Tiếng Anh
Đại từ nhân xưng : I ,YOU ,WE ,THEY HE, SHE ,IT
VD : I have a new pen
_ THƯỜNG DỨNG TRƯỚC ĐỘNG TỪ
************
Tính từ sở hữu : MY, YOUR, OUR, THEIR, HIS ,HER, ITS
VD : This is my father
_THƯỜNG ĐỨNG SAU MỘT DANH TỪ
*****************
Đại từ sở hữu : MINE ,YOURS, OURS THEIRS, HIS, HERS ,ITS
VD : My book is on the table . Yours is in your shoolbag. =Your book
_DÙNG ĐỂ THẤY THỂ TÌNH TỪ SỐ HỮU VÀ DANH TỪ ĐÃ ĐƯỢC NHẮC ĐẾN TRONG CÂU TRƯỚC ĐÓ NHẦM TRÁNH SỰ LẶP LẠI.
***********************
Đại từ tân ngữ : ME ,YOU ,US ,THEM HIM, HER ,IT
VD: I gave him some cake
S + V + O ( tân ngữ )
_CÓ CHỨC NĂNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU ( ĐỨNG SAU ĐỘNG TỪ )
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro