TN.bach hau
BỆNH BẠCH HẦU
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng nhất dưới đây. 1. Căn nguyên gây bệnh bạch hầu là: a. @Klebs- Loeffler. b. Hemophylus influenzae. c. Paramyxovirus. d. Hemophylus pertussis.
2. Đường lây của bệnh bạch bầu là, ngoại trừ: a. Qua giọt nước bọt. b. Chơi chung đồ chơi của trẻ mắc bệnh bạch hầu. c. Qua thức ăn nước uống. d. @Qua mặc chung quần áo.
3. Tình huống nào dưới đây nhiều khả năng là một bệnh bạch hầu: a. @Sốt nhẹ, sổ mũi, hạch cổ, giả mạc ở lưỡi gà, thành sau họng. b. Sốt cao, giả mạc ở amygdal, hạch góc hàm. c. Sốt nhẹ, giả mạc ở lưỡi, họng. d. Không sốt, giả mạc ở thành sau họng, hạch dọc cơ ức đòng chũm.
4. Tính chất của giả mạc trong bạch hầu họng thể thông thường là, ngoại trừ: a. @Giả mạc dai có xuất huyết kèm theo. b. Giả mạc khó bóc tách. c. Dễ dễ chảy máu khi bóc tách. d. Giả mạc trắng, bóng màu trắng ngà.
5. Tình huống nào sau đây khả năng nhiều nhất là một bạch hầu họng ác tính: a. Hạch góc hàm 2 bên, giả mạc thành sau họng. b. Hạch góc hàm, giả mạc ở họng, suy thận. c. @Hạch góc hàm, amygdal sưng to có giả mạc ở trên, có xuất huyết niêm mạc họng. d. Hạch góc hàm, loét họng có giả mạc ở trên vết loét.
6. Tính chất của giả mạc trong bạch hầu họng ác tính là, ngoại trừ: a. Giả mạc màu đen. b. Có xuất huyết kèm theo. c. Khó bóc tách. d. @Có loét họng dưới giả mạc.
7. Triệu chứng của bạch hầu thanh quản là, ngoại trừ: a. @Nghe phổi có nhiều rales ẩm. b. Ho ông ổng. c. Suy hô hấp, khó thở. d. Thở có tiếng rít.
2. Các biến chứng của bệnh bạch hầu là, ngoại trừ: a. Viêm cơ tim. b. Liệt màn hầu. c. @Viêm não. d. Viêm cầu thận.
3. Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu dựa vào: a. Soi cấy họng có vi khuẩn Hoffman. b. Soi họng có Coryner bacterium dyphteriae. c. @Cấy họng có Coryner bacterium dyphteriae. d. Cả b và c đều đúng.
4. Kháng sinh điều trị bệnh bạch hầu là, ngoại trừ: a. Penicilline G. b. Erythromycine. c. Clathromycine. d. @Ampicilline.
5. Điều trị bằng SAD trong bệnh bạch hầu nhằm mục đích sau, ngoại trừ: a. @ Diệt vi khuẩn bạch hầu. b. Trung hoà độc tố vi khuẩn c. Ngăn ngừa các biến chứng của bệnh. d. Làm giả mạc rụng nhanh.
6. Phòng bệnh cho các bệnh nhân bạch hầu tốt nhất bằng cách, ngoại trừ: a. Sử dụng vaccin. b. Mang khẩu trang cho bệnh nhân và người tiếp xúc. c. Tiêm SAD khi có nguy cơ mắc bệnh. d. Uống kháng sinh dự phòng@.
Hãy đánh dấu thích hợp vào những câu trả lời dưới đây:
TT Đúng Sai 13 Bệnh bạch hầu chỉ lây trực tiếp không lây gián tiếp. S 14 Bệnh bạch hầu thanh quản rất nặng khi là tiên phát. S 15 Viêm cơ tim thường gặp trong hầu hết các bệnh bạch hầu. D 16 Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng phương pháp ELISA. S 17 Nhuộm Gram soi tìm vi khuẩn bạch hầu cho phép chẩn đoán xác định. S 18 Điều trị SAD có thể được thực hiện ở bất cứ giai đoạn nào của bệnh. S 19 Nghỉ ngơi tại giường là phương pháp tốt để phòng biến chứng bệnh bạch hầu. D 20 Trong bạch hầu thanh quản, khi khó thở người ta phải đặt nội khí quản. S
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro