Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

tienganh2

Unit 3

Short vowel /e/

Nguyên âm ngắn /e/

Introduction

Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

Examples:

Example Transcription Listen Meaning

hen /hen/ gà mái

men /men/ đàn ông

ten /ten/ số mười

head /hed/ cái đầu

pen /pen/ cái bút

ben /ben/ đỉnh núi

peg /peg/ cái chốt

bell /bel/ chuông

cheque /tʃek/ séc

hell /hel/ địa ngục

gel /dʒel/ chất gel

dead /ded/ chết

pedal /'pedəl/ bàn đạp

shell /ʃel/ vỏ

Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)

1. "a" được phát âm là /e/

Example Transcription Listen Meanings

many /'menɪ/ nhiều

anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào

2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.

Example Transcription Listen Meanings

send /send/ gửi đi

debt /det/ nợ nần, công nợ

them /ðem/ chúng nó

met /met/ gặp(quá khứ của meet)

get /get/ có, kiếm được, trở nên

bed /bed/ cái giường

bell /bel/ cái chuông

tell /tel/ nói

pen /pen/ cái bút

scent /sent/ hương thơm

stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra

member /'membə(r)/ thành viên, hội viên

tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm

November /nəʊ'vembə/ tháng mười một

eleven /ɪ'levən/ mười một

extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra

sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm,dễ xúc động

Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meanings

her /hɜː/ cô, bà, chị ấy

term /tɜːm/ thời hạn

interpret /ɪn'tɜːprɪt/ thông ngôn, phiên dịch

3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:

Example Transcription Listen Meanings

dead /ded/ chết

head /hed/ cái đầu

bread bred/ bánh mỳ

ready /'redi/ sẵn sàng

heavy /'hevɪ/ nặng

breath breθ/ thở, hơi thở

leather /'leðə/ da thuộc

breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng

steady /'stedi/ đều đều

jealous 'dʒeləs/ ghen tị

measure /'meʒə/ đo lường

pleasure /'pleʒə/ sự vui thích

Unit 4

Short vowel /æ/

Nguyên âm ngắn /æ/

Introduction

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)

Examples

Example Transcription Listen Meanings

cat /cæt/ con mèo

had /hæd/ quá khứ của to have

paddle /'pædl/ sự chèo xuồng

shall /ʃæl/ sẽ

gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt

axe /æks/ cái rìu

pan /pæn/ xoong, chảo

man /mæn/ đàn ông

sad /sæd/ buồn

bag /bæg/ cái túi

Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu

jam /dʒæm/ mứt

bad /bæd/ tồi tệ

pat /pæt/ vỗ về

perhaps /pəˈhæps/ có thể

black /blæk/ màu đen

slack /slæk/ uể oải

bang /bæŋ/ tiếng nổ

hand /hænd/ tay

Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)

"a" được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:

- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

hat /hæt/ cái mũ

sad /sæd/ buồn

fat /fæt/ béo

bank /bæŋk/ ngân hàng

map /mæp/ bản đồ

fan /fæn/ cái quạt

slang /slæŋ/ tiếng lóng

tan /tæn/ rám nắng

rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc

dam /dæm/ đập ngăn nước

thanks /θæŋks/ lời cảm tạ

thatch /θætʃ/ rạ, rơm

chasm /'kæzəm/ hang sâu

- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

candle /'kændl/ cây nến

captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng

baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội

latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn

mallet /'mælɪt/ cáy chày

narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp

manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách

calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán

unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc

- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/

British English Listen BE American English Listen AE

ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/

can't (không thể) /kɑːnt/ /kænt/

commander /kə'mɑːndə/ /kə'mændə/

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #nam