
tin đại cương
- tCâu 1: Đổi số nhị phân 11110 thành số thập phân?
pa1: Số thập phân là: 30
pa2: Số thập phân là: 32
pa3: Số thập phân là: 31
pa4: Số thập phân là: 25
- Câu 2: Đổi số bát phân (hệ 8) 144 thành số thập phân?
pa1: Số thập phân là: 100
pa2: Số thập phân là: 90
pa3: Số thập phân là: 120
pa4: Số thập phân là: 104
- Câu 3: Kết quả của phép cộng (4+5) trong hệ 8
pa1: Cho kết quả là: 9
pa2: Cho kết quả là: 10
pa3: Cho kết quả là: 11
pa4: Cho kết quả là: 12
- Câu 4: Kết quả của phép nhân hai số nhị phân sau:101,11 x 1,01
pa1: Cho kết quả là: 111,0011
pa2: Cho kết quả là: 111,0101
pa3: Cho kết quả là: 1111,0011
pa4: Cho kết quả là: 110,0011
- Câu 5: Đổi số thập phân 958735 sang số nhị phân.
pa1: Kết quả đúng là: 11101010000100001110
pa2: Kết quả đúng là: 11101010000100001011
pa3: Kết quả đúng là: 11101010000100001100
pa4: Kết quả đúng là: 11101010000100001111
Câu 6: Chỉ ra nhiều nhất một bước cần sửa trong các bước sau của thuật toán tìm giá trị trung bình của một dãy số thực a(n) để thuật toán đúng?
Bước 1: Gán tb = 0; i=1
Bước 2: Gán i= i+1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện i>n ? Nếu đúng thì thông báo kết quả tb và kết thúc thuật toán, nếu sai tiếp bước 4.
Bước 4: Gán tb =tb+a(i)/n
Bước 5: Quay về bước 2
pa1: Cần sửa bước 2.
pa2: Cần sửa bước 4.
pa3: Cần sửa bước 1
pa4: Cần sửa bước 3.
Câu 7: Chỉ ra nhiều nhất một bước cần sửa trong các bước sau của thuật toán tìm giá trị trung bình của một dãy số thực a(n) để thuật toán đúng?
Bước 1: Gán tb = 0; i= n+1
Bước 2: Gán i= i+1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện i>0 ? Nếu sai thì thông báo kết quả tb và kết thúc thuật toán, nếu đúng thì tiếp bước 4.
Bước 4: Gán tb =tb+a(i)/n
Bước 5: Quay về bước 2
pa1: Cần sửa bước 2
pa2: Cần sửa bước 4.
pa3: Cần sửa bước 1.
pa4: Cần sửa bước 3.
Câu 8: Dùng thuật toán tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương, xác định ƯSCLN của hai số 7200 và 155
pa1: 15
pa2: 5
pa3: 75
pa4: 7
Câu 9: Xác định kết quả S khi thực hiện giải thuật sau đây:
Bước 1: Đặt S = 0, đặt i = 1
Bước 2:Tính S = S + i^2
Bước 3:Tính i = i +1
Bước 4: Kiểm tra điều kiện i
Bước 5: Kết thúc thuật toán.
pa1: 50
pa2: 35
pa3: 55
pa4: 45
Câu 10: Xác định kết quả in ra khi thực hiện giải thuật sau đây cho giá trị S bằng bao nhiêu?
Bước 1:Đặt S = 0, Đặt i = 1
Bước 2:Tính S = S + i^3
Bước 3:Tính i = i +1
Bước 4: Kiểm tra điều kiện i
Bước 5: Kết thúc thuật toán.
pa1: 35
pa2: 37
pa3: 30
pa4: 36
Câu 11: Xác định kết quả khi thực hiện giải thuật sau đây cho giá trị S bằng bao nhiêu?
Bước 1:Đặt S = 0, Đặt i = 2
Bước 2:Tính S = S + i
Bước 3:Tính i = i +2
Bước 4:Kiểm tra điều kiện i
Bước 5: Kết thúc thuật toán.
pa1: 34
pa2: 31
pa3: 32
pa4: 30
Câu 12: Xác định kết quả S khi thực hiện giải thuật sau đây:
Bước 1:Đặt S = 0, đặt i = 12
Bước 2:Tính S = S + i
Bước 3:Tính i = i -1
Bước 4: Kiểm tra điều kiện i >= 1 ? Nếu đúng thì quay lại bước 2, nếu sai thì thông báo kết quả.
Bước 5: Kết thúc thuật toán.
pa1: 70
pa2: 78
pa3: 65
pa4: 72
Câu 13: Cho dãy số a[1]= 10; a[2]= 20; a[3]=30; a[4]=40; a[5]=50. Hãy xác định kết quả S khi thực hiện giải thuật sau đây:
Bước 1:Đặt S = 0, đặt i = 1
Bước 2:Tính S = S + a[i]
Bước 3:Tính i = i +1
Bước 4:Kiểm tra điều kiện i
Bước 5:Tính S = S/5
Bước 6: Kết thúc thuật toán.
pa1: 31
pa2: 33
pa3: 30
pa4: 32
Câu 14: Hãy xác định kết quả thực hiện giải thuật sau đây cho giá trị Y bằng bao nhiêu?
Bước 1:Đặt Y =1 ; Đặt i = 2
Bước 2:Tính Y = Y*i
Bước 3:Tăng i = i+1
Bước 4:Kiểm tra điều kiện i
Bước 5:Kết thúc thuật toán.
pa1: 680
pa2: 690
pa3: 720
pa4: 700
Câu 15: Cho hai dãy số a[1] = 2; a[2]=3; a[3]=4;a[4]=5 ;a[5]=6 và b[1] = 10; b[2]=3; b[3]=4;b[4]=6 ;b[5]=5. Hãy xác định kết quả thực hiện giải thuật sau đây cho giá trị t bằng bao nhiêu?
Bước 1:Đặt i = 1; Đặt t = 0
Bước 2:Kiểm tra điều kiện, nếu a[i] =b[i] thì t = t +1
Bước 3:Tăng i = i+1
Bước 4:Kiểm tra điều kiện i
Bước 5:Kết thúc thuật toán.
pa1: 0
pa2: 3
pa3: 1
pa4: 2
- Câu 16: Dãy nào có chứa tất cả các từ đều có thể dùng để đặt tên tệp trong MS-DOS
pa1: CON, CONG, CAO, CHON, CA, CHIM, CAY
+pa2: HOAHONG, HOANHO, LUYENTAP, LANGPHI, SANXUAT, HOCHANH
pa3: LAO-DONG, SANXUAT, HOC-TAP, [CHIENDAU], VUI+CHOI
pa4: WINDOWS, DISK, DRIVER, DISPLAY, PRINTER, CLOCKS
- Câu 17: Cho biết dãy nào có chứa ít nhất một từ không thể dùng để đặt tên cho tệp tin trong MS-DOS?
pa1: CON_CONG, CAO_CHON, CA_CHIM, CAY_COI
pa2: HOAHONG, HOANHO, LUYENTAP, LANGPHI, SANXUAT, HOCHANH
pa3: VEGACARD, GIGABYTE, MONITER, COMMERCE, E_MAIL, OFFICE
+pa4: HARDDISK, FLOPPY, DRIVER, MONITER, PRINTER, CLOCKS
- Câu 18: Dãy nào có chứa Ít nhất một tên tệp tin không thể là tệp chương trình có thể thi hành (chạy) được trong MS-DOS:
pa1: BAITAP.PAS, BAITAP.EXE, BAITAP.COM, BAITAP.SYS, BAITAP.PRG
pa2: DELTREE.COM, MOUSE.EXE, AUTOEXEC.BAT
+ pa3: DEFRAG.EXE, DISKCOPY.COM, MORE.COM, CHKDISK.EXE, SYS.COM
pa4: DAICUONG.BAT, TIN_HOC.EXE, BAI_TAP.COM, UNDELETE.EXE
- Câu 19: Khi khởi động máy vi tính dùng hệ điều hành MS-DOS. Nếu máy không tìm thấy hai tệp IO.SYS và MSDOS.SYS trên đĩa thì máy sẽ có thông báo gì trên màn hình?
pa1: Bad or missing command interpreter
pa2: Bat command or file nanme
pa3: Disk boot failure
+ pa4: Non-system disk or disk error
- Câu 20: Trong số các liệt kê sau loại nào không thể là tham số khi viết một lệnh của hệ điều hành MS-DOS.
pa1: Tham số chỉ đường dẫn, tham số chỉ tên tệp, tham số chỉ tên thiết bị.
pa2: Tham số chỉ ổ đĩa, tham số định hướng vào ra, tham số chỉ tên tệp, tham số chỉ đường dẫn.
pa3: Tham số tùy chọn, tham số bắt buộc.
+ pa4: Tham số chỉ tên thiết bị, tham số chỉ tên một nhóm tệp.
Câu 22: Trong thư mục DOS ổ đĩa C: đ• có lệnh FORMAT. Khi thực hiện lệnh khởi tạo một đĩa mềm tại ổ B: một sinh viên đã nhập như sau
C:\DOS\FORMAT B:/S/U/F
Vậy máy sẽ có thông báo trên màn hình như thế nào?
pa1: Bad command or parameters
pa2: Bat command or filename
pa3: Bat or missing filename
pa4: Bat or missing command Interpreter
- Câu 23: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể thực hiện được vì không là qui cách viết của lệnh sao chép tệp trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: COPY A:\TINHOC\TINHOC.PAS + A:\TINHOC.PAS C:\TINHOC.PAS
pa2: COPY CON A:\TINHOC\BAITAP.PAS
+ pa3:COPY A:\TINHOC\BAITAP.PAS + A:\TINHOC\BAITAP.PAS
pa4: COPY C:\BAITAP.* A:\BAITAP.*
-Câu 24: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh đổi tên tệp trong hệ điều hành MS-DOS.
+ pa1: RENAME BAITAP.TXT CON.TXT
pa2: REN A:\TINHOC\BAITAP.PAS *.TXT
pa3: RENAME D:\DAICUONG UNGDUNG
pa4: REN C:\BAITAP\BAITAP.TXT BAITAP.XTX
Câu 25: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh xoá tệp trong hệ điều hành MS-DOS.
pa1: DEL DAICUONG\BAITAP\BAITAP.XTX
pa2: A:\DEL C:\BAITAP\BAITAP.??T /P
pa3: ERASE C:\BAITAP\BAI*.??T /P
pa4: DEL C:\BAITAP\BAITAP.??T /P
Hỗn hợp (Thuật toán - DOS - Pascal)
Câu 26: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh hiện danh mục trong hệ điều hành MS-DOS
pa1: DIR D:\KTQD\DIR.DIR\ /P
pa2: DIR DIR*.DIR /P/S
pa3: DIR DIR.DIR\DIR.DIR
pa4: DIR /W\P
Câu 27: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh tạo dạng khuôn đĩa từ trong hệ điều hành MS-DOS.
pa1: D:\WINDOWS\FORMAT B:/V/B/F:1.4
pa2: FORMAT B:/V/S/F:1.4
pa3: FORMAT C: /S
+ pa4: FORMAT B:\V\B\F:1.4
Câu 28: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh sao chép hai đĩa mềm cùng kiểu trong hệ điều hành MS-DOS.
pa1: D:\WINDOWS\DISKCOPY A:\ B:\
pa2: D:\WINDOWS\DISKCOPY A: B:
pa3: DISKCOPY A: A:
pa4: A:DISKCOPY A: A:
Câu 29: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh hiện danh mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: C:\THKT\DIR D:\KTQD\DIR.DIR\ /P
pa2: DIR /W
pa3: DIR D:\KTQD\DIR.DIR\ /P
pa4: DIR DIR.DIR\ DIR.DIR
Câu 30: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh hiện cấu trúc cây thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: C:\THKT\DIR\TREE /F
pa2: C:\TINHOC\DAICUONG\TREE D:\KTQD /F
pa3: TREE C:\THKT\DIR /F
pa4: D:\KTQD\TINHOC TREE C:\THKT\BAITAP.PAS F
Câu 31: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh tạo thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: MKDIR C:\THKT\HTTT
pa2: MD TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa3: C:\THKT\MKDIR D:\KTQD\TINHOC\F
pa4: MD C:\THKT\HTTT
Câu 32: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh chuyển thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: D:\THKT\CD C:\TINHOC\DAICUONG
pa2: CHDIR TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa3: CHDIR D:\TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa4: CHDIR ..
Câu 34: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết của lệnh huỷ thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: RD TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa2: D:\THKT\RD C:\TINHOC\DAICUONG
pa3: RMDIR D:\TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa4: RD TINHOC\DAICUONG\KTQD.PAS
- Câu 35: Nhóm lệnh nào không gồm toàn các lệnh nội trú của hệ điều hành MS-DOS?
pa1: COPY, VOL, TYPE, CLS, DATE
+ pa2: XCOPY, DISKCOPY, FORMAT, TREE, MORE
pa3: MKDIR, RMDIR, CHDIR, DIR, ERASE
pa4: PROMPT, VER, DEL, PATH, RENAME
- Câu 36: Nhóm lệnh nào chỉ bao gồm có các lệnh ngoại trú của hệ điều hành MS-DOS?
pa1: MKDIR, RMDIR, CHDIR, DIR, ERASE
pa2: PROMPT, VER, DEL, PATH, RENAME
+ pa3: XCOPY, DISKCOPY, FORMAT, TREE, MORE
pa4: COPY, VOL, TYPE, CLS, DATE
- Câu 37: Nhóm lệnh nào có tất cả các lệnh đều không được sử dụng kí tự đại diện * và ? trong phần tên và phần mở rộng của tên tệp?
pa1: DEL, XCOPY, REN, COPY
pa2: RENAME,COPY, DIR, ERASE
pa3: COPY, ERASE, DIR, RENAME
+ pa4: COPY CON, TYPE, MORE
Câu 38: Một dãy các lệnh trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần lượt được thực hiện:
C:\>DOS\FORMAT A:/S
C:\>COPY CONFIG.SYS A:*.*
C:\>A:
A:\>TYPE CONFIG.SYS >> CONFIG.SYS
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên ổ đĩa A: có những tệp nào
pa1: IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM
pa2: CONFIG.SYS, COMMAND.COM
pa3: AUTOEXEC.BAT, IO.SYS, MSDOS.SYS, CONFIG.SYS, COMMAND.COM
pa4: IO.SYS, MSDOS.SYS, CONFIG.SYS, COMMAND.COM
Câu 39: Một dãy các lệnh trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần lượt được thực hiện:
C:\>FORMAT A:/S/F:1.4
C:\>ERASE A:\COMMAND.*
C:\>COPY \COPY\COPY.COP a:
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên ổ đĩa A: có những tệp nào?
1. IO.SYS
MSDOS.SYS
COPY.COP
2. COMMAND.COM
IO.SYS
MSDOS.SYS
COPY.COP
3. IO.SYS
MSDOS.SYS
CONFIG.SYS
COMMAND.COM
4. MSDOS.SYS
CONFIG.SYS
COMMAND.COM
Câu 40:Trên màn hình dùng hệ điều hành MS-DOS đang có dấu nhắc dạng C:\WINDOWS> và một dãy lệnh sau đây lần lượt được thực hiện:
COPY CON HOITHI\TOAN\CAUHINH.TXT
CD HOITHI\TOAN
DIR
CD..
COPY TOAN\CAUHINH.TXT
CD..
COPY DESKTOP\*.LNK A:
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, dấu nhắc mới sẽ là gì?
1. C:\DESKTOP>
2. C:\WINDOWS\HOITHI\TOAN>
3. A:\>
4. C:\WINDOWS>
Câu 41: Có các dòng lệnh sau thực hiện thành công sau khi khởi động thành công máy từ ổ đĩa A:
A:\>MD COVA
A:\>CD COVA
A:\COVA>MD HOP
A:\COVA>CO
PY CON COVA.TXT
Kết quả là gì?
1. Tạo hai thư mục COVA, HOP trên gốc ổ A.
2. Tạo thư mục COVA trên gốc ổ A, thư mục HOP trên thư mục COVA và tệp COVA.TXT trên thư mục HOP.
3. Tạo hai thư mục COVA, HOP và tệp COVA.TXT trên gốc ổ A.
4. Tạo thư mục COVA trên gốc ổ A, thư mục HOP trên thư mục COVA và tệp COVA.TXT trên thư mục COVA
Câu 42: Hãy cho biết nếu thực hiện 1 trong 4 lệnh sau thì lệnh DOS nào không thể thực hiện được?
C:\TC\KYI>TYPE C:\TC\KY1\VIDU.TXT
C:\TC\KYI>DEL C:\TC\KYI\*.*
C:\TC\KYI>COPY CON C:\TC\KY1\VIDU.TXT
C:\TC\KYI>RD C:\TC\KYI
Câu 43: Cho C: là ổ đĩa chủ, thư mục hiện thời của ổ đĩa C: là thư mục gốc. Hãy giải thích sự thực hiện các lệnh DOS sau đây:
COPY A:\HC\*.DOC
DIR HD*.*
DEL HD??.*
MD C:\CQ
1. Ghi mọi tệp có phần mở rộng là .DOC trong thư mục HC ở ổ A vào thư mục gốc ổ C:
Xem danh sách mọi tệp có tên chính bắt đầu là HD trong thư mục gốc ở ổ C:
Xoá mọi tệp có tên chính dài 4 kí tự bắt đầu bằng HD trong thư mục gốc ở ổ C:
Tạo thư mục CQ trên thư mục gốc ổ C:
2. Ghi mọi tệp có phần mở rộng là .DOC trong ổ A: vào ổ C:
Xem danh sách mọi tệp có tên chính bắt đầu là HD ở ổ C:
Xoá các tệp đã.
Tạo thư mục CQ trên thư mục hiện thời ổ C:
3. Ghi mọi tệp trong thư mục HC ở A:\ vào ổ C:
Xem danh sách mọi tệp có tên chính là HD ở ổ C:
Xoá mọi tệp có tên chính dài 4 kí tự bắt đầu bằng HD ở ổ C:
Tạo thư mục CQ trên thư mục gốc ổ A:
4. Ghi mọi tệp văn bản trong thư mục HC ở ổ A vào ổ C:
Xem danh sách mọi tệp trong thư mục hiện thời
Xoá mọi tệp có tên chính bắt đầu bằng HD trong thư mục hiện thời ở ổ C:
Tạo thư mục CQ trên thư mục hiện thời ổ C:
Câu 44: Giả sử vừa khởi động thành công DOS từ ổ đĩa A: và một dãy lệnh DOS sau đây lần lượt được thực hiện:
MD DUPHONG
COPY *.COM C:\HETHONG\LUU
DEL *.COM
CD DUPHONG
Hãy cho biết có thể khởi động lại máy từ ổ đĩa A không?
1. Không thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu vì thiếu tệp hệ thống cần thiết cho quá trình khởi động máy.
2. Không thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu vì đĩa đã có chứa thư mục con DUPHONG.
3. Có thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu vì các tệp hệ thống IO.SYS và MSDOS.SYS vẫn còn trên đĩa mềm đã.
4. Có thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu, nếu sao chép lệnh FORMAT.COM vào đĩa mềm đã.
Câu 45: Hãy cho biết những lệnh nào trong các lệnh DOS sau không thể thực hiện được:
* C:\WINDOWS\COMMAND>CD \WINDOWS\COMMAND
* C:\WINDOWS\COMMAND>RD WINDOWS
* C:\WINDOWS\COMMAND>MD WINDOWS\COMMAND
* C:\WINDOWS\COMMAND>COPY *.COM
Câu 46: Một dãy các lệnh trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần lượt được thực hiện
C:\>Md A:Tmai
C:\>Copy \Tmai\*.* A:\Tmai
C:\>Del A:\Tmai\*.* >> Tmai.Pas
C:\>Type A\Tmai\Tmai.Pas
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên trên màn hình sẽ hiện ra thông báo gì?
pa1: All files in directory will be deleted. Are you sure (Y/N)?
pa2: Press any key when ready...
pa3: Bad command or file name
pa4: Disk error while reading drive
Câu 47: Có tệp TMAI.PAS trong thư mục gốc ổ C:
C:\>COPY TMAI.PAS TMAI2.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS + TMAI2.PAS TMAI.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS > LPT1
Nếu dãy lệnh sau đây được thực hiện thành công, kết quả sẽ là gì?
pa1: Sao chép nội dung tệp TMAI.PAS ra màn hình.
pa2: Sao chép nội dung tệp TMAI.PAS ra máy in thứ nhất.
pa3: Sao chép nội dung hai lần tệp TMAI.PAS ra màn hình và ra máy in thứ nhất.
pa4: Sao chép nội dung hai lần tệp TMAI.PAS ra máy in thứ nhất.
Câu 48: Có tệp TINHOC.PAS trong thư mục gốc ổ C:
C:\>TYPE TINHOC.PAS >> TINHOC.PAS
C:\>TYPE TINHOC.PAS > PRN
Nếu dãy lệnh sau đây được thực hiện thành công, kết quả sẽ là gì?
pa1: Đưa nội dung tệp TINHOC.PAS ra màn hình.
pa2: Đưa nội dung tệp TINHOC.PAS ra máy in thứ nhất.
pa3: Đưa nội dung hai lần tệp TINHOC.PAS ra máy in thứ nhất.
pa4: Đưa nội dung hai lần tệp TINHOC.PAS ra màn hình và ra máy in thứ nhất.
Câu 49: Có một chương trình PASCAL với tên là TMAI.PAS
Sinh viên A thực hiện các thao tác như sau
C:\>COPY TMAI.PAS TMAI2.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS + TMAI2.PAS TMAI.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS >LPT1
Sinh viên B thực hiện các thao tác như sau
C:\>TYPE TMAI.PAS >> TMAI.PAS
C:\>TYPE TMAI.PAS > PRN
Nhận xét về hai dãy lệnh này như thế nào?
pa1: Dãy lệnh của sinh viên A đưa ra máy in tệp TMAI.PAS còn dãy lệnh của sinh viên B đưa ra màn hình tệp TMAI.PAS.
pa2: Cả hai dãy lệnh này đều sai, không thực hiện được.
pa3: Dãy lệnh của sinh viên A đưa ra máy in hai lần tệp TMAI.PAS còn dãy lệnh của sinh viên B đưa ra màn hình hai lần tệp TMAI.PAS.
pa4: Dãy lệnh của sinh viên A và B đều đưa ra máy in và ra màn hình hai lần tệp TMAI.PAS.
Câu 50: Thư mục gốc của ổ A đang là hiện thời, dãy các lệnh sau đây được thực hiện.
1.C:
2.MD HANOI
3.CD HANOI
4.COPY A:\TC\KT\*.DOC
5.CD\
Kết quả sẽ là gì?
pa1: Khởi động lại máy tính từ ổ C, tạo thư mục HANOI trong thư mục gốc của ổ C, đổi thư mục HANOI thành hiện thời, sao các tệp tài liệu (*.DOC) từ thư mục KT trong thư mục TC ở ổ A về thư mục HANOI, biến thư mục gốc của ổ C thành hiện thời.
pa2: Đổi ổ C thành hiện thời, tạo thư mục HANOI trong thư mục gốc của ổ C (nếu chưa có thư mục như vậy), đổi thư mục HANOI thành hiện thời, sao các tệp tài liệu (*.DOC) từ thư mục KT trong thư mục TC ở ổ A về thư mục HANOI, biến thư mục gốc của ổ C thành hiện thời.
pa3: Đổi ổ C thành ổ đĩa chủ, tạo thư mục HANOI trong thư mục gốc của ổ C, đổi thư mục HANOI thành thư mục hiện thời, sao các tệp tài liệu (*.DOC) từ thư mục KT trong thư mục TC ở ổ A về thư mục HANOI, biến thư mục gốc của ổ C thành hiện thời.
+pa4: Một trong các lệnh trên sinh lỗi, làm mất tác dụng của các lệnh còn lại.
: Giả sử DOS vừa được nạp thành công từ ổ đĩa C: và một dãy lệnh sau được thực hiện. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện các lệnh DOS đã.
1.C:>\ CD windows\command
2.C:>\ FORMAT A:/s
3.C:>\ CD..
4.C:>\ COPY TEMP\*.DOC A:
pa1: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo thành đĩa hệ thống và tất cả các tệp có kiểu .DOC trong thư mục TEMP bậc 2 (trực thuộc thư mục bậc 1 có tên windows) của ổ đĩa C: được sao chép vào đĩa mềm ở ổ A:
pa2: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo và tất cả các tệp có kiểu .DOC có trong thư mục COMMAND của ổ đĩa C: được sao chép Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo và tất c các tệp có kiểu .DOC có trong thư mục COMMAND của ổ đĩa C: được sao chép vào đĩa mềm ở ổ A:
pa3: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo thành đĩa hệ thống và tất cả các tệp có kiểu .DOC trong thư mục TEMP bởc 1 của ổ đĩa C: được sao chép vào đĩa mềm ở ổ A:
pa4: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo và tệp có tên TEMP\*.DOC có trong thư mục COMMAND của ổ đĩa C: được sao chép vào đĩa mềm ở ổ A:
Câu 52: Một dãy các thao tác trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần lượt được thực hiện:
C:\>MD A:TMAI
C:\>COPY \TMAI\*.* A:\TMAI\
C:\>DEL A:\TMAI\*.* >> TMAI.PAS
Nhấn tổ hợp (CTRL + BREAK)
C:\>TYPE TMAI.PAS
Nếu dãy 5 các thao tác trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên trên màn hình có hiện ra thông báo gì không, nếu có thì thông báo như thế nào, tại sao?
pa1: Hiện ra thông báo:
Press any key when ready...
VÌ người sử dụng đã nhấn tổ hợp hai phím CRTL và BREAK nên các lệnh đang thực hiện sẽ dừng lại và chờ cho đến khi nhấn phím bất kỳ để tiếp tục.
pa2: Không hiện ra thông báo nào cả.
pa3: Hiện ra thông báo:
All files in directory will be deleted!
Are you sure (Y/N)?^C
VÌ lệnh 3 sẽ thực hiện xoá tất cả các tệp trong thư mục A:\TMAI nên máy sẽ đưa ra thông báo này nhưng nã được chuyển ngay vào tệp TMAI.PAS trong thư mục gốc ổ C: còn lệnh 5 sẽ lại đưa nội dung này ra màn hình.
pa4: Hiện ra thông báo:
Bad command or file name.
VÌ CTRL + BREAK không phải là một lệnh nên máy sẽ hiện thông báo này.
Câu 53: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây:
Program vidu;
Const dai=8; rong=5;
Var i,j:Byte;
Begin
For i:=1 To rong Do
Begin
If i Mod 2 = 0 Then
For j:=1 To dai Div 2 Do
Write(' a')
Else
For j:=1 To dai Div 2 + dai Mod 2 Do
Write('A ');
Writeln; End;
Writeln;Readln;End.
pa1:
.A A A A
. a a a a
.A A A A
pa2:
.A A A A
. a a a
.A A A A
pa3:
. a a a a
.A A A A
. a a a a
pa4:
. a a a
.A A A A
. a a a
Câu 54: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây:
Program vidu;
Const dai=7; rong=3;
Var i,j:Byte;
Begin
For i:=1 To rong Do
Begin
If i Mod 2 =0 Then
For j:=1 To dai Div 2 Do
Write(' x')
Else
For j:=1 To dai Div 2 + dai Mod 2 Do
Write('x ');
Writeln;
End;
Writeln;Readln;End.
pa1:
.x x x x
. x x x x
. x x x x
pa2
.x x x x
. x x x
.x x x x
pa3
.x x x x
. x x x x
.x x x x
pa4
. x x x x
. x x x x
.x x x x
Câu 55: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây :
Program vidu;
Const dai=9; rong=3;
Var i,j:Byte;
Begin
For i:=1 To rong Do
Begin
If i Mod 2 =0 Then
For j:=1 To dai Div 2 Do
Write(' P')
Else
For j:=1 To dai Div 2 + dai Mod 2 Do
Write('P ');
Writeln; End;
Writeln; Readln;End.
pa1
. P P P P
.P P P P P
. P P P P
pa2
.P P P P P
. P P P P P
. P P P P P
pa3
.P P P P P
. P P P P
.P P P P P
pa4
. P P P P P
. P P P P P
.P P P P P
Câu 56: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây với dữ liệu đầu vào là n=30000
Program vidu;
Var n,i:integer;
begin
write('Nhap so n=');readln(n);
repeat
i:=2;
while(n mod i0) and (i
i:=i+1;
write(i:4);
n:=n div i;
until n=1;
writeln;readln;end.
pa1: 2 2 2 2 3 5 5 5 5
pa2: 5 5 5 5 3 2 2 2 2
pa3: 2 5 2 5 3 2 5 2 5
pa4: 16 3 625
Câu 57: Hãy cho biết ý nghĨa của chương trình Pascal sau đây:
Program vidu;
Var n,i:integer;
Begin
write('Nhap so n=');readln(n);
repeat
i:=2;
while(n mod i0) and (i
i:=i+1;
write(i:4);
n:=n div i;
until n=1;
writeln; readln; End.
pa1: Tìm tất cả các ước số của n
pa2: Tìm các ước số chẵn của n
pa3: Tìm các ước số lẻ của n
pa4: Phân tích số nguyên n thành tích các thừa số nguyên tố
Câu 58: Cho biết chương trình Pascal sau đây được viết để xác định xem số n có phải là số nguyên tố hay không, tuy nhiên chương trình có lỗi nên không cho ra kết quả như mong muốn. Hãy chọn một phương án xử lý sau đây để chương trình đúng:
(1)Program vidu;
(2)Var
(3) n,i:integer;
(4)Begin
(5) Repeat
(6) write('Nhap so n - Bam so 0 de ngung:');readln(n);
(7) writeln;
(8) i:=1;
(9) if n>1 then
(10) repeat
(11) i:=i+1;
(12) until (n mod i=0);
(13) if i=n then
(14) writeln(' So ',n,' khong phai la so nguyen to')
(15) else
(16) writeln(' So ',n,' la so nguyen to');
(17) writeln;
(18) until n=0;
(19) writeln;
(20) readln;
(21)End.
pa1: Sửa hai dòng lệnh 14 và 16.
pa2: Sửa dòng lệnh số 8
pa3: Xoá lệnh 5 và lệnh 18 đi
pa4: Xoá các lệnh 10,11,12 đi
Câu 59: Cho biết chương trình Pascal sau đây được viết để xác định xem số n có phải là số nguyên tố hay không. Hãy cho biết kết quả khi chạy chương trình này với n=53.
Program vidu;
Var n,i:integer;
Begin
repeat
write('Nhap so n - Bam so 0 de ngung:');readln(n);
writeln;
i:=1;
if n>1 then
repeat
i:=i+1;
until (n mod i=0);
if i=n then
writeln(' So ',n,' khong phai la so nguyen to')
else
writeln(' So ',n,' la so nguyen to');
writeln;
until n=0;
writeln; readln; End.
pa1: Chương trình in ra dòng thông báo '53 la so nguyen to'
pa2: Chương trình in ra dòng thông báo '53 khong phai la so nguyen to'.
pa3: Chương trình không in ra gì cả
pa4: Chương trình chỉ in ra con số 53
Câu 60: Hãy cho biết ý nghĩa của chương trình pascal sau đây:
Program vidu;
Var n,so:integer; tiep:char;
Begin
repeat
write('Nhap so he 10:');readln(so);
n:=16384;
writeln;
repeat
write(so div n);
so:=so-n*(so div n);
n:=n div 2;
until n=0;
writeln;
write(' Co tiep tuc nua khong (C/K)');
readln(tiep);
until upcase(tiep)='K';
writeln; readln; End.
pa1: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ thập phân thành số ở dạng thập lục phân
pa2: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân.
pa3: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ nhị phân thành số ở hệ thập phân
pa4: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ thập lục phân thành số ở hệ thập phân
Câu 61: Cho chương trình pascal sau, hãy cho biết chương trình làm gì?
Program vidu;
Var chuoi:string; i,dem,dai:Byte;
Begin
write('Nhap chuoi bat ki:');readln(chuoi);
dem:=0;
dai:=length(chuoi);
for i:=1 to dai do
if chuoi[i]+chuoi[i+1]='ng' then dem:=dem+1;
writeln(dem);
writeln; readln;End.
pa1: Chương trình không thực hiện gì cả
pa2: Chương trình xác định vị trÍ, nơi lần cuối cïng chuỗi con 'ng' xuất hiện trong chuỗi chuoi
pa3: Chương trình xác định vị trÍ, nơi lần đầu tiên chuỗi con 'ng' xuất hiện trong chuỗi chuoi
pa4: Chương trình đếm số lần xuất hiện của chuỗi con 'ng' trong chuỗi chuoi
Câu 62: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây với chuoi='Ngay hien chuong cac nha giao'
Program vidu;
Var chuoi:string; i,dem,dai:Byte;
Begin
write('Nhap chuoi bat ki:');readln(chuoi);
dem:=0;
dai:=length(chuoi);
for i:=1 to dai do
if chuoi[i]+chuoi[i+1]='ng' then dem:=dem+1;
writeln(dem);
writeln; readln; End.
pa1: Chương trình không đưa ra kết quả gì cả
pa2: 2
pa3: 1
pa4: 0
Câu 63: Cho chương trình pascal sau, hãy cho biết chương trình làm gì?
Program vidu;
Var n,so:integer; tiep:char;
Begin repeat
write('Nhap so=');readln(so);
n:=16384;
writeln;
repeat
write(so div n);
so:=so-n*(so div n);
n:=n div 2;
until n=0;
writeln;
write(' Co tiep tuc nua khong (C/K)');
readln(tiep);
until upcase(tiep)='K';
writeln; readln; End.
pa1: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ nhị phân thành số ở dạng thập phân, cho tới khi người dùng gõ vào kí tự 'k' (và chỉ 'k' mà thôi) khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa2: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân, cho tới khi người dùng gõ vào kí tự 'K' (và chỉ 'K' mà thôi) khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa3: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân, cho tới khi người dùng gõ vào một kí tự khác 'K' và khác 'k' khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa4: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân, cho tới khi người dùng gõ vào kí tự 'k' hoặc 'K' khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'.
Câu 64: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây với bộ dữ liệu dai=5 và rong=3:
Program vidu;
var
dai,rong,i,j:Byte;
Begin
write('dai=');readln(dai);
write('rong=');readln(rong);
for i:=1 to rong do
begin
if i mod 2 =0 then
for j:=1 to dai div 2 do
write(' NEU')
else
for j:=1 to dai div 2 + dai mod 2 do
write('NEU ');
writeln;
end;
writeln;
readln;
End.
pa1:
. NEU
. NEU
. NEU
pa2
. NEU NEU
.NEU NEU NEU
. NEU NEU
pa3
.NEU NEU NEU
. NEU NEU
.NEU NEU NEU
pa4
. NEU
. NEU
.NEU
Câu 65: Chương trình pascal sau làm gì?
Program vidu;
var
n,so,chuso:integer;
tiep:char;
Begin
repeat
write('Nhap so he 10=');readln(so);
n:=4096;
writeln;
repeat
chuso:=so div n;
case chuso of
0..9:write(chuso);
10..15:write(chr(chuso+55));
end;
so:=so-n*(so div n);
n:=n div 16;
until n=0;
writeln;
write(' Co tiep tuc nua khong (C/K)');
readln(tiep);
until upcase(tiep)='K';
writeln;
readln;
End.
pa1: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ nhị phân thành số ở dạng thập phân, cho tới khi người dùng gõ vào kí tự 'k' (và chỉ "k' mà thôi) khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa2: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng thập lục phân, cho tới khi người dùng gõ vào kí tự 'K' (và chỉ "K' mà thôi) khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa3: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng thập lục phân, cho tới khi người dùng gõ vào kí tự 'k' hoặc 'K' khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)' .
pa4: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân, cho tới khi người dùng gõ vào một kí tự khác 'K' và khác 'k' khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
Câu 66: Chương trình Pascal sau đây được viết để nhập vào máy tính một ngày dương lịch sau đã tính và in ra ngày kế tiếp của ngày đã, tuy nhiên chương trình có lỗi nên chưa cho ra kết quả mong muốn. Hãy cho biết kết quả khi chạy chương trình này với bé dữ liệu ngay=28, thang=2 và nam=2002.
Program vidu;
Var
nam:1900..2005; thang:1..12; ngay:1..31;
Begin
repeat
write(' Cho biet ngay:');readln(ngay);
if ngay=0 then
exit;
write(' Cho biet thang:');readln(thang);
write(' Cho biet nam:');readln(nam);
case thang of
1,3,5,7,8,10,12:if ngay
ngay:=ngay+1
else
if thang=12 then
begin
nam:=nam+1; thang:=1;
end
else
begin
thang:=thang+1;
ngay:=1;
end;
4,6,9,11:if ngay
ngay:=ngay+1
else
begin
thang:=thang+1;
ngay:=1;
end;
2:if (ngay
ngay:=ngay+1
else
begin
thang:=thang+1;
ngay:=1;
end; end; writeln;
writeln( 'Ngay ke tiep la ngay: ',ngay:2,'/',thang:2,'/',nam:4);
writeln; until ngay=0;
End.
pa1: Chương trình không in ra gì cả
pa2: Chương trình có thông báo lỗi
pa3: Ngay ke tiep la ngay: 1/3/2002
pa4: Ngay ke tiep la ngay: 29/2/2002.
Câu 67: Chương trình Pascal sau đây được viết để nhập vào máy tính một ngày dương lịch sau đã tính và in ra ngày kế tiếp của ngày đã, tuy nhiên chương trình có lỗi nên chưa cho ra kết quả mong muốn. Hãy chọn một phương án xử lý sau đây để chương trình đúng:
(1) Program vidu;
(2) Var
(3) nam:1900..2005;
(4) thang:1..12;
(5) ngay:1..31;
(6) Begin
(7) repeat
(8) write(' Cho biet ngay:');readln(ngay);
(9) if ngay=0 then
(10) exit;
(11) write(' Cho biet thang:');readln(thang);
(12) write(' Cho biet nam:');readln(nam);
(13) case thang of
(14) 1,3,5,7,8,10,12:if ngay
(15) ngay:=ngay+1
(16) else
(17) if thang=12 then
(18) begin
(19) nam:=nam+1;
(20) thang:=1;
(21) end
(22) else
(23) begin
(24) thang:=thang+1;
(25) ngay:=1;
(26) end;
(27) 4,6,9,11:if ngay
(28) ngay:=ngay+1
(29) else
(30) begin
(31) thang:=thang+1;
(32) ngay:=1;
(33) end;
(34) 2:if (ngay
(35) ngay:=ngay+1
(36) else
(37) begin
(38) thang:=thang+1;
(39) ngay:=1;
(40) end;
(41) end;
(42) writeln;
(43) writeln( 'Ngay ke tiep la ngay: ',ngay:2,'/',thang:2,'/',nam:4);
(44) writeln;
(45) until ngay=0;
(46) End.
pa1: Sửa dòng lệnh số 34.
pa2: Sửa dòng lệnh số 14
pa3: Sửa dòng lệnh số 27
pa4: Sửa cả ba dòng lệnh 14, 34 và 27
Câu 68: Chương trình Pascal sau đây làm gì?
Program vidu;
Var
nam:1900..2005;thang:1..12;ngay:1..31;
Begin
repeat
write('Cho biet ngay:');readln(ngay);
if ngay=0 then
exit;
write('Cho biet thang:');readln(thang);
write('Cho biet nam:');readln(nam);
case thang of
1,3,5,7,8,10,12:if ngay
ngay:=ngay+1
else
if thang=12 then
begin
nam:=nam+1;
thang:=1;
end
else
begin
thang:=thang+1;
ngay:=1;
end;
4,6,9,11:if ngay
ngay:=ngay+1
else
begin
thang:=thang+1;
ngay:=1;
end;
2:if (ngay
ngay:=ngay+1
else
begin
thang:=thang+1;
ngay:=1;
end;
end;
writeln;
writeln('Ngay ke tiep la ngay: ',ngay:2,'/',thang:2,'/',nam:4);
writeln;
until ngay=0;
End.
pa1: Chương trình cho phép nhập vào máy tính một ngày dương lịch sau đã kiểm tra xem ngày đã có rơi vào năm nhuận hay không. Chương trình chỉ dừng khi người dùng gõ vào số 0 khi có dấu nhắc ' Cho biết ngày:'
pa2: Chương trình cho phép nhập vào máy tính một ngày dương lịch sau đã tính và in ra ngày kế tiếp của ngày đã. Chương trình chỉ dừng khi người dùng gõ vào một số nhá hn 0 khi có dấu nhắc ' Cho biết ngày:'
pa3: Chương trình cho phép nhập vào máy tính một ngày dương lịch sau đã tính và in ra ngày kế tiếp của ngày đã. Chương trình chỉ dừng khi người dùng gõ vào số 0 khi có dấu nhắc ' Cho biết ngày:'
pa4: Chương trình cho phép nhập vào máy tính một ngày dương lịch sau đã tính và in ra ngày kế tiếp của ngày đã. Chương trình còn tiếp tục chừng nào người dùng còn gõ vào số 0 khi có dấu nhắc ' Cho biết ngày:'
Câu 69: Trong các quy cách viết sau, quy cách nào là khai báo dữ liệu kiểu mảng.
pa1:
Type
= Array[Kiểu chỉ số] Of ;
Var
: ;
pa2:
Type
= Array[Kiểu chỉ số] Of ;
Var
: ;
pa3:
Type
: Array[Kiểu chỉ số] Of ;
Var
=;
pa4:
Type
= Array[Kiểu chỉ số] Of ;
Var
: ;
Câu 70: Cho Câu lệnh khai báo sau:
HOTEN: Array[1..100] Of String[20];
Hãy cho biết khẳng định nào trong số các khẳng định sau đúng:
pa1 HOTEN là biến mảng.
pa2 HOTEN là kiểu phần tử.
pa3 HOTEN là kiểu mảng.
pa4 HOTEN là kiểu chỉ số.
Sunday October 28, 2007 - 03:21pm (ICT) Permanent Link | 0 Comments
Hỗn hợp (Thuật toán - DOS - Pascal) P3
Câu 71: Cho Câu lệnh khai báo sau:
Tensp: Array[1..20] Of String[25];
H•y cho biết khẳng định nào trong số các khẳng định sau đúng:
pa1: String[25] là biến mảng.
pa2: String[25] là kiểu phần tử.
pa3: String[25] là kiểu mảng.
pa4: String[25] là kiểu chỉ số.
Câu 72: Cho Câu lệnh khai báo sau:
Type
TL= Array[1..20] of real;
Var
Luong: TL;
H•y cho biết khẳng định nào trong số các khẳng định sau đúng:
pa1: TL là biến mảng.
pa2: TL là kiểu phần tử.
pa3: TL là kiểu mảng.
pa4: TL là kiểu chỉ số.
Câu 73: Hãy cho biết trong những Câu lệnh khai báo sau của Pascal Câu lệnh nào sai?
pa1
Var
B: Array[1..5,1..5] Of Integer ;
pa2
Var
D: Array[1..4] Of Real Of Array[1..4] Of Real ;
pa3
Var
A: Array[1..5] Of Real ;
pa4
Var
C: Array[1..4] Of Array[1..5] Of Integer ;
Câu 74: Trong những đoạn lệnh sau dùng trong Pascal, đoạn lệnh nào khai báo đúng.
pa1
Var
MPT: Array[1..4] Of Real Of Array[1..4] Of Real ;
pa2
Var
MPT = Array[1..4] Of Real Of Array[1..5] Of Integer ;
pa3
Type
PT: Array[1..10] Of Real ;
Var
MPT: Array[1..4] Of PT ;
pa4
Var
MPT: Array[1..4] Of Array[1..5] Of Integer ;
Câu 75: Cho ma trận MPT được khai báo bằng Câu lệnh sau:
MPT: Array[1..10,1..10] Of Real;
Hãy cho biết cách viết nào cho phép truy nhập đến phần tử ở dòng thứ 1 cột thứ 4 của ma trận?
pa1: MPT[4],[1]
pa2: MPT[4,1]
pa3: MPT[1],[4]
pa4: MPT[1,4]
Câu 76: Cho ma trận A có các phần tử được khai báo bằng Câu lệnh sau:
MPT: Array[1..10,1..10] Of Real ;
H•y cho biết cách viết nào cho phép truy nhập đến phần tử ở dòng thứ 3 cột thứ 2 của ma trận?
pa1: MPT[2,3]
pa2: MPT[2],[3]
pa3: MPT[3,2]
pa4: MPT[2..3]
Câu 77: H•y cho biết kết quả in ra của lệnh: Writeln(sqrt(144));
pa1: 12.00000000
pa2: 12
pa3: 1.2000000000E+01
pa4: 20736
Câu 78: Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng (với x là số thực):
pa1: Biểu thức not(trunc(x)+Frac(x)=x) luôn trả lại giá trị FALSE. Hàm trunc(x) lấy phần nguyên, hàm frac(x) lấy phần thập phân của x.
pa2: Biểu thức not(trunc(x)+Frac(x)=x) luôn trả lại giá trị TRUE
pa3: Biểu thức not(trunc(x)+Frac(x)=x) trả lại giá trị TRUE với x lớn hơn 0
pa4: Không có kết luận nào đúng cả
Câu 79: Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng (với x là số thực):
pa1: Nếu X=0 thì ROUND(x)=TRUNC(x-0.5)
pa2: Nếu X>=0 thì ROUND(x)=TRUNC(x+0.5), ngược lại nếu X
pa3: ROUND(x)=TRUNC(x+0.5) với mọi x
pa4: Không có kết luận nào đúng cả
Câu 80: Hãy cho biết biểu thức:
not(ODD(n) AND ODD(SUCC(n))) trả lại giá trị nào (với n là số nguyên):
Hàm odd(n) true khi n là số lẻ.
pa1: False chỉ khi n là số lẻ
pa2: True chỉ khi n là số lẻ
pa3: True với mọi n.
pa4: False với mọi n
Câu 81: Hãy cho biết biểu thức:
ODD(n) AND ODD(n+2) trả lại giá trị nào (với n là số nguyên)
pa1: False với mọi n.
pa2: True chỉ khi n là số chẵn.
pa3: True với mọi n.
pa4: True chỉ khi n là số lẻ
Câu 82: Hãy cho biết biểu thức:
ODD(n) XOR NOT(ODD(SUCC(n))) trả lại giá trị nào (với n là số nguyên):
Pa1: False với mọi n
pa2: True chỉ khi n là số lẻ.
pa3: True với mọi n.
pa4: True chỉ khi n là số chẵn.
Câu 83: Hãy cho biết biểu thức:
SUCC(ODD(n) XOR NOT(ODD(SUCC(n)))) trả lại giá trị nào (với n là số nguyên)?
pa1: True chỉ khi n là số chẵn.
pa2: True với mọi n
pa3: True chỉ khi n là số lẻ.
pa4: False với mọi n.
Câu 84: Cho biết biểu thức: SUCC(CHR(ORD(CHR(ORD('U')))))
trả lại giá trị nào?
pa1: Số 1
pa2: KÍ tự 'VV'
pa3: KÍ tự 'T'
pa4: KÍ tự 'V'
Câu 85: Cho biết biểu thức: PRED(ORD(CHR(ORD(CHR('65')))))
trả lại giá trị nào:
pa1: Số 64
pa2: KÍ tự 'A'
pa3: KÍ tự 'B'
pa4: Số 66
Câu 86: Hãy cho biết biểu thức:
NOT(I-(I DIV N)*N=I MOD N) trả lại giá trị nào (với I và N là hai số nguyên)
pa1: TRUE với mọi I, N
pa2: FALSE chỉ khi I chia hết cho N
pa3: FALSE với mọi I, N.
pa4: TRUE chỉ khi I nhỏ hơn hoặc bằng N
Câu 87: Hãy cho biết kết quả của biểu thức: SUCC(CHR(70))
pa1: KÍ tự 'G'.
pa2: Số 71
pa3: Số 69
pa4: KÍ tự 'F'
Câu 88: Hãy cho biết kết quả của biểu thức: PRED(CHR(82))
pa1: KÍ tự 'P'
pa2: KÍ tự 'R'
pa3: Số 81
pa4: KÍ tự 'Q'.
Câu 89: Hãy cho biết kết quả của biểu thức: SUCC(CHR(ORD('B')+10))
pa1: KÍ tự 'N'
pa2: KÍ tự 'M'.
pa3: Chuỗi kí tự 'BCDEFGHIJKLM'
pa4: Số 77
Câu 90: Hãy cho biết kết quả của biểu thức:
PRED(CHR(ORD('D')+20))
pa1: Chuỗi kí tự 'DEFGHIJKLMNOPQRSTUVW'
pa2: KÍ tự 'T'
pa3: KÍ tự 'W'.
pa4: Số 87
Câu 91: Hãy cho biết kết quả của biểu thức: SUCC(CHR(ORD('Z')-10))
pa1: Số 81
pa2: KÍ tự 'N'
pa3: Chuỗi kí tự 'QRSTUVWXYZ'
pa4: KÍ tự 'Q'.
Câu 92: Hãy cho biết kết quả của biểu thức: PRED(CHR(ORD('T')-18))
pa1: Chuỗi kí tự 'BCDEFGHIJKLMNOPQRST'
pa2: KÍ tự 'A'.
pa3: KÍ tự 'B'
pa4: KÍ tự 'Q'
Câu 93: Hãy cho biết biểu thức: ODD(n) XOR ODD(PRED(n+88))
trả lại giá trị nào (với n là số nguyên)
pa1: False khi n là số lẻ và True khi n là số chẵn
pa2: Không xác định
pa3: True với mọi n.
pa4: False với mọi n
Câu 94: Hãy cho biết biểu thức:ODD(n+23) XOR ODD(PRED(n+100))
trả lại giá trị nào (với n là số nguyên):
pa1: Không xác định.
pa2: False chỉ khi n là số lẻ.
pa3: False chỉ khi n là số chẵn.
pa4: False với mọi n
Câu 95: Hãy cho biết biểu thức:
NOT(ODD(n) XOR ODD(PRED(n+88))) trả lại giá trị nào (với n là số nguyên)
pa1: False khi n là số chẵn và True khi n là số lẻ.
pa2: False với mọi n
pa3: Không xác định
pa4: True với mọi n.
Câu 96: Gọi HT[N] là họ tên của N nhân viên trong phân xưởng (với N là nguyên dương).Giả sử mọi điều kiện để đoạn chương trình nhập liệu dưới đây thực hiện được là thoả mãn. Hãy cho biết người sử dụng phải thực hiện công việc gì trong quá trình nhập số liệu từ bàn phím:
Var
HT: Array[1..100] Of String;
N,I: Integer;
Begin
Readln(N);
For i := 1 To N Do
Readln(HT[i]);
End.
pa1:
Nhập giá trị là số nguyên cho biến N.
Nhập giá trị kiểu bất kỳ cho biến mảng HT, từ phần tử thứ N đến phần tử thứ 1
pa2:
Nhập giá trị là số kiểu bất kỳ cho biến N.
Nhập giá trị kiểu thực cho các biến mảng HT, từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ N.
pa3:
Nhập giá trị là số nguyên cho biến N.
Nhập giá trị kiểu kí tự cho các biến mảng HT, từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ N.
pa4:
Nhập giá trị là số kiểu bất kỳ cho biến N.
Nhập giá trị kiểu nguyên cho các biến mảng HT, từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ N.
Câu 97: Gọi TN[N] và CT[N] là thu nhập và số năm công tác của N nhân viên trong phân xưởng (với N là nguyên dương). Giả sử mọi điều kiện để đoạn chương trình nhập liệu dưới đây thực hiện được là thoả mãn. Hãy cho biết người sử dụng phải thực hiện công việc gì trong quá trình nhập liệu từ bàn phím:
Var
TN,CT:Array[1..100] Of Real;
N,I:Integer;
Begin
Readln(N);
For I := 1 To N Do
Readln(TN[i],CT[i]);
End.
pa1: Nhập giá trị là số nguyên cho biến N. Nhập giá trị kiểu số thực cho các biến TN và CT từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ N.
pa2: Nhập giá trị là số thực cho biến N. Nhập giá trị kiểu bất kỳ cho các biến TN và CT từ phần tử thứ N -1 đến phần tử thứ 1.
pa3: Nhập giá trị bất kỳ cho biến N.Nhập giá trị kiểu số thực cho các biến TN và CT từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ N.
pa4: Nhập giá trị là số nguyên cho biến N.Nhập giá trị kiểu kí tự cho các biến TN và CT từ phần tử thứ N đến phần tử thứ 1.
Câu 98: Gọi TN[N] và CT[N] là thu nhập và số năm công tác của N nhân viên trong phân xưởng. Giả sử mọi điều kiện để đoạn chương trình nhập liệu dưới đây thực hiện được là thoả mãn. Hãy cho biết người sử dụng phải thực hiện công việc gì trong quá trình nhập liệu từ bàn phím:
Const
N=100;
Var TN,CT:Array[1..N] Of Real;
i: Integer;
Begin
For i := 1 To N Do
Readln(TN[i],CT[i]);
End.
pa1: Nhập giá trị là số nguyên cho biến N.Nhập giá trị kiểu kí tự cho các biến TN và CT từ phần tử thứ N đến phần tử thứ
pa2: Nhập giá trị là số thực cho biến N.Nhập giá trị kiểu bất kỳ cho các biến TN và CT từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ 100.
pa3: Nhập giá trị bất kỳ cho biến N.Nhập giá trị kiểu số thực cho các biến TN và CT từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ N.
pa4: Nhập giá trị kiểu số thực cho các biến TN và CT từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ 100.
Câu 99: Cho biết trong một phân xưởng có N công nhân tham gia sản xuất M loại sản phÈm (với N, M là nguyên dương). Gọi SL[i,j] là số lượng sản phẩm loại j mà công nhân thứ i làm được. Giả sử mọi điều kiện để đoạn chương trình nhập liệu dưới đây được thoả m•n. Hãy cho biết người sử dụng phải thực hiện công việc gì trong quá trình nhập liệu từ bàn phím:
Const
N=2; M=3;
Var
Sl: Array[1..N,1..M] Of Integer;
i,j: Integer;
Begin
For i := 1 To N Do
For j := 1 To M Do
Read(SL[i,j]);
End.
pa1: Nhập giá trị kiểu số nguyên cho 6 phần tử của ma trận SL có 2 dòng và 3 cột.
pa2: Nhập giá trị kiểu số nguyên cho 2 phần tử của cột thứ nhất của ma trận SL.
pa3: Nhập giá trị kiểu số thực cho 6 phần tử của ma trận SL có 2 dòng và 3 cột.
pa4: Nhập giá trị kiểu số nguyên cho 3 phần tử của dòng thứ nhấtcủa ma trận SL.
Câu 100: Cho ma trận các số nguyên gồm M dòng và N cột (với N, M là nguyên dương). Đoạn chương trình Pascal sau đây được viết để tính tổng các phần tử có trên mỗi cột của ma trận đã. Hãy lựa chọn phương án nhập dữ liệu đúng cho các biến:
Write (' Nhap m =');
Readln(m);
Write (' Nhap n =');
Readln(n);
For i := 1 To m Do
For j := 1 To n Do
Begin
Write(' Nhap so A[',i,','j,'] =');
Readln(A[i,j]);
End;
pa1:
2
2
1 4.4 5 35
pa2:
2
2
1 4.1 5 35
pa3:
2
2
1 4 5 35
pa4:
2
2
1 4.9 5.5 35
Câu 101: Gọi TN[N] là thu nhập của N công nhân trong một xÍ nghiệp dệt may (Với N là nguyên dương). Có đoạn chương trình nhập dữ liệu vào dưới đây, lựa chọn dữ liệu nhập sao cho phù hợp với đầu bài đã cho.
Var
N, I:Integer;
TN:Array[1..] Of Real;
Begin
Writeln ('Nhap so lieu vao');
Write (' Nhap n = ') ;
Readln(n);
For i := 1 To n Do
Begin
Write('Muc TN cua nguoi thu [', i,'] la ');
Readln(TN[i]);
End;
End.
pa1:
2
400000
1000000
324000
pa2:
3
400000
1000000
324000
pa3:
3.5
400000
1000000
324000
pa4:
5
400000
1000000
324000
Câu 102: Biết tên một công nhân, tiền thưởng, tiền lương, tiền nợ của người công nhân này. Có đoạn chương trình để nhập dữ liệu sau, lựa chọn phương án đúng để nhập dữ liệu vào cho chương trình:
Var
TN,TL,TT: Real;
Ten:String[25]];
Begin
Writeln (' Nhap du lieu');
Write(' Ten nguoi cong nhan la:');
Readln(Ten);
Write('Tien luong: '); Readln(TL);
Write('Tien thuong: '); Readln(TT);
Write('Tien no: '); Readln(TN);
End.
pa1:
Nguyen Thu Ha
324000
200000
120000
pa2
324000
200000
120000
Nguyen Thu Ha
pa3
324000
Nguyen Thu Ha
200000
120000
pa4
324000
200000
Nguyen Thu Ha
120000
Câu 103: Có N công ty kinh doanh trong thành phè Hà nội. Biết tên gọi, tổng doanh số thu vào và tổng chi phÍ trong năm của mỗi công ty. Có chương trình Pascal được viết để nhập dữ liệu vào từ bàn phím. Hãy lựa chọn phương án nhập dữ liệu để phù hợp với đầu bài và chương trình đã cho.
Writeln('Nhap du lieu');
Write('Nhap so cong ty n='); Readln(n);
For i := 1 To n Do
Begin
Write('Ten cong ty thu [', i, '] la:');
Read(Ten[i]);
Write('Chi phi cua cong ty thu [', i, '] là:');
Read(CP[i]);
Write('Doanh so cua cong ty thu [', i, '] la:');
Readln(Doanhso[i]);
End;
pa1
2
3000000 Thuong mai Trang Tien 6000000
Cong ty Tuong An 14000000 12000000
pa2
2
Thuong mai Trang Tien HaNoi 6000000
Cong ty Tuong An 14000000 12000000
pa3
2
Thuong mai Trang Tien 3000000 6000000
Cong ty Tuong An 14000000 12000000
pa4
2
Thuong mai Trang Tien 3000000 6000000
14000000 12000000 Cong ty Tuong An
Câu lệnh chu trình đơn
101. Với các điều kiện để đoạn chương trình sau thực hiện được. Hãy cho biết giá trị của K là gì?
K := 1;
For I :=1 To N Do K := K * M;
WRITELN(K:8:0);
1. M * N
2. M ^ N
3. M ^ K
4. K ^ M
102. Với các điều kiện để đoạn chương trình sau thực hiện được. Hãy cho biết giá trị của K là gì?
K := 1;
For I :=1 To N Do K := K * I;
WRITELN(K:8:0);
1. K * N
2. K ^ N
3. K!
4. N!
103. Với các điều kiện đảm bảo để cácđoạn chương trình thực hiện được. Hãy cho biết đoạn chương trình nào cho K giá trị là M^N?
1. K := 1;
For I :=1 To N Do K := K * M;
2. K := 1;
For I :=1 To N Do K := K * I;
3. K := 1;
For I :=1 To N Do K := K + M;
4. K := M;
For I :=1 To N Do K := K + N;
104. Với các điều kiện để đoạn chương trình sau thực hiện được. Hãy cho biết giá trị của K là gì?
K := 0;
For I := 1 To N Do Begin
K := K + I;
I := I + 1;
End;
Writeln('Gia tri K = ', K:8);
1. Tổng của N số tự nhiên đầu tiên
2. Tổng của N số nguyên bất kỳ
3. Tổng của các số lẻ trong N số tự nhiên đầu tiên
4. Tổng của các số chẵn trong N số tự nhiên đầu tiên
105. Cho ma trận vuông A[n,n] là các số nguyên. Với các điều kiện đảm bảo đoạn chương trình thực hiện được, hãy cho biết giá trị của T1 và T2
T1 := 0; T2 := 0;
For I := 1 To N Do T1 := T1 + A[i,i];
For J := N DownTo 1 Do T2 := T2 + A[n+1-j,n+1-j];
1. T1 > T2
2. T1
3. T1 = T2 trong trường hợp có dữ liệu phù hợp
4. T1 = T2 trong mọi trườnghợp
106.Với các điều kiện để đoạn chương trình sau thực hiện được. Hãy cho biết kết quả S tính được là gì?
S := 0;
For I := 1 To N Do Begin
S := S + I;
D := D + 1;
I := I + 1;
End;
S := S/D;
1. Là trung bình của N số tự nhiên đầu tiên
2. Là trung bình của các số lẻ trong N số tự nhiên đầu tiên
3. Là trung bình của N số nguyên bất kỳ
4. Là trung bình của các số chẵn trong N số tự nhiên đầu tiên
107. Cho dãy cácgiá trị A[n], với cácđiều kiện đảm bảo để thực hiện được. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình là gì?
S1 := 0; S2 := 1;
For I := 1 To N Do
IF A[i] > 0 THEN S1 := S1 + A[i]
ELSE S2 := S2 * A[i];
1. Chỉ tính được Tổng các phần tử có giá trị dương S1
2. Tính Tổng cácphần tử có giá trị dương S1 và tích các phần tử còn lại S2
3. Tính Tổng cácphần tử có giá trị dương S1 và tích các phần tử có giá trị âm S2
4. Tính Tổng cácphần tử có giá trị dương S1 và tích tất cả cácphần tử của dãy S2
108. Cho dãy cácgiá trị A[n], với cácđiều kiện đảm bảo để thực hiện được. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình là gì?
S1 := 0; S2 := 0;
For I := 1 To N Do
IF A[i]
ELSE S2 := S2 + SQR(A[i]) * A[i];
1. S1: Tổng bình phương cácphần tử dương, S2: Tổng lập phương cácphần tử còn lại
2. S1: Tổng bình phương cácphần tử âm, S2: Tổng lập phương các phần tử còn lại
3. S1: Tổng bình phương cácphần tử có giá trị chẵn, S2: Tổng lập phương cácphần tử có giá trị lẻ
4. S1: Tổng bình phương cácphần tử có giá trị lẻ, S2: Tổng lập phương cácphần tử có giá trị chẵn
109. Với cácđiều kiện đảm bảo để thực hiện được. Hãy cho biết N như thế nào để S1 = S2?
For I := 1 To N Do Begin
S1 := S + A[i];
I := I + 1;
End;
For I := N DownTo 1 Do Begin
S2 := S2 + A[i];
I := I - 1;
End;
1. N không ảnh hưởng đến S1 và S2
2. N phải là giá trị chẵn
3. N phải là giá trị lẻ
4. Mọi giá trị N không làm S1 = S2
110. Có n người trong cơ quan với năm sinh của mỗi người là S[i]. Với cácđiều kiện đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết chương trình in ra cái gì?
Max := S[1];
For I := 1 To N Do
IF S[i] > Max Then Max := S[i];
Writeln(' Tính duoc gia tri la: ', Max);
1. Năm sinh của người trẻ nhất cơ quan
2. Năm sinh của người già nhất cơ quan
3. Tuổi của người trẻ nhất cơ quan
4. Tuổi của người già nhất cơ quan
111. Có N tài sản cố định trong một phân xưởng. Biết giá trị còn lại và năm đưa vào sử dụng của mỗi tài sản tương ứng là CL[i] và NSD[i]. Với các điều kiện đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết kết quả đưa ra là gì?
GT := 0;
For I := 1 To N Do
IF (CL[i]
Writeln('Gia tri tinh duoc la = ',GT:10:2);
1. Tổng giá trị còn lại của cáctài sản có giá trị còn lại duới 10 triệu và đưa vào sử dụng sau năm 1980
2. Tổng giá trị còn lại của cáctài sản có giá trị còn lại duới 10 triệu và đưa vào sử dụng trớc năm 1980
3. Tổng giá trị còn lại của cáctài sản có giá trị còn lại trên 10 triệu và đưa vào sử dụng sau năm 1980
4. Tổng giá trị còn lại của cáctài sản có giá trị còn lại trên 10 triệu và đưa vào sử dụng trước năm 1980
112. Với cácđiều kiện để đoạn chương trình sau thực hiện được. Hãy cho biết giá trị của S là gì?
S := 0; I := 0;
Repeat
I := I + 1;
S := S + M;
Until I > N
WRITELN(S:8:0);
1. M ^ N
2. M * N
3. M!
4. Cả 3 phương án đều sai
113. Với cácđiều kiện để đoạn chương trình sau thực hiện được. H•y cho biết giá trị của S là gì?
K := 1; S := 0;
While I
K := K +N;
S := S * K;
End;
WRITELN( S:8:0);
1. K * N
2. K ^ N
3. N!
4. Cả 3 phương án đều sai
114.Với cácđiều kiện để đoạn chương trình sau thực hiện được. Hãy cho biết kết quả S tính được là gì?
S := 0;
Repeat
S := S + I;
D := D + 1;
Until I
S := S/D;
1. Là trung bình của N số tự nhiên đầu tiên
2. Là trung bình của cácsố lẻ trong N số tự nhiên đầu tiên
3. Là trung bình của N số nguyên bất kỳ
4. Cả 3 phương án đều sai
115.Một người gửi N khoản tiền tiết kiệm trong ngân hàng với các mức gửi ban đầu BD[i] cùng lãi suất LS[i] và kỳ hạn KH[i] khác nhau. Với các điều kiện đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết đoạn chương trình nào cho kết quả DL là Tổng được lĩnh của cáckhoản tiền gửi hoặc có giá trị ban đầu dưới 80 triệu hoặc có kỳ hạn gửi từ 3 năm trở lên?
1. I := 1;
While I
IF (BD[i] = 3) Then
DL := DL + BD[i]*EXP(KH[i]*LN(1+LS[i]);
End;
Writeln("Gia tri tinh duoc = ', DL:10:2);
2. I := N;
Repeat
IF (BD[i] 3) Then
DL := DL + BD[i]*EXP(KH[i]*LN(1+LS[i]);
I := I + 1;
Until I > N
Writeln("Gia tri tinh duoc = ', DL:10:2);
3. I := 1;
While I
IF (BD[i] = 3) Then
DL := DL + BD[i]*EXP(KH[i]*LN(1+LS[i]);
I := I + 1; End;
Writeln("Gia tri tinh duoc = ', DL:10:2);
4. I := 1;
Repeat
IF (BD[i] = 3) Then
DL := DL + BD[i]*EXP(KH[i]*LN(1+LS[i]);
I := I + KH[i];
Until I > N;
Writeln("Gia tri tinh duoc = ', DL:10:2);
Saturday October 6, 2007 - 07:29pm (ICT) Permanent Link | 2 Comments
Câu lệnh chu trình lồng nhau
201.Có ma trận A[n,m] cácsố nguyên, với cácdữ liệu đảm bảo thực hiện được. Hãy cho biết giá trị của T là gì?
For i := 1 To N Do Begin
T := 0;
For j := 1 To M Do
T:= T + A[i,j];
Writeln('Gia tri tinh duoc: ',T);
End;
1. Tổng giá trị cácphần tử của ma trận
2. Tổng giá trị cácphần tử trên mỗi dòng của ma trận
3. Tổng giá trị cácphần tử trên mỗi cột của ma trận
4. Cả 3 phương án đều sai
202. Có ma trận A[n,m] cácsố nguyên, với cácdữ liệu đảm bảo thực hiện được. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau
For i:= 1 To N Do
For j := 1 To M Do
B[j,i]:= A[i,j];
1. B là ma trận nghịch đảo của ma trận A
2. B là ma trận giống hệt ma trận A
3. B là ma trận hoán vị của ma trận A
4. Cả 3 phương án đều sai
203. Có ma trận A[n,m] cácsố nguyên, với các dữ liệu đảm bảo thực hiện được. H•y cho biết giá trị của T là gì?
For i := 1 To N Do Begin
T := A[j,1];
For j := 1 To M Do T:= T * A[i,j];
Writeln(T:8:1); End;
1. Tích giá trị cácphần tử trong toàn ma trận
2. Tích giá trị cácphần tử trên mỗi cột của ma trận
3. Tích giá trị cácphần tử trên mỗi dòng của ma trận
4. Cả 3 phương án đều sai
204. Có N khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại M ngân hàng. Số tiền mỗi khách hàng gửi tại mỗi ngân hàng là BD[i,j] với kỳ hạn là KH[i] và mỗi ngân hàng có mức lãi suất là LS[j]. Cho cácdữ liệu đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết giá trị DL là gì?
DL := 0;
For i := 1 To N Do
For j := 1 to M Do
DL := DL + BD[i,j] * EXP(KH[i]*LN(1+LS[j]);
Writeln('Duoc linh la ', DL:10:1);
1. Là số tiền mỗi ngân hàng phải trả cho cáckhách hàng khi hết hạn
2. Là số tiền mỗi khách hàng nhận được ở các ngân hàng khi hết hạn
3. Là số tiền các ngân hàng phải trả cho các khách hàng khi hết hạn
4. Là số tiền lãi của cáckhách hàng ở các ngân hàng
205.Có N khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại M ngân hàng. Số tiền mỗi khách hàng gửi tại mỗi ngân hàng là BD[i,j] với kỳ hạn là KH[i] và mỗi ngân hàng có mức lãi suất là LS[j]. Cho các dữ liệu đảm bảo thực hiện được, hãy cho biết giá trị DL là gì?
For i := 1 To N Do Begin
DL := 0;
For j := 1 to M Do
DL := DL + BD[i,j] * EXP(KH[i]*LN(1+LS[j]);
Writeln('Duoc linh la ', DL:10:1);
End;
1. Là số tiền mỗi ngân hàng phải trả cho cáckhách hàng khi hết hạn
2. Là số tiền mỗi khách hàng nhận được ở các ngân hàng khi hết hạn
3. Là số tiền các ngân hàng phải trả cho các khách hàng khi hết hạn
4. Là số tiền lãi của các khách hàng ở cácngân hàng
206. Có N sinh viên cùng thi M môn học.Biết điểm thi của cácsinh viên với các môn học là DT[n,m], số đơn vị học trình của cácmôn học là HT[m]. Với các dữ liệu đảm bảo thực hiện, hãy cho biết đoạn chương trình sau cho in ra màn hình kết quả gì?
For i := 1 To M Do Begin
KQ := 0;
For j := 1 To N Do
KQ := KQ + DT[i,j];
Writeln('Ket qua : ', KQ/N :5:2
End;
1. Điểm trung bình chung của mỗi môn học trên N sinh viên
2. Điểm trung bình chung của mỗi sinh viên trên M môn học
3. Điểm trung bình chung của N sinh viên trên M môn học
4. Cả 3 phương án đều sai
207. Cho ma trận cácsố nguyên A[n,m]. Với cácdữ liệu đảm bảo thỏa mãn điều kiện, h•y cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
For i := 1 To N Do
For j := 1 To M -1 Do Begin
k := j + 1;
While k
IF A[i,j] > A[i,k] Then Begin
TG := A[i,j]; A[i,j] := A[i,k]; A[i,k] := TG;
End;
k := k + 1; End;
End;
1. Sắp xếpcácphần tử trên từng cột của ma trận tăng dần theo giá trị
2. Sắp xếpcácphần tử trên từng dòng của ma trận tăng dần theo giá trị
3. Sắp xếpcácphần tử trên từng cột của ma trận giảm dần theo giá trị
4. Sắp xếpcácphần tử trên từng dòng của ma trận giảm dần theo giá trị
208.Cho ma trận cácsố nguyên A[n,m]. Với cácdữ liệu đảm bảo thỏa mãn điều kiện, hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
For i := 1 To M Do
For j := 1 To N -1 Do Begin
k := j + 1;
While k
IF A[j,i]
TG := A[j,i]; A[j,i] := A[k,i]; A[k,i] := TG;
End;
k := k + 1; End;
End;
1. Sắp xếp các phần tử trên từng cột của ma trận tăng dần theo giá trị
2. Sắp xếp các phần tử trên từng dòng của ma trận tăng dần theo giá trị
3. Sắp xếp các phần tử trên từng cột của ma trận giảm dần theo giá trị
4. Sắp xếp các phần tử trên từng dòng của ma trận giảm dần theo giá trị
209. Có N sinh viên cùng thi M môn học. Biết tên của sinh viên là SV[n] và điểm thi các môn của những sinh viên đó là DT[n,m]. Với cácdữ liệu thỏa mãn, hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
For i:= 1 To N-1 Do
For j := i + 1 To N Do
IF SV[i] > SV[j] Then Begin
TG := SV[i]; SV[i] := SV[j]; SV[j] := TG;
k := 1;
While k
TGD := DT[i,k]; DT[i,k] := DT[j,k]; DT[j,k] := TGD;
k := k + 1; End;
End;
1. Sắp xếp tên, điểm thi của sinh viên theo vần của tên sinh viên tăng dần
2. Sắp xếp tên,điểm thi của sinh viên theo vần của tên sinh viên giảm dần
3. Sắp xếp tên, điểm thi của sinh viên theo điểm thi tăng dần
4. Cả 3 phương án đều sai
210. Có N dự án cùng được đầu tư trong M năm. Biết mã của dự án là DA[n] và giá trị đầu tư của cácdự án trong cácnăm là DT[n,m]. Với cácdữ liệu thỏa mãn, hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
i := 1;
Repeat
j := i + 1;
While j
IF DA[i]
TG := DA[i]; DA[i] := DA[j]; DA[j] := TG;
For k :=1 To M Do Begin
TGD := DT[i,k]; DT[i,k] := DT[j,k]; DT[j,k] := TGD;
End; End;
j := j + 1;
End;
i := i + 1;
until i >= N + 1;
1. Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo m• của dự án tăng dần
2. Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo m• của dự án giảm dần
3. Sắp xếp mã, giá trị đầu tư của dự án theo giá trị đầu tư của dự án tăng dần
4. Cả 3 phương án đều sai
211. Có N lớp học, mỗi lớp có M sinh viên. Tên sinh viên trong cáclớp là TEN[n,m]. Với cácdữ liệu thỏa mãn, hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Repeat
j := 1;
While j
For k := j + 1 To M Do
IF Ten[i,j]
TG := Ten[i,j]; Ten[i,j] := Ten[i,k]; Ten[i,k] := TG;
End;
j := j + 1;
End;
Until i > N ;
1. Sắp xếp tên sinh viên trong từng lớp tăng dần theo vần
2. Sắp xếp tên sinh viên trong từng lớp giảm dần theo vần
3. Sắp xếp tên sinh viên trong từng lớp tăng dần theo số lượng sinh viên
4. Cả 3 phương án đều sai
Saturday October 6, 2007 - 07:26pm (ICT) Permanent Link | 0 Comments
Câu lệnh phân nhánh (tuyển)
301.Có n tài sản cố định có tuổi thọ là SN[n]. Với TL[i] là tỷ lệ khấu hao và SC[i] là tỷ lệ sửa chữa. Với đoạn chương trình sau đảm bảo thực hiện được hóy cho biết khẳng định nào đúng
IF SN[i]
TL[i] := 0.1;
SC[i] := 0.05;
END
ELSE BEGIN
TL[i] := 0.08;
SC [i] := 0.055;
END;
1.Tài sản có tuổi thọ dưới 10 năm có tỷ lệ khấu hao 10%, tỷ lệ sửa chữa 5%
2.Tài sản có tuổi thọ dưới 10 năm có tỷ lệ khấu hao 8%, tỷ lệ sửa chữa 5,5%
3.Tài sản có tuổi thọ trờn 10 năm có tỷ lệ khấu hao 10%, tỷ lệ sửa chữa 5%
3.Tài sản có tuổi thọ trờn 10 năm có tỷ lệ khấu hao 8, tỷ lệ sửa chữa 5%
302. Với 2 giá trị thực A và B cho trước. Đoạn chương trình sau thực hiện sẽ cho kết quả là gì?
IF A > B THEN BEGIN
TG:= A; A:= B; B := TG;
END;
WRITELN( A:4:0, B:4:0);
1. Đổi chỗi A và B rồi in ra giá trị A và B ban đầu
2. Đổi chỗi A và B sau khi in ra giá trị A và B ban đầu
3. Sắp xếp tăng dần rồi in ra giá trị được sắp xếp
4. Sắp xếp giảm dần rồi in ra giá trị được sắp xếp
303.Với dãy các số nguyên A[n]. Câu lệnh sau sẽ cho kết quả là gì?
IF A[i] = SQR(TRUNC(SQRT(A[i]))) THEN WRITE(A[i]:4);
1. In ra giá trị A[i] nếu là số chính phương
2. In ra giá trị làm tròn căn bậc hai của A[i]
3. In ra giá trị làm tròn của bình phương A[i]
4. Cả 3 phương án đều sai
304. Với dãy các số A[n]. Cho biết câu lệnh sau cho kết quả là gì?
IF (A[i] MOD 2 = 0) AND (A[i] MOD 3 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
1. In ra A[i] là giá trị chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3
2. In ra A[i] là giá trị chia hết cho 2
3. In ra A[i] làgiá trị vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
4. In ra A[i] là giá trị chia hết cho 3
305. Cho biết câu lệnh nào sau đây sẽ in ra giá trị A[i] hoặc chỉ chia hết cho 2 hoặc chỉ chia hết cho 3?
1. IF (A[i] MOD 2 = 0) OR (A[i] MOD 3 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
2.IF (A[i] MOD 2 = 0) AND (A[i] MOD 3 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
3. IF (A[i] MOD 2 = 0) XOR (A[i] MOD 3 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
4. Phương án 1 và 3
306.Cho biết với câu lệnh sau
IF (A[i] MOD 2 0) AND (A[i] MOD 3 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
Khẳng định nào sau đây là đểng nhờt
1. In ra A[i] là giá trị chia hết cho 2 và chia hết cho 3
2. In ra A[i] là giá trị chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3
3. In ra A[i] là giá trị lẻ chia hết cho 3
4. In ra A[i] là giá trị chia hết cho 3
307.H•y cho biết câu lệnh nào sau đây không cho cùng kết quả
1 1. IF ((A[i] MOD 4) MOD 5 = 0 THEN WRITELN(A[i]);
2. IF (A[i] MOD 4 = 0) AND (A[i] MOD 5 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
2 1. IF (A[i] MOD 4 0) AND (A[i] MOD 5 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
2. IF (NOT(A[i] MOD 4 = 0)) AND (A[i] MOD 5 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
3 1. IF NOT((A[i] MOD 4 =0) AND (A[i] MOD 5 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
2. IF (NOT(A[i] MOD 4 = 0)) AND (A[i] MOD 5 = 0) THEN WRITELN(A[i]);
4 1. IF ((A[i] MOD 4 0) AND (A[i] MOD 5 = 0)) OR ((A[i] MOD 4 =0) AND (A[i] MOD 5 0)) THEN WRITELN(A[i]);
2. IF (A[i] MOD 4=0) XOR (A[i] MOD 5 =0) THEN WRITELN(A[i]);
308.Có n tài sản cố định vớii số năm sử dụng và tỷ lệ khấu hao của mỗi tài sản là NSD[i] và TL[i]. Với đoạn chương trình sau hãy cho biết kết quả
CASE NSD[i] OF
0..10 : TL[i] := 15/100;
11..20: TL[i] := 12/100;
21..30: TL[i] := 9/100
ELSE TL[i] := 7.8/100;
END;
1. Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 0 đến 10 năm có tỷ lệ khấu hao là 15%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 10 đến 20 năm có tỷ lệ khấu hao là 12%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 20 đến 30 năm có tỷ lệ khấu hao là 9%
Tài sản có sẽ năm sử dụng cao hơn có tỷ lệ khấu hao 7,8%
2. Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 0 đến 10 năm có tỷ lệ khấu hao là 15%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 11 đến 20 năm có tỷ lệ khấu hao là 12%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 21 đến 30 năm có tỷ lệ khấu hao là 9%
Tài sản có sẽ năm sử dụng cao hơn có tỷ lệ khấu hao từ 7 đến 8%
3. Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 0 đến 10 năm có tỷ lệ khấu hao là 15%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 11 đến 20 năm có tỷ lệ khấu hao là 12%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 20 đến 30 năm có tỷ lệ khấu hao là 9%
Tài sản không xác định sẽ năm sử dụng có tỷ lệ khấu hao 7,8%
4. Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 0 đến 10 năm có tỷ lệ khấu hao là 15%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 11 đến 20 năm có tỷ lệ khấu hao là 12%
Tài sản có sẽ năm sử dụng từ 21 đến 30 năm có tỷ lệ khấu hao là 9%
Tài sản có sẽ năm sử dụng cao hơn 30 năm có tỷ lệ khấu hao 7,8%
309.Có n tài sản cố định với giá trị còn lại của mçi tài sản là GT[i]. Với đoạn chương trình sau hãy cho biết kết quả
CASE GT[i] OF
0..10000 : GT[i] := GT[i] * 85/100;
10001..20000: GT[i] := GT[i] * 88/100;
20001..30000: GT[i] := GT[i] * 91/100
ELSE GT[i] := GT[i] * 92.2/100;
END;
1. Tài sản có giá trị từ 0 đến 10000 có giá trị mới là 85% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị từ 10000 đến 20000 có giá trị mới là 88% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị từ 20000 đến 30000 có giá trị mới là 91% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị cao hơn có giá trị mới là 92,2% của giá trị cũ
2. Tài sản có giá trị từ 0 đến 10000 có giá trị mới là 85% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị từ 10001 đến 20000 có giá trị mới là 88% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị từ 20001 đến 30000 có giá trị mới là 91% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị cao hơn 30000 có giá trị mới là 92,2% của giá trị cũ
3. Tài sản có giá trị từ 0 đến 10000 có giá trị mới là 85% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị từ 10001 đến 20000 có giá trị mới là 88% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị từ 20001 đến 30000 có giá trị mới là 91% của giá trị cũ
Tài sản có giá trị cao hơn có giá trị mới là 92,2% của giá trị cũ
4. Cả 3 phương án đều sai vì có lỗi dữ liệu
310.Với các điều kiện đảm bảo thực hiện được. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau.
K := TRUNC(SQRT(A));
IF K SQRT(A) THEN A := SQR(K);
1. Chuyển K thành sẽ chÍnh phương nếu K không phải là sẽ chÍnh phương
2. Chuyển A thành sẽ chÍnh phương nếu A không phải là sẽ chÍnh phương
3. Chuyển sẽ chÍnh phương A thành K nếu K không phải sẽ chÍnh phương
4. Chuyển sẽ chÍnh phương K thành A nếu A không phải là sẽ chÍnh phương
311. Cho đoạn chương trình sau
CASE FRAC(A) OF
1..10 : Writeln('Ket qua 1');
11..50: Writeln('Du lieu 2');
ELSE Writeln('Thong tin cuoi cung');
End;
Hãy sửa đoạn chương trình trên để thực hiện được
1. Thay hàm FRAC (A) bằng hàm INT(A) ở biểu thức của câu lệnh phân nhánh
2. Thay hàm FRAC(A) bằng hàm TRUNC(A) ở biểu thức của câu lệnh phân nhánh
3. Bỏ dấu chấm phẩy (;) trước từ khoá ELSE
4. Thay thủ tục xuất dữ liệu Writeln bằng thủ tụcc xuất dữ liệu Write
312. Cho đoạn chương trình sau
CASE TRUNC(A) OF
1..10: Writeln('Du lieu dau vao');
1..20: Writeln('Ket qua trung gian');
ELSE Writeln('Thong tin cuoi cung');
End;
Hãy cho biết những kết luận nào sau đây là đúng
1. Không dùng hàm TRUNC(A) để làm biểu thức của câu lệnh Case
2. Các nhãn Case không được trùng nhau về dữ liệu
3. Không được ngăn cách bởi dấu chấm phẩy (;) trước từ khoá ELSE
4. Cả 3 phương án đều sai
313. Cho đoạn chương trình sau
CASE ORD('A') OF
1..64 : Writeln('Cac ky tu dac biet')
65..96: Writeln('Cac chu cai viet hoa');
97..122: Writeln('Cac chu cai viet thuong');
ELSE Writeln('Het bang chu cai tieng Anh');
End;
Kết quả cho ra màn hình là
1. Cac ky tu dac biet
2. Cac chu cai viet hoa
3. Cac chu cai viet thuong
4. Het bang chu cai tieng Anh
314.Trong các đoạn chương trình sau đây , hãy cho biết đoạn nào cho phép xếp loại học lực cho sinh viên thứ i dùa vào điểm trung bình chung.
Biết điểm trung bình của sinh viên là TBC[n], học lực là HL[n]
1. IF HL[i]
Else IF HL[i]
Else IF HL[i]
Else IF HL[i]
Else HL[i] := 'Xuat sac';
2. IF TBC[i]
Else IF TBC[i] > 5.0 And TBC[i]
Else IF TBC[i] >7.0 And TBC[i]
Else IF TBC[i] >8.0 And TBC[i]
Else HL[i] := 'Xuat sac';
3. IF TBC[i]
Else IF TBC[i]
Else IF TBC[i]
Else IF TBC[i]
Else HL[i] := 'Xuat sac';
4. IF TBC[i]
IF TBC[i]
IF TBC[i]
IF TBC[i]
OTHERWISE HL[i] := 'Xuat sac';
315.Trong các đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình nào tÍnh sẽ tiền phải trả cho công tơ điện thứ i theo quy định tiêu thụ điện năng như sau
100 KW đầu giá 650 đ/KW
101 đến 200 KW giá 950 đ/KW
201 đến 350 KW giá 1400đ/KW
cao hơn nữa giá 2000đ/KW
Biết mã công tơ là MA[i] và sẽ điện năng tiêu thụ là SD[i]
1. IF SD[i]
ELSE SD[i]
ELSE SD[i]
ELSE PT[i] := 350 * 1400 + (SD[i] - 350) * 2000;
2. IF MA[i]
ELSE IF MA[i ]
ELSE IF MA[i]
ELSE PT[i] := 100 * 650 + 200 * 950 +350 * 1400 + (SD[i] - 350) * 2000;
3. IF SD[i]
ELSE IF SD[i]
ELSE IF SD[i]
ELSE PT[i] := 100 * 650 + 100 * 950 + 150 * 1400 + (SD[i] - 350) * 2000;
4. IF SD[i]
IF SD[i]
IF SD[i]
IF SD[i] >= 350 Then PT[i] := SD[i] * 2000;
316.Trong các đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình nào tÍnh sẽ tiền phải trả cho công tơ điện thứ i theo quy định tiêu thụ điện năng như sau
100 KW đầu giá 650 đ/KW
101 đến 200 KW giá 950 đ/KW
201 đến 350 KW giá 1400đ/KW
cao hơn nữa giá 2000đ/KW
Biết mã công tơ là MA[i] và số điện năng tiêu thụ là SD[i]
1. CASE MA[i] OF
0..100 : PT[i] := SD[i] * 650;
101..200 : PT[i] := 100 * 650 + (SD[i] - 100) * 950;
201..350 : PT[i] := 100 * 650 + 100 * 950 + (SD[i] - 200) * 1400;
ELSE PT[i] := 100 * 650 + 100 * 950 + 150 * 1400 + (SD[i] - 350) * 2000;
END;
2. CASE SD[i] OF
0..100 : MA[i] := SD[i] * 650;
101..200 : MA[i] := 100 * 650 + (SD[i] - 100) * 950;
201..350 :MA[i] := 100 * 650 + 100 * 950 + (SD[i] - 200) * 1400;
ELSE MA[i] := 100 * 650 + 100 * 950 + 150 * 1400 + (SD[i] - 350) * 2000;
END;
3. CASE MA[i] OF
0..100 : PT[i] := SD[i] * 650;
101..200 : PT[i] := SD[i] * 950;
201..350 : PT[i] := SD[i] * 1400;
ELSE PT[i] := SD[i] * 2000;
END;
4. CASE SD[i] OF
0..100 : PT[i] := SD[i] * 650;
101..200 : PT[i] := 100 * 650 + (SD[i] - 100) * 950;
201..350 : PT[i] := 100 * 650 + 100 * 950 + (SD[i] - 200) * 1400;
ELSE PT[i] := 100 * 650 + 100 * 950 + 150 * 1400 + (SD[i] - 350) * 2000;
END;
317. Mét đại lí bán hàng có chÍnh sách khuyến mại như sau: Nếu khách hàng nào mua 1 loại hàng hoá trên 2 triệu thì được giảm giá 5%, trên 5 triệu được giảm 7%, trên 10 triệu được giảm 10% trên tổng giá trị thanh toán. Hãy chọn đoạn chương trình nào dưới đây thùc hiện đúng theo quy định trên
được biết tên các khách hàng là KH[n], sẽ tiền khách hàng phải thanh toán là PT[n]
1. CASE PT[i] OF
0..2.0E+6 : PT[i]:=PT[i];
2.0E+6..5.0E+6 : PT[i] := PT[i] * 0.95;
5.0E+6..10.0E+6 : PT[i] := PT[i] * 0.93;
ELSE PT[i] := PT[i] * 0.9;
END;
2. IF PT[i] > 10.0E+6 Then PT[i] := PT[i] * 0.9
ELSE IF PT[i] > 5.0E+6 Then PT[i] := PT[i] * 0.93
ELSE IF PT[i] > 2.0E+6 Then PT[i] := PT[i] * 0.95;
3. IF PT[i] > 10.0E+6 Then PT[i] := PT[i] * 0.9
ELSE IF PT[i] > 5.0E+6 Then PT[i] := PT[i] * 0.93
ELSE IF PT[i] >2.0E+6 Then PT[i] := PT[i] * 0.95;
4. IF PT[i] > 10.0E+6 Then KH[i] := PT[i] * 0.9
ELSE IF PT[i] > 5.0E+6 Then KH[i] := PT[i] * 0.93
ELSE IF PT[i] >2.0E+6 Then KH[i] := PT[i] * 0.95;
318. Công ty du lịch đưa quy định cho một chuyến đi của đoàn khách như sau. Nếu đoàn dưới 15 người thì giá là 350000đ/người, từ 15 đến 30 người giá là 320000đ/người, từ 31 đến 50 người giá là 300000đ/người, còn đông hơn giá là 285000đ/người.
Biết mã số đoàn khách là MA[i], số người của đoàn là SN[i] và ngày đoàn thực hiện chuyến du lịch là NG[i]. Hãy chọn đoạn chương trình để có thể tÍnh sẽ tiền mà đoàn khách phải thanh toán cho công ty
1. IF NG[i]
Else IF NG[i]
Else IF NG[i]
Else PT[i] := SN[i] * 285000;
2. IF SN[i]
Else IF SN[i]
Else IF SN[i]
Else PT[i] := SN[i] * 285000;
3. IF SN[i] = 15 Then PT[i] := SN[i] * 350000
Else IF SN[i] = 30 Then PT[i] := SN[i] * 320000
Else IF SN[i] = 50 Then PT[i] := SN[i] * 300000
Else PT[i] := SN[i] * 285000;
4. IF SN[i]
Else IF SN[i]
Else IF SN[i]
Else PT[i] := NG[i] * 285000;
319. Hãng vận tải đưa ra quy định về giá vận chuyển hàng hoá như sau
Dưới 100km giá 10000đ/tấn/km, từ 101 đến 250km giá 8500đ/tấn/km, từ 251 đến 400km giá 6000đ/tấn/km, xa hơn là 5500đ/tấn/km
Biết tên chủ hàng là CH[i], trọng lượng hàng là TL[i], qu•ng đường là KC[i]
Hãy chọn đoạn chương trình để có thể tÍnh số tiền mà chủ hàng phải thanh toán cho hãng vận tải
1. IF CH[i]
Else IF CH[i]
Else IF CH[i]
Else PT[i] := TL[i] * KC[i]*5500;
2. IF TL[i]
Else IF TL[i]
Else IF TL[i]
Else PT[i] := TL[i] * KC[i]*5500;
3. IF TL[i]
Else IF TL[i]
Else IF TL[i]
Else PT[i] := CH[i] * KC[i]*5500;
4. IF KC[i]
Else IF KC[i]
Else IF KC[i]
Else PT[i] := TL[i] * KC[i]*5500;
320. Hãng vận tải đưa ra quy định về giá vận chuyển hàng hoá như sau
Dưới 100km giá 10000đ/tấn/km, từ 101 đến 250km giá 8500đ/tấn/km, từ 251 đến 400km giá 6000đ/tấn/km, xa hơn là 5500đ/tấn/km
Biết tên chủ hàng là CH[i], trọng lượng hàng là TL[i], quãng đường là KC[i]
Hãy chọn đoạn chương trình để có thể tÍnh số tiền mà chủ hàng phải thanh toán cho hãng vận tải
1. CASE KC[i] OF
0..100 : PT[i] :=TL[i] * KC[i]*10000;
101..250 : PT[i] := TL[i] * KC[i]*8500;
251..400 :PT[i] := TL[i] * KC[i]*6000
Else PT[i] := TL[i] * KC[i]*5500;
End;
2. IF KC[i]
Else IF KC[i]
Else IF KC[i]
Else PT[i] := TL[i] * 285000;
3. IF KC[i] > 400 Then PT[i] := TL[i] *KC[i]*5500
Else IF KC[i] > 250 Then PT[i] := TL[i] *KC[i]*6000
Else IF KC[i] >=100 Then PT[i] := TL[i] * KC[i]*8500
Else PT[i] := TL[i] * KC[i]*10000;
4. Cả 3 phương án đều đúng
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro