Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TPQT 2

Vđề 2: Xung đột PL

1. Khái niệm xung đột PL: là hiện tượng 2 or n' hthốg PL cùng có thể đc AD để giải quyết 1 qhệ dsự theo nghĩa rộng có yếu tố nc ngoài.

2. Ng.nh phát sinh: (3 ng.nh)

- PL các nc qđịnh khác nhau trog việc giải quyết 1 qhệ dsự theo nghĩa rộng có yếu tố nc ngoài. Bởi sự khác biệt of cđộ ktế, xhội, ctrị or phong tục, tập quán. lối sốg.

- Cách AD&gthik PL of các nc khác nhau là khác nhau

- Các qhệ dsự có yếu tố nc ngoài đc ít nhất là 2 hệ thống PL đ'chỉnh

3. Phạm vi: (2qđiểm) XĐPL phát sinh trog t/cả các qhệ PL (h'sự, h'chính,...) & XĐPL chỉ phát sinh trong lvực dân sự theo n~ rộg có yếu tố nc ngoài (trog đó có 1 số qhệ ko có XĐPL)

Qđiểm (1) là ko Đúng bởi LHS & LHC có tính hiệu lực theo lãnh thổ nghiêm ngặt -> ko AD luật nc ngoài -> ko mag các qp xung đột -> qđiểm (2) là qđiểm of đa số.

4. Pp giải quyết XĐPL

- Thực chất:

+ ND: xd & AD các QPTC trực tiếp giải quyết các XĐPL

+ Ưu: Trực tiếp giải quyết các qhệ TPQT 1 cách nhanh chóng

+ Nhc: Việc xây dựng các QPTC rất khó; các QPTC chỉ AD đc trog giải quyết các qhệ đặc biệt, có các chủ thể cụ thể & ko gian giới hạn.

+ Nguồn: ĐƯQT, TQQT (về TM) & LQG.

- Xung đột:

+ ND: xd & AD các QPXĐ để chọn hệ thống luật AD trong giải quyết qhệ TPQT

+ Ưu: Dễ xd, có t/c bao quát, toàn diện.

+ Nhc: ko trực tiếp giải quyết, ko nhanh chóg mà chỉ hướng dẫn luật AD.

+ Nguồn: LQG & ĐƯQT.

- Ngoài ra còn có pp AD tập quán & AD tương tự PL

+ Ưu: có cơ sở để giải quyết qhệ or xung đột xảy ra

+ Nhc: thiếu tính chính xác

+ Nguồn: Án lệ

5. Qui phạm xung đột

• Kn: là QP xđ PL of nc nào đc AD để đ'chỉnh 1 qhệ dân sự theo nghĩa rộng có ytố nc ngoài tương ứng trog 1 tr'hợp cụ thể; là QP có chức năng chọn luật (chọn giữa các hthống luật khác nhau chứ ko phải chọn giữa các QPTC riêng lẻ of 1 hệ thốg PL)

• Cơ cấu: (2 phần)

- Pvi: xđ loại qhệ dsự theo nghĩa rộng có yếu tố nc ngoài mà QP đc use để AD.

- Hệ thuộc: chỉ ra hệ thốg PL đc AD để đ'chỉnh qhệ PL đã nêu ở phần pvi.

- Tr' hợp đặc biệt:

+ 1 pvi cho n' hệ thuộc: Côg ước Lahaye 1961 qđịnh về hthức di chúc.

+ 1 hệ thuộc cho n' pvi: Đ' 766 BLDS về quyền sở hữu tài sản.

• Phân loại:

- Theo hình thức:

+ QP xung đột 1 bên: chỉ ra việc AD luật of 1 nc cụ thể (K2 Đ'769: "Hợp đồng liên quan đến bất động sản ở Việt Nam phải tuân theo pháp luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam")

+ QP xung đột 2 bên: đưa ra nguyên tắc chug để chọn luật (K2 Đ' 766: "Quyền sở hữu đối với động sản trên đường vận chuyển được xác định theo pháp luật của nước nơi động sản được chuyển đến, nếu không có thoả thuận khác."

- Theo tính chất:

+ QPXĐ mệnh lệnh: buộc các chủ thể tham gia phải tuân theo, ko có q' thỏa thuận LAD.

+ QPXĐ tùy nghi: cho phép các bên thỏa thuận chọn LAD.

- Theo sự ghi nhận:

+ QPXĐ nội địa: ghi nhận ở PL trog nc

+ QPXĐ thốg nhất: ghi nhận trog các ĐƯQT

• Các kiểu hệ thuộc cơ bản

- Luật nhân thân: (2 biến dạng)

+ Luật quốc tịch: L of nc mà đương sự là côg dân (L bản quốc)

+ Luật nơi cư trú: L of qgia mà đương sự có nơi cư trú ổn định (nơi thường trú)

Chú ý:

+ Với ng' có 2 or n' qtịch -> AD luật of nc ngoài mà ng' đó có qtịch & cư trú vào thời điểm phát sinh qhệ dsự or luật of nc mà ng' đó có qtịch & cs qhệ gắn bó nhất về q' & n~vụ cdân nếu họ ko cư trú tại các nc mà họ là côg dân.

+ Với ng' ko có qtịch -> AD luật of nc nơi ng' đó cư trú or PLVN (trog tr' hợp ng' đó ko có nơi cư trú).

- Luật qtịch of pháp nhân:

+ Đvới pháp nhân có 2 vđề: qchế plí &q' qhệ of nó với các chủ thể khác. Qchế plí nhân thân thể hiện sự ràng buộc plí giữa pháp nhân đó với 1 nhà nc nhất định.

+ Các dhiệu ràng buộc cơ bản hiện nay gồm: (3 dấu hiệu) nơi trung tâm quản lí of pháp nhân; nơi pháp nhân đăg kí đ'lệ (nơi thành lập); nơi pháp nhân thực tế tiến hành kinh doanh, hoạt động chính.

- Luật nơi có vật (tài sản): là vật (tài sản) hiện đag tồn tại ở nc nào thì luật ò fnc đó đc áp dụng đối với tài sản đó. Hệ thuộc này tương đối phổ biến trog việc giải quyết XĐPL trog qhệ SH, thừa kế, HĐ. (K2 Đ'769 BLDS: "Hợp đồng liên quan đến bất động sản ở Việt Nam phải tuân theo pháp luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam")

- Luật nơi thực hiện hành vi: kn rộng -> có nhiều loại

+ Luật nơi kí kết HĐ: q' & n~vụ oF các bên tham gia kí kết HĐ đc xđịnh theo luật nơi kí kết HĐ (K1 Đ'770BLDS: "Hình thức của hợp đồng phải tuân theo pháp luật của nước nơi giao kết hợp đồng. Trong trường hợp hợp đồng được giao kết ở nước ngoài mà vi phạm quy định về hình thức hợp đồng theo pháp luật của nước đó, nhưng không trái với quy định về hình thức hợp đồng theo pháp luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì hình thức hợp đồng được giao kết ở nước ngoài đó vẫn được công nhận tại Việt Nam").

+ Luật nơi thực hiện n~vụ: nơi thực hiện n~vụ là nới đáp ứng đầy đủ các vđề về văn bản giao nhận, thời gian giao nhận, ...

+ Luật nơi thực hiện h'độg (hđộg): để giải quyết xug đột về hình thức of HĐ.

- Luật nơi VPPL: trách nhiệm bồi thường thiệt hại do VPPL đc giải quyết theo PL nơi VPPL. (K1 Đ'773: "Việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng được xác định theo pháp luật của nước nơi xảy ra hành vi gây thiệt hại hoặc nơi phát sinh hậu quả thực tế của hành vi gây thiệt hại").

- Luật nc ng' bán: nếu bên mua và bên bán ko có thỏa thuận nào khác thì luật nc ng' bán (luật qtịch of ng' bán) thường đc AD để giải quyết các qhệ of HĐ mua bán đó.

- Luật Tòa án: PL of nc có tòa án thẩm quyền (khi TA có thẩm quyền xét xử các vụ việc dsự có ytố nc ngoài chỉ AD LTTDS of nc m'). Đc hiểu theo 2 nghĩa: rộng: cả luật ND lẫn h'thức & hẹp: chỉ gồm luật h'thức (luật Tố tụng). Ngoại lệ: trog nhữg chừg mực nhất định đc AD luật tố tụng nc ngoài (VD: vđề ủy thác tư pháp)

- Luật tiền tệ: Khi kí kết HĐ, các bên thỏa thuận thanh toán = 1 đơn vị tiền tệ (ngoại tệ) nhất định, do đó, các vđề lquan đến tiền tệ đc giải quyết theo PL of nc ban hành và lưu thôg đồng tiền đó. (ít gặp).

6. Vđề AD PL nc ngoài trong TPQT

• Sự cần thiết phải AD PL nc ngoài

- Đtg of TPQT là các qhệ DS theo nghĩa rộng có ytố nc ngoài -> PP đ'chỉnh là pp xung đột. Khi pp xug đột dẫn chiếu đến PL nc ngoài thì PL nc ngoài đc AD.

- Bvệ q' & lợi ích hợp pháp of các chủ thể.

- Phát triển qhệ giữa các quốc gia.

• Thể thức AD: PL nc ngoài đc AD trong 2 tr'hợp

- Khi QP xung đột dẫn chiếu tới

- Khi các đương sự thỏa thuận chọn PL nc ngoài & ko trái với các qđịnh of PL VN.

• Nguyên tắc AD:

- Thiện chí, đầy đủ

- Giải thích & thực thi đúg

- Nghiên cứu & tìm hiểu

• Vđề bảo lưu trât tự côg cộg: PL nc ngoài sẽ bị gạt bỏ, ko đc AD nếu việc AD đó dẫn đến hậu quả xấu, mâu thuẫn, trái ngc với ngtắc cơ bản of cđộ xhội cũg như PL nc m'. (K3 Đ759 BLDS: "... nếu việc áp dụng hoặc hậu quả của việc áp dụng không trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam...")

- Hiệu lực of QPXĐ trog tr' hợp này đã bị triệt tiêu

- Mục đích: bảo đảm, bvệ các ngtắc cơ bản of PL nc sở tại.

• Lẩn tránh PL: là htg đương sự use n~ bpháp để lẩn tránh khỏi sự chi phối oì PL lẽ ra đc AD cho m' bằg cách hướng sự dẫn chiếu of qui phạm xung đột đến hệ thốg PL khác có lợi hơn cho m'.

- 3 bp lẩn tránh: Thay đổi qtịch, thay đổi nơi cư trú , thay đổi nơi kí kết HĐ.

- Tất cả các nc đều coi h'vi lẩn tránh PL là h'vi ko bt & use các bp để hạn chế or ngăn cấm.

• Dẫn chiếu ngc & dẫn chiếu tới PL nc thứ 3

- Dẫn chiếu ngc

+ Qđiểm 1: Nếu dẫn chiếu đến PL nc ngoài là dẫn chiếu đến các QP thực chất of hệ thốg PL nc đó

+ Qđiểm 2: Dẫn chiếu đến toàn bộ QPPL of nc đó bao gồm cả QP TC & QPXĐ.

K3 Đ'759 BLDS: "...trường hợp pháp luật nước đó dẫn chiếu trở lại pháp luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì áp dụng pháp luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam..." -> PLVN chấp nhận việc cho dẫn chiếu ngc.

- Việc dẫn chiếu tới PL nc thứ 3 ko đc PL VN chấp nhận do ko có qđịnh trong BLDS.

- Vđề dẫn chiếu ngc làm hạn chế 1 phần hiệu lực of qui phạm xung đột.

• Vđề có đi có lại trog việc AD PL nc ngoài: đảm bảo ngtắc bình đẳg

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tpqt