tong hop trinh C
Tổng hợp từ mới theo chủ đề - Trình C (kì 2/2010 – 2011)
***
UNIT 9: Recruitment (tuyển dụng)
- Accountable (adj) chịu trách nhiệm
- Applicant (n) thí sinh = candidate
- Assign (v) phân công công việc
- Cover letter (n) thư xin việc (thư gửi kèm với CV)
- Curriculum vitae (CV)/ resumé (n) bản lý lịch
- Deadline (n) hạn chót
- Empower (v) trao quyền cho ai
- Personnel (n) nhân viên, công chức
- Payroll (n) bảng lương
- Qualification (n) bài kiểm tra trình độ
- Screen (v) sàng lọc, kiểm tra
- Train (v) đào tạo, dạy dỗ
- Deamanor (n) cử chỉ, thái độ, vẻ mặt….
- Weed out (v) loại trừ (= eliminate)
- Assign (sth) to sb/ ~ sb to do sth
- Accountable for sth/ ~ to sb
- Reference (n) thư giới thiệu
- Take the plunge: đưa ra quyết định làm 1 việc khó khăn, quan trọng (sau 1 thời gian dài suy nghĩ)
- Mentor (n) cố vấn có nhiều kinh nghiệm
- Headhunter (n) người tìm kiếm nhân tài và thuyết phục họ làm việc cho 1 công ty
- Interview panel (n) danh sách phỏng vấn
*********
UNIT 10: Counterfeiting(làm giả, làm nhái)
- Copycat (n) kẻ bắt chước
- Copyright (n) bản quyền
- Currency (n) tiền tệ
- Defraud (v) lừa gạt (để lấy cắp của người khác)
- Enforce (v) thúc ép, ép buộc
- Fake (n) hàng giả, hàng nhái
- File-swapping (n) trao đổi dữ liệu giữa các máy tính
- Infringement (n) vi phạm, xâm phạm (luật pháp, bản quyền)
- Intellectual property (n) tài sản trí tuệ
- Patent (n) bằng sáng chế
- Piracy (n) ăn cắp bản quyền
- Profitability (n) khả năng sinh lời
- Trademark (n) thương hiệu, nhãn hiệu
- Deceit (n) sự lừa dối, lừa gạt – deceive (v)
- Digitisation (n) số hoá
- Churn out: sản xuất rẻ & nhanh với số lượng lớn
- Perpetrator (n) thủ phạm
- Sweatshop (n) nhà máy, xí nghiệp nhỏ mà công nhân làm việc trong điều kiện tồi, mức lương thấp (bị bóc lột)
- Shoddy (adj) kém chất lượng
- Forge (v) giả mạo, làm hàng giả
- Genuine (adj) thật, chính cống, xác thực
- Swap (v) trao đổi, đánh đổi
- Covert (adj) bí mật
- Pirate (v) sao chép bất hợp pháp/ (n) người vi phạm bản quyền tác giả - (n) piracy
- Workshop (n) phân xưởng
- Fraudulent (adj) gian lận, lừa lọc
*********
UNIT 11: Markets
- Bid (n) trả giá
- Business to business (B2B) - (adj) doanh nghiệp tới doanh nghiệp (hoạt động kinh doanh giữa các công ty)
- Dealer (n) người buôn bán
- Demand (n) lượng cầu
- E-business (n) kinh doanh điện tử (quan hệ B2B có sử dụng internet)
- E-commerce (n) thương mại điện tử (buôn bán qua internet)
- Glitch (n) lỗi nhỏ trong thiết bị hoặc phần mềm máy tính
- Gross (v) tính tổng
- Inventory (n) kiểm kê
- Market research (n) điều tra, thăm dò thị trường
- Mass market (n) thị trường đại chúng
- Merchandising (n) hàng hoá ăn theo phim, chương trình TV nổi tiếng, được bán để thu thêm lợi nhuận
- Price setting (n) cố định giá cả
- Real estate (n) bất động sản
- Tender (n) đề nghị xin cung cấp hàng hoá, dịch vụ ở 1 mức giá nhất định
- Marketplace (n) nơi họp chợ
- Auction (n) đấu giá
- Commodity (n) hàng hoá
- Shoplifting (n) kẻ cắp trong shop
- Dilute (adj) nhái, làm lu mờ
- Tailor (v) thích nghi = adapt
- AIDA = Attention, Interest, Desire, Action
- FOREX = foreign exchange market
- Tariff (n) thuế xuất nhập khẩu
- Lieralise (v) tự do hoá, mậu dịch
- Laisser-faire (n) chính sách để tư nhân tự kinh doanh
- Margin (n) tiền lãi, lãi suất/ phần chênh lệch giữa giá mua và giá bán
- Dump (v) bán hàng hạ giá ra thị trường nước ngoài
*********
UNIT 12: Lobbies(vận động hành lang)
- Aid (n) giúp đỡ, cứu trợ
- Boycott (n) tẩy chay
- Charity (n) hoạt động từ thiện
- Debt relief (n) miễn trừ nợ
- Demonstration (n) biểu tình chống đối, phản đối
- Fair trade (n) thương lượng đi tới điều kiện buôn bán bình đẳng
- Grant (n) tiền trợ cấp/cứu giúp
- Income (n) thu nhập
- Litigation (n) hành động pháp lý chống lại 1 cá nhân/tổ chức (kiện tụng, tranh chấp…)
- Petition (n) văn bản kiến nghị
- Pressure group (n) nhóm người gây sức ép (với chính phủ/tổ chức…)
- Protectionism (n) chính sách bảo hộ mậu dịch
- Quota (n) hạn ngạch
- Subsidy (n) tiền trợ cấp (của chính phủ)
- Taxpayer (n) tổ chức/cá nhân có trách nhiệm đóng thuế
- Industry group (n) khu vực buôn bán, kinh doanh (= business sector)
- Protectionism (n) dùng thuế ngăn việc nhập khẩu
- Slum (n) khu nghèo & đông dân cư
- Celebrity (n) người nổi tiếng
- Duty (n) thuế (hải quan)
- Tarrif barrier (n) hàng rào thuế quan
- Sit-in (n) biểu tình ngồi
- Activist (n) nhà chính trị
- Be bombarded with
- Demonstration against
- Draw attention to
- Make + a difference/ a claim
- Give + a grant/ a loan
- Generate + publicity/ interest
- Raise + awareness/ funds
- Do + good/harm
- Impose (v) đánh (thuế…), bắt ai phải làm gì
*********
UNIT 13: Communication(truyền thông)
- Correspondence (n) trao đổi thư từ
- Information technology (IT) – (n) công nghệ thông tin
- Mobile (n) điện thoại không dây
- Overload (n) quá tải
- Prioritise (v) dành ưu tiên (sắp xếp theo mức độ quan trọng)
- Process (v) xử lý
- Product recall (n) hoàn trả lại sản phẩm (rút sp ra khỏi thị trường và hoàn lại cho nhà sản xuất)
- Text messaging (n) tin nhắn
- White-collar (n) nhân viên văn phòng
- Metldown (n) thất bại thảm hại (kinh tế), rò rỉ từ trung tâm
- Infoglut (n) quá tải thông tin
- Culprit (n) kẻ có tội
- Overwhelming (adj) tràn ngập, quá mạnh, lấn át ko làm gì được
- Dispatch (v) gửi đi
- Snail mail (n) thư truyền thống (thư tay, gửi qua bưu điện)
- Prioritise (v) dành ưu tiên
- Intrusive (adj) xâm phạm
*********
UNIT 14: Logistics (ngành hậu cần – theo như bài này mình học là về các khâu trong 1 quá trình sản xuất 1 sản phẩm: từ khâu chế biến, sản xuất cho đến phân phối, xuất khẩu….)
- Distribution (n) phân phối hàng hoá
- Finished goods (n) sản phẩm hoàn chỉnh (chuẩn bị đem ra bán)
- Freight (n) vận chuyển hành hoá (bằng đường thuỷ, hàng không, đg sắt và đg bộ)
- Grey marketing (n) buôn bán hàng không chính hãng (hàng hoá ko được sự cấp phép của chủ sở hữu nhãn hàng đó)
- Haulage (n) vận chuyển hàng hoá bằng đường bộ/ đường sắt
- Loading bay (n) dây chuyền (trong nhà máy)
- Pilot (v) thử nghiệm sản phẩm/ ý tưởng mới
- Raw materials (n) nguyên liệu thô, nguyên liệu ban đầu
- Ship (n) vận chuyển, gửi hàng hoá từ nơi này sang nơi khác
- Supply chain (n) chuỗi cung ứng sản phẩm
- Integrator (n) người hợp nhất
- Consolidator (n) cơ sở kinh doanh hợp nhất
- Cargo (n) hàng hoá vận chuyển (bằng đường thuỷ, đường hàng không)
- Uninterruptable power supplier (n) Bộ lưu trữ dự phòng
- Barcode (n) mã vạch
- Adoption (n) sử dụng với số lượng lớn
- Forego (v) quyết định không làm gì (bỏ, kiêng….)
- Labour intensive (n) tốn nhiều lao động
- Warranty (n) phiếu bảo hành
- Conveyor belt (n) băng tải, băng chuyền
- Loading bay (n) vịnh chất hàng
- Prone (n) nghiêng, dốc, dễ xảy ra (điều ko mong muốn)
- After-sales benefit (n) hậu mãi
- Postal (adj) gửi qua bưu điện
- Warehouse (n) kho hàng, kho chứa đồ
- Pallet (n) tấm gỗ để nâng hàng
- Arrange/ ban/ stop + shipment
- Productivity (n) năng suất
*********
UNIT 15: Innovation(cách tân, đổi mới)
- Achievement (n) thành tựu, thành quả
- Boderline (n) ranh giới
- Breakthrough (n) phát minh quan trọng
- Business practices (n) phương thức kinh doanh
- Design (v) thiết kế
- Feature (n) đặc tính
- Generic (adj) sản phẩm không có nhãn hiệu
- Mass-production (adj) sản xuất với số lượng lớn
- Prototype (n) mẫu thử (mẫu được sản xuất ra đầu tiên)
- Obsolete (adj) cổ xưa, lỗi thời
- Dud (adj) vô dụng
- Frontier (n) biên giới
- Brink (n) bờ vực
- Dream up (v) đưa ra ý tưởng ngu ngốc
- Fiasco (n) sự thất bại
- Revamp (v) sửa sang, tân trang
- Threshold (n) ngưỡng cửa
- Bottom line (n) điểm mấu chốt
- Subcriber (n) người đăng kí sử dụng 1 dịch vụ mới
- Troubleshoot (v) khắc phục sự cố
- Brainwave (n) ý tưởng hay, nảy sinh bất chợt
- Rapport (n) mối quan hệ hoà hợp
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro