TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG TRUNG THÌ NHƯ THẾ NÀO ?
1.我爱你就像爱生命!
/Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng/
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình
2.我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
/Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì/
Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em .
3.我全心全意爱你。
/Wǒ quánxīnquányì ài nǐ/
Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.
4. 做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
/zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi/
Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.
5. 嫁给我!我养你.
/jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ/
Gả cho tôi! Tôi nuôi em.
6. 你是我生命中最重要的人!
/nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén/
Em là người quan trọng nhất đời tôi!
7. 只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
/Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào/
Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!
8. 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
/Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn/
Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!
9. 我们是天生一对。
/Wǒmen shì tiānshēng yí duì./
Chúng ta là trời sinh một cặp.
10. 除了你,我都不要!
/Chúle nǐ, wǒ shénme dōu búyào/
Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết!
11. 深深感谢你的父母带你来这个世界, 让我遇见你。
/Shēn shēn gǎnxiè nǐ de fùmǔ dài nǐ lái zhège shìjiè, ràng wǒ yùjiàn nǐ./
Thực lòng cảm ơn bố mẹ em đã đưa em đến với thế giới này, để tôi gặp được em.
12. 你愿意和我一起慢慢变老吗?
/Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?/
Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không?
13. 你这么好,我好怕别人会看上你.
/Nǐ zhème hǎo, wǒ hǎo pà biérén huì kàn shàng nǐ/
Em tốt như vậy, tôi rất sợ người khác sẽ thích em.
14. 和你在一起,我才幸福.
/Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú/
Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc.
15. 我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗?
/Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma?./
Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không?
16. 你不许对别人动心哦,我会吃醋的。
/Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de./
Em không được động lòng với ai đâu đấy, tôi sẽ ghen đó.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro