TN.ho ga
BỆNH HO GÀ.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng dưới đây. 1. Căn nguyên của bệnh ho gà là: a. H. pertussis. b. Bordetella Pertussis. c. P. Pestis. d. @Cả a và b đều đúng.
2. Miễn dịch trong bệnh ho gà là: a. Truyền từ mẹ sang con. b. @Để lại miễn dịch bền vững. c. Miễn dịch sẽ mất đi sau 6 tháng. d. Miễn dịch sẽ mất đi sau 1 năm.
3. Đặc điểm của cơn ho gà là: a. @Ho rũ thành cơn, ngừng thở, thở hít vào, nôn. b. Ho rũ thành cơn, thở hít vào, ngừng thở, nôn. c. Ho rũ thành cơn, nôn, ngừng thở, thở hít vào. d. Ho rũ thành cơn, ngừng thở, nôn, thở hít vào.
4. Các biến chứng cơ học có thể xảy ra trên bệnh nhân ho gà là, ngoại trừ: a. Lồng rột. b. Sa trực tràng. c. @Xuất huyết não. d. Thoát vị bẹn.
5. Viêm não trong bệnh ho gà thường xảy ra vào : a. Thời kỳ khởi phát. b. Đầu thời kỳ toàn phát. c. @Cuối thời kỳ toàn phát. d. Thời kỳ lui bệnh.
6. Tật ho gà thường xuất hiện vào thời kỳ nào của bệnh: a. Thời kỳ khởi phát. b. Đầu thời kỳ toàn phát. c. Cuối thời kỳ toàn phát. d. @Thời kỳ lui bệnh.
7. Các biến chứng cơ học của bệnh ho gà có thể gặp ở trẻ dưới 6 tháng là, ngoại trừ: a. @Đứt, loét dây hãm lưỡi. b. Lồng ruột. c. Tràn khí phế mạc. d. Xuất huyết.
8. Viêm phổi trong ho gà là do: a. Bội nhiễm vi khuẩn. b. Do vi khuẩn ho gà. c. Do nhiễm khuẩn huyết. d. @Cả a và b đều đúng.
9. Nguyên nhân co giật trong bệnh ho gà thường gặp là, ngoại trừ: a. Sốt cao. b. Hạ đường huyết. c. Rối loạn điện giải. d. @Xuất huyết não.
10. Viêm phổi do trực khuẩn ho gà và viêm phổi do bội nhiễm vi khuẩn, khác nhau cơ bản ở 1 trong các yếu tố sau: a. Công thức máu. b. Dấu hiệu thực thể ở phổi. c. X quang phổi. d. @Tất cả đều đúng.
11. Công thức máu trong viêm phổi do trực khuẩn ho gà biến đổi như sau: a. Tăng bạch cầu ái toan. b. @Tăng bạch cầu lympho. c. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính. d. Tăng bạch cầu mono.
12. Hình ảnh X quang trong ho gà có thể gặp là, ngoại trừ: a. Tràn dịch màng phổi. b. Hình ảnh mạng lưới hai phế trường. c. Xẹp phổi. d. @Abcès phổi.
13. Các xét nghiệm nào dưới đây rất có giá trị để chẩn đoán bệnh ho gà, ngoại trừ: a. @Số lượng hồng cầu. b. Số lượng bạch cầu, c. Số lượng Lympho. d. X.Quang phổi.
14. Để chẩn đoán viêm phổi do chính vi khuẩn ho gà người ta dựa vào: a. Xquang phổi không có hình ảnh bất thường. b. Bạch cầu tăng. c. Lympho tăng . d. @Tất cả đều đúng.
15. Để chẩn đoán viêm phổi do bội nhiễm người ta dựa vào các dấu hiệu sau, ngoại trừ: a. X.quang phổi có hình ảnh tổn thương. b. Bệnh nhân ho nhiều đờm. c. Nghe phổi có nhiều rales. d. @ Lympho trong máu tăng cao.
16. Điều trị tật ho gà bằng: a. Thuốc giảm ho. b. An thần. c. Thuốc chống dị ứng. d. @Tất cả đều đúng.
17. Điều trị ho gà bằng các kháng sinh, ngoại trừ: a. Erythromycine. b. @Penicilline. c. Chloramphenicol. d. Strep tomycine.
18. Kháng sinh ưu tiên lựa chọn trong bệnh ho gà là: a. @Erythromycine. b. Streptomycine. c. Chloramphenicol. d. Co- Trimoxazol
19. Nêu 2 loại xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán bệnh ho gà ở tuyến xã: a.................................................Số lượng bạch cầu tăng b..................................................Số lượng lympho tăng
Hãy dánh dấu thích hợp vào những câu trả lời sau:
Đúng Sai 20 Khả năng lây của bệnh ho gà mạnh hơn khả năng lây của bệnh sởi. S 21 Bệnh ho gà không gặp ở trẻ sơ sinh. S 22 Ho gà thường gây dịch lớn và thường xảy ra vào mùa hè thu. S 23 Dấu hiệu thực thể ở phổi trong bệnh ho gà rất nghèo nàn. S 24 Đứt dây hãm lưỡi là biến chứng thường gặp ở trẻ 6 tháng tuổi bị mắc bệnh ho gà. S 25 Ho gà có thể để lại di chứng giãn phế quản vĩnh viễn. S 26 Trong bệnh ho gà tỉ lệ lympho cao trên 60 %. D 27 Bạch cầu thường bình thường trong bệnh ho gà. S 28 Điều trị kháng sinh trong thời kỳ toàn phát của ho gà là tốt nhất. S 29 Điều trị dự phòng bệnh ho gà tốt nhất bằng cách uống chloramphenicol. S 30 Mang khẩu trang cho người tiếp xúc thì hiệu quả phòng bệnh ho gà tốt hơn mang khẩu trang cho ngưòi bị bệnh. D
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro