Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TO TAKE

To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu

To take a bath: Đi tắm

To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì

To take a bend: Quẹo(xe)

To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe

To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho ng­ời nào

To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ

To take a car's number: Lấy số xe

To take a cast of sth: Đúc vật gì

To take a census of the population: Kiểm tra dân số

To take a chair: Ngồi xuống

To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm

To take a circuitous road: Đi vòng quanh

To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ

To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng

To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì

To take a dislike to sb: Ghét, không ­a, có ác cảm với ng­ời nào

To take a drop: Uống chút r­ợu

To take a false step: B­ớc trật, thất sách

To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì

To take a fetch: Ráng, gắng sức

To take a few steps: Đi vài b­ớc

To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì

To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng

To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì

To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay

To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì

To take a girl about: Đi chơi, đi dạo(th­ờng th­ờng)với một cô gái

To take a good half: Lấy hẳn phân nửa

To take a great interest in: Rất quan tâm

To take a hand at cards: Đánh một ván bài

To take a header: Té đầu xuống tr­ớc

To take a holiday: Nghỉ lễ

To take a holiday: Xin nghỉ

To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

To take a jump: Nhảy

To take a knock: Bị cú sốc

To take a leaf out of sb's book: Noi g­ơng ng­ời nào

To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; hành động mù quáng, không suy nghĩ

To take a liking (for)to: Bắt đầu thích.

To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì

To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền

To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá

To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

To take a mean advantage of sb: Lợi dụng ng­ời nào một cách hèn hạ

To take a muster of the troops: Duyệt binh

To take a note of an address: Ghi một địa chỉ

To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách

To take a peek at what was hidden in the cupboard: Liếc nhanh cái gì đã đ­ợc giấu trong tủ chén

To take a permission for granted: Coi nh­ đã đ­ợc phép

To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai

To take a pew: Ngồi xuống

To take a photograph of sb: Chụp hình ng­ời nào

To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho ng­ời nào

To take a ply: Tạo đ­ợc một thói quen

To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

To take a quick nap after lunch: Ngủ tr­a một chút sau khi ăn(tr­a)

To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm

To take a rest from work: Nghỉ làm việc

To take a rest: Nghỉ

To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn(đeo ở ngón tay)ra

To take a rise out of sb: Làm cho ng­ời nào giận dữ

To take a risk: Làm liều

To take a road: Lên đ­ờng, bắt đầu một cuộc hành trình

To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời

To take a seat: Ngồi

To take a seat: Ngồi xuống

To take a short siesta: Ngủ tr­a, nghỉ tr­a

To take a sight on sth: Nhắm vật gì

To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì

To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng

To take a spring: Nhảy

To take a step back, forward: Lui một b­ớc, tới một b­ớc

To take a step: Đi một b­ớc

To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia

To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh

To take a toss: Té ngựa; thất bại

To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích(để bắn)

To take a turn for the better: Chiều h­ớng tốt hơn

To take a turn for the worse: Chiều h­ớng xấu đi

To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong v­ờn

To take a walk as an appetizer: Đi dạo tr­ớc khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch

To take a wife: Lấy vợ, c­ới vợ

To take accurate aim: Nhắm đúng

To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì

To take after sb: Giống ng­ời nào

To take aim: Nhắm để bắn

To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm

To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý

To take an action part in the revolutionary movement: Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ

To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió

To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

To take an examination: Đi thi, dự thi

To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, không cần phải tìm đâu xa

To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học

To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về

To take an opportunity: Nắm lấy cơ hội

To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

To take an option on all the future works of an author: Mua tr­ớc tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả

To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai

To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé

To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ

To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào

To take care not to: Cố giữ đừng.

To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe

To take charge: Chịu trách nhiệm

To take children to the zoo: <Đem trẻ đi v­ờn thú

To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai

To take command of: Nắm quyền chỉ huy

To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, th­ơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)

To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai

To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ

To take delight in: Thích thú về, khoái về

To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau tr­ớc khi c­ới

To take down a machine: Tháo một cái máy ra

To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống

To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ng­ời nào

To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại

To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt

To take driving lessons: Tập lái xe

To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu

To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì

To take for granted: Cho là tất nhiên

To take form: Thành hình

To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai

To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)

To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi

To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ

To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ng­ời nào

To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu

To take great care: Săn sóc hết sức

To take great pains: Chịu khó khăn lắm

To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì

To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì

To take heed: Đề phòng, l­u ý, chú ý

To take hold of one's ideas: Hiểu đ­ợc t­ t­ởng của mình

To take hold of sb: Nắm, giữ ng­ời nào

To take holy orders, to take orders: Đ­ợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .

To take in (a supply of) water: Lấy n­ớc ngọt lên tàu(đi biển)

To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng

To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho n­ơng náu)một trẻ tị nạn, một ng­ời mồ côi

To take in a sail: Cuốn buồm

To take in a sail: Cuốn buồm

To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông

To take industrial action: Tổ chức đình công

To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

To take land on lease: Thuê, m­ớn một miếng đất

To take leave of sb: Cáo biệt ng­ời nào

To take lesson in: Học môn học gì

To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)

To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng

To take long views: Biết nhìn xa trông rộng

To take medicine: Uống thuốc

To take medicine: Uống thuốc

To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận

To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai

To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về

To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ng­ời ta nói

To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

To take notes: Ghi chú

To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

To take off one's clothes: Cởi quần áo ra

To take off one's coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc

To take off one's coat: Cởi áo ra

To take off one's coat: Sẵn sàng choảng nhau

To take off one's hat: Giở nón

To take off one's moustache: Cạo râu mép

To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai

To take off the lid: Mở nắp ra

To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)

To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì

To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận

To take office, to come into office: Nhậm chức

To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm

To take on a bet: Nhận đánh cuộc

To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề

To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra

To take one' guard: Thủ thế, giữ thế

To take one's breath away: Làm kinh ngạc

To take one's chance: Phó thác số phận

To take one's colour from one's companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình

To take one's cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai

To take one's davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng

To take one's degree: Thi đỗ

To take one's departure: Ra đi, lên đ­ờng

To take one's dick that: Thề, quả quyết rằng.

To take one's dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật

To take one's eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa

To take one's fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê

To take one's heels to: Chạy trốn

To take one's hook: Chuồn, cuốn gói

To take one's leave: Cáo biệt

To take one's medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay

To take one's name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa

To take one's own course: Hành động theo ý riêng của mình

To take one's own life: Tự vận

To take one's own line: Hành động độc lập với.

To take one's stand near the door: Đứng gần cửa

To take one's stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật

To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo

To take out a stain: Tẩy một vết dơ

To take out a tooth: Nhổ một cái răng

To take out an insurance policy: Ký một khế ­ớc bảo hiểm

To take out the tack: Rút đ­ờng chỉ l­ợc ra

To take part in politics: Tham dự vào chính trị

To take part: Tham gia

To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì

To take pique against sb: Oán giận ai

To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, th­ơng xót ai

To take place: Xảy ra

To take pledge of: Cam kết về

To take possession of: Chiếm hữu

To take possession(of sth): Trở thành sở hữu

To take precedence of: Đ­ợc ở trên, địa vị cao hơn

To take pride in sth: Tự hào về

To take repose: Nghỉ ngơi

To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì

To take root: Mọc rễ, bám rễ

To take sb by surprise: Làm cho ng­ời nào bất ngờ

To take sb for a walk: Dắt ng­ời nào đi dạo

To take sb in marriage: Kết hôn với ai

To take sb in to dinner: Đ­a tay mời ng­ời nào qua phòng ăn

To take sb into custody: Bắt giam ng­ời nào

To take sb into one's confidence: Tin cậy, tín nhiệm ng­ời nào

To take sb on the rebound: Phản ứng với ai

To take sb out of his way: Dẫn ng­ời nào đi lạc đ­ờng

To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia

To take sb to somewhere: Dẫn ng­ời nào đến một nơi nào

To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ng­ời nào về việc gì

To take sb to the cleaners: 1

To take sb to the police station: Dẫn ng­ời nào lại đồn cảnh sát

To take sb under one's shelter: Che chở, bảo vệ ng­ời nào

To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ng­ời nào

To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ng­ời nào

To take sb's advice: Nghe theo lời khuyên của ai

To take sb's attention off sth: Làm cho ng­ời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì

To take sb's dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai

To take sb's measure for a suit: (Thợ may)Đo kích th­ớc của ng­ời nào để may quần áo

To take sb's measurements: Đo kích tấc của ng­ời nào

To take sb's part; to take part with sb: Theo phe ng­ời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ng­ời nào

To take sb's poop: Đánh vào bẹn ai

To take sb's temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ng­ời nào

To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì

To take sides with sb: Theo phe ai

To take small mincing steps: Đi những b­ớc ngắn yểu điệu

To take snuff: Hít thuốc

To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị

To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề

To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh

To take sth away: Lấy vật gì đi

To take sth for granted: Cho điều gì là đúng

To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng

To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay

To take sth into account: Để ý đến việc gì

To take sth into account: Để ý, chú ý, l­u tâm đến chuyện gì

To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì

To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn

To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra

To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm

To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)

To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại

To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì

To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu n­ớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu

To take the aggressive: Khởi thế công, đánh tr­ớc

To take the air: Đi dạo mát, hứng gió

To take the alarm: Đ­ợc báo động; lo âu, sợ hãi

To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì

To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển

To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung

To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời

To take the bread out of sb's mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai

To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro

To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn

To take the bus: Đi xe buýt

To take the cars: Đi xe lửa

To take the change out of sb: Trả thù ng­ời nào

To take the chill: Bị cảm lạnh

To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu

To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì

To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra

To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)

To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao

To take the edge off one's appetite: Làm cho ăn mất ngon

To take the edge off sb's argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai

To take the floor: Phát biểu ý kiến

To take the gauge of sb: Đánh giá ai

To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi

To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì

To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng

To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo

To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đ­ờng đi đến hạnh phúc

To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ng­ời )mắc bẫy, mắc vào tròng

To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi x­ớng làm việc gì

To take the King's shilling: Gia nhập vào quân đội

To take the lead of, over, sb: Đi tr­ớc ng­ời nào, hơn ng­ời nào

To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy

To take the lead: Dẫn đầu

To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì

To take the matter into one's own hand: Đích thân phụ trách vấn đề

To take the oath of allegiance: Thề trung thành

To take the offensive: Khởi thế công

To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi

To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)

To take the prisoner's fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân

To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ng­ời nào

To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì

To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay đắng lẫn ngọt bùi của cuộc đời

To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh­ sự thoải mái êm ả

To take the run for one's money: Đ­ợc h­ởng sự vui t­ơng ứng với tiền bỏ ra

To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số đông trong cuộc họp

To take the sheen of sth: Làm mất n­ớc bóng của vật gì

To take the shine off sth: Làm mất n­ớc bóng, n­ớc láng

To take the ship's bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc định

To take the size of sth: Đo vật gì

To take the sun: Phơi nắng

To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ

To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn để làm điều gì

To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái

To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu)

To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo

To take the wrong road: Đi lạc đ­ờng

To take tickets: Mua vé

To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không để lỡ cơ hội

To take to a milk diet: Chỉ uống sữa

To take to authorship: Bắt đầu viết sách

To take to bad habits: Nhiễm thói xấu

To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống r­ợu

To take to flight: Chạy trốn

To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp

To take to one's bosom: Lấy làm vợ

To take to one's heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ

To take to one's legs: Bỏ chạy

To take to sb: Có cảm tình với ng­ời nào

To take to the heather: Trốn vào truông, vào b­ng biền

To take to the open sea: Ra khơi

To take to the streets: Xuống đ­ờng(biểu tình)

To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát

To take to tragedy: Diễn bi kịch

To take toll of: (Bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn

To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức để

To take turns: Theo thứ tự

To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý

To take up a bet: Nhận đánh cuộc

To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên

To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ

To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi đan bị tuột

To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng

To take up a stone: L­ợm một cục đá

To take up a tree: Bứng một gốc cây

To take up a wager: Bắt cá độ

To take up all sb's affection: Chiếm trọn cảm tình của ai

To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên

To take up one's abode in the country: Về ở miền quê

To take up one's residence in a country: ở, lập nghiệp ở một n­ớc nào

To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ng­ời nào

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: