Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Topic Animals(Động vật)

•peacock(male-m), peahen (female-f): công

•ostrich: đà điểu

•stork: cò

•cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non

•crow: quạ

•hawk: chim ưng

•eagle: đại bàng

•kite: diều hâu

•owl: cú

•oriole: vàng anh

•woodpecker: gõ kiến

•parrot: vẹt

•pigeon: bồ câu

•pelican: bồ nông

•penguin: cánh cụt

•kestrel: chim cắt

•francolin: gà gô

•pheasant: gà lôi

•moorhen: bìm bịp

•accentor: chích

•sparrow: sẻ

•Swan = thiên nga

•duck = vịt

•loon = le le vịt nước

•turkey = gà lôi

•pheasant = trĩ

•flammingo = hồng hạc

•goose = ngỗng

•nightingale = họa mi

•sparrow = én

•Carp: cá chép

•Crab: cua

•Sea-crab: cua biển

•Field-crab: cua đồng

•Oyster clam: sò

•Dolpin/ porpoise: cá heo

•Eel: lươn

•Lobster: tôm hùm

•Octopus: bạch tuộc

•Otter: Con dái cá

•Ray-skate: cá đuối

•Salmon: cá hồi

•Snapper: cá hanh

•Rake: cá ruội

•Shark: cá mập

•Silurur: cá trê

•Whale: cá voi

•Turtle: rùa

•Tortoise: ba ba

•Tench: cá mè

•Walrus: con hải mã

•Goby: cá bống

•Hippopotamus: con hà mã

•Scampi: tôm he hơn

•Tunny: cá ngừ

•Sea nettle: sứa

•Sentinel-crab: ghẹ

•Cachalot: cá nhà táng

•Cuttlefish: con mực

•Conger: cá chình biển

•humming bird: chim ruồi

•barnacle: con hàu

•gemsa: sơn dương (chamois)

•turbot: cá bơn

•stickleback: cá gai

•periwinkle: ốc mút

•cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)

•hippocampus: cá ngựa

•goldfinch: chim sẻ cánh vàng

•cootie: con rận (sl)

•marmoset: khỉ đuôi sóc

•vole: chuột đồng (hamster)

•stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)

•weasel: con chồn

•capon: gà trống thiến

•tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)

•fritillary: bướm đốm

•damselfly: chuồn chuồn kim

•gerbil: chuột nhảy

•guinea-pig: chuột lang

•raptor: chim ăn thịt

•manatee: lợn biển

•alpaca: lạc đà không bướu (llama)

•coyote: chó sói đồng cỏ

•scarab: con bọ hung

•langouste: tôm rồng

•midge: muỗi vằn, ruồi nhuế

•hornet: ong bắp cày

•sea acorn: con hà (teredo)

•sea anemone: hải quỳ

•salamander: con kì giông

•pupa: con nhộng

•eider: vịt biển

•tern: nhạn biển, én biển

•snapper: cá chỉ vàng

•anchovy: cá cơm

•pilchard: cá mòi cơm

•herring: cá trích

•turbot: cá bơn (halibut)

•shellfish: con ốc

•scallop: con sò

•mussel: con trai (hến)

•canary: chim hoàng yến

•katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)

•raccoon: gấu trúc Mĩ

•mutt: chó lai (sl)

•poodle: chó xù

•chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô

•dachshund: chó chồn

•beagle: chó săn thỏ

•sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi

•civet: cầy hương

•tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu

•moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ

•yak: bò Tây Tạng

•wether: cừu thiến

•stallion: ngựa giống

•stud: ngựa giống

•destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)

•jibber: ngựa bất kham

•termite: con mối

•woodeater: con mọt

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: