Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tong hop trinh C

Tổng hợp từ mới theo chủ đề - Trình C (kì 2/2010 – 2011)

***

UNIT 9: Recruitment (tuyển dụng)

-          Accountable (adj) chịu trách nhiệm

-          Applicant (n) thí sinh = candidate

-          Assign (v) phân công công việc

-          Cover letter (n) thư xin việc (thư gửi kèm với CV)

-          Curriculum vitae (CV)/ resumé (n) bản lý lịch

-          Deadline (n) hạn chót

-          Empower (v) trao quyền cho ai

-          Personnel (n) nhân viên, công chức

-          Payroll (n) bảng lương

-          Qualification (n) bài kiểm tra trình độ

-          Screen (v) sàng lọc, kiểm tra

-          Train (v) đào tạo, dạy dỗ

-          Deamanor (n) cử chỉ, thái độ, vẻ mặt….

-          Weed out (v) loại  trừ (= eliminate)

-          Assign (sth) to sb/ ~ sb to do sth

-          Accountable for sth/ ~ to sb

-          Reference (n) thư giới thiệu

-          Take the plunge: đưa ra quyết định làm 1 việc khó khăn, quan trọng (sau 1 thời gian dài suy nghĩ)

-          Mentor (n) cố vấn có nhiều kinh nghiệm

-          Headhunter (n) người tìm kiếm nhân tài và thuyết phục họ làm việc cho 1 công ty

-          Interview panel (n) danh sách phỏng vấn

*********

UNIT 10: Counterfeiting(làm giả, làm nhái)

-          Copycat (n) kẻ bắt chước

-          Copyright (n)  bản quyền

-          Currency (n) tiền tệ

-          Defraud (v) lừa gạt (để lấy cắp của người khác)

-          Enforce (v) thúc ép, ép buộc

-          Fake (n) hàng giả, hàng nhái

-          File-swapping (n) trao đổi dữ liệu giữa các máy tính

-          Infringement (n) vi phạm, xâm phạm (luật pháp, bản quyền)

-          Intellectual property (n) tài sản trí tuệ

-          Patent (n) bằng sáng chế

-          Piracy (n) ăn cắp bản quyền

-          Profitability (n) khả năng sinh lời

-          Trademark (n) thương hiệu, nhãn hiệu

-          Deceit (n) sự lừa dối, lừa gạt – deceive (v)

-          Digitisation (n) số hoá

-          Churn out: sản xuất rẻ & nhanh với số lượng lớn

-          Perpetrator (n) thủ phạm

-          Sweatshop (n) nhà máy, xí nghiệp nhỏ  mà công nhân làm việc trong điều kiện tồi, mức lương thấp (bị bóc lột)

-          Shoddy (adj) kém chất lượng

-          Forge (v) giả mạo, làm hàng giả

-          Genuine (adj) thật, chính cống, xác thực

-          Swap (v) trao đổi, đánh đổi

-          Covert (adj) bí mật

-          Pirate (v) sao chép bất hợp pháp/ (n) người vi phạm bản quyền tác giả - (n) piracy

-          Workshop (n) phân xưởng

-          Fraudulent (adj) gian lận, lừa lọc

*********

UNIT 11: Markets

-          Bid (n) trả giá

-          Business to business (B2B) - (adj) doanh nghiệp tới doanh nghiệp (hoạt động kinh doanh giữa các công ty)

-          Dealer (n) người buôn bán

-          Demand (n) lượng cầu

-          E-business (n) kinh doanh điện tử (quan hệ B2B có sử dụng internet)

-          E-commerce (n) thương mại điện tử (buôn bán qua internet)

-          Glitch (n) lỗi nhỏ trong thiết bị hoặc phần mềm máy tính

-           Gross (v) tính tổng

-          Inventory (n) kiểm kê

-          Market research (n) điều tra, thăm dò thị trường

-          Mass market (n) thị trường đại chúng

-          Merchandising (n) hàng hoá ăn theo phim, chương trình TV nổi tiếng, được bán để thu thêm lợi nhuận

-          Price setting (n) cố định giá cả

-          Real estate (n) bất động sản

-          Tender (n) đề nghị xin cung cấp hàng hoá, dịch vụ ở 1 mức giá nhất định

-          Marketplace (n) nơi họp chợ

-          Auction (n) đấu giá

-          Commodity (n) hàng hoá

-          Shoplifting (n) kẻ cắp trong shop

-          Dilute (adj) nhái, làm lu mờ

-          Tailor (v) thích nghi = adapt

-          AIDA = Attention, Interest, Desire, Action

-          FOREX = foreign exchange market

-          Tariff (n) thuế xuất nhập khẩu

-          Lieralise (v) tự do hoá, mậu dịch

-          Laisser-faire (n) chính sách để tư nhân tự kinh doanh

-          Margin (n) tiền lãi, lãi suất/ phần chênh lệch giữa giá mua và giá bán

-          Dump (v) bán hàng hạ giá ra thị trường nước ngoài

*********

UNIT 12: Lobbies(vận động hành lang)

-          Aid (n) giúp đỡ, cứu trợ

-          Boycott (n) tẩy chay

-          Charity (n) hoạt động từ thiện

-          Debt relief (n) miễn trừ nợ

-          Demonstration (n) biểu tình chống đối, phản đối

-          Fair trade (n) thương lượng đi tới điều kiện buôn bán bình đẳng

-          Grant (n) tiền trợ cấp/cứu giúp

-          Income (n) thu nhập

-          Litigation (n) hành động  pháp lý chống lại 1 cá nhân/tổ chức (kiện tụng, tranh chấp…)

-          Petition (n) văn bản kiến nghị

-          Pressure group (n) nhóm người gây sức ép (với chính phủ/tổ chức…)

-          Protectionism (n) chính sách bảo hộ mậu dịch

-          Quota (n) hạn ngạch

-          Subsidy (n) tiền trợ cấp (của chính phủ)

-          Taxpayer (n) tổ chức/cá nhân có trách nhiệm đóng thuế

-          Industry group (n) khu vực buôn bán, kinh doanh (= business sector)

-          Protectionism (n) dùng thuế ngăn việc nhập khẩu

-          Slum (n) khu nghèo & đông dân cư

-          Celebrity (n) người nổi tiếng

-          Duty (n) thuế (hải quan)

-          Tarrif  barrier (n) hàng rào thuế quan

-          Sit-in (n) biểu tình ngồi

-          Activist (n) nhà chính trị

-          Be bombarded with

-          Demonstration against

-          Draw attention to

-          Make + a difference/ a claim

-          Give + a grant/ a loan

-          Generate + publicity/ interest

-          Raise + awareness/ funds

-          Do + good/harm

-          Impose (v) đánh (thuế…), bắt ai phải làm gì

*********

UNIT 13: Communication(truyền thông)

-          Correspondence (n) trao đổi thư từ

-          Information technology (IT) – (n) công nghệ thông tin

-          Mobile (n) điện thoại không dây

-          Overload (n) quá tải

-          Prioritise (v) dành ưu tiên (sắp xếp theo mức độ quan trọng)

-          Process (v) xử lý

-          Product recall (n) hoàn trả lại sản phẩm (rút sp ra khỏi thị trường và hoàn lại cho nhà sản xuất)

-          Text messaging (n) tin nhắn

-          White-collar (n) nhân viên văn phòng

-          Metldown (n) thất bại thảm hại (kinh tế), rò rỉ từ trung tâm

-          Infoglut (n) quá tải thông tin

-          Culprit (n) kẻ có tội

-          Overwhelming (adj) tràn ngập, quá mạnh, lấn át ko làm gì được

-          Dispatch (v) gửi đi

-           Snail mail (n) thư truyền thống (thư tay, gửi qua bưu điện)

-          Prioritise (v) dành ưu tiên

-          Intrusive (adj) xâm phạm

*********

UNIT 14: Logistics (ngành hậu cần – theo như bài này mình học là về các khâu trong 1 quá trình sản xuất 1 sản phẩm: từ khâu chế biến, sản xuất cho đến phân phối, xuất khẩu….)

-          Distribution (n) phân phối hàng hoá

-          Finished goods (n) sản phẩm hoàn chỉnh (chuẩn bị đem ra bán)

-          Freight (n) vận chuyển hành hoá (bằng đường thuỷ, hàng không, đg sắt và đg bộ)

-          Grey marketing (n) buôn bán hàng không chính hãng (hàng hoá ko được sự cấp phép của chủ sở hữu nhãn hàng đó)

-          Haulage (n) vận chuyển hàng hoá bằng đường bộ/ đường sắt

-          Loading bay (n) dây chuyền (trong nhà máy)

-          Pilot (v) thử nghiệm sản phẩm/ ý tưởng mới

-          Raw materials (n) nguyên liệu thô, nguyên liệu ban đầu

-          Ship (n) vận chuyển, gửi hàng hoá từ nơi này sang nơi khác

-          Supply chain (n) chuỗi cung ứng sản phẩm

-          Integrator (n) người hợp nhất

-          Consolidator (n) cơ sở kinh doanh hợp nhất

-          Cargo (n) hàng hoá vận chuyển (bằng đường thuỷ, đường hàng không)

-          Uninterruptable  power supplier (n) Bộ lưu trữ dự phòng

-          Barcode (n) mã vạch

-          Adoption (n) sử dụng với số lượng lớn

-          Forego (v) quyết định không làm gì (bỏ, kiêng….)

-          Labour intensive (n) tốn nhiều lao động

-          Warranty (n) phiếu bảo hành

-          Conveyor belt (n) băng tải, băng chuyền

-          Loading bay (n) vịnh chất hàng

-          Prone (n) nghiêng, dốc, dễ xảy ra (điều ko mong muốn)

-          After-sales benefit (n)  hậu mãi

-          Postal (adj) gửi qua bưu điện

-          Warehouse (n) kho hàng, kho chứa đồ

-          Pallet (n) tấm gỗ để nâng hàng

-          Arrange/ ban/ stop + shipment

-          Productivity (n) năng suất

*********

UNIT 15: Innovation(cách tân, đổi mới)

-          Achievement (n) thành tựu, thành quả

-          Boderline (n) ranh giới

-          Breakthrough (n) phát minh quan trọng

-          Business practices (n) phương thức kinh doanh

-          Design (v) thiết kế

-          Feature (n) đặc tính

-          Generic (adj) sản phẩm không có nhãn hiệu

-          Mass-production (adj) sản xuất với số lượng lớn

-          Prototype (n) mẫu thử (mẫu được sản xuất ra đầu tiên)

-          Obsolete (adj) cổ xưa, lỗi thời

-          Dud (adj) vô dụng

-          Frontier (n) biên giới

-          Brink (n) bờ vực

-          Dream up (v) đưa ra ý tưởng ngu ngốc

-          Fiasco (n) sự thất bại

-          Revamp (v) sửa sang, tân trang

-          Threshold (n) ngưỡng cửa

-          Bottom line (n) điểm mấu chốt

-          Subcriber (n) người đăng kí sử dụng 1 dịch vụ mới

-          Troubleshoot (v) khắc phục sự cố

-          Brainwave (n) ý tưởng hay, nảy sinh bất chợt

-          Rapport (n) mối quan hệ hoà hợp

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #nhung