Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

trac nghiem tam than

RỐI LOẠN TƯ DUY

1. Tư duy

A. Là một quá trình tâm lý được quy định bời từng nơ ron một.

@B. Là hình thức cao nhất của quá trình nhận thức, chỉ có ở con người.

C. Được biểu lộ ra ngoài bằng hành vi của con người.

D. Là một hoạt động tâm thần chỉ có thể đánh giá được bằng các test tâm lý.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

2. Các hình thức biểu lộ của tư duy thông thường trên lâm sàng là.

A. Tranh vẽ.

B. Âm nhạc.

C. Hành vi, thái độ.

@D. Lời nói, chữ viết.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

3. Những ý tưởng sai lầm không phù hợp với thực tế, bệnh nhân biết là sai nhưng không đấu tranh được đó là

@A. Hoang tưởng.

B. Ý tưởng ám ảnh.

C. Ý tưởng nghi bệnh.

D. Nghi thức ám ảnh.

E. Suy luận bệnh lý.

4. Để điều chỉnh những logic lệch lạc do hoang tưởng gây ra, ta phải áp dụng phương pháp

A. Giải thích hợp lý.

@B. Thuốc an thần kinh.

C. Thuốc bình thần.

D. Choáng điện.

E. Thư giãn luyện tập.

5. Trong các hoang tưởng sau, các hoang tưởng nào có giá trị để chẩn đoán tâm thần phân liệt (theo ICD-10) ?

@A. Hoang tưởng bị kiểm tra, bị chi phối, bị điều khiển.

B. Hoang tưởng được yêu, hoang tưởng nhận nhầm.

C. Hoang tưởng kiện cáo, hoang tưởng bị thiệt hại.

D. Hoang tưởng nghi bệnh,hoang tưởng phát minh.

E. Hoang tưởng cải cách, hoang tưởng theo dõi, hoang tưởng bị đầu độc

6. Trong số các triệu chứng sau, triệu chứng nào là biểu hiện cơ bản của hội chứng tâm thần tự động ?

A. Ảo khứu, ảo thanh giả.

B. Động tác định hình, xung động.

@C. Tư duy vang thành tiếng, tư duy bị lấy cắp, tư duy bị bộc lộ.

D. Hành vi xung động, tư duy thần bí.

E. Rối loạn ý thức hoàng hôn.

7. Những ý tưởng, phán đoán sai lầm không phù hợp với thực tế, bệnh nhân biết là sai nhưng không đấu tranh được, đó là.

@A. Hoang tưởng.

B. Ảo giác.

C. Ám ảnh.

D. Ý tưởng nổi bật.

E. Tư duy tự kỷ.

8. Trong các rối loạn tư duy sau đây, rối loạn nào chi phối cảm xúc và hành vi của bệnh nhân nhiều nhất ?

@A. Hoang tưởng paranoia.

B. Lo sợ ám ảnh.

C. Suy luận bệnh lý.

D. Hội chứng tâm thần tự động.

E. Hoang tưởng paranoide.

9. Để đấu tranh với ám ảnh, bệnh nhân phải dùng đến một vũ khí tự vệ, đó là.

A. Tự ám thị.

B. Thuốc bình thần.

@C. Các nghi thức.

D. Các phương tiện giải trí.

E. Thuốc an thần kinhû.

10. Trong hội chứng hưng cảm, các rối loạn tư duy thường gặp là.

A. Tư duy dồn dập.

B. Xung động lời nói.

C. Nói hồ lốn.

D. Nhại lời.

@E. Tư duy phi tán.

11. Bệnh nhân đang nói về một chủ đề nào đó, dòng tư duy bỗng nhiên bị cắt đứt, không tiếp tục được đó là triệu chứng.

A. Tư duy ức chế.

B. Không nói.

C. Không nói chủ động.

D. Tư duy lịm dần.

@E. Tư duy ngắt quãng.

12. Ngôn ngữ của bệnh nhân giảm nhanh về cả số lượng từ lẫn sự súc tích trong lời nói, bệnh nhân nói chậm, thưa rồi gián đoạn hoàn toàn, một lúc sau mới nói lại, đó là triệu chứng.

A. Sa sút trí tuệ.

B. Tư duy bị ức chế do trầm cảm.

@C. Tư duy lịm dần.

D. Bán bất động căng trương lực.

E. Tư duy ngắt quãng.

13. Trong các triệu chứng rối loạn tư duy sau, những triệu chứng nào có thể do tổn thương thực thể gây ra.

A. Nói một mình, trả lời bên cạnh.

@B. Nhại lời, không nói, nói hổ lốn.

C. Bịa từ mới,nói hổ lốn, tư duy phi tán.

D. Tư duy ngắt quãng, xung động lời nói, hoang tưởng.

E. Tư duy vang thành tiếng, ngôn ngữ định hình

14. Các triệu chứng rối loạn tư duy nào, thường gặp trong tâm thần phân liệt.

A. Bịa từ mới.

B. Ngôn ngữ hỗn độn.

C. Loạn ngữ pháp.

D. Ngôn ngữ phân liệt.

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

15. Hoang tưởng được hình thành từ.

@A. Sự suy đoán, do trực giác, do hoang tưởng, do tưởng tượng, do ảo giác

B. Do trực giác, do rối loạn cảm xúc, do tưởng tượng.

C. Do tưởng tượng, do trình độ văn hoá thấp, do căng thẳng.

D. Do ảo giác, do mất trí, do loạn thần, do suy nhược thần kinh.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

16. Hoang tưởng thường gặp nhất trong tâm thần phân liệt là.

A. Hoang tưởng tự cao.

B. Hoang tưởng tự buộc tội.

@C. Hoang tưởng paranoide.

D. Hoang tưởng paranoia.

E. Hoang tưởng bị đầu độc.

17. Hoang tưởng là triệu chứng của.

A. Bệnh lý loạn thần kinh chức năng.

@B. Loạn thần.

C. Tâm thần phân liệt.

D. Tâm căn ám ảnh.

E. Do bệnh ở thực thể ở não gây ra.

18. Để phát hiện các rối loạn tư duy của bệnh nhân ta phải.

@A. Tiếp xúc hỏi chuyện với bệnh nhân.

B. Nghiên cứu thư từ, bài viết của bệnh nhân, trắc nghiệm tâm lý.

C. Phải làm trắc nghiệm tâm lý, khám kỹ thần kinh.

D. Hỏi chuyện, nghiên cứu thư từ,và bài viết của bệnh nhân.

E. Cho bệnh nhân nói tự do.

19. Bệnh nhân luôn bị cưỡng bức nhớ lại những tình huống hoặc đồ vật làm cho bệnh nhân sợ hãi đó là triệu chứng.

A. Lo âu.

B. Hoảng sợ.

C. Lo sợ.

D. Hoang tưởng.

@E. Sợ ám ảnh.

20. Nghi thức ám ảnh là.

A. Một hành vi mà bệnh nhân luôn phải làm đi làm lại, không cưỡng được

@B. Một hành vi để tự trấn an mình để chống lại lo sợ do hội chứng ám ảnh

C. Một triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt.

D. Một triệu chứng của mất ngủ kéo dài.

E. Các câu trên đều sai.

21. Hình thức cao nhất của quá trình nhận thức được gọi là.

A. Trí tuệ

B. Trí năng

@C. Tư duy

D. Hoạt động có ý chí

E. Tri giác

22. Để nắm bắt được quy luật phát triển của sự vật và hiện tượng, con người cần đến.

A. Trí tuệ

B. Trí năng

@C. Tư duy

D. Hoạt động có ý chí

E. Tri giác

23. Một hoạt động tư duy được xem là bình thường khi.

A. Nhịp tư duy vừa phải

B. Hình thức không bị rối loạn

C. Không có hoang tưởng

@D. Phù hợp với văn hoá của cộng đồng

E. Không có cảm xúc chi phối

24. Nội dung tư duy được biểu lộ ra ngoài bằng.

A. Điệu bộ và hành vi

@B. Lời nói và chữ viết

C. Nhật ký, đơn từ bệnh nhân viết ra

D. Hoang tưởng

E. Định kiến, ám ảnh

25. Tư duy.

A. Là một hoạt động tâm thần độc lập

B. Số lượng của neuron quy định

C. Chủ yếu được hình thành nhờ giáo dục

@D. Là hình thức cao nhất của quá trình nhận thức

E. Bị sa sút trong hội chứng paranoide

26. Bệnh nhân liên tưởng mau lẹ từ việc này sang việc khác, chủ đề luôn thay đổi, không mạch lạc. Đây là triệu chứng.

A. Hưng cảm

B. Kích động

C. Hoang tưởng tự cao

@D. Tư duy phi tán

E. Ngôn ngữ định hình

27. Các rối loạn hình thức tư duy nào biểu hiện cho tính phân ly của TTPL

A. Tư duy phi tán, tư duy dồn dập, trả lời bên cạnh, tư duy lịm dần

B. Tư duy ngắt quãng, tư duy phi tán, đáp lập lại, không nói

C. Trả lời bên cạnh, tư duy lịm dần, đối thoại tưởng tượng, không nói

D. Xung động lời nói, trả lời bên cạnh, không nói, tư duy phi tán

@E. Tư duy ngắt quãng, xung động lời nói, đáp lập lại, ngôn ngữ định hình, tư duy lịm dần

28. Nhiều ý tưởng xuất hiện liên tục trong đầu bệnh nhân, bệnh nhân không cưỡng lại được. Đây là.

@A. Tư duy dồn dập

B. Tư duy phi tán

C. Nói hỗ lốn

D. Ngôn ngữ định hình

E. Loạn ngữ pháp

29. Bệnh nhân liên tưởng khó khăn, ý tưởng nghèo nàn, tiếp xúc chậm chạp. Đó là triệu chứng.

A. Mất trí

@B. Nói chậm

C. Thiếu hoà hợp

D. Căng trương lực

E. Bất động

30. Hỏi câu sau nhưng bệnh nhân vẫn trả lời theo câu trước. Đó là triệu chứng.

A. Ngôn ngữ định hình.

B. Căng trương lực.

C. Kích động ngôn ngữ

D. Nhại lời.

@E. Đáp lập lại.

31. Tư duy ngắt quãng, tư duy lịm dần, đáp lập lại có chung đặc điểm là.

@A. Rối loạn sự liên tục dòng tư duy.

B. Triệu chứng của trầm cảm

C. Triệu chứng của căng trương lực.

D. Tư duy tự kỹ.

E. Ngôn ngữ phân liệt.

32. Đột nhiên bệnh nhân nói một tràng dài rồi im bặt, đó là triệu chứng.

A. Kích động căng trương lực.

@B. Xung động lời nói.

C. Tic phát âm.

D. Tâm thần phân liệt

E. Triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt

33. Bệnh nhân nói chuyện một mình như nói với người vô hình. Đó là triệu chứng

A. Nói một mình.

B. Xung động lời nói.

@C. Đối thoại tưởng tượng.

D. Trả lời bên cạnh.

E. Đáp lập lại.

34. Trong số các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào có nhiều nguyên nhân nhất, gặp trong nhiều bệnh lý nhất.

A. Tư duy lịm dần.

B. Trả lời bên cạnh

C. Tư duy ngắt quãng.

D. Xung động lời nói.

@E. Không nói.

35. Trong số các triệu chứng sau đây, những triệu chứng nào đặc trưng cho tâm thần phân liệt nhất.

@A. Tư duy lịm dần, tư duy ngắt quãng, bịa từ mới, ngôn ngữ hỗn độn.

B. Tư duy phi tán, tư duy dồn dập, liên tưởng khó khăn, nhại lời.

C. Kích động, căng trương lực, trầm cảm, hoang tưởng

D. Hoang tưởng, ảo giác, tư duy ngắt quãng, tư duy lịm dần.

E. Bịa từ mới, hoang tưởng , kích động, tư duy phi tán.

36. Bệnh nhân cứ nói lập lại một cách tự động từ cuối hoặc câu cuối khi ta hỏi bệnh, đó là.

A. Đáp lập lại.

@B. Nhại lời.

C. Hội chứng tâm thần tự động.

D. Giải thể nhân cách.

E. Tri giác sai thực tại.

37. Sự khác nhau giữa ám ảnh và hoang tưởng là

A. Những ý tưởng, phán đoán không phù hợp với thực tế.

@B. Bệnh nhân biết sai trong ám ảnh.

C. Bệnh nhân biết đấu tranh trong hoang tưởng.

D. Cả hai là triệu chứng loạn thần.

E. Đều đáp ứng tốt với các thuốc an thần kinh.

38. Bệnh nhân ra khỏi nhà lại cho rằng mình chưa khoá cửa phải quay về kiểm tra. Đó là triệu chứng.

@A. Ý tưởng ám ảnh.

B. Giảm nhớ.

C. Tính hai chiều.

D. Hoang tưởng suy đoán.

E. Tâm thần phân liệt

39. Triệu chứng rối loạn tư duy nào sau đây có nội dung phong phú nhất.

A. Bất động căng trương lực.

B. Không nói.

@C. Sợ ám ảnh.

D. Tính thụ động

E. Giảm khí sắc.

40. Triệu chứng nào làm cho bệnh nhân phải nghiền ngẫm bất tận?

A. Hoang tưởng suy đoán.

B. Định kiến

C. Hoang tưởng có hệ thống.

D. Hoang tưởng không hệ thống.

@E. Ý tưởng ám ảnh.

41. Tư duy tự kỷ là loại tư duy xa rời thực tế bên ngoài và quay vào cuộc sống nội tâm bên trong mà thường hay gặp nhất trong rối loạn phân ly.

@A. Đúng

B. Sai.

42. Khi phân loại hoang tưởng theo cấu trúc thì hoang tưởng được chia thành hoang tưởng............................. và................................

43. Rối loạn tư duy toàn bộ bao gồm các triệu chứng. tư duy phi thực tế, tư duy tự kỷ, tư duy thần bí, tư duy phi logic, lý luận bệnh lý và..........................................

44. Hoang tưởng bị kiểm tra, bị chi phối là loại hoang tưởng đặc trưng của tâm thần phân liệt.

@A. Đúng

B. Sai.

45. Các triệu chứng tư duy vang thành tiếng, tư duy bị đánh cắp, bị áp đặt là các triệu chứng của hội chứng tâm thần tự động.

@A. Đúng

B. Sai.

RỐI LOẠN CẢM XÚC

1. Cảm xúc là

@A. Biểu hiện thái độ của con người đối với chung quanh và đối với bản thân.

B. Biểu hiện của khí sắc.

C. Do sự phát triển của tư duy mà hình thành.

D. Trạng thái vui buồn của con người.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

2. Các biến đổi cảm xúc thường gây ra

A. Những biến đổi về tư duy.

B. Những biến đổi về hành vi tác phong.

C. Những biến đổi về nội tiết.

D. Những biến đổi về sinh hoá não;

@E. Tất cả những biến đổi trên.

3. Loại cảm xúc có tác dụng xấu đối với sức khoẻ tâm thần con người là

A. Tức giận

B. Cảm xúc hằn học.

C. Đau buồn.

@D. Cảm xúc âm tính

E. Tất cả các loại cảm xúc trên

4. Để đánh giá cường độ của cảm xúc trong một thời điểm nhất định, ta dựa vào.

A. Mức độ hưng phấn vận động

B. Mức độ hưng phấn của tư duy

@C. Khí sắc của bệnh nhân

D. Nhịp độ của ngôn ngữ

E. Ý tưởng tự cao

5. Bệnh nhân mất phản ứng cảm xúc, không biểu lộ cảm xúc ra nét mặt, đó là triệu chứng.

A. Giảm khí sắc.

@B. Cảm xúc bàng quan.

C. Cảm xúc tàn lụi.

D. Trầm cảm.

E. Mất trí.

6. Những rối loạn cảm xúc nào sau đây là thường gặp ở bệnh nhân tâm thần phân liệt?

A. Hưng cảm, trầm cảm, cảm xúc hai chiều, hoảng sợ

B. Xung cảm, cảm xúc bàng quan, lo âu, hưng cảm

@C. Cảm xúc tự động, hai chiều, trái ngược, xung cảm, bàng quan

D. Lo âu, hoảng sợ, cảm xúc hai chiều, trái ngược

E. Tất cả các câu trên đều sai

7. Lo sợ có đặc điểm.

@A. Lo sợ có nhiều rối loạn cơ thể chức năng.

B. Lo sợ xuất hiện mà không có một mối đe doạ cụ thể nào.

C. Lo sợ chỉ đáp ứng với thuốc chống trầm cảm.

D. Lo sợ chỉ xuất hiện trong các trạng thái loạn thần.

E. Lo sợ chỉ là một rối loạn tâm căn mà thôi.

8. Ý tưởng và hành vi toan tự sát thường xẩy ra trong trạng thái cảm xúc sau.

A. Lo sợ.

B. Hoảng sợ.

@C. Trầm cảm.

D. Xung cảm.

E. Lo âu mạn tính.

9. Các triệu chứng cơ thể nào gợi ý cho cho một hội chứng trầm cảm ?

A. Tim đập nhanh, khó thở, toát mồ hôi, rét run, ỉa chảy.

B. Mạch nhanh, hồi hộp, toát mồ hôi, nôn mửa.

C. Ho khan, tiểu nhiều, khó ngủ, ác mộng, táo bón.

@D. Hồi hộp, mạch nhanh, đau đầu, táo bón,chán ăn, mất ngủ cuối giấc.

E. Tất cả các triệu chứng trên đều đúng.

10. Một hội chứng hưng cảm bao gồm.

A. Tư duy, cảm xúc, trí nhớ đều hưng phấn.

B. Vận động, cảm xúc, quá trình liên tưởng đều hưng phấn.

@C. Tư duy, cảm xúc, vận động đều hưng phấn.

D. Cảm xúc, sự chú ý, trí nhớ đều hưng phấn.

E. Cảm xúc, trí nhớ, vận động đều hưng phấn.

11. Rối loạn cảm xúc nào sau đây thường gặp trong TTPL

A. Hưng cảm, trầm cảm, hoảng sợ

B. Cảm xúc hai chiều, lo sợ, cảm xúc âm tín

C. Cảm xúc dương tính, kích động cảm xúc,

@D. Cảm xúc hai chiều, tự động, trái ngược

E. Lo âu, lo sợ, hoảng sợ

12. Bệnh nhân mất khả năng biểu lộ vui buồn, trở nên hoàn toàn thụ động, lờ đờ. Trạng thái này gọi là.

A. Giảm khí sắc

B. Lo âu

@C. Cảm xúc tàn lụi

D. Cảm xúc tự động

E. Lo sợ

13. Đối với một đối tượng đồng thời xuất hiện hai cảm xúc hoàn toàn trái ngược nhau như vừa yêu lại vừa ghét, vừa thích vừa không thích gọi là.

@A. Cảm xúc hai chiều

B. Cảm xúc trái ngược

C. Cảm xúc tự động

D. Cảm xúc bàng quan

E. Cảm xúc ức chế

14. Hình thức biểu hiện thái độ của con người đối với những kích thích từ bên ngoài cũng như từ bên trong cơ thể, gọi là.

A. Tri giác

@B. Cảm xúc

C. Tư duy

D. Trí tuệ

E. Hành vi

15. Biểu hiện sự không thoả mãn, làm mất hứng thú, giảm nghị lực gặp trong.

A. Cảm xúc bàng quan

B. Cảm xúc thấp

C. Cảm xúc cao

D. Cảm xúc dương tính

@E. Cảm xúc âm tính

16. Bệnh nhân vui, buồn, cười khóc, giận dữ vô cớ không do một kích thích thích hợp bên ngoài gây ra gọi là.

A. Cảm xúc hai chiều

B. Cảm xúc trái ngược

@C. Cảm xúc tự động

D. Cảm xúc âm tính

E. Cảm xúc dương tính

17. Một trạng thái thờ ơ của bệnh nhân TTPL đang điều trị thuốc an thần kinh làm ta dễ nhầm lẫn với.

@A. Trầm cảm, vô cảm xúc

B. Sa sút, tư duy nghèo nàn

C. Cảm xúc tàn lụi

D. Cảm xúc âm tính

E. Bất động căng trương lực

18. Hoạt động nào trong điều kiện bình thường thì luôn bị ức chế

A. Cảm xúc dương tính

B. Xung động

C. Ý thức

@D. Cảm xúc thấp

E. Cảm xúc cao

19. Triệu chứng cơ bản của hội chứng trầm cảm là

A. Cơn kích động

B. Triệu chứng bất động tâm thần vận động

C. Đau đầu mất ngủ

@D. Khí sắc giảm

E. Hoang tưởng bị hại

20. Ở trẻ con, cơn xung cảm có thể biểu hiện bằng.

A. Cơn kích động

B. Cơn co giật

C. Cơn la hét

@D. Cơn ngất xỉu

E. Các loại tic

21. Các triệu chứng nào sau đây là biểu hiện của hội chứng trầm cảm

A. Giảm khí sắc, cảm xúc tàn lụi, ngôn ngữ phân liệt, hoang tưởng bị chi phối

@B. Giảm hoạt động, giảm khí sắc, tư duy chậm, ý tưởng toan tự sát

C. Giảm hoạt động, ý chí suy đồi, tự sát, bất động căng trương lực, ảo thanh chê bai

D. Sững sờ, xung cảm, cảm xúc tàn lụi, tính phân ly, tính hai chiều

E. Tư duy bị bộc lộ, tư duy bị áp đặt, hoang tưởng bị điều khiển, hoang tưởng bị chi phối

22. Sự sắp xếp nào sau đây thể hiện mức độ trầm trọng tăng dần của cảm xúc

A. Cảm xúc âm tính, cảm xúc dương tính, xung cảm

B. Xung cảm, ham thích, khí sắc

@C. Lo âu, lo sợ, hoảng sợ

D. Khí sắc tăng, khoái cảm, xung cảm

E. Cảm xúc bàng quan, cảm xúc dương tính, xung cảm

23. Một hội chứng trầm cảm điển hình gồm có những thành phần cảm xúc, tư duy và...................................

24. Cảm xúc hai chiều là tình trạng bệnh nhân cười, khóc giận dữ một cách vô cớ không do một kích thích thích hợp bên ngoài gây ra.

A. Đúng

@B. Sai

25. Trong rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hai hội chứng rối loạn cảm xúc thường gặp là hưng cảm và...............

RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CÓ Ý CHÍ

1. Hoạt động có ý chí.

@A. Có tính chất bản năng nhằm duy trì đời sống sinh vật.

B. Là thống nhất với bản năng.

C. Có một mục đích xã hội nhất định và đối lập với bản năng.

D. Là tổng số của các động tác.

E. Không phải là một quá trình hoạt động tâm thần.

2. Hoạt động bản năng.

A. Là có tính chủ đạo trong đời sống hằng ngày của con người.

@B. Luôn liên kết với các hoạt động của cảm xúc thấp.

C. Là những hoạt động mà con người không thể kiểm soát được.

D. Là những hoạt động có mục đích xã hội nhất định, có tính chất bẩm sinh.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

3. Các rối loạn vận động gồm có các triệu chứng sau.

A. Vận động chậm, tăng vận động, giảm vận động, kích động.

@B. Vận động chậm, giảm vận động, vô động, tăng vận động, loạn động.

C. Giảm hoạt động, tăng hoạt động, vô động, loạn động.

D. Kích động, bất động, loạn động, vô động.

E. Tic, kích động, bất động, vận động chậm, loạn động.

4. Bệnh nhân thực hiện các động tác một cách từ tốn, chậm rãi, ít nói, nói chậm, vẻ mặt ít biểu cảm, đó là triệu chứng.

A. Trầm cảm.

B. Vô động.

C. Giảm hoạt động.

@D. Vận động chậm.

E. Căng trương lực.

5. Triệu chứng nào trong số các triệu chứng sau đây là do thuốc an thần kinh gây ra.

A. Giảm hoạt động.

B. Căng trương lực.

C. Tăng vận động.

@D. Loạn động.

E. Tất cả các triệu chứng trên.

6. Bệnh nhân kích động đột ngột, vô nghĩa, định hình, không nhằm mục đích nào cả, đó là kích động.

A. Kích động hưng cảm.

B. Kích động do bệnh tâm thần phân liệt.

@C. Kích động căng trương lực.

D. Kích động phản ứng.

E. Kích động Hystérie.

7. Mức độ ức chế vận động nào là nặng nề nhất ?

@A. Sững sờ.

B. Bất động căng trương lực.

C. Vận động chậm.

D. Không nói.

E. Trạng thái phủ định.

8. Ta nói to thì bệnh nhân không trả lời, trái lại hỏi nhỏ thì trả lời đó là triệu chứng.

A. Thiếu hoà hợp.

B. Tư duy tự động.

C. Phủ định.

@D. Triệu chứng Páp lốp.

E. Tính thụ động.

9. Trong các số triệu chứng sau đây, những triệu chứng nào là của hội chứng căng trương lực.

A. Kích động, tic, vô động , gối không khí, chống đối.

@B. Gối không khí, uốn sáp, nhại lời, nhại động tác.

C. Nhại vẽ mặt, triệu chứng Páp lốp, gỉam động tác, tăng trương lực cơ.

D. Tăng trương lực cơ, xung động, động tác định hình, sững sờ.

E. Tất cả các triệu chứng trên.

10. Tic là.

A. Những hành vi không tự ý, xuất hiện đột ngột , lập đi lập lại, bệnh nhân không cưỡng lại được.

B. Là những cử động đột ngột, ngoài ý muốn của bệnh nhân, lập đi lập lại, bệnh chỉ có thể cưỡng lại được trong một thời gian ngắn.

@C. Những động tác không tự ý, xuất hiện đột ngột, nhanh, lập đi lập lại, bệnh nhân chỉ có thể cưỡng lại được trong một thời gian ngắn.

D. Những thói quen lâu ngày, lập đi lập lại một cách vô ý thức, bệnh nhân không phê phán được.

E. Những động tác không tự ý, xuất hiện đột ngột, bệnh nhân biết là không cần thiết và có thể tự kiềm chế được với một cảm xúc rất căng thẳng.

11. Bản năng là.

A. Những hành vi xấu xa của con người

B. Do thiếu rèn luyện, thiếu giáo dục mà hình thành

C. Những ham muốn gây hại cho người khác

D. Những hành vi tình dục thiếu kiềm chế

@E. Những phản xạ không điều kiện bẩm sinh

12. Ở người bình thường

@A. Các hoạt động bản năng bị kìm chế

B. Tiềm thức chi phối hoạt động của con người

C. Có thể có những hành vi bộc phát gọi là xung động

D. Luôn chỉ có cảm xúc dương tính

E. Cũng có thể có ảo giác nhất thời

13. Thể dục thể thao là.

A. Thể hiện xung động của con người

@B. Một hoạt động có ý chí

C. Một biểu hiện của sự thù hằn bản năng chết

D. Nhằm giải toả những ức chế về mặt cảm xúc

E. Tổng hợp của nhiều động tác

14. Triệu chứng nào có thể quan sát được ở bệnh nhân trầm cảm.

A. Vận động chậm

B. Giảm vận động

C. Vô động

D. Khí sắc trầm

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

15. Khi bệnh nhân hoàn toàn không vận động, đó là triệu chứng................

16. Trong hội chứng hưng cảm, bệnh nhân thường nằm hoặc ngồi yên một chỗ.

A. Đúng

@B. Sai

17. Khi giảm vận động bệnh nhân cũng bị mất động tác.

A. Đúng

@B. Sai

18. Thời gian của cơn kích động............ hơn trạng thái kích động.

19. Trong hội chứng căng trương lực, triệu chứng giữ nguyên tư thế còn gọi là triệu chứng......................

20. Trầm cảm nặng kết hợp với trạng thái sững sờ gọi là sững sờ.....................

21. Một bệnh nhân trầm cảm bất động được gọi là.

@A. Sững sờ sầu uất

B. Căng trương lực mê mộng

C. Căng trương lực tỉnh táo

D. Bất động căng trương lực

E. Vô động

22. Bệnh nhân trầm cảm có triệu chứng

@A. Giảm vận động

B. Tăng khí sắc

C. Kích động căng trương lực

D. Động tác định hình

E. Ngoại tháp

23. Tác dụng phụ thường gặp về mặt vận động do thuốc an thần kinh gây ra

A. Tăng vận động

B. Căng trương lực

@C. Loạn động cấp

D. Bệnh Parkinson

E. Hạ huyết áp khi đứng

24. Triệu chứng nào sau đây là của hội chứng trầm cảm?

A. Giảm vận động, tăng hoạt động

B. Tăng vận động, giảm động tác

C. Giảm động tác, căng trương lực

@D. Giảm động tác, giảm vận động

E. Giảm vận động, loạn động

25. Khi bệnh nhân có nhiều động tác thừa, thì đó là một biểu hiện của các triệu chứng.................

26. Trái với bản năng, hoạt động có ý chí là một quá trình hoạt động tâm thần có...........

27. Hoạt động bản năng luôn luôn chi phối hành vi của con người

A. Đúng

@B. Sai

28. Giảm vận động tức là vận động chậm

A. Đúng

@B. Sai

29. Triệu chứng vô động thường gặp trong

@A. Trầm cảm, bất động căng trương lực, các trạng thái phản ứng

B. Lo âu, trầm cảm, tâm thần phân liệt

C. Loạn thần thực tổn, rối loạn cảm xúc lưỡng cực

D. Mất trí tuổi già, Trầm cảm

E. Lo âu, sững sờ, rối loạn phân ly

30. Tăng vận động

A. Thường gặp trong trạng thái loạn thần

@B. Là trạng thái trái ngược của giảm vận động

C. Là hậu quả do dùng thuốc an thần kinh

D. Do rối loạn chuyển hoá serotonin

E. Thường gặp ở giai đoạn đầu của loạn thần phản ứng

31. Loạn động cấp là hậu quả của tăng vận động

A. Đúng

@B. Sai

32. Bệnh nhân bồn chồn, đứng ngồi không yên

A. Thường gặp trong trạng thái lo sợ cấp

B. Là triệu chứng rối loạn cảm xúc nặng

@C. Là biểu hiện của loạn động cấp

D. Có thể được điều trị bằng an thần kinh liều cao

E. Chỉ đáp ứng với thuốc chống trầm cảm

33. Triệu chứng nào có nguyên nhân nội phát

A. Nói nhiều, nhanh

B.Không nói

C. Định kiến

@D. Trạng thái kích động

E. Quên ngược chiều

34. Kích động đột ngột, vô nghĩa, định hình. Đó là đặc điểm của

A. Nhân cách bùng nổ

B. Loạn thần do rượu

@C. Kích động căng trương lực

D. Trạng thái phản ứng

E. Tất cả các câu trên đều đúng

35. Từ trạng thái bán bất động đến bất động hoàn toàn là đặc điểm của

A. Trạng thái mất trí từ từ

B. Hoang tưởng mạn tính

C. Triệu chứng âm tính

D. Trạng thái sững sờ xúc cảm

@E. Bất động căng trương lực

36. Bất động là trạng thái ức chế tâm thần vận động...................

37. Triệu chứng Pavlov trong bất động căng trương lực làm cho bệnh nhân có triệu chứng uốn sáp

A. Đúng

@B. Sai

38. Bảo bệnh nhân mở mắt ra thì bệnh nhân nhắm mắt lại. Đó là triệu chứng của trạng thái..................

39. Các triệu chứng : nhại lời, nhại động tác, nhại vẻ mặt thể hiện trạng thái phủ định của bất động căng trương lực

A. Đúng

@B. Sai

40. Tic là những động tác xuất hiện đột ngột, nhanh, lặp đi lặp lại và mang tính chất không..............

KÍCH ĐỘNG

1. Tính chất nguy hiểm của kích động là do

A. Cơn kích động

B. Hưng cảm

C. Trạng thái kích động

D. Trầm cảm kết hợp với lo âu

@E. Hoang tưởng ảo giác chi phối

2. Kích động là

A. Một trạng thái phản ứng quá mức chịu đựng của người chung quanh, có tính chất phá hoại nguy hiểm

@B. Một trạng thái hưng phấn tâm thần vận động do bệnh tâm thần gây ra có tính chất phá hoại nguy hiểm

C. Một phản ứng tự bảo vệ

D. Một hành vi phạm pháp

E. Do thiếu kìm chế

3. Tính chất kích động trong các bệnh lý loạn thần nội phát là

@A. Kích động kéo dài, cường độ thay đổi tuỳ theo bệnh nguyên

B. Cơn kích động ngắn, cường độ mãnh liệt, luôn gây nguy hiểm cho người chung quanh

C. Kích động đột ngột, định hình, vô nghĩa

D. Có tính chất xung động, tấn công nguy hiểm

E. Kích động nặng vào buổi chiều tối

4. Bệnh nhân la hét, đập phá đồ đạc trong gia đình vì gia đình ngăn cản không cho mình phá đồ cũ để thay bàn ghế mới, bệnh nhân muốn trang trí nội thất thật sang trọng để tương xứng với con người danh giá của mình. Đó là.

A. Hoang tưởng phát minh kỳ quái

@B. Kích động hưng cảm

C. Do hoang tưởng và ảo giác chi phối

D. Đặc điểm của tâm thần phân liệt

E. Một chỉ định hàng đầu của sốc điện

5. Bệnh nhân luôn nghe tiếng nói trong đầu đe doạ, vây bắt, giết mình, bệnh nhân tin là có kẻ xấu đặt máy nghe lén trong nhà nên bệnh nhân tức giận đập phá bàn ghế, giường, tủ để tìm máy nghe lén. Đó là

A. Loạn thần phản ứng

B. Xung động cảm xúc

C. Kích động phản ứng

D. Hoang tưởng kỳ quái

@E. Kích động do hoang tưởng - ảo giác chi phối

6. Hội chứng căng trương lực gồm có.

A. Bất động, hội chứng tâm thần tự động

B. Kích động và vô cảm

@C. Bất động, kích động

D. Bất động, ảo giác căng trương lực

E. Tất cả các câu trên đều sai

7. Bệnh nhân tâm thần phân liệt bỗng nhiên dùng hai tay đánh vào mặt bàn liên tục. Đó là

A. Hoạt động không mục đích

B. Bệnh nhân muốn yêu sách một điều gì đó

@C. Kích động căng trương lực

D. Hành vi vô nghĩa trong thể thanh xuân

E. Tăng động tác

8. Loại kích động nào gây nguy hiểm cho cộng đồng nhất

@A. Kích động do tâm thần phân liệt

B. Kích động do phản ứng

C. Kích động do sang chấn tâm lý

D. Kích động do bệnh thực thể

E. Kích động do trầm cảm

9. Choáng điện được chỉ định trong trường hợp nào?

A. Loạn khí sắc

B. Trầm cảm phản ứng

@C. Kích động căng trương lực

D. Kích động do tâm thần phân liệt

E. Giảm động tác

10. Bệnh nhân có nhân cách kịch tính, chậm phát triển trí tuệ, bị động kinh thường có đặc điểm

A. Hay bị rối loạn phân ly

B. Mất trí dần dần

@C. Cơn kích động phản ứng

D. Tư duy trở nên lai nhai, bịa chuyện

E. Không có khả năng tiếp thu, học tập được

11. Một phụ nữ do mâu thuẫn gây gổ với chồng xong lên cơn thở dồn dập. Đó là

A. Do bệnh lý suy hô hấp cấp.

@B. Cơn kích động.

C. Cơn lo sợ cấp.

D. Cơn phản ứng.

E. Cơn hoảng sợ.

12. Bệnh nhân nữ 18 tuổi do gây gổ với anh trai, bệnh nhân tức giận lên cơn đập phá rất ồn ào, la hét, khóc lóc vật vã, tuy không thiệt hại gì nhiều nhưng bố mẹ bệnh nhân rất lo lắng. Đó là.

@A. Kích động hysterie.

B. Do sự giáo dục không đúng mức.

C. Do bố mẹ thiếu quan tâm

D. Bệnh nhân giả vờ để gây áp lực với gia đình.

E. Loạn vận động.

13. Một bệnh nhân tâm thần phân liệt cứ đến mùa hè là lên cơn kích động. Đó là

A. Kích động theo mùa.

B. Kích động chu kỳ.

C. Tâm thần phân liệt chu kỳ

D. Loạn thần hưng trầm cảm.

@E. Tất cả các câu trên đều sai.

14. Bệnh nhân nằm yên, ta để tay bệnh nhân ở tư thế nào thì bệnh nhân để yên ở tư thế đó. Đó là

A. Giảm động tác.

@B. Một triệu chứng của hội chứng căng trương lực.

C. Biểu hiện trầm cảm nặng.

D. Triệu chứng loạn trương lực cơ.

E. Tăng trương lực.

15. Triệu chứng nào sau đây được gọi là triệu chứng Páp lốp

A. Phản xạ có điều kiện.

B. Quá trình hưng phấn và ức chế của hệ thần kinh.

C. Giữ nguyên dáng.

D. Để tay chân ở tư thế nào thì bệnh nhân giữ nguyên tư thế ấy.

@E. Đưa thức ăn thì không cầm, lấy đi thì giật laị.

16. Bệnh nhân kích động căng trương lực, cần được điều trị bằng.

A. Liệu pháp tâm lý.

B. Thuốc bình thần

@C. An thần kinh và choáng điện.

D. Liệu pháp tâm lý và thuốc bình thần

E. Kháng sinh và chống trầm cảm

17. Bệnh nhân hoàn toàn không hợp tác với thầy thuốc là do.

A. Hoang tưởng chi phối.

B. Ảo giác chi phối

@C. Trạng thái phủ định

D. Trạng thái trầm cảm nặng

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

18. Điều trị kích động phản ứng, liệu pháp nào sau đây là thích hợp nhất.

A. Sốc điện

@B. Tâm lý liệu pháp.

C. An thần kinh liều cao.

D. An thần kinh kết hợp bình thần

E. Giải lo âu-bình thần.

19. Sững sờ là.

A. Do khí sắc giảm quá mức.

@B. Do ức chế tất cả các hoạt động tâm thần vận động ở mức tối đa

C. Ức chế vận động tối đa nhưng ta vẫn tiếp xúc với bệnh nhân đuợc

D. Bệnh nhân trầm cảm kết hợp với ức chế vận động nặng nề.

E. Trạng thái mà ta quan sát được các triệu chứng. uốn sáp, gối không khí, không chịu ăn uống.

20. Khi phát hiện bệnh nhân có hội chứng căng trương lực ta phải

A. Chỉ định choáng điện

@B. Tìm nguyên nhân thực tổn

C. Cố định bệnh nhân.

D. Theo dõi 24/24 giờ

E. Chống loét, chống nhiễm trùng.

21. Trầm cảm nặng, vận động bị ức chế nặng nề được goi là.

A. Trầm cảm thoái triển

B. Sửng sờ căng trương lực

@C. Sửng sờ sầu uất.

D. Vô động trầm cảm.

E. Trầm muộn.

22. Chán ăn tâm thần là bệnh lý

A. Do trầm cảm nặng

B. Thường gặp ở nam giới.

C Thường gặp ở phụ nữ tuổi mãn kinh

D. Do sửng sờ gây ra

@E. Do rối loạn bản năng.

23. Bệnh nhân kích động cần được bố trí ở phòng đông người.

A. Đúng

@B. Sai

24. Thời gian quản lý bệnh nhân kích động tại phòng cách ly càng............càng tốt.

25. Choáng điện là chỉ định bắt buộc cho mọi trường hợp kích động

A. Đúng

B. Sai

CÁC RỐI LOẠN TRÍ TUỆ

1. Năng lực sử dụng tối đa vốn trí thức và kinh nghiệm thực tiễn đã tích lũy được để hình thành nhận thức mới, phán đóan mới, giúp con người hoạt động có hiệu quả nhất trong thực tế cuộc sống, đó là định nghĩa của.

@A. Tư duy.

B. Trí tuệ.

C. Cảm xúc

D. Ý thức.

E. Ý chí.

2. Các hình thức rối loạn trí tuệ thường được phân loại theo.

@A. Trí tuệ chậm phát triễn và trí tuệ sa sút.

B. Yếu tố di truyền.

C. Khả năng đáp ứng với điều trị

D. Thời gian bị bệnh

E. Kết quả của test tâm lý.

3. Các bệnh lý nào sau đây thường gây sa sút trí tuệ.

A.Tâm thần phân liệt, động kinh.

B. Tuổi già, Tâm thần phân liệt.

@C. Hai câu trên đều đúng.

D. Viêm màng não, loạn thần cấp.

E. Chấn thương sọ não, hôn mê kéo dài.

4. Hậu quả nghiêm trọng nhất do bệnh tâm thần phân gây ra cho bệnh nhân bị bệnh mạn tính là.

A. Hoang tưởng dai dẳng.

B. Biến đổi nhân cách.

@C. Sa sút trí tuệ.

D. Bị ảo giác chi phối.

E. Giảm trí nhớ.

5. Trí tuệ chậm phát triển thường

A. Có tính chất bẩm sinh

B. Di truyền

C. Bị mắc phải sau khi sinh

@D. Thưòng có tính chất bẩm sinh hoặc mắc ngay từ những năm đầu sau khi sinh

E. Thường do không có điều kiện để học tập

6. Người có trí tuệ chậm phát triển ở mức độ không có nhận thức hoặc nhận thức rất yếu, thường gặp trong.

A. Chậm phát triển tâm thần vừa

B. Chậm phát triển tâm thần nhẹ

C. Chậm phát triển tâm thần nặng

@D. Cả 3 mức độ chậm phát triển trên

E. Trí tuệ sa sút

7. Ở những người chậm phát triển trí tuệ thường kèm theo dị tật bẩm sinh về cơ thể.

A. Trí tuệ chậm phát triển nặng

B. Trí tuệ chậm phát triển vừa

C. Trí tuệ chậm phát triển nhẹ

D. Trí tuệ thiểu nặng, vừa và nhẹ

@E. Trí tuệ thiểu nặng cả 3 mức đô

8. Những mức độ chậm phát triển trí tuệ nào sau đây, ta có thể chữa khỏi được.

A. Chậm phát triển trí tuệ mức độ nhẹ

B. Chậm phát triển ở mức độ vừa

C. Chậm phát triển ở mức độ nhẹ và vừa

@D. Không chữa khỏi được, mà những trường hợp nhẹ thông qua huấn luyện ta có khả năng cải thiện được phần nào nhận thức

E. Hoàn toàn ta không thể chữa khỏi được

9. Trong chậm phát triển trí tuệ ở mức độ nào người bệnh có thể học tập được song khả năng tiếp thu chậm

A. Mức độ vừa

@B. Mức độ nhẹ

C. Mức độ vừa và nhẹ

D. Không thể học tập được

E. Không học tập được mà chỉ bắt chước người khác trong một số công việc

10. Biểu hiện hành vi cơ bản của người chậm phát triển trí tuệ

A. Hành vi phản ảnh nhu cầu bản năng

B. Hành vi mang tính xung động

@C. Hành vi thiếu sự kiềm chê,ú mang tính chất thô bạo nguy hiểm

D. Hành vi đơn điệu riêng biệt rời rạc

E. Bao gồm những hoạt động đơn giản

11. Trí tuệ là.

A. Khả năng suy nghĩ của con người để tìm ra quy luật

B. Năng lực nhận thức một cách trừu tượng để nhận thức sự vật và hiện tượng một cách khái quát

@C. Khả năng vận dụng vốn tri thức và kinh nghiệm thực tiễn để hình thành nhận thức, phán đoán mới

D. Năng lực hình thành qua quá trình đào tạo

E. Một trạng thái tâm lý nhất thời, biểu hiện năng lực của con người trong một thời gian nhất định

12. Để rèn luyện trí tuệ

@A. Có một cơ thể, một bộ óc lành mạnh, được rèn luyện qua học tập và lao động tạI Nhà trường và thục tiễn.

B. Dùng các thuốc dưỡng não làm tăng cường hoạt động các chất trung gian hoá học

C. Thì các hoạt động tâm thần tham gia vào quá trình ghi nhận phải hưng phấn đúng mức

D. Các phương pháp thư giãn, dưỡng sinh, thái cực quyền.... có tác dụngtốt

E. Các câu trên đều đúng.

13. Các bệnh lý của trí tuệ bao gồm.

A. Hưng phấn và ức chế

B. Mất trí và sa sút trí tuệ

C. Sa sút trí tuệ thuận chiều và ngược chiều

D. Trí tuệ tăng hoạt động

@E. Chậm phát triển và sa sút trí tuệ

14. Bệnh lý nào sau đây, thường do quá trình thoái hoá ở người lớn tuổi

@A. Sa sút trí tuệ

B. Trầm cảm

C. Tâm thần phân liệt

D. Rối loạn phân ly

E. Hội chứng ngoại tháp

15. Các nguyên nhân thường gặp của chậm phát triển trí tuệ.

@A. Bẩm sinh, TTPL, động kinh, bệnh chuyển hoá - nội tiết, chấn thương sọ não, di chứng nhiễm trùng thần kinh, thiếu kích thích văn hoá

B. Di truyền, thất học, TTPL, động kinh, bệnh chuyển hoá - nội tiết, chấn thương sọ não, di chứng nhiễm trùng thần kinh, trầm cảm trẻ em

C. TTPL, động kinh, nhiễm trùng thần kinh, trầm cảm trẻ em, bệnh chuyển hoá - nội tiết, nghiện độc chất, loạn động muộn, thất học, di truyền

D. TTPL, động kinh, di chứng nhiễm trùng thần kinh, do dùng corticoid kéo dài, bệnh chuyển hoá - nội tiết, thất học, nghiện độc chất, di truyền

E. Bẩm sinh, thất học, nhiễm trùng thần kinh, chấn thương sọ não, trầm cảm mạn tính, nghiện độc chất, di truyền

16. Sự phát triển trí tuệ có liên quan đến

A. Vòng đầu khi trẻ mới sinh, nhóm máu, dinh dưỡng, giáo dục

@B. Giáo dục, bệnh lý cơ thể và tâm thần, di truyền

C. Mức sống, khối lượng của não, nghề nghiệp của bố mẹ

D. Tình trạng sức khoẻ của bố mẹ, tuổi sinh con của mẹ, chế độ ăn nhiều đạm, giáo dục

E. Số lượng anh chị em, giáo dục, trình độ của bố mẹ, dinh dưỡng

17. Khả năng xử lý một tình huống tối ưu được gọi là.

A. Năng lực phán đoán

B. Tư duy

C. Quá trình phân tích

@D. Trí tuệ

E. Phản xạ có điều kiện

18. Phương pháp điều trị nào sau đây được dùng trong chậm phát triển trí tuệ.

A. Thuốc an thần kinh - bình thần

B. Vật lý trị liệu

C. Các thuốc dưỡng não

D. Chất dinh dưỡng có DHA

@E. Các câu trên đều sai

19. Bệnh Down là.

A. Một bệnh loạn thần

B. Do rối loạn chuyển hoá

C. Một bệnh điều trị khỏi

@D. Một bệnh lý chậm phát triển trí tuệ

E. Một bệnh làm ức chế hoạt động tư duy

20. Hậu quả nặng nề nhất của tâm thần phân liệt.

A. Gây rối loạn sinh hoạt gia đình và xã hội

B. Tốn kém do điều trị nội trú dài ngày

@C. Sa sút trí tuệ

D. Có những cơn xung động nguy hiểm

E. Kháng với điều trị

21. Học tập, rèn luyện qua lao động là các yếu tố đủ để hình thành trí tuệ

A. Đúng

@B. Sai

22. Trí tuệ chậm phát triển có............ mức độ

23. Alzheimer là bệnh mất trí bẩm sinh

A. Đúng

@B. Sai

24. Bệnh nhân chậm phát triển trí tuệ bao giờ cũng kèm theo mất cảm xúc

A. Đúng

@B. Sai

25. Chậm phát triển trí tuệ mức độ............ có thể huấn luyện làm một số công việc lao động chân tay

RỐI LOẠN TRI GIÁC

1. Tri giác.

@A. Là tổng hợp tất cả các cảm giác, giúp ta nhận thức được sự vật một cách toàn bộ.

B. Là mức độ nhận thức thấp hơn cảm giác.

C. Chỉ có thể được khi phải có sự vật trước mắt, nếu không thì ta không thể tri giác được

D. Có thể thực hiện được chỉ cần nhờ đến các giác quan.

E. Bị chi phối bởi các hoạt động nội tiết.

2. Ảo giác là triệu chứng.

A. Thường gặp khi quá trình tri giác bị trở ngại.

B. Ít có giá trị trong lâm sàng khoa tâm thần.

C. Không thể điều trị được.

@D. Cơ bản của các trạng thái loạn thần.

E. Của các bệnh tâm căn.

3. Rối loạn tri giác nào thường gặp trong hội chứng trầm cảm ?

A. Ảo tưởng.

@B. Loạn cảm giác bản thể.

C. Tăng cảm giác.

D. Ảo khứu.

E. Ảo vị.

4. Trong trường hợp bệnh nhân nghe tiếng người nói trong đầu mình phát ra, đó là triệu chứng

A. Ảo giác đặc biệt.

B. Ảo tưởng lời nói.

@C. Ảo thanh giả.

D. Ảo thanh thật.

E. Hoang tưởng bị theo dõi.

5. Rối loạn tri giác nào là thành phần quan trọng của hội chứng tâm thần tự động ?

A. Ảo tưởng lời nói.

B. Giảm cảm giác.

@C. Ảo thanh giả.

D. Ảo giác thật.

E. Ảo giác xúc giác.

6. Trong số các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào có thể gặp ở người không bị loạn thần ?

A. Ảo thanh.

B. Ảo thị.

@C. Ảo tưởng.

D. Ảo vị.

E. Ảo khứu.

7. Trong bệnh động kinh thùy thái dương, các triệu chứng rối loạn tri giác thường gặp là.

A. Ảo khứu, giải thể nhân cách.

B. Ảo thị ghê rợn, tăng cảm giác.

C. Ảo giác giả, tăng cảm giác.

@D. Ảo vị, ảo khứu.

E. Ảo thanh thô sơ, ảo khứu.

8. Ảo giác là.

@A. Tri giác không có đối tượng.

B. Tri giác sai toàn bộ các thuộc tính của sự vật.

C. Do hoang tưởng mà hình thành.

D. Do các bệnh lý của giác quan gây ra.

E. Mất ngủ kéo dài gây ra

9. Ảo giác giả là.

A. Không có thật trong thực tế khách quan.

B. Do bệnh nhân tưởng tượng.

C. Do bệnh nhân tiếp nhận được qua giác quan.

D. Rất hiếm gặp trong các bệnh lý loạn thần.

@E. Đáp ứng với điều trị bằng các thuốc an thần kinh.

10. Ảo giác được phân loại dựa trên.

A. Hình tượng, kết cấu, nội dung.

B. Sự chi phối của ảo giác, giác quan, kết cấu.

@C. Hình tượng, kết cấu, theo giác quan và thái độ của bệnh nhân.

D. Thái độ và ý muốn của bệnh nhân.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

11. Khả năng tập hợp các đặc tính riêng lẻ của sự vật hiện tượng để nhận thức một cách toàn bộ là.

A. Tư duy.

B. Cảm xúc.

@C. Tri giác.

D. Cảm giác.

E. Nhận thức.

12. Quá trình nhận thức từ thấp đến cao là.

A. Cảm giác, cảm xúc, tư duy, trí tuệ.

@B. Cảm giác, tri giác, tư duy.

C. Cảm giác, tư duy, trí tuệ.

D. Cảm giác, tri giác, biểu tượng.

E. Cảm giác, tri giác, tổng hợp.

13. Loại rối loạn cảm giác nào không phải là triệu chứng loạn thần?

A. Ảo tưởng, ảo giác, loạn cảm giác bản thể, tăng cảm giác.

B. Ảo tưởng, ảo giác, dị cảm, tăng cảm giác.

@C. Tăng cảm giác, giảm cảm giác, loạn cảm giác bản thể.

D. Ảo tưởng, ảo giác, tăng cảm giác, giảm cảm giác.

E. Ảo tưởng, tăng cảm giác, loạn cảm giác bản thể, ảo giác.

14. Khi ngưỡng kích thích giảm thì có triệu chứng.

@A. Tăng cảm giác.

B. Giảm cảm giác.

C. Loạn cảm giác bản thể.

D. Ảo giác.

E. Ảo tưởng.

15. Những cảm giác khó chịu trong cơ thể, trong nội tạng là.

A. Tăng cảm giác.

B. Trầm cảm.

C. Nghi bệnh.

@D. Loạn cảm giác bản thể.

E. Hoang tưởng

16. Quá trình tri giác bị sai lạc do điều kiện vật lý tạo ra là.

A. Ảo ảnh.

B. Ảo giác.

@C. Ảo tưởng.

D. Tri giác sai thực tại.

E. Giải thể nhân cách.

17. Ảo thanh bình phẩm là triệu chứng đặc trưng của

A. Loạn thần phản ứng.

B. Rối loạn stress sau sang chấn.

C. Loạn thần do nhiễm trùng.

@D. Tâm thần phân liệt

E. Loạn thần nội sinh.

18. Ảo giác là triệu chứng.

@A. Bệnh nhân không kiểm soát được.

B. Xuất hiện khi điều kiện tri giác không thuận lợi.

C. Của loạn thần nội sinh.

D. Ít gặp trên lâm sàng khoa tâm thần.

E. Khó điều trị.

19. Thuốc nào sau đây có tác dụng chống ảo giác tốt?

A. Seduxen

B. Aminazin

C. Tisercin

@D. Haloperidol

E. Meprobamate.

20. Gọi là ảo giác giả vì.

A. Là ảo giác không có thật.

@B. Không tiếp nhận thông qua các giác quan.

C. Bệnh nhân giả vờ.

D. Không chứng minh được.

E. Bệnh nhân tri giác được những sự vậtk không có thật.

21. Tri giác là mức độ nhận thức cao hơn..................

22. Tăng cảm giác do ngưỡng kích thích............

23. Người bình thường trong một số điều kiện đặc biệt cũng có ảo tưởng

@A. Đúng

B. Sai

24. Ảo tưởng đáp ứng tốt với điều trị băng thuốc an thần kinh

A. Đúng

@B. Sai

25. Ảo thị là triêu chứng quan trọng để chẩn đoán tâm thần phân liệt

A. Đúng

@B. Sai

TRẦM CẢM

1. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau là triệu chứng cơ bản của một giai đoạn trầm cảm.

A. Ngủ nhiều

@B. Tăng mệt mỏi, giảm hoạt động

C. Kích thích tình dục

D. Hoang tưởng bị truy hại

E. Sững sờ bất động

2. Triệu chứng phổ biến của một giai đoạn trầm cảm.

A. Tăng sự tập trung chú ý

B. Ý tưởng tự cao

@C. Rối loạn giấc ngủ

D. Tăng tính tự tin

E. Ăn ngon miệng

3. Triệu chứng nào không gặp trong trầm cảm.

A. Rối loạn giác ngủ

@B. Mất định hướng không gian, thời gian

C. Mất các thích thú

D. Ý tưởng tự sát

E. Ăn mất ngon, sút cân

4. Trong trầm cảm nội sinh không gặp trong.

A. Trầm cảm phân liệt - cảm xúc

B. Sụt cân

@C. Hoang tưởng tự cao

D. Mất ngủ cuối đêm

E. Trầm cảm lưỡng cực

5. Hoang tưởng thường gặp nhất trong trầm cảm là.

A. Hoang tưởng tự cao

B. Hoang tưởng bị chi phối

@C. Hoang tưởng bị hại

D. Hoang tưởng ghen tuông

E. Hoang tưởng được yêu

6. Trong thể trầm cảm điển hình, rối loạn khí sắc được biểu hiện.

@A. Tình trạng buồn chán bệnh lý

B. Dễ hưng phấn

C. Cảm xúc khoái cảm

D. Hay xúc động

E. Tự tin chính mình

7. Trong trầm cảm điển hình, rối loạn nội dung tư duy được biểu hiện.

A. Cảm giác tự tin

B. Thương hại người khác

@C. Người bệnh than phiền không ai hiểu mình

D. Lạc quan

E. Thấy có nhiều người giúp đỡ mình

8. Dấu hiệu sớm nhất trong trầm cảm điển hình về tâm lý - vận động.

A. Tăng nghị lực

B. Cảm giác sung sức

@C. Thiếu quyết định

D. Khởi động nói nhanh

E. Âm điệu cao, dứt khoát rõ ràng

9. Trong trầm cảm điển hình triệu chứng ngưng trệ thể chất được biểu hiện.

A. Mất ngủ đầu giấc

B. Ham thích tình dục tăng

C. Huyết áp tăng

D. Các triệu chứng tiến triển không thay đổi trong ngày

@E. Chán ăn giảm cân

10. Bệnh nhân trầm cảm không có biểu lộ rối loạn khí sắc mà chỉ than phiền về các triệu chứng cơ thể, được chẩn đoán là

@A. Trầm cảm cơ thể

B. Trầm cảm cơ thể hoá

C. Trầm cảm không biệt định

D. Trầm cảm nội sinh

E. Tương đương trầm cảm

11. Một trong các tiêu chuẩn để chẩn đoán trầm cảm nội sinh là.

A. Tính chất liên tục của các triệu chứng

B. Có phản ứng trực tiếp với stress

C. Tính chất đơn cực của các triệu chứng

@D. Nhân tố di truyền

E. Không có tiền sử gia đình (trầm cảm hoặc hưng cảm)

12. Thời kỳ hay tự sát nhất của trầm cảm nội sinh là.

A. Tự sát lúc nửa đêm

@B. Tự sát vào thời kỳ đang lại sức

C. Tự sát lúc sáng sớm

D. Tự sát khi bắt đầu điều trị

E. Tự sát vào buổi chiều

13. Triệu chứng đặc biệt của cơn trầm cảm tâm sinh.

@A. Buồn thường có mức độ giao động

B. Không cần tình thương của ai

C. Có các hoang tưởng

D. Không lo âu

E. Thuyên giảm vào buổi chiều

14. Chọn một loại điều trị chủ yếu nhất cho trầm cảm tâm sinh.

A. Amitriptyline

B. Desipramine

@C. Liệu pháp tâm lý

D. Anafranil

E. Sốc điện

15. Bệnh nhân trầm cảm có biểu hiện lo âu, bồn chồn, mất ngủ. Chọn một thuốc chống trầm cảm thích hợp nhất.

A. Tofranil

B. Desipramine

@C. Amitriptyline

D. Prozac

E. Imipramine

16. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau là triệu chứng cơ bản của một giai đoạn trầm cảm

A. Mất ngủ đầu giấc

@B. Khí sắc trầm

C. Giảm tập trung chú ý

D. Không sút cân

E. Giảm tự tin

17. Triệu chứng phổ biến của một giai đoạn trầm cảm.

@A. Giảm sự chú ý

B. Ý tưởng tự cao

C. Quan tâm đến mọi người

D. Giảm vận động

E. Tin tưởng vào tương lai

18. Phân loại trầm cảm theo nguyên nhân (Kielhopz) gồm.

A. 1 Loại

B. 2 Loại

@C. 3 Loại

D. 4 Loại

E. 5 Loại

19. Các thể lâm sàng của trầm cảm gồm.

A. 1 thể

B. 2 thể

@C. 3 thể

D. 4 thể

E. 5 thể

20. Một trong các thể của trầm cảm tâm sinh là.

A. Trầm cảm đơn cực

@B. Trầm cảm phản ứng

C. Trầm cảm thoái triển

D. Trầm cảm triệu chứng

E. Trầm cảm thực tổn

21. Một trong các thể của trầm cảm nội sinh là.

A. Trầm cảm thực tổn

@B. Trầm cảm thoái triển

C. Trầm cảm phản ứng

D. Trầm cảm triệu chứng

E. Trầm cảm tâm căn

22. Trầm cảm do bệnh thực tổn gây ra gọi là.

@A. Trầm cảm triệu chứng

B. Trầm cảm lưỡng cực

C. Trầm cảm suy kiệt

D. Trầm cảm phản ứng

E. Trầm cảm thoái triển

23. Hội chứng trầm cảm có bao nhiêu loại triệu chứng.

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

@D. 4 loại

E. 5 loại

24. Trong các thể trầm cảm điển hình, luôn có triệu chứng.

A. Suy nhược

B. Chán ăn

C. Buồn chán bệnh lý

D. Rối loạn tính tình dể hưng cảm

E. Tăng tính xúc động

25. Trong rối loạn nội dung tư duy của hội chứng trầm cảm điển hình, một trong các triệu chứng thể hiện sự phủ định thế giới bên ngoài là.

A. Nhiều người giúp đỡ mình

B. Nhiều người hiểu mình

@C. Tự thương hại mình

D. Hoang tưởng phát minh

E. Hoang tưởng nghi bệnh

26. Một trong các biểu hiện của sự ức chế tâm lý - vận động là.

A. Sự tăng hoạt động vận động

@B. Bệnh nhân chậm chạp

C. Tăng khả năng lựa chọn

D. Khó mệt mỏi

E. Cảm giác thời gian đi qua nhanh

27. Đặc điểm rối loạn giấc ngủ trong trầm cảm điển hình là.

A. Tăng ham thích tình dục

@B. Mất ngủ cuối giấc

C. Ăn nhiều

D. Mất ngủ đầu giấc

E. Ngủ nhiều

28. Trầm cảm ẩn còn được gọi là.

A. Trầm cảm không điển hình

@B. Trầm cảm cơ thể

C. Trầm cảm lưỡng cực

D. Trầm cảm tâm sinh

E. Trầm cảm thực tổn

29. Một trong những lý do để có thể chẩn đoán trầm cảm ẩn là.

A. Không có nguyên nhân thực thể

@B. Không thấy rõ các dấu hiệu trầm cảm về mặt tâm thần

C. Sự tiến triển liên tục

D. Có hiệu quả với điều trị các triệu chứng

E. Không hiệu qủa với điều trị các thuốc chống trầm cảm

30. Một bệnh nhân trầm cảm cần được chẩn đoán phân biệt với lo âu nhờ các triệu chứng sau.

A. Lo sợ sự bất hạnh sẽ xãy đến ( kèm theo cáu gắt )

B. Hoạt động thần kinh thực vật quá mức

@C. Cảm xúc nền tảng là buồn

D. Cảm xúc nền tảng là sợ

E. Căng thẳng vận động ( bồn chồn, run )

31. Trong lâm sàng chẩn đoán phân biệt giữa lo âu và trầm cảm gặp khó khăn do.

A. Trong trầm cảm có hoảng sợ

@B. Trong trầm cảm có lo âu nhẹ

C. Trong lo âu có trầm cảm nặng

D. Trong trầm cảm có ý tưởng tự ti, tự buộc tội

E. Trong thực tế lo âu và trầm cảm kết hợp với nhau, lo âu chiếm ưu thế

32. Một trong những triệu chứng có ý nghĩa để chẩn đoán trầm cảm là.

A. Sự lo âu mất ngủ đầu giác

@B. Sự tiến triển tốt hơn về buổi chiều

C. Còn các hứng thú

D. Còn tin tưởng chính mình

E. Hồi hộp, đau nhức trước tim, ngột ngạt....

33. Một trong những triệu chứng thể chất gặp trong hội chứng trầm cảm là.

A. Đau bụng

B. Nôn mửa

@C. Táo bón

D. Rát miệng

E. Đắng miệng

34. Một trong những tiêu chuẩn để chẩn đoán trầm cảm nội sinh là.

@A. Tính chất chu kỳ các triệu chứng

B. Không có tiền sử gia đình

C. Có yếu tố phản ứng trực tiếp với stress

D. Tính chất nặng về buổi chiều

E. Không có sự đau khổ tâm thần

35. Một trong những loại trầm cảm được xếp vào trầm cảm nội sinh là.

A. Trầm cảm ẩn

B. Trầm cảm tương đương

C. Trầm cảm không trầm cảm

@D. Trầm cảm thoái triển

E. Trầm cảm kích động

36. Nhiều tác giả đề nghị các chuyên khoa khác gởi đến chuyên khoa tâm thần những bệnh nhân có đặc điểm sau.

A. Bệnh nhân cho mình rối loạn tâm thần

B. Mức độ trầm trọng của các triệu chứng có thể do bệnh nhân gây ra phù hợp vớithăm khám lâm sàng và xét nghiệm

@C. Chưa khám chuyên khoa tâm thần lần nào

D. Điều trị nội khoa có kết quả

E. Điều trị các thuốc an thần kinh không có kết quả

37. Chọn thuốc chống trầm cảm nào khi bệnh nhân bị ức chế tâm thần vận động

A. Amitriptyline

@B. Desipramine

C. Laroxyl

D. Stablon

E. Surmontil

38. Liều trung bình cho người lớn của amitriptyline là.

A. 50mg - 90mg

B. 25mg - 45mg

@C. 100mg - 200mg

D. 200mg - 250mg

E. 225mg - 275mg

39. Một trong những triệu chứng tác dụng không mong muốn của thuốc chống trầm cảm 3 vòng là.

@A. Táo bón

B. Đi lỏng

C. Mạch chậm

D. Chảy nước bọt

E. Đái rắt, đái buốt

40. Khi nào 1 bệnh nhân trầm cảm phải đưa vào viện điều trị nội trú.

A. Ăn uống kém

B. Giảm các thích thú

@C. Ý tưởng không xứng đáng, có nhiều tội lỗi

D. Sững sờ

E. Lo lắng, bồn chồn

41. Theo tổ chức y tế thế giới, tỷ lệ rối loạn trầm cảm trong dân số thế giới là.

A.1 %

B. 2 %

C. 3 %

D. 4 %

@E. 5 %

42. Theo Rouillon nguy cơ tự sát ở bệnh nhân trầm cảm là.

A. 5% - 9%

@B. 10% - 20%

C. 21% - 29%

D. 30% - 39%

E. 40% - 50%

43. Các triệu chứng cơ bản của một giai đoạn trầm cảm gồm.

A. 2 triệu chứng

@B. 3 triệu chứng

C. 4 triệu chứng

D. 5 triệu chứng

E. 6 triệu chứng

44. Một trong 8 triệu chứng phổ biến của trầm cảm là.

@A. Giảm tự tin

B. Ý tưởng tự cao

C. Ăn ngon miệng

D. Tăng cân

E. Ngủ bình thường

45. Phân loại trầm cảm theo nguyên nhân gồm: Trầm cảm nội sinh, trầm cảm tâm sinh, và.................

46. Giai đoạn trầm cảm trong rối loạn cảm xúc lưỡng cực là trầm cảm tâm sinh

A. Đúng

B. Sai

47. Trong lâm sàng, chẩn đoán phân biệt giữa trầm cảm và rối loạn lo âu lan tỏa ta dựa vào triệu chứng là trong lo âu không có các triệu chứng mất mọi quan tâm, thích thú và mất sáng kiến.

@A. Đúng

B. Sai

48. Trên lâm sàng, nếu bệnh nhân có lo âu và trầm cảm kết hợp và ở mức độ bằng nhau hay đều ở mức độ nhẹ thì chẩn đoán thích hợp trên bệnh nhân này là....................

49. Trên lâm sàng, chẩn đoán phân biệt giữa lo âu và trầm cảm đôi lúc gặp khó khăn là do cả hai đều có triệu chứng mất ngủ vào lúc gần sáng.

A. Đúng

@B. Sai

50. Trong rối loạn lo âu, cảm xúc nền tảng của lo âu là........................., còn cảm xúc nền tảng trong trầm cảm là........................

51. Trong suy nhược thần kinh, triệu chứng nổi bật trên bệnh cảnh lâm sàng là hoang tưởng tự ti, tự buộc tội, mất mọi quan tâm thích thú.

A. Đúng

@B. Sai

52. Các bệnh nhân bị rối loạn trầm cảm nhất là trầm cảm cơ thể thường hay đến khám tại các phòng khám đa khoa và các cơ sở không phải chuyên khoa tâm thần vì rối loạn biểu hiện chủ yếu bằng các triệu chứng cơ thể.

@A. Đúng

B. Sai

53. Rối loạn nào sau đây có bệnh cảnh lâm sàng gần giống với trầm cảm cơ thể nhất.

A. Tâm thần phân liệt

@B. Rối loạn lo âu lan tỏa

C. Giai đoạn hưng cảm

D. Hội chứng căng trương lực

E. Tất cả các câu trên đều sai

LẠM DỤNG RƯỢU VÀ NGHIỆN RƯỢU

1. Lạm dụng rượu là.

A. Uống nhiều rượu, càng ngày phải uống càng nhiều.

B. Khi ngừng uống thì bệnh nhân vật vã, thèm rượu.

@C. Uống nhiều rượu, gây nhiều hậu quả xấu về mặt xã hội.

D. Một định nghĩa không bao gồm việc uống bia.

E. Một bệnh lý tâm thần.

2. Nghiện rượu.

A. Là tình trạng say rượu kéo dài.

@B. Làm cho bệnh phân phải uống rượu cho bằng được và dần dần bỏ bê công việc.

C. Chủ yếu có nguyên nhân xã hội.

D. Là một bệnh lý chỉ gặp ở nam giới.

E. Làm cho bệnh nhân phải uống một lượng rượu lớn.

3. Các yếu tố gây nghiện rượu.

@A. Do di truyền, tập tính, tâm lý xã hội.

B. Do nguyên nhân văn hoá giao tiếp.

C. Do bệnh lý nhân cách.

D. Có yếu tố gia đình.

E. Các câu trên đều sai.

4. Nghiện rượu

A. Không bị ảnh hưởng bởi yếu tố giới tính.

@B. Thường kết hợp với trầm cảm

C. Tăng dần theo thu nhập của người dân.

D. Là bệnh lý thường gặp ở xứ lạnh.

E. Chỉ có thể ngăn chặn bằng biện pháp giáo dục.

5. Nghiện rượu

A. Thường có liên quan đến hành vi phạm pháp.

B. Là một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông.

C. Là một trong những nguyên nhân gây ra bạo hành trong gia đình.

D. Gây ra một số bệnh lý thực thể nặng nề.

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

6. Lệ thuộc rượu.

A. Còn gọi là lạm dụng rượu.

B. Xuất hiện ngay sau lần uống rượu lần đầu tiên.

C. Không xảy ra những hậu quả nghiêm trọng về mặt sức khoẻ.

@D. Gây ra những cơn thèm rượu mãnh liệt.

E. Chỉ xuất hiện ở những người có yếu tố di truyền.

7. Khi nồng độ rượu ở trong máu từ 100-150mg/l thì

A. Người uống cảm thấy thoải mái, êm dịu dễ chịu.

B. Hôn mê.

@C. Mất phối hợp động tác và dễ bị kích thích.

D. Nói không rõ, thất điều.

E. Mê sảng, kích động.

8. Để phát hiện sớm người nghiện rượu.

A. Dựa vào các triệu chứng lâm sàng là chính.

B. Phải đo nồng độ của rượu trong máu.

@C. Thu thập thông tin từ người thân hoặc bạn bè.

D. Khám thực thể để phát hiện các bệnh lý do rượu gây ra.

E. Căn cứ vào số lượng rượu bệnh nhân uống hằng ngày.

9. Lâm sàng của một bệnh cảnh nghiện rượu.

@A. Đa dạng.

B. Biểu hiện bằng những rối loạn tác phong nhất định.

C. Chủ yếu là sự sa sút dần về trí tuệ.

D. Thể hiện qua những hành vi phạm pháp.

E. Hội chứng Kóc sa cốp.

10. Những triệu chứng lâm sàng đầu tiên về mặt cơ thể của người nghiện rượu.

@A. Trứng cá đỏ ở mặt, mũi to và đỏ, hồng ban ở lòng bàn tay, gan lớn, thâm nhiễm mỡ.

B. Xơ gan, vàng da, teo tinh hoàn, vú to.

C. Run tay, rụng tóc, da khô, gan lớn.

E. Mũi to, hồng ban ở lòng bàn tay, hội chứng Kóc sa cốp.

11. Phụ nữ nghiện rượu có thai

A. Sinh con nhẹ cân.

B. Chuyển dạ kéo dài.

@C. Thai có vòng đầu nhỏ, mặt bẹt, chậm trí (0,01-0,02%0)

D. Dễ bị xuất huyết.

E. Có nhiều triệu chứng ốm nghén, tăng thèm rượu.

12. Hội chứng Wernick ở bệnh nhân nghiện rượu gồm các triệu chứng.

@A. Rung giật nhãn cầu, thất điều, lú lẫn.

B. Thất điều, run tay, giảm trí nhớ.

C. Co giật, bịa chuyện, run tay.

D. Bịa chuyện, viêm nhiều dây thần kinh.

E. Quên, bịa chuyện, viêm nhiều dây thần kinh, xơ gan.

13. Các tổn thương hệ thần kinh do rượu là

A. Hội chứng Kóc sa cốp.

B. Gồm có quên, bịa chuyện, viêm nhiều dây thần kinh.

C. Teo não, loạn vận ngôn, thất điều.

@D. Được điều trị bằng vitamin B1 liều cao.

E. Các câu trên đều đúng.

14. Tổn thương gan đầu tiên của người nghiện rượu.

A. Xơ gan.

B. Viêm gan.

@C. Gan lớn, thâm nhiễm mỡ.

D. Giảm chức năng gan.

E. Gan bị sung huyết.

15. Chỉ điểm cận lâm sàng để phát hiện nghiện rượu sớm là.

A. Giảm hồng cầu và tiểu cầu.

B. Men gan tăng.

C. Tăng bạch cầu

@D. Men  - glutamyl transferase tăng

E. Tất cả các câu trên đều sai.

16. Những hậu quả về mặt sức khoẻ của người nghiện rượu là

A. Xơ gan, vàng da, ung thư miệng, lưỡi dạ dày.

B. Teo tinh hoàn, Hội chứng Kóc sa cốp, teo não.

C. Run tay, giảm trí nhớ, dễ bị chấn thương.

D. Gia đình tan vỡ, mất việc làm.

@E. Tâït cả các câu trên đều đúng.

17. Hội chứng Kóc sa cốp.

@A. Được điều trị bằng vitamin B1 liều cao.

B. Xuất hiện ngay sau một thời gian ngắn uống rượu.

C. Chỉ xuất hiện ở nam giới.

D. Điều trị khỏi hoàn toàn ở tất cả người nghiện rượu

E. Thường gặp ở bệnh nhân nghiện rượu lớn tuổi.

18. Bệnh nhân nghiện rượu nêu ngưng uống thì

A. Sẽ xuất hiện hội chứng cai.

B. Có thể lên cơn co giật.

C. Trong một số trường hợp có thể xuất hiện sảng rượu.

D. Phải đề phòng hội chứng cai bằng cách điều trị bằng các thuốc benzodiazepines và vitamin nhóm B

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

19. Mức độ trầm trọng được sắp xếp theo.

A. Lệ thuộc rượu - nghiện rượu

B. Lạm dụng rượu - Sử dụng rượu có hại

C. Lệ thuộc rượu - sử dụng rượu có hại

@D. Lạm dụng rượu - lệ thuộc rượu

E. Nghiện rượu - lệ thuộc rượu

20. Hiện nay, tại nước ta hành vi sử dụng rượu phổ biến là.

@A. Lạm dụng rượu

B. Nghiện rượu

C. Lệ thuộc rượu

D. Ngộ độc rượu

E. Loạn thần Kóc xa cốp

21. Hậu quả nào là không đúng trong trường hợp lạm dụng rượu

A. Tai nạn giao thông

B. Năng suất lao động giảm

@C. Hội chứng Kóc xa cốp

D. Xung đột gia đình

E. Bị bắt giữ

22. Tỷ lệ uống rượu của con cái khi bố mẹ đều nghiện rượu

A. 20%

@B. 25%

C. 30%

D. 35%

E. 40%

23. Rối loạn tâm thần do rượu thường gặp là.

A. Hội chứng paranoid.

B. Hoang tưởng kỳ quái

C. Định kiến kéo dài

@D. Trầm cảm thứ phát

E. Ảo thính

24. Nồng độ rượu trong máu đủ để người uống mất phối hợp động tác và dể bị kích thích là.

A. <100mg/dl

@B. 100-150mg/dl

C. 150-200mg/dl

D. 200-250mg/dl

E. >250mg/dl

25. Bệnh cảnh lâm sàng của một bệnh nhân nghiện rượu ở giai đoạn đầu

A. Rất điển hình

B. Đa dạng

C. Triệu chứng tâm thần xuất hiện đầu tiên

D. Rất dễ phát hiện

@E. Rất khó phát hiện

26. Xơ gan trên bệnh nhân lệ thuộc rượu

A. Là hậu quả đầu tiên của nghiện rượu

B. Do người nghiện rượu ăn ít chất đạm

C. Do người nghiện rượu bị viêm gan siêu vi

@D. Xuất hiện ở giai đoạn muộn của nghiện rượu

E. Là hậu quả tất yếu của nghiện rượu.

27. Trong cơ thể người nghiện rượu, bộ máy bị ảnh hưởng đầu tiên là.

A. Thần kinh

B. Hô hấp

@C. Tiêu hoá

D. Tuần hoàn

E. Tiết niệu

28. Hệ quả đối với hệ thần kinh trong nghiện rượu là.

@A. Do thiếu vitamin nhóm B

B. Do nồng độ cồn quy định

C. Có thể tránh được nếu uống từng lượng nhỏ

D. Do tạp chất trong rượu gây ra

E. Tất cả các câu trên đều sai

29. Bệnh nhân nghiện rượu bị thất điều là do.

A. Rối loạn tiền đình

B. Nhược cơ

C. Rối loạn định hướng không gian

D. Rối loạn thị giác

@E. Tổn thương tiểu não

30. Tổn thương nào sẽ xuất hiện lần lượt ở bệnh nhân nghiện rượu

A. Thất điều - lú lẫn

@B. Hội chứng Wernick - Hội chứng Kóc xa cốp

C. Thiếu máu - Viêm dây thần kinh

D. Loét dạ dày - hồng ban ở lòng bàn tay

E. Loét dạ dày - viêm dây thần kinh

31. Tổn thương nào do rượu gây ra là không phục hồi được dù điều trị bằng vitamin nhóm B liều cao

A. Viêm đa dây thần kinh

B. Run tay

C. Tê bì

@D. Teo não

E. Tất cả các câu trên đều đúng

32. Điều trị cai nghiện rượu nhằm các mục đích sau.

@A. Điều trị hội chứng cai, rối loạn tâm thần, tái phục hồi chức năng

B. Phòng ngừa xơ gan, phục hồi chức năng tại cộng đồng, phòng ngừa tái nghiện

C. Điều trị hội chứng Kóc xa cốp, nâng cao thể trạng, phục hồi chức năng

D. Điều trị hội chứng cai, nâng cao thể trạng, phòng ngừa tái nghiện

E. Điều trị hội chứng Kóc xa cốp, phục hồi chức năng tại cộng đồng, phòng ngừa tái nghiện

33. Phác đồ điều trị sảng rượu.

@A. Librium, vitamin C, choáng điện

B. Tisercin, vitamin B1, choáng điện

C. Librium, acid Folic, Vitamin B1

D. Haldol, vitamin C, Acid Folic

E. Tất cả các câu trên đều đúng

34. Liều vitamin B1 trong điều trị sảng rượu là.............mg/ngày

35. Liều Librium trong điều trị sảng rượu trong ngày đầu tiên là 50mg/4 giờ

@A. Đúng

B. Sai

36. Tái phục hồi chức năng tại cộng đồng nhằm mục đích. duy trì tình trạng cai rượu cho bệnh nhân, điều trị và phục hồi các bệnh lý kết hợp để bệnh nhân trở lại cuộc sống bình thường.

@A. Đúng

B. Sai

37. Nguyên nhân nghiện rượu.

A. Do di truyền

B. Do yếu tố văn hóa

C. Do áp lực bạn bè

D. Do yếu tố tâm lý

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

38. Liều disulfiram được sử dụng trong phòng ngừa tái nghiện là

A. 50 mg/ngày

B. 100mg/ngày

C. 200mg/ngày

@D. 250mg/ngày

E. 300mg/ngày

39. Đối phó với nạn nghiện rượu, đó chỉ là trách nhiệm của ngành y tế

A. Đúng

@B. Sai

40. Một bệnh nhân nghiện rượu, khi ngừng uống thì xuất hiện các triệu chứng. run rẩy, toát mồ hôi và nhiều triệu chứng rối loạn thần kinh thực vật khác, chẩn đoán thích hợp nhất là.

A. Lạm dụng rượu

B. Nghiện rượu

@C. Hội chứng cai

D. Sảng rượu

E. Tất cả các câu trên đều đúng

41. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của nghiện rượu.

A. Thèm muốn rượu mãnh liệt, khi ngưng sử dụng có hội chứng cai

B. Thèm muốn rượu mãnh liệt, phải tăng liều dần mới đạt được khoái cảm

@C. Khi ngừng sử dụng có hội chứng cai, có thể làm chủ được bản thân

D. Tiếp tục sử dụng rượu mặc dù đã có những hậu quả về mặt cơ thể

E. Phải tăng liều dần mới đạt được khoái cảm

42. Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng nào của bệnh nhân nghiện rượu cho kết quả giảm....................

43. Khi nào tái phục hồi chức năng cho bệnh nhân nghiện rượu thành công thì mới xem việc điều trị cho bệnh nhân nghiện rượu mới có kết quả

@A. Đúng

B. Sai

44. Tổ chức những sinh hoạt tập thể cho bệnh nhân cai rượu để sinh hoạt, trao đổi kinh nghiệm điều trị, động viên nhau là rất hữu ích

A. Đúng

B. Sai

45. Để phòng ngừa tái nghiện rượu ta có thể sử dụng thuốc nào sau đây?

@A. Disulfiram

B. Vitamin B1 liều cao

C. Vitamin A

D. Acide Folic

E. Tất cả các câu trên đều sai

46. Sự phối kết hợp giữa ngành y tế và các ban ngành đoàn thể là rât cần thiết cho việc tuyên truyền giáo dục chống nạn nghiện rượu

@A. Đúng

B. Sai

47. Ở nước ta đã bắt đầu phạt những người điều khiển phương tiện giao thông có nồng độ cồn trong cao vượt mức cho phép.

@A. Đúng

B. Sai

48. Để giảm sự tiêu thụ rượu bia, ta có thể áp dụng các biện pháp sau.

A. Cấm quảng cáo rượu bia

B. Không bán cho trẻ em.

C. Không được uống rượu bia nơi công cộng

D. Hạn chế giờ bán bia rượu.

@E. Tất cả các biện pháp trên đều đúng

49. .........................vừa là nguyên nhân vừa là hậu quả của nghiện rượu.

50. Uống rượu do bạn bè lôi kéo, do bắt chước đó là nguyên nhân....................

NGHIỆN MA TÚY

1. Ma tuý ngày nay đuợc dùng để gọi các chất gây nghiện như.

@A. Morphin, heroin, cần sa, các thuốc ngủ barbiturat, các thuốc bình thần họ benzodiazepine, các chất gây loạn thần, rượu, thuốc lá.

B. Morphin, heroin, cần sa, các thuốc ngủ barbiturat, Diazepam, gardenal, LSD-25, Rượu, thuốc lá.

C. Morphin, heroin, cần sa, các thuốc ngủ barbiturat, Aminazin, Seduxen, Amphetamine, rượu, thuốc lá.

D. Morphin, heroin, cần sa, các thuốc nhuận trường, giảm đau, các thuốc ngủ barbiturat, rượu, thuốc lá.

E. Morphin, heroin, cần sa, các thuốc ngủ barbiturat, Diazepam, LSD-25, Amphetamine.

2. Sự sử dụng đều đặn một sản phẩm gây ra sự thèm muốn sử dụng lại, không cần phải tăng liều và chỉ kèm theo sự phụ thuộc về tâm lý , đó là.

A. Do tác dụng phụ gây ra.

B. Sự nghiện thuốc.

@C. Sự quen thuốc.

D. Do hội chứng cai gây ra.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

3. Sự sử dụng lập đi lập lại một chất do thèm muốn bắt buộc phải sử dụng tiếp, phải tăng liều dần, nếu ngừng thì sẽ xuất hiện nhiều triệu chứng cơ thể, gọi là

A. Do tác dụng phụ gây ra.

@B. Sự nghiện độc chất.

C. Sự quen thuốc.

D. Do hội chứng cai ma túy gây ra.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

4. Đối tượng bắt đầu nghiện ma tuý thường là.

A. Tuổi trung niên.

@B. Thanh thiếu niên.

C. Do nhiều tiền của.

D. Do học vấn thấp.

E. Do bệnh tật.

5. Một trong những yếu tố làm cho vấn đề nghiện ma tuý trở nên dai dẵng là.

A. Hội chứng cai.

B. Trầm cảm.

@C. Áp lực của nhóm nghiện.

D. Chống ma tuý chưa triệt đế.

E. Tác dụng gây khoái cảm của ma tuý.

6. Các nguyên nhân tâm lý của nghiện ma tuý là do.

@A. Tò mò, bắt chước, do stress, bị lôi kéo, trạng thái tâm lý nhất thời.

B. Muốn tìm đến khoái cảm, thiếu hiểu biết, dễ tiếp cận đến chất ma tuý.

C. Công tác quản lý thanh thiếu niên chưa chặt chẽ, tiếp cận với văn hoá phẩm độc hại.

D. Thiếu giáo dục, muông chiều, gia đình mất hạnh phúc.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

7. Tất cả các chất Opioid khi vào cơ thể sẽ chuyển hoá thành.

A. Heroin.

B. Amphetamine

C. Ectasy.

D. Methadone

@E. Mocphin

8. Hội chứng cai ma túy thường xuất hiện sau khi ngừng thuốc kỳ cuối

A. Xuất hiện ngay sau ngừng thuốc

B. Xuất hiện sau vài giờ

C. Xuất hiện sau 24 giờ

@D. Xuất hiện sau khi ngày thuốc kỳ cuối 8 - 16 giờ

E. Xuất hiện sau 72 giờ

9. Tình trạng sụt cân trong thời kỳ cai nghiện ma túy

A. Những ngày cuối khi hội chứng cai hết

B. Những ngày đầu khi cai

@C. Một tuần sau khi cai

D. Không sụt cân thời kỳ cai

E. Lên cân trong thời gian cai

10. Triệu chứng làm bệnh nhân khó vượt qua trong những kỳ cai nghiện ma túy là.

A. Chảy nước mắt nước mũi.

B. Toát mồ hôi, ớn lạnh.

C. Đau mỏi cơ bắp.

@D. Thèm muốn châït ma túy.

E. Buồn nôn.

11. Đối với hội chứng cai ma túy, nếu không điều trị thì.

@A. Hội chứng cai sẽ tự hết trong vòng 3-4 ngày.

B. Hội chứng cai kéo dài gây nguy hiểm đến tính mạng của bệnh nhân.

C. Hội chứng cai sẽ tự hết sau 2 tuần.

D. Hội chứng cai sẽ gây nhiều biến chứng tâm thần.

E. Hội chứng cai sẽ tái phát sau 3-4 ngày.

12. Nguyên tắc cơ bản sử dụng thuốc hướng thần để cắt cơn nghiện ma túy

A. Thuốc hướng thần phải dùng ngay từ đầu.

B. Thuốc phải dùng liều cao.

C. Thuốc phải dùng là thuốc đa tác dụng.

D. Phải sử dụng thuốc an thần kinh hiệu lực cao.

@E. Dùng thuốc hướng thần phải căn cứ vào triệu chứng hoặc hội chứng nổi bật trên lâm sàng để chọn nhóm thuốc cho phù hợp

13. Tiêu chuẩn xác định bệnh nhân nghiện ma túy

A. Bệnh nhân đang sử dụng chất ma túy.

B. Tiền sử có sử dụng chất ma túy.

C. Xét nhiệm nước tiểu có chất ma túy.

@D. Xét nghiệm nước tiểu có chất ma túy và khi ngưng sử dụng thì 6- 16 giờ xuất hiện hội chứng cai.

E. Mới tiêm chất ma túy nhưng lâm sàng không có hội chứng cai.

14. Để cai nghiện ma túy có hiệu quả, ta nên:

A. Tổ chức cai nghiện bắt buộc.

B. Tăng cường công tác giáo dục tại cộng đồng.

@C. Tổ chức cai nghiện tập trung.

D. Tổ chức cai nghiện tại gia đình.

E. Cho bệnh nhân được cai nghiện tại bệnh viện đa khoa đêí tránh mặc cảm.

15. Sử dụng Methadone để điều trị cai nghiện ma túy.

A. Là phương pháp hàng đầu trên thế giới.

B. Chỉ sử dụng cho bệnh nhân trẻ tuổi.

C. Đang được sử dụng hạn chế để thử nghiệm.

D. Do Methadone cũng là một opiat tranh chấp với mocphin ở thụ thể nên có thể gây nghiện.

@E. Câu C, D đúng.

16. Liệu pháp tâm lý trong điều trị cai nghiện ma túy chủ yếu được áp dụng ở thời điểm

A. Bước đầu khi người bệnh đến cai

B. Trong thời gian cai

@C. Quá trình điều trị tại cơ sở, tại gia đình cũng như tại cộng đồng

D. Sau thời gian cai nghiện trở về cộng đồng

E. Chỉ có người thầy thuốc mới thực hiện liệu pháp này

17. Những liệu pháp tốt nhất trong điều trị cai ma túy

A. Liệu pháp giải thích hợp lý

B. Liệu pháp ám thị

C. Liệu pháp thôi miên

D. Liệu pháp thư giản luyện tập

@E. Phối hợp nhiều liệu pháp trong suốt quá trình cai nghiện và để phòng tái nghiện

18. Thái độ của cộng đồng đối với người nghiện ma túy

A. Cho họ là phạm nhân.

B. Là nạn nhân của xã hội.

C. Cần xa lánh người nghiện, cách ly họ.

D. Không cho họ tiếp tục công tác.

@E. Cần tôn trọng nhân phẩm của người mghiện.Không khinh bỉ xa lánh, thành kiến. Cần yêu thương, dung nạp họ, tạo điều kiện để họ cai nghiện thành công và họ có quyền như những người bình thường khác trong xã hội.

19. Hiện nay ở nước ta, phương pháp cai nghiện ma túy chính thức được Bộ Y tế công nhận là.

@A. Liệu pháp an thần kinh.

B. Các bài thuốc Y học dân tộc.

C. Châm cứu.

D. Cai nghiện bắt buộc.

E. Cai nghiện tại cộng đồng.

20. Các thuốc an thần kinh nào được sử dụng trong phác đồ điều trị cai ma tuý

A. Haloperidol.

B. Risperdal

C. Aminazin

@D. Tisercin

E. Thioridazine

21. Hình thức cai nghiện ma túy nào sau đây ở nước ta là có hiệu quả nhất

A. Sử dụng tâm lý liệu pháp

B. Cai nghiện tại gia đình

C. Cai nghiện tập trung

D. Châm cứu

E. Quản lý tại phòng cách ly

22. Hút thuốc lá có thể gây ra.

A. Nghiện

B. Lệ thuộc

@C. Ngộ độc

D. Quen thuốc

E. Các câu trên đều sai

23. Nicotin là một độc chất gây nghiện

@A. Đúng

B. Sai

24. Tỷ lệ nghiện ma tuý ở nước ta tại các thành phố lớn là.

A. 0,1%

B. 1,2%

@C. 0,6%

D. 1,6%

E. 1%

25. Nguyên nhân thường đưa đến tệ nạn nghiện ma tuý là.

@A. Tâm lý, gia đình, xã hội, di truyền

B. Giáo dục, quản lý, lôi kéo, sinh học

C. Tâm lý, quản lý, xã hội, sinh học

D. Bố mẹ ly dị, xã hội ruồng bỏ, không có người chăm sóc

E. Giáo dục, di truyền, quản lý

26. Tỷ lệ đào thải morphin ra khỏi cơ thể sau 24h là.

A. 9%

@B. 90%

C. 6%

D. 60%

E. 40%

27. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng cai ma túy.

A. Tiêu chảy

B. Đau cơ

C. Nôn mữa

D. Dị cảm

@E. Rung cơ

28. Hội chứng cai ma túy gồm có.

@A. 12 triệu chứng

B. Các triệu chứng rối loạn tâm thần là chủ yếu

C. Các triệu chứng do suy chức năng gan tạo ra

D. Những triệu chứng nhiễm độc thần kinh

E. Những triệu chứng rối loạn vận động

29. Tính chất nào làm cho bệnh nhân phải sử dụng chất ma tuý cho bằng được

A. Ngáp

B. Chảy nước mắt, nước mũi

C. Tiêu chảy

@D. Thèm chất ma tuý

E. Truỵ tim mạch

30. Tính chất nào phù hợp với triệu chứng cai ma túy.

A. Bệnh nhân có thể tự khắc phục được các triệu chứng

@B. Các triệu chứng xuất hiện theo trình tự

C. Bệnh nhân lên cơn kích động nguy hiểm

D. Các triệu chứng loạn thần xuất hiện sớm

E. Các triệu chứng loạn thần xuất hiện muộn

31. Người nghiện ma tuý là.

A. Tội phạm

@B. Bệnh nhân

C. Do trí tuệ kém phát triển

D. Một đối tượng cần cải tạo

E. Một đối tượng cần phải cách ly xã hội

32. Phương pháp cai nghiện ma túy hiệu quả nhất là.

A. Methadone

B. Y học cổ truyền/ các bài thuốc

@C. Thuốc an thần kinh

D. Cải tạo lao động

E. Thuốc bình thần

33. Methadone là.

@A. Một opiat

B. Thuốc an thần kinh

C. Thuốc có tác dụng ngắn

D. Hoàn toàn không gây độc tính

E. Các câu trên đều sai

34. Levomepromazin

A. Là thuốc bình thần

B. Là thuốc an thần kinh không điển hình

C. Gây ra hội chứng ngoại tháp mạnh

@D. Được sử dụng để cai ma tuý

E. Là thuốc chỉnh khí sắc

35. Một trong những khó khăn sau khi cai nghiện ma túy

A. Khó phục hồi sức khoẻ

@B. Tái nghiện

C. Để lại di chứng

D. Loạn thần di chứng

E. Trầm cảm muộn

36. Cai nghiện ma tuý cần đến phương pháp

@A. Tổng hợp

B. Can thiệp y khoa đơn thuần

C. Cách ly bệnh nhân

D. Giáo dục là chủ yếu

E. Ngăn ngừa

37. Amphetamine đang bị người nghiện ma túy sử dụng dưới dạng

A. Dexamphetamine

B. Xirô

@C. Metamphetamine

D. Hít

E. Tiêm chích

38. Cần sa

@A. Được sử dụng dưới dạng hút

B. Là loại ma tuý tinh chất

C. Được người nghiện trẻ ưa dùng vì dể sử dụng

D. Được trồng hợp pháp

E. Có tác dụng gây khoái cảm mạnh nhất

39. Chất ma tuý nào sau đây gây nhiều ảo giác

A. Heroin

B. Morphin

@C. LSD - 25

D. Cần sa

E. Cocain

40. Nghiện ma túy là kết quả hội tụ của 3 yếu tố. Sản phẩm ma túy, môi trường gia đình xã hội và...................

41. Nguyên nhân nghiện ma túy là.

A. Sản phẩm ma túy có sẵn, dễ kiếm

B. Môi trường gia đình không hòa thuận

C. Thiếu sự giáo dục của gia đình xã hội

D. Do đặc điểm tâm lý của thanh thiếu niên tò mò bắt chước và thích cảm giác lạ

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

42. Nghiện ma túy là một vấn đề sức khỏe cộng đồng ngày càng quan trọng do.

@A. Ngày càng có nhiều chất ma túy tổng hợp, số lượng người nghiện ngày càng tăng.

B. Nghiện ma túy hay gặp ở lứa tuổi trung niên

C. Hay gặp ở người già và gây ra nhiều bệnh lý nguy hiểm, đặc biệt là nhiễm HIV/AIDS.

D. Ít gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên.

E. Nghiện ma túy đồng nghĩa với tội phạm

43. Việc điều trị phục hồi chức năng cho những người nghiện ma túy.

A. Chỉ được thực hiện ở các trung tâm cai nghiện và phải duy trì lâu dài

@B. Vai trò của gia đình xã hội và cộng đồng là hết sức quan trọng

C. Chỉ cần vai trò của gia đình và xã hội

D. Không bao gồm nhiệm vụ phát hiện sớm người nghiện và người tái nghiện

E. Tất cả các câu trên đều đúng

44. Nhiệm vụ của cán bộ y tế trong phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy là.

@A. Nâng cao kiến thức chuyên môn về công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu đối với người nghiện.

B. Triệt phá các ổ tiêm chích ma túy

C. Bắt buộc các đối tượng nghiện ma túy có hành vi phạm pháp vào điều trị

D. Sắp xếp tạo điều kiện cho người nghiện có việc làm

E. Tất cả các câu trên đều đúng

45. Vai trò của gia đình trong phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy bao gồm

A. Chăm sóc giúp đỡ người nghiện, tạo điều kiện cho họ có công ăn việc làm

B. Giải quyết tốt những xung đột nội bộ trong gia đình

C. Có thái độ thông cảm, thương yêu người nghiện

D. Cần phải phát hiện sớm những biểu hiện tái nghiện để kịp thời giúp đỡ họ

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

46. Phòng ngừa nghiện ma túy, biện pháp hiệu quả nhất là

A. Tuyên truyền phổ biến kiến thức về tác hại của ma túy đối với sức khỏe

B. Tiến hành điều trị bắt buộc đối với những người nghiện ma túy có hành vi phạm pháp.

@C. Triệt phá được các nguồn cung ứng ma túy

D. Phát hiện sớm người nghiện ma túy và gửi đến trung tâm cai nghiện

E. Giải quyết được các bất hòa trong gia đình và nâng cao vai trò của cán bộ y tế trong điều trị cai nghiện

47. Phòng ngừa nghiện ma túy là nhiệm vụ vô cùng phức tạp cần phải có sự kết hợp của nhiều ngành như y tế, pháp luật, công an v.v..

@A. Đúng

B. Sai

48. Để phòng ngừa tái nghiện ma túy bệnh nhân nên được điều trị cai nghiện tại gia đình

A. Đúng

@B. Sai

49. Cần phải tuyên truyền giáo dục người dân, nhất là độ tuổi thanh thiếu niên về.........................của ma tuý nhằm bài trừ tệ nạn này.

50. Công tác tuyên truyền giáo dục nhằm loại bỏ ma tuý ra khỏi cộng đồng, cần có sự tham gia không chỉ của............... , mà còn của cả cộng đồng và cả xã hội.

TỰ SÁT

1. Toan tự sát là một bệnh lý.

A. Gây tử vong hàng đầu ở độ tuổi thanh thiếu niên.

B. Cấp cứu trong lâm sàng khoa tâm thần.

C. Do trầm cảm gây ra.

D. Do hoang tưởng, ảo giác chi phối.

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

2. Các nguyên nhân thường gặp của tự sát thường gặp là.

A. Khủng hoảng kinh tế, tác động của thời tiết, do trầm cảm, loạn thần, do đe doạ tự sát, do bị bệnh cơ thể nặng không chữa khỏi.

B. Do phản ứng, thất vọng quá mức, bị hàm oan, tâm thần phân liệt, loạn thần phản ứng, rối loạn cảm xúc nặng, do nhiễm HIV.

C. Do phản ứng, tín ngưỡng, truyền thống văn hoá, do trầm cảm, doạ tự sát.

D. Sa sút trí tuệ, do sang chấn tâm lý, trầm cảm nặng, hoang tưởng ảo giác chi phối, do mặc cảm tự ti.

@E. Do căn nguyên tâm lý, trầm cảm, hoang tưởng - ảo giác chi phối, do đe doạ tự sát, do bị bệnh nan y.

3. Tự sát.

A. Có yếu tố di truyền.

B. Là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở nhiều nước.

C. Có 90% các trường hợp là do rối loạn tâm thần gây ra.

D. Do sự thay đổi hoạt động của hệ dopamin.

@E. Có bất thường trên điện não đồ

4. Hình thức toan tự sát khó phòng ngừa nhất.

A. Uống thuốc rầy.

@B. Cắn lưỡi.

C. Thắt cổ.

D. Nhảy sông.

E. Các câu trên đều đúng.

5. Các hình thức tương đương với tự sát.

A. Nghiện ma tuý.

@B. Nghiện độc chất.

C. Nghiện thuốc lá.

D. Nghiện rượu.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

6. Tự sát có chủ ý là.

A. Bệnh nhân tự kết liễu đời mình.

B. Dùng hung khí để tự sát.

C. Do trầm cảm nặng.

@D. Tự chuẩn bị việc tự sát một cách chi tiết.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

7. Hình thức bệnh nhân tự sát bằng cách nhảy lầu, cắn lưỡi, lao đầu vào ô tô... là

A. Do mất trí.

B. Tự sát có chủ ý.

@C. Xung động tự sát.

D. Tự sát có căn nguyên tâm lý.

E. Do cơn kích động gây ra.

8. Tự sát do dự.

@A. Thường gặp ở những người có cảm xúc không ổn định.

B. Không phải là trường hợp cấp cứu.

C. Thường gây tử vong cao.

D. Do yếu tố tôn giáo, văn hoá chi phối.

E. Có yếu tố sinh học.

9. Lúc phát hiện thấy bệnh nhân có ý tưởng toan tự sát ta phải.

A. Kê đơn thuốc chống trầm cảm.

B. Cho bệnh nhân nghỉ công tác để ở nhà và yêu cầu người thân theo dõi sát.

@C. Cho bệnh nhân vào viện.

D. Chỉ định choáng điện ngay theo chế độ ngoại trú.

E. Tìm hiễu kỹ nguyên nhân.

10. Điều trị ý tưởng toan tự sát.

@A. Tại khoa tâm thần.

B. Tại khoa hồi sức.

C. Bằng thuốc chống hoang tưởng.

D. Bằng tâm lý liệu pháp.

E. Lao động liệu pháp là thích hợp nhất.

11. Choáng điện.

@A. Là liệu pháp chỉ định cho mọi trường hợp có ý tưởng toan tự sát.

B. Chỉ định cho trường hợp xung động tự sát.

C. Là liệu pháp duy nhất có hiệu quả cho bệnh nhân có ý tưởng toan tự sát

D. Câu A và C đúng.

E. Chỉ có tác dụng cho trường hợp tự sát do trầm cảm nặng.

12. Bệnh nhân có hành vi toan tự sát là.

A. Bệnh nhân vẫn còn sống.

B. Bệnh nhân cần phải được cấp cứu ngay.

C. Thường do bệnh lý tâm thần gây ra.

D. Bắt buộc phải nhập viện.

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

13. Người có nhân cách kịch tính.

A. Thường dễ bị loạn thần.

B. Khó hoà hợp với sinh hoạt của tập thể.

C. Hay do dự , hoài nghi bất tận.

@D. Dễ tự sát do dự khi gặp sang chấn tâm lý mạnh.

E. Dễ bùng nổ, gây xung đột với người chung quanh.

14. Ở nước ta bệnh nhân trầm cảm thường có nguy cơ.

@A. Bị bỏ qua.

B. Không được điều trị đúng.

C. Tự sát bằng thuốc rầy.

D. Không biểu lộ các triệu chứng.

E. Có tỷ lệ thấp.

15. Ở nước ta theo quy định, bệnh nhân

A. Bị trầm cảm được điều trị miễn phí.

B. Bị bệnh mạn tính không chữa được, thầy thuốc có thể giúp bệnh nhân tự kết liễu cuộc sống của mình.

@C. Bị bệnh tâm thần đều được cho vào viện để được chăm sóc theo chương trình quốc gia về chăm sóc sức khoẻ tâm thần.

D. Tâm thần phân liệt chỉ phải trả tiền giường khi phải vào điều trị nội trú.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

16. Loại tự sát nào là nguy hiểm nhất.

@A. Xung động tự sát.

B. Tự sát do trầm cảm..

C. Tự sát do sang chấn tâm lý mạnh.

D. Uống thuốc rầy.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

17. Tại khoa Tâm thần, một bệnh phòng không có vách ngăn, thông thoáng.

@A. Thuận lợi cho viêc theo dõi bệnh nhân toan tự sát.

B. Thuận lợi cho các bệnh nhân bị bệnh tâm căn.

C. Giúp ích cho liệu pháp tâm lý.

D. Tạo không khí vui vẻ để giảm các triệu chứng âm tính của bệnh tâm thần phân liệt.

E. Làm cho bệnh nhân hay gây gổ xung đột.

18. Tại khoa tâm thần , bệnh nhân nào cần được ưu tiên nhập viện.

A. Tâm thần phân liệt mạn.

B. Kích động hưng cảm.

@C. Trầm cảm có ý tưởng toan tự sát.

D. Rối loạn stress sau sang chấn.

E. Có hội chứng paranoid.

19. Khi bệnh nhân mới được điều trị bằng thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

A. Hội chứng trầm cảm thuyên giảm ngay.

B. Làm giảm tác dụng của thuốc an thần kinh.

C. Tác dụng phụ của thuốc chống trầm cảm chưa xuất hiện.

D. Làm hoạt hoá lo âu.

@E. Làm hoạt hoá ý tưởng toan tự sát thành hành vi toan tự sát.

20. Kết hợp thuốc chống trầm cảm 3 vòng với IMAO.

A. Làm tăng tác dụng chống trầm cảm.

B. Giảm được tác dụng phụ của thuốc chống trầm cảm 3 vòng một cách đáng kể.

@C. Tuyệt đối chống chỉ định.

D. Là giảm tác dụng của thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

21. Tự sát là một trong những nguyên nhân gây tử vong..............ở độ tuổi thanh thiếu niên.

22. Nghiện độc chất nặng, lo sợ bị bệnh nặng, từ chối sự chăm sóc của thầy thuốc là những hình thức tương đương với tự sát.

A. Đúng

@B. Sai

23. Xung động tự sát thường có nguyên nhân là lo sợ cấp

A. Đúng

@B. Sai

24. Các yếu tố kinh tế, văn hoá, tín ngưỡng cũng có ảnh hưởng đến hành vi toan tự sát

@A. Đúng

B.Sai

25. Khi bệnh nhân có ý tưởng hoặc hành vi toan tự sát, thì đó là một trường hợp............ trong lâm sàng khoa tâm thần.

LOẠN THẦN THỰC TỔN

1. Loạn thần do tổn thương não gây ra gọi là.

A. Loạn thần triệu chứng.

@B. Loạn thần thực tổn.

C. Loạn thần chức năng.

D. Loạn thần di chứng.

E. Loạn thần nội phát.

2. Loạn thần triệu chứng.

A. Do bệnh lý nhiễm trùng của hệ thần kinh.

@B. Do bệnh lý ngoài não.

C. Do sang chấn tâm lý gây ra.

D. Gây di chứng nặng nề về mặt tâm thần.

E. Còn gọi là loạn thần phản ứng.

3. Loạn thần thực tổn.

A. Phải được điều trị tại khoa tâm thần.

@B. Được điều trị tại chuyên khoa có liên quan có kết hợp với chuyên khoa tâm thần.

C. Thường được biểu hiện bằng tính phân ly.

D. Bệnh cảnh có nhiều ảo thanh bình phẩm.

E. Có quá trình phục hồi chức năng lâu dài.

4. Theo bảng phân loại bệnh quốc tế lần 10 (ICD10), rối loạn tâm thần thực tổn còn bao gồm cả.

A. Các tổn thương não gây mất trí.

B. Các hội chứng quên thực tổn do rượu và các chất gây nghiện.

C. Sảng không do rượu và các chất tác động tâm thần khác.

D. Các rối loạn tâm thần do tổn thương và rối loạn chức năng não do bệnh lý cơ thể và các rối loạn hành vi, nhân cách do tổn thương não.

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

5. Ở nước ta, các nguyên nhân gây rối loạn tâm thần thực tổn thường gặp nhất là.

A. Các bệnh lý tim mạch như. hở hẹp van hai lá, tăng huyết áp, suy tim...

B. Các bệnh nhiễm trùng thần kinh. viêm não, viêm màng não...

@C. Do ngộ độc rượu, ma tuý, sốt rét, bệnh nhiễm trùng, chấn thương sọ não.

D. Bệnh nội tiết. đái tháo đường, bướu giáp.

E. Sang chấn tâm lý trường diễn.

6. Rối loạn tâm thần do chấn thương sọ não.

A. Tự hồi phục sau một thời gian ngắn.

B. Không để lại di chứng nặng nề.

C. Là yếu tố khởi phát của một bệnh loạn thần nội sinh.

@D. Điều trị khó hồi phục, thường tiến triển thành loạn thần thực thể kéo dài.

E. Có tỷ lệ tử vong cao.

7. Triệu chứng rối loạn tâm thần đặc biệt là rối loạn ý thức thường nặng lên về đêm, đó là đặc điểm của.

A. Tâm thần phân liệt.

@B. Loạn thần thực tổn cấp.

C. Trầm cảm.

D. Căng trương lực.

E. Rối loạn lo âu.

8. Các thể lâm sàng của loạn thần thực tổn kéo dài

A. Thể paranoid, thể căng trương lực, thể đơn thuần, thể thanh xuân, thể di chứng.

B. Thể hưng cảm, thể trầm cảm, thể rối loạn nhận thức nhẹ, thể phân ly, thể lo âu, thể hoang tưởng, thể ảo giác.

@C. Thể ảo giác, thể căng trương lực, thể hoang tưởng, thể rối loạn cảm xúc, thể lo âu, thể phân ly, thể suy nhược, thể rối loạn nhận thức nhẹ.

D. Thể paranoid, thể căng trương lực, thể hưng cảm, thể trầm cảm, thể lo âu.

E. Thể ảo giác paranoid, thể hoang tưởng, thể kích động, thể di chứng.

9. Một bệnh cảnh lâm sàng đặc trưng bởi.

- Rối loạn ý thức mê sảng, lú lẫn, nặng, cấp, nặng về đêm.

- Kích động đột ngột giống động kinh.

- Các triệu chứng hoang tưởng ảo giác đa dạng

- Các triệu chứng kéo dài trong một thời gian từ 1-4 tuần

Đó là đặc điểm của.

A. Tâm thần phân liệt thanh xuân.

B. Cơn xung động phân liệt.

C. Loạn thần phản ứng cấp.

D. Loạn thần do động kinh.

@E. Loạn thần thực tổn cấp.

10. Hội chứng căng trương lực thường gặp trong.

A. Tâm thần phân liệt, loạn thần tuổi già.

B. Rối loạn lưỡng cực, tâm thần phân liệt.

C. Tâm thần phân liệt, loạn thần phản ứng.

@D. Loạn thần thực tổn, tâm thần phân liệt.

E. Loạn thần cấp, hội chứng trầm cảm.

11. Trong loạn thần thực tổn cấp hội chứng rối loạn ý thức thường gặp là.

A. Hội chứng rối loạn ý thức u ám.

B. Hội chứng rối loạn ý thức ngủ gà.

C. Hội chứng rối loạn ý thức hoàng hôn.

D. Hội chứng rối loạn ý thức lú lẫn.

@E. Hội chứng rối loạn ý thức mê sảng, lú lẫn, hoàng hôn

12. Nguyên nhân gây loạn thần thực tổn kéo dài

A. Do nhiễm trùng.

@B. Bệnh cơ thể nặng kéo dài.

C. Suy kiệt cơ thể.

D. Do yếu tố tâm lý.

E. Trên cơ sở bệnh nhân có bệnh tâm thần từ trước kèm theo tổn thương cơ thể

13. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn tâm thần.

A. Các bệnh nhiếm trùng.

B. Các bệnh thoái hoá não.

C. Các bệnh nội tiết.

D. Các bệnh lý nhiễm độc.

@E. Tất cả các câu trên đều sai.

14. Trong thể ảo giác thực tổn.

A. Rối loạn ý thức lú lẫn là nổi bật đồng thời với ảo giác, nặng vào chiều tối.

@B. Không có rối loạn ý thức.

C. Có rối loạn khí sắc nặng nề.

D. Hoang tưởng kỳ quái.

E. Kích động nguy hiểm.

15. Trong các thể lâm sàng của loạn thần thực tổn kéo dài, rối loạn ý thức thường gặp trong

A. Thể ảo giác thực tổn.

@B. Thể căng trương lực thực tổn.

C. Thể hoang tưởng thực tổn.

D. Thể rối loạn cảm xúc thực tổn.

E. Thể rối loạn suy nhược thực tổn.

16. Hoang tưởng trong loạn thần thực tổn khác với hoang tưởng của tâm thần phân liệt ở đặc điểm

A. Có hệ thống.

B. Mang tính chất chi phối.

C. Có màu sắc thần bí.

@D. Nội dung phong phú.

E. Quá trình hình thành lâu dài.

17. Trong loạn thần thực tổn

@A. Rối loạn cảm xúc không điển hình với nhiều mức độ khác nhau.

B. Thường không tìm thấy triệu chứng cơ thể.

C. Bệnh nhân có nhân cách tiền bệnh lý dạng bùng nổ.

D. Có yếu tố di truyền.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

18. Một bệnh nhân đang bị một bệnh thực thể lại chịu một tác động tâm lý, xuất hiện liệt không phù hợp với sinh lý giải phẫu thần kinh.

A. Chẩn đoán xác định là tâm căn Hysteria.

B. Cần được điều trị bằng choáng điện.

C. Triệu chứng liệt sẽ tiến triễn nặng dần và không hồi phục.

@D. Chẩn đoán xác định và rối loạn phân ly thực tổn.

E. Không nên sử dụng tâm lý liệu pháp.

19. Trong điều trị loạn thần thực tổn việc quan trọng nhất là.

@A. Phải phát hiện nguyên nhân bệnh cơ thể để điều trị sớm, kết hợp với điều trị các rối loạn tâm thần kèm theo.

B. Ưu tiên xử trí các rối loạn tâm thần, bệnh nhân phải được chuyển về khoa tâm thần để điều trị.

C. Tâm lý liệu pháp

D. Liệu pháp choáng điện rát có tác dụng trong hầu hết các trường hợp.

E. Tất cả các câu trên đều sai

20. Để phòng ngừa loạn thần thực tổn.

A. Có những biện pháp đặc hiệu.

B. Không có phương pháp nào hữu ích.

@C. Áp dụng những nguyên tắc vệ sinh phòng bệnh chung.

D. Cần được khám tâm thần định kỳ.

E. Điều trị sớm các triệu chứng rối loạn tâm thần.

21. Bất kỳ một bệnh lý nào của cơ thể

A. Nếu thật trầm trọng thì có thể gây rối loạn tâm thần

B. Gây sốt cao mới gây loạn thần

@C. Tuỳ vào tính dể bị bệnh của bệnh nhân đều có thể gây ra các rối loạn tâm thần nhất định

D. Đặc biệt xuất hiện tại hệ thần kinh trung ương mới gây loạn thần

E. Đều gây ra các rối loạn tâm thần đặc hiệu

22. Bệnh lý nào sau đây không phải là loạn thần thực tổn.

A. Tâm thần gây mất trí từ từ

B. Sảng không do rượu và các chất gây nghiện khác

C. Quên thực tổn do rượu và các chất gây nghiện

D. Alzheimer

@E. Mất trí do tâm thần phân liệt

23. Đặc điểm lâm sàng của loạn thần thực tổn.

A. Rất đặc trưng cho từng bệnh nhân

@B. Được phân biệt theo thời gian xuất hiện cấp hay kéo dài

C. Chủ yếu là các rối loạn ý thức

D. Không bao giờ có ảo giác

E. Kích động luôn là triệu chứng hàng đầu

24. Những tác động nào sau đây không gây ra loạn thần thực tổn.

A. Rượu, ma tuý

B. Chấn thương sọ não, nhiễm trùng thần kinh

C. Basedow, phù niêm

D. Các bệnh thoái hoá thần kinh

@E. Tất cả các câu trên đều sai

25. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với loạn thần thực tổn cấp.

A. Rối loạn ý thức nặng, mê sảng, lú lẫn, hoàng hôn

B. Kích động giống động kinh

C. Hoang tưởng, ảo giác cấp, nội dung đa dạng

@D. Hội chứng tâm thần tự động cấp

E. Các triệu chứng nặng lên về chiều tối

26. Loại rối loạn nào thường là biểu hiện của loạn thần thực tổn.

@A. Rôïi loạn ý thức mê sảng, lú lẫn

B. Rối loạn ý thức mê mộng, lú lẫn

C. Hội chứng tâm thần tự động

D. Hội chứng paranoia

E. Hoang tưởng kỳ quái

27. Một trạng thái rối loạn thực tổn do bệnh cơ thể gọi là kéo dài khi.

A. Điều trị không đáp ứng

@B. Triệu chứng kéo dài vài tuần đến vài tháng

C. Các hoang tưởng đã có cấu trúc rõ ràng

D. Trí tuệ bị sa sút

E. Bệnh thực thể đã khỏi nhưng rối loạn thực thể vẫn tiếp diễn

28. Không chẩn đoán lạon thần thực tổn khi.

A. Bệnh nhân < 40 tuổi

@B. Có tiền sử tâm thần phân liệt

C. bệnh thực tổn chưa trầm trọng

D. Chưa đủ 4 triệu chứng hàng đầu

E. Có hội chứng căng trương lực

29. Các thể lâm sàng của loạn thần thực tổn kéo dài là.

@A. Ảo giác, căng trương lực, hoang tưởng, cảm xúc, phân ly, suy nhược, rối loạn nhận thức nhẹ

B. Lú lẫn, mê sảng, suy nhược, hoang tưởng, phân ly, cảm xúc

C. Căng trương lực, mê sảng, suy nhược, hoang tưởng, phân ly, cảm xúc

D. Ảo giác, mê sảng, kích động, hoang tưởng, suy nhược, cảm xúc

E. Ảo giác, lú lẫn, rối loạn nhận thức nhẹ, kích động, hoang tưởng, suy nhược, cảm xúc

30. Đặc điểm trong thể ảo giác thực tổn.

A. Có nội dung bình phẩm

@B. Không có rối loạn ý thức kèm theo

C. Thường là ảo giác thật

D. Có hội chứng căng trương lực kèm theo

E. Rất khó điều trị

31. Trong thể bệnh nào của loạn thần thực tổn. Bệnh nhân rất khó tiếp xúc.

A. Thể ảo giác

B. Thể thanh xuân

@C. Thể căng trương lực

D. Thể đơn thuần

E. Thể hưng cảm

32. Để điều trị ảo giác do loạn thần thực tổn

A. Chống chỉ định với thuốc an thần kinh

@B. Haloperidol

C. Seduxen

D. Phối hợp nhiều loại an thần kinh

E. Điều trị bệnh thực thể là chủ yếu

33. Hành vi tác phong không bị rối loạn nặng nề trong

A. Tâm thần phân liệt thanh xuân

B. Nhân cách bệnh

C. Sợ chổ rộng

@D. Thể ảo giác thực tổn

E. Cơn hoảng sợ

34. Tổn thương thực tổn ở não gây ra

A. Hội chứng trầm cảm

B. Ảo giác

C. Hoang tưởng

D. Kích động

@E. Căng trương lực

35. Một bệnh nhân có triệu chứng bất động, uốn sáp, giữ nguyên dáng ta phải nghĩ đến các chẩn đoán sau.

@A. Loạn thần thực tổn, tâm thần phân liệt, sững sờ phân ly, sững sờ sầu uất, bất động phản ứng

B. Loạn thần tuổi già, tâm thần phân liệt, sững sờ phân ly, giảm động tác, vô động

C. Loạn thần thực tổn, sững sờ phân ly, vô động, tăng trương lực, uốn ván

D. Vô động, uốn ván, tăng trương lực, sững sờ sầu uất, bất động phản ứng

E. Tất cả các câu trên đều đúng

36. Trong loạn thần thực tổn

A. Căng trương lực chủ yếu là kích động

@B. Căng trương lực chủ yếu là bất động, xen kẽ với kích động

C. Đặc điểm nhân cách rất quan trọng

D. Sự phát bệnh có liên quan đến nhóm máu

E. Sự phát bệnh do kiểu sinh vật quyết định

37. Hoang tưởng trong loạn thần thực tổn.

A. Không đáp ứng với thuốc an thần kinh

B. Có cấu trúc, có hệ thống

@C. Nội dung đa dạng

D. Không bao giờ hoàn chỉnh

E. Không chi phối hành vi của bệnh nhân

38. Thể hoang tưởng thực tổn.

A. Luôn không ảnh hưởng đến hành vi bệnh nhân

B. Rất hiếm gặp

@C. Không có rối loạn ý thức kèm theo

D. Chủ yếu là hoang tưởng bị điều khiển, bị chi phối

E. Hình thành từ suy đoán

39. Trong thể hoang tưởng thực tổn.

A. Hoang tưởng luôn kết hợp với ảo giác

B. Hoang tưởng luôn kết hợp với căng trương lực

C. Lú lẫn là hậu quả của hoang tưởng

@D. Có thể xen kẽ với ảo giác, căng trương lực

E. Chủ yếu gặp ở bệnh nhân có tiền sử bị tâm thần phân liệt

40. Cơ chế hình thành hoang tưởng trong loạn thần thực tổn là

A. Do sốt cao

B. Do tăng urê máu

C. Do nhiễm toan

D. Suy luận bệnh lý

@E. Các câu trên đều sai

41. Trong loạn thần thực tổn

A. Bệnh nhân bắt buộc phải được điều trị tại khoa tâm thần

B. Các triệu chứng tiến triển đến tâm thần phân liệt

C. Các thể lâm sàng lần lượt thay thế nhau

@D. Các triệu chứng rối loạn thực tổn tiến triển theo triệu chứng cơ thể

E. Các hội chứng cảm xúc hưng cảm và trầm cảm xuất hiện luân phiên sau một thời gian ổn định

42. Khó chẩn đoán phân biệt giữa rối loạn cảm xúc thực tổn với rối loạn cảm xúc lưỡng cực vì.

A. Cả hai trường hợp đều có triệu chứng lâm sàng giống nhau

B. Hội chứng hưng cảm và trầm cảm xuất hiện luân phiên sau một thời gian ổn định

C. Có khi chỉ có hội chứng hưng cảm mà thôi

D. Có khi chỉ có hội chứng trầm cảm đơn thuần

@E. Tất cả các câu trên đều sai

43. Khi nào thì chẩn đoán là lo âu thực tổn

A. Khi vừa có bệnh thực thể vừa lo âu

@B. Khi bệnh nhân không kiểm soát được sự lo âu

C. Có sang chấn tâm lý kết hợp

D. Sau một giai đoạn trầm cảm

E. Sau một phẩu thuật

44. Bệnh nhân bị bệnh thực tổn

@A. Có thể xuất hiện đồng thời các rối loạn phân ly

B. Vấn đề điều trị các nguyên nhân thực tổn là quan trọng nhất

C. Tính ám thị giảm do cơ thể suy nhược

D. Sức đề kháng tâm thần tăng cao

E. Các câu trên đều sai

45. Một bệnh nhân bị bệnh thực thể kèm theo cảm xúc không ổn định lo âu, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, loạn cảm giác bản thể, rối loạn thần kinh thực vật, rối loạn trí nhớ.... Đó là.

A. Trầm cảm thực tổn

B. Lo âu thực tổn

@C. Suy nhược thực tổn

D. Tâm căn lo âu

E. Loạn khí sắc

46. Nhận thức suy giảm, tư duy giảm sút, khó tập trung, trí nhớ giảm trên bệnh nhân bị bệnh thực tổn được chẩn đoán là

A. Trầm cảm thực tổn

B. Lo âu thực tổn

@C. Rối loạn nhận thức nhẹ

D. Sa sút trí tuệ

E. Triệu chứng âm tính

47. Không chẩn đoán rối loạn tâm thần thực tổn khi.

A. Bệnh thực tổn khởi đầu cấp

B. Bệnh thực tổn khởi đầu từ từ

C. Bệnh ngoài da

@D. Có sang chấn tâm lý

E. Nghiện rượu, nghiện ma tuý

48. Trong trường hợp nào bệnh nhân bị loạn thần thực tổn không nên chuyển về điều trị tại khoa tâm thần.

A. Toan tự sát

B. Kích động

C. Hoang tưởng

D. Mê sảng

@E. Lo âu

49. Trong trường hợp nào bệnh nhân bị loạn thần thực tổn không nên dùng an thần kinh

A. Suy gan

B. Suy thận

C. Dị ứng với an thần kinh

D. Nhiễm trùng

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

50. Bệnh nhân bị mất trí thực tổn

A. điều trị hồi phục được

B. Đáp ứng tốt với các thuốc an thần kinh

C. Do giảm dopamin trong não

@D. Không hồi phục được

E. Không có triệu chứng khoái cảm

51. Sảng thực tổn cấp được điều trị bằng.

A. Aminazin

B. Seduxen

@C. Haloperidol

D. Thioridazine

E. Phenobarbital

52. Trong bệnh lý tâm thần thực tổn, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

A. Bệnh tâm thần gây biến đổi cơ thể

B. Bệnh cơ thể gây rối loạn tâm thần

C. Bệnh lý hệ thần kinh trung ương mới gây ra rối loạn tâm thần

D. Bệnh nhiễm trùng mới gây ra rối loạn tâm thần

@E. Câu A và B đúng

53. Nhiễm độc rượu gây

A. Loạn thần thực tổn cấp

@B. Loạn thần thực tổn kéo dài

C. Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

D. Rối loạn ý thức mù mờ

E. Tăng trí nhớ

54. Loạn thần do sốt rét là

@A. Loạn thần triệu chứng

B. Loạn thần thực tổn

C. Do nhiễm nội độc tố

D. Do sốt quá cao

E. Do cơ địa dị ứng gây ra

55. Triệu chứng căng trương lực trong loạn thần thực tổn và tâm thần phân liệt

A. Khác nhau về mặt triệu chứng

B. Đều do tăng trương lực cơ

@C. Giống nhau về mặt triệu chứng

D. Thường là bất động

E. Thường là kích động

56. Trong loạn thần thực tổn, rối loạn cảm xúc

@A. Không điển hình

B. Điển hình

C. Xuất hiện trên nền tảng khí sắc chu kỳ

D. Xuất hiện trên một nhân cách bệnh

E. Tất cả các câu trên đều sai

57. Khác với triệu chứng rối loạn phân ly do sang chấn tâm lý gây ra, rối loạn phân ly thực tổn

@A. Phải thoả mãn 2 tiêu chuẩn chẩn đoán của rối loạn tâm thần thực tổn.

B. Xuất hiện sau khi bệnh cơ thể đã ổn định.

C. Chủ yếu là rối loạn vận động phân ly.

D. Không bao giờ ảnh hưởng đến giác quan.

E. Triệu chứng phân ly do tổn thương thực thể gây ra

58. Rối loạn phân ly thực tổn.

A. Thường do tổn thương hệ thần kinh gây ra.

@B. Điều trị bằng tâm lý có kết quả tốt.

C. Chỉ thuyên giảm khi điều trị bằng các thuốc chữa bệnh thực thể.

D. Có thể phát hiện được nguyên nhân, vị trí tổn thương.

E. Các câu trên đều đúng.

59. Ta có thể phòng bệnh loạn thần thực tổn bằng

A. Dưỡng sinh, tinh thần thoải mái.

B. Tập thể dục thể thao.

C. Dinh dưỡng tốt.

D. Vệ sinh môi trường tốt.

@E. Tất cả các câu trên đều đúng.

60. Trong bệnh lý tâm thần thực tổn, câu nào sau đây là đúng

A. Loạn thần thực tổn chỉ xuất hiện ở người có nhân cách yếu.

B. Loạn thần thực tổn xuất hiện ở bệnh nhân bị một sang chấn tâm lý mạnh

C. Loạn thần thực tổn không bao giờ gây tử vong.

@D. Bất kỳ một bệnh lý cơ thể nào cũng có thể gây ra những rối loạn tâm thần nhất định.

E. Trong thời gian ủ bệnh là có nhiều rối loạn tâm thần nhất.

61. Loạn thần thực tổn bao gồm tổn thương thực thể tại não và ngoài................

62. Rối loạn tâm thần do tổn thương ngoài não được gọi là loạn thần....................

63. Các thầy thuốc nội và ngoại khoa đều cần phải có kiến thức về loạn thần thực tổn.

@A. Đúng

B. Sai

64. Bệnh lý loạn thần thực tổn cho thấy giữa cơ thể và tâm thần có một mối liên quan rất chặt chẽ.

@A. Đúng

B. Sai

65. Theo Bảng Phân loại bệnh quốc tế (ICD 10), loạn thần thực tổn được phân thành mấy chẩn đoán...........................

66. Rượu và các chất gây nghiện khác đều có thể gây ra hội chứng quên.............

67. Bệnh nhân bị loạn thần thực tổn cần được các thầy thuốc chuyên khoa tâm thần kết hợp với các thầy thuốc chuyên khoa khác điều trị.

@A Đúng

B. Sai

68. Một cơ thể cường tráng không làm tăng sức đề kháng tâm thần

@A. Đúng

B. Sai

69. Phòng bệnh loạn thần thực thể, không thể chỉ thực hiện bởi thầy thuốc chuyên khoa tâm thần.

@A. Đúng

B. Sai

70. Một mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt, điều này cũng làm giảm tỷ lệ mắc bệnh loạn thần triệu chứng.

@A. Đúng

B. Sai

71. Chương trình tiêm chủng mở rộng đã góp phần làm giảm tỷ lệ mắc bệnh loạn thần triệu chứng

@A. Đúng

B. Sai

72. Tuân thủ nếp sống vệ sinh phòng bệnh, tăng cường sức đề kháng cơ thể. Nhờ vậy làm giảm tỷ lệ mắc bệnh loạn thần triệu chứng

@A. Đúng

B. Sai

73. Trong loạn thần thực tổn cấp, rối loạn ý thức thường là.................

74. Mức độ sáng sủa của ý thức dao động, thường nặng lên về chiều tối. Đó là triệu chứng..................của loạn thần thực tổn cấp.

75. Triệu chứng loạn thần thực tổn............ thường qua nhanh sau khi bệnh thực thể được điều trị khỏi.

76. Bệnh không nhiễm khuẩn như thoái hoá gan-não cũng gây loạn thần triệu chứng.

@A. Đúng

B. Sai

CHĂM SÓC SỨC KHỎE TÂM THẦN CỘNG ĐỒNG

1. Bệnh nhân bị bệnh tâm thần

A. Số lượng có thể giảm dần do phòng bệnh tốt

B. Thường là người có thu nhập thấp

C. Do điều kiện lao động gây ra

@D. Điều trị tại cộng đồng là chủ yếu

E. Ở mỗi nước có triệu chứng khác nhau

2. Những trường hợp nào bệnh nhân tâm thần cần phải nằm viện.

A. Chống đối không chịu ăn uống

B. Kích động

C. Hoang tưởng chi phối

D. Ảo giác ra lệnh

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

3. Mục đích điều trị bệnh tâm thần là.

A. Thanh toán các triệu chứng

B. Phòng ngừa tái phát

@C. Phục hồi chức năng tâm lý xã hội

D. Giảm nhẹ các triệu chứng âm tính

E. Ngăn ngừa mất trí

4. Đối với bệnh nhân tâm thần phân liệt

@A. Ngày nay số ngày điều trị nội trú giảm lần

B. Tăng cường thời gian nằm viện để tránh di chứng

C. Không điều trị bằng các thuốc an thần kinh hiệu lực thấp

D. Chống chỉ định choáng điện

E. Đã tìm ra được nguyên nhân

5. Vấn đề tuân thủ điều trị của bệnh nhân tâm thần phân liệt tại cộng đồng

A. Rất tốt vì được thầy thuốc hướng dẫn kỹ càng

@B. Không tuân thủ vì các tác dụng phụ

C. Không còn cúng bái

D. Chưa có mạng lưới y tế tại xã

E. Cần sự phối hợp của các ban ngành

6. Vấn đề điều trị ngoại trú của tâm thần phân liệt

A. Không cần đặt ra vì bệnh tự khỏi

B. Phải kéo dài đủ 6 tháng

@C. Là quan trọng nhất

D. Chủ yếu bằng tâm lý liệu pháp

E. Lao động liệu pháp giúp bệnh khỏi tái phát

7. Công tác chăm sóc sức khỏe Tâm thần ở nước ta hiện nay, mạng lưới y tế cơ sở

A. Chưa đáp ứng việc cung cấp thuốc an thần kinh thiết yếu cho bệnh nhân tâm thần phân liệt

@B. Về cơ bản đã quản lý được hầu hết bệnh nhân tâm thần phân liệt tại địa bàn.

C. Chỉ quản lý bệnh nhân tâm thần phân liệt

D. Đã có bác sỹ chuyên khoa tâm thần tại tuyến xã

E. Chỉ có tuyến huyện mới có bác sỹ chuyên khoa tâm thần

8. Điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt ngoại trú

A. Không cần phải cố định ở một cơ sở y tế

B. Bằng các thuốc bình thần

@C. Bằng các thuốc an thần kinh chậm là tốt nhất

D. Bằng haloperidol, aminazin kết hợp với seduxen

E. Tất cả các câu trên đều đúng

9. Để phục hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần

A. Phải có bệnh viện ban ngày

@B. Phải kết hợp nhiều liệu pháp

C. Phải có máy điện não để theo dõi tiến triển

D. Nên cho bệnh nhân sống tách khỏi gia đình

E. Cho các bệnh nhân tâm thần sóng tập thể với nhau

10. Cuộc sống trong xã hội công nghiệp hoá càng cao thì

A. Làm giảm stress

B. Làm tăng sức đề kháng tâm thần

@C. Bệnh tâm thần càng tăng

D. Càng khó quản lý bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng

E. Tỷ lệ mắc tâm thần phân liệt giảm

11. Trong mối liên quan giũa sự phát triển của xã hội và bệnh tâm thần, phát biểu nào sau đây là đúng

@A. Bệnh cảnh của Tâm thần phân liệt thay đổi theo

B. Đời sống nâng cao làm giảm nguy cơ bị bệnh tâm thần

C. Bệnh nhân tâm thần càng mang nhiều mặc cảm

D. Phụ nữ bị bệnh tâm thần bằng nam giới do bình đẳng giới

E. Tất cả các câu trên đều sai

12. Hoạt động nào sau đây của ngành Tâm thần ở nước ta là đúng

A. Hoàn thành điều tra cơ bản các loại bệnh tâm thần trong nhân dân

B. Sử dụng bảng phân loại DSM-IV

C. Ngành tâm thần và thần kinh là một gọi là tâm thần kinh

@D. ICD-10 được sử dụng chính thức

E. Chuyên ngành tâm thần nhi rất phát triển

13. Ở nước ta, theo số liệu thống kê, tỷ lệ mắc bệnh tâm thần phân liệt trong cộng đồng là

A. 0,1 - 1%

@B. 0,3 - 0,8%

C. 0,5 - 1,5%

D. 0,3 - 0,5%

E. 0,1 - 0,5%

14. Hiện nay loại bệnh tâm thần nào sau đây được quản lý điều trị tốt tại tuyến y tế cơ sở ở nước ta

A. Tâm thần phân liệt

B. Động kinh

C. Mất trí tuổi già

D. Các câu trên đều sai

@E. Câu A và B đúng

15. Loại bệnh lý nào sau đây, ngành y tế cần phối hợp với ngành giáo dục để điều trị và phục hồi chức năng cho bệnh nhân

@A. Chậm phát triển trí tuệ

B. Tâm thần phân liệt

C. Động kinh

D. Trầm cảm

E. Hoang tưởng mạn tính

16. Nếu bệnh nhân tâm thần phân liệt nằm viện dài ngày

A. Sẽ ngừa được di chứng

@B. Tăng quá trình phân liệt

C. Gây lệ thuộc thuốc

D. Bắt chước các triệu chứng của bệnh nhân khác

E. Bệnh nhân sẽ không muốn ra viện

17. Bệnh nhân tâm thần điều trị nội trú

A. Tự quản lý thuốc men

B. Luôn phải có người thân kèm

C. Khi lao động phải tránh nơi nguy hiểm

@D. Nên được theo dõi thăm khám bởi một thầy thuốc

E. Không được thay đổi nơi cư trú

18. Một trong những nguyên nhân gây chậm phát triển trí tuệ tại nước ta

A. Nhiễm trùng sơ sinh

@B. Do chất độc màu da cam

C. Bố bị tâm thần phân liệt

D. Cả bố lẫn mẹ bị tâm thần phân liệt

E. Do sang chấn sản khoa

19. Câu nào sau đây phản ánh đúng tình hình chăm sóc SK tâm thần ở nước ta

A. Ngành tâm thần có số giường bệnh thấp nhất so với các chuyên khoa khác

B. Bệnh nhân tâm thần phân liệt đều đã được điều trị bằng các thuốc an thần kinh không điển hình

@C. Có chương trình quốc gia về chăm sóc và bảo vệ sưc khoẻ tâm thần

D. Các bệnh viện tâm thần quy mô chưa vượt quá 100 giường

E. Số lượng bác sỹ chuyên khoa tâm thần đã vượt quá nhu cầu

20. Cơ quan đầu ngành tâm thần ở nước ta là

A. Bệnh viện tâm thần Biên Hoà

@B. Bệnh viện tâm thần Thường Tín

C. Viện sức khoẻ tâm thần

D. Bộ y tế

E. Bộ lao động thương binh xã hội

21. Bệnh lý nào sau đây không phải là vấn đề sức khoẻ tâm thần tại cộng đồng

A. Rối loạn hành vi trẻ em và thanh thiếu niên

B. Nghiện ma tuý

@C. Vô gia cư

D. Nghiện rượu

E. Tự sát

22. Ảnh hưởng của môi trường tâm lý xã hội đến sức khỏe tâm thần

A. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ bệnh tâm thần.

@B. Liên quan đến rối loạn lo âu.

C. Chỉ tác động đến người đang còn độ tuổi lao động

D. Có chế độ nghỉ hưu sớm sẽ làm giảm stress.

E. Các câu trên đều đúng.

23. Tỷ lệ loạn thần tuổi già ở nước ta

A. 0,1%

B. 0,2%

C. 0,4%

@D. 0,6%

E. 1%

24. Theo thống kê, ở nước ta bệnh ly tâm thầnï nào sau đây có tỷ lệ cao nhất

A. Tâm thần phân liệt

B. Loạn thần tuổi già

C. Nghiện ma tuý

@D. Nghiện rượu

E. Trầm cảm

25. Rối loạn tâm thần nào sau đây có nhiều người mắc

A. Rối loạn lưỡng cực

B. Rối loạn phân liệt cảm xúc

@C. Rối loạn lo âu

D. Rối loạn hành vi

E. Rối loạn vận động cấp

26. Ở nước ta, lạm dụng rượu và nghiện rượu ngày càng phổ biến

A. Do sản xuất được nhiều bia rượu

B. Do sức ép bạn bè, đồng nghiệp

C. Do môi trường làm ăn

D. Do thiếu hiểu biết tác hại do rượu gây ra

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

27. Trong cách đối xử với bệnh nhân tâm thần, người cán bộ y tế phải

A. Luôn cảnh giác

@B. Thân thiện, lắng nghe

C. Phải có một giới hạn

D. Không nên tạo sự thân thiện vì sẽ bị lợi dụng

E. Luôn ngồi hoặc đứng xa bệnh nhân một khoảng cách an toàn

28. Cán bộ y tế khi khám bệnh nhân tâm thần

A. Nên ở trong một phòng đóng kín

B. Ngồi sau một bàn rộng

C. Ngồi cao hơn bệnh nhân

D. Có thể thực hiện bất cứ nơi đâu

@E. Nên có sự hiện diện của người nhà bệnh nhân và điều dưỡng

29. Tuy là ở tuyến y tế cơ sở, người thầy thuốc phải có kỹ năng xữ trí cấp cứu bệnh tâm thần

A. Vì là nơi gần nhất mà gia đình đưa bệnh nhân đến khám

@B. Do trình độ chuyên khoa của thầy thuốc

C. Do thầy thuốc là người cùng địa phương

D. Vì gia đình sợ đưa bệnh nhân lên tuyến trên tốn nhiều tiền

E. Tất cả các câu trên đều sai

30. Một yêu cầu đối với cán bộ y tế ở tuyến cơ sở cần chăm sóc bệnh nhân tâm thần

A. Phải có trình độ chuyên khoa I tâm thần

B. Có đội ngũ điều dưỡng đã được đào tạo về chuyên khoa tâm thần

@C. Biết giữ bí mật những thông tin cá nhân của bệnh nhân

D. Có phòng điều trị bằng choáng điện

E. Tại cơ sở y tế phải có phòng điều trị bằng tâm lý

31. Trong công tác quản lý bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng

A. Cán bộ y tế phải hiểu rõ hoàn cảnh tâm lý gia đình và xã hội của bệnh nhân

B. Cán bộ y tế phải nắm chắc tiền sử tâm thần gia đình và bản thân bệnh nhân

C. Cán bộ y tế phải biết kết hợp với các ban ngành, đoàn thể địa bàn

D. Việc lập hồ sơ theo dõi phải thật khoa học

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

32. Công tác nào là cần thiết cho việc chăm sóc sức khoẻ tâm thần tại cộng đồng

A. Xây dựng bệnh viện chuyên khoa

B. Thiết lập mạng vi tính nội bộ

@C. Xây dựng trung tâm sinh hoạt ban ngày cho bệnh nhân

D. Trang bị máy ghi điện não

E. Có phòng xét nghiệm hiện đại

33. Thái độ nào là không thích hợp khi tiếp xúc với bệnh nhân tâm thần

A. Nhiệt tình đón tiếp

B. Tìm hiểu bệnh sử qua người nhà

C. tìm hiểu bệnh sử qua lời khai của bệnh nhân

@D. Giải thích sự sai lạc của các ý tưởng hoang tưởng cho bệnh nhân

E. Chỉ cần quan sát bệnh nhân là đủ

34. Thái độ nào của cán bộ y tế cần tránh khi tiếp xúc với bệnh nhân tâm thần

@A. Tin vào những ý tưởng hoang tưởng của bệnh nhân

B. Khi kê đơn cho bệnh nhân dùng đến đơn thuốc độc

C. Mô tả những tác dụng phụ và độc tính do thuốc an thần kinh gây ra

D. Thông báo tiên lượng của bệnh nhân cho người nhà biết

E. Câu B và C đúng

35. Công tác chăm sóc sức khoẻ tâm thần ở cộng đồng

A. Là hoạt động đơn tuyến

@B. Nên có một nhóm phối hợp liên ngành

C. Chỉ có cán bộ y tế chuyên khoa thực hiện

D. Sử dụng hoá liệu pháp là chính

E. Chỉ gọi là thành công khi đã hoàn toàn thanh toán được bệnh tâm thần

36. Đối tượng nào sau đây không nằm trong diện được chăm sóc sức khoẻ tâm thần tại cộng đồng

A. Bệnh nhân đã bị mất trí

B. Tâm thần phân liệt đơn thuần không gây nguy hiểm

C. Bệnh nhân bị bệnh tâm căn do sang chấn tâm lý

D. Bệnh nhân trầm cảm phản ứng

@E. Bệnh nhân nội trú

37. Để phục vụ công tác chăm sóc sức khoẻ tâm thần tại cộng đồng

A. Phải trang bị các trang thiết bị phòng chống độc cho cán bộ y tế

@B. Nắm chắc được con số thống kê về tình hình bệnh tâm thần tại địa bàn

C. Không nên tham gia các chương trình lồng ghép vì chăm sóc tâm thần có đặc điểm riêng

D. Cán bộ tâm lý phải là những nhà tâm lý học

E. Tất cả các câu trên đều đúng

38. Phương pháp tốt nhất để theo dõi bệnh nhân tâm thần tại địa bàn

@A. Thăm khám tại nhà

B. Thăm khám tại trạm xá

C. Thăm khám tại trung tâm y tế huyện

D. Phát triển điều tra theo dõi

E. Thu thập thông tin qua trưởng thôn

39. Kỹ năng vận chuyển bệnh nhân tâm thần lên tuyến trên

A. Chỉ do cán bộ y tế ở phòng cấp cứu thực hiện

B. Do chính quyền địa phương đảm trách

@C. Cán bộ y tế cơ sở thực hiện nhiệm vụ chăm sóc sức khoẻ tâm thần tại cộng đồng cần có

D. Khi thực hiện được ở những cơ sở y tế có xe cứu thương

E. Phải do bác sỹ chuyên khoa thực hiện

40. Xử trí cấp cứu bệnh nhân tâm thần tại cơ sở

A. Tuyến y tế cấp xã không được thực hiện

B. Chỉ thực hiện ở trung tâm y tế huyện

C. Do bác sỹ chuyên khoa tâm thần chỉ định

@D. Cán bộ y tế tuyến xã cần phải xử trí được

E. Là rất nguy hiểm

41. Trong các loại cấp cứu tâm thần sau đây, loại nào không nên thực hiện tại tuyến y tế cơ sở

A. Kích động do hoang tưởng

B. Toan tự sát

C. Không chịu ăn uống

D. Kích động do ảo giác

@E. Tất cả các câu trên đều sai

42. Đối với bệnh nhân không chịu ăn uống do căng trương lực, tại tuyến y tế cơ sở xử trí ban đầu là

A. Choáng điện

B. An thần kinh liều cao

@C. Cho ăn qua sonde dạ dày

D. Chỉ dùng thuốc bình thần

E. Phải cố định bệnh nhân không để bệnh nhân thực hiện những hành vi nguy hiểm

43. Khi xử trí những trường hợp cấp cứu bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng không nên

A. Dùng thuốc an thần kinh

B. Dùng thuốc bình thần

C. Hai câu A và B đều đúng

@D. Không có người nhà bệnh nhân tham gia

E. Theo dõi bệnh nhân sát

44. Hiện nay ở nước ta bác sỹ chuyên khoa tâm thần

A. Đã triển khai đến tuyến xã

B. Đã triển khai đến tuyến huyện

C. Đã triển khai đến tuyến tỉnh

D. Đều khắp các địa bàn

@E. Số lượng chưa đáp ứng đủ nhu cầu

45. Những bệnh lý tâm thần sau đây có thể gây tử vong cho bệnh nhân bất cứ lúc nào

A. Căng trương lực

B. Giải thể nhân cách

C. Hưng cảm

@D. Trầm cảm nặng

E. Loạn thần cấp

46. Liều lượng thuốc an thần cho bệnh nhân điều trị ngoại trú

A. Nên duy trì liều cao để ngừa tái phát

B. Cấp phát cho bệnh nhân một tháng một lần

@C. Cấp phát cho bệnh nhân 10 ngày một lần

D. Chỉ dùng an thần kinh chậm

E. Không được kết hợp với thuốc bình thần

47. Khi điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt tại cộng đồng

A. Vì là bệnh mạn tính nên không nhất thiết tái khám định kỳ

@B. Thuốc phải do người nhà quản lý

C. Nếu bệnh nhân không đến tái khám thì ta cấp thuốc theo người nhà

D. Cấp thuốc một tháng một lần

E. Ta phải lập hồ sơ quản ký tất cả các loại bệnh tâm thần tại tuyến y tế cơ sở

48. Theo dõi diển biến bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng

A. Theo dõi các tác dụng phụ do an thần kinh gây ra

B. Theo dõi sự diễn tiến cảu các triệu chứng

C. Đánh giá mức độ hồi phục

D. Kiểm soát sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

49. Cán bộ y tế cơ sở có nhiệm vụ gì trong công tác chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng

A. Quản lý bệnh nhân ngoại trú

B. Cấp phát thuốc, xử trí cấp cứu cho bệnh nhân

@C. Quản lý bệnh nhân ngoại trú, tuyên truyền giáo dục vệ sinh sức khoẻ tâm thần

D. Lập báo cáo cho tuyến trên, tổ chức mạng lưới cộng tác viên

E. Điều trị và nghiên cứu khoa học

50. Để nâng cao chất lượng quản lý bệnh nhân tâm thần phân liệt tại cộng đồng

A. Ta dùng các loại thuốc aminazin, haloperidol nhập khẩu

B. Dùng viên thuốc hàm lượng cao để số lượng viên thuốc hàng ngày uống ít đi

C. Thu chứng minh nhân dân của bệnh nhân để bệnh nhân gắn bó với trạm y tế

D. Thu tiền thuốc an thần kinh ngoại trú để bảo đảm kinh phí hoạt động

@E. Tổ chức sinh hoạt cho bệnh nhân và gia đình để chia xẻ kinh nghiệm

51. Những nguyên nhân làm cho bệnh nhân tâm thần không tuân theo điều trị là

A. Mê tín, tin vào cúng bái

B. Sợ thuốc an thần gây nghiện

C. Sợ uống thuốc an thần kinh gây mất trí

D. Do tác dụng phụ của an thần kinh

@E. Tất cả các câu trên đều đúng

52. Những hình thức nào sau đây có thể áp dụng để phục vụ cho công tác giáo dục chăm sóc sức khoẻ tâm thần tại cộng đồng

A. Mở trang web chuyên đề

B. Nối mạng internet

@C. Loa truyền thanh, truyền đơn

D. Tổ chức seminar, hội nghị khoa học

E. Tất cả các câu trên đều sai

53. Một số bệnh nhân tâm thần phân liệt sau khi đã ổn định lại thực hiện hành vi toan tự sát là do

A. Bị trầm cảm

B. Tâm thần phân liệt di chứng

C. Ảo giác chi phối

D. Hoang tưởng chi phối

@E. Bệnh nhân ý thức được sự mất năng lực của mình

54. Bệnh nhân tâm thần phân liệt nào có khả năng tái hoà nhập cộng đồng tốt

A. Tâm thần phân liệt đơn thuần

B. Tâm thần phân liệt thanh xuân

C. Bệnh nhân có nghề nghiệp lao động giản đơn

@D. Bệnh nhân có trình độ trí thức cao

E. Tâm thần phân liệt trẻ tuổi

55. Loại bệnh ly tâm thần nào sau đây bị tác động của người nhà nhiều nhấtì

A. Loạn thần kinh ám ảnh

@B. Rối loạn phân ly

C. Rối loạn lưỡng cực

D. Nhân cách dạng phân liệt

E. Hội chứng nghi bệnh

56. Khi điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt, lao động liệu pháp

A. Không được chỉ định vì bóc lột sức lao động của bệnh nhân

@B. Có hiệu quả tốt để phục hồi chức năng cho bệnh nhân

C. Không nên sử dụng vì bệnh nhân không thể làm được

D. Không chỉ định vì không có hiệu quả điều trị

E. Tất cả các câu trên đều sai

57. Thái độ của người thân đối với bệnh nhân tâm thần phân liệt

A. Phải luôn luôn cảnh giác, đề phòng

B. Nên thông cảm cho bệnh nhân nghỉ ngơi, tránh lao động

@C. Xem bệnh nhân như những thành viên khác trong gia đình

D. Thương mến bệnh nhân vì bệnh nhân chịu đựng những điều xấu từ kiếp trước

E. Nên che dấu bệnh nhân đừng để người ngoài biết bệnh nhân bị bệnh tâm thần

58. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng vai trò của cộng đồng trong điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt

@A. Bệnh nhân tâm thần phân liệt thường bị xa lánh, nghi kỵ

B. Cộng đồng là môi trường điều trị chủ yếu cho bệnh nhân tâm thần phân liệt

C. Cộng đồng không có vai trò trong việc điều trị bệnh nhân tâm thần

D. Đời sống cộng đồng chính là nguyên nhân gây ra tâm thần phân liệt

E. Một đời sống cộng đồng lành mạnh cũng không góp phần làm giảm bệnh tâm thần

TÂM THẦN PHÂN LIỆT

1. Bệnh nhân tâm thần phân liệt trước khi bị bệnh có kỷ năng nghề nghiệp cao

A. Có tiên lượng tốt

B. Thường có yếu tố di truyền

C. Bệnh cảnh chủ yếu là mất trí

@D. Khía cạnh phục hồi chức năng khó

E. Đáp ứng tốt với các thuốc an thần kinh

2. Trong trường hợp bệnh nhân tâm thần lên cơn kích động, đập phá đồ đạc trong nhà

A. Người nhà phải trừng phạt cứng rắn để điều chỉnh hành vi cho bệnh nhân

@B. Ôn tồn khuyên bảo, đưa bệnh nhân đi tái khám để điều chỉnh liều lượng an thần kinh

C. Trói bệnh nhân lại

D. Xây một phòng kín để quản lý bệnh nhân

E. Dùng tất cả các biện pháp trên .

3. Biểu hiện của bệnh tâm thần phân liệt dựa trên những đặc điểm của.

A. Triệu chứng học, đáp ứng với điều trị.

B. Tiến triển và yếu tố di truyền.

@C. Triệu chứng học và tiến triển.

D. Tuổi khởi bệnh và yếu tố di truyền.

E. Sự tái phát và yếu tố tâm lý xã hội.

4. Nguyên nhân của Tâm thần phân liệt rất phức tạp, do những yêuú tố sau đây tham gia.

A. Di truyền, dinh dưỡng, nhiễm trùng, môi trường.

B. Nhiễm trùng, tâm lý, sinh học, dinh dưỡng.

C. Môi trường, tình dục, di truyền, tâm lý.

@D. Nhiễm trùng, tâm lý, di truyền, sinh học.

E. Tất cả các yếu tố trên.

5. Một trường hợp loạn thần đáp ứng các tiêu chuẩn chẩn đoán tâm thần phân liệt nhưng về thời gian tồn tại phải.

A.10 tháng.

B.6 tháng.

C.3 tháng.

D.2 tháng.

@E.1 tháng.

6. Nếu có đủ triệu chứng Tâm thần phân liệt và đồng thời có các triệu chứng hưng cảm hoặc trầm cảm thì ta chẩn đoán là.

A. Rối loạn dạng phân liệt

B. Loạn thần hưng trầm cảm.

@C. Rối loạn phân liệt cảm xúc.

D. Tâm thần phân liệt di chứng.

E. Loạn thần cấp.

7. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau thể hiện đặc điểm lâm sàng của tâm thần phân liệt.

@A. Hoang tưởng nhiều loại.

B. Không chịu ăn

C. Tri giác sai thực tại

D. Giải thể nhân cách

E. Ý tưởng ưu thế

8. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau thể hiện sự phân ly trong tình cảm.

A. Cười nói vui vẻ

@B. Sự lạnh nhạt trong giao tiếp.

C.Đau khổ vật vả

D.Càu nhàu nhăn nhó

E.Lo sợ

9. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau thể hiện sự phân ly trong hành vi.

@A. Cười nói vô cớ.

B. Hay đi đi lại lại

C. Thỉnh thoảng ngồi một mình

D. Hay cáu gắt

E. Miên hành

10. Trong các tiêu chuẩn sau đây ,tiêu chuẩn nào quyết định chẩn đoán tâm thần phân liệt

A. Mất các thích thú , lười biếng, cách ly xã hội.

@B. Tư duy bị đánh cắp, tư duy vang thành tiếng....

C. Các triệu chứng trên xuất hiện được 25 ngày

D. Từng cơn trầm cảm va ìhưng cảm nhẹ

E. Ngôn ngữ nghèo nàn.

11. Biểu hiện lâm sàng của TTPL thể căng trơng lực.

@A. Trạng thái kích động.

B. Đứng ngồi không yên

C. Tác phong vô trách nhiệm và không lường trước được

D. Các hoang tưởng ảo giác rời rạc

E. Tư duy lộn xộn, lời nói dông dài và rời rạc.

12. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau là tiêu chuẩn chẩn đoán tâm thần phân liệt Paranoide.

A. Biến đổi cảm xúc nổi bật

B. Hoang tưởng ảo giác thoáng qua và rời rạc

C. Cảm xúc hời hợt và không thích hợp

D. Sững sờ hoặc không nói

@E. Bệnh nhân thường xuyên phàn nàn có người theo dõi hại mình

13. Không chẩn đoán TTPL khi tuổi xuất hiện cơn đầu tiên.

A. 15 tuổi

B. 30 tuổi

C. 35 tuổi

@D. 45 tuổi

E. 39 tuổi

14. Trong Tâm thần phân liệt, yếu tố nào sau đây thể hiện tiên lượng tốt.

@A. Tiền sử gia đình có rối loạn khí sắc

B. Các triệu chứng âm tính chiếm ưu thế

C. Tuổi khởi bệnh sớm

D. Không có nghề nghiệp trước khi bị bệnh

E. Thể tâm thần phân liệt thanh xuân.

15. Thuốc hướng thần nào trong các thuốc sau được chọn để điều trị các rối loạn phân liệt.

A. Diazépam

@B. Halopéridol

C. Tranxène

D. Gardénal

E. Amobarbital

16. Hãy chọn một phương pháp kết hợp thuốc hợp lý nhất trong các phương pháp kết hợp sau trong điều trị tấn công các rối loạn TTPL.

A. Diazépam + Aminazine

B. Halopéridol + Tranxène

C. Dépakine + Aminazine

D. Gardénal + Halopéridol

@E. Aminazine + Halopéridol

17. Trong Tâm thần phân liệt, yếu tố nào sau đây thể hiện tiên lượng xấu.

A. Lú lẫn, căng thẳng lo âu

B. Có vợ hoặc chồng trước khi bị bệnh

C. Tuổi khởi bệnh muộn.

@D. Xuất hiện bệnh tư ìtừ sau một thời gian rối loạn giấc ngủ và mất nhiệt tình thích thú.

E. Thể paranoide.

18. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính thiếu hòa hợp trong tư duy

A.Ý tưởng ám ảnh

B.Hay nói về tương lai

@C.Sáng tạo ngôn ngữ mới

D.Ý tưởng muốn chết

E.Nói chậm rãi

19. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau được chọn làm nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán TTPL.

A. Ít nhất một triệu chứng thuộc vào một trong những nhóm liệt kê từ " 5" đến "9".

B. Ít nhất có một triệu chứng thuộc vào một trong những nhóm liệt kể từ "1" đến " 4".

@C. Hai triệu chứng ít rõ ràng thuộc vào nhóm liệt kê từ "1" đến "4".

D. Các triệu chứng phải tồn tại rõ ràng trong phần thời gian 20 ngày

E. Thời gian một tháng kể cả thời gian có các triệu chứng tiền triệu như lo âu...

20. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây là tiêu chuẩn chẩn đoán TTPL thể thanh xuân.

A. Giữ nguyên dáng

B. Nói lập lại

C. Hoang tưởng bị hại

D. Ảo giác thính giác

@E. Tác phong vô trách nhiệm và không lường trước được.

21. Dấu hiệu âm tính được thể hiện trong hành vi tác phong.

A. Nhiệt tình

B. Năng nổ

@C. Lơ là vệ sinh thân thể

D. Kích động

E. Hoà nhập với cộng đồng

22. Dấu hiệu âm tính được thể hiện trong chức năng trí tuệ.

A. Tư duy phong phú

@B. Dòng tư duy chậm chạp

C. Tăng hiệu suất làm việc

D. Tăng chú ý

E. Có nhiều sáng kiến

23. Trạng thái hoang tưởng cấp biểu hiện.

A. Phát sinh trong vài tháng

@B. Mất năng lực định hướng

C. Ngủ nhiều

D. Trầm cảm

E. Sững sờ

24. Trong tiến triển của TTPL sự khởi đầu âm ỉ được thể hiện.

A. Ám ảnh sợ khoảng trống

B. Ám ảnh sợ hoài nghi

C. Ám ảnh cưỡng bức

D. Ám ảnh sợ súc vật

@E. Ám ảnh sợ vật nhọn

25. Tư duy tự kỷ trong TTPL được biểu hiện.

@A. Xây dựng những hệ thống mù mờ gần đến hoang tưởng

B. Chú ý đến những sự việc khách quan

C. Tôn trọng mọi nguyên tắc logique cơ bản

D. Phụ thuộc vào nguyên tắc của thực tế

E. Tự cấu tạo tư duy dựa vào thực tế

26. Sự phân ly trong TTPL được biểu hiện trong tình cảm.

A. Nhiệt tình trong tiếp xúc

@B. Không nhạy cảm trước phản ứng của người khác

C. Phản ứng cảm xúc thích hợp

D. Có thể thấy trước được

E. Tính nhất quán

27. Hành vi tâm thần vận động thiếu hoà hợp được biểu hiện.

A. Thái độ trân trọng

B. Thái độ tự chủ

@C. Tính cầu kỳ sớm

D. Cười có lý do

E. Những cơn xung động có thể biết trước được

28. Trong tiến triển của TTPL khởi đầu cấp tính, rối loạn khí sắc được biểu hiện.

A. Tăng các hứng thú

B. Tiếp xúc vui vẻ, dễ gần gũi

C. Trạng thái khoan khoái dễ chịu

@D. Nét mặt thể hiện sự kín đáo khó hiểu

E. Tăng hoạt động thân thiện với mọi người

29. Trong tiến triển của TTPL. khởi đầu âm ỉ, Một trong sự yếu kém hoạt động và sự thay đổi tính tình là.

A. Lo lắng quan tâm đến bổn phận của mình

B. Quan tâm đến ý kiến của người khác

@C. Tư duy bóng gió tượng trưng

D. Tư duy cụ thể

E. Nhiệt tình trong giao tiếp

30. Nhờ vào điều trị, tiên lượng khả năng thích ứng xã hội của TTPL là.

A. 10%

B. 30%

@C. 50%

D. 60%

E. 70%

31. Trong điều trị củng cố, điều trị tại cộng đồng người ta sử dụng mấy loại thuốc an thần kinh là thích hợp nhất.

A. Hai loại kết hợp

B. Một an thần kinh kết hợp một bình thần

@C. Một an thần kinh duy nhất

D. Kết hợp ba loại an thần kinh

E. Hai an thần kinh kết hợp một bình thần

32. Trong điều trị TTPL chỉ định sốc điện trong trường hợp.

A. Trầm cảm nhẹ

@B. Có ý tưởng tự sát

C. Hưng cảm

D. Mất ngủ nặng

E. Nhiều hoang tưởng

33. Một trong các đặc điểm lâm sàng của TTPL là.

A. Rối loạn cảm xúc hưng cảm

@B. Giảm dần trí tuệ và cảm xúc

C. Nhân cách ổn định ít thay đổi

D. Có nhiều ảo giác

E. Rối loạn vận động

34. Một trong những nội dung rối loạn nhân cách của TTPL là.

@A. Tự kỷ

B. Hay can thiệp công việc của người khác

C. Hội chứng tâm thần tự động

D. Hội chứng trầm cảm

E. Rối loạn năng lực định hướng

35. Một trong những biểu hiện mất sự thống nhất và toàn vẹn của nhân cách.

@A. Tình cảm không thích ứng

B. Tư duy kiên định

C. Tính liên tục của hành vi

D. Căng trương lực

E. Rối loạn bản năng

36. Triệu chứng biểu hiện sự phân ly trong chức năng trí tuệ của TTPL.

A. Dòng tư duy liên tục

B. Phát biểu rõ ràng dể hiểu

C. Tư duy bám sát chủ đề

@D. Nghèo nàn về quan niệm

E. Nhiều kế hoạch sáng kiến

37. Triệu chứng trong chức năng trí tuệ có giá trị chẩn đoán lớn của TTPL.

A. Trong phát biểu thể hiện tính liên tục

@B. Ngừng không lý do khi phát biểu

C. Hay nói lặp lại khi phát biểu

D. Không nhận biết được khi ngừng không phát biểu

E. Ngừng phát biểu kéo dài

38. Phản ứng cảm xúc trong TTPL thường là.

A. Thích hợp

B. Dễ hiểu

@C. Không thể biết trước được

D. Lường trước được phản ứng cảm xúc

E. Hay giận dữ

39. Biểu hiện cơ bản trong đời sống tình cảm của người bệnh TTPL là.

A. Lạnh nhạt

B. Dễ thiện cảm

@C. Hai chiều

D. Dễ gần

E. Không nói

40. Sự giảm hoạt động trong TTPL được biểu hiện.

A. Tăng sáng kiến

B. Tăng tự chủ

@C. Thiếu năng lực

D. Hành động rõ ràng dứt khoát

E. Thích làm việc

41. Hành vi tâm thần vận động thiếu hoà hợp được biểu hiện.

A. Lịch sự

B. Hoà hợp

@C. Tính cầu kỳ

D. Thích giao tiếp

E. Những cơn xung động thấy trước được

42. Sự rút lui vào tự kỷ được biểu hiện.

A. Dáng vẻ gần gủi thực tế

@B. Thích đơn độc

C. Hay giao tiếp với người khác

D. Hoà nhập cộng đồng

E. Thích nghi nghề nghiệp tốt

43. Tư duy tự kỷ của người bệnh TTPL được tập trung vào.

A. Ảo giác

@B. Hoang tưởng

C. Định kiến

D. Hay quan tâm đối với thực tế bên ngoài

E. Các hoang tưởng được chia sẻ cho người khác

44. Chủ đề thường gặp và đặc trưng của hoang tưởng trong tâm thần phân liệt là

@ A. Bị chi phối, bị điều kiển

B. Bệnh nhân không cảm thấy tính tình của mình thay đổi

C. Xác định giới tính rõ ràng

D. Bình tĩnh không lo âu gì

E. Cảm giác chung quanh mình là gần gũi và thật

45. Hoạt động suy giảm các chức năng tâm thần thể hiện bằng.

A. Tăng chú ý

@B. Khó khăn trong học tập hoặc nghề nghiệp

C.Tư duy phong phú

D. Dòng tư duy liên tục

E. Liên tưởng mau lẹ

46. Trong tiến triển khởi đầu cấp của tâm thần phân liệt, triệu chứng cơ bản là.

A. Ảo giác nhiều loại

B. Hội chứng tâm thần tự động

@C. Hoang tưởng cấp

D. Rối loạn cảm xúc cấp

E. Rối loạn bản năng cấp

47. Trong tiến triển khởi đầu của rối loạn giả tâm căn, ám ảnh sợ hoài nghi vì lý do.

A. Sự trấn an có hiệu quả

B. Tìm được biện pháp để tránh né

@C. Không tìm được cách để trấn an

D. Hoàn cảnh tạo sự ám ảnh sợ đơn giản và liên quan nhau

E. Hình thành rõ ràng biện pháp để tránh né

48. Sự yếu kém hoạt động và thay đổi tính tình biểu hiện.

A. Thân thiện với người xung quanh

@B. Tư duy bóng gió tượng trưng

C. Không tin, nghi ngờ các hiện tượng khác thường

D. Người bệnh không cảm nhận được sự thay đổi này

E. Người xung quanh không nhận biết các thay đổi này

49. Hai thể nào của tâm thần phân liệt trước kia được coi là đặc trưng về mặt lâm sàng của bệnh.

A. Paranoid - Thanh xuân

B. Paranoid - Căng trương lực

@C. Thanh xuân - Căng trương lực

D. Căng trương lực - Tâm thần phân liệt đơn thuần

E. Tâm thần phân liệt di chứng - Tâm thần phân liệt đơn thuần

50. Tâm thần phân liệt khởi đầu trong thời kỳ.

A. Thiếu niên (12 tuổi )

@B. Trưởng thành ( 15-25 tuổi )

C. Trung niên ( 40 tuổi )

D. Trước tuổi già ( 50 tuổi )

E. Tuổi già ( 60 tuổi )

51. Tâm thần phân liệt thanh xuân sau tiến triển vài năm sẽ hình thành.

A. Tăng sáng kiến

B. Vận động linh hoạt không có tính định hình

@C. Vận động định hình

D. Hưng cảm

E. Căng trương lực

52. Tâm thần phân liệt còn có thể khởi đầu bằng những rối loạn kéo dài của các hành vi

A. Nghiện thuốc lá

@B. Căng trương lực

C. Hoạt động tăng

D. Nghiện ma túy

E. Ăn kiêng khem

53. Triệu chứng đặc trưng của tâm thần phân liệt thể căng trương lực là.

A. Nhiều hoang tưởng

B. Nhiều ảo giác

@C. Những giai đoạn kích động lập đi lập lại

D. Tâm thần tự động

E. Hội chứng Korsakop

54. Một trong những triệu chứng chiếm ưu thế trong tâm thần phân liệt thể căng trương lực là.

A. Hưng cảm

B. Trầm cảm

@C. Vâng lời tự động

D. Lú lẫn

E. Nói hỗ lốn

55. Trong tâm thần phân liệt đơn thuần, sự không hoà hợp và rút lui vào tự kỷ được thể hiện.

A. Các hoang tưởng tự ti, tự buộc tội

B. Ảo giác thô sơ

@C. Tránh tiếp xúc

D. Nhạy cảm với các tình huống xung quanh

E. Tư duy rõ ràng

56. Một trong những bệnh cảnh lâm sàng của tâm thần phân liệt di chứng xuất hiện thứ phát là.

A. Hội chứng paraphrénia

@B. Cơn hoang tưởng

C. Trầm cảm điển hình

D. Lo âu

E. Ám ảnh sợ khoảng trống

57. Sự nhập viện trở lại của tâm thần phân liệt sau 5 năm là.

A. 15%

B. 20%

@C. 10%

D. 30%

E. 40%

58. Để chẩn đoán đúng tâm thần phân liệt thể thanh xuân, ngoài điều kiện phải đáp ứng các tiêu chuẩn chẩn đoán ICD-10, cần theo dõi liên tục trong thời gian.

A. 1 tháng

@B. 2-3 tháng

C. 4 tháng

D. 4-5 tháng

E. 6-7 tháng

59. Trong bệnh cảnh lâm sàng của tâm thần phân liệt thể căng trương lực, triệu chứng nổi bật là.

@A. Không làm theo hoặc chống đối lại mọi sự chỉ bảo

B. Nói liên tục

C. Tăng vận động

D. Hưng phấn cảm xúc

E. Hay can thiệp vào công việc của người khác

60. Trong nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán , không được chẩn đoán tâm thần phân liệt khi.

A. Tuổi bắt đầu bệnh 38 tuổi

@B. Chậm phát triển tâm thần

C. Hưng trầm cảm không điển hình

D. Các triệu chứng tâm thần phân liệt xuất hiện sau rối loạn cảm xúc

E. Bệnh nhân nghiện thuốc lá

61. Được chẩn đoán tâm thần phân liệt thể di chứng khi đã đáp ứng đủí các tiêu chuẩn của ICD-10 đồng thời có biểu hiện.

A. Chủ động

B. Tăng hoạt động

C. Nói năng hoạt bát

@D. Lười biếng

E. Cảm xúc hưng phấn

62. Tâm thần phân liệt thể đơn thuần được biểu hiện.

A. Khởi bệnh đột ngột

B. Chăm chỉ

C. Cảm xúc tươi vui

@D. Cảm xúc lạnh lùng

E. Hoà nhập với cộng đồng

63. Một trong những điều kiện không được chẩn đoán tâm thần phân liệt khi bệnh bắt đầu ở tuổi.

A. 15 tuổi

B. 20 tuổi

C. Trên 25 tuổi

D. Trên 30 tuổi

@E. Trên 40 tuổi

64. Để chẩn đoán phân biệt rối loạn phân liệt cảm xúc với tâm thần phân liệt thì dựa vào đặc điểm.

A. Có bệnh cơ thể kết hợp

B. Nghiện rượu

@C. Có hội chứng hưng cảm hay trầm cảm

D. Có các bệnh lý não thực tổn

E. Có lo âu

65. Cần phải căn cứ vào đặc điểm lâm sàng cơ bản nào để chẩn đoán loạn thần phản ứng trước các sang chấn tâm lý.

A. Bệnh xuất hiện đột ngột

B. Nội dung các triệu chứng ít liên quan nội dung sang chấn

@C. Điều trị đúng khỏi bệnh nhanh

D. Trong tiền sử không có những phản ứng nhẹ trước các sang chấn

E. Các hoang tưởng ít liên quan đến sang chấn

66. Để phân biệt tâm thần phân liệt với rối loạn cảm xúc nội sinh cần căn cứ vào đặc trưng của rối loạn cảm xúc như sau.

A. Hội chứng cảm xúc kéo dài không thành cơn rõ rệt

@B. Các rối loạn cảm xúc xuất hiện một cách tự phát, từng thời kỳ chiếm ưu thế

C. Các rối loạn cảm xúc xuất hiện sau các triệu chứng loạn thần khác

D. Các hoang tưởng, ảo giác là nguyên phát

E. Khi cảm xúc ổn định thì triệu chứng loạn thần không mất đi

67. Triệu chứng gợi ý để chẩn đoán loạn thần thực thể.

A. Bệnh cảnh loạn thần xuất hiện liên tục

B. Không bao giờ có rối loạn ý thức

@C. Cảm xúc không ổn định dể bùng nổ

D. Khi bệnh chính khởi, loạn thần không mất

E. Không bao giờ có hội chứng bịa chuyện

68. Triệu chứng đặc trưng cần lưu ý để chẩn đoán rối loạn tâm thần do rượu hay ma tuý.

A. Không có tiền sử sử dụng rượu hay chất ma tuý

B. Các triệu chứng loạn thần không xuất hiện ngay sau khi sử dụng chất ma tuý

@C. Kích động tâm thần vận động hoặc sợ hãi mãnh liệt

D. Các triệu chứng loạn thần xuất hiện kéo dài, có hệ thống

E. Không biến đổi nhân cách

69. Điều trị tâm thần phân liệt dựa trên tác dụng nào của thuốc an thần kinh.

A. Tác dụng ngủ

@B. Làm dịu sự kích động

C. Tác dụng dãn cơ

D. Tác dụng chống co giật

E. Tác dụng không mong muốn

70. Trong điều trị tấn công bệnh tâm thần phân liệt, kết hợp thuốc thường xuyên nhất là.

A. Bình thần - an thần kinh yên dịu

B. An thần kinh yên dịu - chống động kinh

@C. An thần kinh yên dịu - an thần kinh đa tác dụng

D. An thần kinh đa tác dụng - bình thần

E. An thần kinh đa tác dụng - chống động kinh

71. Lựa chọn đường dùng của thuốc an thần kinh trong giai đoạn điều trị tấn công tâm thần phân liệt.

A. Đường uống

B. Đường tiêm

@C. Tuỳ thuộc sự hợp tác của bệnh nhân

D. truyền tĩnh mạch

E. Dùng viên đặt hậu môn

72. Điều trị tâm thần phân liệt tại cộng đồng, cần sử dụng bao nhiêu loại an thần kinh là tốt nhất.

A. Hai loại

B. Ba loại

@C. Một loại

D. Một loại + bình thần

E. Một loại + chống động kinh

73. Sau giai đoạn rối loạn cấp, thời gian cần phải điều trị kéo dài đối với tâm thần phân liệt tại cộng đồng là.

A. 6 tháng

B. 1 năm

@C. 2 năm

D. 3 năm

E. 4 năm

74. Tác dụng điều trị ở bệnh nhân tâm thần phân liệt còn phụ thuộc vào.

A. Loại thuốc an thần kinh

@B. Diễn biến của bệnh

C. Từng thầy thuốc

D. Nhịp sinh học

E. Thái độ của bệnh nhân

75. E. Bleuler đề nghị thay từ "sa sút sớm" bằng từ tâm thần phân liệt năm nào.

A. 1811

@B. 1911

C. 1921

D. 1931

E. 1941

76. Một trong những dự đoán nguyên nhân của tâm thần phân liệt là.

A. Yếu tố môi trường vật lý

B. Yếu tố xã hội

@C. Yếu tố tâm lý

D. Dị dạng mạch máu não

E. Xơ cứng rải rác

77. Trong đặc điểm lâm sàng của tâm thần phân liệt, sự phân ly được biểu hiện trong chức năng trí tuệ là.

@A. Tư duy lạc đề

B. Tư duy tượng trưng

C. Diễn đạt rõ ràng

D. Trình bày vấn đề hợp lý chặt chẽ

E. Phát biểu có trọng tâm dể hiểu

78. Trong Tâm thần phân liệt, sự yếu kém hoạt động và thay đổi tính tình biểu hiện bằng.

@A. Tư duy ngày càng bóng gió

B. Không tin vào những hiện tượng khác thường

C. Tư duy cụ thể

D. Tư duy tỉ mỉ

E. Tiếp xúc nhiệt tình

79. Trong tiến triển của TTPL thể thanh xuân, sau vài năm sẽ hình thành.

A. Hội chứng parapherénia

@B. Sa sút trí tuệ

C. Hội chứng hưng cảm

D. Tăng sáng kiến

E. Vận động linh hoạt hơn

80. Tâm thần phân liệt là một bệnh loạn thần nặng tiến triển................, có khuynh hướng mạn tính, nguyên nhân đến nay vẫn còn chưa được biết rõ. (cấp tính, từ từ, chu kỳ, liên tục )

81. Tâm thần phân liệt là một bệnh loạn thần nặng, người bệnh dần dần tách khỏi cuộc sống................, thu dần vào thế giới bên trong (xã hội, gia đình, vợ chồng, cộng đồng)

82. Tâm thần phân liệt là một bệnh loạn thần nặng, làm cho tình cảm trở nên............. dần.

83. (giảm sút, hăng hái, khô lạnh, phấn chấn)

84. Những giả thuyết nguyên nhân quan trọng nhất trong bệnh sinh của tâm thần phân liệt là.

@A. Di truyền, các chất sinh hóa não

B. Nhiễm trùng, yếu tố tâm lý

C. Di truyền, yếu tố tâm lý

D. Nhiễm trùng, các chất sinh hóa não

E. Nhiễm trùng, di truyền.

85. Biến đổi của chất sinh hóa nào trong não được đề cập đến nhiều nhất trong bệnh sinh của tâm thần phân liệt

A. Adrenalin

@B. Dopamin

C. Acetylcholin

D. GABA

E. Noradrenalin

86. Khi nghiên cứu về năm sinh của những bệnh nhân tâm thần phân liệt các tác giả nhận thấy rằng phần lớn trong số họ được sinh vào.

@A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3

B. Tháng 3, tháng 4, tháng 5

C. Tháng 4, tháng 5, tháng 6

D. Tháng 7, tháng 8, tháng 9

E. Tháng 8, tháng 9, tháng 10

87. Các yếu tố nào góp phần vào tiên lượng tốt ở bệnh nhân tâm thần phân liệt.

A. Khởi phát ở tuổi thiếu niên, thể Paranoid

B. Thể đơn thuần, có nghề nghiệp ổn định

C. Thể di chứng, Khởi phát ở tuổi thiếu niên

@D. Thể Paranoid, không có rối loạn nhân cách

E. Thể thanh xuân, không có rối loạn nhân cách

88. Các thể tiên lượng xấu nhất trong tâm thần phân liệt.

A. Thể Paranoid, thể căng trương lực, thể thanh xuân

B. Thể thanh xuân, thể trầm cảm sau phân liệt, thể Paranoid

C. Thể di chứng, thể đơn thuần, thể Paranoid

D. Thể không biệt định, thể căng trương lực, thể trầm cảm sau phân liệt

@E. Thể thanh xuân, thể di chứng, thể đơn thuần.

89. Trong các loại hoang tưởng sau, hoang tưởng nào có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán tâm thần phân liệt.

A. Hoang tưởng liên hệ, hoang tưởng được yêu

B. Hoang tưởng bị hại, hoang tưởng kiện cáo

@C. Hoang tưởng bị kiểm tra, bị chi phối

D. Hoang tưởng bị xâm nhập, hoang tưởng ghen tuông

E. Hoang tưởng phát minh, hoang tưởng liên hệ

90. Không được chẩn đóan tâm thần phân liệt khi trên bệnh nhân có biểu hiện của hội chứng hưng cảm hay trầm cảm nổi bật trong cùng một giai đoạn của bệnh.

@A. Đúng

B. Sai

91. Loại ảo giác có ý nghĩa trong chẩn đóan tâm thần phân liệt là.

A. Ảo thị thấy súc vật

B. Ảo khứu

C. Ảo vị

D. Ảo thanh thô sơ

@E. Ảo thanh với một hay nhiều giọng nói bình phẩm về bệnh nhân

92. Một trong những tiêu chuẩn để loại trừ không chẩn đóan tâm thần phân liệt là bệnh nhân ở trong tình trạng nghiện rượu, nghiện ma túy hay các độc chất khác.

@A. Đúng

B. Sai

93. Một bệnh nhân nam 20 tuổi, khởi phát bệnh lần đầu được 2 tháng, không có tiền sử nghiện chất và các bệnh lý nội khoa thần kinh vào viện với các triệu chứng chính là hoang tưởng bị xâm nhập, tư duy bị bộc lộ, ảo thanh ra lệnh. Chẩn đóan thích hợp nhất trên bệnh nhân này là.

A. Tâm thần phân liệt thể thanh xuân

B. Rối loạn loạn thần cấp giống tâm thần phân liệt

@C. Tâm thần phân liệt thể Paranoid

D. Tâm thần phân liệt thể căng trương lực

E. Loạn thần thực tổn

94. Thuốc an thần kinh khi sử dụng trên lâm sàng có 3 tác dụng chính là gây an dịu, chống các hoang tưởng, ảo giác và....................

95. Trong tâm thần phân liệt liệu pháp choáng điện được chỉ định đúng nhất trong trường hợp.

A. Thể Paranoid

B. Thể trầm cảm sau phân liệt

@C. Thể căng trương lực

D. Thể không biệt định

E. Thể thanh xuân

96. Haldol decanoas là.

A. Thuốc chống trầm cảm

B. Thuốc bình thần

C. Thuốc gây ngủ

D. Thuốc chống co giật

@E. Thuốc An thần kinh

CÁC BỆNH TÂM CĂN, CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN ĐẾN STRESS

VÀ CÁC RỐI LOẠN DẠNG CƠ THỂ

1. Lo âu là.

@A. Cảm xúc của con người như khi phải đối đầu với một mối đe dọa mơ hồ và thường có nguồn gốc từ bên trong, do xung đột nội tâm mà hình thành

B. Phản ứng cảm xúc khi con người phải đối đầu với một mối đe dọa cụ thể và thường kéo dài.

C. Một phản ứng cảm xúc mà bệnh cảnh nổi bật với các triệu chứng cơ thể mà người ta còn gọi là trầm cảm cơ thể.

D. Phản ứng cảm xúc của những người có nhân cách lo âu.

E. Một phản ứng cảm xúc nguy hiểm vì nếu không điều trị kịp thời thì bệnh nhân có thể tự sát.

2. Lo sợ là một phản ứng cảm xúc khi.

A. Mắc bệnh loạn thần.

B. Dùng thuốc chống trầm cảm kích thích.

@C. Phải đối đầu với một mối nguy hiểm cụ thể.

D. Bệnh nhân ngừng thuốc an thần kinh đột ngột

E. Rối loạn hai quá trình hưng phấn và ức chế của hệ thần kinh TW.

3. Sợ một cách vô lý, mặc dù không phải đối đầu với những sự vật, hiện tượng gây sợ và đưa đến hành vi tránh né, bệnh nhân biết là vô lý. Đó là

A. Lo âu.

B. Lo sợ.

C. Hoảng sợ.

D. Hoang tưởng.

@E. Ám ảnh sợ.

4. Trong số các trạng thái bệnh lý sau, trường hợp nào triệu chứng lo sợ đạt đến cường độ cao nhất?

A. Lo âu.

B. Lo sợ.

C. Ám ảnh sợ.

D. Hoang tưởng bị hại.

@E. Hoảng sợ.

5. Đặc điểm cơ bản của rối loạn ám ảnh cưỡng bức là.

A. Hoảng sợ

B. Rối loạn thực vật

C. Ý tưởng bị hại

D. Trầm cảm

@E. Lập đi lập lại các ý tưởng ám ảnh

6. Các rối loạn cảm giác và vận động phân ly là.

A. Có nhuyên nhân thực thể.

B. Tuân theo các quy luật về sinh lý bệnh nhất định.

C. Hai câu A và B đều đúng.

@D. Hoàn toàn có tính chất chức năng, không có cơ sở tổn thương thực thể.

E. Chỉ điều trị được bằng hóa liệu pháp.

7. Rối loạn ám ảnh cưỡng bức là hội chứng tương đối hiếm.

A. Khoảng 0,1% dân số

B. Khoảng 0,07% dân số

@C. Khoảng 0,05% dân số

D. Khoảng 1% dân số

E. Khoảng 0,5% dân số

8. Cơn hoảng sợ thường xuất hiện.

A. Từ từ

B. Có dấu hiệu báo trước

@C. Đột ngột

D. Nam nhiều hơn nữ

E. Kéo dài trong vòng vài giờ

9. Bệnh lý nào sau đây mà trước kia được gọi là Hysteria

A. Tâm căn ám ảnh.

B. Rối loạn khí sắc.

@C. Rối loạn phân ly

D. Động kinh.

E. Ngủ rủ.

10. Sau một sang chấn tâm lý, bệnh lý nào sau đây thường xảy ra.

A. Tâm thần phân liệt.

B. Loạn thần triệu chứng.

C. Căng trương lực.

@D. Các rối loạn tâm căn.

E. Nghi bệnh.

11. Các rối loạn phân ly thường

@A. Khởi đầu và kết thúc đột ngột.

B. Khởi đầu và kết thúc từ từ;

C. Chỉ xuất hiện ở nữ giới.

D. Rất rầm rộ.

E. Rất dễ điều trị.

12. Quên phân ly có những thể sau

A. Quên thuận chiều và quên ngược chiều.

B. Quên cấp tính và quên mạn tính.

@C. Quên khu trú, quên toàn thể, quên chọn lọc, quên liên tục

D. Quên toàn thể kết hợp với bịa chuyện.

E. Quên từng phần, sa sút giả.

13. Sững sờ phân ly thường kết hợp với

A. Hôn mê.

B. Sốt cao.

C. Tăng urê máu.

D. Căng trương lực.

@E. Tất cả các câu trên đều sai.

14. Triệu chứng nào trong số các triệu chứng sau đây, là một trong các tiêu chuẩn chẩn đoán ám ảnh sợ khoảng rộng ?

A. Lo âu không giới hạn vào 2 tình huống. đám đông, đi ra khỏi nhà

@B. Các triệu chứng tâm lý hoặc thần kinh thực vật phải là những biểu hiện tiên phát của lo âu

C. Sự tránh né các tình thế gây ra ám ảnh sợ không là triệu chứng nổi bật nhất

D. Các triệu chứng tâm lý hoặc thần kinh thực vật là những biểu hiện thứ phát của lo âu

E. Lo âu chỉ giới hạn vào tình thế khi đi một mình.

15. Triệu chứng nào trong số các triệu chứng sau đây, là một trong những tiêu chuẩn chẩn đoán ám ảnh sợ xã hội ?

A. Các triệu chứng tâm lý, hành vi hoặc thần kinh thực vật phải là những biểu hiện thứ phát của lo âu.

B. Lo âu không giới hạn vào các tình thế xã hội đặc biệt.

@C. Sự tránh né các tình thế gây ra ám ảnh sợ phải là một triệu chứng nổi bật.

D. Ám ảnh sợ xã hội thường kèm theo tự đánh giá không đúng về mình.

E. Ám ảnh sợ xã hội là sự sợ nhất thời các tình thế xã hội.

16. Trong số các đối tượng hoặc tình thế sau, đối tượng hoặc tình thế nào gây ám ảnh sợ chuyên biệt ?

A. Khoảng rộng

@B. Máy bay.

C. Nơi công cộng

D. Đứng trước tập thể

E. Đi một mình.

17. Trong các tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn nào là tiêu chuẩn chẩn đoán ám ảnh sợ chuyên biệt ?

A. Các triệu chứng tâm lý và thần kinh thực vật là những biểu hiện thứ phát của lo âu

@B. Lo âu phải giới hạn vào hoặc chỉ xẫy ra khi có sự hiện diện của các sự vật hoặc tình huống gây ám ảnh sợ

C. Cơn lo âu dữ dội

D. Không tránh né được khi có tình huống gây ám ảnh sợ.

E. Lo âu do các hoang tưởng hoặc ý nghĩ ám ảnh gây ra.

18. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào là một trong những đặc điểm chủ yếu của rối loạn hoảng sợ ?

A. Cơn lo âu lan tỏa

B. Cơn lo âu nhất thời không tái phát.

@C. Cơn lo âu dữ dội tái đi tái lại

D. Cơn hoảng sợ thường xuất hiện thứ phát

E. Cơn thường kéo dài 2 - 3 giờ

19. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là một trong những biểu hiện lâm sàng của rối loạn ám ảnh lan tỏa?

@A. Cảm thấy bất an, căng thẳng.

B. Nóng ruột

C. Sợ côn trùng

D. Tự đánh giá thấp về bản thân

E. Đau thắt ngực

20. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là một trong các triệu chứng để chẩn đoán xác định rối loạn lo âu lan tỏa?

A. Đau đầu mất ngủ

@B. Lo lắng về sự bất hạnh trong tương lai, cảm giác bất an.

C. Trầm cảm có ý định tự sát.

D. Mệt mỏi không làm việc được.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

21. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào là một trong những đặc điểm cơ bản của rối loạn ám ảnh cưỡng bức ?

A. Sợ độ cao.

B. Xuất hiện đột ngột và không tái phát.

@C. Xuất hiện lập đi lập lại những ý nghĩ ám ảnh hay hành vi cưỡng bức.

D. Các triệu chứng trên không gây khó chịu đối với người bệnh.

E. Người bệnh không nhận thức đưọc sự vô lý của các ý nghĩ và hành vi này.

22. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào là một trong những đặc điểm để chẩn đoán rối loạn ám ảnh cưỡng bức?

A. Căng thẳng về vận động.

@B. Người bệnh thừa nhận đó là những ý nghĩ hoặc xung động của chính mình.

C. Ý nghĩ ám ảnh hoặc hành vi cưỡng bức mang lại một sự thích thú cho người bệnh.

D. Các ý nghĩ, biểu tượng hoặc xung động thoáng qua không gây khó chịu cho người bệnh.

E. Sự tránh né các tình huống gây ra ám ảnh.

23. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào là một trong những đặc điểm để chẩn đoán rối loạn ám ảnh -cưỡng bức?

A. Bồn chồn bất an tìm cách chạy trốn.

@B. Có ít nhất một ý nghĩ hoặc một hành vi đang được người bệnh tiếp tục chống lại

C. Hành vi bị các hoang tưởng chi phối, người bệnh không kháng cự.

D. Chóng mặt,nhức đầu đôi khi có ý tưởng tự sát.

E. Suy nghĩ miên man, trầm cảm.

24. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là một trong những triệu chứng thểí hiện đặc điểm cơ bản của quên phân ly?

A. Quên toàn bộ các sự kiện xảy ra trước đây.

B. Quên từng phần các sự kiện xảy ra trước đây

@C. Quên và thường là quên những sự kiện quan trọng của bản thân xẩy ra gần đây không do rối loạn tâm thần thực thể.

D. Quên và thường quên những sự kiện không quan trọng của bản thân xẩy ra gần đây.

E. Rối loạn thường bắt đầu từ từ và bệnh nhân thường không biết mình rối loạn trí nhớ.

25. Trong các thể quên sau, thể nào là một trong các thể quên của quên phân ly ?

A. Quên quá khứ.

@B. Quên chọn lọc.

C. Quên sự việc gần đây.

D. Quên từng phần.

E. Quên khu trú.

26. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào là một trong những biểu hiện lâm sàng của cơn bỏ nhà đi phân ly ?

A. Có các hành vi kỳ dị.

B. Không biết tự chăm sóc.

@C. Trong cơn, người bệnh không nhớ gì về bản thân lẫn cuộc sống trước kia.

D. Cơn thường ngắn chỉ thoáng qua.

E. Người bệnh biết mình đã quên mọi thứ.

27. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào cần phải có trong chẩn đoán xác định cơn bỏ nhà ra đi phân ly ?

@A. Sự ra đi đột ngột.

B. Người bệnh không biết tự chăm sóc mình.

C. Không quên các sự kiện quan trọng mới xảy ra gần đây đối với bản thân.

D. Người bệnh thường có các hành vi kỳ dị

E. Không biết cách quan hệ với người lạ

28. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào là một trong những biểu hiện lâm sàng của sững sờ phân ly ?

A. Còn các đáp ứng bình thường với các kích thích.

B. Còn các động tác.

@C. Người bệnh ngồi hoặc nằm gần như bất động trong khỏang thời gian dài.

D. Nói ít, thỉnh thoảng cười một mình.

E. Người bệnh đi lại, đứng ngồi không yên.

29. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là triệu chứng lâm sàng của các rối loạn vận động phân ly ?

A. Teo cơ.

B. Run giật sợi cơ

C. Babinski (+).

@D. Các cử động bất thường, yếu và liệt

E. Phản xạ gân xương tăng.

30. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là một trong các đặc điểm lâm sàng của các rối loạn dạng cơ thể ?

@A. Sự than phiền dai dẳng về các triệu chứng cơ thể.

B. Người bệnh yên tâm không đòi hỏi đi khám bệnh.

C. Nghe lời giải thích của thầy thuốc.

D. Người bệnh thường không có các hành vi lôi cuốn sự chú ý

E. Người bệnh muốn thảo luận về nguyên nhân tâm lý của các rối loạn này.

31. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào là một trong hai điều kiện cần để chẩn đoán xác định rối loạn nghi bệnh ?

@A. Tin tưởng dai dẳng vào sự hiện diện của ít nhất một bệnh cơ thể nặng

B. Chấp nhận dễ dàng lời khuyên của thầy thuốc.

C. Các triệu chứng trầm cảm nổi bật.

D. Rối loạn nghi bệnh thường xảy ra không có liên quan đến sang chấn tâm lý.

E. Bệnh nhân tin tưởng một cách kỳ quái.

32. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào là một trong điều kiện cần để chẩn đoán xác định rối loạn hoạt động thần kinh thực vật dạng cơ thể ?

A. Các triệu chứng giảm hoạt động của hệ thần kinh thực vật.

B. Không có các triệu chứng chủ quan liên quan đến một cơ quan.

@C. Đau khổ về khả năng bị một rối loạn nặng của một cơ quan mà không đáp ứng với lời giải thích.

D. Từ chối không chấp nhận lời khuyên hoặc trấn an của bác sĩ.

E. Có bằng chứng rối loạn rõ rệt về mặt thực thể của một cơ quan.

33. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là một trong 5 tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn đau dạng cơ thể ?

A. Hồi hộp, ra mồ hôi, run đỏ mặt dai dẳng và gây khó chịu.

B. Đau không gây nên sự khó chịu đáng kể ảnh hưởng đến hoạt động xã hội.

C. Các yếu tố tâm lý không có vai trò quan trọng trong việc khởi bệnh.

@D. Đau ở một hoặc nhiều vị trí là trọng tâm nổi bật.

E. Đau do rối loạn lo âu, hoặc do rối loạn tâm thần.

34. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là điều kiện cần để chẩn đoán xác định suy nhược thần kinh?

A. Phàn nàn về cơ thể.

B. Bận tâm lo lắng về bệnh cơ thể.

@C. Dễ bực tức, rối loạn giấc ngủ.

D. Táo bón đau lưng.

E. Buồn nôn, nôn.

35. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là một trong những triệu chứng để chẩn đoán hội chứng giải thể nhân cách, tri giác sai thực tại ?

@A. Người bệnh nhận thấy chính các cảm giác của họ bị tách rời, xa lạ.

B. Người bệnh cảm nhận môi trường xung quanh gần gủi rất thực.

C. Người bệnh không nhận biết được sự thay đổi của bản thân.

D. Người bệnh không tỉnh táo hoàn toàn.

E. Có trạng thái lú lẫn nhẹ.

36. Một sự kiện trong................. gây stress đặc biệt gây ra một phản ứng stress cấp diễn, hoặc một thay đổi đáng kể trong.............. dẫn đến những hoàn cảnh khó chịu liên tục, kết quả là rối loạn sự thích ứng.

(cách sống, xã hội, đời sống, chấn thương )

37. Tác nhân gây stress có thể là một nhận cảm...............quá mạnh bao gồm sự đe dọa nghiêm trọng an toàn và toàn vẹn thể chất của bệnh nhân và những người chung quanh.

( cấp tính, sang chấn, đột ngột, chấn động)

38. Sự kiện gây stress hoặc các hoàn cảnh khó chịu.............. là nhân tố đầu tiên gối lên nhau.

( từng cơn, liên tục, mãi mãi, tức khắc )

39. Một trong những biểu hiện lâm sàng của phản ứng stress cấp.

A. Rối loạn ý thức

B. Ảo tưởng thị giác

C. Ý tưởng bị tội

@D. Lo âu hoảng sợ

E. Tăng nhớ

40. Một trong những nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán của phản ứng stress cấp.

A. Các triệu chứng bắt đầu giảm sau 7 ngày

@B. Tan biến nhanh ( trong vài giờ )

C. Các triệu chứng mất đi sau 1 tháng hoặc lâu hơn

D. Các triệu chứng mất đi sau 10 ngày

E. Các triệu chứng mất đi sau 3 giờ

41. Một trong những nguyên nhân của rối loạn stress sau sang chấn là.

A. Làm việc quá sức

B. Rối loạn giấc ngủ

@C. Tính không ổn định của sự cân bằng tâm lý

D. Trầm cảm kéo dài

E. Tính cách vui vẻ quá mức

42. Các rối loạn lên đồng và bị xâm nhập là

A. Triệu chứng tâm thần phân liệt

@B. Các rối loạn tâm căn

C. Một hiện tượng văn hóa phổ biến

D. Thường xảy ra ở những người có nhân cách dạng phân liệt

E. Xuất hiện mang tính chất nội sinh.

43. Một trong những biểu hiện lâm sàng của phản ứng stress cấp.

A. Rối loạn ý thức

@B. Thu hẹp ý thức và chú ý

C. Ý tưởng bị hại

D. Không có các triệu chứng rối loạn thần kinh thực vật

E. Các triệu chứng biến mất sau 7 ngày

44. Một trong các biểu hiện cảu hội chứng rối loạn stress sau sang chấn đặc trưng là.

A. Tăng hứng thú cảm xúc tình dục

B. Hưng cảm

@C. Phong toả các chức năng sinh thể

D. Không nhớ lại sang chấn

E. Xu hướng không lập lại triệu chứng

45. Trong nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán rối loạn stress sau sang chấn, các triệu chứng xảy ra do một sang chấn đặc biệt trầm trọng trong thời gian.

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

@E. 6 tháng

46. Các trạng thái rối loạn phân ly thường được khởi đầu và kết thúc.

A. Từ từ

B. Từng đợt

@C. Đột ngột

D. Có báo trước

E. Kéo dài

47. Về lâm sàng, đặc điểm cơ bản của rối loạn phân ly là.

A. Nhớ hoàn toàn

B. Nhớ những sự kiện quan trọng của bản thân xảy ra gần đây

@C. Quên và thường quên những sự kiện quan trọng của bản thân xảy ra gần đây

D. Quên những sự kiện quan trọng của bản thân trước kia

E. Quên do mệt mỏi

48. Một trong các thể quên trong rối loạn phân ly có thể xảy ra là.

A. Quên thuận chiều

@B. Quên khu trú

C. Quên cách hồi

D. Quên ngược chiều

E. Quên không hệ thống

49. Một trong các thể quên trong rối loạn phân ly có thể xảy ra là.

A. Quên cách hồi

B. Quên quá khứ

@C. Quên chọn lọc

D. Quên lan toả

E. Quên không hệ thống

50. Chọn 1 thuốc thích hợp nhất để điều trị kết hợp rối loạn lo âu.

A. Aminazine

@B. Seduxen

C. Thiopental

D. Amitriptyline

E. Haloperidol

51. Chọn 1 liệu pháp tâm lý thích hợp nhất để điều trị rối loạn phân ly.

@A. Thôi miên

B. Giải thích hợp lý

C. Thư giãn luyện tập

D. Tâm kịch

E. Liệu pháp tâm lý nhóm

52. Cơn bỏ đi phân ly thường kéo dài trong thời gian.

@A. Vài giờ đến vài ngày

B. Một tháng rưỡi

C. Hai tháng

D. Hai tháng rưỡi

E. Ba tháng

53. Một trong 3 nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán sững sờ phân ly là.

A. Có rối loạn cơ thể hoặc tâm thần khác

@B. Có bằng chứng về sang chấn tâm lý

C. Tăng các cử động tự ý

D. Đáp ứng tốt với các kích thích bên ngoài

E. Người bệnh hay đi lại

54. Một trong những nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán rối loạn vận động phân ly là.

A. Có các rối loạn cơ thể của hệ thần kinh

B. Nhân cách trước đây thích ứng tốt

@C. Không có bằng chứng về rối loạn cơ thể

D. Có mối quan hệ gia đình và xã hội bình thường

E. Trong gia đình có người đã bị rối loạn vận động phân ly

55. Một trong các biểu hiện lâm sàng cuả rối loạn vận động phân ly là.

@A. Rối loạn dáng đi

B. Co cứng các cơ

C. Run giật sợi cơ

D. Các phản xạ tăng không bình thường

E. Bất thường về điện cơ

56. Đặc điểm chính của rối loạn dạng cơ thể là.

A. Hoang tưởng nghi bệnh

@B. Than phiền dai dẳng cá triệu chứng cơ thể

C. than phiền kéo dài cảm giác buồn chán

D. Than phiền đau nhức các cơ bắp

E. Than phiền cảm giác trống rỗng

57. Một trong những nét chính của rối loạn dạng cơ thể là.

A. Các triệu chứng tâm thần nhiều loại

B. Các triệu chứng rối loạn cảm giác

@C. Các triệu chứng cơ thể nhiều loại

D. Các triệu chứng về tri giác

E. Các triệu chứng về cảm xúc

58. Trong rối loạn dạng cơ thể, một trong những triệu chứng phổ biến nhất là.

@A. Cảm giác ở dạ dày ruột

B. Cảm giác sợ hãi

C. Cảm giác chán chường

D. Cảm giác lo âu

E. Cảm giác bứt rứt, mệt mỏi

59. Rối loạn dạng cơ thể thường bắt đầu ở lứa tuổi.

A. Tuổi thiếu niên

@B. Tuổi thanh niên

C. Tuổi trung niên

D. Trước tuổi già

E. Tuổi già

60. Nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán các rối loạn dạng cơ thể gồm.

A. 1 tiêu chuẩn

B. 2 tiêu chuẩn

@C. 3 tiêu chuẩn

D. 4 tiêu chuẩn

E. 5 tiêu chuẩn

61. Để chẩn đoán xác định rối loạn nghi bệnh cần.

A. 1 điều kiện

@B. 2 điều kiện

C. 3 điều kiện

D. 4 điều kiện

E. 5 điều kiện

62. Một trong những điều kiện để chẩn đoán xác định rối loạn nghi bệnh là.

A. Nghi ngờ có một bệnh cơ thể

B. Tin tưởng từng đợt có 1 bệnh cơ thể nặng

@C. Tin tưởng dai dẳng có 1 bệnh cơ thể nặng

D. Tin tưởng vào lời khuyên của người khác

E. Tin tưởng vào sự trấn an của người khác

63. Để chẩn đoán xác định rối loạn hoạt động thần kinh thực vật dạng cơ thể cần.

A. 1 điều kiện

B. 2 điều kiện

C. 3 điều kiện

@D. 4 điều kiện

E. 5 điều kiện

64. Một trong những điều kiện để chẩn đoán xác định rối loạn hoạt động thần kinh dạng cơ thể là.

A. Không có các triệu chứng tăng hoạt động của thần kinh thực vật

B. Không có các triệu chứng chủ quan

@C. Bận tâm hoặc đau khổ về khả năng bị 1 bệnh nặng

D. Không ra mồ hôi, không hồi hộp

E. Các triệu chứng rối loạn hoạt động thần kinh thực vật nhất thời

65. Để chẩn đoán rối loạn dạng cơ thể (DSM-IV) số tiêu chuẩn cần là.

A. 1 tiêu chuẩn

B. 2 tiêu chuẩn

C. 3 tiêu chuẩn

D. 4 tiêu chuẩn

@E. 5 tiêu chuẩn

66. Một trong những tiêu chuẩn để chẩn đoán rối loạn đau dạng cơ thể là.

A. Đau nhẹ ở một số vị trí không đủ để được chú ý

@B. Các yếu tố tâm lý có vai trò quan trọng

C. Đau do rối loạn khí sắc

D. Đau do rối loạn lo âu

E. Đau nhưng không gây nên sự khó chịu đáng kể

67. Các loại rối loạn lo âu ám ảnh sợ gồm.

A. 1 loại

B. 2 loại

@C. 3 loại

D 4 loại

E. 5 loại

68. Tuổi bắt đầu ám ảnh sợ xã hội là.

A. tuổi nhi đồng

@B. Tuổi thiếu niên

C. Tuổi thanh niên

D. Tuổi trung niên

E. trước tuổi già

69. Để chẩn đoán ám ảnh sợ xã hội cần dựa vào.

A. 2 tiêu chuẩn

@B. 3 tiêu chuẩn

C. 4 tiêu chuẩn

D. 5 tiêu chuẩn

E. 6 tiêu chuẩn

70. Để chẩn đoán ám ảnh sợ xã hội cần dựa vào.

A. Cơn hoang tưởng

B. Cơn ảo giác

@C. Cơn lo âu dữ dội tái đi tái lại

D. Cơn sợ

E. Cơn lo âu

71. Một trong những biểu hiện lâm sàng của rối loạn lo âu là.

A. Cơn hoảng sợ xuất hiện từ từ

@B. Cơn hoảng sợ xuất hiện từ 20 phút đến 1 giờ

C. Cơn hoảng sợ xuất hiện không kèm theo tim đập nhanh, hồi hộp

D. Cơn hoảng sợ xuất hiện không kèm theo khó thở, đau ngực

E. Cơn thường kéo dài trong vài ngày

72. Đặc điểm cơ bản của rối loạn lo âu lan toả là.

A. Sự lo âu hạn chế

@B. Lo âu toàn thể và dai dẳng

C. Lo âu từng đợt ngắn

D. Lo âu tiến triển cấp tính

E. Hoảng sợ

73. Chọn 1 thuốc thích hợp nhất trong điều trị lo âu lan toả.

A. Aminazine

B. Haloperidol

C. Amitriptyline

@D. Diazepam

E. Carbamazepine

74. Rối loạn ám ảnh cưỡng bức có tỷ lệ trong dân số là.

A. 0,03%

@B. 0,05%

C. 0,1%

D. 0,15%

E. 1%

75. Tỷ lệ % số bệnh nhân ám ảnh cưỡng bức được khám và điều trị tâm thần là.

A. 0,5%

@B. 0,75%

C. 1%

D. 1,5%

E. 2%

76. Rối loạn ám ảnh cưỡng bức thường gặp nhất là.

A. Ám ảnh nghi ngờ

B. Ý nghĩ ám ảnh

@C. Ám ảnh bị lây bệnh

D. Chậm chạp ám ảnh

E. Các câu trên đều sai

77. Để chẩn đoán chắc chắn ám ảnh cưỡng bức, các ý nghĩ hoặc hành vi cưỡng chế phải xuất hiện hàng ngày trong thời gian ít nhất là.

A. 1 tuần lễ liền

@B. 2 tuần lễ liên tiếp

C. 3 tuần

D. 4 tuần

E. 5 tuần

78. Sự sững sờ trong trạng thái căng trương lực biểu hiện.

A. Hay nói

B. Hay đi lại

@C. Cơn xung động lời nói hoặc vận động

D. Luôn thay đổi tư thế

E. Luôn thay đổi sự chú ý

79. Các dấu hiệu âm tính của rối loạn cảm xúc là

A. Hoạt động cảm xúc phong phú

B. Lạnh nhạt trong giao tiếp

@C. Vẻ mặt linh hoạt

D. Diễn đạt bằng điệu bộ phong phú

E. Cảm xúc linh hoạt

80. Một trong 3 biểu hiện lâm sàng phong toả các chức năng sinh thể của rối loạn stress sau sang chấn là.

A. Tỉnh táo

@B. Thường là vô cảm kèm theo suy nhược

C. Căng trương lực bất động

D. Tăng hứng thú cảm xúc

E. Tăng tình dục

81. Để chẩn đoán chắc chắn rối loạn hoảng sợ cần có nhiều cơn rõ rệt xảy ra trong thời gian.

A. 20 ngày

@B. 30 ngày

C. 40 ngày

D. 50 ngày

E. 60 ngày

82. Một trong 8 triệu chứng phổ biến khác của 1 giai đoạn trầm cảm là.

A. Tăng lòng tự trọng

@B. Ăn mất ngon, sút cân

C. Ý tưởng tự cao

D. Hưng cảm nhẹ

E. Tăng chú ý

83. Một trong 3 biểu hiện lâm sàng kích động cảm xúc của rối loạn stress sau sang chấn thường là.

A. Cơn cười nói vui vẻ

B. Cảm xúc hưng phấn

@C. Cảm xúc hỗn độn

D. Giảm kích thích thị giác

E. Giảm kích thích xúc giác

84. Một trong những biến đổi nhân cách trong tiến triển lâu dài của rối loạn stress sau sang chấn là.

A. Tăng tính chủ động

@B. Quay về trạng thái phụ thuộc

C. Tập trung chú ý về hình dáng cơ thể cua rngười khác

D. Cảm xúc căng thẳng tấn công

E. Mất hứng thú cảm xúc

85. Các bệnh tâm căn là những bệnh lý có căn nguyên.................

86. Lo sợ là một phản ứng cảm xúc của con người khi phải đối phó với một mối đe dọa cụ thể từ bên ngoài.

@A. Đúng

B. Sai

87. Bằng các triệu chứng rối loạn dạng cơ thể, người bệnh muốn lôi cuốn sự chú ý của người khác.

@A. Đúng.

B. Sai

88. Các rối loạn dạng cơ thể gồm có. rối loạn cơ thể hóa, rối loạn phân ly, rối loạn hoạt động thần kinh thực vật dạng cơ thể, rối loạn đau dạng cơ thể.

A. Đúng.

@B. Sai

89. Một triệu chứng đau kéo dài, có khi rất trầm trọng nhưng không phát hiện nguyên nhân thực tổn, được gọi là. đau.........cơ thể

90. Một bệnh nhân luôn cho rằng mình bị ung thư, nhưng khám nghiệm cũng như các kết quả cận lâm sàng đều âm tính. Trường hợp này chẩn đoán là. rối loạn.............

91. Rối loạn.................làm bệnh nhân mất nhiều tiền của và thời gian để đi khám bệnh nhiều nơi, làm nhiều xét nghiệm cận lâm sàng rất tốn kém, nhưng tất cả đều cho kết quả âm tính.

92. Lo âu bệnh lý còn gọi là rối loạn lo âu.

@A. Đúng

B. Sai

93. Lo âu ám ảnh sợ không bao giờ kết hợp với trầm cảm

A. Đúng.

@B. Sai

94. Một người bệnh không dám ra chổ rộng, được chẩn đoán là. tự kỷ

A. Đúng

@B. Sai

95. Ám ảnh sợ làm bệnh nhân tránh né những đồ vật, những hoàn cảnh làm cho bệnh nhân..........

96. Một người khi đến những nơi công cộng, luôn phải có người đi kèm mới an tâm. Đó là ám ảnh sợ...............

97. Nếu bệnh nhân chỉ sợ một đồ vật nhất định nào đó thì được chẩn đoán là ám ảnh sợ chuyên biệt

A. Đúng.

B. Sai

98. Để chẩn đoán rối loạn cơ thể hóa, các triệu chứng phải kéo dài ít nhất là.........năm

99. Rối loạn nghi bệnh là tên gọi mới của bệnh tâm căn nghi bệnh

A. Đúng

B. Sai

100. Đặc điểm cơ bản của rối loạn ám ảnh cưỡng bức là sự xuất hiện lập đi lập lại của những ý nghĩ ám ảnh hoặc hành vi.......................

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: