tin
1.
(MD:1)(DA:B): 1 kilobyte bằng
1024 bit
1024 byte
1024 MB
1204 byte
Hình minh họa:
2.
(MD:1)(DA:A): Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có năng suất cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì
Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
Những kết nối mạng hiệu quả hơn
Tốc độ phục hồi màn hình sẽ tăng
Hình minh họa:
3.
(MD:1)(DA:C): Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì
Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
Tạo một đĩa chỉ đọc
Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Hình minh họa:
4.
(MD:1)(DA:C): Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra. Những bước hành động tốt nhất nào bạn sẽ thực hiện từ khía cạnh an ninh
Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Hình minh họa:
5.
(MD:1)(DA:D): Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển
Hình minh họa:
6.
(MD:1)(DA:D): Chữ viết tắt MB thường được đề cập trong văn phòng về máy tính. Nó dùng để đo cái gì
Độ phân giải màn hình
Mức độ âm thanh
Tốc độ xử lý
Khả năng lưu trữ
Hình minh họa:
7.
(MD:1)(DA:B): Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là
tốc độ xử lý của CPU.
ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
máy in có tốc độ in 20GB một giây.
Dung lượng tối đa của đĩa mềm
Hình minh họa:
8.
(MD:1)(DA:B): Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
máy tính này là máy tính xách tay.
Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s
Hình minh họa:
9.
(MD:1)(DA:D): CPU có nghĩa là
mạch điện tử nhỏ bé của máy tính
phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
Control Processing Unit
Central Processing Unit
Hình minh họa:
10.
Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
Hình minh họa:
11.
Đĩa mềm
Hệ điều hành
Màn hình tinh thể lỏng
Cả ba ý trên
Hình minh họa:
12.
1010000
120000
00fe0001
000A110
Hình minh họa:
13.
Là thiết bị nhập/xuất
Là thiết bị lưu trữ trong
là thiết bị lưu trữ ngoài
Là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính
Hình minh họa:
14.
MS-WINDOWS 2000
MS DOS
LINUX
Cả C và B
Hình minh họa:
15.
là phần mềm phải có trên mọi máy tính cá nhân
không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
Hình minh họa:
16.
Số lượng giảng viên được đào tạo đại học gia tăng
Chất lượng tài liệu nghiên cứu được nâng cao
Việc học từ xa (đào tạo từ xa) gia tăng
Sự tương tác giữa giáo viên và học sinh được tăng cường
Hình minh họa:
17.
tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
Yếu tố đa nhiệm
Hiện tượng phân mảnh đĩa
Cả 3 phần trên
Hình minh họa:
18.
Khi công ty có dưới 10 nhân viên
Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
Khi chương trình này trị giá dưới 100 bảng (khoảng 2.2 triệu)
Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Hình minh họa:
19.
Phần mềm hệ điều hành
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm hệ thống
Phần mềm chia sẻ (Shareware)
Hình minh họa:
20.
Máy tính cá nhân
Máy tính cầm tay
Máy chủ
Máy tính xách tay
Hình minh họa:
21.
GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống
GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)
GUI cho phép người sử dụng máy tính bằng con chuột
Hình minh họa:
22.
Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn
Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn
Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn
Hình minh họa:
23.
Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy
Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
Hình minh họa:
24.
Đặt bàn phím cao hơn độ cao của cùi tay (khuỷu tay)
Điều chỉnh độ cao của màn hình để đỉnh của màn hình cao hơn tầm mắt
Đặt màn hình tại góc thích hợp đối với cửa sổ để tránh bị chói và phản chiếu
Để giá đỡ hồ sơ cách xa tối thiểu 50cm về bên trái hay bên phải của màn hình
Hình minh họa:
25.
Thống kê, điều tra dân số
Đăng ký phương tiện giao thông
Bầu cử điện tử
Bảo hiểm
Hình minh họa:
26.
chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng
học tập mọi nơi, mọi lúc.
Hệ thống thẻ tín dụng
tất cả các mục trên.
Hình minh họa:
27.
Quản lý việc đầu tư của công ty
Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
Mô tả hoạt động kinh doanh
Thu nhập thông tin thị trường
Hình minh họa:
28.
Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus
Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này
Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
Hình minh họa:
29.
Hê thống điều tra dân số
Bầu cử điện tử
Đặt vé máy bay
Thu thuế
Hình minh họa:
30.
Windows và OS/2
Corel Draw và Photoshop
Outlook và Eudora
Filemaker Pro và Access
Hình minh họa:
31.
Nhóm thiết bị vào
Nhóm thiết bị ra
Nhóm thiết bị vào/ra
Nhóm thiết bị truyền thông
Hình minh họa:
32.
Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
Thiết bị lưu trữ ngoài
Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu
Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Hình minh họa:
33.
ghép nối dữ liệu của hai đĩa mềm rồi ghi lại trên một đĩa.
bộ điều khiển đọc/ghi một đĩa mềm
bộ điều khiển đọc/ ghi nhiều đĩa mềm một lúc.
Tự động tiêu diệt virus khi đĩa mềm có virus
Hình minh họa:
34.
Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
Tất cả đều là thiết bị phần cứng
Tất cả đều là hệ điều hành
Hình minh họa:
35.
MS DOS là hệ điều hành đơn nhiệm
MS DOS là hệ điều hành giao diện dòng lệnh (Command Prompt)
MS DOS là hệ điều hành miễn phí
MS DOS là hệ điều hành không sử dụng GUI (Graphic User Interface)
Hình minh họa:
36.
Thông tin (Information) là một khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để chúng ta có thể hiểu biết và nhận thức thế giới
Thông tin tồn tại khách quan, có thể ghi lại hoặc truyền đi
Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin. Dữ liệu có thể là các dấu hiệu, các tín hiệu, các cử chỉ hành vi
Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện
Hình minh họa:
37.
GUI là viết tắt của Graphic User Interface (Giao diện đồ họa cho người sử dụng)
GUI do Apple đề xuất và sau này được Microsoft phát triển trong các phiên bản hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng của mình
GUI do Microsoft đề xuất và nhờ có GUI mà người dùng có thể giao tiếp với máy dễ dàng
GUI giúp người dùng có thể giao tiếp với máy dễ dàng thông qua các biểu tượng gợi nhớ và thông qua các thao tác chuột
Hình minh họa:
38.
1.44 x 1000 KB
1.44 x 1204 KB
1.44 x 1200 KB
1.44 x 1024 KB
Hình minh họa:
39.
Bởi vì đó là quá trình phức tạp
Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng
Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
Bởi vì máy tính có thể bị hư hại
Hình minh họa:
40.
Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn
Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách tay
Bởi vì thông tin trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình chống virus
Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy tính bị lấy cắp
Hình minh họa:
41.
Bo mạch chủ
RAM
Ổ cứng máy tính
Bộ vi xử lý
Hình minh họa:
coban/HDD.jpg
42.
(MD:1)(DA:B): Theo bạn đây là thiết bị gì
LCD Monitor
CRT Monitor
Projector
Laptop
Hình minh họa:
coban/manhinh1.jpg
43.
Nhóm phần mềm ứng dụng
Nhóm phần mềm hệ thống
Nhóm phần mềm CSDL
Nhóm phần mềm hệ điều hành
Hình minh họa:
44.
Giảm thời gian đi lại
Khả năng tập trung vào công việc
Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
Giảm không gian văn phòng
Hình minh họa:
45.
CPU
Printer
Monitor
Case
Hình minh họa:
coban/vomay.jpg
46.
(MD:1)(DA:B): Theo bạn, đây là thiết bị gì
CRT Monitor
LCD Monitor
Laptop
Desktop
Hình minh họa:
coban/manhinh.jpg
47.
Máy tính để bàn (Desktop)
Máy tính xách tay (Laptop)
Máy tính sổ tay (Notebook)
Thiết bị trợ giúp cá nhân kỹ thuật số (PDA)
Hình minh họa:
coban/pda.gif
48.
(MD:1)(DA:B): Theo bạn, đây là thiết bị gì?
Bảng điều khiển ngoại vi
Bảng mạch chủ
Ổ cứng
Khe tích hợp
Hình minh họa:
coban/main.jpg
49.
Desktop
Laptop
Notebook
MiniComputer
Hình minh họa:
50.
CD ROM
Ổ cứng
Đĩa mềm
Băng dự phòng
Hình minh họa:
51.
Hệ thống điện tử (E-system)
Mạng điện tử (E-network)
Thương mại điện tử (E-commerce)
Thương mại Internet (I-Commerce)
Hình minh họa:
52.
Khả năng lưu trữ của máy tính
Tuổi thọ của ổ cứng
Thời gian truy nhập để mở tệp tin
Kích cỡ RAM (Random Access Memory)
Hình minh họa:
53.
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Bộ nhớ chỉ đọc ROM
Đĩa cứng Hard Disk
Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
Hình minh họa:
54.
101
1
110
10
Hình minh họa:
55.
Tính toán
Những công việc được tự động hóa
Nhận dạng
Những nơi nguy hiểm
Hình minh họa:
56.
Khi dịch một cuốn sách
Khi chẩn đoán bệnh
Khi phân tích tâm lý một con người
Khi thực hiện một phép toán phức tạp
Hình minh họa:
57.
Khi bạn lướt trên Internet
Khi bạn đến một nhà hàng
Khi bạn nhập vào bệnh viện
Khi bạn đến rạp xem phim
Hình minh họa:
58.
Độ tin cậy gia tăng
Quản lý an ninh tốt hơn
Việc tiêu thụ giấy giảm
Việc bảo vệ tính hợp nhất lớn hơn
Hình minh họa:
59.
Ghế không điều chỉnh
Sử dụng bàn phím lâu
Vị trí màn hình đặt sai
Sử dụng hàng ngày một thiết bị đỡ cổ tay
Hình minh họa:
60.
chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
là một chương trình máy tính
Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác
Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
Hình minh họa:
61.
xóa tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CD
tự sao chép để lây nhiễm
Lây lan qua màn hình
Cả 3 mục trên
Hình minh họa:
62.
nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
nhấn nút số 3 để mở My Documents
nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
Hình minh họa:
hdh/task2.jpg
63.
(MD:2)(DA:B): Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
Một hộp thoại sẽ bật ra
Cửa sổ trên được đóng lại
Cửa sổ trên được phóng to ra
Hình minh họa:
64.
(MD:2)(DA:D): Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
My Computer
Internet Explorer
My Documents
cả ba biểu tượng nêu trên
Hình minh họa:
65.
(MD:2)(DA:C): Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin.
có thể được hồi phục khi mở My Computer.
không thể hồi phục chúng được nữa.
chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
Hình minh họa:
66.
(MD:2)(DA:B): Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
Hình minh họa:
67.
(MD:2)(DA:C): Câu nào sai trong số các câu sau
Chức năng Hibernate là chức năng của hệ điều hành. Tuy nhiên, có những máy tính PC không có khả năng hỗ trợ chức năng này
Khi người sử dụng chọn Hibernate, HDH sẽ sao lưu toàn bộ thông tin trong RAM vào ổ cứng và tắt hẳn nguồn điện
Chức năng Hibernate cho phép người sử dụng tạm thời không dùng máy trong một thời gian ngắn (khoảng 2-5h). Quá khoảng thời gian trên, người dùng phải khởi động máy từ đầu
Muốn sử dụng được chức năng Hibernate, ổ cứng của máy tính phải còn dung lượng >=RAM
Hình minh họa:
68.
(MD:2)(DA:D): Chọn phát biểu đúng:
Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.
Phải có ít nhất một máy in được kết nối với máy tính khi cài đặt máy in
Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
Hình minh họa:
hdh/print1.jpg
69.
*ay*
?ay.*
*ay.*
?ay?
Hình minh họa:
70.
?ay.*
?ay?.*
*ay.*
?ay*.*
Hình minh họa:
71.
MS-Excel
Notepad
MS-Word
Calculator
Hình minh họa:
72.
mở My Documents
mở My Computer
mở Internet Explorer
mở Recycle Bin
Hình minh họa:
73.
nhấn tố hợp phím Ctrl+A.
dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.
nhắp chọn thực đơn Edit->Select All.
chúng ta có thể chọn một trong ba cách nêu trên
Hình minh họa:
hdh/win3.jpg
74.
(MD:2)(DA:D): Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
Nhấn vào biểu tượng Restore Down
Nhấn vào biểu tượng Maximize
Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar)
Cả hai cách B và C đều được
Hình minh họa:
75.
(MD:2)(DA:C): Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
My Documents
My Computer
My Network Places
My Network
Hình minh họa:
76.
(MD:2)(DA:B): Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng:
nhắp chọn Internet Explorer.
mở cửa sổ My Computer.
mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
mở cửa sổ Files Manager.
Hình minh họa:
77.
(MD:2)(DA:A): Đếm theo hình minh hoạ:
Có duy nhất 1 thư mục.
Có 2 tệp tin, 1 thư mục và một chương trình Excel
Có 2 tệp tin và 2 thư mục.
Có 1 tệp tin và 3 thư mục.
Hình minh họa:
hdh/image001.png
78.
thay đổi hình dạng con trỏ chuột
thay đổi mã phím từ tiếng Anh sang tiếng Việt
thay đổi ảnh nền của Desktop
thực hiện được cả ba điều trên
Hình minh họa:
79.
là phần mềm phải cài đặt trên máy tính cá nhân
không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
là phần mềm luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân
Hình minh họa:
80.
Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder)
Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
Tên thư mục có khoảng trống.
Hình minh họa:
81.
A:
C:
A hoặc B
A hoặc C
Hình minh họa:
82.
A: và B:
C: và D:
A: và C:
C1: và C2:
Hình minh họa:
83.
định dạng đĩa mềm
tạo thêm thư mục mới trong ổ đĩa C
mở cửa sổ Control Panel
một trong ba công việc nêu trên
Hình minh họa:
84.
Thanh tác vụ (Task Bar)
Thanh trạng thái (Status Bar)
Thanh tiêu đề (Title Bar)
Thanh công cụ (Standard Bar)
Hình minh họa:
85.
Chọn mục Sharing and Security.
Chọn mục Eject.
Chọn mục Create Shortcut.
Chọn mục Copy.
Hình minh họa:
hdh/a1.bmp
86.
(MD:2)(DA:A): Người sử dụng có thể hiện thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa mềm bằng cách:
Mở cửa sổ My Computer.
Mở cửa sổ My Document.
Mở cửa sổ Monitor.
Mở cửa sổ Directory Manager.
Hình minh họa:
87.
(MD:2)(DA:C): Người sử dụng:
Không thể tạo ra thư mục mới ngay trên màn hình nền (Desktop).
Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của Desktop.
Có thể tạo ra các thư mục mới hoặc tệp tin mới ngay trên Desktop.
Không thể tự cài đặt máy in.
Hình minh họa:
88.
(MD:2)(DA:A): Phần mềm nén/giải nén Winzip
có chức năng gộp nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin được hệ điều hành Windows chấp nhận.
có chức năng xoá bỏ các tệp tin bị nhiễm virút trước khi nén.
tự động gửi tệp tin nén qua hệ thống thư điện tử.
có cả ba chức năng nêu trên.
Hình minh họa:
89.
(MD:2)(DA:C): Phát biểu nào dưới đây là sai:
MS-Windows là phần mềm trả phí.
Hệ điều hành miễn phí có thể tải về máy cá nhân từ Internet.
Hệ điều hành có thể cài đặt sau khi cài đặt các phần mềm ứng dụng.
Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
Hình minh họa:
90.
(MD:2)(DA:B): Phát biểu nào dưới đây là sai:
Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
MS-Windows là phần cứng.
Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
Hình minh họa:
91.
(MD:2)(DA:C): Phát biểu nào dưới đây là sai:
Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin
Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.
có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete.
có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte.
Hình minh họa:
92.
(MD:2)(DA:C): Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.
Tệp tin có thể chứa thư mục.
Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,.. không quản lý các thư mục con của C:, D:,...
Hình minh họa:
93.
(MD:2)(DA:C): Phím bấm nào được sử dụng khi thao tác chọn dãy tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
Shift
Alt
Ctrl
Tab
Hình minh họa:
94.
(MD:2)(DA:D): Sau khi cài MS-Windows, chúng ta có thể
kết nối Internet để xem trang Web.
nghe nhạc qua đĩa CD
xem các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh số.
thực hiện được cả ba điều trên
Hình minh họa:
95.
(MD:2)(DA:D): Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục:
thanh tiêu đề
thanh trạng thái
thanh cuộn ngang, dọc
con trỏ chuột
Hình minh họa:
96.
(MD:2)(DA:C): Thanh Tab nào trong mục Windows Help hiển thị tương tự như phần giới thiệu nội dung sơ lược của một cuốn sách
Display
Index
Contents
Search
Hình minh họa:
97.
(MD:2)(DA:D): Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh Edit:
Lựa chọn toàn bộ thư mục và tệp tin
Đổi tên tệp tin.
Sao chép tệp tin.
Cả phương án A và phương án C
Hình minh họa:
hdh/a5.bmp
98.
Tạo thư mục mới.
Đổi tên tệp tin.
Mở (Open)thư mục.
Khi cần sử dụng một trong 3 thao tác trên.
Hình minh họa:
hdh/a5.bmp
99.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh họa kết quả tìm kiếm, chúng ta có thể:
tìm thấy những tệp tin đã bị xoá trên ổ đĩa C.
Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp tin chứa trên ổ đĩa cứng.
khôi phục các tệp tin đã bị xóa trước đó.
Khẳng định tệp tin CONGVAN.TXT có tồn tại trên đĩa C của máy tính hay không.
Hình minh họa:
hdh/a2.jpg
100.
dấu trừ [-] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang được hiển thị
dấu cộng [+] cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang bị che dấu
nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng định rằng thư mục không có thư mục con
cả ba phát biểu trên đều đúng
Hình minh họa:
hdh/win7.jpg
101.
(MD:2)(DA:C): Theo hình minh hoạ,
nhắp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
nhắp chuột phải trên biểu tượng My Computer sẽ làm xuất hiện hộp lệnh như trong hình.
nhắp đúp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
cả ba phát biểu trên đều đúng.
Hình minh họa:
hdh/desk1.jpg
102.
nhập tên tệp tin cần tìm vào vùng số 1
thao tác ở vùng số 3 khi muốn hạn chế ổ đĩa tìm kiếm
thao tác với vùng 4 nếu muốn tìm kiếm tệp tin theo ngày tạo lập
cả ba phát biểu trên đều đúng
Hình minh họa:
hdh/s1.jpg
103.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh hoạ, các biểu tượng trên màn hình không được sắp xếp tự động. Để chúng được tự động sắp xếp thẳng hàng thì
nhắp chọn Refresh
nhắp chọn New->Auto Arrange
nhắp chọn Active Desktop->Auto Arrange
nhắp chọn Arrange Icons->Auto Arrange
Hình minh họa:
hdh/desk1.jpg
104.
thanh tiêu đề trên hai cửa sổ đã bị che dấu.
chỉ có 1 tệp tin đang được chọn.
thanh tiêu đề của cửa sổ 2 đã bị che dấu.
cửa sổ 1 chỉ có 1 tệp duy nhất, không có thư mục con.
Hình minh họa:
hdh/win2.jpg
105.
(MD:2)(DA:B): Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được My Computer, chúng ta thực hiện
nhấn phím Tab nhiều lần
sử dụng các phím mũi tên
nhấn phím Ctrl nhiều lần
nhấn phím Shift nhiều lần
Hình minh họa:
hdh/desk2.jpg
106.
nhắp chọn thực đơn File
nhắp chọn thực đơn Edit
nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
Hình minh họa:
hdh/win3.jpg
107.
(MD:2)(DA:C): Theo hình minh hoạ, giải thích nào là sai đối với các mục lệnh trong Edit:
nhấn chọn Copy là để sao chép tệp bang1.xls nhưng chưa xác định nơi để tạo bản sao.
nhấn chọn Copy To Folder là để sao chép tệp bang1.xls có làm xuất hiện hộp thoại yêu cầu xác định vị trí tạo bản sao.
nhấn chọn Cut tương đương với việc nhấn nút Delete xoá bỏ tệp bang1.xls ra khỏi thư mục.
nhấn chọn Select All tương đương với việc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A.
Hình minh họa:
hdh/win1.jpg
108.
nhắp chọn thực đơn File
nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
nhắp chọn thực đơn Edit
nhắp chọn thực đơn View
Hình minh họa:
hdh/win3.jpg
109.
(MD:2)(DA:C): Theo hình minh hoạ, muốn thay đổi ảnh nền của Desktop thì nhắp đúp chuột vào biểu tượng:
Add/Remove Program
Mouse
Display
Folder Options
Hình minh họa:
HDH/control1.jpg
110.
xoá tệp tin đã được tìm thấy.
đổi tên tệp tin đã được tìm thấy
tìm thấy tất cả các tệp tin .TXT có trên ổ đĩa C:
làm được cả 3 điều trên
Hình minh họa:
hdh/image001.jpg
111.
(MD:2)(DA:A): Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để
sao chép tệp tin
sao lưu tệp tin
cắt dán tệp tin
di chuyển tệp tin đến thư mục khác
Hình minh họa:
hdh/win1.jpg
112.
tạo một thư mục mới.
di chuyển thư mục.
mở cửa sổ cây thư mục được hệ điều hành MS-Windows quản lý.
mở cửa sổ My Computer
Hình minh họa:
hdh/a5.jpg
113.
(MD:2)(DA:B): Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai
muốn chọn teptin2.txt thì chỉ cần nhắp chuột vào biểu tượng teptin2.txt
có thể thực hiện chọn rời rạc teptin1.txt và teptin2.txt, sau đó nhấn phím Delete để xoá đồng thời cả hai tệp.
có thể sao chép teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2.
có thể di chuyển teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2
Hình minh họa:
hdh/win2.jpg
114.
nhắp đúp chuột vào biểu tượng Date/Time để có thể chỉnh sửa thời gian hệ thống
nhắp đúp chuột vào biểu tượng Fonts để cài thêm phông chữ tiếng Việt
nhắp đúp chuột vào biểu tượng Display để thay đổi độ phân giải màn hình
nhắp đúp chuột vào Keyboard khi muốn gắn 2 bàn phím vào Mainboard
Hình minh họa:
HDH/control1.jpg
115.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
cuaso1 đang là cửa sổ hoạt động.
nếu nhắp chuột lên biểu tượng teptin2.txt thì cuaso2 sẽ trở thành cửa sổ hoạt động.
nhắp đúp chuột lên thanh tiêu đề của cuaso1 sẽ làm cửa sổ này được phóng to toàn màn hình.
có thể khẳng định rằng thư mục cuaso1 chỉ chứa 1 tệp tin.
Hình minh họa:
hdh/win2.jpg
116.
nhấn nút Empty Recycle Bin là để xoá cả 5 tệp tin đang có ra khỏi thùng rác.
nhấn nút Empty Recycle Bin là để hồi phục 5 tệp tin đang có về vị trí trước khi xoá.
nhấn nút Restore All là để hồi phục 5 tệp tin đang có trong thùng rác. Chúng sẽ được trả về vị trí trước khi xoá.
Muốn hồi phục chỉ 1 tệp tin a1.bmp thì thao tác đầu tiên phải là chọn tệp tin a1.bmp.
Hình minh họa:
hdh/recy1.jpg
117.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
Muốn làm xuất hiện thanh trạng thái thì nhắp chuột vào mục Status Bar
Các tệp tin trong cửa sổ đang được hiển thị ở dạng Details
Để sắp xếp thứ tự hiển thị các tệp tin theo tên thì nhắp chọn mục Arrange Icons->by name
Muốn ẩn/hiện thanh công cụ thì nhắp chọn Explorer Bar->Hide/Unhide
Hình minh họa:
hdh/win4.jpg
118.
Thư mục TempET4 là thư mục con của thư mục Program Files
Thư mục TempEI4 chứa 5 tệp tin, không có thư mục con
Nhấn nút Folders trên thanh công cụ tương đương với việc nhấn nút (x) đóng vùng cây thư mục-Folders
Muốn đóng cửa sổ TempEI4, nhắp chọn thực đơn File->Close
Hình minh họa:
hdh/win7.jpg
119.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây là sai:
Đây là cửa sổ thư mục My Documents.
Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer.
Dung lượng dữ liệu của thư mục này là 7MB.
Bấm nút BACK trên thanh công cụ để chuyển ngay về màn hình nền Desktop.
Hình minh họa:
hdh/a5.bmp
120.
nhắp chọn mục Open để mở chương trình chỉnh sửa tệp ảnh win4.jpg
nhấn chọn mục Delete tương đương với nhấn nút Delete trên bàn phím
nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho tệp tin win4.jpg
nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho thư mục HDH
Hình minh họa:
hdh/win6.jpg
121.
(MD:2)(DA:C): Theo hình minh hoạ, tệp tin đã được chọn. Nếu chúng ta nhắp đúp chuột lên tệp tin thì:
không có gì xảy ra.
tương đương với nhấn nút Delete.
nội dung tệp tin được mở trong cửa sổ Notepad.
cửa sổ thư mục bị thu nhỏ lại.
Hình minh họa:
hdh/win2.jpg
122.
làm tăng hoặc giảm độ phân giải màn hình.
thay đổi ảnh trên màn hình nền-Desktop
thay đổi màu sắc của màn hình nền
thay đổi tên công ty sản xuất màn hình
Hình minh họa:
hdh/desk3.jpg
123.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh họa, trong cửa sổ kết quả người sử dụng có thể :
sao chép các tệp tin đến một thư mục mới.
nhìn thấy các tệp lối tắt (shortcut).
xoá các thư mục được tìm thấy.
thực hiện được cả ba mục trên.
Hình minh họa:
hdh/a2.jpg
124.
xoá tệp tin.
đổi tên tệp tin.
mở tệp tin bằng thao tác nhắp đúp chuột lên biểu tượng.
tìm thấy các tệp văn bản có phần mở rộng .doc.
Hình minh họa:
hdh/image001.jpg
125.
(MD:2)(DA:A): Theo hinh minh hoạ:
Nhắp đúp lên biểu tượng Microsoft Excel sẽ là mở cửa sổ chương trình bảng tính MS-Excel.
Không thể thay đổi tên của biểu tượng Qd1204.doc.
Không thể thay đổi tên của biểu tượng baitap1.xls
Không thể thay đổi tên của biểu tượng congvan.
Hình minh họa:
hdh/image001.png
126.
Nhắp đúp lên biểu tượng baitap1.xls sẽ làm mở cửa sổ chương trình bảng tính MS-Excel.
có thể đổi tên Qd1204.doc thành ABC.TXT
có thể thay đổi hình biểu tượng của lối tắt (shortcut)
có thể làm được cả ba điều trên.
Hình minh họa:
hdh/image001.png
127.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh hoạ:
Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename.
Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties.
Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.
Windows hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên.
Hình minh họa:
hdh/a1.bmp
128.
để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L
Hình minh họa:
hdh/printer2.jpg
129.
(MD:2)(DA:D): Theo hình minh họa:
Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Name.
Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo kiểu thì bấm nút Type.
Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm chọn ô Look in.
Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Hình minh họa:
hdh/image001.jpg
130.
Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Size.
Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Type.
Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm nút In Folder.
Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Hình minh họa:
hdh/image001.jpg
131.
(MD:2)(DA:B): Theo hình vẽ phát biểu nào dưới đây là sai:
Nhấn nút Search trên thanh công cụ để thực hiện việc tìm kiếm tệp tin.
Trong thực đơn lệnh View có mục Explorer Bars cho phép ẩn hiện các thanh công cụ.
Có thể tìm kiếm tệp tin theo: ngày tháng tạo lập hoặc theo phần mở rộng của tập tin.
MS-Windows cho phép xoá tất cả tệp tin và thư mục có trong cửa sổ này.
Hình minh họa:
hdh/a5.bmp
132.
có 1 biểu tượng lối tắt đến MS-Word.
có 1 biểu tượng lối tắt đến Internet Explorer.
nhắp chọn mục New sẽ cho phép tạo thư mục mới.
cả ba phát biểu trên đều đúng.
Hình minh họa:
hdh/desk1.jpg
133.
(MD:2)(DA:D): Theo hình vẽ, nút Folder trên thanh công cụ có chức năng
tạo một thư mục mới.
di chuyển một thư mục đến một vị trí khác.
đổi tên thư mục.
cả 3 phát biểu trên đều sai.
Hình minh họa:
hdh/a5.bmp
134.
có thể tạo mới một biểu tượng lối tắt-shortcut tệp tin MS-Word2000
có thể phóng to hoặc thu nhỏ màn hình nền Desktop (với cùng 1 độ phân giải ví dụ 800x600)
xoá biểu tượng lối tắt đến tệp tin MS-Word không làm ảnh hưởng gì đến tệp tin.
có thể xoá 1 tệp tin bằng cách chọn tệp và nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
Hình minh họa:
135.
Sao chép toàn bộ tệp đến một thư mục mới.
Sửa đổi tên cho một tệp bất kỳ.
Xoá toàn bộ các tệp đã tim thấy.
Thực hiện được cả ba mục trên
Hình minh họa:
hdh/a2.bmp
136.
(MD:2)(DA:A): Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:
Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
Cả 3 phát biểu trên là sai.
Hình minh họa:
137.
(MD:2)(DA:C): Với cửa sổ tìm kiếm Search của MS-Windows người sử dụng có thể:
Tìm thấy những tệp đã bị xoá.
Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá.
Khẳng định tệp có tên BAITHO.TXT có tồn tại trên ổ C của máy tính hay không.
Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng.
Hình minh họa:
hdh/a2.bmp
138.
Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn
Word không có chức năng biểu đồ
Hình minh họa:
139.
.Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
.Vn Times, Times new roman, Arial
. VNI times, Arial, .Vn Avant
Tahoma, Verdana, Times new Roman
Hình minh họa:
140.
Ctrl - B
Ctrl - C
Ctrl - A
Ctrl - K
Hình minh họa:
word/k14.jpg
141.
(MD:3)(DA:D): Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ đậm
Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering
Nhấn Tools, chọn Borders and Shading
Nhấn Format, chọn Theme
Nhấn Format, chọn Borders and Shading
Hình minh họa:
142.
(MD:3)(DA:B): Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng như hình vẽ và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một
Delete rows
Merge Cells
Distribute Row Evenly
Distribute Column Evenly
Hình minh họa:
word/k11.jpg
143.
Nhắp vào vùng 6
Nhắp vào vùng 5
Nhắp vào vùng 4
Nhắp vào vùng 2
Hình minh họa:
word/w33.jpg
144.
(MD:3)(DA:D): Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối văn bản. Bạn muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:
Phím Ctrl
Phím Enter
Phím Shift
Phím Tab
Hình minh họa:
word/w13.jpg
145.
Phím Ctrl
Phím Enter
Phím Shift
Phím Tab
Hình minh họa:
word/w13.jpg
146.
(MD:3)(DA:D): Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode
Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vn times trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
Bạn có thể nhấn chuột vào nút Format rồi chọn Font để đổi sang font .Vn times mà các chữ đó vẫn đọc được bình thường
Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey
Hình minh họa:
147.
(MD:3)(DA:C): Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
Hình minh họa:
148.
(MD:3)(DA:B): Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
Menu Format, chọn Font
Menu Tools, chọn Options
Menu Edit, chọn Office Clipboard
Menu View, chọn Markup
Hình minh họa:
149.
(MD:3)(DA:B): Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4 bản
Khu vực số 1
Khu vực số 2
Khu vực số 3
Khu vực số 4
Hình minh họa:
word/k15.jpg
150.
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
Khu vực 4
Hình minh họa:
word/k2.jpg
151.
(MD:3)(DA:D): Bạn nhắp chọn vùng nào để thay đổi màu sắc, kích cỡ các đường viền của bảng:
Nhắp chọn vùng 1
Nhắp chọn vùng 3
Nhắp chọn vùng 4
Nhắp chọn vùng 5
Hình minh họa:
word/w33.jpg
152.
bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
Hình minh họa:
153.
Nhắp nút số 1 để đóng hộp thoại SAVE AS trở về lại văn bản đang soạn.
Nhắp nút số 2 để tạo thư mục con.
Nhắp nút số 3 để sắp xếp vùng thư mục và tệp tin đang có.
Nhắp nút DESKTOP để chuyển ngay về màn hình nền DESKTOP.
Hình minh họa:
word/w36.jpg
154.
(MD:3)(DA:B): Con trỏ văn bản đang được đặt giữa số 1 và số 2. Đọc thông tin trên thanh trạng thái và cho biết điều gì xảy ra khi bạn nhấn phím X:
Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang phải.
Chữ X xoá số 2 và con trỏ dịch sang phải
Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang trái.
Chữ X thay thế số 1.
Hình minh họa:
word/w30.jpg
155.
TAB
CTRL
ENTER
ESC
Hình minh họa:
word/k9.jpg
156.
(MD:3)(DA:C): Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên, bạn chọn mục nào trong menu trên hình minh họa
Auto text
Field
Symbol
Reference
Hình minh họa:
word/k10.jpg
157.
Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
Cả hai cách A và B đều được
Hình minh họa:
158.
Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )
Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)
Hình minh họa:
word/k12.jpg
159.
(MD:3)(DA:C): Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
Format/paragraph/line spacing
Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
Cả hai cách A và B đều đúng
Cả 2 cách A và B đều sai
Hình minh họa:
160.
(MD:3)(DA:C): Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
Nhấn đúp chuột vào ô đó
Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó
Nhấn chuột ở bên trên ô đó
Hình minh họa:
161.
(MD:3)(DA:A): Hình minh hoạ hướng dẫn chúng ta thực hiện:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để thay thế cho chức năng Cut
Sau khi Cut, cần nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để xác nhận
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V thay cho việc nhắp chọn thực đơn lệnh Edit.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-F thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh công cụ.
Hình minh họa:
word/k5.jpg
162.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-A để chọn toàn bộ các dòng văn bản.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C thay cho việc nhắp chọn nút Cut trên thanh công cụ.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V thay cho việc nhắp chọn thực đơn lệnh Edit.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-F thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh công cụ.
Hình minh họa:
word/k5.jpg
163.
(MD:3)(DA:C): Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là
.Vntime
ABC
Times New Roman
VNI
Hình minh họa:
164.
(MD:3)(DA:D): Khi sử dụng MS-Word 2000 thì thao tác nào dưới đây là bạn không làm được:
chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap
thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
định dạng đĩa mềm
Hình minh họa:
165.
(MD:3)(DA:B): Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
Hình minh họa:
word/k6.jpg
166.
nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
Hình minh họa:
word/k6.jpg
167.
(MD:3)(DA:C): MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào
*.doc,*.txt và *.exe
*.doc, *.htm và *.zip
*.doc, *.dot, *.htm, *.txt
*.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
Hình minh họa:
168.
(MD:3)(DA:D): Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
cho phép thực hiện cả ba điều trên
Hình minh họa:
word/k8.jpg
169.
Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
Nhấn Tools, chọn Options
Nhấn Windows, chọn Split
Nhấn File, chọn Properties
Hình minh họa:
170.
chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables
chọn thực đơn lệnh Insert->Symbol
chọn thực đơn lệnh Insert->Break
chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
Hình minh họa:
word/w34.jpg
171.
(MD:3)(DA:D): Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo chiều dọc thì
chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp lệnh.
chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 4.
chọn các ô, sau đó nhắp vào vùng số 3.
cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
Hình minh họa:
word/w33.jpg
172.
FILE
EDIT
VIEW
TOOLS
Hình minh họa:
word/k8.jpg
173.
(MD:3)(DA:B): Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
Nhấn chuột vào biểu tượng copy
Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter
Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
Không thể sao chép định dạng của một dòng văn bản được
Hình minh họa:
174.
(MD:3)(DA:B): Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
chọn 1 dòng văn bản.
xoá 1 dòng văn bản.
xoá toàn bộ văn bản.
Hình minh họa:
175.
(MD:3)(DA:A): Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:
Định dạng đĩa mềm
Định dạng dòng văn bản
Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
Đánh số trang tự động cho văn bản.
Hình minh họa:
176.
(MD:3)(DA:B): Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
gõ phím a và s tạo được chữ á
gõ phím a ba lần tạo được chữ â
gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A
Hình minh họa:
177.
(MD:3)(DA:B): Phát biểu nào dưới đây là sai:
Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới
Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản
Hình minh họa:
word/w25.jpg
178.
Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới
Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản
Hình minh họa:
word/w25.jpg
179.
(MD:3)(DA:B): Phát biểu nào sau đây là sai
MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này
MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
Hình minh họa:
180.
(MD:3)(DA:A): Sau khi đã có bảng, bạn muốn chia đôi cột cuối cùng thì chọn cột và
nhắp chọn vùng số 3
nhắp chọn vùng số 5
nhắp nút Cut
nhắp nút Merge Cells.
Hình minh họa:
word/w33.jpg
181.
sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
làm được cả 3 thao tác nói trên
Hình minh họa:
word/w31.jpg
182.
(MD:3)(DA:D): Theo hình minh hoạ thì
chế độ hiển thị văn bản là NORMAL
các dòng văn bản đang được căn lề bên trái
văn bản có tất cả là 2 trang
ba phát biểu trên là đúng
Hình minh họa:
word/k7.jpg
183.
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Hình minh họa:
Word/k1.jpg
184.
(MD:3)(DA:D): Theo hình minh hoạ, bạn muốn làm cho dãy chữ cái các dòng đang chọn được đánh lại bắt đầu từ chữ cái a thì
nhắp vào nút số 1
nhắp vào nút số 2
nhắp vào nút số 3
nhắp chọn thực đơn Format
Hình minh họa:
word/w37.jpg
185.
Nhấn vào khu vực số 1 để có thể chèn thêm bảng biểu
Nhấn vào khu vực số 2 để con trỏ soạn thảo lùi vào một tab
Nhấn vào khu vực số 3 sẽ xuất hiện một bảng bao lấy con trỏ soạn thảo
Nhấn vào khu vực số 4 sẽ làm dòng chữ thời gian biểu đậm lên
Hình minh họa:
Word/k1.jpg
186.
(MD:3)(DA:C): Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng:
có 02 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị.
có 02 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide).
chỉ có 01 thanh công cụ được hiển thị.
cửa sổ không có thanh công cụ nào.
Hình minh họa:
word/k3.jpg
187.
có 02 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị.
có 02 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide).
chỉ có 01 thanh công cụ được hiển thị.
cửa sổ không có thanh công cụ nào.
Hình minh họa:
word/k3.jpg
188.
(MD:3)(DA:C): Theo hình minh họa, có thể khẳng định rằng:
văn bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1
văn bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc
văn bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang.
chế độ hiển thị văn bản là Normal View.
Hình minh họa:
word/k3.jpg
189.
văn bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1
văn bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc
văn bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang.
chế độ hiển thị văn bản là Normal View.
Hình minh họa:
word/k3.jpg
190.
(MD:3)(DA:D): Theo hình minh hoạ, để làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh:
File
Insert
Tools
View
Hình minh họa:
word/k3.jpg
191.
nhắp nút 1
nhắp nút 2
nhắp nút 3
nhắp nút DESKTOP
Hình minh họa:
word/w36.jpg
192.
(MD:3)(DA:A): Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
vùng 1 là thanh trạng thái
vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ
vùng 3 là một thanh công cụ
vùng 4 là thanh cuộn dọc
Hình minh họa:
word/k4.jpg
193.
vùng 1 là thanh trạng thái
vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ
vùng 3 là một thanh công cụ
vùng 4 là thanh cuộn dọc
Hình minh họa:
word/k4.jpg
194.
(MD:3)(DA:C): Trên hình vẽ, bạn muốn thay đổi danh sách đang được bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự, bạn nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn
Menu File
Menu Edit
Menu Format
Menu Tools
Hình minh họa:
word/k3.jpg
195.
vẽ bảng biểu trong văn bản
chèn ảnh vào trang văn bản
sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại
kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
Hình minh họa:
196.
vẽ bảng biểu trong văn bản
chèn ảnh vào trang văn bản
sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại
kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
Hình minh họa:
197.
khi muốn ghi lưu tệp văn bản
khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
khi muốn đổi phông chữ
khi muốn cài đặt máy in
Hình minh họa:
word/k3.jpg
198.
(MD:3)(DA:C): Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
khi muốn ghi lưu tệp văn bản
khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
khi muốn đổi phông chữ
khi muốn cài đặt máy in
Hình minh họa:
word/k3.jpg
199.
Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Vào thực đơn Insert, chọn Columns
Vào thực đơn Insert, chọn Object
Hình minh họa:
200.
Vào thực đơn Format - Cells - Number - Scientific
Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Accounting
Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ
Cả ba cách trên đều đúng
Hình minh họa:
201.
Hoa&Hồng
HoaHồng
FALSE
Hoa Hồng
Hình minh họa:
Excel/e4.jpg
202.
(MD:4)(DA:C): Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7
"=C200*D196"
"=$C200*D196"
"=C200*$D$3"
"=$C$7*$D$3"
Hình minh họa:
excel/e2.jpg
203.
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
Hình minh họa:
excel/anh13.jpg
204.
(MD:4)(DA:A): Chỉ ra vùng sai trong hộp thoại Subtotal khi muốn tính giá trị trung bình theo lớp của Điểm TBHK1 các sinh viên trong lớp đó.
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Hình minh họa:
excel/anh14.jpg
205.
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước.
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo định dạng hiển thị của dữ liệu.
Hình minh họa:
206.
=SUM(A1);SUM(A7)
=SUM(A1):SUM(A7)
"=SUM(A194-A200)"
"=SUM(A194:A200)"
Hình minh họa:
207.
A. Biểu đồ cột đứng (Column)
B. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
C. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
Hình minh họa:
208.
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Hình minh họa:
excel/anh3.jpg
209.
(MD:4)(DA:A): Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
Hình minh họa:
210.
(MD:4)(DA:B): Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề 1 khi cuộn màn hình như hình minh họa, ta đặt con trỏ tại ô nào dưới đây:
A. Ô A1
B. Ô B2
C. Ô A2
D. Ô B1
Hình minh họa:
excel/anh2.jpg
211.
A. COUNTIF($G$2:$G$10,E14)
B. COUNTIF(G2:G10,E14)
C. COUNTIF(G2:G10,"Đạt");
D. COUNTIF($G$2:$G$10,"Không Đạt")
Hình minh họa:
excel/anh15.jpg
212.
(MD:4)(DA:B): Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, tại ô F14, ta sử dụng hàm:
A. SUMIF
B. COUNTIF
C. COUNT
D. VLOOKUP
Hình minh họa:
excel/anh15.jpg
213.
A. Cells
B. Column
C. AutoFormat
D. Conditional Formatting
Hình minh họa:
excel/anh5.jpg
214.
(MD:4)(DA:C): Để đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong các cách dưới đây không đáp ứng được điều này ?
Vào thực đơn File, chọn Close
Vào thực đơn File, chọn Exit
Vào thực đơn File, chọn Quit
Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên của cửa sổ
Hình minh họa:
215.
(MD:4)(DA:C): Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A. mm-dd-yy
B. mmm-dd-yy
C. mmm-dd-yyyy
D. mm-dd-yyyy
Hình minh họa:
excel/anh6.jpg
216.
A. Web Page (*.htm; *.html)
B. Template (*.xlt)
C. Text (Tab delimited) (*.txt)
D. Unicode Text (*.txt)
Hình minh họa:
excel/anh4.jpg
217.
(MD:4)(DA:C): Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào
Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Hình minh họa:
218.
(MD:4)(DA:D): Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
Alt
Shift
Ctrl và Shift
Ctrl
Hình minh họa:
219.
(MD:4)(DA:D): Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau
Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
Vào menu Data, chọn Validation
Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
Hình minh họa:
220.
(MD:4)(DA:D): Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
Tổ hợp phím Ctrl + O
Tổ hợp phím Ctrl + A
Tổ hợp phím Shift + S
Tổ hợp phím Ctrl + S
Hình minh họa:
221.
(MD:4)(DA:C): Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Alignment
B. Font
C. Border
D. Pattern
Hình minh họa:
excel/anh11.jpg
222.
A. Filter
B. Form
C. Subtotals
D. Validation
Hình minh họa:
excel/anh8.jpg
223.
(MD:4)(DA:A): Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0 và nhỏ hơn 8.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Hình minh họa:
excel/anh9.jpg
224.
A. Sum
B. Count
C. Average
D. Product
Hình minh họa:
excel/anh10.jpg
225.
(MD:4)(DA:D): Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Hình minh họa:
excel/anh1.jpg
226.
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Hình minh họa:
excel/anh7.jpg
227.
(MD:4)(DA:C): Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3
"=VLOOKUP(C219,B227:C230,2,0)"
"=VLOOKUP(C219,$B$11:$C$14,1,2)"
"=VLOOKUP(C219,$B$11:$C$14,2,0)"
"=VLOOKUP(C219,B227:C230,2,1)"
Hình minh họa:
Excel/e3.jpg
228.
Vào menu File, chọn Print
Vào menu View, chọn Zoom
Vào menu File, chọn Web Page Preview
Vào menu File, chọn Print Preview
Hình minh họa:
229.
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Hỗn hợp
D. Biểu diễn sai
Hình minh họa:
230.
1A
AA1
$1$A
Cả ba địa chỉ trên đều đúng
Hình minh họa:
231.
200
240
144
0
Hình minh họa:
Excel/e1.jpg
232.
(MD:4)(DA:D): Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:
Enter
Ctrl + Enter
Shift + Enter
Alt + Enter
Hình minh họa:
233.
(MD:4)(DA:A): Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel – Regional Options
B. Control Panel – System
C. Control Panel – Date/Time
D. Control Panel – Display
Hình minh họa:
234.
(MD:4)(DA:B): Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong MS Excel
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
o
$ ( )
% E
Hình minh họa:
235.
(MD:4)(DA:B): Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
Hình minh họa:
236.
(MD:4)(DA:C): Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?
WorkBook
WorkSheet
Workdocument
WorkSpace
Hình minh họa:
237.
(MD:4)(DA:D): MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì
Column, Bar, Pie, Line
XY, Radar
B&W Column
Tất cả các kiểu biểu đồ trên
Hình minh họa:
238.
(MD:4)(DA:D): Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây
Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
Hàm Medium()
Hàm Average()
Hình minh họa:
239.
(MD:4)(DA:B): Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
=IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
"=IF(G239<5,"Không đạt","Đạt")"
=IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
"=IF(G239>5,"Đạt","Không Đạt")"
Hình minh họa:
240.
(MD:4)(DA:C): Sau khi nhập liệu và lựa chọn vùng dữ liệu. Muốn điền tự động theo xu thế cấp số nhân, bạn sẽ thao tác:
= vùng dữ liệu * cấp số nhân
= giá trị trong vùng dữ liệu * cấp số nhân
Nhấn và giữ chuột phải ở góc phải dưới vùng dữ liệu, kéo đến vị trí mong muốn rồi chọn Growth Trend
Không thể điền tự động theo cấp số nhân trong MS Excel 2000được
Hình minh họa:
241.
(MD:4)(DA:B): Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
A010 - A100 - A011
A010 - A011 - A100
A100 - A010 - A011
A011 - A010 - A100
Hình minh họa:
242.
(MD:4)(DA:C): Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel
Vào thực đơn Tools - Options - Font.
Vào thực đơn File - Properties - Font.
Vào thực đơn Format - Cells - Font.
Vào thực đơn Insert - Font
Hình minh họa:
243.
(MD:4)(DA:C): Thực hiện hàm If như hình minh hoạ, kết quả trả về tại cột Xếp loại như sau:
A. “Đạt” nếu học lớp A1, “Không Đạt” nếu học lớp A2
B. “Đạt” nếu Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0, nếu không thì “Không Đạt”
C. “Đạt” nếu Điểm TB HK1 lớn hơn hoặc bằng 5.0, nếu không thì “Không Đạt”
D. “Đạt” nếu Điểm TB HK1 nhỏ hơn hoặc bằng 5.0, nếu không thì “Không Đạt”.
Hình minh họa:
excel/anh13.jpg
244.
Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N
Tổ hợp phím Ctrl + N
Tổ hợp phím Ctrl + A
Tổ hợp phím Ctrl + O
Hình minh họa:
245.
Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
Hình minh họa:
246.
Theo chiều nằm ngang
Theo chiều thẳng đứng
Theo chiều nghiêng
Cả 3 kiểu trên
Hình minh họa:
247.
Cột A
Cột B
Cột C
Cả hai cột A và B
Hình minh họa:
248.
Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2
Nhắp đúp chuột vào một cell
Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống chọn Edit
Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar
Hình minh họa:
249.
Normal View
Sheet View
Page Break Preview
Print Preview
Hình minh họa:
250.
Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)
Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)
Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
Hình minh họa:
251.
Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
Vào thực đơn Tools, chọn Help
Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Hình minh họa:
252.
a. Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống
b. Tăng tính bảo mật của thông tin
c. Tăng khả năng truy xuất dữ liệu
d. cả (a),(b),(c)
Hình minh họa:
253.
LAN và Intranet cùng là mạng nội bộ. Intranet chẳng qua là một cách gọi khác của LAN
Intranet là mạng nội bộ vận hành theo giao thức của Internet
Intranet thường bị giới hạn bởi tường lửa và bên ngoài không thể truy cập được
Extranet là Intranet mà có phần truy cập được từ bên ngoài
Hình minh họa:
254.
WWW là một trong những dịch vụ cơ bản triển khai trên Internet
WWW chính là Internet vì WWW là trang thông tin toàn cầu (World Wide Web)
FTP và Email là 2 trong số các dịch vụ cơ bản của Internet
Giao thức triển khai trên Internet là TCP/IP
Hình minh họa:
255.
a. “index.htm” là tên miền Internet
b. “vn” là tên miền Internet
c. “index.htm” là tên máy chủ Web
d. (a),(b),(c) đều sai
Hình minh họa:
256.
a. chia sẻ tài nguyên trong mạng LAN
b. chia sẻ tài nguyên trên Internet
c. sử dụng trình duyệt để duyệt qua mọi trang web
d. sử dụng trình duyệt để duyệt qua các trang web động
Hình minh họa:
257.
a. sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (Client)
b. sử dụng các siêu liên kết (hyperlink)
c. sử dụng màu sắc phong phú, nổi bật
d. tất cả các khắng định trên
Hình minh họa:
258.
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Hình minh họa:
mang/hinh6.jpg
259.
(MD:5)(DA:A): Để kết nối và sử dụng thư mục ThongBaoKhan đã được chia sẻ từ địa chỉ máy 10.6.1.54, vào Start – Run, phải nhập vào chuỗi ký tự nào dưới đây:
A. \\10.6.1.54\ThongBaoKhan
B. \\10.6.1.54//ThongBaoKhan
C. //10.6.1.54/ThongBaoKhan
D. //10.6.1.54//ThongBaoKhan
Hình minh họa:
260.
(MD:5)(DA:A): Để tài khoản Minhdn cần đổi mật khẩu ở lần đăng nhập đầu tiên nhằm đảm bảo Minhdn là người duy nhất biết được mật khẩu của mình, người quản trị cần lựa chọn tuỳ chọn nào dưới đây:
User must change password at next logon
User can change password
Password never expires
Account must be changed
Hình minh họa:
261.
(MD:5)(DA:D): Để thay đổi mật khẩu của một tài khoản, người quản trị phải chọn vùng nào trong các vùng sau
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Hình minh họa:
mang/hinh1.jpg
262.
User must change password at next logon
User cannot change password
Password never expires
Account Disables
Hình minh họa:
mang/hinh2.jpg
263.
(MD:5)(DA:C): Để thiết đặt tài khoản thinhtc trở thành tài khoản quản trị của hệ thống, người quản trị phải chọn vùng nào trong các vùng sau:
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Không thiết đặt được
Hình minh họa:
mang/hinh1.jpg
264.
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
vùng 4
Hình minh họa:
mang/hinh4.jpg
265.
(MD:5)(DA:C): Để thiết lập quyền chỉ đọc cho một tài khoản khi chia sẻ tài nguyên, người quản trị lựa chọn tuỳ chọn nào dưới đây:
Full Control
Change
Read
Cả ba tùy chọn trên
Hình minh họa:
266.
(MD:5)(DA:B): Để thực hiện chia sẻ thư mục Share trong ổ đĩa E, người quản trị cần phải chọn vùng nào trong các vùng sau:
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Hình minh họa:
mang/hinh5.jpg
267.
A. Tài khoản thuộc nhóm được thừa hưởng quyền quản trị dành cho nhóm.
B. Khi một tài khoản được xếp vào nhiều nhóm, quyền quản trị của tài khoản được tính bằng phép tổng hợp quyền quản trị cáo nhất thừa hưởng được từ các nhóm trực thuộc.
C. Khi có thêm tài khoản mới, để tài khoản đó có được quyền sử dụng như mọi người dùng khác trong nhóm đối với thư mục chia sẻ cho nhóm đó, chỉ cần gia nhập tài khoản vào nhóm đó.
D. Một chính sách quản trị tài nguyên tốt là cấp phát tài nguyên trên mạng theo từng người sử dụng.
Hình minh họa:
268.
a. TCP/IP
b. HTTP
c. FTP
d. SMTP
Hình minh họa:
269.
a. trên máy tính có một thư mục mang tên “ITI” và thư mục này đang được chia sẻ với cùng tên ban đầu
b. không cho biết chính xác tên thư mục trên máy tính nhưng biết tên chia sẻ là “ITI”
c. tên thư mục ITI không xuất hiện trong cửa sổ My Network Places
d. cho phép số người truy cập vào thư mục này tại một thời điểm là tối đa (theo giới hạn của hệ điều hành)
Hình minh họa:
mang/cau19.jpg
270.
(MD:5)(DA:A): Khẳng định nào sau đây là chưa hợp lý?
a. bắt buộc phải là Tiếng Việt không dấu (hoặc Tiếng Anh)
b. phải duy nhất và được một tổ chức quản lý tên miền đồng ý và cho phép
c. nhóm cuối cùng của tên miền buộc phảilà cụm từ“.vn”
d. tất cả các khẳng định trên đều đúng
Hình minh họa:
271.
(MD:5)(DA:C): Khi chia sẻ tài nguyên trong mạng nội bộ, loại tài khoản nào sau đây không được nhắc đến?
a. Tài khoản quản trị (Administrator)
b. Tài khoản người dùng tự tạo và gán cho một số quyền nào đó
c. Tài khoản hệ thống (System): có quyền cao hơn tài khoản quản trị
d. Tài khoản khách (Guest): cho phép đăng nhập và sử dụng một số tài nguyên
Hình minh họa:
272.
(MD:5)(DA:D): Khi một tài khoản có quyền “Change” đối với thư mục chia sẻ, tài khoản đó có thể:
A. Tạo/xóa các tập tin và thư mục con của thư mục
B. Hiệu chỉnh tập tin.
C. Thay đổi thuộc tính của tập tin và thư mục con.
D. Tất cả các quyền trên.
Hình minh họa:
273.
(MD:5)(DA:C): Khi tạo mới một tên tài khoản trong hệ thống Windows 2000, người quản trị cần tuân thủ quy tắc nào sau đây:
Tên tài khoản nên quá 20 ký tự
Tên tài khoản có thể chứa các ký tự đặc biệt.
Tên tài khoản không trùng với các tên tài khoản khác có trong hệ thống
Cả ba quy tắc trên
Hình minh họa:
274.
(MD:5)(DA:C): Khi xây dựng một mạng máy tính cần chuẩn bị:
a. Các thiết bị phần cứng
b. Các phần mềm chương trình cài đặt
c. Chuẩn bị cả thiết bị phần cứng và phần mềm cài đặt
d. Chuẩn bị đường dây nối
Hình minh họa:
275.
(MD:5)(DA:C): Loại mạng nào được dựa trên nguyên tắc giống như Internet nhưng thường được bảo vệ bằng một bức tường lửa và được giới hạn cho một công ty hay một tổ chức
Mạng nội bộ mở rộng (Extranet)
Mạng cục bộ (Localnet)
Mạng nội bộ (Intranet)
Mạng toàn cầu (Global net)
Hình minh họa:
276.
(MD:5)(DA:B): Mạng LAN có đặc điểm:
a. được cài đặt trong một đơn vị có bán kính từ 100-200 km
b. có thể cài đặt trong phạm vi có bán kính vài trăm mét
c. có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia
d. cả (a),(b),(c) đều sai
Hình minh họa:
277.
(MD:5)(DA:A): Mạng WAN:
a. cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất
b. cho phép kết nối tất cả các mạng máy tính trên toàn cầu
c. là một tên gọi khác của mạng Internet
d. chỉ cho phép kết nối các máy tính trong phạm vi bán kính 200 km
Hình minh họa:
278.
(MD:5)(DA:B): Modem là thiết bị dùng để:
a. ngăn chặn thông tin
b. chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại
c. lưu trữ thông tin
d. kiểm tra thông tin
Hình minh họa:
279.
(MD:5)(DA:A): Một Extranet:
a. là Intranet có phần bên ngoài tường lửa và bên ngoài có thể truy xuất vào
b. chỉ gồm một mạng Intranet giao tiếp với bên ngoài thông qua một cổng dịch vụ
c. ám chỉ các mạng gồm từ hai mạng Intranet trở lên chia sẻ thông tin với nhau
d. các khẳng định trên đều sai
Hình minh họa:
280.
(MD:5)(DA:A): Một mạng LAN hoạt động theo các giao thức của Internet được gọi là:
a. mạng Intranet
b. mạng Extranet
c. mạng Internet
d. cả (a),(b),(c) đều sai
Hình minh họa:
281.
(MD:5)(DA:D): Muốn chia sẻ ẩn một thư mục nằm trong ổ đĩa với tên chia sẻ ThongBaoKhan, trong ô Share name, ta nhập chuỗi ký tự nào sau đây:
ThongBaoKhan\
ThongBaoKhan%
ThongBaoKhan#
ThongBaoKhan$
Hình minh họa:
282.
(MD:5)(DA:D): Muốn tạo mới một tài khoản, người quản trị phải chọn vùng nào trong các vùng sau:
Vùng số 4
Vùng số 3
Vùng số 2
Vùng số 1
Hình minh họa:
mang/hinh1.jpg
283.
A. Để sử dụng thư mục chia sẻ từ một máy trong mạng, người dùng chỉ cần biết địa chỉ hay tên máy cấp phát thư mục chia sẻ.
B. Để sử dụng thư mục chia sẻ từ một máy trong mạng, người dùng cần biết địa chỉ hay tên máy cấp phát thư mục chia sẻ và tài khoản, mật khẩu kết nối.
C. Tài khoản kết nối tới thư mục chia sẻ từ một máy trong mạng phải là tài khoản có trên máy sử dụng thư mục chia sẻ.
D. Sau khi đã kết nối thành công tới thư mục được chia sẻ từ một máy trong mạng, người dùng có toàn quyền đối với thư mục đó.
Hình minh họa:
284.
Không thể tạo nhiều tài khoản quản trị trên một máy tính.
Có thể tạo nhiều nhóm tài khoản trên một máy tính.
Có thể gia nhập một tài khoản vào nhiều nhóm tài khoản.
Tài khoản có quyền tổng hợp cao nhất thừa hưởng được từ các nhóm mà tài khoản trực thuộc.
Hình minh họa:
285.
a. các quyền của nhóm “Hanhchinh” vì nó được gán sau nhất
b. các quyền của nhóm “Daotao” vì nó được gán ban đầu
c. các quyền tổng hợp quyền quản trị cao nhất từ hai nhóm
d. tất cả các khẳng định trên đều sai
Hình minh họa:
286.
Admin
Guest
Author
Moderator
Hình minh họa:
287.
a. được bổ sung và lưu lại mỗi khi duyệt qua các trang web mới
b. không cho phép xóa thông tin này khi đang duyệt qua các trang web
c. kích thước vùng này là có giới hạn và không thể thay đổi
d. tất cả các khẳng đinh trên
Hình minh họa:
288.
a. chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh
b. chỉ có văn bản và hình ảnh, không có các đoạn phim hoặc âm thanh
c. có nội dung cố định, không thể tùy biến theo yêu cầu từ phía máy khách (client)
d. nội dung không có sẵn trên máy phục vụ
Hình minh họa:
289.
Thư mục Share không được chia sẻ cho tài khoản thinhtc
Tài khoản thinhtc có toàn quyền trên thư mục Share
Tài khoản thinhtc chỉ có quyền đọc trên thư mục Share
Tài khoản thinhtc chỉ có quyền ghi trên thư mục Share
Hình minh họa:
mang/hinh7.jpg
290.
(MD:5)(DA:A): Trong các mô hình hoạt động của thư điện tử, mô hình Internet cho phép các máy chủ phục vụ thư kết nối Internet và chuyển thư cho nhau qua giao thức:
a. SMTP
b. POP3
c. FTP
d. HTTP
Hình minh họa:
291.
(MD:5)(DA:D): Trong hình minh họa, muốn chuyển người dùng iti sang nhóm Administrator cần:
a. bấm chuột vào vùng số 1 (để đánh dấu)
b. bấm chuột vào nút số 2
c. bấm chuột vào nút số 3
d. bấm chuột vào nút số 4
Hình minh họa:
mang/cau18.jpg
292.
a. WWW
b. Email
c. FTP
d. không dịch vụ nào trong 3 dịch vụ trên
Hình minh họa:
293.
Khu vực số 1
Khu vực số 2
Khu vực số 3
Khu vực số 4
Hình minh họa:
Internet/cau6_6.jpg
294.
(MD:6)(DA:B): Bạn đã mở yahoo để có thể tìm kiếm một số thông tin cần thiết. Để có thể nhập từ khóa, bạn nhấn chuột vào khu vực nào
Khu vực số 1
Khu vực số 2
Khu vực số 3
Khu vực số 4
Hình minh họa:
Internet/cau6_3.jpg
295.
Menu số 1
Menu số 2
Menu số 3
Menu số 4
Hình minh họa:
Internet/cau6_5.jpg
296.
(MD:6)(DA:C): Bạn muốn xem thông tin về Cookie trên máy tính, bạn nhấn chuột vào:
Khu vực số 1
Khu vực số 2
Khu vực số 3
Khu vực số 4
Hình minh họa:
Internet/cau6_8.jpg
297.
sao lưu toàn bộ thư trên máy của Yahoo trên máy tính PC của mình.
tự đổi mật khẩu
đính kèm tệp tin theo thư
in thư ra máy in
Hình minh họa:
298.
MS-Word 2000
MS-Excel 2000
MS-Frontpage 2000
một trong ba chương trình trên.
Hình minh họa:
299.
soạn thư/gửi thư
nhận thư/hiển thị thư
đính kèm tệp tin theo thư
của cả 3 mục nói trên.
Hình minh họa:
300.
Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy người dùng
Là một chức năng cho phép xem thông tin lịch sử máy tính
Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
Cookie là tất cả những gì đã nêu ở trên
Hình minh họa:
301.
Back
Links
History
Favorites
Hình minh họa:
302.
chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ www.vnn.vn
chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com
chúng ta mở trình duyệt Web
chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
Hình minh họa:
303.
www.teoma.com
www.panvietnam.com
www.vinaseek.com
www.vnn.vn
Hình minh họa:
304.
Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
Tốc độ chuyển thư nhanh
Thư điện tử luôn luôn được phân phát
Hình minh họa:
305.
hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
Hình minh họa:
306.
vùng số 1
vùng số 2
vùng số 3
vùng số 4
Hình minh họa:
Internet/Cau6_4.jpg
307.
(MD:6)(DA:B): Home Page - trang đầu tiên có ý nghĩa là:
trang Web đơn độc không chứa siêu liên kết đến các trang web khác.
trang Web giới thiệu cho một cơ quan, tổ chức, siêu liên kết với nhiều trang web khác.
trang Web có nhiều nội dung bổ ích, hấp dẫn người xem.
trang Web có nội dung chỉ dành riêng cho các bà nội trợ.
Hình minh họa:
308.
(MD:6)(DA:B): Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
Yahoo Mail
Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như www.google.com
Fax
Mobiphone
Hình minh họa:
309.
(MD:6)(DA:B): Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
Yahoo Mail
Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như www.google.com
Fax
Mobiphone
Hình minh họa:
310.
(MD:6)(DA:D): Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng
Alpha
alpha2005@yahoo
yahoo.com@alpha2005
Hình minh họa:
311.
(MD:6)(DA:A): Một website được bảo vệ nghĩa là:
Để truy nhập phải có tên và mật khẩu
Được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh phần cứng.
Được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh phần mềm
Cả ba ý trên
Hình minh họa:
312.
(MD:6)(DA:D): Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt:
MS-FronPage
Outlook Express
MS-Word
một chương trình duyệt web
Hình minh họa:
313.
(MD:6)(DA:A): Nút trang nhà (Home) trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
a. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
b. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
c. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
d. Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ: www.msn.com
Hình minh họa:
314.
(MD:6)(DA:D): Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với dịch vụ Web:
dịch vụ cho phép hàng triệu người kết nối Internet cùng xem một nội dung Web.
người xem không xoá được nội dung Web có trên máy phục vụ ở xa.
có hàng triệu máy phục vụ Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web theo yêu cầu.
cả ba phát biểu trên.
Hình minh họa:
315.
(MD:6)(DA:D): Phát biểu nào dưới đây là sai:
WWW là từ viết tắt của World Wide Web
Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM
Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí.
Hình minh họa:
316.
(MD:6)(DA:D): Phát biểu nào dưới đây là sai:
mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người dùng.
nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web.
Hình minh họa:
317.
(MD:6)(DA:B): Phát biểu nào dưới đây là sai:
Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ.
Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.
Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web.
Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
Hình minh họa:
318.
(MD:6)(DA:B): Phát biểu nào dưới đây là sai:
Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ.
Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.
Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web.
Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
Hình minh họa:
319.
(MD:6)(DA:D): Qua dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc:
nghe nhạc từ xa.
đăng ký vé xem bóng đá.
đăng ký một tài khoản gửi thư toàn cầu miễn phí.
cả ba điều trên.
Hình minh họa:
320.
(MD:6)(DA:D): Qua dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc:
nghe nhạc từ xa.
đăng ký vé xem bóng đá.
đăng ký một tài khoản gửi thư toàn cầu miễn phí.
cả ba điều trên.
Hình minh họa:
321.
(MD:6)(DA:C): Thao tác nào là không thực hiện được với trang web:
Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân.
Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân.
Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete.
Xem lại trang web đã xem mà không cần kết nối Internet.
Hình minh họa:
322.
(MD:6)(DA:C): Thao tác nào là không thực hiện được với trang web:
Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân.
Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân.
Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete.
Xem lại trang web đã xem mà không cần kết nối Internet.
Hình minh họa:
323.
(MD:6)(DA:D): Theo hình minh hoạ,
để nhập địa chỉ trang web thì nhập ở vùng 1.
để đóng cửa sổ trình duyệt thì nhấn nút (x) ở vùng 2.
để mở cửa sổ mới duyệt web thì nhắp chọn FILE ở vùng 3.
cả ba phát biểu trên là đúng.
Hình minh họa:
internet/w1.jpg
324.
nhấn nút New Mail là để mở vùng soạn thảo thư mới
nhấn nút Reply là để trả lời thư cho thư đang được chọn
nhấn nút Delete là để xoá tất cả các thư trong thư mục Inbox.
nhấn nút Send/Recv là để gửi thư đi và đồng thời nhận thư về.
Hình minh họa:
internet/h29.jpg
325.
(MD:6)(DA:B): Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
vùng 1 là vùng để nhập địa chỉ trang web muốn xem.
vùng 2 là vùng cung cấp danh mục địa chỉ tất cả các trang web có trên Internet.
vùng 3 là vùng hiển thị trang Web.
vùng 4 là thanh công cụ Link, chứa các nút liên kết với các địa chỉ Web.
Hình minh họa:
internet/w2.jpg
326.
chúng ta có thể tìm địa chỉ các trang web có nội dung tiếng Việt.
chúng ta có thể tìm hình ảnh theo từ khoá nhập vào, ví dụ "phong lan"
sau khi nhập cụm từ tìm kiếm, thì nhấn nút "Tìm kiếm với Google" để có kết quả.
chúng ta có thể là được cả ba điều trên
Hình minh họa:
internet/h21.jpg
327.
(MD:6)(DA:C): Theo hình vẽ thì câu phát biểu nào dưới đây là sai:
Địa chỉ Home page được đặt là trang trắng
Nút Clear History dùng để xoá vùng nhớ lưu các địa chỉ web đã sử dụng.
Nút Delete Files dùng để mở cửa sổ Rycycle Bin.
Nhấn nút Apply không làm đóng hộp thoại Internet Options.
Hình minh họa:
internet/h10.jpg
328.
Địa chỉ Home page được đặt là trang trắng
Nút Clear History dùng để xoá vùng nhớ lưu các địa chỉ web đã sử dụng.
Nút Delete Files dùng để mở cửa sổ Rycycle Bin.
Nhấn nút Apply không làm đóng hộp thoại Internet Options.
Hình minh họa:
internet/h10.jpg
329.
(MD:6)(DA:A): Theo hình vẽ, để trở về lại trang Web đã mở ra trước trang Web hiện tại thì nhắp chuột vào vùng nào
vùng số 1 .
vùng số 2 .
vùng số 3 .
vùng số 4 .
Hình minh họa:
internet/h7.jpg
330.
không có gì thay đổi
một trang web mới xuất hiện thay cho trang web đang có.
một cửa sổ duyệt Web mới xuất hiện.
cửa sổ trình duyệt được đóng lại.
Hình minh họa:
internet/h1.jpg
331.
(MD:6)(DA:A): Theo hình vẽ, nếu xoá chọn mục Show Pictures thì:
hình ảnh trên trang Web không được hiển thị.
trang web sẽ mất tính chất siêu liên kết.
chúng ta không sửa chữa được nội dung của trang Web.
chúng ta xem được trang web nhiều lần hơn.
Hình minh họa:
internet/int2.jpg
332.
hình ảnh trên trang Web không được hiển thị.
trang web sẽ mất tính chất siêu liên kết.
chúng ta không sửa chữa được nội dung của trang Web.
chúng ta xem được trang web nhiều lần hơn.
Hình minh họa:
internet/int2.jpg
333.
(MD:6)(DA:A): Theo hình vẽ, sau khi đã bôi đen đoạn nội dung trên trang Web, bạn nhắp chuột vào vùng nào để thực hiện sao chép:
vùng số 1 - thực đơn Edit
vùng số 2 - thực đơn Favorites
vùng số 3 - thực đơn Tools
vùng số 4
Hình minh họa:
internet/h9.jpg
334.
thanh công cụ LINK đang hiển thị
thanh công cụ Address Bar đang hiển thị
thanh công cụ Standard Buttons đang bị che dấu
cả ba điều trên là đúng
Hình minh họa:
internet/int1.jpg
335.
(MD:6)(DA:B): Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là như thế nào
Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
Máy tính - modem - điện thoại - ISP
Máy tính - ISP - điện thoại - modem
Cả 3 phương án trên đều sai
Hình minh họa:
336.
(MD:6)(DA:D): Trang web Panvietnam của công ty Netnam
hỗ trợ chức năng tìm kiếm trang web trên Internet theo từ khoá tiếng Anh và tiếng Việt.
là trang web với chức năng tìm kiếm miễn phí.
không đòi hỏi tài khoản đăng nhập.
có đầy đủ cả 3 điều trên
Hình minh họa:
internet/int5.jpg
337.
phong lan
"hoa phong lan"
"phonglan"
phong+lan
Hình minh họa:
338.
Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty.
b. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
c. Một hệ thống báo cháy
d. Một hệ thống bảo mật thông tin.
Hình minh họa:
339.
có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau .
1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ [email protected]
tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.
Hình minh họa:
340.
Là một phần của Internet
b. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu
c. Là một mô hình truyền tin
d. Là tên gọi khác của Internet
Hình minh họa:
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro