoxazol.
17. Điều trị thương hàn có biến chứng viêm đường mật tốt nhất bằng: a. Ceftriaxone. b. Quinolone. c. @Cefotaxime. d. Cefuroxime.
18. Dự phòng thương hàn tốt nhất bằng cách: a. Tiêm vaccin. b. Uống thuốc dự phòng trong vụ dịch. c. @Giữ gìn vệ sinh trong ăn uống. d. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với người bệnh.
Hãy đánh dấu thích hợp cho những câu trả lời dưới đây:
19 Đào ban trong bệnh thương hàn chỉ gặp ở giai đoạn toàn phát. D 20 Trong bệnh thương hàn hầu hết có viêm cơ tim. D 21 Điều trị thương hàn thường khó khăn và gây nhiều biến chứng nguy hiểm D 22 Khi điều trị kháng sinh trong bệnh thường hàn phải cắt sốt mười ngày mới thôi điều trị kháng sinh D 23 Người mắc bệnh thương hàn có miễn dịch bền vững sau khỏi bệnh. S 24 Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán thương hàn là vết loét họng Duguet và mạch nhiệt phân ly. D 25 Để chẩn đoán xác định thương hàn chỉ cần dựa vào cấy phân có vi khuẩn thương hàn. S
26. Viết tên 3 khoáng nguyên của vi khuẩn thương hàn: a...........................(Kháng nguyên O) b...........................(Kháng nguyên H) c........................... (Kháng nguyên Vi)
27. Nêu 2 biến chứng về tiêu hoá thường gặp trong bệnh thương hàn: a..........................(Xuất huyết tiêu hoá) b..........................(Thủng ruột)
28. Nêu 3 xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán bệnh thương hàn ở tuyến huyện : a...........................(Bạch cầu giảm) b...........................(Widal dương tính) c........................... (Cấy máu dương tính)
29. Liệt kê 2 tên thuốc nằm trong hai nhóm thuốc kháng sinh để điều trị bệnh thương hàn kháng Chloramphenicol: a..............................Peflacine b..............................Ceftriaxone
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro