Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

NOUNS

I. KHÁI NIỆM
- Người : a person, the man, Jiyeon, Hyomin...
- Vật : a dog, chairs, celendars, an apple..
- Nơi chốn : Hoppitals, a church, the house, schools...
- Nhóm tính chất : Beauty, sadness, fear..
- Nhóm hành động : Walk, cough..

II. PHÂN LOẠI
- 2 cách
1. Cách 1:
    + Danh từ hữu hình :
Vd: the girl, a tiger, the tress, pictures, a fan, an apple, fruits, vegestables, the house, shops, maps..

   + Danh từ trừu tượng : thuộc về tính chất, ý niệm..
Vd: happiness, sadness, sorrow, beauty, handsome..

2. Cách 2 :
   + Danh từ đếm được:
Vd: a boy, a table, trips, shoses, dishes, a wife, foxes, a wolf,..
   + Danh từ không đếm được:
- chất lỏng, vật liệu, 1 thể thống nhất không thể tách rời..
Vd: water, money, funiture, sugar, break,..

III. HÌNH THỨC DANH TỪ
1. Danh từ đếm được : ( Countable nouns )
● Số ít:
A/an + Countable nouns ( số ít )

- a : danh từ có từ bắt đầu là phụ âm
Vd: a man, a window, a map, a cat, a picture..

- an : danh từ có từ bắt đầu là nguyên âm ( nguyên âm : u, e, o, a, i )
Vd: an apple, an orange, an umbrella, an ear ( tai ),...

● Số nhiều:

Countable nouns + s/es

- s : hầu hết các danh từ.
Vd: chickens, ducks, girls, shoses, fans, televisions,...

- es : các danh từ có từ cuối là các từ s, ss, x, ch, sh, z
Vd: buses, classes, foxes, boxes, churches, witches, watches, dishes, fishes...

- tận cùng là y : 2 trường hợp
   😄 phía trước là phụ âm:
                 y ➡ ies

Vd: fly -> flies
       Sky -> skies
       Baby -> babies
       Country -> countries
       ...
    😄 phía trước là nguyên âm :(u, e, o, a, i)
                 y + s

Vd: days..

- tận cùng là f hoặc fe
f/fe ➡ ves

Vd : wife -> wives
        Knife -> knives

* Cách phát âm s es :
● phát âm s :
- tận cùng là các phụ âm ➡ /s/

/p/ : trips, maps, shops..
/t/ : rats, hats, rites, cats..
/k/ : books, desks, backpacks, ducks,..
/0/ : cloths, months,...
/f/ : roofs, giraffes, staffs,..

- còn lại : ➡ /z/
Vd: trees, boys, youngs, hoppitals, calendars, pictures, choices, towns,...

● phát âm es : 1 cách duy nhất /iz/

2. Danh từ không đếm được : ( Uncountable nouns ) : 1 hình thức duy nhất ( ko a/an, ko e/es )

IV. VỊ TRÍ CHỨC NĂNG
- Chủ ngữ
- Tân ngữ

                            S + V + O
         Chủ ngữ↗                ↖Tân ngữ

Vd: ■ danh từ là chủ ngữ ( chủ từ )
The woman is a teacher
Jiyeon is a best singer
Hyomin is so beautiful

       ■ danh từ là tân ngữ
My teacher is that woman

V. SỞ HỮU CÁCH

Danh từ chỉ chủ sở hữu + 's + danh từ thuộc sở hữu

Vd : Jiyeon's dog
       Hyomin's car
       EunJung's lesson

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro