Tiếng Anh
Thì hiện tại đơn :
(+) S + V (e/es)
(-) S + don't / doen't + Vo
(?) Do / Does + S + Vo ?
_Dấu hiệu : EVERY DAY , ALWAYS , USUALY , ONE A WEEK , TWICH A WEEK , THREE TIME A WEEK , ONE A MONTH , ONE YEAR , . . . . .
__________________________________
Thì hiện tại tiếp diễn :
(+) S + Tobe ( is, am ,are ) + _ing
(-) S + Tobe + not + _ing
(?) Wh-/How + Tobe (not) + _ing
_Dấu hiệu : NOW , AT PRESENT , AT THE MOMENTH , RIGHT NOW , AT THE TIME , LOOK , LISTEN , BE CAREFUT , BE QUITE , . . . . .
__________________________________
Thì quá khứ đơn :
(+) S + V-ed / PI ( cột 2 )
(-) S + didn't + V-inf
(?)Did + S + V-inf
_Dấu hiệu : YESTERDAY , LAST NIGHT
* LAST + WEEK / MONTH / YEAR / SUMMER , . . . . .
oOo
Ngày mai tui bắt đầu thi English rùi ! Mong trên trung bình
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro